Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 10/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Nguyễn Thị Quyết Tâm |
Ngày ban hành: | 06/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 15/09/2017 | Số công báo: | Số 90 |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, Quốc phòng, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/NQ-HĐND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 07 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
(Từ ngày 04 đến ngày 06 tháng 7 năm 2017)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Xét các Tờ trình số 2475/TTr-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2017 và Tờ trình số 4039/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 (thay thế Tờ trình số 3929/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017) của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc xét điều chỉnh và thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố; Báo cáo thẩm tra số 381/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ban Đô thị Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (danh mục 1,2,3,4 đính kèm), cụ thể:
- 02 dự án bổ sung là dự án thu hồi đất Xây dựng đường vào Đồn Biên phòng Cần Thạnh (558); dự án chuyển mục đích đất rừng Trạm Kiểm lâm An Thới Đông tại huyện Cần Giờ (danh mục 1 đính kèm).
- 08 dự án điều chỉnh bổ sung diện tích thực hiện (danh mục 2 đính kèm).
- 27 dự án thu hồi đất là các dự án hạ tầng đô thị, công trình công cộng, dự án chỉnh trang đô thị... trong đó có 01 dự án Khu nhà ở cán bộ chiến sỹ Bộ Công an tại Quận 2 có sử dụng đất lúa trên 10 ha, trình Thủ tướng Chính phủ xét duyệt (danh mục 3 đính kèm).
- 07 dự án có chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa trong năm 2017 (danh mục 4 đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố có kế hoạch triển khai và tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trước khi ban hành Quyết định thu hồi đất của từng dự án cụ thể, Ủy ban nhân dân thành phố cần yêu cầu chủ đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước cam kết về thời gian, tiến độ thực hiện dự án đảm bảo đúng quy định của Luật Đầu tư công, không để vi phạm Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố, không làm tăng tổng mức đầu tư dự án nhằm tránh gây lãng phí; đối với các dự án vốn ngoài ngân sách nhà nước, chủ đầu tư phải có trách nhiệm cam kết phối hợp thực hiện bồi thường theo đúng tiến độ. Đảm bảo chặt chẽ thủ tục, pháp lý theo quy định trước khi thực hiện thu hồi đất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố phối hợp với Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố và Hội đồng nhân dân các quận, huyện giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA DƯỚI 10HA VÀ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20HA NĂM 2017
(Đính kèm Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của HĐND thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tên chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Địa điểm khu đất |
Căn cứ pháp lý (Quyết định giao vốn hoặc Văn bản thuận chủ trương đầu tư) |
Diện tích loại đất theo hiện trạng (ha) |
Dự án có CMĐ sử dụng đất lúa, đất rừng (ha) |
Diện tích loại đất sau chuyển mục đích (ha) |
Ghi chú |
||||
Dự án |
Số thửa |
Số tờ |
Phường, xã, thị trấn |
Diện tích |
Loại đất |
Diện tích |
Loại đất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
HUYỆN CẦN GIỜ |
|||||||||||||
Dự án đăng ký mới năm 2017 |
|||||||||||||
1 |
Trạm kiểm lâm An Thới Đông |
Chi cục kiểm lâm |
0.04 |
Thửa 18 |
Tờ 135 |
An Thới Đông |
- VB số 6419/UBND-CNN ngày 02/12/2013 của UBND TP về chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng Trạm Kiểm lâm An Thới Đông - VB số 2918/UBND ngày 23/11/2015 về việc chấp thuận địa điểm đầu tư xây dựng Trạm Kiểm lâm An Thới Đông, huyện Cần Giờ |
0.04 |
RPH |
0.04 |
RPH |
TSC |
|
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tên chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Địa điểm khu đất |
Căn cứ pháp lý |
Diện tích loại đất theo hiện trạng (ha) |
Diện tích loại đất sau chuyển mục đích (ha) |
||||
Dự án |
Thu hồi |
Số thửa |
Số tờ |
Phường, xã, thị trấn |
Diện tích |
Loại đất |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
HUYỆN CẦN GIỜ |
|||||||||||
2 |
Đường vào Đồn Biên phòng (558) |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng TP.HCM |
0.46 |
0.05 |
Thửa A, B, C, D, 28, 30-34, 36-39, tờ bản đồ 18, thửa E, tờ bản đồ 19 |
Thị trấn Cần Thạnh |
- Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 về giao kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2015 (chuẩn bị đầu tư 100 triệu đồng). - Văn bản số 1072/UBND ngày 28/5/2015 của UBND huyện Cần Giờ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư. |
