Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2015
Số hiệu: 16/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Bùi Xuân Hòa
Ngày ban hành: 12/08/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 12 tháng 8 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và h­ướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông t­ư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính h­ướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và h­ướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông t­ư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;

Xét Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 18/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2015, cụ thể như sau:

STT

Nội dung

Số tiền (đồng)

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

7.484.843.528.711

II

Tổng thu ngân sách địa ph­ương (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách)

11.815.976.809.207

1

Thu ngân sách tỉnh

5.937.745.608.964

2

Thu ngân sách huyện

4.677.012.202.926

3

Thu ngân sách xã

1.201.218.997.317

III

Tổng chi ngân sách địa ph­ương (không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách)

11.768.652.905.498

1

Chi ngân sách tỉnh

5.936.152.898.426

2

Chi ngân sách huyện

4.643.404.334.339

3

Chi ngân sách xã

1.189.095.672.733

IV

Kết dư­ ngân sách địa ph­ương

47.323.903.709

1

Kết d­ư ngân sách tỉnh

1.592.710.538

2

Kết dư ngân sách huyện

33.607.868.587

3

Kết dư­ ngân sách xã

12.123.324.584

(Chi tiết có các Phụ biểu từ 01 đến 09 kèm theo)

Điều 2. Số kết dư ngân sách tỉnh năm 2015 được trích 50% (796 triệu đồng) bổ sung quỹ dự trữ tài chính của tỉnh, 50% còn lại (796.710.538 đồng) ghi thu ngân sách năm 2016 và giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng vào thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2016 đúng mục đích.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 12 tháng 8 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Xuân Hòa

 

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

Quyết toán

Trong đó

So sánh (%)

Thu ngân sách TW

Thu ngân sách địa phương

 

 

1

2

3

4

4 = 2/1

A

Tổng thu trên địa bàn (I + II)

4.828.000

7.484.844

1.520.689

5.964.155

155,0

I

Thu cân đối ngân sách nhà nước (a+b)

4.828.000

7.320.081

1.520.689

5.799.392

151,6

a

Thu nội địa

4.000.000

5.899.540

100.148

5.799.392

147,5

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước

920.600

874.857

1.181

873.676

95,0

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

294.000

1.397.896

8.213

1.389.683

475,5

3

Thu từ khu vực tư nhân và ngoài quốc doanh

1.050.000

1.039.228

 

1.039.228

99,0

4

Lệ phí trước bạ

204.320

284.580

 

284.580

139,3

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

500

1.273

 

1.273

254,6

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

17.280

17.670

 

17.670

102,3

7

Thuế thu nhập cá nhân

240.000

528.372

 

528.372

220,2

8

Thuế bảo vệ môi trường

170.000

278.706

 

278.706

163,9

9

Thu phí và lệ phí

140.000

127.292

16.280

111.011

90,9

10

Thu tiền sử dụng đất

600.000

841.362

 

841.362

140,2

11

Thu tiền thuê mặt đất mặt nước

170.000

321.253

 

321.253

189,0

12

Thu bán nhà, thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước

400

101

 

101

25,2

13

Thu khác của ngân sách

181.900

171.053

74.404

96.650

94,0

14

Thu tại xã

11.000

15.898

70

15.828

144,5

b

Thu hoạt động xuất nhập khẩu

828.000

1.420.541

1.420.541

 

171,6

II

Thu quản lý qua ngân sách

 

164.763

 

164.763

 

B

Thu chuyển nguồn

 

1.087.016

 

1.087.016

 

C

Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng và kiên cố hóa kênh mương

 

180.000

 

180.000

 

D

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

38.413

 

38.413

 

E

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.962.950

4.546.394

 

4.546.394

114,7

1

Bổ sung cân đối

2.716.143

2.716.143

 

2.716.143

100,0

2

Bổ sung có mục tiêu

1.246.807

1.830.251

 

1.830.251

146,8

 

Tổng cộng (A+B+C+D+E):

