Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017
Số hiệu: | 16/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Trần Văn Hiện |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 178/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ Hai đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017, gồm:
1. Tổng thu cân đối ngân sách địa phương là: 8.016.290 triệu đồng.
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh là: 7.335.126 triệu đồng;
(Bao gồm nguồn thu học phí 20.000 triệu đồng)
b) Tổng thu ngân sách cấp huyện là: 3.310.171 triệu đồng.
(Bao gồm số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh là: 2.629.007 triệu đồng và thu học phí 30.000 triệu đồng).
2. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 8.016.290 triệu đồng
a) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh là: 7.335.126 triệu đồng
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh là: 4.706.119 triệu đồng
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện: 2.629.007 triệu đồng
Phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2017 cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh theo Phụ lục số 6 - Biểu số 23, 29.
b) Tổng chi ngân sách huyện, thành phố là: 3.310.171 triệu đồng.
Phân bổ số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 cho ngân sách các huyện, thành phố theo Phụ lục số 6 - Biểu số 25, 27, 31.
2. Đối với dự phòng ngân sách và một số khoản kinh phí của ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ chi tiết được như: Chương trình mục tiêu, chi đảm bảo xã hội, chi mua sắm, sửa chữa tài sản, duy tu sửa chữa, thủy lợi phí và kinh phí đào tạo, Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm điều hành, phân bổ cụ thể và thực hiện chế độ báo cáo cho Thường trực HĐND và Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
3. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trong quản lý và sử dụng ngân sách phải chịu trách nhiệm trong quản lý, điều hành ngân sách của cơ quan, đơn vị, địa phương mình theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
Phụ lục số 6 - Biểu số 23
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
STT |
NỘI DUNG |
Thực hiện năm 2015 |
Dự toán năm 2016 |
Ước thực hiện năm 2016 |
Dự toán năm 2017 |
So sánh (%) |
||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
|
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
DT 2017/ƯTH 2016 |
||||||||
NS cấp tỉnh |
NS huyện |
Tổng số |
NS cấp tỉnh |
NS huyện |
NS cấp tỉnh |
NS huyện |
NS cấp tỉnh |
NS huyện |
Tổng số |
NS cấp tỉnh |
NS huyện |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
Tổng số chi ngân sách |
7.525.823 |
3.836.503 |
3.689.320 |
7.380.002 |
4.610.410 |
2.769.592 |
7.846.066 |
5.104.203 |
2.741.863 |
8.016.290 |
4.706.119 |
3.310.171 |
102,17 |
92,20 |
120,73 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
7.483.176 |
3.816.681 |
3.666.495 |
7.330.002 |
4.568.810 |
2.761.192 |
7.796.066 |
5.062.603 |
2.733.463 |
7.966.290 |
4.686.119 |
3.280.171 |
102,18 |
92,56 |
120,00 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.552.435 |
1.017.470 |
534.966 |
1.268.900 |
1.097.600 |
171.300 |
1.370.430 |
1.146.531 |
223.899 |
1.459.770 |
1.232.770 |
227.000 |
106,52 |
107,52 |
101,38 |
II |
Chi thường xuyên |
5.009.539 |
1.919.229 |
3.090.310 |
4.520.579 |
1.986.487 |
2.534.092 |
5.025.277 |
2.515.713 |
2.509.564 |
5.505.918 |
2.517.064 |
2.988.854 |
109,56 |
100,05 |
119,10 |
|
- Giáo dục - Đào tạo & dạy nghề |
1.928.767 |
373.970 |
1.554.798 |
1.818.196 |
414.568 |
1.403.628 |
1.827.599 |
417.972 |
1.430.393 |
2.043.669 |
348.295 |
1.695.374 |
111,82 |
83,33 |
118,53 |
|
- Khoa học công nghệ |
56.421 |
52.705 |
3.715 |
52.323 |
47.057 |
5.266 |
26.623 |
21.357 |
5.266 |
24.350 |
18.386 |
5.964 |
91,46 |
86,09 |
113,25 |
III |
Chi hỗ trợ có mục tiêu, CTMTQG |
825.119 |
783.900 |
41.220 |
1.072.042 |
1.072.042 |
- |
1.082.209 |
1.082.209 |
- |
632.462 |
632.462 |
- |
58,44 |
58,44 |
- |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
100,00 |
100,00 |
- |
V |
Nguồn làm lương |
- |
- |
- |
15.102 |
15.102 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
VI |
Dự phòng |
- |
- |
- |
135.229 |
79.429 |
55.800 |
55.800 |
- |
- |
140.920 |
76.603 |
64.317 |
- |
- |
- |
B |
Chi trả nợ khoản 6 - Điều 7 |
95.083 |
95.083 |
- |
317.150 |
317.150 |
