Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 16/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Nguyễn Hữu Lợi |
Ngày ban hành: | 07/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2012/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
1. Quy định chung
- Việc chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân phải có trong dự toán đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trên cơ sở chế độ, định mức được quy định tại Nghị quyết này và các quy định khác của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
- Sử dụng có hiệu quả kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân; đảm bảo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, phòng, chống tham nhũng.
- Việc chi cho đại biểu Hội đồng nhân dân, tổ chức và cá nhân tham gia các hoạt động của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân do cơ quan, đơn vị tổ chức triệu tập đảm bảo.
2. Nội dung và mức chi cụ thể (đính kèm phụ lục).
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân hướng dẫn thực hiện Nghị quyết này và cùng các Ban của Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo luật định.
Bãi bỏ Nghị quyết số 20/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật./.
|
CHỦ TỊCH |
Số TT |
Nội dung |
Định mức chi |
|||
Đơn vị tính |
Cấp thành phố |
Cấp quận |
Cấp phường |
||
|
|
|
|
||
a) |
Chi cho hoạt động giám sát, khảo sát, kiểm tra: |
|
|
||
- Xây dựng kế hoạch và đề cương giám sát |
đồng/bộ văn bản |
700.000 |
450.000 |
350.000 |
|
- Xây dựng báo cáo kết quả giám sát, khảo sát: |
|
|
|
|
|
+ Xây dựng 1 báo cáo |
đồng/báo cáo |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
|
+ Tổng hợp 2 báo cáo |
đồng/báo cáo |
900.000 |
600.000 |
350.000 |
|
+ Tổng hợp 3 báo cáo trở lên |
đồng/báo cáo |
1.200.000 |
800.000 |
450.000 |
|
- Người chủ trì cuộc họp. |
đồng/người/ buổi |
200.000 |
140.000 |
100.000 |
|
- Thành viên dự họp theo danh sách họp. |
đồng/người/ buổi |
100.000 |
70.000 |
50.000 |
|
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ họp. |
đồng/người/ buổi |
80.000 |
60.000 |
40.000 |
|
b) |
Chi đối với chuyên gia phục vụ hoạt động của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND. |
đồng/bài |
2.000.000 |
1.000.000 |
|
c) |
Chi cho việc tham gia đoàn giám sát, khảo sát; phục vụ công tác giám sát, khảo sát: |
|
|
|
|
- Trưởng đoàn |
đồng/người/ buổi |
200.000 |
140.000 |
100.000 |
|
- Thành viên của đoàn |
đồng/người/ buổi |
100.000 |
70.000 |
50.000 |
|
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ |
đồng/người/ buổi |
80.000 |
60.000 |
40.000 |
|
d) |
- Chi xây dựng báo cáo giám sát giải quyết khiếu nại, tố cáo. Mức chi do Thường trực HĐND cùng cấp quyết định: |
(đồng/báo cáo) |
Không quá 1.200.000 |
Không quá 800.000 |
Không quá 600.000 |
- Chi đi xác minh thu thập thông tin (ngoài công tác phí) |
đồng/người/ buổi |
100.000 |
70.000 |
50.000 |
|
đ) |
- Chi xây dựng các văn bản phục vụ hoạt động chất vấn tại kỳ họp HĐND: các báo cáo, kế hoạch chi tiết, kế hoạch điều phối, biên bản,… |
đồng/bộ văn bản |
1.200.000 |
800.000 |
600.000 |
|
|
|
|
||
Chi xây dựng báo cáo thẩm tra (tính theo mỗi báo cáo, đề án, dự thảo nghị quyết,...) |
đồng/văn bản |
500.000 |
300.000 |
|
|
- Người chủ trì cuộc họp. |
đồng/người/ buổi |
150.000 |
100.000 |
75.000 |
|
- Thành viên dự họp theo danh sách họp. |
