Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
Số hiệu: | 11/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trần Tuệ Hiền |
Ngày ban hành: | 14/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí, đinh mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-HĐND-KTNS ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 với các nội dung như sau:
I. Nguyên tắc, tiêu chí phân bổ vốn đầu tư công năm 2019
- Bố trí trả nợ vay;
- Bố trí các công trình đối ứng (vốn ODA, vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương);
- Bố trí vốn phân cấp cho các huyện, thị xã, thành phố theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, tỉnh Bình Phước;
- Bố trí đủ vốn cho các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2019; các công trình chuyển tiếp, trong đó dự án nhóm C vốn bố trí không quá 3 năm; nhóm B vốn bố trí không quá 5 năm;
- Các dự án khởi công mới phải đảm bảo thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015, Nghị định số 136/2015/ND-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015, Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ; dự án có trong kế hoạch trung hạn 2016-2020 đến ngày 31 tháng 10 năm 2018 đã phê duyệt dự án;
- Ưu tiên bố trí vốn cho hạ tầng giao thông; hạ tầng ngoài hàng rào các khu công nghiệp; xây dựng nông thôn mới, chỉnh trang đô thị thành phố Đồng Xoài và 2 huyện công nghiệp: Chơn Thành, Đồng Phú theo Nghị quyết của Tỉnh ủy;
- Các chủ đầu tư phải thực hiện đấu thầu qua mạng theo kế hoạch tổng thể và lộ trình được phê duyệt nhằm đảm bảo tính công bằng, công khai, minh bạch và hiệu quả sử dụng vốn ngân sách nhà nước, tăng cường công tác kiểm tra, giám sát và thanh tra trong hoạt động đầu tư xây dựng góp phần đảm bảo, nâng cao chất lượng công trình xây dựng, hiệu quả của các dự án đầu tư.
II. Nguồn vốn được phân bổ: 3.137 tỷ 477 triệu đồng, bao gồm:
1. Nguồn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 2.614 tỷ 367 triệu đồng.
2. Nguồn ngân sách trung ương: 503 tỷ 110 triệu đồng.
3. Nguồn hỗ trợ của thành phố Hồ Chí Minh: 20 tỷ đồng.
III. Phương án phân bổ
1. Nguồn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 2.614 tỷ 367 triệu đồng.
Trong đó:
a) Vốn cân đối theo tiêu chí, định mức: 516 tỷ 905 triệu đồng.
Bao gồm:
- Trả nợ vay tín dụng ưu đãi giai đoạn 2011-2015: 47 tỷ đồng;
- Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương: 70 tỷ đồng;
- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh: 234 tỷ 250 triệu đồng;
- Đầu tư cho 15 xã biên giới theo Quyết định số 160 của Thủ tướng Chính phủ: 7 tỷ 500 triệu đồng;
- Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2019-2020: 10 tỷ đồng;
- Bổ sung vốn điều lệ của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã
(theo Quyết định số 23/2017/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ): 3 tỷ đồng;
- Vốn thực hiện dự án: 145 tỷ 155 triệu đồng;
Trong đó:
+ Dự án chuyển tiếp (3 dự án): 14 tỷ 800 triệu đồng;
+ Dự án khởi công mới (10 dự án): 130 tỷ 355 triệu đồng.
(Chi tiết tại biểu số 1)
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.637 tỷ 462 triệu đồng.
Bao gồm:
- Vốn huyện, thị xã, thành phố quản lý: 1.247 tỷ 462 triệu đồng.
Chia ra:
+ Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố: 987 tỷ 462 triệu đồng;
Trong đó đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% là: 296 tỷ 200 triệu đồng;
+ Vốn tỉnh hỗ trợ xây dựng nông thôn mới: 130 tỷ đồng;
+ Hỗ trợ thành phố Đồng Xoài giải phóng mặt bằng dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam: 130 tỷ đồng.
- Vốn tỉnh quản lý: 390 tỷ đồng;
Trong đó:
+ Dự án chuyển tiếp (12 dự án): 226 tỷ đồng;
+ Dự án khởi công mới (5 dự án): 164 tỷ đồng.
(Chi tiết tại biểu số 2)
c) Vốn xổ số kiến thiết: 460 tỷ đồng;
- Dự án chuyển tiếp (8 dự án): 174 tỷ 160 triệu đồng;
- Dự án khởi công mới (12 dự án): 254 tỷ 100 triệu đồng;
- Vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án giai đoạn 2021-2025: 31 tỷ 740 triệu đồng.
Cơ cấu bố trí vốn cho giáo dục, y tế là 234 tỷ 960 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 51,1%; bố trí vốn cho nông thôn mới là 75 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 16,3% đảm bảo theo quy định.
(Chi tiết tại biểu số 3)
2. Nguồn ngân sách trung ương: 503 tỷ 110 triệu đồng.
Bao gồm:
a Vốn chương trình mục tiêu quốc gia: 115 tỷ 792 triệu đồng.
Trong đó:
+ Chương trình nông thôn mới (Chi tiết tại phụ lục 4.1): 92 tỷ 400 triệu đồng;
+ Chương trình giảm nghèo bền vững: 23 tỷ 392 triệu đồng.