0.11 (HNK) 0.03 (SON) 0.03 (DGT) 0.05 (CLN) 0.24 (LMU) |
0.46 (DGT) |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT TRONG NGHỊ QUYẾT 122/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2016
(Đính kèm Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của HĐND thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tên chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Địa điểm khu đất |
Dự án được thông qua tại Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Diện tích loại đất theo hiện trạng (ha) |
Diện tích loại đất sau chuyển mục đích (ha) |
|||||
Dự án |
Thu hồi Theo NQ 122/NQ- HĐND |
Điều chỉnh Thu hồi |
Số thửa |
Số tờ |
Phường, xã, thị trấn |
Diện tích |
Loại đất |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
QUẬN 9 |
||||||||||||
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Văn Việt (giai đoạn 2) |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận 9 |
3.62 |
1.64 |
1.73 |
tờ đồ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 phường Tăng Nhơn Phú B, tờ 22, 24, 25, 27, 29, 33, 34, 36, 54, 55, 56, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70 phường Hiệp Phú |
Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú B |
Theo QĐ 325/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của UBNDTP về giao vốn năm 2015 (đợt 1) thì dự án NCMR đường Lê Văn Việt có thiết kế là 1500m x 30m với diện tích thu hồi tạm tính là 1,64ha. Theo QĐ số 4826/QĐ-UBND ngày 16/09/2016 của UBNDTP về giao vốn năm 2016 (đợt 2) thì thiết kế dự án có thay đổi thành 1568m x 30m và hướng tuyến dự án có sự thay đổi (đoạn ngã tư Thủ Đức). Theo CV số 028/SGTVT-XD ngày 07/06/2017 của SGTVT về ranh GPMB dự án NCMR đường Lê Văn Việt có sự thay đổi giảm chiều dài tuyến tổng diện tích sử dụng đất giảm xuống còn 3.62ha. |
3.62 |
ODT DGT |
3.62 (DGT) |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bưng Ông Thoàn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận 9 |
11.44 |
12.31 |
8.37 |
tờ số 49, 50, 55, 57, 58, 59, 66, 67 phường Tăng Nhơn Phú B; các tờ số 1, 2, 4, 6, 9, 15, 16, 17, 23, 25 phường Phú Hữu |
Tăng Nhơn Phú B, Phú Hữu |
Theo Quyết định 325/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2015 (đợt 1) thì dự án nâng cấp mở rộng đường Bưng Ông Thoàn có năng lực thiết kế là 5127m x 24m với quy mô dự án là 16,75ha diện tích thu hồi là 12,31ha. Theo QĐ số 4826/QĐ-UBND ngày 16/09/2016 của UBNDTP về giao vốn năm 2016 (đợt 2) thì dự án thiết kế là 5100m x 30m và trong quá trình lập phê duyệt dự án diện tích thực hiện dự án có thay đổi. Do đó, kiến nghị điều chỉnh giảm diện tích thực hiện dự án còn 11,44ha và diện tích thu hồi là 8,37ha (không tính đoạn đi qua Khu công nghệ cao và vị trí các cầu hiện hữu trên tuyến). |
11.44 |
LUA CLN ODT |
11.44 (DGT) |
|
3 |
Xây dựng cầu Long Đại |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận 9 |
2.34 |
0.42 |
1.83 |
tờ số 111, 112 phường Long Bình và tờ 9, 10 Long Phước |
Long Bình; Long Phước |
Theo Quyết định 325/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 về giao vốn năm 2015 (đợt 1) thì dự án nâng cấp cầu Long Đại có năng lực thiết kế là 350m x 12rn với diện tích thu hồi là 0.42ha. Theo quyết định số 5023/QĐ-SGTVT ngày 20/10/2015 của Sở Giao thông Vận tải về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp cầu Long Đại và Bản đồ thu hồi đất được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 15/02/2017 diện tích dự án là 2.34ha. (bao gồm tăng thêm phần diện tích đường dẫn lên cầu) |
2.34 |
CLN 0.73; ODT 0.83; DGT 0.11; SON 0.63 |
2.34 (DGT) |
|
4 |
Nâng cấp trụ sở hành chính Quận 9 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận 9 |
1.04 |
1.01 |
0.37 |
một phần thửa 32 tờ 115, một phần thửa 2, 15, 20 |
tờ 115, 116 |
Hiệp Phú |
Theo QĐ số 4826/QĐ-UBND ngày 16/09/2016 của UBNDTP về giao vốn năm 2016 (đợt 2) thì dự án nâng cấp Trụ sở hành chính Quận 9 xây dựng với diện tích thực hiện là 1.01ha. Theo bản đồ hiện trạng vị trí được Sở Tài nguyên và môi trường phê duyệt ngày 20/12/2016 thì diện tích thực hiện dự án là 1.04ha. Do đó, Ủy ban nhân dân Quận 9 kiến nghị điều chỉnh diện tích thực hiện dự án là 1.04ha. |
1.04 |
CLN 0.37; TSC 0.67 |
1.04 |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lã Xuân Oai (đoạn từ đường Lê Văn Việt đến cầu Tăng Long) |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận 9 |
8.11 |
6.30 |
6.71 |
tờ 38, 39, 41, 42, 43, 51, 52, 53, 54, 64, 65, 69, 70, 71, 72 tờ 70, 71 Long Thạnh Mỹ |
Tăng Nhơn Phú A; Long Thạnh Mỹ |
Dự án được thông qua Danh mục thu hồi đất tại Nghị Quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 với diện tích thu hồi đất tạm tính là là 6.30ha. Trong quá trình lập dự án đầu tư diện tích thực hiện dự án có thay đổi do đó Ủy ban nhân dân Quận 9 kiến nghị điều chỉnh tăng diện tích thực hiện là 8.112ha (2704mx30m), diện tích thu hồi đất là 6.712ha. |
