Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: 13/2016/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Hoàng Đăng Quang
Ngày ban hành: 08/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2016/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-CP ngày 18 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;

Qua xem xét Tờ trình số 1998/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Bình với các nội dung chính như sau:

Tổng diện tích tự nhiên: 800.003,08 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 712.536,00 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 76.853,00 ha;

- Đất chưa sử dụng: 10.614,08 ha.

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Bình trình Chính phủ phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hoàng Đăng Quang

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp quốc gia phân bổ (ha)

Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5)+(6)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

800.003,08

100

 

 

800.003,08

100

1

Đất nông nghiệp

721.849,00

90,23

712.536,00

0,00

712.536,00

89,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

34.273,59

4,28

32.960,00

0,00

32.960,00

4,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

29.318,79

3,66

26.771,00

1.332,67

28.103,67

3,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

27.932,60

3,49

 

23.908,63

23.908,63

2,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

27.774,50

3,47

 

30.505,99

30.505,99

3,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

180.545,75

22,57

163.738,00

0,00

163.738,00

20,47

1.5

Đất rừng đặc dụng

123.567,54

15,45

120.121,00

3.553,59

123.674,59

15,46

1.6

Đất rừng sản xuất

324.146,28

40,52

327.837,00

0,00

327.837,00

40,98

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

3.313,30

0,41

3.046,00

0,00

3.046,00

0,38

1.8

Đất làm muối

73,56

0,01

60,00

 

60,00

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

54.224,29

6,78

76.853,00

0,00

76.853,00

9,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

4.088,54

0,51

5.911,00

0,00

5.911,00

0,74

2.2

Đất an ninh

701,57

0,09

776,00

0,00

776,00

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

278,73

0,03

2.883,00

0,00

2.883,00

0,36

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

28,28

0,004

 

735,26

735,26

0,09

2.6

Đất thương mại dịch vụ

537,01

0,07

 

4.209,42

4.209,42

0,53

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

677,76

0,08

 

1.468,96

1.468,96

0,18

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

117,44

0,01

 

398,82

398,82

0,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

22.296,91

2,79

28.584,00

0,00

28.584,00

3,57

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

202,64

0,03

531,00

-246,86

284,14

0,04

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

68,26

0,01

112,00

34,79

146,79

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

5.188,36

0,65

 

6.686,71

6.686,71

0,84

2.14

Đất ở tại đô thị

912,98

0,11

1.309,00

237,59

1.546,59

0,19

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

136,99

0,02

 

232,73

232,73

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

54,18

0,01

 

140,51

140,51

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

45,75

0,01

 

59,23

59,23

0,01

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

3.415,65

0,43

 

3.615,62

3.615,62

0,45

3

Đất chưa sử dụng

23.929,79

2,99

10.613,00

1,08

10.614,08

1,33

4

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

56.474,01

7,06

63.923,00

-7.448,99

56.474,01

7,06

6

Đất đô thị

22.987,42

2,87

23.092,00

 

23.092,00

2,89

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

 

 

 

87.374,62

87.374,62

10,92

2

Khu lâm nghiệp

 

 

 

615.249,60

615.249,60

76,91

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

123.674,59

123.674,59

15,46

4

Khu phát triển công nghiệp

 

 

 

2.883,00

2.883,00

0,36

5

Khu đô thị

 

 

 

23.436,71

23.436,71

2,93

6

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

4.209,42

4.209,42

0,53

7

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

1.600,56

1.600,56

0,20

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Đến năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

17.844,83

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.488,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.208,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2.419,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.581,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.451,41

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

28,95

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10.382,22

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

472,19

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

13,56

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8.346,56

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,97

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,88

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

5,00

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

8.336,71

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

71,10

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: Ha

STT

Mục đích sử dụng

Đến năm 2020

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.399,39

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

31,98

 

1.2

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,15

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

352,66

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

405,02

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

6.411,88

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

101,41

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.916,32

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,12

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,94

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

158,98

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

66,43

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

582,83

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

128,35

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

769,56

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,00

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,23

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

204,87

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

57,71

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,71

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,15

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,00

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

85,63

 