- |
317.150 |
317.150 |
- |
226.220 |
226.220 |
- |
71,33 |
71,33 |
- |
C |
Các khoản chi quản lý qua NSNN |
42.648 |
19.823 |
22.825 |
50.000 |
41.600 |
8.400 |
50.000 |
41.600 |
8.400 |
50.000 |
20.000 |
30.000 |
100,00 |
48,08 |
357,14 |
1 |
Học phí |
42.648 |
19.823 |
22.825 |
50.000 |
41.600 |
8.400 |
50.000 |
41.600 |
8.400 |
50.000 |
20.000 |
30.000 |
100,00 |
48,08 |
357,14 |
Phụ lục số 6 - Biểu số 25
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
Huyện, thành phố |
Thu NSNN trên địa bàn |
Chi ngân sách huyện, thành phố |
||||||||||
Dự toán 2016 |
Ước TH 2016 |
Dự toán 2017 |
So sánh (%) |
Dự toán 2016 |
Ước TH 2016 |
Dự toán 2017 |
So sánh (%) |
||||||
UTH/DT |
DT/DT |
DT/UTH |
UTH/DT |
DT/DT |
DT/UTH |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=2/1 |
5=3/1 |
6=3/2 |
7 |
8 |
9 |
10=8/7 |
11=9/7 |
12=9/8 |
|
Tổng số |
646.500 |
738.900 |
783.500 |
114,29 |
106,04 |
106,04 |
2.769.592 |
3.306.704 |
3.310.171 |
119,39 |
119,52 |
100,10 |
1 |
TP Cà Mau |
320.000 |
375.000 |
409.000 |
117,19 |
127,81 |
109,07 |
478.715 |
543.132 |
602.013 |
113,46 |
125,76 |
110,84 |
2 |
Huyện Thới Bình |
38.000 |
44.000 |
46.500 |
115,79 |
122,37 |
105,68 |
337.617 |
427.761 |
371.016 |
126,70 |
109,89 |
86,73 |
3 |
Huyện U Minh |
42.500 |
53.000 |
50.000 |
124,71 |
117,65 |
94,34 |
241.064 |
328.942 |
308.960 |
136,45 |
128,16 |
93,93 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
55.500 |
65.300 |
67.500 |
117,66 |
121,62 |
103,37 |
410.326 |
525.411 |
480.962 |
128,05 |
117,21 |
91,54 |
5 |
Huyện Cái Nước |
40.000 |
41.200 |
44.000 |
103,00 |
110,00 |
106,80 |
290.984 |
315.343 |
364.778 |
108,37 |
125,36 |
115,68 |
6 |
Huyện Phú Tân |
28.500 |
32.000 |
36.000 |
112,28 |
126,32 |
112,50 |
236.223 |
284.809 |
270.096 |
120,57 |
114,34 |
94,83 |
7 |
Huyện Đầm Dơi |
58.000 |
59.300 |
66.000 |
102,24 |
113,79 |
111,30 |
400.235 |
467.777 |
482.067 |
116,88 |
120,45 |
103,05 |
8 |
Huyện Năm Căn |
35.000 |
38.500 |
39.000 |
110,00 |
111,43 |
101,30 |
194.939 |
217.746 |
228.363 |
111,70 |
117,15 |
104,88 |
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
29.000 |
30.600 |
25.500 |
105,52 |
87,93 |
83,33 |
179.489 |
195.783 |
201.916 |
109,08 |
112,49 |
103,13 |
Phụ lục số 6 - Biểu số 27
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Huyện, thành phố |
Ước thực hiện 2016 |
Bao gồm |
Dự toán 2017 |
Bao gồm |
||||||||||||
I - Chi đầu tư phát triển |
II - Chi thường xuyên |
I - Chi đầu tư phát triển |
II - Chi thường xuyên |
III - Dự phòng ngân sách |
IV - Chi quản lý qua NSNN |
||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư XDCB |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Chi đầu tư XDCB |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Giáo dục đào tạo dạy nghề |
Khoa học công nghệ |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Giáo dục đào tạo dạy nghề |
Khoa học công nghệ |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Tổng số |
3.306.704 |
223.899 |
223.899 |
223.899 |
2.509.564 |
1.430.393 |
5.265 |
3.310.171 |
227.000 |
227.000 |
227.000 |
2.988.854 |
1.695.374 |
5.964 |
64.317 |
30.000 |
1 |
TP Cà Mau |
543.132 |
106.099 |
106.099 |
106.099 |
412.466 |
227.268 |
622 |
602.013 |
59.396 |
59.396 |
59.396 |
521.009 |
280.807 |
700 |
11.608 |
10.000 |
2 |
Huyện Thới Bình |
427.761 |
13.940 |
13.940 |
13.940 |
322.219 |
182.809 |
617 |
371.016 |
19.340 |
19.340 |
19.340 |
341.068 |
198.247 |
658 |
7.208 |
3.400 |
3 |
Huyện U Minh |
328.942 |
14.700 |
14.700 |
14.700 |
213.957 |
125.499 |
511 |
308.960 |
18.778 |
18.778 |
18.778 |
282.555 |
159.909 |
658 |
6.027 |
1.600 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
525.411 |
21.100 |
21.100 |
21.100 |
378.155 |
221.760 |
695 |
480.962 |
29.660 |
29.660 |
29.660 |
437.558 |
261.492 |
700 |
9.344 |
4.400 |
5 |
Huyện Cái Nước |
315.343 |
12.200 |
12.200 |
12.200 |
272.461 |
172.313 |
588 |
364.778 |
21.540 |
21.540 |
21.540 |
333.144 |
208.837 |
658 |
7.094 |
3.000 |
6 |
Huyện Phú Tân |
284.809 |
10.800 |
10.800 |
10.800 |
215.374 |
129.550 |
511 |
270.096 |
18.584 |
18.584 |
18.584 |
244.451 |
133.494 |
658 |
5.261 |
1.800 |
7 |
Huyện Đầm Dơi |
467.777 |
20.800 |
20.800 |
20.800 |
367.360 |
215.285 |
671 |
482.067 |
26.185 |
26.185 |
26.185 |
442.998 |
271.293 |
700 |
9.384 |
3.500 |
8 |
Huyện Năm Căn |
