Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Cấp nước sinh hoạt thôn Lủng Mít, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: 988/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Nông Văn Chí
Ngày ban hành: 17/06/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 988/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 17 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
CÔNG TRÌNH: CẤP NƯỚC SINH HOẠT THÔN LỦNG MÍT, XÃ BẰNG THÀNH, HUYỆN PÁC NẶM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng số: 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đấu thầu số: 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Thông tư 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán số: 42/BC-STC ngày 11/6/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành

- Tên công trình: Cấp nước sinh hoạt thôn Lủng Mít, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm.

- Chủ đầu tư: Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn.

- Địa điểm xây dựng: Thôn Lủng Mít, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm.

- Thời gian: Khởi công năm 2008; Hoàn thành năm 2009.

Điều 2. Kết quả đầu tư:

1. Nguồn vốn đầu tư:

 Đơn vị tính: Đồng

Chi tiết theo nguồn vốn

Được duyệt

Thực hiện

Đã được thanh toán

Còn được thanh toán

Chương trình MTQG nước sạch và VSMTNT

592.446.000

476.260.000

116.186.000

Nhân dân đóng góp

75.400.000

75.400.000

0

Tổng cộng

667.846.000

551.660.000

116.186.000

2. Chi phí đầu tư:

Đơn vị tính: Đồng

Nội dung công việc

Tổng mức đầu tư, tổng dự toán

Chi phí đầu tư được quyết toán

Xây dựng

633.863.772

590.188.000

Quản lý dự án

14.060.237

6.000.000

Tư vấn

97.502.732

68.501.000

Chi phí khác

9.761.502

3.157.000

Dự phòng

75.544.202

0

Tổng số

830.732.445

667.846.000

3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.

4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:  

Đơn vị tính: Đồng

Nội dung

Thuộc chủ đầu tư quản lý

Giao cho đơn vị khác quản lý

Tổng số

 

667.846.000

1. Tài sản cố định

 

667.846.000

2. Tài sản lưu động

 

 

Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan:

1. Trách nhiệm của chủ đầu tư: Có trách nhiệm tất toán nguồn và chi phí thực hiện dự án với giá trị là 667.846.000 đồng.

- Tổng số đã thanh toán đến ngày 10/4/2014: 476.260.000 đồng (nguồn vốn Chương trình MTQG nước sạch và VSMTNT)

- Tổng số còn được thanh toán: 116.186.000 đồng. Trong đó:

+ Phải trả: 121.644.000 đồng.

+ Phải thu: 5.458.000 đồng.

(Chi tiết các khoản công nợ theo phụ lục đính kèm).

2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: UBND xã Bằng Thành có trách nhiệm tiếp nhận, tổ chức quản lý, xây dựng kế hoạch duy tu, bảo dưỡng công trình theo quy định và được phép ghi tăng tài sản đầu tư với giá trị là 667.846.000 đồng.

3. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan: Chủ đầu tư có trách nhiệm phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước thanh toán dứt điểm công nợ dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Giám đốc Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Pác Nặm, Chủ tịch UBND xã Bằng Thành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nông Văn Chí

 

PHỤ LỤC

TÌNH HÌNH CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 988/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên đơn vị thực hiện

Công việc thực hiện

Giá trị QT

Giá trị đã thanh toán

Công nợ tính đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán

Ghi chú

Phải thu

Phải trả

1

Công ty Cổ phần tư vấn XD NN và PTNT Thái Nguyên

Khảo sát, lập báo cáo KTKT

58.542.000

64.000.000

5.458.000

 

 

2

Công ty Cổ phần XD và Thương mại Việt Hùng

Chi phí xây dựng

514.788.000

397.000.000

 

117.788.000

 

3

Sở Tài chính

Thẩm tra quyết toán

3.157.000

-

 

3.157.000

 

4

Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT

Chi phí QLDA

6.000.000

6.000.000

 

-

 

5

Công ty TNHH Hợp Nhất

Giám sát thi công

9.959.000

 9.260.000

 

699.000

 

 

Tổng cộng

 

592.446.000

476.260.000

5.458.000

121.644.000

 

Ghi chú: Đối với giá trị phần nhân dân đóng góp (75.400.000 đồng) không phản ánh vào biểu công nợ và đã thể hiện trong giá trị tài sản hình thành sau đầu tư.