Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: 16/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Điểu K'ré
Ngày ban hành: 19/07/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 16/2012/NQ-HĐND

Đắk Nông, ngày 19 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA II, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Sau khi xem xét Tờ trình số 2450/TTr-UBND ngày 18/6/2012 của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra số 30/BC-HĐND ngày 10/7/2012 của Ban Văn hoá - Xã hội của HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (có quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh kèm theo).

Điều 2. Mức giá này là cơ sở pháp lý cho việc thanh quyết toán kinh phí khám bệnh, chữa bệnh ở tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và các cơ sở y tế có triển khai dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Điều 3. Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành vẫn thực hiện mức thu theo quy định của Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 11/10/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc ban hành mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông cho đến khi ra khỏi cơ sở khám, chữa bệnh.

Điều 4.

1. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm.

2. Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa II, kỳ họp thứ 4 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Điểu K’ré

 

QUY ĐỊNH

MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh Đắk Nông)

PHẦN A: BIỂU GIÁ KHÁM BỆNH VÀ VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE

Đơn vị tính : đồng

STT

Các loại dịch vụ

Mức thu

Ghi chú

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh theo qui định của Bộ y tế

1

Bệnh viện hạng II

11.000

 

2

Bệnh viện hạng III

7.000

 

3

Bệnh viện hạng IV, các Bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực

5.000

 

4

Trạm Y tế xã

4.000

 

A2

Khám, cấp giấy chứng thương , giám định y khoa (không kể xét nghiệm, cận lâm sàng)

70.000

 

A3

Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động , lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, cận lâm sàng)

70.000

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

210.000

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

Đơn vị tính : đồng

STT

Các loại dịch vụ

Mức thu

Ghi chú

B1

NGÀY ĐIỀU TRỊ HỒI SỨC TÍCH CỰC (ICU) CHƯA BAO GỒM CHI PHÍ MÁY THỞ NẾU CÓ

181.000

Áp dụng đối với BV hạng đặc biệt, hạng I, II

B2

NGÀY GIƯỜNG BỆNH HỒI SỨC CẤP CỨU (CHƯA BAO GỒM CHI PHÍ MÁY THỞ NẾU CÓ)

 

 

1

Bệnh viện hạng II

70.000

 

2

Bệnh viện hạng III

49.000

 

3

Bệnh viện hạng IV, Bệnh viện chưa được phân hạng và phòng khám đa khoa khu vực

35.000

 

B3

NGÀY GIƯỜNG BỆNH NỘI KHOA :

 

Giá ngày giường điều trị tính cho 01người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp nằm ghép02/ giường thì chỉ thu 50%, trường hợp nằm ghép 03/ giường thì chỉ thu 30%

 

Loại 1: Các khoa

 

 

Truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hóa, thận học, nội tiết.

 

1

Bệnh viện hạng II

37.000

 

2

Bệnh viện hạng III

25.000

 

3

Bệnh viện hạng IV, Bệnh viện chưa được phân hạng và phòng khám đa khoa khu vực

19.000

 

 

Loại 2: Các khoa

 

 

 

Cơ – xương - khớp, Da liễu, dị ứng , Tai mũi họng< mắt, Răng hàm mặt, ngoại , Phụ sản không mổ .

 

 

1

Bệnh viện hạng II

33.000

 

2

Bệnh viện hạng III

21.000

 

3

Bệnh viện hạng IV, Bệnh viện chưa được phân hạng và phòng khám đa khoa khu vực

15.000

 

 

Loại 3: Các khoa

 

 

 

Đông y, phục hồi chức năng

 

 

1

Bệnh viện hạng II

24.000

 

2

Bệnh viện hạng III

16.000

 

3

Bệnh viện hạng IV, Bệnh viện chưa được phân hạng và phòng khám đa khoa khu vực

12.000

 

B4

NGÀY GIƯỜNG BỆNH NGOẠI KHOA BỎNG:

 

 

 

Loại 1: Sau các Phẫu thuật đặc biệt ; bỏng độ 3-4 trên 70%

 

 

1

Bệnh viện hạng II

64.000

 

 

Loại 2: Sau các Phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25% - 70 %

 

 

1

Bệnh viện hạng II

53.000

 

2

Bệnh viện hạng III

41.000

 

 