8.11 |
CLN 1.31; SKC 2.30; ODT 3.10; DGT 1.4 |
8.11 (DGT) |
|
6 |
Đường Long Phước |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận 9 |
7.62 |
6.78 |
6.16 |
tờ 9, 10, 17, 18, 24, 15, 32, 33, 34, 35, 45, 46, 48, 49, 58, 56, 57, 63, 64, 65, 67, 68, 69, 74, 75, 76, 80, 83. |
Long Phước |
Theo QĐ số 4826/QĐ-UBND ngày 16/09/2016 của UBNDTP về giao vốn năm 2016 (đợt 2) thì dự án nâng cấp đường Long Phước có thiết kế là 6800mx19m với diện tích thu hồi đất tạm tính là là 6.78ha. Theo QĐ số 5806/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2016 của SGTVT về phê duyệt dự án diện tích sử dụng đất của dự án khoảng 7.62ha và diện tích thu hồi là 6.16ha. |
7.62 |
DGT 3.57, ODT 1.40, CLN 2.05, LUA: 0.6 |
7.62 (DGT) |
|
7 |
Trường THCS Hiệp Phú |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận 9 |
1.24 |
1.21 |
0.07 |
một phần thửa 46 tờ 13, thửa 1 đến 13 tờ 38 |
Hiệp Phú |
Dự án được thông qua Danh mục thu hồi đất tại Nghị Quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 với diện tích thực hiện là 1.21ha. Hiện nay diện tích thực hiện dự án được cập nhật chính xác là 1.243ha và xác định tại bản đồ hiện trạng vị trí số 11/2016/HĐ-HL do Công ty TNHH Tư vấn Phát triển và Kinh doanh nhà HL lập ngày 20/03/2017 được STNMT phê duyệt ngày 18/04/2017 diện tích dự án là 1.243ha và diện tích thu hồi là 0.07ha. |
1.27 |
SKC 1.20; ODT 0.07
|
1.27 (DGD) |
|
HUYỆN CỦ CHI |
||||||||||||
8 |
Xây dựng cầu Rạch Kinh |
Khu Quản lý Giao thông Đô thị số 3 |
0.62 |
0.22 |
0.35 |
Bản đồ hiện trạng vị trí do công ty Cổ phần Đo đạc và Xây dựng Việt Quốc lập |
Trung An |
Dự án được thông qua danh mục thu hồi đất với diện tích thực hiện là 0.22ha. Trong quá trình lập dự án đầu tư diện tích thực hiện dự án có thay đổi dẫn đến điều chỉnh diện tích thu hồi là 0.35ha. |
0.02 0.02 0.31 0.27 |
LUA ONT CLN DGT |
0.62 (DGT) |
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của HĐND thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tên chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Địa điểm khu đất |
Căn cứ pháp lý (Quyết định giao vốn hoặc Văn bản chủ trương đầu tư) |
Diện tích loại đất theo hiện trạng (ha) |
Diện tích, loại đất sau chuyển mục đích (ha) |
|
|||||
Dự án |
Thu hồi |
Số thửa |
Số tờ |
Phường, xã, thị trấn |
Diện tích |
Loại đất |
|
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
QUẬN 1 |
|
||||||||||||
1. |
Dự án Khách sạn Quảng Trường Quốc tế |
Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ cơ quan nước ngoài (Fosco) |
0.10 |
0.10 |
1 |
10 |
Bến Nghé |
VB số 3408/VP-ĐT ngày 27/5/2011 và số 2027/VP-ĐT ngày 19/3/2016 của VPUBND TP về hợp tác đầu tư thực hiện dự án tại Khu đất số 39 Nguyễn Thị Minh Khai, quận 1 của Công ty TNHH MTV Dịch vụ cơ quan nước ngoài (Fosco). |
0.10 |
TMD |
0.10 (TMD) |
|
|
QUẬN 2 |
|
||||||||||||
2 |
Đường song hành từ đường Mai Chí Thọ qua khu dân cư Nam Rạch Chiếc đến đường Vành Đai 2 |
Liên danh Công ty TNHH Nam Rạch Chiếc và Công ty Cổ phần Bất động sản Tiến Phước (Liên danh NRC-TP) |
6.34 |
0.44 |
Tờ bản đồ số: 55, 56, 57, 59, 60, 63, 64, 65, 75 |
An Phú |
QĐ số 6327/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Đầu tư xây dựng đường song hành từ đường Mai Chí Thọ qua khu dân cư Nam Rạch Chiếc đến đường Vành đai 2 (tại nút giao An Phú dọc theo tuyến đường cao tốc Long Thành - Dầu Giây) theo hình thức PPP (Hợp đồng BT). |
0.40 |
LUA |
6.34(DGT) |
|
||
5.90 |
DGT |
|
|||||||||||
0.04 |
ODT |
|
|||||||||||
3 |
Xây dựng tuyến đường kết nối từ cảng Cát Lái đến đường Vành đai 2 |
Khu Quản lý giao thông đô thị số 2 |
6.92 |
6.92 |
Một phần thửa số 33, 46, 47, 48, 49, 55, 56, 57 Tờ 37 Một phần thửa 28, 29, 30, 31, 32, 20, 33, 44, 43, 34, 35, 36, 38, 42, 39, 40, 41, 802 Tờ 38 Một phần thửa số 76, 77, 78, 79, 80, 87, 88, 89 Tờ 24 Một phần thửa số 64, 65, 69, 85, 87 Tờ 31 Một phần thửa số 1, 2, 3, 4, 7, 8, 11, 15, 17, 51, 51, 52, 53, 88, 89; trọn thửa số 12, 13, 14 Tờ 32 |
Bình Trung Đông |
TB số 684/TB-VP ngày 18/10/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về nội dung kết luận của Phó Chủ tịch UBND thành phố Lê Văn Khoa về chủ trương Xây dựng tuyến đường kết nối từ cảng Cát Lái đến Vành đai 2; QĐ số 7006/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao kế hoạch đầu tư công năm 2017 (đợt 1) nguồn vốn ngân sách thành phố, nguồn vốn xổ số kiến thiết và nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA). |
2.28 |
LUA |
6.92(DGT) |
|
||
3.48 |
HNK |
|
|||||||||||
0.07 |
CLN |
|
|||||||||||
Cát Lái |
|
||||||||||||
0.17 |
NTS |
|
|||||||||||
0.02 |
ODT |
|
|||||||||||
0.90 |