8.790.950

13.336.666

1.520.689

11.815.977

151,7

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN


PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh quyết toán/dự toán (%)

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các
khoản
thu khác

A

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

4.828.000

920.600

294.000

1.050.000

2.563.400

7.484.844

874.857

1.397.896

1.039.228

4.172.863

155,0

95,0

475,5

99,0

162,8

I

Các khoản thu từ thuế

3.518.880

919.100

294.000

1.050.000

1.255.780

5.520.644

872.554

1.383.071

1.021.681

2.243.338

156,9

94,9

470,4

97,3

178,6

1

Thuế giá trị gia tăng

2.721.460

643.460

294.000

1.050.000

734.000

2.658.316

583.314

221.946

604.955

1.248.101

97,7

90,7

75,5

57,6

 

a

Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước

1.987.460

643.460

294.000

1.050.000

 

1.410.214

583.314

221.946

604.955

 

71,0

90,7

75,5

57,6

 

b

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

734.000

 

 

 

734.000

1.248.101

 

 

 

1.248.101

 

 

 

 

 

2

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

10

10

 

 

 

10.426

171

7

10.248

 

 

 

 

 

 

3

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

18.143

 

 

 

18.143

 

 

 

 

 

4

Thuế nhập khẩu

94.000

 

 

 

94.000

151.073

 

 

 

151.073

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập doanh nghiệp

74.000

74.000

 

 

 

1.360.480

81.965

1.160.532

117.983

 

1.838,5

110,8

 

 

 

6

Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế tài nguyên

200.700

200.700

 

 

 

477.447

206.395

363

270.689

 

237,9

102,8

 

 

 

8

Thuế thu nhập người có thu nhập cao

240.000

 

 

 

240.000

528.372

 

 

 

528.372

220,2

 

 

 

220,2

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

500

 

 

 

500

1.273

 

 

 

1.273

254,6

 

 

 

254,6

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

17.280

 

 

 

17.280

17.670

 

 

 

17.670

102,3

 

 

 

102,3

11

Thuế môn bài

930

930

 

 

 

18.740

710

224

17.807

 

2.015,1

76,3

 

 

 

12

Thuế bảo vệ môi trường

170.000

 

 

 

170.000

278.706

 

 

 

278.706

163,9

 

 

 

163,9

II

Các khoản phí, lệ phí

344.320

 

 

 

344.320

411.871

 

 

 

411.871

119,6

 

 

 

119,6

13

Lệ phí trước bạ

204.320

 

 

 

204.320

284.580

 

 

 

284.580

139,3

 

 

 

139,3

14

Các khoản phí, lệ phí

140.000

 

 

 

140.000

127.292

 

 

 

127.292

90,9

 

 

 

90,9

III

Các khoản thu khác còn lại

964.800

1.500

 

 

963.300

1.387.565

2.303

14.825

17.547

1.352.891

143,8

 

 

 

140,4

15

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

170.000

 

 

 

170.000

321.253

 

 

 

321.253

189,0

 

 

 

189,0

16

Thu cấp quyền sử dụng đất

600.000

 

 

 

600.000

841.362

 

 

 

841.362

140,2

 

 

 

140,2

17

Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu NN

400

 

 

 

400

101

 

 

 

101

25,2

 

 

 

25,2

18

Thu tại xã

11.000

 

 

 

11.000

15.898

 

 

 

15.898

144,5

 

 

 

144,5

19

Thu khác

183.400

1.500

 

 

181.900

208.952

2.303

14.825

17.547

174.277

113,9

 

 

 

95,8

IV

Thu quản lý qua ngân sách

 

 

 

 

 

164.763

 

 

 

164.763

 

 

 

 

 

B

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

 

 

 

38.413

 

 

 

38.413

 

 

 

 

 

C

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.938.272

920.600

294.000

1.050.000

1.673.672

5.964.155

873.676

1.389.683

1.039.228

2.661.568

151,4

94,9

472,7

99,0

159,0

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN


PHỤ LỤC III

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

 

