Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 29/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trần Tuệ Hiền |
Ngày ban hành: | 12/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);
Căn cứ Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về việc thông qua kế hoạch điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND-KTNS ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 cụ thể như sau:
I. Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 điều chỉnh là 11.544 tỷ 647 triệu đồng.
Bao gồm:
1. Vốn ngân sách trung ương: Trong đó: - Vốn trong nước: - Vốn nước ngoài (ODA): 2. Vốn ngân sách địa phương: Trong đó: - Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: - Thu từ tiền sử dụng đất: - Thu từ xổ số kiến thiết: - Vay kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn: - Nguồn vượt thu năm 2015: - Hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Bình Dương và các tổ chức khác: |
3.139 tỷ 587 triệu đồng
2.972 tỷ 991 triệu đồng; 166 tỷ 596 triệu đồng; 8.405 tỷ 060 triệu đồng
2.652 tỷ đồng; 2.700 tỷ đồng; 2.237 tỷ đồng; 559 tỷ 500 triệu đồng; 83 tỷ 560 triệu đồng; 173 tỷ đồng.
|
II. Phương án phân bổ
Tổng vốn đầu tư công phân bổ cho kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 của tỉnh là 10.851 tỷ 788 triệu đồng, bao gồm:
1. Vốn ngân sách trung ương: Trong đó: a) Vốn trong nước: - Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: + Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới: + Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: - Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg: - Vốn các chương trình mục tiêu: - Vốn trái phiếu Chính phủ: b) Vốn nước ngoài: 2. Vốn ngân sách địa phương: Trong đó: a) Trả nợ: - Trả nợ xây dựng cơ bản: - Trả nợ vay tín dụng ưu đãi: + Trả nợ vay tín dụng ưu đãi 2011 - 2015: + Trả nợ vay tín dụng ưu đãi 2016 - 2020: + Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương: b) Vốn phân cấp cho huyện, thị: - Vốn cân đối theo tiêu chí: - Tiền sử dụng đất: c) Dự án chuyển tiếp: d) Dự án khởi công mới: |
2.825 tỷ 628 triệu đồng
2.675 tỷ 692 triệu đồng. 434 tỷ 811 triệu đồng: 347 tỷ 940 triệu đồng; 86 tỷ 871 triệu đồng; 10 tỷ 611 triệu đồng: 1.546 tỷ 270 triệu đồng; 684 tỷ đồng. 149 tỷ 936 triệu đồng. 8.026 tỷ 160 triệu đồng.
959 tỷ 900 triệu đồng. 53 tỷ 200 triệu đồng; 906 tỷ 700 triệu đồng; 406 tỷ 950 triệu đồng; 279 tỷ 750 triệu đồng; 220 tỷ đồng. 2.266 tỷ đồng. 1.196 tỷ; 1.070 tỷ đồng 666 tỷ 010 triệu đồng. 4.134 tỷ 250 triệu đồng. |
(Kèm theo bảng tổng hợp, biểu số 1, 2, 3 và phụ lục 3.1)
Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và Nghị quyết số 35/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua kế hoạch điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đã thông qua HĐND tỉnh (theo NQ 13 và NQ 35) |
Kế hoạch điều chỉnh |
Chênh lệch (6-3) |
Tổng chênh lệch (9-10) |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tăng |
Giảm |
|||||
Phân bổ chi tiết |
Dự phòng |
Phân bổ chi tiết |
Dự phòng |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng số |
11.379.905 |
10.330.870 |
1.049.035 |
11.544.647 |
10.851.788 |
692.859 |
273.719 |
108.977 |
164.742 |
I |
Vốn ngân sách địa phương |
8.478.560 |
7.719.660 |
758.900 |
8.405.060 |
8.026.160 |
378.900 |
- |
73.500 |
73.500 |
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
2.652.000 |
2.386.800 |
265.200 |
2.652.000 |
2.519.800 |
132.200 |
- |
|
- |
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
2.700.000 |
2.430.000 |
270.000 |
2.700.000 |
2.565.000 |
135.000 |
- |
|
- |
3 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
2.237.000 |
2.013.300 |
223.700 |
2.237.000 |
2.125.300 |
111.700 |
- |
|
- |
4 |
Vay kiên cố hóa kênh mương, GTNT |
600.000 |
600.000 |
|
559.500 |
559.500 |
|
|
40.500 |
40.500 |
5 |
Vượt thu 2015 chuyển sang |
83.560 |
83.560 |
|
83.560 |
83.560 |
|
|
|
- |
6 |
Hỗ trợ của TP.Hồ Chí Minh, Bình Dương và doanh nghiệp |
206.000 |
206.000 |
|
173.000 |
173.000 |
|
|
33.000 |
33.000 |
II |
Vốn ngân sách trung ương |
2.901.345 |
2.611.210 |
290.135 |
3.139.587 |
2.825.628 |
313.959 |
273.719 |
35.477 |
238.242 |
1 |
Vốn trong nước |
2.746.800 |
2.472.120 |
274.680 |
2.972.991 |
2.675.692 |
297.299 |
261.668 |
35.477 |
226.191 |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
435.000 |
391.500 |
43.500 |
483.123 |
434.811 |
48.312 |
83.600 |
35.477 |
48.123 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
303.000 |
272.700 |
30.300 |
386.600 |
347.940 |
38.660 |
83.600 |
|
83.600 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
132.000 |
118.800 |
13.200 |
96.523 |
86.871 |
9.652 |
|
35.477 |
35.477 |
b |
Hỗ trợ người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ |
11.500 |
10.350 |
1.150 |
11.790 |
10.611 |
1.179 |
290 |
|
290 |
c |
Các chương trình mục tiêu |
1.540.300 |
1.386.270 |
154.030 |
1.718.078 |
1.546.270 |
171.808 |
177.778 |
|
177.778 |
d |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
760.000 |
684.000 |
76.000 |
760.000 |
684.000 |
76.000 |
- |
- |
- |
2 |
Vốn nước ngoài |
154.545 |
139.090 |
15.455 |
166.596 |
149.936 |
16.660 |
12.051 |
|
12.051 |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị định số 29/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh )
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh |
Kế hoạch đã thông qua HĐND tỉnh (theo NQ 13 và NQ 35) |
Kế hoạch điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi ứng trước |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi ứng trước |
||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
2.824.800 |
58.000 |
2.972.991 |
115.264 |
|
|
Phân bổ chi tiết (90%) |
|
4.135.246 |
3.607.884 |
2.472.120 |
58.000 |
2.675.692 |
115.264 |
|
A |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
- |
- |
391.500 |
- |
434.811 |
- |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
|
|
|
272.700 |
|
347.940 |
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
118.800 |
|
86.871 |
|
|
B |
Hỗ trợ người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính Phủ |
|
|
|
10.350 |
|
10.611 |
|
|
C |
Các chương trình mục tiêu |
|
3.335.246 |
2.847.884 |
1.386.270 |
58.000 |
1.546.270 |
115.264 |
|
I |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
1.450.518 |
1.201.462 |
666.626 |
- |
844.626 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
723.597 |
505.462 |
206.626 |
- |
206.626 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình huyện Bù Đốp |
1840/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 |
363.657 |
253.000 |
109.600 |
|
109.600 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
2 |
Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà |
482/QĐ-UBND ngày 5/3/2010; 1420/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 |
210.000 |
137.462 |
5.726 |
|
5.726 |
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
3 |
Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn quản |
2320/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
63.223 |
50.000 |
40.400 |
|
40.400 |
|
UBND huyện Hớn Quản |
4 |
Đường từ N1 đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp |
2322/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
49.909 |
40.000 |
30.500 |
|
30.500 |
|
UBND huyện Bù Đốp |
5 |
Đường ĐH 312 từ xã Phú Riềng đi Phú Trung huyện Bù Gia Mập |
3751/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
36.808 |
25.000 |
20.400 |
|
20.400 |
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
726.921 |
696.000 |
460.000 |
- |
638.000 |
- |
|
1 |
Dự án xây dựng đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực tràng cỏ Bù Lạch xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng |
2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 988/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
100.000 |
100.000 |
90.000 |
|
90.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
2 |
Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng |
994/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
66.000 |
66.000 |
60.000 |
|
60.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
3 |
Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng |
1322/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 |
77.000 |
77.000 |
70.000 |
|
70.000 |
|
UBND huyện Phú Riềng |
4 |
Trụ sở huyện ủy, trụ sở HĐND-UBND, hội trường và trụ sở khối đoàn thể huyện Phú Riềng |
1038a/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
77.000 |
77.000 |
70.000 |
|
70.000 |
|
UBND huyện Phú Riềng |
5 |
Đường tránh nội ô thị xã Đồng Xoài (Kết nối ĐT 741 với QL 14) |
1593/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 |
109.921 |
90.000 |
80.000 |
|
80.000 |
|
UBND TX Đồng Xoài |
6 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu Trinh kết nối với QL 13 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước |
85/HĐND-KT ngày 13/4/2017 |
80.000 |
80.000 |
|
|
72.000 |
|
UBND huyện Lộc Ninh |
7 |
Các tuyến đường nối QL 14 với khu dân cư Ấp 1 xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
2152/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
117.000 |
106.000 |
|
|
106.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
8 |
Kho lưu trữ chuyên dùng tỉnh Bình Phước |
1209/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 |
45.000 |
45.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
9 |
Dự án Đường giao thông phục vụ dân sinh gắn với đảm bảo quốc phòng, an ninh khu vực biên giới huyện Lộc Ninh |
2405/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 991/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
55.000 |
55.000 |
50.000 |
|
50.000 |
|
UBND huyện Lộc Ninh |
II |
Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững |
|
22.000 |
22.000 |
20.000 |
- |
20.000 |
- |
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
22.000 |
22.000 |
20.000 |
- |
20.000 |
- |
|
1 |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
1438/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 |
22.000 |
22.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
Vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
III |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
266.972 |
248.600 |
130.196 |
- |
211.932 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
43.972 |
35.600 |
10.196 |
- |
10.196 |
- |
|
1 |
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành Trung tâm giống nông lâm nghiệp tỉnh Bình Phước |
2358/QĐ-UB ngày 12/10/2010 |
43.972 |
35.600 |
10.196 |
|
10.196 |
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