Loại 3: Sau các Phẫu thuật loại 2 , bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 -4 dưới 25%

 

 

1

Bệnh viện hạng II

43.000

 

2

Bệnh viện hạng III

33.000

 

 

Loại 4: Sau các Phẫu thuật loại 3 , bỏng độ 1 bỏng độ 2 dưới 30%

 

 

1

Bệnh viện hạng II

35.000

 

2

Bệnh viện hạng III

25.000

 

3

Bệnh viện hạng IV, Bệnh viện chưa được phân hạng và phòng khám đa khoa khu vực

18.000

 

B5

NGÀY GIƯỜNG BỆNH TRẠM Y TẾ

8.000

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

Đơn vị tính : đồng

STT

Các loại dịch vụ

Mức thu

Ghi chú

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

1

Thông tiểu

39.000

Bao gồm cả sonde

2

Thụt tháo phân

25.000

 

3

Chọc hút hạch hoặc u

27.000

Thủ thuật, xét nghiệm có giá riêng

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

37.000

 

5

Chọc dò màng bụng, màng phổi

64.000

 

6

Chọc rửa màng phổi

67.000

 

7

Chọc hút khí màng phổi

45.000

 

8

Thay rửa hệ thống dẩn lưu màng phổi

38.000

 

9

Rửa bàng quang

54.000

 

10

Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo

96.000

Bao gồm cả sonde

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, plasma, Laser, co2 (tính cho 1-5 thương tổn)

63.000

 

12

Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc day máu dùng 6 lần)

322.000

 

13

Nội Soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

104.000

 

14

Nội Soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết

154.000

 

15

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

123.000

 

16

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

166.000

 

17

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

84.000

 

18

Nội soi trực tràng có sinh thiết

137.000

 

19

Nội soi bàng quang không sinh thiết

198.000

 

20

Nội soi bàng quang có sinh thiết

231.000

 

21

Nội soi bàng quang , lấy dị vật hay lấy máu cục……

360.000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp nhiều lần

22

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

380.000

 

23

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

153.000

Bao gồm cả ống kendan

24

Mở khí quản

396.000

Bao gồm cả canuyn

25

Đặt ống thông tỉnh mạch bằng catheter 2 nòng

650.000

Bao gồm cả chi phí catheter

26

Đặt ống thông tỉnh mạch bằng catheter 3 nòng

588.000

Bao gồm cả chi phí catheter

27

Thở máy (01 ngày điều trị ) Oxy 684000 (19 lít); Cidex 39600 (60ml)

294.000

 

28

Đặt ống nội khí quản

283.000

 

29

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

203.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

30

Chọc tháo dịch màng bụng dưới hưởng dẫn siêu âm

73.000

 

31

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

581.000

 

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.538.000

 

33

Mở thông bàng quang (gây tê tại chổ)

119.000

 

34

Chọc hút hạch, u dưới hưởng dẩn siêu âm

56.000

 

35

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng một lần)

931.000

 

36

Chọc dò tủy sống

35.000

 

37

Chọc dò màng tim

80.000

 

38

Rửa dạ dày

30.000

 

39

Đốt mụn cóc

30.000

 

40

Cắt sùi mào gà

40.000

 

41

Chấm nito, AT

10.000

 

42

Tẩy tàn nhang nốt ruồi

37.000

 

43

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

81.000

 

44

Móng quặp

80.000

 

45

Soi thực quản dạ dày gắp giun

194.000

 

46

Soi dạ dày tiêm, kẹp cầm máu

194.000

 

47

Soi đại tràng + tiêm kẹp cầm máu

320.000

 

48

Nội soi tai

70.000

 

49

Nội soi mũi xoang

70.000

 

50

Nội soi buồng tử cung sinh thiết

88.000

 

51

Nội soi phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

 

52

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

 

53

Nội soi đường mật tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

940.000

 

54

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100.000

 

55

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

 

56

Mở rộng miệng lổ sáo

45.000

 

57

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ)

606.000

 

58

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

378.000

 

59

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000

 

60

Đặt catheter động mạch quay

450.000

 

61

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600.000

 

62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

312.000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

1

Châm (các phương pháp châm)

31.000

 

2

Điện châm

32.000

 

3

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

14.000

 

4

Xoa bóp, bấm huyệt

15.000

 

5

Hồng ngoại

14.000

 

6

Sóng ngắn

16.000

 