đồng/người/ buổi |
100.000 |
70.000 |
50.000 |
|
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ họp. |
đồng/người/ buổi |
60.000 |
45.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
||
a) |
Đại biểu HĐND, đại diện chính quyền, tổ chức và cán bộ, công chức, người lao động dự các hội nghị, cuộc họp của Thường trực HĐND, Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND: |
|
|
|
|
- Người chủ trì: |
đồng/người/ buổi |
150.000 |
100.000 |
75.000 |
|
- Thành viên tham dự: |
đồng/người/ buổi |
100.000 |
70.000 |
50.000 |
|
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ |
đồng/người/ buổi |
60.000 |
45.000 |
30.000 |
|
b) |
Chi phục vụ các hoạt động tại kỳ họp HĐND: |
|
|
|
|
- Chủ tọa kỳ họp: |
đồng/người/ buổi |
250.000 |
170.000 |
120.000 |
|
- Thư ký kỳ họp: |
đồng/người/ buổi |
200.000 |
140.000 |
100.000 |
|
- Đại biểu HĐND: |
đồng/người/ buổi |
150.000 |
100.000 |
70.000 |
|
- Khách mời: |
đồng/người/ buổi |
100.000 |
70.000 |
50.000 |
|
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ kỳ họp. |
đồng/người/ buổi |
80.000 |
60.000 |
40.000 |
|
- Chi ghi ý kiến tại tổ, tại hội trường của kỳ họp HĐND |
đồng/người/ buổi |
80.000 |
60.000 |
40.000 |
|
- Chi tổng hợp ý kiến các tổ thảo luận |
đồng |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
|
c) |
Chi rà soát hoàn thiện văn bản kỳ họp HĐND (trừ văn bản quy phạm pháp luật): |
đồng/văn bản/ lần chỉnh lý |
150.000 |
100.000 |
75.000 |
d) |
Chi xây dựng chương trình (hoặc kế hoạch), báo cáo của Đảng đoàn hàng năm. |
đồng/văn bản |
700.000 |
|
|
|
|
|
|
||
a) |
Chi hỗ trợ cho nơi tổ chức tiếp xúc cử tri. Trường hợp tổ chức tiếp xúc cử tri kết hợp HĐND các cấp thì chỉ nhận 01 mức ở cấp cao nhất. |
đồng/điểm |
800.000 |
600.000 |
400.000 |
b) |
Chi cho cá nhân tham gia tiếp xúc cử tri |
|
|
|
|
- Thành viên chính thức. |
đồng/người/ buổi |
100.000 |
70.000 |
50.000 |
|
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ. |
đồng/người/ buổi |
80.000 |
60.000 |
40.000 |
|
c) |
Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri; báo cáo kết quả giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri. |
|
|
|
|
Báo cáo trình HĐND. |
đồng/báo cáo |
700.000 |
500.000 |
300.000 |
|
Tổ đại biểu tổng hợp báo cáo Thường trực HĐND. |
đồng/báo cáo |
200.000 |
150.000 |
100.000 |
|
d) |
Chi cho cá nhân tiếp công dân. |
|
|
|
|
- Đại biểu HĐND, đại diện lãnh đạo cơ quan liên quan được phân công. |
đồng/người/ buổi |
150.000 |
100.000 |
70.000 |
|
- Cán bộ, công chức phục vụ. |
đồng/người/ buổi |
80.000 |
60.000 |
40.000 |
|
- Chi xây dựng báo cáo đề xuất giải quyết khiếu nại, tố cáo. Mức chi do Thường trực HĐND cùng cấp quyết định. |
đồng/báo cáo |
Không quá 700.000 |
Không quá 500.000 |
Không quá 300.000 |
|
Chi công tác phí cho đại biểu HĐND, cán bộ, công chức, viên chức tham gia đoàn công tác của HĐND |
|||||
a) |
Đại biểu HĐND hưởng lương từ ngân sách nhà nước; cán bộ, công chức, viên chức tham gia đoàn công tác của HĐND được thanh toán công tác phí tại cơ quan, tổ chức nơi làm việc theo quy định. |
||||
b) |
Đại biểu HĐND không hưởng lương từ ngân sách nhà nước, được thanh toán công tác phí theo quy định. (thanh toán tại Văn phòng ĐĐBQH và HĐND thành phố; Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện; UBND phường, xã, thị trấn) |
||||
c) |
Tiền ăn dọc đường, mức chi theo mức tiền ăn tại kỳ họp HĐND. |