223.000 |
213.000 |
120.000 |
- |
201.736 |
- |
|
1 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh |
2198/QĐ-UBND ngày 24/8/2016; 989/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
110.000 |
100.000 |
100.000 |
|
100.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
2 |
Dự án xây dựng hệ thống kênh tưới cụm công trình thủy lợi huyện Lộc Ninh |
76a/HĐND-KT ngày 31/3/2017 |
113.000 |
113.000 |
|
|
101.736 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
3 |
Hỗ trợ đầu tư cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
IV |
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo |
|
676.725 |
575.216 |
99.000 |
- |
99.000 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
676.725 |
575.216 |
99.000 |
- |
99.000 |
- |
|
1 |
Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 |
1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 |
676.725 |
575.216 |
99.000 |
|
99.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
V |
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
255.033 |
161.000 |
247.690 |
- |
122.690 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
145.033 |
51.000 |
21.000 |
- |
21.000 |
- |
|
1 |
Đường và kênh thoát nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017 |
2158a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012, 2678/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 |
145.033 |
51.000 |
21.000 |
|
21.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
110.000 |
110.000 |
226.690 |
- |
101.690 |
- |
|
1 |
Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư |
1264/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 |
110.000 |
110.000 |
101.690 |
|
101.690 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
2 |
Xây dựng các tuyến đường số 2, 3, 4, 5 và 7 KCN Đồng Xoài 1 |
|
|
|
125.000 |
|
|
|
|
VI |
Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
|
45.000 |
44.100 |
40.000 |
- |
40.000 |
- |
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
45.000 |
44.100 |
40.000 |
- |
40.000 |
- |
|
1 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Bù Đốp |
63/HĐND-KT ngày 23/3/2017 |
45.000 |
44.100 |
40.000 |
|
40.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
VII |
Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
85.528 |
82.000 |
61.000 |
- |
61.000 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
30.528 |
27.000 |
11.000 |
- |
11.000 |
- |
|
1 |
Đường giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư- Chiu Riu và Lộc Thiện- Tà Nốt) huyện Lộc Ninh, (đoạn 2: Tuyến Lộc Thiện- Tà Nốt) |
2338/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
30.528 |
27.000 |
11.000 |
|
11.000 |
|
Bộ CHBĐBP |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
55.000 |
55.000 |
50.000 |
- |
50.000 |
- |
|
1 |
Xây dựng đường nhựa vào các Đồn biên phòng Thanh Hòa, Đăk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân cư Bù Gia Mập |
2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 990/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
55.000 |
55.000 |
50.000 |
|
50.000 |
|
Bộ CHBĐBP |
VIII |
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
|
15.693 |
9.500 |
3.500 |
- |
3.500 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
15.693 |
9.500 |
3.500 |
- |
3.500 |
- |
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh Viện đa khoa Bù Gia Mập |
2277/QĐ-UBND ngày 24/10/2014; 2317/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
15.693 |
9.500 |
3.500 |
|
3.500 |
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
IX |
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
68.853 |
55.082 |
26.558 |
- |
26.558 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
68.853 |
55.082 |
26.558 |
- |
26.558 |
- |
|
1 |
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc Khu du lịch và bảo tồn văn hóa dân tộc Stiêng -Sóc Bom Bo |
2003/QĐ-UBND ngày 5/9/2011 |
68.853 |
55.082 |
26.558 |
|
26.558 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
X |
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
|
|
|
1.700 |
|
1.700 |
|
|
XI |
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
|
- |
- |
32.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị và xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu kết nối liên thông từ Trung ương đến địa phương |
|
|
|
32.000 |
|
|
|
|
XII |
Hoàn trả tạm ứng |
|
448.924 |
448.924 |
58.000 |
58.000 |
115.264 |
115.264 |
|
1 |
Đường liên xã Ngã 3 Cây Điệp đến sông Mã Đà (ĐT 753) phục vụ cứu hộ cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú (đoạn từ ngã 3 Cây điệp đến cầu Cứ) |
1512/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
97.900 |
97.900 |
|
|
3.036 |
3.036 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
2 |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
2055/QĐ-UBND - 09/10/2012 |
53.766 |
53.766 |
|
|
7.000 |
7.000 |
Vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
3 |
Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thôn 8, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng |
14/QĐ-UBND ngày 5/01/2010 |
13.228 |
13.228 |
|
|
4.000 |
4.000 |
UBND huyện Bù Đăng |
4 |
Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QLR phòng hộ Đak Mai |
266/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 |
23.103 |
23.103 |
|
|
5.000 |
5.000 |
UBND huyện Bù Đăng |
5 |
Tiểu dự án TĐC khu Đa Bông Cua, thuộc DA đầu tư bố trí hợp lý dân cư ở VQG Cát Tiên |
2554/QĐ-UBND ngày 11/9/2010; 977/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 |
57.817 |
57.817 |
|
|
6.000 |
6.000 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
6 |
Khu công nghiệp Chơn Thành (giai đoạn 1) |
|
70.000 |
70.000 |
|
|
4.506 |
4.506 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
7 |
Dự án đầu tư sản xuất giống cây ca cao và cao su giai đoạn 2007-2010 |
736/QĐ-UBND ngày 10/4/2008 |
9.130 |
9.130 |
|
|
2.722 |
2.722 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
8 |
Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QLR phòng hộ Đak Mai |
266/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 |
23.103 |
23.103 |
|
|
5.000 |
5.000 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
9 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước M26 |
2694/QĐ-UBND ngày 26/ |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
10 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Bù Nho - Long Tân |
2737/QĐ-UBND ngày 28/ |
14.500 |
14.500 |
|
|
10.000 |
10.000 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
11 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Giai |
2277/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 |
26.877 |
26.877 |
|
|
10.000 |
10.000 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
12 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Phú Sơn |
2710/QĐ-UBND ngày 27/10/2016. |
12.000 |
12.000 |
|
|
12.000 |
12.000 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
13 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã An Khương |
2944/QĐ-UBND ngày 16/11/2016. |
11.500 |
11.500 |
|
|
10.000 |
10.000 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
14 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thọ Sơn |
2947/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
8.000 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
15 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Bù Môn |
2695/QĐ-UBND ngày 26/10/2016. |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
16 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Sa Cát |
2658/QĐ-UBND ngày 25/10/2016. |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
8.000 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
D |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
800.000 |
760.000 |
684.000 |
- |
684.000 |
- |
|
I |
Y tế |
|
700.000 |
660.000 |
594.000 |
- |
594.000 |
- |
|
1 |
Dự án nâng cấp, mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh từ 300 lên 600 giường bệnh |
77/HĐND-KT ngày 5/4/2017 |
700.000 |
660.000 |
594.000 |
|
594.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
II |
Kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học |
|
100.000 |
100.000 |
90.000 |
- |
90.000 |
- |
|
1 |
Dự án kiên cố hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học Mầm non và Tiểu học cho vùng đồng bào DTTS, vùng sâu, vùng xa theo QĐ 204/QĐ-TTg ngày 1/2/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
74/HĐND-KT ngày 30/3/2017 |
100.000 |
100.000 |
90.000 |
|
90.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
ĐIỀU CHỈNH NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh )
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc Quyết định điều chỉnh |
Kế hoạch đã thông qua HĐND tỉnh (theo NQ 13 và NQ 35) |
Kế hoạch điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
|||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn đối ứng NSĐP |
Trong đó: Vốn nước ngoài (cấp phát từ NSTW) |
Vốn đối ứng NSĐP |
Trong đó: Vốn nước ngoài (cấp phát từ NSTW) |
|||||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài (cấp phát từ NSTW) |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
197.385 |
42.840 |
154.545 |
205.152 |
42.840 |
166.596 |
|
|
Phân bổ chi tiết (90%) |
|
670.937 |
107.311 |
50.962 |
107.405 |
563.626 |
177.646 |
38.556 |
139.090 |
188.492 |
38.556 |
149.936 |
|
I |
LĨNH VỰC CẤP THOÁT NƯỚC |
|
665.549 |
101.923 |
50.962 |
50.962 |
563.626 |
177.646 |
38.556 |
139.090 |
132.049 |
38.556 |
93.493 |
|
- |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
665.549 |
101.923 |
50.962 |
50.962 |
563.626 |
177.646 |
38.556 |
139.090 |
132.049 |
38.556 |
93.493 |
|
1 |
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm |
2204/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 |
323.934 |
53.934 |
26.967 |
26.967 |
270.000 |
65.307 |
19.710 |
45.597 |
19.710 |
19.710 |
|
Công ty cổ phần cấp thoát nước Bình Phước |
2 |
Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm |
440/QĐ-UBND ngày 02/03/2011 |
341.615 |
47.989 |
23.995 |
23.995 |
293.626 |
112.339 |
18.846 |
93.493 |
112.339 |
18.846 |
93.493 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước Bình Phước |
II |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|
5.388 |
5.388 |
- |
56.443 |
- |
- |
|
- |
56.443 |
|
56.443 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Bình Long |
1912/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 |
1.230 |
1.230 |
|
12.790 |
|
|
|
|
12.790 |
|
12.790 |
Sở Y tế |
2 |