- Các Chương trình mục tiêu: 271 tỷ 810 triệu đồng;
Trong đó:
+ Dự án chuyển tiếp (11 dự án): 221 tỷ 810 triệu đồng;
+ Dự án khởi công mới (1 dự án): 20 tỷ đồng;
+ Thu hồi các khoản vốn ứng trước: 30 tỷ đồng.
(Chi tiết tại biểu số 4)
- Vốn trái phiếu Chính phủ: 66 tỷ đồng;
Trong đó:
+ Dự án nâng cấp, mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh từ 300 giường lên 600 giường bệnh: 56 tỷ đồng;
+ Dự án kiên cố hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học mầm non và tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số vùng sâu, vùng xa theo Quyết định số 204/QĐ-TTg ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ: 10 tỷ đồng.
(Chi tiết tại biểu số 5).
- Vốn nước ngoài (ODA): 49 tỷ 508 triệu đồng.
(Bố trí cho dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới: Đường Minh Lập - Lộc Hiệp).
(Chi tiết tại biểu số 6).
3. Nguồn hỗ trợ của thành phố Hồ Chí Minh: 20 tỷ đồng.
(Bố trí cho dự án Trường trung học phổ thông Bù Gia Mập, huyện Bù Gia Mập)
(Chi tiết tại biểu số 7).
IV. Tổng nguồn vốn bố trí cho xây dựng nông thôn mới năm 2019 là: 593 tỷ 600 triệu đồng, tăng 319 tỷ 200 triệu đồng so với năm 2018.
Trong đó:
- Nguồn ngân sách trung ương: 92 tỷ 400 triệu đồng;
- Nguồn ngân sách tỉnh: 205 tỷ đồng;
- Nguồn ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 296 tỷ 200 triệu đồng.
(Chi tiết tại biểu số 8).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2019 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong nước |
Ngoài nước |
|||
|
TỔNG SỐ |
3.137.477 |
3.087.969 |
49.508 |
|
I |
Nguồn đầu tư trong cân đối NSĐP |
2.614.367 |
2.614.367 |
- |
|
1 |
Vốn cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
516.905 |
516.905 |
|
|
2 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
1.637.462 |
1.637.462 |
|
|
- |
Khối tỉnh |
650.000 |
650.000 |
|
|
- |
Khối huyện, thị, thành phố |
987.462 |
987.462 |
|
|
3 |
Vốn Xổ số kiến thiết |
460.000 |
460.000 |
|
|
II |
Nguồn ngân sách trung ương |
503.110 |
453.602 |
49.508 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
115.792 |
115.792 |
|
|
- |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
23.392 |
23.392 |
|
|
- |
Chương trình nông thôn mới |
92.400 |
92.400 |
|
|
2 |
Các chương trình mục tiêu |
271.810 |
271.810 |
|
|
3 |
Trái phiếu Chính phủ |
66.000 |
66.000 |
|
|
4 |
Vốn nước ngoài (ODA) |
49.508 |
|
49.508 |
|
III |
Nguồn hỗ trợ của TP. HCM |
20.000 |
20.000 |
|
|
Ghi chú: Tiền SDĐ khối tỉnh năm 2019 là 868 tỷ 889 triệu đồng, trong đó để lại 150 tỷ đồng chi sự nghiệp duy tu, sửa chữa các tuyến đường giao thông và dự án bảo tồn văn hóa Stiêng Sóc Bom Bo; để lại 68 tỷ 889 triệu đồng chi sự nghiệp hạ tầng công nghệ thông tin.
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2018 |
Kế hoạch vốn năm 2019 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
940.530 |
572.250 |
516.905 |
|
|
I |
Trả nợ vay tín dụng ưu đãi 2011-2015 |
|
406.950 |
328.950 |
47.000 |
Sở Tài chính |
|
II |
Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương |
|
220.000 |
150.000 |
70.000 |
Sở Tài chính |
|
III |
Vốn phân cấp huyện, thị, thành phố |
|
- |
- |
234.250 |
|
|
1 |
Thành phố Đồng Xoài |
|
|
|
22.890 |
|
|
2 |
Thị xã Bình Long |
|
|
|
20.760 |
|
|
3 |
Thị xã Phước Long |
|
|
|
18.640 |
|
|
4 |
Huyện Đồng Phú |
|
|
|
21.690 |
|
|
5 |
Huyện Bù Đăng |
|
|
|
24.490 |
|
|
6 |
Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
21.290 |
|
|
7 |
Huyện Chơn Thành |
|
|
|
20.890 |
|
|
8 |
Huyện Hớn Quản |
|
|
|
20.890 |
|
|
9 |
Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
23.420 |
|
|
10 |
Huyện Bù Đốp |
|
|
|
19.300 |
|
|
11 |
Huyện Phú Riềng |
|
|
|
19.990 |
|
|
IV |
Chương trình đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg, ngày 17/10/2007) |
|
37.500 |
22.500 |
7.500 |
Đầu tư cho 15 xã biên giới, định mức 500 triệu đồng/xã |
|
1 |
Huyện Bù Gia Mập |
|
5.000 |
3.000 |
1.000 |
|
|
2 |
Huyện Bù Đốp |
|
15.000 |
9.000 |
3.000 |
|
|
3 |
Huyện Lộc Ninh |
|
17.500 |
10.500 |
3.500 |
|
|
V |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS giai đoạn 2019-2020 |
|
46.700 |
30.000 |
10.000 |
|
Giao Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết |
VI |
Bổ sung vốn điều lệ của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã (theo QĐ 23/2017/QĐ-TTg ngày 22/6/2017 của Thủ tướng CP) |
|
6.000 |
3.000 |
3.000 |
Liên minh hợp tác xã tỉnh |
|
VII |
Vốn thực hiện dự án |
|
223.380 |
37.800 |
145.155 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2019 |
|
44.800 |
30.000 |
14.800 |
|
|
1 |
Nông lâm nghiệp |
|
18.000 |
15.000 |
3.000 |
|
|
1.1 |
Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
2696/QĐ-UBND ngày 26/10/2016; 1448/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 |
18.000 |
15.000 |
3.000 |
Chi cục kiểm lâm |
|
2 |
Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
|
6.800 |
|
6.800 |
|
|
2.1 |
Hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30) |
2706/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
6.800 |
|
