Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực tài chính
Số hiệu: | 1448/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 25/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1448/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 21/TTr-VPUB ngày 24/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh về lĩnh vực tài chính:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực tài chính.
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực tài chính.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1448/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
- Như trên - |
3 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
- Như trên - |
4 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
- Như trên - |
5 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
- Như trên - |
6 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
- Như trên - |
7 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
- Như trên - |
8 |
Quyết định bán tài sản công |
- Như trên - |
9 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ |
- Như trên - |
10 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
- Như trên - |
11 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
- Như trên - |
12 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
- Như trên - |
13 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
- Như trên - |
14 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
- Như trên - |
15 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
- Như trên - |
16 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
17 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 cua Chủ tịch UBND tỉnh |
18 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
- Như trên - |
19 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
- Như trên - |
20 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
21 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
- Như trên - |
22 |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
- Như trên - |
23 |
Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
24 |
Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
- Như trên - |
25 |
Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
- Như trên - |
26 |
Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp thủy sản |
- Như trên - |
27 |
Cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của tỉnh |
- Như trên - |
28 |
Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh |
- Như trên- |
29 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
2. Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
06 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 12 ngày làm việc |
4. Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
06 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 12 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
15 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
05 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
03 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc |
7. Quyết định điều chuyển tài sản công
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
8. Quyết định bán tài sản công
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
9. Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc |
10. Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc |
11. Quyết định thanh lý tài sản công
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
12. Quyết định tiêu hủy tài sản công
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
13. Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
14. Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
12 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
03 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
03 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
17. Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
09 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
22. Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
09 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
23. Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tùy trường hợp cụ thể |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
24. Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
25. Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Trước ngày 31 tháng 7 năm trước |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
26. Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Trước ngày 31 tháng 7 năm trước |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
27. Cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc |
28. Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc |
29. Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2019 về thực hiện nhiệm vụ để đạt chỉ tiêu 10 bác sĩ trên 10.000 dân vào năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017