Dự án xử lý nước thải thải bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước |
1913/QĐ- UBND ngày 31/8/2015 |
1.859 |
1.859 |
|
18.765 |
|
|
|
|
18.765 |
|
18.765 |
Sở Y tế |
3 |
Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Phước Long |
1914/QĐ- UBND ngày 31/8/2015 |
1.183 |
1.183 |
|
12.285 |
|
|
|
|
12.285 |
|
12.285 |
Sở Y tế |
4 |
Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước |
1915/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 |
1.116 |
1.116 |
|
12.603 |
|
|
|
|
12.603 |
|
12.603 |
Sở Y tế |
Ghi chú: Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm thực hiện theo cơ chế hiệp định vay
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/10/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án khung nhiệm vụ khoa học và công nghệ về quỹ gen tỉnh Quảng Ngãi thực hiện trong giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 22/09/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực thư viện Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 07/10/2020
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2020 về đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính công bố trong lĩnh vực Thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2020 về đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính công bố trong lĩnh vực Thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2019 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ưu tiên tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 20/08/2019
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2019 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ và Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 03/05/2019
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 12-CTr/TU thực hiện Nghị quyết hội nghị lần thứ sáu ban chấp hành trung ương Đảng (Khóa XII) về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án "Xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về an sinh xã hội, ứng dụng công nghệ thông tin vào giải quyết chính sách an sinh xã hội đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030" trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 990/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 989/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2018 của Tổ tư vấn cơ chế, chính sách và cải cách thủ tục hành chính Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2017 về Phương án quản lý, bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 21/09/2018
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định việc phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định việc phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Ban Thanh tra nhân dân các khu dân cư thuộc huyện Côn Đảo Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đối với dự án được áp dụng cơ chế đầu tư đặc thù thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Dược-Mỹ phẩm; Trang thiết bị Y tế; Giám định Y khoa; Y tế dự phòng; An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng các loại cây hằng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch Phòng, chống đuối nước cho trẻ em giai đoạn 2017-2020 tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí 30% mệnh giá mua thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm 2017 đến năm 2020 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh được Nhà nước xếp hạng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị toàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn đến năm 2025 Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 572/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề tài “Nghiên cứu xây dựng chuỗi liên kết sản xuất và tiêu thụ rau an toàn tỉnh An Giang” Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 08/04/2017
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1, Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 204/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp trang thiết bị từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi từ năm 2017 cho các cấp ngân sách thuộc tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức chi cụ thể thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch chi tiết nuôi, chế biến cá tra tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về mức trợ cấp đặc thù đối với công, viên chức và người lao động làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2016 về cho phép thành lập Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND về số lượng, mức phụ cấp lực lượng công an xã, thị trấn; Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn, Tổ bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế cho người nhiễm HIV/AIDS và phụ nữ mại dâm hoàn lương Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND thông qua tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mùa chữ Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND bãi bỏ quy định về phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại Nghị quyết 173/2014/NQ-HĐND và 158/2014/NQ-HĐND Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND sửa đổi tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu từ tiền cho thuê đất tại các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 70/2013/NQ-HĐND quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị Quyết 13/2016/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về đặt tên và điều chỉnh độ dài đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2016 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 18/10/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua cơ chế nguồn thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất và bán tài sản, vật kiến trúc trên đất của thị xã Ngã Bảy để đầu tư xây dựng 02 dự án: Cơ sở hạ tầng Khu trung tâm hành chính mới thị xã Ngã Bảy và Khối trụ sở hành chính mới thị xã Ngã Bảy Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 20/04/2018