6.800 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Quốc Phòng-An Ninh |
|
20.000 |
15.000 |
5.000 |
|
|
3.1 |
Xây dựng các công trình khu vực phòng thủ |
29/QĐ-BCH ngày 13/6/2018; 24/QĐ-BCH ngày 08/6/2018 |
20.000 |
15.000 |
5.000 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
178.580 |
7.800 |
130.355 |
|
|
1 |
Công nghiệp và hạ tầng các khu công nghiệp |
|
48.900 |
3.000 |
45.470 |
|
|
1.1 |
Mương thoát nước ngoài hàng rào Khu CN Tân Khai II |
2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
14.900 |
1.000 |
13.700 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
1.2 |
Mương thoát nước ngoài hàng rào Khu CN Đồng Xoài 3 |
2813/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 936/QĐ-UBND ngày 2/5/2018 |
10.000 |
1.000 |
9.000 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
1.3 |
Xây dựng mương thoát nước ấp 7 xã Minh Hưng huyện Chơn Thành (ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Chơn Thành) |
2612/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
9.000 |
|
8.970 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
1.4 |
Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng Sikiko |
2459/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
15.000 |
1.000 |
13.800 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 |
Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
|
84.600 |
3.000 |
41.685 |
|
|
2.1 |
Đường từ Bù Nho đi Phước Tân, huyện Phú Riềng |
2450/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
80.000 |
3.000 |
37.200 |
UBND huyện Phú Riềng |
|
2.2 |
Đấu nối hạ tầng khu dân cư Phú Thịnh (giai đoạn 1) Phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài với đường Hồ Xuân Hương |
2713/QĐ-SXD ngày 30/10/2018 |
4.600 |
|
4.485 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Văn hóa |
|
19.080 |
- |
19.000 |
|
|
3.1 |
Xây dựng hàng rào Khu căn cứ Bộ chỉ huy miền Tà Thiết (giai đoạn 2). |
2502/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 |
14.200 |
|
14.200 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3.2 |
Tràn xả lũ kết hợp cầu giao thông nội bộ và cống xả bùn cát tại Di tích căn cứ Bộ Chỉ huy quân giải phóng miền Nam Việt Nam 1972-1975 |
2504/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
4.880 |
|
4.800 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 |
Quốc Phòng-An Ninh |
|
26.000 |
1.800 |
24.200 |
|
|
4.1 |
Đồn công an Khu công nghiệp huyện Chơn Thành |
45/QĐ-BQL ngày 25/10/2018 |
12.500 |
900 |
11.600 |
Công an tỉnh |
|
4.2 |
Đồn công an Khu công nghiệp huyện Đồng Phú |
44/QĐ-BQL ngày 25/10/2018 |
13.500 |
900 |
12.600 |
Công an tỉnh |
|
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Kế hoạch vốn trung hạn 2016- 2020 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2018 |
Kế hoạch vốn năm 2019 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
906.450 |
382.055 |
1.637.462 |
|
|
A |
Vốn huyện, thị, thành phố quản lý |
|
- |
- |
1.247.462 |
|
|
1 |
Vốn phân cấp huyện, thị, thành phố |
|
|
|
987.462 |
|
|
1.1 |
Thành phố Đồng Xoài |
|
|
|
102.000 |
|
|
|
Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
30.600 |
|
|
1.2 |
Thị xã Bình Long |
|
|
|
48.340 |
|
|
|
Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
14.600 |
|
|
1.3 |
Thị xã Phước Long |
|
|
|
342.000 |
|
|
|
Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
102.600 |
|
|
1.4 |
Huyện Đồng Phú |
|
|
|
52.520 |
|
|
|
Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
15.750 |
|
|
1.5 |
Huyện Bù Đăng |
|
|
|
60.920 |
|
|
|
Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
18.270 |
|
|
1.6 |
Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
26.560 |
|
|
|
Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
7.970 |
|
|
1.7 |
Huyện Chơn Thành |
|
|
|
162.440 |
|
|
|
Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
48.700 |
|
|
1.8 |
Huyện Hớn Quản |
|
|
|
19.252 |
|
|
|
Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
5.770 |
|
|
1.9 |
Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
57.970 |
|
|
|
Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
17.390 |
|
|
1.10 |
Huyện Bù Đốp |
|
|
|
42.320 |
|
|
|
Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
12.700 |
|
|
1.11 |
Huyện Phú Riềng |
|
|
|
73.140 |
|
|
|
Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
21.950 |
|
|
2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
130.000 |
UBND các huyện |
Giao Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng NTM tỉnh tham mưu UBND tỉnh phân bổ. Trong đó ưu tiên xây dựng đường giao thông nông thôn |
3 |
Hỗ trợ thành phố Đồng Xoài GPMB dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam |
|
130.000 |
|
130.000 |
UBND thành phố Đồng Xoài |
|
B |
Vốn tỉnh quản lý |
|
906.450 |
382.055 |
390.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2019 |
|
604.600 |
371.855 |
226.000 |
|
|
I |
Công nghiệp và hạ tầng các khu công nghiệp |
|
144.000 |
90.895 |
52.970 |
|
|
1 |
XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW) |