 

1

2

3 = 2/1

 

 

Tổng chi ngân sách địa phương (A+ B + C):

8.269.250

11.768.653

142,3

 

A

Chi trong cân đối

7.256.115

10.479.618

144,4

 

I

Chi đầu tư phát triển

1.343.890

2.500.120

186,0

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn tập trung

447.890

1.371.446

306,2

 

 

 Vốn trong nước:

447.890

1.371.446

306,2

 

 

Trong đó:

- Trả nợ vay Bộ Tài chính

 

200.000

 

200.000

 

100,0

 

 

- Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển

43.000

43.000

100,0

 

 

- GPMB và đầu tư hạ tầng KCN Điềm Thụy từ nguồn thuê đất

126.580

144.494

 

 

 

- Chi đầu từ xây dựng CSHT từ nguồn tiền thuê đất khác

 

144.868

 

 

2

Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng từ nguồn tiền đất

557.330

829.632

148,9

 

3

Trích Quỹ phát triển đất

42.670

52.087

122,1

 

4

Bổ sung Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

30.000

 

 

5

Chi đền bù giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng các dự án (vốn vay tồn ngân Kho bạc nhà nước)

200.000

114.572

 

 

6

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn

90.000

96.884

 

 

7

Chi hỗ trợ các doanh nghiệp công ích

6.000

5.500

91,7

 

II

Chi thường xuyên

5.660.125

6.315.330

111,6

 

1

Chi trợ giá chính sách

39.550

44.431

112,3

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế

640.840

751.952

117,3

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

2.377.650

2.387.082

100,4

 

4

Chi sự nghiệp y tế

656.580

789.523

120,2

 

5

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

23.000

23.755

103,3

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa thể thao và du lịch

130.599

151.656

116,1

 

7

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

49.262

56.485

114,7

 

8

Chi đảm bảo xã hội

164.419

208.959

127,1

 

9

Chi quản lý hành chính

1.174.665

1.404.945

119,6

 

10

Chi sự nghiệp môi trường

134.652

203.162

150,9

 

11

Chi quốc phòng - an ninh

201.808

202.243

100,2

 

12

Chi khác của ngân sách

67.100

91.137

135,8

 

III

Trả nợ gốc lãi vay theo Khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước

 

 

 

 

IV

Dự phòng ngân sách

153.800

 

 

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0

 

VI

Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện cải cách tiền lương

97.300

1.663.169

1709,3

 

B

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình 135, một số mục tiêu nhiệm vụ khác

1.013.135

1.124.150

111,0

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

238.729

245.959

103,0

 

2

Một số chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ khác

774.406

878.191

113,4

 

C

Chi từ nguồn để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

164.885

 

 

1

Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

76.570

 

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

 

44.662

 

 

3

Chi từ nguồn viện trợ

 

12.259

 

 

4

Chi từ nguồn xổ số kiến thiết

 

12.683

 

 

5

Các khoản chi quản lý qua ngân sách khác

 

18.711

 

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

 

PHỤ LỤC IV

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

 

 

1

2

3 = 2/1

 

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

4.828.000

7.484.844

155,0

 

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

4.000.000

5.899.540

147,5

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

828.000

1.420.541

171,6

 

3

Thu quản lý qua ngân sách

 

164.763

 

 

B

Thu ngân sách địa phương

8.269.250

11.815.977

142,9

 

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

3.938.272

5.964.155

151,4

 

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

3.938.272

5.799.392

147,3

 

 

 - Thu quản lý qua ngân sách

 

164.763

 

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.962.950

4.546.394

114,7

 

 

 - Bổ sung cân đối

2.716.143

2.716.143

100,0

 

 

 - Bổ sung có mục tiêu

1.246.807

1.830.251

146,8

 

3

Thu chuyển nguồn

78.028

1.087.016

 

 

4

Kết dư ngân sách

 

38.413

 

 

5

Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước

290.000

180.000

 