217.746 |
12.600 |
12.600 |
12.600 |
171.544 |
82.706 |
528 |
228.363 |
14.714 |
14.714 |
14.714 |
207.701 |
103.355 |
616 |
4.448 |
1.500 |
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
195.783 |
11.660 |
11.660 |
11.660 |
156.028 |
73.203 |
522 |
201.916 |
18.803 |
18.803 |
18.803 |
178.370 |
77.940 |
616 |
3.943 |
800 |
Phụ lục số 6 - Biểu số 29
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Dự toán năm 2016 |
Ước thực hiện năm 2016 |
DỰ TOÁN NĂM 2017 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ sở: 1.210.000 đồng) |
||||||||||||
Tổng số |
Chi sự nghiệp kinh tế |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo |
Chi sự nghiệp y tế |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
Chi sự nghiệp đảm bảo môi trường |
Chi sự nghiệp văn hóa |
Chi sự nghiệp thể thao |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
Chi đảm bảo xã hội |
Chi quản lý hành chính |
Chi quốc phòng an ninh |
Chi khác ngân sách |
||||
|
TỔNG SỐ |
1.986.487 |
2.124.436 |
2.517.064 |
834.406 |
348.295 |
495.070 |
18.386 |
34.826 |
28.890 |
13.227 |
7.000 |
211.064 |
447.866 |
51.968 |
26.067 |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7.230 |
7.640 |
8.959 |
1.553 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.406 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
4.930 |
4.870 |
5.491 |
453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.038 |
|
|
|
- Trang Web, Ban Chỉ đạo, xây dựng NTM, Quy hoạch |
2.300 |
2.770 |
3.468 |
1.100 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.368 |
|
|
2 |
Sở Công thương |
28.500 |
26.705 |
28.603 |
11.495 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17.108 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
16.700 |
15.328 |
18.444 |
4.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.854 |
|
|
|
- Phạt hành chính, trang web, khuyến công, chương trình XTTM trong nước, quy hoạch,... |
11.800 |
11.376 |
10.159 |
6.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.254 |
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
261.536 |
286.470 |
321.615 |
311.327 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.288 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
162.614 |
190.851 |
160.517 |
152.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.353 |
|
|
|
- Phạt hành chính, trang web, quy hoạch,... |
9.900 |
6.597 |
5.724 |
3.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.935 |
|
|
|
- Thủy lợi phí |
89.022 |
89.022 |
155.374 |
155.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
47.460 |
45.592 |
54.627 |
5.004 |
- |
400 |
- |
- |
28.331 |
13.227 |
- |
- |
7.665 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
45.460 |
42.214 |
50.014 |
1.300 |
|
400 |
|
|
28.331 |
13.227 |
|
|
6.756 |
|
|
|
- Phạt hành chính, Ban chỉ đạo, trang web, quy hoạch,... |
2.000 |
3.378 |
4.613 |
3.704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
909 |
|
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
410.047 |
514.026 |
353.662 |
- |
346.107 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.555 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
409.976 |
513.955 |
353.587 |
|
346.107 |
|
|
|
|
|
|
|
7.480 |
|
|
|
- Duy trì trang web, ISO, NTM,... |
71 |
71 |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
6 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
60.910 |
58.439 |
51.869 |
- |
- |
2.025 |
- |
- |
- |
- |
- |
41.853 |
7.991 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
60.820 |
58.349 |
51.632 |
|
- |
2.025 |
|
|
|
|
|
41.853 |
7.754 |
|
|
|
- Kinh phí duy trì trang web, VPHC, ISO, NTM, VBQPPL,... |
90 |
90 |
237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237 |
|
|
7 |
Sở Nội vụ |
45.690 |
43.220 |
57.618 |
13.404 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
44.214 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
9.340 |
8.323 |
9.018 |
904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.113 |
|
|
|
- Kinh phí khen thưởng của tỉnh |
20.000 |
18.000 |
18.292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.292 |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án Tri thức trẻ |
12.300 |
12.513 |
16.659 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.659 |
|
|
|
- Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ |
3.500 |