1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 |
20.000 |
18.115 |
1.800 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 |
Các tuyến đường số 2, 3, 4, 5 và 7 KCN Đồng Xoài I |
980/QĐ-UBND ngày 9/5/2018 |
80.000 |
34.000 |
45.970 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex Bình Phước |
1944/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 |
44.000 |
38.780 |
5.200 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
II |
Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
|
313.800 |
177.860 |
129.330 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường giao thông vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Hớn Quản |
2769/QĐ-UBND 31/10/2016 |
28.000 |
15.860 |
12.000 |
UBND huyện Hớn Quản |
|
2 |
Đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa |
2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
123.800 |
56.000 |
61.330 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long |
2784/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
72.000 |
32.000 |
40.000 |
UBND TX Bình Long |
|
4 |
Đường số 7 (đoạn còn lại) và một tuyến khác thuộc khu dân cư Bắc tỉnh lỵ, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài |
2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
30.000 |
24.000 |
6.000 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 |
Đường ĐT 759B đoạn từ bến xe mới đi xã Thiện Hưng huyện Bù Đốp |
2185/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 |
60.000 |
50.000 |
10.000 |
UBND huyện Bù Đốp |
|
III |
Văn hóa - xã hội |
|
95.000 |
70.800 |
24.200 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam |
2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 |
95.000 |
70.800 |
24.200 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
IV |
Quốc phòng - An Ninh |
|
51.800 |
32.300 |
19.500 |
|
|
1 |
Nhà khách và nhà ở công vụ cho cán bộ chiến sĩ Công an tỉnh Bình Phước |
2784/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
11.500 |
7.000 |
4.500 |
Công an tỉnh |
|
2 |
Xây dựng trụ sở đội PCCC và CNCH huyện Lôc Ninh |
2843/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
25.000 |
15.000 |
10.000 |
Công an tỉnh |
|
3 |
Xây dựng các hạng mục hạ tầng Sở chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
2844/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
15.300 |
10.300 |
5.000 |
Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
301.850 |
10.200 |
164.000 |
|
|
I |
Công nghiệp và hạ tầng các khu công nghiệp |
|
10.500 |
1.500 |
9.000 |
|
|
1 |
Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2018-2020 - Vốn ODA do EU tài trợ (đối ứng NS tỉnh) |
2090/QĐ-UBND ngày 5/9/2018 |
10.500 |
1.500 |
9.000 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
II |
Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
|
291.350 |
8.700 |
155.000 |
|
|
1 |
Đường GTNT Bom Bo-Đak Nhau |
2850/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
45.000 |
1.700 |
28.250 |
UBND huyện Bù Đăng |
|
2 |
Kè và hệ thống đường giao thông dọc hai bên suối Đồng Tiền - suối Tầm Vông TX Đồng Xoài |
2137/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
150.000 |
4.000 |
75.000 |
UBND thành phố Đồng Xoài |
|
3 |
Đường ĐT.760 nối dài từ xã Phú Nghĩa đi xã Đa Kia, Phước Minh - huyện Bù Gia Mập |
2456/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
84.600 |
3.000 |
40.000 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
4 |
Láng nhựa đường từ ngã 3 Phước Lộc đi bến đò xã Phước Tín, TX Phước Long |
2489a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
11.750 |
|
11.750 |
UBND TX Phước Long |
|
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2018 |
Kế hoạch vốn năm 2019 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
905.700 |
405.319 |
460.000 |
|
|
A |
Dự án chuyển tiếp năm 2019 |
|
630.250 |
402.844 |
174.160 |
|
|
I |
Đối ứng các dự án ODA |
|
25.000 |
14.304 |
10.600 |
|
|
1 |
Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước |
2016/QĐ-UBND ngày 27/07/2016 |
25.000 |
14.304 |
10.600 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
II |
Nông nghiệp-nông thôn |
|
326.250 |
198.100 |
75.000 |
|
|
1 |
Trả nợ mua xi măng của Chương trình xây dựng NTM năm 2018 |
|
326.250 |
198.100 |
75.000 |
Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng NTM tỉnh |
|
III |
Giáo dục - Đào tạo |
|
259.000 |
175.440 |
83.560 |
|
|
1 |
Trường MN Họa Mi, TX Đồng Xoài (GĐ2) |
2827/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
20.000 |
8.000 |
12.000 |
UBND thành phố Đồng Xoài |
|
2 |
Trường Mẫu giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh |
2795/QĐ-UBND 11/10/2013 |
52.000 |
37.200 |
14.800 |
UBND huyện Lộc Ninh |
|
3 |
Trường THPT huyện Lộc Ninh |
2709/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
54.000 |
32.440 |
21.560 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 |
Trường cấp 2,3 Minh Hưng huyện Chơn Thành |
2767/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
43.000 |
27.800 |
15.200 |
UBND huyện Chơn Thành |
|
5 |