 

C

Chi ngân sách địa phương

8.269.250

11.768.653

142,3

 

I

Chi đầu tư phát triển

1.343.890

2.500.120

186,0

 

1

Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung

447.890

1.371.446

306,2

 

2

Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn sử dụng đất

557.330

829.632

148,9

 

3

Trích Quỹ phát triển đất

42.670

52.087

 

 

4

Bổ sung Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

30.000

 

 

5

Chi từ nguồn vốn vay đầu tư cơ sở hạ tầng

200.000

114.572

 

 

6

ĐT XD kết cấu hạ tầng nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn

90.000

96.884

 

 

7

Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích

6.000

5.500

91,7

 

II

Chi thường xuyên

5.660.125

6.315.330

111,6

 

III

Chi trả gốc, lãi vay theo Khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0

 

V

Chi dự phòng

153.800

 

 

 

VI

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình 135, một số mục tiêu nhiệm vụ khác

1.013.135

1.124.150

111,0

 

VII

Chi từ nguồn để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

164.885

 

 

VIII

Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện cải cách tiền lương

97.300

1.663.169

1709,3

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN


PHỤ LỤC V

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Trong đó

Quyết toán

Trong đó

So sánh quyết toán/dự toán (%)

Khối tỉnh

Khối huyện

Khối tỉnh

Khối huyện

Tổng số

Cấp tỉnh

Cấp huyện

 

 

1 = 2+3

 2

 3

4 = 5+6

 5

 6

7 = 4/1

8 = 5/2

9 = 6/3

 

Tổng chi ngân sách địa phương (A+B+C+D):

8.269.250

4.307.390

3.961.860

11.768.653

5.936.153

5.832.500

142,3

137,8

147,2

A

Chi trong cân đối

7.256.115

3.294.255

3.961.860

10.479.618

4.924.288

5.555.330

144,4

149,5

140,2

I

Chi đầu tư phát triển

1.343.890

831.560

512.330

2.500.120

1.285.850

1.214.271

186,0

154,6

237,0

II

Chi thường xuyên

5.660.125

2.367.595

3.292.530

6.315.330

2.524.438

3.790.892

111,6

106,6

115,1

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.377.650

516.347

1.861.303

2.387.082

504.518

1.882.564

100,4

97,7

101,1

2

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

23.000

23.000

 

23.305

23.305

 

101,3

101,3

 

III

Chi trả gốc, lãi theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự phòng ngân sách

153.800

94.100

59.700

 

 

 

 

 

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

100,0

100,0

 

VI

 Chi chuyển nguồn

97.300

 

97.300

1.663.169

1.113.001

550.168

1.709,3

 

 

B

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình 135, một số mục tiêu nhiệm vụ khác

1.013.135

1.013.135

 

1.124.150

983.519

140.631

111,0

97,1

 

C

Chi từ nguồn để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

 

164.885

28.345

136.540

 

 

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

 

PHỤ LỤC VI

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Trong đó

Quyết toán

Trong đó

Cấp tỉnh

Trong đó

Cấp tỉnh

Trong đó

Cấp huyện

Trong đó

Vốn
đầu tư

Vốn sự nghiệp

Vốn
đầu tư

Vốn sự nghiệp

Vốn
đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tổng số:

793.135

793.135

545.750

247.385

1.124.150

983.519

825.857

157.663

140.631

11.487

129.144

A

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

238.729

238.729

145.750

92.979

245.959

201.270

152.767

48.503

44.689

 

44.689

1

CTMTQG việc làm và dạy nghề

14.050

14.050

 

14.050

13.382

10.453

 

10.453

2.929

 

2.929

2

CTMTQG giảm nghèo

139.907

139.907

104.550

35.357

143.579

107.868

106.143

1.725

35.711

 

35.711

3

CTMTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

14.410

14.410

13.300

1.110

18.061

18.061

17.251

810

 

 

 

4

CTMTQG dân số kế hoạch hóa gia đình

6.266

6.266

 