7

Điện xung

16.000

 

8

Tập vận động toàn thân (30 phút)

15.000

 

9

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

15.000

 

10

Siêu âm điều trị

23.000

 

11

Cứu (ngải cứu/túi chườm)

13.000

 

12

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

16.000

 

13

Tập do liệt thần kinh trung ương

10.000

 

14

Tập do cứng khớp

12.000

 

15

Tập do liệt ngoại biên

10.000

 

16

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5.000

 

17

Tập với xe đạp tập

5.000

 

18

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

 

19

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

 

20

Xoa bóp bằng máy

10.000

 

21

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

21.000

 

22

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

35.000

 

23

Giác hơi

12.000

 

24

Laser chiếu ngoài

10.000

 

C2

CÁC PHẪU THUẬT , THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C2.1

NGOẠI KHOA

 

 

1

Cắt chỉ

21.000

 

2

Thay băng vết thương chiều dài< 15cm

30.000

 

3

Thay băng vết thương chiều dài> 15cm đến 30cm

36.000

 

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến <50cm

56.000

 

5

Thay băng vết thương chiều dài <30cm nhiễm trùng

56.000

 

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng

66.000

 

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

84.000

 

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu

30.000

 

9

Tháo bột khác

23.000

 

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài <10cm

78.000

 

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài >10cm

107.000

 

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài <10cm

106.000

 

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài >10cm

122.000

 

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

86.000

 

15

Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẩn lưu

63.000

 

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

56.000

 

17

Cắt phymosis

86.000

 

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

130.000

 

19

Nắn trật khớp khuỷu /khớp xương đòn /khớp hàm (bột liền)

165.000

 

20

Nắn trật khớp vai (bột liền)

138.000

 

21

Nắn trật khớp khuỷu chân /khớp cổ chân x /khớp gối (bột liền)

116.000

 

22

Nắn bó trật khớp háng ( bột liền)

299.000

 

23

Nắn bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

299.000

 

24

Nắn bó bột xương cẳng chân (bột liền)

109.000

 

25

Nắn bó bột xương cánh tay (bột liền)

109.000

 

26

Nắn bó bột xương cẳng tay (bột liền)

109.000

 

27

Nắn bó bột xương bàn chân, bàn tay (bột liền)

82.000

 

28

Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

300.000

 

29

Nắn có gây mê,bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

347.000

 

30

Cố định gãy xương sườn

35.000

 

31

Nắn bó gãy xương đòn

50.000

 

32

Nắn bó vở xương bánh chè không có chỉ định mổ (bột liền)

50.000

 

33

Nắn bó gãy xương gót (bột liền)

50.000

 

34

Dẩn lưu áp xe tuyến giáp

150.000

 

35

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120.000

 

36

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

120.000

 

37

Phẫu thuật thừa ngón

170.000

 

38

Phẫu thuật dính ngón

270.000

 

39

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120.000

 

40

Mở thông dạ dày qua nội soi

1.323.000

 

41

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

616.000

 

42

Cắt cơ oddi hoặc dẩn lưu mật qua nội soi tá tràng

1.365.000

 

43

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

1.217.000

 

44

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

1.517.000

 

45

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/ dạ dày/đại tràng /trực tràng)

800.000

 

46

Thắt vỡ giãn tỉnh mạch thực quản

125.000

 

47

PT nội soi điều trị trào ngược da dày thực quản

1.549.000

 

48

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

1.549.000

 

49

Phẫu thuật nội soi nối ruột

1.656.000

 

50

Phẫu thuật cắt dây TK 10 trong điều trị viêm loét dạ dày

2.000.000

 

51

Phẫu thuật điều trị kỷ thuật cao(phương pháp longo)(chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.500.000

 

52

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

2.000.000

 

53

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

1.900.000

 

54

Phẫu thuật nội soi cắt lách

1.985.000

 

55

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

1.503.000

 

56

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1.583.000

 

57

Phẫu thuật cắt cơ ODDi và nong đường mật qua ERCP

1.912.000

 

58

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột

1.735.000

 

59

Phẫu thuật nội soi cắt gan

1.817.000

 

60

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

817.000

 

61

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

2.000.000

 

62

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.000.000

 

63

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

1.761.000

 

64

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

2.000.000

 