Trường THPT Đồng Phú, huyện Đồng Phú |
2636/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 |
90.000 |
70.000 |
20.000 |
UBND huyện Đồng Phú |
|
IV |
Quốc Phòng-An Ninh |
|
20.000 |
15.000 |
5.000 |
|
|
1 |
Xây dựng nhà ở chiến sỹ, nhà ăn, hội trường và hồ bơi Trung đoàn 736 tỉnh Bình Phước |
2725/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
20.000 |
15.000 |
5.000 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
B |
Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
275.450 |
2.475 |
254.100 |
|
|
I |
Giáo dục - Đào tạo |
|
172.150 |
2.475 |
151.400 |
|
|
1 |
Trường mẫu giáo Tân Tiến huyện Bù Đốp |
2815/QĐ UBND ngày 30/10/2017 |
18.000 |
|
18.000 |
UBND huyện Bù Đốp |
|
2 |
Hồ bơi, Sân bóng đá mini Trường THPT chuyên Quang Trung, thị xã Đồng Xoài |
2779/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
9.000 |
|
9.000 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Hồ bơi Trường THPT chuyên Bình Long, thị xã Bình Long |
2840/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
9.000 |
|
9.000 |
UBND TX Bình Long |
|
4 |
Trường Mầm non Minh Thành, huyện Chơn Thành |
2472/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
31.400 |
1.000 |
31.400 |
UBND huyện Chơn Thành |
|
5 |
Trường Mầm non Hoa Hồng, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú |
2486/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
18.000 |
700 |
18.000 |
UBND huyện Đồng Phú |
|
6 |
Trường tiểu học Trương Định huyện Bù Gia Mập |
2466/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
21.500 |
|
21.500 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
7 |
Trường tiểu học Bình Thắng B huyện Bù Gia Mập |
2651/QĐ-SXD ngày 29/10/2018 |
4.500 |
|
4.500 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
8 |
Dự án xây dựng ký túc xá Trường chính trị tỉnh |
2841/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
60.750 |
775 |
40.000 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
II |
Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
|
103.300 |
- |
102.700 |
|
|
1 |
Đường từ xã An Khương-Trà Thanh-Thanh an huyện Hớn Quản |
2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
18.000 |
|
18.000 |
UBND huyện Hớn Quản |
|
2 |
Đường vào khu nhà ở xã hội xã Tiến Hưng TX Đồng Xoài |
1644/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
15.000 |
|
14.400 |
UBND thành phố Đồng Xoài |
|
3 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B đoạn trung tâm xã Thiện Hưng đi trung tâm xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp |
2352/QĐ- UBND ngày 11/10/2018 |
60.300 |
|
60.300 |
UBND huyện Bù Đốp |
|
4 |
Đường giao thông liên xã Long Hà đi Long Bình huyện Phú Riềng |
2798/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
10.000 |
|
10.000 |
UBND huyện Phú Riềng |
|
C |
Vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
31.740 |
|
Giao Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết |
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Số quyết định đầu tư, ngày, tháng, năm |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2018 |
Dự kiến kế hoạch năm 2019 |
Chủ đầu tư |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
||||||
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
1.449.237 |
1.449.237 |
30.000 |
488.378 |
488.378 |
- |
387.602 |
30.000 |
|
A |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
478.811 |
478.811 |
- |
217.378 |
217.378 |
- |
115.792 |
- |
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
86.871 |
86.871 |
|
60.108 |
60.108 |
|
23.392 |
|
Giao Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết |
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
391.940 |
391.940 |
|
157.270 |
157.270 |
|
92.400 |
|
Kèm theo Phụ lục 4.1 |
B |
Các chương trình mục tiêu |
|
970.426 |
970.426 |
30.000 |
271.000 |
271.000 |
- |
271.810 |
30.000 |
|
I |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
548.000 |
548.000 |
- |
180.000 |
180.000 |
- |
176.810 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
548.000 |
548.000 |
- |
180.000 |
180.000 |
- |
176.810 |
- |
|
1 |
Đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S’tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng |
2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 988/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
90.000 |
90.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
30.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng |
994/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
60.000 |
60.000 |
|
13.000 |
13.000 |
|
12.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Đường tránh nội ô thị xã Đồng Xoài (Kết nối ĐT 741 với QL 14) |
1593/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 |
80.000 |
80.000 |
|
33.000 |
33.000 |
|
47.000 |
|
UBND thành phố Đồng Xoài |
4 |
Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng |
1322/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
70.000 |
70.000 |
|
23.000 |
23.000 |
|
16.000 |
|
UBND huyện Phú Riềng |
5 |