6.266

6.262

6.262

 

6.262

 

 

 

5

CTMTQG y tế

10.870

10.870

6.500

4.370

10.108

10.108

5.751

4.357

 

 

 

6

CTMTQG vệ sinh an toàn thực phẩm

710

710

 

710

710

710

 

710

 

 

 

7

CTMTQG văn hóa

10.745

10.745

8.000

2.745

10.359

10.359

7.698

2.661

 

 

 

8

CTMTQG giáo dục và đào tạo

24.170

24.170

8.900

15.270

24.167

23.997

8.900

15.097

170

 

170

9

CTMTQG phòng chống ma túy

3.380

3.380

 

3.380

3.369

1.421

 

1.421

1.948

 

1.948

10

CTMTQG phòng chống tội phạm

320

320

 

320

320

320

 

320

 

 

 

11

CTMTQG nông thôn mới

8.000

8.000

 

8.000

7.216

3.285

 

3.285

3.931

 

3.931

12

CTMTQG phòng chống HIV/AIDS

4.201

4.201

3.000

1.201

3.785

3.785

2.583

1.202

 

 

 

13

CTMTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu vùng xa, biên giới và hải đảo

1.700

1.700

1.500

200

200

200

 

200

 

 

 

14

CTMTQG khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường

 

 

 

 

4.441

4.441

4.441

 

 

 

 

B

Bổ sung có mục tiêu các chương trình, dự án

554.406

554.406

400.000

154.406

878.191

782.249

673.090

109.160

95.942

11.487

84.455

I

Vốn xây dựng cơ bản

400.000

400.000

400.000

 

712.524

701.037

673.090

27.948

11.487

11.487

 

*

Vốn nước ngoài

116.000

116.000

116.000

 

180.764

180.764

152.816

27.948

 

 

 

*

Vốn trong nước

284.000

284.000

284.000

 

531.760

520.274

520.274

 

11.487

11.487

 

1

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

83.000

83.000

83.000

 

160.649

160.649

160.649

 

 

 

 

2

Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản

8.000

8.000

8.000

 

10.670

10.670

10.670

 

 

 

 

3

Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống sông

18.000

18.000

18.000

 

16.683

16.683

16.683

 

 

 

 

4

Chương trình bố trí, sắp xếp dân cư nơi cần thiết

6.000

6.000

6.000

 

6.000

6.000

6.000

 

 

 

 

5

Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng căn cứ cách mạng tỉnh Thái Nguyên

57.000

57.000

57.000

 

47.729

47.729

47.729

 

 

 

 

6

Đầu tư hạ tầng vùng ATK

24.000

24.000

24.000

 

30.293

30.293

30.293

 

 

 

 

7

Hỗ trợ các trung tâm giáo dục lao động xã hội

3.000

3.000

3.000

 

8.851

8.851

8.851

 

 

 

 

8

Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh

11.000

11.000

11.000

 

17.500

17.500

17.500

 

 

 

 

9

Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và các hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 755/QĐ-TTg

13.000

13.000

13.000

 

11.487

 

 

 

11.487

11.487

 

10

Hỗ trợ hạ tầng du lịch

13.000

13.000

13.000

 

14.500

14.500

14.500

 

 

 

 

11

Hỗ trợ hạ tầng khu công nghiệp

27.000

27.000

27.000

 

129.770

129.770

129.770

 

 

 

 

12

Phát triển và bảo vệ rừng bền vững

21.000

21.000

21.000

 

38.334

38.334

38.334

 

 

 

 

13

Chống sạt lở đê kè, phòng chống lụt bão

 

 

 

 

20.000

20.000

20.000

 

 

 

 

14

Vốn hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước

 

 

 

 

16.348

16.348

16.348

 

 

 

 

15

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA các tỉnh khó khăn

 

 

 

 

2.947

2.947

2.947

 

 

 

 

16

Đầu tư các dự án quan trọng theo QĐ của Chính phủ

 