||||
đồng/văn bản |
200.000 |
150.000 |
100.000 |
||
|
|
|
|
||
a) |
- Viết bài tham luận, góp ý kiến bằng văn bản, mức chi do Thường trực HDND thành phố quyết định |
đồng/bài |
400.000 -700.000 |
|
|
- Báo cáo viên. |
đồng/buổi |
400.000 -700.000 |
|
|
|
- Người chủ trì cuộc họp. |
đồng/buổi |
200.000 |
|
|
|
- Đại biểu dự họp. |
đồng/đại biểu/buổi |
100.000 |
|
|
|
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ. |
đồng/người/ buổi |
80.000 |
|
|
|
- Chi viết báo cáo tổng hợp ý kiến đóng góp dự thảo văn bản quy phạm pháp luật |
đồng/báo cáo |
700.000 |
|
|
|
b) |
- Xây dựng kế hoạch, nội dung lấy ý kiến, báo cáo phân tích tổng hợp |
đồng/bộ báo cáo hoàn thành |
1.800.000 |
1.200.000 |
800.000 |
- Chi bồi dưỡng cá nhân góp ý vào Phiếu lấy ý kiến |
đồng/phiếu |
25.000 |
15.000 |
10.000 |
|
c) |
Cán bộ, công chức Văn phòng ĐĐBQH và HĐND thành phố được hỗ trợ kinh phí nghiên cứu dự án nghị quyết HĐND theo Chương trình xây dựng nghị quyết HĐND hàng năm. Nội dung nghiên cứu do Thường trực HĐND thành phố quyết định. |
đồng/dự án/năm |
300.000 |
|
|
đồng/báo cáo |
700.000 |
500.000 |
300.000 |
||
Chi mua báo chí, thông tin, phương tiện làm việc cho đại biểu HĐND |
|||||
a) |
Đại biểu HĐND thành phố được cấp 01 tờ báo theo nhu cầu, do Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cung cấp. Mức chi theo giá báo Đại biểu nhân dân trở lại. |
||||
b) |
Giao HĐND quận, huyện, HĐND phường, xã, thị trấn quyết định theo khả năng kinh phí HĐND cấp mình, nhưng không được cao hơn mức chi cấp thành phố. |
||||
c) |
Mỗi nhiệm kỳ HĐND, đại biểu HĐND thành phố được trang bị 01 máy tính xách tay phục vụ hoạt động HĐND. |
||||
d) |
Giao HĐND quận, huyện quyết định trang bị 01 máy tính xách tay phục vụ hoạt động của đại biểu là thành viên của Thường trực HĐND, Ban HĐND, trong nhiệm kỳ theo khả năng kinh phí HĐND cấp mình, mức chi cho mỗi máy tính xách tay không được cao hơn mức chi cho mỗi máy tính xách tay cấp thành phố. |
||||
đ) |
Giao HĐND phường, xã, thị trấn quyết định trang bị 01 máy tính xách tay phục vụ hoạt động của Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND trong nhiệm kỳ theo khả năng kinh phí HĐND cấp mình, mức chi cho mỗi máy tính xách tay không được cao hơn mức chi cho mỗi máy tính xách tay cấp quận, huyện. |
||||
|
|
|
|
||
a) |
- Mỗi nhiệm kỳ HĐND, mỗi đại biểu HĐND thành phố được cấp tiền may 02 bộ lễ phục. - Đối với đại biểu HĐND quận, huyện, phường, xã, thị trấn, HĐND quyết định mức hỗ trợ cho đại biểu HĐND theo khả năng ngân sách cấp mình. |
đồng/bộ |
5.000.000 |
|
|
b) |
- Mỗi nhiệm kỳ HĐND, cán bộ, công chức, người lao động của Văn phòng ĐĐBQH và HĐND trực tiếp phục vụ các hoạt động của HĐND được cấp tiền may 01 bộ lễ phục. - Đối với cán bộ, công chức, người lao động phục vụ trực tiếp HĐND quận, huyện, phường, xã, thị trấn, HĐND cùng cấp quyết định mức hỗ trợ theo khả năng ngân sách cấp mình. |
đồng/bộ |
5.000.000 |
|
|
Chi hỗ trợ khám, chăm sóc sức khỏe, thăm hỏi ốm đau, trợ cấp mai táng cho đại biểu HĐND |
|
|
|
|
|
a) |
Đại biểu HĐND không hưởng lương từ ngân sách nhà nước (kể cả phụ cấp đối với cán bộ xã, phường, thị trấn, ấp, khu vực) được hỗ trợ kinh phí khám, chăm sóc sức khỏe |
đồng/người/ |
2.000.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
b) |
- Đại biểu HĐND khi bị ốm đau |
đồng/người/ |
1.000.000 |
700.000 |