Trụ sở huyện ủy, trụ sở HĐND-UBND, hội trường và trụ sở khối đoàn thể huyện Phú Riềng |
1038a/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
70.000 |
70.000 |
|
21.000 |
21.000 |
|
16.000 |
|
UBND huyện Phú Riềng |
6 |
Các tuyến đường nối QL 14 với khu dân cư Ấp 1 xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
2152/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
106.000 |
106.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
35.810 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu Trinh kết nối với QL 13 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước |
2807/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
72.000 |
72.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
20.000 |
|
UBND huyện Lộc Ninh |
II |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
101.736 |
101.736 |
- |
- |
- |
- |
20.000 |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
101.736 |
101.736 |
- |
- |
- |
- |
20.000 |
- |
|
|
Dự án xây dựng hệ thống kênh tưới cụm công trình thủy lợi huyện Lộc Ninh |
2469/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
101.736 |
101.736 |
|
|
|
|
20.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
III |
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo |
|
99.000 |
99.000 |
- |
35.000 |
35.000 |
- |
10.000 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
99.000 |
99.000 |
- |
35.000 |
35.000 |
- |
10.000 |
. |
|
|
Cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 |
1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 |
99.000 |
99.000 |
|
35.000 |
35.000 |
|
10.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
IV |
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
101.690 |
101.690 |
|
13.000 |
13.000 |
- |
15.000 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
101.690 |
101.690 |
|
13.000 |
13.000 |
- |
15.000 |
- |
|
|
Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư |
1246/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 |
101.690 |
101.690 |
|
13.000 |
13.000 |
|
15.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
V |
Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
|
40.000 |
40.000 |
|
13.000 |
13.000 |
- |
10.000 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
40.000 |
40.000 |
|
13.000 |
13.000 |
- |
10.000 |
- |
|
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Bù Đốp |
1836/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 |
40.000 |
40.000 |
|
13.000 |
13.000 |
|
10.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
VIII |
Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
50.000 |
50.000 |
|
30.000 |
30.000 |
- |
10.000 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
50.000 |
50.000 |
|
30.000 |
30.000 |
- |
10.000 |
- |
|
|
Đường nhựa vào các Đồn biên phòng Thanh Hóa, Đắk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân cư Bù Gia Mập |
2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 990/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
50.000 |
50.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
10.000 |
|
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng |
VII |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
|
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Bù Nho - Long Tân |
2737/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã An Khương |
2944/QĐ-UBND ngày 16/11/2016. |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Bù Môn |
2695/QĐ-UBND ngày 26/10/2016. |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
10:000 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MTQG XD NTM NĂM 2019
(Nguồn ngân sách Trung ương)
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Huyện |
Kế hoạch vốn năm 2019 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
92.400 |
|
I |
Huyện Lộc Ninh |
22.200 |
|
1 |
Xã Lộc Thuận |
6400 |
Về đích 2019 |
2 |
Xã Lộc Điền |
6400 |
Về đích 2019 |
3 |
Xã Lộc Thịnh |
6400 |
Về đích 2019 |
4 |
Xã Lộc Quang |
1000 |
Xã ĐBKK |
5 |
Xã Lộc Phú |
1000 |
Xã ĐBKK |
6 |
Xã Lộc Thành |
1000 |
Xã ĐBKK |
II |
Huyện Đồng Phú |
13.800 |
|
1 |
Xã Đồng Tiến |
6400 |
Về đích 2019 |
2 |
Xã Tân Hưng |
6400 |
Về đích 2019 |
3 |
Xã Tân Lợi |
1000 |
Xã ĐBKK |
III |
Huyện Chơn Thành |
12800 |
|
1 |
Xã Minh Thắng |
6400 |
Về đích 2019 |
2 |
Xã Minh Lập |
6400 |
Về đích 2019 |
IV |
Huyện Hớn Quản |
12800 |
|
1 |
Xã Đồng Nơ |
6400 |
Về đích 2019 |
2 |
Xã Tân Hiệp |
6400 |
Về đích 2019 |
V |
Huyện Bù Đăng |
7200 |
|
1 |
Xã Bom Bo |
6200 |
Về đích 2019 |
2 |
Xã Đường 10 |
1000 |
Xã ĐBKK |
VI |
Huyện Bù Đốp |
8200 |
|
1 |
Xã Tân Tiến |
6200 |
Về đích 2019 |
2 |
Xã Hưng Phước |
1000 |
Xã ĐBKK |
3 |
Xã Phước Thiện |
1000 |
Xã ĐBKK |
VII |
Huyện Phú Riềng |
6200 |
|
1 |
Xã Bình Sơn |
6200 |
Về đích 2019 |
VIII |
Huyện Bù Gia Mập |
9200 |
|
1 |
Xã Bình Thắng |
6200 |
Về đích 2019 |
2 |
Xã Đắk Ơ |
1000 |
Xã ĐBKK |
3 |
Xã Bù Gia Mập |
1000 |
Xã ĐBKK |
4 |
Xã Phú Văn |
1000 |
Xã ĐBKK |
* Ghi chú: UBND các huyện, thị xã có trách nhiệm giao kế hoạch vốn chi tiết đến từng chủ đầu tư theo quy định.