65

Phẫu thuật nọi soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1.542.000

 

66

Phẫu thuật cắt sa niệu quản bằng nội soi

1.542.000

 

67

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt bằng nội soi

1.542.000

 

68

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo

1.500.000

 

69

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm xương, đinh, nẹp, vít)

1.894.000

 

70

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm xương, đinh, nẹp, vít)

1.909.000

 

71

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ khớp cổ chân

1.467.000

 

72

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vit/dao cắt sụn, lưỡi bào

1.694.000

 

73

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm nhân tạo)

1.685.000

 

74

Phẫu thuật vi phẩu chuyển vạt da có cuống mạch

1.146.000

 

75

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cổ ngón tay do liệt vận động

1.600.000

 

76

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.600.000

 

77

Rút đinh tháo phương tiện kết hợp xương

852.000

 

78

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2.000.000

 

79

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

 

80

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

2.000.000

 

81

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

 

C2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

55.000

 

2

Nạo sót thai/ nạo sót nhau sau sảy sau đẻ

144.000

 

3

Đỡ Đẻ thường ngôi chỏm

285.000

 

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

329.000

 

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

359.000

 

6

Forceps hoặc giác hút sản khoa

318.000

 

7

Soi cổ tử cung

31.000

 

8

Trích ápxe tuyến vú

63.000

 

9

Xoắn hoặc cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

151.000

 

10

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.011.000

 

11

Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên

1.104.000

 

12

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

109.000

 

13

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

282.000

 

14

Làm thuốc âm đạo

5.000

 

15

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ củ/ nạo thai khó

100.000

 

16

Hút thai dưới 12 tuần

80.000

 

17

Nạo phá thai 3 tháng giữa

216.000

 

18

Nạo hút thai trứng

70.000

 

19

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

120.000

 

20

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

15.000

 

21

Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó

80.000

 

22

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25.000

 

23

Chọc ối điều trị đa ối

35.000

 

24

Khâu rách cùng đồ

80.000

 

25

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

9.000

 

26

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

400.000

 

27

Bóc nhân xơ vú

150.000

 

28

Trích ápxe Bartholin

120.000

 

29

Bóc nang Bartholin

180.000

 

30

Triệt sản nam

100.000

 

31

Triệt sản nữ

150.000

 

32

Nội soi lấy dụng cụ tránh thai

700.000

 

33

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

901.000

 

34

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500.000

 

35

Phẫu thuật cắt tử cung ngõ âm đạo

1.200.000

 

36

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.300.000

 

37

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh Môn

500.000

 

38

Nội xoay thai

350.000

 

39

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650.000

 

40

Đo tim thai bằng Doppler

28.000

 

41

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

48.000

 

42

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

2.027.000

 

C2.3

MẮT

 

 

1

Đo nhãn áp

11.000

 

2

Đo Javal

11.000

 

3

Thử kính loạn thị

8.000

 

4

Soi đáy mắt

15.000

 

5

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt

13.000

Chưa tính thuốc tiêm

6

Tiêm dưới kết mạc một mắt

13.000

Chưa tính thuốc tiêm

7

Thông lệ đạo một mắt

24.000

 

8

Thông lệ đạo hai mắt

40.000

 

9

Chích chắp/ lẹo

28.000

 

10

Lấy dị vật kết mạc nông, một mắt

18.000

 

11

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

18.000

 

12

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

154.000

 

13

Mỗ quặm một mi- gây tê

245.000

Các dịch vụ từ 13 đến 26 Mục C2.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại

14

Mỗ quặm hai mi- gây tê

338.000

 

15

Mỗ quặm ba mi - gây tê

348.000

 

16

Mỗ quặm bốn mi - gây tê

385.000

 

17

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt-gây tê

391.000

 

18

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

805.000

 

19

Khâu da mi kết mạc mi bị rách - gây tê

363.000

 

20

Khâu da mi kết mạc mi bị rách - gây mê

735.000

 

21

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

420.000

 

22

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

504.000

 

23

Mổ quặm 1 mi - gây mê

609.000

 

24

Mổ quặm 2 mi - gây mê

700.000

 

25

Mổ quặm 3 mi - gây mê

812.000

 

26

Mổ quặm 4 mi - gây mê

896.000

 

27

Đo khúc xạ máy

5.000

 

28

Đo thị lực khách quan

40.000

 