SON |
|
|||||||||||
4 |
Khu nhà ở cán bộ, chiến sỹ Bộ Công an (nhà ở xã hội) |
Công ty Cổ phần Kinh doanh địa ốc Him Lam |
26.44 |
26.44 |
Bản đồ hiện trạng vị trí số 121174/ĐĐBĐ do Trung tâm Đo Đạc bản đồ lập ngày 11/01/2016 |
Bình Trung Đông, Cát Lái |
QĐ số 1774/QĐ-BCA-V11 ngày 20/5/2016 của Bộ Công an về việc chỉ định chủ đầu tư thực hiện Dự án Khu nhà ở cho cán bộ, chiến sỹ thuộc Bộ Công an tại quận 2. |
20.58 |
LUA |
26,44 (ODT) |
|
||
1.82 |
CLN |
|
|||||||||||
1.41 |
ODT |
|
|||||||||||
2.63 |
SON |
|
|||||||||||
QUẬN 3 |
|
||||||||||||
5 |
Xây mới chung cư Nguyễn Thiện Thuật và cư xá đường sắt, phường 1 |
Lựa chọn chủ đầu tư |
8.24 |
8.24 |
1, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 20 |
P1 |
Dự án thực hiện chương trình hành động CTĐT của thành phố về cải tạo chung cư cũ xuống cấp xây dựng trước năm 1975 Văn bản số 4115/UBND-ĐTMT ngày 20/7/2015 của UBNDTP về chấp thuận chủ trương cho phép công ty CP NoVa nghiên cứu, khảo sát, lập phương án đầu tư dự án Khu chung cư này đã được Ủy ban nhân dân Quận 3 tổ chức kiểm định mức độ hư hỏng, kết quả đạt cấp độ C |
5.61 0.02 0.01 0.01 0.04 0.03 0.07 0.19
0.01
2.25 |
ODT DNL TMD DKV TON DVH TSC DGD
DYT
DGT |
8.24 ODT, DHT |
|
||
6 |
Cao ốc kết hợp Thương mại dịch vụ (công trình hoán đổi theo hợp đồng PPP để thực hiện xây dựng trường THCS Lê Văn Nghề) |
Lựa chọn chủ đầu tư |
0.81 |
0.37 |
9… 17, 32.. 38, 50, 51, 88 |
6 |
P14 |
Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt đề xuất xây dựng trường THCS Lê Văn Nghề theo hình thức đối tác Công tư - PPP (Hợp đồng BT) |
0.44
0.37 |
TMD
ODT |
0.81 (TMD, DGT) |
|
|
29, 56, 84, 85, 94, 95, 99.. 110 |
12 |
|
|||||||||||
một phần thửa 37 |
19 |
|
|||||||||||
QUẬN 4 |
|
||||||||||||
7 |
Khu phức hợp 504 Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4 (Giai đoạn 2 ) |
Công ty Cổ phần Thương mại địa ốc Việt |
0.28 |
0.28 |
Một phần tờ bản đồ số 16 |
18 |
Quyết định 5231/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về cho phép Công ty CPCN Cao su miền Nam chuyển mục đích sử dụng đất tại 504 đường Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4. Quyết định số 6536/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về chấp thuận cho chuyển nhượng toàn bộ dự án Cao ốc thương mại, dịch vụ và căn hộ tại số 504 đường Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4 |
0.2 |
ODT |
0.28 (DVH) |
|
||
0.08 |
SKC |
|
|||||||||||
0.0013 |
DCK |
|
|||||||||||
0.0016 |
TSC |
|
|||||||||||
QUẬN 7 |
|
||||||||||||
8 |
Cống kiểm soát triều Tân Thuận |
Công ty TNHH Trung Nam BT 1547 |
2.80 |
0.73 |
thửa 11, 12, 18, 19, 25, 30, 31, 36, 37, 50, 51, 52, 74, 75, 76, 77, 78 |
01, 16, 17 |
Tân Thuận Đông |
QĐ số 5967/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2015 của UBND TP về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Giải quyết ngập do triều khu vực thành phố Hồ Chí Minh có xét đến yếu tố biến đổi khí hậu (giai đoạn 1) |
0.13 0.06 0.05 0.02 1.25 |
ODT CQP DGT DCH SON |
1.51(DTL) |
|
|
thửa 40, 41,42 |
01, 02, 18 |
Tân Thuận Tây |
0.02 1.24 0.03 |
ODT SON DGT |
1.29 (DTL) |
|
|||||||
9 |
Tuyến đê bao 4 |
Công ty TNHH Trung Nam BT 1547 |
6.84 |
1.85 |
Một phần thửa 1, 3, 7, 8 |
Tờ 114 |
Phú Thuận |
QĐ số 5967/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2015 của UBND TP về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Giải quyết ngập do triều khu vực thành phố Hồ Chí Minh có xét đến yếu tố biến đổi khí hậu (giai đoạn 1) |
0.12 0.13 0.01 |
CLN SKC DGT |
2.24 (DTL) |
|
|
Một phần thửa 1, 12, 14, 24, 27, 28, 29 |
Tờ 36 |
Phú Mỹ |
0.19 0.07 0.20 1.52 0.01 0.12 2.49 |
BHK CLN TSC CQP DGT DGD SON |
4.6 (DTL) |
|
|||||||
10 |
Cống kiểm soát triều Phú Xuân |
Công ty TNHH Trung Nam BT 1547 |
3.03 |
0.29 |
Thửa 31, 91, 96, 97, 98 Thửa 30 |
Tờ 35, 36 |
Phú Mỹ |
QĐ số 5967/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2015 của UBND TP về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Giải quyết ngập do triều khu vực thành phố Hồ Chí Minh có xét đến yếu tố biến đổi khí hậu (giai đoạn 1) |
0.10 0.04 0.12 2.76 0.01 |
SKC TMD ODT SON DGT |
3.03 (DTL) |
|
|
11 |
Cống Bà Bướm |
Công ty TNHH Trung Nam BT 1547 |
1.49 |
1.49 |
Một phần thửa 1, 3, 31, 83 |
Tờ 04, 10, 11 |
|
QĐ số 5967/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2015 của UBND TP về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Giải quyết ngập do triều khu vực thành phố Hồ Chí Minh có xét đến yếu tố biến đổi khí hậu (giai đoạn 1) |
0.16 0.01 0.06 0.16 1.11 |
ODT DGT TMD DKV SON |
1.49 (DTL) |
|
|
12 |
Cống Cầu Kinh |
Công ty TNHH Trung Nam BT 1547 |
1.25 |
1.25 |
Thửa 89, sông |
Tờ 68 |
Tân Thuận Đông |