500.000 |
- Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo |
đồng/người/ |
Không quá 5.000.000 |
Không quá 3.500.000 |
Không quá 2.500.000 |
|
c) |
- Cán bộ, công chức, người lao động của Văn phòng ĐĐBQH và HĐND thành phố; cán bộ, công chức, người lao động trực tiếp phục vụ HĐND cấp quận, cấp phường (đương nhiệm, nghỉ hưu) trực tiếp giúp việc HĐND khi ốm đau, chuyển công tác, nghỉ hưu. |
đồng/người/ |
1.000.000 |
700.000 |
500.000 |
- Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo, khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn thì tùy theo hoàn cảnh Thường trực HĐND cùng cấp quyết định mức trợ cấp. |
đồng/người/ |
Không quá 5.000.000 |
Không quá 3.500.000 |
Không quá 2.500.000 |
|
d) |
Chủ tịch HĐND, Phó Chủ tịch HĐND thành phố tặng quà cho đối tượng chính sách - xã hội, đối với cá nhân không quá 300.000 đồng/lần. |
|
|
|
|
đ) |
Đại biểu HĐND các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước khi từ trần thì người lo mai táng được nhận trợ cấp mai táng bằng 10 tháng lương tối thiểu. |
|
|
|
|
e) |
Đại biểu HĐND có cha, mẹ ruột (kể cả của vợ hoặc chồng), vợ, (chồng) từ trần, được trợ cấp. |
đồng/người |
2.000.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
Thông tư liên tịch 47/2012/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 20 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 18/01/2011
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND về thu phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm áp dụng tại cơ quan đăng ký thuộc ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 28/12/2010
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND Về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 và danh mục công trình trọng điểm của tỉnh sử dụng vốn ngân sách Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 15/07/2014
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND quy định chế độ khuyến khích, thu hút đối với bác sĩ tự nguyện tham gia làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 23/08/2017
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND tiếp tục thực hiện chủ trương đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Cà Mau bằng ngân sách địa phương Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí tham quan tại khu du lịch Hầm Hô của Công ty cổ phần Du lịch Hầm Hô Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 06/08/2013
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND về quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XIV, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 23/05/2011
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án “Phổ cập Giáo dục mầm non cho trẻ năm tuổi giai đoạn 2011-2015” tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 26/09/2012
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 30/07/2011
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2013
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước do tỉnh Đắk Nông quản lý giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 19/09/2012
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND ban hành chính sách hỗ trợ cán bộ y tế luân phiên từ bệnh viện tuyến trên về tuyến dưới nhằm nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh giai đoạn 2010 - 2015 tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 06/07/2010 | Cập nhật: 13/07/2010