29

Đánh bờ mi

10.000

 

30

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10.000

 

31

Rửa cùng đồ 1 mắt

15.000

 

32

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

311.000

 

33

Nặn tuyến bờ mi

10.000

 

34

Lấy sạn vôi kết mạc (1 mắt)

10.000

 

35

Đốt lông xiêu

12.000

 

36

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

470.000

 

37

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

550.000

 

38

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

500.000

 

39

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

400.000

 

40

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

500.000

 

41

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

700.000

 

42

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

369.000

 

43

Phẫu thuật lác (2 mắt)

424.000

 

44

Phẫu thuật lác (1 mắt)

400.000

 

45

Phẫu thuật cắt bè

450.000

 

46

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

716.000

 

47

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

600.000

 

48

Rạch góc tiền phòng

400.000

 

49

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

500.000

 

50

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

280.000

 

51

Phẫu thuật đặt silicon tiền phòng

551.000

 

52

Phẫu thuật u mi không vá da

450.000

 

53

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

600.000

 

54

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

600.000

 

55

Phẫu thuật u kết mạc nông

300.000

 

56

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

350.000

 

57

Lấy dị vật hốc mắt

312.000

 

58

Khâu giác mạc đơn thuần

220.000

 

59

Khâu củng mạc đơn thuần

270.000

 

60

Khâu củng, giác mạc phức tạp

400.000

 

61

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

400.000

 

62

Khâu phục hồi bờ mi

300.000

 

63

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

429.000

 

64

Chích mủ hốc mắt

230.000

 

65

Cắt bỏ túi lệ

393.000

 

66

Cắt mộng áp Mytomycin

470.000

 

67

Khâu cò mi

190.000

 

68

Phủ kết mạc

350.000

 

69

Cắt u kết mạc không vá

171.000

 

70

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

366.000

 

71

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

366.000

 

72

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

700.000

 

73

Siêu âm điều trị (1 ngày)

15.000

 

74

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20.000

 

75

Cắt chỉ giác mạc

15.000

 

76

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

500.000

 

77

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

750.000

 

78

Phẫu thuật tháo cò mi

60.000

 

79

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80.000

 

80

U bạch mạch kết mạc

40.000

 

81

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

2.000.000

 

82

Ghép giác mạc (01 mắt chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

2.000.000

 

83

Phẫu thuật dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt chưa bao gồm đầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

2.000.000

 

84

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

250.000

 

C2.4

TAI – MŨI – HỌNG

 

 

1

Trích rạch apxe Amidan (gây tê)

91.000

 

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

91.000

 

3

Cắt amidan (gây tê)

76.000

 

4

Nội soi Chọc rửa xoang hàm (gây tê)

82.000

 

5

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

29.000

 

6

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

46.000

 

7

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

371.000

 

8

Nội soi Lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

123.000

 

9

Nội soi Đốt điện cuống mũi/cắt cuống mũi gây tê

84.000

 

10

Nội soi Cắt polype mũi gây tê

75.000

 

11

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

86.000

 

12

Nạo VA gây mê

340.000

 

13

Nội soi lấy dị vật thực quan gây mê ống mềm

343.000

 

14

Nội soi cắt polype mũi gây mê

277.000

 

15

Trích rạch apxe amidan gây mê

399.000

 

16

Trích rạch apxe thành sau họng gây mê

399.000

 

17

Cắt Amidan gây mê

462.000

 

18

Nội soi đốt điện cuống mũi/cắt cuống mũi gây mê

371.000

 

19

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

522.000

 

20

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15.000

 

21

Lấy dị vật họng

20.000

 

22

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

 

23

Nhét bấc mũi sau cầm máu

36.000

 

24

Trích màng nhĩ

30.000

 

25

Thông vòi nhĩ

30.000

 

26

Nong vòi nhĩ

10.000

 

27

Chọc hút dịch vành tai

15.000

 

28

Chích rạch vành tai

25.000

 

29

Lấy nút biểu bì ống tai

25.000

 

30

Hút xoang dưới áp lực

20.000

 

31

Nâng, nắn sống mũi

120.000

 

32

Khí dung

8.000

 

33

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

 

34

Bẻ cuốn mũi

40.000

 

35

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

180.000

 

36

Nhét meche mũi

40.000

 

37

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

24.000

 