QĐ số 5967/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2015 của UBND TP về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Giải quyết ngập do triều khu vực thành phố Hồ Chí Minh có xét đến yếu tố biến đổi khí hậu (giai đoạn 1) |
0.29 0.10 0.86 |
SKC SKT SON |
1.25 (DTL) |
|
|
13 |
Tuyến đường số 1 |
Cty CP ĐT Địa Ốc Phú Gia An |
0.40 |
0.07 |
thửa 1, 2, 3- 1, 2, 3, 4- 1, 4- 42, 43, 44, 47 |
Tờ 48, 49 |
Bình Thuận |
Công văn số 5295/UBND-DA, ngày 27/9/2016 của UBND Tp.HCM V/v thuận chủ trương đầu tư xây dựng đường số 1 (tiếp giáp với dự án của công ty CP ĐT Địa Ốc Phú Gia An). |
0.01 0.15 0.04 0.01 0.10 0.10 |
BHK CLN ODT DGT DGD SON |
0.4 (DGT) |
|
|
14 |
Chung cư Tân Quy |
Liên doanh Công ty Đầu tư Tài chính Nhà nước Thành phố và Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng An Gia Hưng |
0.52 |
0.52 |
thửa 16 |
Tờ 38 |
Tân Kiểng |
Quyết định số 6825/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về đề xuất dự án đầu tư xây dựng mới Trung tâm y tế dự phòng quận 7 theo hình thức đối tác công tư - PPP (Hợp đồng BT) |
0.52 |
ODT |
0.52(ODT) |
|
|
QUẬN 9 |
|
||||||||||||
15 |
Xây dựng trụ sở Ban điều hành khu phố 3, phường Phú Hữu |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Công trình quận 9 |
0.10 |
0.10 |
một phần thửa 18, 19, rạch |
tờ 40 |
Phú Hữu |
Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 của UBNDQ9 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2016 |
0.10 |
CLN, SON |
0.10(TSC) |
|
|
16 |
Câu lạc bộ ông bà cháu khu phố 1, phường Hiệp Phú |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Công trình quận 9 |
0.04 |
0.01 |
thửa 1 |
tờ 105 |
Hiệp Phú |
Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND Quận 9 về điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn đầu tư đợt 2 năm 2017 |
0.04 |
TSC |
0.04(TSC) |
|
|
17 |
Đường song hành từ đường Mai Chí Thọ đến đường Vành đai 2 (tại nút giao An Phú dọc theo tuyến đường Cao tốc Long Thành - Dầu Giây) |
Công ty CP BĐS Tiến Phước |
1.66 |
1.19 |
tờ 13, 31 |
Phú Hữu |
Công văn số 1371/UBND-DA ngày 17/03/2017 của UBNDTP về dự án Đầu tư xây dựng đường song hành từ đường Mai Chí Thọ đến đường Vành đai 2 (tại nút giao An Phú dọc theo tuyến đường Cao tốc Long Thành - Dầu Giây) |
1.66 |
ODT, DGT CLN, LUA |
1.66(DGT) |
|
||
18 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Duy Trinh (đoạn từ đường số 990 đến nút giao vành đai 2 |
Lựa chọn chủ đầu tư |
5.26 |
3.11 |
Bình đồ tuyến phê duyệt theo QĐ 4082/QĐ-UBND ngày 11/08/2016 |
Phú Hữu |
Quyết định số 4082/QĐ-UBND ngày 11/08/2016 của UBNDTP về duyệt đề xuất đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Duy Trinh (đoạn từ đường số 990 đến nút giao vành đai 2. |
5.26 |
ODT, DGT |
5.26(DGT) |
|
||
QUẬN 10 |
|
||||||||||||
19 |
Chung cư tái định cư Lô G Ngô Gia Tự |
Lựa chọn chủ đầu tư |
0.32 |
0.32 |
thửa 9 |
tờ 1 |
Phường 3 |
Quyết định số 5928/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2016 của UBNDTP về ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 15-CTrHĐ/TU ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Thành ủy về Chỉnh trang và phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016 - 2020. |
0.32 |
ODT |
0.32 (ODT) |
|
|
20 |
Chung cư tái định cư Lô A Ngô Gia Tự |
Lựa chọn chủ đầu tư |
0.09 |
0.09 |
thửa 57 |
tờ 4 |
Phường 3 |
Quyết định số 5928/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 15-CTrHĐ/TU ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Thành ủy về Chỉnh trang và phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016 - 2020. |
0.09. |
ODT |
0.09 (ODT) |
|
|
21 |
Chung cư tái định cư Lô F Ngô Gia Tự |
Lựa chọn chủ đầu tư |
0.18 |
0.18 |
thửa 1 |
tờ 3 |
Phường 3 |
Quyết định số 5928/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 15-CTrHĐ/TU ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Thành ủy về Chỉnh trang và phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016 - 2020. |
0.18 |
ODT |
0.18 (ODT) |
|
|
QUẬN 12 |
|
||||||||||||
22 |
Trạm rác ép kín phường Thạnh Lộc |
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 12 |
0.52 |
0.52 |
Thửa số 14, tờ 2 |
Thạnh Lộc |
Quyết định số 6821/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND TP về chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công nhóm C; Quyết định số 7006/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND TP về giao kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
0.52 |
LUA, HNK |
0.52 (DRA) |
|
||
QUẬN BÌNH TÂN |
|
||||||||||||
23 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng khu vực Nghĩa trang Bình Hưng Hòa - giai đoạn 2 |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận Bình Tân |
11.74 |
11.25 |
Trọn thửa 1,2,3,5,7 tới 14, một phần thửa 4,6,15,16,24,26 Tờ 1 |
Bình Hưng Hòa A |