3.150 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ) |
- |
- |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động tôn giáo, Duy trì trang Web, NTM,... |
550 |
1.234 |
1.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.149 |
|
|
8 |
Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau |
5.805 |
7.407 |
8.100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.100 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
4.570 |
4.510 |
5.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.219 |
|
|
|
- Thu hồi phát hiện qua thanh tra, duy trì trang web,... |
1.235 |
2.897 |
2.881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.881 |
|
|
9 |
Sở Tài chính |
7.970 |
15.466 |
10.118 |
1.112 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.007 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
7.020 |
6.919 |
8.636 |
1.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.524 |
|
|
|
- Thanh tra, duy trì trang web, ISO, NTM,... |
950 |
8.547 |
1.482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.482 |
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
14.020 |
14.386 |
15.023 |
3.647 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.377 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
7.620 |
7.620 |
7.276 |
2.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.530 |
|
|
|
- Kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính |
1.000 |
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
- Tờ tin, phổ biến pháp luật, trang web, ISO,... |
5.400 |
5.866 |
6.847 |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.947 |
|
|
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
44.145 |
55.681 |
47.370 |
18.869 |
- |
- |
- |
19.581 |
- |
- |
- |
- |
8.920 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
43.595 |
54.043 |
46.264 |
18.869 |
|
|
|
19.581 |
|
|
|
|
7.814 |
|
|
|
- Xử lý VPHC, trang web, ISO, NTM, VB QPPL,... |
550 |
1.638 |
1.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.106 |
|
|
12 |
Sở Xây dựng |
14.820 |
8.804 |
6.908 |
1.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.408 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
4.570 |
4.473 |
5.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.030 |
|
|
|
- Thanh tra. quy hoạch, trang web, ISO, NTM, VB QPPL,... |
10.250 |
4.331 |
1.878 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
378 |
|
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
129.635 |
130.623 |
173.885 |
163.858 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.027 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
14.570 |
15.279 |
12.929 |
2.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.962 |
|
|
|
- Vốn duy tu, duy trì trang web, ISO, NTM,... |
115.065 |
115.344 |
160.956 |
160.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
|
|
14 |
Sở Y tế |
202.730 |
193.220 |
170.957 |
- |
- |
162.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.956 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
197.650 |
191.240 |
170.521 |
|
|
162.000 |
|
|
|
|
|
|
8.520 |
|
|
|
- Quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
5.000 |
1.900 |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xử phạt VPHC, duy trì trang web, ISO, NTM, tiếp công dân,... |
80 |
80 |
436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436 |
|
|
15 |
Sở Khoa học công nghệ |
32.140 |
27.199 |
24.161 |
939 |
- |
- |
18.386 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.836 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
31.890 |
26.965 |
23.871 |
939 |
|
|
18.386 |
|
|
|
|
|
4.546 |
|
|
|
- Xử phạt VPHC, duy trì trang web, ISO, NTM |
250 |
234 |
290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290 |
|
|
16 |
Sở Thông tin và truyền thông |
27.810 |
32.570 |
34.369 |
29.353 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.016 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.210 |
5.134 |
5.806 |
1.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.276 |
|
|
|
- Duy trì trang web, KP họp mặt báo chí, Ban chỉ đạo, NTM, xử phạt VPHC, họp mặt báo chí |
22.600 |
27.436 |
28.563 |
27.823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
740 |
|
|
17 |
Ban quản lý các Khu kinh tế |
4.200 |
4.367 |
6.331 |
3.529 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.801 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