38

Chọc hút u nang sàn mũi

25.000

 

39

Cầm máu mũi bằng Meroxeo 1 bên

113.000

 

40

Cầm máu mũi bằng Meroxeo 2 bên

220.000

 

41

Thông vòi nhĩ nội soi

60.000

 

42

Nong vòi nhĩ nội soi

60.000

 

43

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

65.000

 

44

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

157.000

 

45

Nội soi Tai Mũi Họng

82.000

 

C2.5

RĂNG – HÀM – MẶT

 

 

C2.5.1

Phẫu thuật răng, miệng

 

 

1

Nhổ răng sữa, chân răng sữa

15.000

 

2

Nhổ răng số 8 bình thường

67.000

 

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

116.000

 

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

35.000

 

5

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/hai hàm

57.000

 

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (một lần)

21.000

 

7

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

73.000

 

8

Phẫu thuật nhổ răng khó

120.000

 

9

Phẫu thuật cắt lợi trùm

40.000

 

10

Rạch apxe trong miệng

35.000

 

11

Rạch apxe dẩn lưu ngoài miệng

35.000

 

12

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130.000

 

13

Nhổ chân răng

55.000

 

14

Cắt cuống 1 chân

58.000

 

15

Nạo túi lợi 1 sextant

30.000

 

16

Nắn trật khớp thái dương hàm

25.000

 

17

Lấy u lành dưới 3cm

310.000

 

18

Lấy u lành trên 3cm

500.000

 

19

Lấy sỏi ống Wharton

273.000

 

20

Nhổ răng ngầm dưới xương

226.000

 

21

Nhổ răng mọc lạc chỗ

132.000

 

22

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

50.000

 

23

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

63.000

 

24

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

99.000

 

25

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

230.000

 

26

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

780.000

 

27

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

270.000

 

28

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

94.000

 

C2.5.2

Điều trị răng

 

 

1

Hàm răng sữa sâu ngà

44.000

 

2

Trám bít hố rãnh

56.000

 

3

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

78.000

 

4

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

157.000

 

5

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

187.000

 

6

Chụp thép làm sẵn

118.000

 

7

Răng sâu ngà

140.000

 

8

Răng viêm tuỷ hồi phục

160.000

 

9

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

178.000

 

10

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

214.000

 

11

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới

359.000

 

12

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

500.000

 

13

Điều trị tuỷ lại

582.000

 

14

Hàn composite cổ răng

178.000

 

15

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

243.000

 

16

Phục hồi thân răng có chốt

257.000

 

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

704.000

 

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.035.000

 

C2.5.3

Răng giả tháo lắp

 

 

1

Một răng

154.000

Từ 2 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50000 đồng tiền phí gửi labo

C2.5.4

Răng giả cố định

 

 

1

Răng chốt đơn giản

152.000

 

2

Mũ chụp nhựa

196.000

 

3

Mũ chụp kim loại

231.000

 

4

Một đơn vị sứ kim loại

430.000

 

5

Một đơn vị sứ toàn phần

1.000.000

 

6

Một trụ thép

312.000

 

7

Một chụp thép cầu nhựa

600.000

 

8

Cầu nhựa 3 đơn vị

175.000

 

9

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.429.000

 

C2.5.6

Sửa lại hàm cũ

 

 

1

Làm lại hàm

153.000

 

2

Sửa hàm

60.000

 

3

Gắn lại chụp cầu đơn vị (1 đơn vị)

50.000

 

C2.5.7

Các phẫu thuật hàm mặt

 

 

1

Phẫu thuật vết thương phần mềm nông dài < 5cm

102.000

 

2

Phẫu thuật vết thương phần mềm nông dài > 5cm

116.000

 

3

Phẫu thuật vết thương phần mềm sâu dài< 5cm

117.000

 

4

Phẫu thuật vết thương phần mềm sâu dài > 5cm

175.000

 

5

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

2.000.000

 

6

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp nắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.400.000

 

7

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.200.000

 

8

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

 

9

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

 

10

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.600.000

 

11

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1.700.000

 

12

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.900.000

 

13

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

 

14

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

 

15

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.850.000

 

16

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1.200.000

 

17

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.300.000

 

18

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

1.200.000

 

19

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

1.200.000

 

20

Phẫu thuật căng da mặt

1.200.000

 