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

II

Vốn sự nghiệp

154.406

154.406

 

154.406

165.667

81.212

 

81.212

84.455

 

84.455

1

Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm giai đoạn 2010-2015

400

400

 

400

400

400

 

400

 

 

 

2

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

230

230

 

230

230

230

 

230

 

 

 

3

Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp giai đoạn 2013-2017

354

354

 

354

354

354

 

354

 

 

 

4

Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động

334

334

 

334

334

334

 

334

 

 

 

5

Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

4.620

4.620

 

4.620

4.418

4.418

 

4.418

 

 

 

6

Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em

838

838

 

838

838

798

 

798

40

 

40

7

Chương trình hành động phòng, chống mại dâm

260

260

 

260

195

130

 

130

65

 

65

8

Đề án phát triển nghề công tác xã hội

2.954

2.954

 

2.954

1.078

1.078

 

1.078

 

 

 

9

Kinh phí thực hiện chương trình bố trí, sắp xếp dân cư

3.000

3.000

 

3.000

4.299

4.299

 

4.299

 

 

 

10

Kinh phí khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

2.300

2.300

 

2.300

2.300

2.300

 

2.300

 

 

 

11

Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú

3.790

3.790

 

3.790

3.790

3.790

 

3.790

 

 

 

12

Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú theo Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg

3.392

3.392

 

3.392

3.160

 

 

 

3.160

 

3.160

13

Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã

5.840

5.840

 

5.840

5.840

5.840

 

5.840

 

 

 

14

Luật Dân quân tự vệ

12.520

12.520

 

12.520

12.520

12.520

 

12.520

 

 

 

15

Kinh phí chuẩn bị động viên

7.000

7.000

 

7.000

7.000

7.000

 

7.000

 

 

 

16

Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương

670

670

 

670

815

815

 

815

 

 

 

17

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với Đảng bộ cơ sở

27.140

27.140

 

27.140

27.140

 

 

 

27.140

 

27.140

18

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi

5.660

5.660

 

5.660

12.009

 

 

 

12.009

 

12.009

19

Hỗ trợ kinh phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định số 74/2013/NĐ-CP

19.780

19.780

 

19.780

15.944

3.264

 

3.264

12.680

 

12.680

20

Hỗ trợ học sinh THPT ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn

21.606

21.606

 

21.606

26.279

26.279

 

26.279

 

 

 

21

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

2.500

2.500

 

2.500

2.500

2.500

 

2.500

 

 

 

22

Dự án kiểm kê rừng

 

 

 

 

3.913

3.913

 

3.913

 

 

 

23

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP

28.118

28.118

 

28.118

29.361

 

 

 

29.361

 

29.361

24

Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo bồi dưỡng cán bộ HTX

1.100

1.100

 

1.100

950

950

 

950

 

 

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN


PHỤ LỤC VII

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

 

 

1

2

3 = 2/1

 

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

6.665.558

9.139.088

137,11

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2.412.608

3.792.348

157,19

 

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

2.412.608

3.753.613

155,58

 

 

- Thu quản lý qua ngân sách

 

38.735

 

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.962.950

4.546.394

114,72

 

3

Thu kết dư

 

974

 

 

4

Thu chuyển nguồn

 

619.372

 

 

5

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước

290.000

180.000

 

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

6.665.558

9.137.494

137,09

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ chi ngân sách tỉnh (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

4.307.390

5.907.808

137,16

 

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh

2.261.168

3.201.342

141,58

 

 

- Bổ sung cân đối

518.115

1.176.070

226,99

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

417.690

2.025.272

484,87

 

3

Cấp trả phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản

97.000

 

 

 

4

Chi quản lý qua ngân sách

 

28.345

 

 

B

Ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh

3.961.860

5.878.231

148,37

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.525.664

2.171.807

142,35

 

-

Ngân sách địa phương được hưởng theo tỷ lệ phân cấp

1.525.664

2.045.779

134,09

 

-

Thu quản lý qua ngân sách

 