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn trung hạn 2016- 2020 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2018 |
Dự kiến kế hoạch 2019 |
Chủ đầu tư |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: TPCP |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
800.000 |
760.000 |
684.000 |
684.000 |
66.000 |
|
I |
Y tế |
|
700.000 |
660.000 |
594.000 |
594.000 |
56.000 |
|
|
Nâng cấp, mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh từ 300 giường lên 600 giường bệnh |
2446a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
700.000 |
660.000 |
594.000 |
594.000 |
56.000 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
II |
Giáo dục và Đào tạo |
|
100.000 |
100.000 |
90.000 |
90.000 |
10.000 |
|
|
Kiên cố hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học mầm non và tiểu học cho vùng đồng bào DTTS, vùng sâu, vùng xa theo Quyết định 204/QĐ-TTg ngày 01/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ. |
1373/QĐ-UBND ngày 8/6/2017 |
100.000 |
100.000 |
90.000 |
90.000 |
10.000 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
Ghi chú: Năm 2019 bố trí phần dự phòng 10% còn lại của kế hoạch trung hạn 2016 - 2020
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc hiệp định |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao đến hết năm 2018 |
Dự kiến kế hoạch năm 2019 |
Chủ đầu tư |
||||||||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
|||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Vốn NSTW |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó: Vốn NSTW |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Tính bằng nguyên tệ (ngàn USD) |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn đối ứng |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|||||||||||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
495.558 |
43.627 |
- |
20.338 |
451.931 |
316.351 |
135.579 |
25.000 |
25.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
14.304 |
14.304 |
- |
- |
- |
- |
49.508 |
|
I |
Dự án đã ký hiệp định vay với nhà tài trợ đề nghị bổ sung vốn vào kế hoạch trung hạn và vốn năm 2019 |
|
|
|
|
|
495.558 |
43.627 |
- |
20.338 |
451.931 |
316.351 |
135.579 |
25.000 |
25.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
14.304 |
14.304 |
- |
- |
- |
- |
49.508 |
|
1 |
Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước |
7582518 |
ADB |
04/5/2017 |
31/12/2022 |
QĐ số 2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 và số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 |
495.558 |
43.627 |
- |
20.338 |
451.931 |
316.351 |
135.579 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
14.304 |
14.304 |
|
- |
|
|
49.508 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2019 (NGUỒN HỖ TRỢ CỦA TP.HỒ CHÍ MINH)
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2018 |
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2019 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
80.000 |
60.000 |
20.000 |
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo |
|
80.000 |
60.000 |
20.000 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
80.000 |
60.000 |
20.000 |
|
|
|
Trường THPT Bù Gia Mập, huyện Bù Gia Mập |
807/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 |
80.000 |
60.000 |
20.000 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHO CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện Năm 2018 |
KH vốn năm 2019 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
274.400 |
593.600 |
|
1 |
Nguồn ngân sách trung ương |
54.400 |
92.400 |
|
2 |
Nguồn ngân sách tỉnh |
220.000 |
205.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Trả nợ mua xi măng |
75.000 |
75.000 |
|
|
- Hỗ trợ xây dựng hạ tầng nông thôn mới |
45.000 |
130.000 |
|
|
- Nguồn 50% tăng thu cân đối so với dự toán điều chỉnh của năm trước |
100.000 |
|
|
3 |
Nguồn ngân sách huyện, thị, thành phố |
|
296.200 |
|
Ghi chú: Năm 2018 số xã về đích NTM là 9 xã; năm 2019 dự kiến là 13 xã
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về tổng biên chế hành chính, sự nghiệp thành phố Hà Nội năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 31/12/2020
Nghị định 29/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn đề án tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 10/11/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực tài chính Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 920/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2020 về đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính công bố trong lĩnh vực Thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 15/04/2020
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2019 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 26/08/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 11/03/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 14/03/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về tán thành Đề án thành lập thành phố Dĩ An thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân thực hiện trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình hoạt động giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/07/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 20/08/2019
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ và Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2019 đính chính Phụ lục kèm theo Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về chương trình hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 08/01/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 điều chỉnh Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Nghị quyết 05/NQ-HĐND về phân bổ chi hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 20/03/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình tại Nghị quyết 48/NQ-HĐND thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Bình Dương năm 2019 Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về tổ chức các kỳ họp trong năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 12-CTr/TU thực hiện Nghị quyết hội nghị lần thứ sáu ban chấp hành trung ương Đảng (Khóa XII) về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2018 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 990/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/03/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 936/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số năm 2017 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 30/05/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về quản lý, sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 14/04/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2018 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành Thương mại tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 -2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật trong công tác quản lý, khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch Phòng, chống đuối nước cho trẻ em giai đoạn 2017-2020 tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động nâng cao chỉ số sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông (ICT Index) tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 23/2017/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 246/2006/QĐ-TTg về thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã và Quy chế hoạt động bảo lãnh tín dụng, hỗ trợ lãi suất sau đầu tư của Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị toàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn đến năm 2025 Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 bộ tiêu chí Chợ văn minh thương mại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định nội dung đánh giá, chấm điểm và bình xét thi đua các Cụm, Khối thi đua của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề tài “Nghiên cứu xây dựng chuỗi liên kết sản xuất và tiêu thụ rau an toàn tỉnh An Giang” Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 08/04/2017