21

Cắt u nang giáp móng

1.600.000

 

22

Cắt u nang cạnh cổ

1.600.000

 

23

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

1.800.000

 

24

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.400.000

 

25

Ghép da rời mỗi chiều trên 5 cm

1.500.000

 

26

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

1.400.000

 

27

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

1.500.000

 

28

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.500.000

 

29

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.650.000

 

30

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.650.000

 

31

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )

1.400.000

 

32

Phẫu thuật cắt dây 5 ngoại biên

1.600.000

 

33

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

800.000

 

34

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.300.000

 

35

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.650.000

 

C2.6

BỎNG

 

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

72.000

 

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100.000

 

3

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

60.000

 

4

Điều trị bằng oxy cao áp

62.000

 

 

Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật của Bộ y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho Phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật thủ thuật

 

Khi qui định mức thu phải chi tiết theo từng thủ thuật, phẫu thuật

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

1

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm, trên phiến đá hoặc trên giấy

23.000

 

2

Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

16.000

 

3

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

6.000

 

4

Định lượng yếu tố I (FBRINOGEN)

28.000

 

5

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) Bằng máy bán tự động

32.000

 

6

Điện giải đồ (Ion đồ ):(Na+ , K+, Cl- )

27.000

 

7

Định lượng canxi máu

13.000

 

8

Định lượng các chất Albumine, Creatine, Globuline, Glucose, Phospho, Protein toàn phần, Urê, Acid Uric …...(mỗi chất)

18.000

 

9

Định lượng sắc huyết thanh /Mg++ huyết thanh

29.000

 

10

Các xét nghiệm Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp, các xét nghiệm enzym: Phosphataza kiềm, hoặc GOT, GPT…(mỗi chất)

18.000

 

11

Định lượng triglycerides/ Phospholipit/ Lipit toàn phần/ Cholestrol toàn phần, HDL Cholestrol, HDL cholestrol/LDL cholestrol (mỗi chất)

20.000

 

12

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp thủ Công

22.000

 

13

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn

62.000

Cho tất cả các thông số

14

Đường máu mao mạch

11.000

 

15

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

8.000

 

16

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

40.000

 

17

Máu lắng (bằng máy tự động)

21.000

 

18

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

30.000

 

19

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

35.000

 

20

Định lượng ProteinC

73.000

 

21

HbsAg (nhanh)

28.000

 

22

Anti-HCV (nhanh)

44.000

 

23

Anti- HIV (nhanh)

38.000

 

C3.2

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH

 

 

1

HbA1C

66.000

 

2

Nồng độ rượu trong máu

28.000

 

3

Calci

12.000

 

4

CK-MB

35.000

 

5

LDH

25.000

 

6

Gama GT

18.000

 

7

ASLO

55.000

 

8

Khí máu

100.000

 

9

T3/T4/ FT3/FT4 (1 loại)

60.000

 

10

TSH

55.000

 

11

Alpha FP (AFP)

42.000

 

12

PSA

42.000

 

13

Ferritin

75.000

 

14

CEA

42.000

 

15

Tropnin T/I

70.000

 

C3.3

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

1

Calci niệu

16.000

 

2

Điện giải đồ (Na,K,Cl) niệu

30.000

 

3

Định lượng Protein niệu/ đường niệu

9.000

 

4

Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Adis

23.000

 

5

Urê hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

14.000

 

6

Amylasa niệu

27.000

 

7

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35.000

 

C3.4

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

1

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu,trong phân

21.000

 

 

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, Đờm, Mủ, Nước ối, Dịch não tủy, Dịch màng phổi, Màng tim, Màng bụng, Tinh dịch, Dịch ổ khớp, Dịch âm đạo…)

 

 

C3.5

VI KHUẨN – KÝ SINH TRÙNG

 

 

1

Soi tươi tìm KST (đường ruột, ngoài đường ruột)

21.000

 

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram,nhuộm xanh Meethylen)

40.000

 

3

Kháng sinh đồ

116.000

 

4

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

140.000

 

5

Xét nghiệm tìm BK

25.000

 

C3.6

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

1

Tế bào dịch (màng phổi, bụng, tim, khớp…)

35.000

 

C3.7

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

1

Protein dịch

9.000

 

2

Glucose dịch

12.000

 

3

Phản ứng pandy

5.000

 