126.028

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.261.168

3.201.342

141,58

 

 

- Bổ sung cân đối

518.115

1.176.070

226,99

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

417.690

2.025.272

484,87

 

3

Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản ngân sách tỉnh cấp trả

97.000

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn

78.028

505.083

 

 

II

Chi ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh

3.961.860

5.832.500

147,22

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN


PHỤ LỤC VIII

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh

Dự toán

Quyết toán

So sánh quyết toán/dự toán (%)

 

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

 

Bổ sung cân đối

Bổ sung
có mục tiêu

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

Tổng số:

2.261.168

1.176.070

1.085.098

3.201.342

1.176.070

2.025.272

142

 

1

Thành phố Thái Nguyên

2.736

 

2.736

131.580

 

131.580

4.809

 

2

Thành phố Sông Công

87.095

42.857

44.238

170.261

42.857

127.404

195

 

3

Thị xã Phổ Yên

221.566

111.943

109.623

329.841

111.943

217.898

149

 

4

Huyện Đại Từ

466.486

234.030

232.456

587.439

234.030

353.409

126

 

5

Huyện Định Hóa

376.354

199.168

177.186

481.922

199.168

282.754

128

 

6

Huyện Đồng Hỷ

253.497

127.204

126.293

375.972

127.204

248.768

148

 

7

Huyện Phú Bình

296.244

170.339

125.905

399.504

170.339

229.165

135

 

8

Huyện Phú Lương

270.918

144.133

126.785

349.989

144.133

205.856

129

 

9

Huyện Võ Nhai

286.272

146.396

139.876

374.832

146.396

228.436

131

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

 

PHỤ LỤC IX

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số
TT

Phần thu

Tổng số

Thu NS tỉnh

Thu NS huyện

Thu NS

Số TT

Phần chi

Tổng số

Chi NS tỉnh

Chi NS huyện

Chi NS

 

1

2 = 3+4+5

3

4

5

 

6

7 = 8+9+10

8

9

10

 

 

Tổng số thu:

11.815.977

5.937.746

4.677.012

1.201.219

 

Tổng số chi:

11.768.653

5.936.153

4.643.404

1.189.096

 

A

Tổng thu cân đối ngân sách

11.651.214

5.899.011

4.623.676

1.128.527

A

Tổng số chi cân đối ngân sách

11.603.768

5.907.808

4.581.070

1.114.890

 

1

Các khoản thu NSĐP hưởng

5.799.392

3.753.613

1.965.205

80.574

1

Chi đầu tư phát triển

2.500.120

1.285.850

1.064.208

150.063

 

2

Thu tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước

180.000

180.000

 

 

1.1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn tập trung

1.371.446

1.026.957

305.667

38.822

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chi đầu tư từ nguồn tiền đất

829.632

33.350

755.541

40.741

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Trích quỹ phát triển đất

52.087

52.087

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Chi đền bù GPMB, xây dựng hạ tầng các dự án (vốn vay tồn ngân Kho bạc nhà nước)

114.572

114.572

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Chi bổ sung Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn

96.884

23.384

3.000

70.500

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Chi hỗ trợ các doanh nghiệp công ích

5.500

5.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi thường xuyên

6.315.330

2.524.438

2.959.179

831.713

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

3

Chi trả nợ gốc, lãi vay theo Khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

4

Thu kết dư năm trước

38.413

974

26.156

11.283

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

 

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

1.087.016

619.372

423.223

44.421

5

Chương trình mục tiêu quốc gia và Chương trình mục tiêu khác

1.124.150

983.519

57.067

83.564

 

6

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.546.394

1.345.052

2.209.093

992.248

6

Chi chuyển nguồn sang năm sau

1.663.169

1.113.001

500.617

49.551

 

B

Kết dư NSĐP năm 2015 (thu - chi)

 

 

 

 

 

 

47.325

1.593

33.608

12.123

 

C

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

164.763

38.735

53.336

72.692

B

Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

164.885

28.345

62.334

74.206

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN