Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Phú Yên
Số hiệu: | 936/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Phạm Đình Cự |
Ngày ban hành: | 30/05/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 936/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 30 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư Phú Yên tại Tờ trình số 66/TTr-SKHĐT-VP, ngày 21/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu Tư tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP |
1. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
2. |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
3. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
4. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
5. |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
6. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
7. |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
8. |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
9. |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
10. |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
11. |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
12. |
Đăng ký thay đổi Chủ sở hữu công ty đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
13. |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
14. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
15. |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
16. |
Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
17. |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
18. |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Công ty TNHH một thành viên
|
19. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
20. |
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
21. |
Đăng ký thành lập mới doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
22. |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
23. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
24. |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
25. |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
26. |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
27. |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
28. |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
29. |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
30. |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
31. |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
32. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
33. |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
34. |
Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
35. |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
36. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
37. |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
38. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
39. |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty cổ phần |
40. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần |
41. |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty cổ phần |
42. |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
43. |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
44. |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần |
45. |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần |
46. |
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
47. |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty cổ phần |
48. |
Đăng ký thay đổi bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty cổ phần |
49. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty cổ phần |
50. |
Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
51. |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của công ty cổ phần |
52. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty Cổ phần |
53. |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty cổ phần |
54. |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty cổ phần |
55. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh |
56. |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty hợp danh |
57. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty hợp danh |
58. |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty hợp danh |
59. |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh |
60. |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty hợp danh |
61. |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty hợp danh |
62. |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với Công ty hợp danh |
63. |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty hợp danh |
64. |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty hợp danh |
65. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với Công ty hợp danh |
66. |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty hợp danh |
67. |
Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh |
68. |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của công ty hợp danh |
69. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty hợp doanh |
70. |
Thông báo tạm ngưng kinh doanh đối với Công ty hợp danh |
71. |
Đăng ký thành lập mới doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
72. |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
73. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân |
74. |
Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
75. |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
76. |
Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân |
77. |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Doanh nghiệp tư nhân |
78. |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
79. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Doanh nghiệp tư nhân |
80. |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
81. |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Doanh nghiệp tư nhân |
82. |
Giải thể doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
83. |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh của doanh nghiệp tư nhân |
84. |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
85. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của doanh nghiệp tư nhân |
86. |
Đăng ký chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành một số công ty cùng loại. |
87. |
Đăng ký chia Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên thành một số công ty cùng loại |
88. |
Đăng ký chia công ty cổ phần thành một số công ty cùng loại |
89. |
Đăng ký tách doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
90. |
Đăng ký tách doanh nghiệp đối Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
91. |
Đăng ký tách doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
92. |
Đăng ký sáp nhập một số công ty cùng loại vào công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
93. |
Đăng ký sáp nhập một số công ty cùng loại vào Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
94. |
Đăng ký sáp nhập một số công ty cùng loại vào Công ty cổ phần |
95. |
Đăng ký hợp nhất Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
96. |
Đăng ký hợp nhất Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành một số công ty cùng loại. |
97. |
Đăng ký hợp nhất Công ty cổ phần |
98. |
Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
99. |
Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành Công ty cổ phần |
100. |
Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
101. |
Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành Công ty cổ phần |
102. |
Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
103. |
Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
104. |
Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
105. |
Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
106. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
107. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế |
108. |
Hiệu đính thông tin |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|