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND TP về cho ý kiến và quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công; Quyết định số 7006/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND TP về giao kế hoạch đầu tư công năm 2017 (đợt 1) nguồn vốn ngân sách thành phố, nguồn vốn xổ số kiến thiết và nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA). |
11.74 |
ODT, DGT, NTD |
7.14 (DKV) 2.16 (DGT) 0.98 (DGD) 1.46 (ODT) |
|
||
Một phần thửa 186,191 tới 194,212,214,248, 249,250,259,262, 263, trọn thửa 260,261 Tờ 15 |
|
||||||||||||
Một phần thửa 28,29 Tờ 36 |
|
||||||||||||
Trọn thửa 41,42,43,5 6,57, một phần thửa 39,40,44,45, 46,48,52, 55,58,61, 62,63,78,79 |
Tờ bản đồ 69 |
|
|||||||||||
HUYỆN CỦ CHI |
|
||||||||||||
24 |
Bến xe Củ Chi |
Khu Quản lý giao thông Đô thị số 3 |
1.11 |
1.11 |
02 Bản đồ hiện trạng vị trí do Công ty Cổ phần Đo đạc và xây dựng Việt Quốc lập |
Tân An Hội |
QĐ 325/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của UBNDTP về giao Kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2015 (đợt 1). (100 triệu). NQ số 20/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND TP |
1.11 |
ONT |
1.11 (DGT) |
|
||
25 |
Văn phòng Ấp |
UBND xã Tân Đông Thạnh |
0.11 |
0.11 |
Thửa số 995 Thửa số 683 Thửa số 838 Thửa số 746 |
Tờ 24 Tờ 32 Tờ 46 Tờ 45 |
Tân Thạnh Đông |
QĐ số 1428/QĐ-UBND ngày 12/2/2015 của UBND huyện Củ Chi về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các xã thực hiện nông thôn mới năm 2015; Văn bản số 141/BQL ngày 02/11/2016 của UBND xã Tân Thạnh Đông về đẩy nhanh tiến độ xây dựng mới 04 văn phòng ấp 2, 4A, 7, 9A. |
0.02 0.04 0.05 |
ONT HNK CLN |
0.11(DSH) |
|
|
HUYỆN BÌNH CHÁNH |
|
||||||||||||
26 |
Khu dân cư 6A2 |
Cty CP đoàn Đầu tư Vạn Thịnh Phát |
25.63 |
6.59 |
một phần tờ số 2, 3,79 |
Xã Bình Hưng |
QĐ thu hồi và tạm giao đất số 3171/QĐ-UB ngày 30/6/04 QĐ tạm giao đất số 750/QĐ-UBND ngày 23/02/07 của UBNDTP. QĐ 3978/QĐ-UB ngày 15/9/2008 về thu hồi giao đất để BT GPMB; Quyết định tạm giao số 477/QĐ-UB ngày 21/01/2012. |
25.63 |
ODT, CLN, LUA |
25.63(ODT) |
|
||
27 |
Khu dân cư Intresco 6A |
Cty CP Đầu tư và kinh doanh nhà |
7.70 |
1.25 |
một phần tờ số 2,3 |
Xã Bình Hưng |
QĐ thu hồi và tạm giao đất số 3171/QĐ-UB ngày 30/6/04 & QĐ điều chỉnh diện tích số 785/QĐ-UBND 26/02/07 của UBNDTP; Quyết định tạm giao số 477/QĐ-UB ngày 21/01/2012 |
7.70 |
CLN, ODT, LUA |
7.70 (ODT) |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA DƯỚI 10HA VÀ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20HA NĂM 2017
(Đính kèm Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của HĐND thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tên chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Địa điểm khu đất |
Căn cứ pháp lý (Quyết định giao vốn hoặc Văn bản chủ trương đầu tư) |
Loại đất theo hiện trạng (ha) |
CMĐ sử dụng đất lúa, đất rừng (ha) |
Loại đất sau khi chuyển mục đích |
|||||||||||||||
Số thửa |
Số tờ |
Phường, xã |
Diện tích |
Loại đất |
Diện tích |
Loại đất |
|||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|||||||||||
QUẬN 2 |
|||||||||||||||||||||||
1 |
Đường song hành từ đường Mai Chí Thọ qua khu dân cư Nam Rạch Chiếc đến đường Vành Đai 2 |
Liên danh Công ty TNHH Nam Rạch Chiếc và Công ty cổ phần Bất động sản Tiến Phước (Liên danh NRC-TP) |
6.34 |
Tờ bản đồ số: 55, 56, 57, 59, 60, 63, 64, 65, 75 |
An Phú |
QĐ số 6327/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Đầu tư xây dựng đường song hành từ đường Mai Chí Thọ qua khu dân cư Nam Rạch Chiếc đến đường Vành đai 2 (tại nút giao An Phú dọc theo tuyến đường cao tốc Long Thành - Dầu Giây) theo hình thức PPP (Hợp đồng BT). |
0.40 |
LUA |
0.40 |
LUA |
6.34(DGT) |
||||||||||||
5.90 |
DGT |
||||||||||||||||||||||
0.04 |
ODT |
||||||||||||||||||||||
2 |
Xây dựng tuyến đường kết nối từ cảng Cát Lái đến đường Vành đai 2 |
Khu Quản lý giao thông đô thị số 2 |
6.92 |
Một phần thửa số 33, 46 47, 48, 49, 55, 56, 57 Tờ 37 Một phần thửa số 28, 29, 30, 31, 32, 20, 33, 44, 43, 34, 35, 36, 38, 42, 39, 40, 41, 802 Tờ 38 Một phần thửa số 76, 77, 78, 79, 80, 87, 88, 89 Tờ 24 Một phần thửa số 64, 65, 69, 85, 87 Tờ 31 Một phần thửa số 1, 2, 3, 4, 7, 8, 11, 15, 17, 51, 51, 52, 53, 88, 89; trọn thửa số 12, 13, 14 Tờ 32 |
Bình Trưng Đông |
TB số 684/TB-VP ngày 18/10/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về nội dung kết luận của Phó Chủ tịch UBND thành phố Lê Văn Khoa về chủ trương Xây dựng tuyến đường kết nối từ cảng Cát Lái đến Vành đai 2; QĐ số 7006/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao kế hoạch đầu tư công năm 2017 (đợt 1) nguồn vốn ngân sách thành phố, nguồn vốn xổ số kiến thiết và nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA). |
2.28 |
LUA |
2.28 |
LUA |