3.700 |
3.641 |
3.421 |
1.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.391 |
|
|
|
- Kinh phí các hoạt động về đầu tư, quy hoạch, trang web, ISO,... |
500 |
726 |
2.910 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
410 |
|
|
18 |
Ban An toàn giao thông |
3.270 |
2.991 |
3.503 |
2.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
673 |
|
|
19 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
12.220 |
12.220 |
15.498 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15.498 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên của Văn phòng |
3.590 |
3.590 |
4.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.219 |
|
|
|
- KP nhiệm vụ chính trị của Văn phòng, duy trì trang web |
430 |
430 |
540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540 |
|
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của HĐND tỉnh |
8.200 |
8.200 |
10.739 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.739 |
|
|
20 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
20.250 |
23.489 |
28.800 |
6.007 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22.793 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
9.180 |
9.139 |
9.948 |
907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.041 |
|
|
|
- KP nhiệm vụ CT, duy trì trang web, tiếp dân |
4.070 |
3.850 |
3.352 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.252 |
|
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của UBND tỉnh |
7.000 |
10.500 |
10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500 |
|
|
|
- Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
7.610 |
8.499 |
10.453 |
7.977 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.476 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.080 |
2.163 |
2.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.311 |
|
|
|
- Chương trình xúc tiến, đối ngoại, trang web,... |
5.530 |
6.336 |
8.142 |
7.977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
165 |
|
|
22 |
Tỉnh đoàn Cà Mau |
8.240 |
9.110 |
8.458 |
- |
- |
- |
- |
- |
558 |
- |
- |
- |
7.900 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
4.740 |
5.649 |
4.568 |
|
|
|
|
|
558 |
|
|
|
4.010 |
|
|
|
- Các hoạt động phong trào thanh niên, tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật, duy trì trang web, NTM,... |
3.500 |
3.461 |
3.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.890 |
|
|
23 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Cà Mau |
3.500 |
3.851 |
4.225 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.225 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
3.000 |
2.937 |
3.305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.305 |
|
|
|
- Kinh phí phong trào, thực hiện đề án, trang web |
500 |
914 |
760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
760 |
|
|
|
- Kinh phí Đại hội toàn quốc |
- |
- |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
|
|
24 |
Hội Nông dân tỉnh Cà Mau |
5.870 |
6.210 |
7.182 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.182 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
3.320 |
3.265 |
3.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.869 |
|
|
|
- KP phong trào, đề án, Bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân,... |
2.550 |
2.945 |
3.313 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.313 |
|
|
25 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau |
1.950 |
2.377 |
2.023 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.023 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.730 |
1.686 |
1.819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.819 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động phong trào |
220 |
691 |
204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204 |
|
|
26 |
Liên hiệp Các tổ chức hữu nghị |
1.743 |
1.677 |
1.750 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.750 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.443 |
1.407 |
1.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.480 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động đối ngoại |
300 |
270 |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
|
|
27 |
Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau |
1.520 |
1.395 |
1.548 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.548 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