4

Rivalta

5.000

 

C3.8

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT

 

 

1

Điện não đồ

40.000

 

2

Lưu huyết não

18.000

 

3

Điện tâm đồ

18.000

 

4

Điện tâm đồ gắng sức

24.000

 

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C4.1

SIÊU ÂM

 

 

1

Siêu âm

20.000

 

2

Siêu âm tim 4D (3DRead tim)

153.000

 

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

99.000

 

C4.2

CHIẾU, CHỤP X QUANG

 

 

C4.2.1

CHỤP X. QUANG CÁC CHI (Máy X. quang thường)

 

 

1

Các đốt ngón tay hay ngón chân

24.000

 

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (1 tư thế)

25.000

 

3

Bàn tay HOẶC cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặccánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

29.000

 

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

25.000

 

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

29.000

 

6

Cẳng chân Hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

29.000

 

7

Cẳng chân Hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

29.000

 

8

Khung chậu

29.000

 

C4.2.2

CHỤP XQUANG VÙNG ĐẦU

 

 

1

Xương sọ một tư thế

25.000

 

2

Xương chũm, mỏm chân

25.000

 

3

Xương đá một tư thế

25.000

 

4

Khớp thái dương hàm

25.000

 

5

Chụp ổ răng

25.000

 

6

Chụp Blondeau + Hirtz

40.000

 

7

Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng

34.000

 

8

Chụp lỗ thị giác hai mắt

40.000

 

9

Chụp khớp cắn

15.000

 

C4.2.3

CHỤP X QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

 

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.

100.000

 

C4.2.4

CHỤP XQ CỘT SỐNG

 

 

1

Các đốt sống cổ

25.000

 

2

Các đốt sống ngực

29.000

 

3

Cột sống thắt lưng cùng

29.000

 

4

Cột sống cùng-cụt

29.000

 

5

Chụp 02 đoạn liên tục

29.000

 

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

25.000

 

C4.2.5

CHỤP XQUANG VÙNG NGỰC

 

 

1

Tim Phổi thẳng

29.000

 

2

Tim Phổi nghiêng

29.000

 

3

Xương ức, xương sườn

29.000

 

4

Chụp khí quản

30.000

 

5

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25.000

 

C4.2.6

CHỤP XQUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

1

chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

29.000

 

2

chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

277.000

 

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

270.000

 

4

Chụp bụng không chuẩn bị

29.000

 

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

61.000

 

6

Chụp dạ dày- tá tràng có uống thuốc cản quang

71.000

 

7

Chụp khung đại tràng có uống thuốc cản quang

85.000

 

C4.2.7

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP XQUANG KHÁC

 

 

1

Chụp tử cung- vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

174.000

 

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

195.000

 

3

Chụp vòm mũi họng

29.000

 

4

Chụp ống tai trong

29.000

 

5

Chụp họng hoặc thanh quản

29.000

 

6

Chụp X-quang số hóa 1 phim

41.000

 

7

Chụp X-quang số hóa 2 phim

58.000

 

8

Chụp X-quang số hóa 3 phim

76.000

 

9

Chụp tử cung- vòi trứng bằng số hóa

207.000

 

10

chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá

325.000

 

11

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá

273.000

 

12

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá

83.000

 

13

Chụp dạ dày- tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá

83.000

 

14

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá

134.000

 

15

Chụp CT Scaner từ 256 dãy trở lên

638.000

Chưa tính thuốc cản quang

16

Chụp bàng quang có thuốc cản quang

67.000

 

17

Chụp tuyến vú 1 bên

40.000

 

18

Chụp tuyến nước bọt

40.000

 

Ghi chú:

1. Đối với các dịch vụ phân loại thủ thuật, phẫu thuật thuộc Mục C4 trong Thông tư 04/2012/TTLT-BYT-BTC: Tạm thời áp dụng mức thu theo phân loại thủ thuật, phẫu thuật đã được xây dựng cơ cấu giá tại Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 11/10/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông, về việc ban hành mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

2. Đối với các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật thì mức giá thống nhất sử dụng chung cho Bệnh viện hạng II, hạng III, hạng IV và chưa phân hạng, phòng khám đa khoa khu vực, Trạm Y tế xã trên cơ sở đảm bảo đúng phân tuyến kỹ thuật chuyên môn theo quy định.