6.92 (DGT) |
||||||||||||
3.48 |
HNK |
||||||||||||||||||||||
Cát Lái |
0.07 |
CLN |
|||||||||||||||||||||
0.17 |
NTS |
||||||||||||||||||||||
0.02 |
ODT |
||||||||||||||||||||||
0.90 |
SON |
||||||||||||||||||||||
QUẬN 9 |
|
||||||||||||||||||||||
3 |
Đường song hành từ Mai Chí Thọ qua khu dân cư Nam Rạch Chiếc đến đường Vành Đai 2 |
Liên danh Công ty TNHH Nam Rạch Chiếc và Công ty Cổ phần Bất động sản Tiến Phước (Liên danh NRC-TP) |
1.66 |
Tờ bản đồ số: 55, 56, 57, 59, 60, 63, 64, 65, 75 |
Phước Long B |
QĐ số 6327/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Đầu tư xây dựng đường song hành từ đường Mai Chí Thọ qua khu dân cư Nam Rạch Chiếc đến đường Vành đai 2 (tại nút giao An Phú dọc theo tuyến đường cao tốc Long Thành - Dầu Giây) theo hình thức PPP (Hợp đồng BT). |
0.50 |
LUA |
0.50 |
LUA |
1.66(DGT) |
|
|||||||||||
0.54 |
CLN |
|
|||||||||||||||||||||
0.47 |
DGT |
|
|||||||||||||||||||||
0.15 |
ODT |
|
|||||||||||||||||||||
QUẬN 12 |
|
||||||||||||||||||||||
4 |
Trạm rác ép kín phường Thạnh Lộc |
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 12 |
0.52 |
Thửa số 14, tờ 2 |
Thạnh Lộc |
Quyết định số 6821/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND TP về chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công nhóm C; Quyết định số 7006/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND TP về giao kế hoạch đầu tư công năm 2017. |
0.52 |
LUA HNK |
0.42 |
LUA |
0.52 (DRA) |
|
|||||||||||
QUẬN BÌNH TÂN |
|
||||||||||||||||||||||
5 |
Chung cư cao tầng Thịnh Phát |
Công ty Cổ phần Địa ốc Cáp điện Thịnh Phát |
3.27 |
Thửa 158 |
Tờ bản đồ 110 |
An Lạc |
Công văn số 540/UBND-ĐT ngày 03 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về công nhận Công ty Cổ phần Địa ốc Cáp điện Thịnh Phát làm chủ đầu tư dự án Khu dân cư Thịnh Phát tại số 144A đường Hồ Học Lãm, phường An Lạc, quận Bình Tân |
3.27 |
LUA, HNK, SKC |
0.82 |
LUA |
3.27 (ODT) |
|
||||||||||
HUYỆN BÌNH CHÁNH |
|
||||||||||||||||||||||
6 |
Khu dân cư 6A2 |
Cty CP đoàn Đầu tư Vạn Thịnh Phát |
25.63 |
một phần tờ số 2, 3, 79 |
Xã Bình Hưng |
QĐ thu hồi và tạm giao đất số 3171/QĐ-UB ngày 30/6/04 QĐ tạm giao đất số 750/QĐ-UBND ngày 23/02/07 của UBNDTP. QĐ 3978/QĐ-UB ngày 15/9/2008 về thu hồi giao đất để BT GPMB; Quyết định tạm giao số 477/QĐ-UB ngày 21/01/2012. |
25.63 |
ODT, CLN, LUA |
5.28 |
LUA |
25.63 (ODT) |
|
|||||||||||
7 |
Khu dân cư Intresco 6A |
Cty CP Đầu tư và kinh doanh nhà |
7.7 |
một phần tờ số 2, 3 |
Xã Bình Hưng |
QĐ thu hồi và tạm giao đất số 3171/QĐ-UB ngày 30/6/04 & QĐ điều chỉnh diện tích số 785/QĐ-UBND 26/02/07 của UBNDTP; Quyết định tạm giao số 477/QĐ-UB ngày 21/01/2012. |
7.70 |
CLN, ODT, LUA |
1.25 |
LUA |
7.70 (ODT) |
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp quản lý thu thuế và thu hồi nợ đọng thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Nghị quyết 121/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 112/NQ-HĐND về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 20/09/2019
Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 16/02/2019
Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, năm 2019 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tôn giáo cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức chi tặng quà, chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 70, 75, 80, 85, 90, 95 và trên 100 tuổi Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 48/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và Phương án cấp điện ứng phó với trường hợp mất cân đối cung cầu năm 2018 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng thành phố Hải Phòng Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 48/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đợt 1 năm 2018 Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Nghị quyết 121/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 4082/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế phối hợp giữa Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai với Hội Luật gia tỉnh và cơ quan có liên quan trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án tổ hợp công nghệ cao Samsung Thái Nguyên giai đoạn 1 - Điều chỉnh mở rộng lần 3 tại Khu công nghiệp Yên Bình, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 48/QĐ-UBND Chương trình công tác năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở và Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 4082/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án phát triển thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2016 về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2021