920 |
810 |
918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
918 |
|
|
|
- Các giải báo chí và Hội Báo xuân, duy trì trang web |
600 |
585 |
630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630 |
|
|
28 |
Hội chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau |
1.420 |
1.498 |
1.517 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.517 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.120 |
1.225 |
1.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.244 |
|
|
|
- Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web |
300 |
273 |
273 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
273 |
|
|
29 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
3.960 |
3.800 |
2.376 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.376 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.660 |
1.565 |
1.756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.756 |
|
|
|
- Tạp chí, Giải PNH, phân hội, trang web |
2.300 |
2.235 |
620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
620 |
|
|
30 |
Hội Đông y tỉnh Cà Mau |
940 |
911 |
967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
967 |
|
|
31 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.180 |
3.951 |
3.706 |
390 |
833 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.483 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.130 |
3.173 |
2.793 |
390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.403 |
|
|
|
- BCĐ kinh tế tập thể, trang web, NTM,... |
50 |
778 |
913 |
|
833 |
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
32 |
Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật |
2.090 |
1.861 |
2.010 |
980 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.030 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.070 |
1.841 |
1.970 |
980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
990 |
|
|
|
- Trang web |
20 |
20 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
33 |
Ban Dân tộc |
12.000 |
13.283 |
13.590 |
- |
355 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.895 |
3.340 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
8.810 |
2.958 |
3.040 |
|
355 |
|
|
|
|
|
|
|
2.685 |
|
|
|
- Kiểm tra CTMT, chính sách dân tộc, trang web, NTM,... |
3.190 |
10.325 |
10.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.895 |
655 |
|
|
34 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh Cà Mau |
4.220 |
5.294 |
4.984 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.984 |
- |
- |
|
- Kinh phí TX của Văn phòng UBMT tỉnh |
3.220 |
3.162 |
3.454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.454 |
|
|
|
- KP hoạt động của MTTQ tỉnh, duy trì trang web |
1.000 |
2.132 |
1.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.530 |
|
|
35 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
194.908 |
193.645 |
192.681 |
12.495 |
1.000 |
9.852 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
169.334 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
116.598 |
108.098 |
111.745 |
|
1.000 |
9.852 |
- |
|
|
|
|
|
100.893 |
|
|
|
- Kinh phí đặc thù của Văn phòng |
700 |
700 |
1.881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.881 |
|
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy |
61.675 |
61.675 |
54.323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54.323 |
|
|
|
- Chi trợ giá |
7.237 |
7.237 |
12.495 |
12.495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm, sửa chữa tài sản |
15.935 |
15.935 |
12.237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.237 |
|
|
36 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Cà Mau |
22.826 |
22.826 |
27.641 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.641 |
|
37 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng |
6.120 |
6.120 |
8.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.686 |
|
38 |
Công an tỉnh Cà Mau |
14.549 |
14.149 |
15.641 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
15.641 |
|
39 |
Ban chỉ huy phòng chống lụt bão tỉnh |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hỗ trợ hoạt động cho đoàn đại biểu QH |
800 |
800 |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850 |
41 |
Hỗ trợ kinh phí các Hội |
3.120 |
3.120 |
3.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.160 |