4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

800.003,08

800.003,08

800.003,08

800.003,08

800.003,08

800.003,08

1

Đất nông nghiệp

721.849,00

719.209,33

716.735,65

715.698,15

714.512,40

712.536,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

34.273,59

34.061,36

33.640,16

33.356,61

33.173,21

32.960,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

29.318,79

29.143,51

28.813,79

28.558,06

28.346,29

28.103,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

27.932,60

27.351,92

26.318,83

25.463,28

24.658,12

23.908,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

27.774,50

27.765,79

28.645,29

29.263,88

29.931,78

30.505,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

180.545,75

180.305,16

176.057,35

171.990,87

167.821,74

163.738,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

123.567,54

123.699,59

123.696,84

123.676,09

123.675,34

123.674,59

1.6

Đất rừng sản xuất

324.146,28

320.313,01

321.646,48

324.089,39

326.481,70

327.837,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

3.313,30

3.269,48

3.210,98

3.132,18

3.082,89

3.046,10

1.8

Đất làm muối

73,56

73,56

70,17

66,78

63,39

60,00

2

Đất phi nông nghiệp

54.224,29

58.225,94

63.801,36

67.938,25

71.872,43

76.853,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

4.088,54

4.118,52

4.427,26

4.568,60

4.702,10

5.911,00

2.2

Đất an ninh

701,57

707,65

754,41

755,81

763,83

776,00

2.3

Đất khu công nghiệp

278,73

333,23

1.040,70

1.506,34

2.049,68

2.883,00

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

28,28

116,89

253,39

410,61

577,54

735,26

2.6

Đất thương mại dịch vụ

537,01

1.521,20

2.344,89

3.053,74

3.586,98

4.209,42

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

677,76

863,17

989,64

1.163,48

1.331,86

1.468,96

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

117,44

172,12

229,79

284,47

339,14

398,82

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

22.296,91

24.052,18

26.245,48

27.293,41

28.142,05

28.584,00

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

202,64

203,24

252,97

263,38

269,64

284,14

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

68,26

83,08

109,95

122,61

134,85

146,79

2.13

Đất ở tại nông thôn

5.188,36

5.449,24

5.684,15

6.017,63

6.360,72

6.686,71

2.14

Đất ở tại đô thị

912,98

1.033,14

1.159,78

1.293,94

1.394,30

1.546,59

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

136,99

141,69

156,96

184,71

208,31

232,73

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

54,18

82,72

92,58

114,00

127,39

140,51

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

45,75

50,00

52,85

54,97

57,51

59,23

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

3.415,65

3.459,83

3.477,84

3.512,03

3.573,55

3.615,62

3

Đất chưa sử dụng

23.929,79

22.567,81

19.466,07

16.366,68

13.618,26

10.614,08

4

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

56.474,01

56.474,01

56.474,01

56.474,01

56.474,01

56.474,01

6

Đất đô thị

22.987,42

22.987,42

22.987,42

22.987,42

23.092,00

23.092,00

5. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)=(4)+...+(8)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

17.844,83

3.300,09

4.627,91

3.053,17

3.003,40

3.860,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.488,16

210,63

420,40

319,68

245,25

292,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.208,66

174,48

329,72

255,73

206,11

242,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.419,63

366,63

737,75

502,67

420,11

392,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.581,69

293,83

481,35

221,04

236,96

348,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.451,41

92,66

432,56

250,55

353,20

322,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

28,95

3,95

2,75

20,75

0,75

0,75

1.6

Đất rừng sản xuất

10.382,22

2.251,98

2.409,84

1.626,76

1.653,21

2.440,43

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

472,19

80,09

138,20

106,66

88,86

58,38

1.8

Đất làm muối

13,56

 

3,39

3,39

3,39

3,39

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

8.346,56

1.843,62

1.830,21

1.517,00

1.557,91

1.597,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2,97

 

 

 

2,97

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,88

0,40

1,00

 

0,48

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

5,00

 

5,00

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

8.336,71

1.843,22

1.824,21

1.517,00

1.554,46

1.597,82

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

71,10

11,93

10,42

15,34

13,73

19,68

6. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)=(4)+...+(8)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

8.399,39

608,98

2.085,57

2.011,78

1.813,72

1.879,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

31,98

 

 

2,50

2,50

26,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,15

2,15

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

352,66

146,60

111,27

44,99

40,84

8,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

405,02

 

105,67

100,00

100,00

99,35

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

6.411,88

250,00

1.559,10

1.561,23

1.591,55

1.450,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

101,41

24,53

27,93

24,46

12,41

12,08

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

4.916,32

753,00

1.016,17

1.087,62

934,71

1.124,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

19,12

2,47

7,40

6,75

2,50

 

2.2

Đất an ninh

7,94

3,04

4,40

0,50

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

158,98

 

42,84

34,02

8,00

74,12

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

66,43

11,63

14,70

17,30

12,70

10,10

2.6

Đất thương mại dịch vụ

582,83

120,08

111,63

174,80

63,22

113,10

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

128,35

38,05

27,60

22,56

20,70

19,44

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

769,56

192,32

290,06

143,62

79,78

63,78

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

5,00

 

 

1,80

 

3,20

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

13,23

3,69

3,99

1,76

1,99

1,80

2.13

Đất ở tại nông thôn

204,87

36,35

30,64

59,60

37,94

40,34

2.14

Đất ở tại đô thị

57,71

8,97

23,28

0,79

2,67

22,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

7,71

0,55

2,39

1,72

1,52

1,53

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,15

1,85

0,80

0,37

0,07

0,06

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

2,00

0,20

0,50

0,40

0,70

0,20

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

85,63

10,46

13,16

24,09

16,46

21,46

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014