Quyết định 4826/QĐ-UBND về giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 (Đợt 2) nguồn vốn ngân sách thành phố, nguồn vốn xổ số kiến thiết và nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Tố tụng hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án đổi mới định hướng đầu tư phát triển giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu vực Trung đoàn Vận tải 655 và Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Khu công viên văn hóa vui chơi giải trí, thể thao Hà Đông, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 1239/2006/QĐ-UBND về Quy chế thành lập, tổ chức hoạt động của Tổ Cán sự xã hội tình nguyện tại 16 phường thuộc quận 11, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2014 về Đề án đào tạo sinh viên đại học y, dược chính quy theo địa chỉ sử dụng tỉnh Đồng Nai Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 48/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 4082/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo công nghệ thông tin tỉnh Bình Định Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 48/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2013 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 14/02/2014
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2013 Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND Chương trình xây dựng nghị quyết và Chương trình giám sát của HĐND tỉnh Thái Nguyên năm 2013 Ban hành: 15/12/2012 | Cập nhật: 02/05/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/02/2014
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách địa phương, mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (kể cả xã, phường, thị trấn) và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Ninh Thuận năm 2013 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 27/07/2015
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 09/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 27/07/2019
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về giá đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013 Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 28/07/2015
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND Phê chuẩn điều chỉnh định mức phân bổ chi quản lý hành chính và sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 03/06/2015
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 27/12/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về công tác lập, tổ chức thực hiện và quản lý quy hoạch đô thị do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 6 ban hành Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa để mở rộng địa giới hành chính thành phố Quảng Ngãi và thành lập phường thuộc thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 28/2010/NQ-HĐND về chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị sang loại hình công lập Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 03/07/2014
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND Quy định về đối tượng vận động, mức đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 20/07/2015
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND phê duyệt mức thu Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2012 - 2013 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về Chương trình mục tiêu Thành phố “Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước Thành phố Hà Nội giai đoạn 2012 - 2015” Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan khu di tích lịch sử - văn hoá Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 10/09/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 05/09/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 32/2010/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh giai đoạn 2011-2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 4 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND cơ chế hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 4082/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 27/12/2011 | Cập nhật: 29/02/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND chính sách đào tạo nhân lực trình độ đại học, sau đại học tại trường Đại học Quảng Tây - Trung Quốc giai đoạn 2012 - 2016 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định mức thu, quản lý, sử dụng học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà, áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/06/2011 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế hoạt động của Ban hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/07/2010 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 4082/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2011
Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2007 quy định về trích lập, quản lý và sử dụng Quỹ xóa đói giảm nghèo tỉnh Bình Định Ban hành: 23/11/2007 | Cập nhật: 10/07/2018