42 |
Trách nhiệm bồi thường của NN TTLT 71/2012/BTC-BTP |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
43 |
Các khoản chi khác |
17.053 |
17.053 |
17.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.057 |
44 |
Mua sắm, sửa chữa tài sản |
59.000 |
59.000 |
59.000 |
39.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
45 |
Vườn quốc gia U Minh Hạ |
7.280 |
10.681 |
7.485 |
1.330 |
|
|
|
6.155 |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Vườn quốc gia Mũi Cà Mau |
8.190 |
7.985 |
8.556 |
- |
- |
- |
- |
8.556 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
7.970 |
7.766 |
8.103 |
|
|
|
|
8.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, trang web |
220 |
219 |
453 |
|
|
|
|
453 |
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Ban QL khu sinh quyển Mũi Cà Mau |
490 |
712 |
533 |
|
|
|
|
533 |
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Báo ảnh Đất Mũi |
4.730 |
4.442 |
4.709 |
4.709 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.730 |
2.642 |
2.609 |
2.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bản tin tiếng Khmer |
2.000 |
1.800 |
2.100 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
7.750 |
7.750 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
50 |
Cổng Thông tin điện từ tỉnh Cà Mau |
2.530 |
2.463 |
2.543 |
2.543 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.780 |
1.713 |
1.653 |
1.653 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhuận bút trang web |
750 |
750 |
890 |
890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
BHYT người nghèo, cận nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi |
134.480 |
134.480 |
320.793 |
|
|
320.793 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Chi đảm bảo xã hội khác |
24.000 |
24.000 |
127.218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
127.218 |
|
|
|
53 |
Tết nguyên đán |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
54 |
Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật |
2.200 |
2.200 |
2.098 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.098 |
|
|
|
55 |
Văn Phòng Ban Chỉ đạo Nông thôn mới |
1.130 |
1.080 |
1.094 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.094 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
930 |
900 |
914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
914 |
|
|
|
- Kinh phí Ban Chỉ đạo XD NTM |
200 |
180 |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
|
|
56 |
Quỹ hỗ trợ phát triển HTX |
- |
- |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Phân bổ theo Nghị định số 35/NĐ-CP |
- |
- |
72.712 |
72.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Kiến thiết thị chính (phát triển cây xanh các đô thị trên địa bàn tỉnh) |
- |
- |
70.473 |
70.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Trung ương hỗ trợ một số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bảo |
|
- |
42.969 |
42.969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục số 6 - Biểu số 31
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Huyện, thành phố |
Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp |
Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp |
Dự toán chi ngân sách huyện, xã |
Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
BSCĐ chi TX |
BS chi ĐTXDCB |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5 |
6 |
|
Tổng số |
783.500 |
681.164 |
3.310.171 |
2.629.007 |
2.463.207 |
165.800 |
1 |
TP Cà Mau |
409.000 |
358.550 |
600.027 |
241.477 |
218.267 |
23.210 |
2 |
Huyện Thới Bình |
46.500 |
43.306 |
371.016 |
327.710 |
312.420 |
15.290 |
3 |
Huyện U Minh |
50.000 |
36.930 |
308.960 |
272.030 |
255.772 |
16.258 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
67.500 |
58.140 |
480.962 |
422.822 |
399.462 |
23.360 |
5 |
Huyện Cái Nước |
44.000 |
37.190 |
364.778 |
327.588 |
309.828 |
17.760 |
6 |
Huyện Phú Tân |
36.000 |
31.468 |
270.096 |
238.628 |
221.844 |
16.784 |
7 |
Huyện Đầm Dơi |
66.000 |
56.940 |
484.053 |
427.113 |
404.792 |
22.321 |
8 |
Huyện Năm Căn |
39.000 |
34.570 |
228.363 |
193.793 |
180.879 |
12.914 |
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
25.500 |
24.070 |
201.916 |
177.846 |
159.943 |
17.903 |
Ghi chú: Thu được hưởng theo phân cấp bao gồm thu quản lý qua ngân sách (Học phí)
Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016