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020–2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 05/12/2019
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016–2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND Quy định tặng danh hiệu “Vì sự phát triển Thanh Hóa” Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2016 Phê duyệt quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2016 danh mục tài sản thực hiện mua sắm theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch thoát nước và chống ngập úng khu vực trung tâm thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng có tính đến ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1420/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND chính sách phát triển nguồn nhân lực tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Phương án cải tạo, phục hồi môi trường của dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực bản Huổi Búng, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại cơ sở giáo dục công lập chưa bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 24/04/2018
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 204/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch phát triển cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2020, xét đến năm 2025 Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Giang Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định quản lý chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Cấp nước sinh hoạt thôn Lủng Mít, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án: Rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển thủy lợi giai đoạn 2007 - 2015 Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2014 về Quy hoạch tạm thời hệ thống kho, bãi phục vụ kinh doanh tạm nhập, tái xuất thực phẩm đông lạnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Quy hoạch phát triển ngành Văn hóa tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt phân bổ kế hoạch kinh phí sự nghiệp các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 204/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng công ty Công nghiệp ô tô Việt Nam Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 2678/QĐ-UBND phân bổ gạo hỗ trợ cho học sinh tại trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn năm 2013 Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2013 công nhận đơn vị đạt chuẩn Phổ cập Giáo dục Mầm non trẻ 5 tuổi Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế làm việc của Ban Công tác Người cao tuổi tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 08/06/2013
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục tài liệu thi tuyển công chức cấp xã, kỳ thi tuyển công chức của tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch hệ thống bán buôn, bán lẻ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020 Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 2678/QĐ-UBND phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình đường và kênh thoát nước tại Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013 - 2017 Ban hành: 31/12/2012 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/11/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2011 đính chính Quy chế quản lý, sử dụng và cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định 27/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 28/11/2011
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2011 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2011 về quy định Khung giải pháp xây dựng các phần mềm ứng dụng trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Ban hành: 14/05/2011 | Cập nhật: 12/03/2013
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2011 công bố hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 27/04/2011 | Cập nhật: 03/08/2011
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/09/2009 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2008 về Điều lệ quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Giao Long (giai đoạn II) huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 26/05/2008 | Cập nhật: 24/06/2008
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Dự án cải tạo rừng tự nhiên để trồng mới lại rừng sản xuất bằng cây cao su tại khoảnh 1, 2, 3, 4 - tiểu khu 213, Ban QLRPH Tà Thiết do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 14/05/2008 | Cập nhật: 02/06/2008
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt dự án cải tạo rừng tự nhiên để trồng mới lại rừng sản xuất bằng cây cao su tại Công ty lâm nghiệp Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 14/05/2008 | Cập nhật: 02/06/2008