Quyết định 204/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp trang thiết bị từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi từ năm 2017 cho các cấp ngân sách thuộc tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án trồng, chăm sóc và bảo vệ cây phân tán trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND về số lượng, mức phụ cấp lực lượng công an xã, thị trấn; Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn, Tổ bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 Đề án đề nghị công nhận thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang là đô thị loại III Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 về tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 20/04/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức chi cụ thể thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình năm 2017 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 25/05/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về mức trợ cấp đặc thù đối với công, viên chức và người lao động làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ và chương trình Nghị quyết trong năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 về quy hoạch phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Nghị định 161/2016/NĐ-CP Cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2016 về đấu giá và phê duyệt Phương án đấu giá quyền sử dụng đất lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại khu dân cư Núi Voi, thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 do tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mùa chữ Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 70/2013/NQ-HĐND quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững các khu rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về đặt tên và điều chỉnh độ dài đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2016 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 29/10/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại cơ sở giáo dục công lập chưa bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Phương án cải tạo, phục hồi môi trường của dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực bản Huổi Búng, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình Phòng, chống mại dâm giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND chính sách phát triển nguồn nhân lực tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần từ ngày 01/01/2015 đến hết ngày 31/12/2015 Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ xác định Chỉ giới đường đỏ và cắm mốc giới tuyến đường liên khu vực nối 3 phân khu đô thị S1, S2, S3 - tuyến số 3, tỷ lệ 1/50 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 204/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Lai Châu đến năm 2020 Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch phát triển cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2020, xét đến năm 2025 Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ một phần Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về quy trình đầu tư và chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng mới các chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Giang Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Nghị Quyết 29/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế cho vay lãi suất ưu đãi, hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Long An Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 936/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015 - 2019) Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 23/05/2015
Nghị quyết 29/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2015 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định quản lý chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Cấp nước sinh hoạt thôn Lủng Mít, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung điểm khai thác khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch xử lý điểm ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Hội Cựu giáo chức huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Quy hoạch phát triển ngành Văn hóa tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt phân bổ kế hoạch kinh phí sự nghiệp các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 204/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng công ty Công nghiệp ô tô Việt Nam Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt Đề án thí điểm thành lập Ban công tác Hội đồng nhân dân cấp xã tỉnh Thái Bình, nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2013 về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2015
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 82/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Phú Yên Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 936/QĐ-UBND phê duyệt các hệ số K thành phần làm cơ sở để tính toán mức tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Đề án thành lập Thị trấn Thái Ninh, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2012 thông qua đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định quản lý, sử dụng bến, bãi tập kết vật liệu xây dựng cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 19/06/2012
Quyết định 920/QĐ-UBND về kế hoạch thực hiện công tác cải cách hành chính giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2012 về đơn giá hiện vật áp dụng trong thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp người dân thuộc hộ nghèo do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 17/04/2012 | Cập nhật: 20/04/2012
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch chi tiết thực hiện Chương trình giảm ngập nước giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/02/2012 | Cập nhật: 17/03/2012
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2011 về Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 19/09/2012
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2011 về Chương trình xây dựng nghị quyết năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2011 thông qua bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khoá XVI, kỳ họp thứ ba ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2011 thông qua Bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2011 về mức trợ cấp, trợ giúp đột xuất (một lần) cho hộ gia đình, cá nhân gặp khó khăn do hậu quả thiên tai hoặc những lý do bất khả kháng khác, gây thiệt hại nghiêm trọng về người và tài sản trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/06/2011 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành liên quan đến các cam kết của Việt Nam khi gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới WTO từ ngày 01/10/1991 đến ngày 15/11/2010 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2011 công bố hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 27/04/2011 | Cập nhật: 03/08/2011
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2011 về quy định Khung giải pháp xây dựng các phần mềm ứng dụng trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Ban hành: 14/05/2011 | Cập nhật: 12/03/2013
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2010 cho phép thành lập Văn phòng công chứng (Đối với Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập) Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 20/09/2010
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2009 Kế hoạch thực hiện dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/04/2009 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2008 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/09/2008 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Dự án cải tạo rừng tự nhiên để trồng mới lại rừng sản xuất bằng cây cao su tại khoảnh 1, 2, 3, 4 - tiểu khu 213, Ban QLRPH Tà Thiết do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 14/05/2008 | Cập nhật: 02/06/2008
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 1998 về các đề án của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 10-HĐND tỉnh Bến Tre khoá V Ban hành: 06/08/1998 | Cập nhật: 16/07/2014
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 1992 về đẩy mạnh cuộc đấu tranh chống tham nhũng và tăng cường công tác bảo vệ trật tự an toàn xã hội Ban hành: 17/10/1992 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội Ban hành: 24/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021