Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực thư viện
Số hiệu: | 2678/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Nguyễn Thành Phong |
Ngày ban hành: | 29/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/09/2020 | Số công báo: | Từ số 186 đến số 187 |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2678/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC THƯ VIỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/20177NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng mảy móc, thiết bị;
Căn cứ Công văn số 489/HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với lĩnh vực thư viện;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 8201/TTr-STC ngày 31 tháng 12 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Về đối tượng áp dụng: Thư viện Khoa học Tổng hợp Thành phố thuộc Sở Văn hóa và Thể thao.
2. Về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực thư viện: chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng.
2. Số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này là mức tối đa.
3. Việc quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phải được thực hiện công khai, minh bạch, đảm bảo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
4. Việc mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định này phải đảm bảo đúng chế độ, tiêu chuẩn định mức, quy định của pháp luật về mua sắm tài sản công và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Trách nhiệm của Thư viện Khoa học Tổng hợp Thành phố
1. Tuân thủ đúng quy định về tiêu chuẩn, định mức, nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này và các quy định pháp luật khác có liên quan.
2. Thực hiện mua sắm tài sản là máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với lĩnh vực thư viện theo đúng tiêu chuẩn, định mức được ban hành tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Trách nhiệm của Sở Văn hóa và Thể thao
1. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy định về tiêu chuẩn, định mức, nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này và các quy định pháp luật khác có liên quan.
2. Tổng hợp đề xuất của các cơ quan, tổ chức, đơn vị báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định việc điều chỉnh, ban hành bổ sung danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với lĩnh vực thư viện phù hợp quy định của pháp luật.
Điều 5. Trách nhiệm của Kho bạc Nhà nước Thành phố
Kho bạc Nhà nước Thành phố căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng được ban hành kèm theo Quyết định này, thực hiện kiểm soát chi đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Điều 6. Điều khoản thi hành: Quyết định này có hiệu lực kể từ ký.
Điều 7. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Giám đốc Thư viện Khoa học Tổng hợp Thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC THƯ VIỆN
(Đính kèm Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT |
CHỦNG LOẠI |
ĐƠN VỊ TÍNH |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA |
1 |
Bộ phát wifi (Wireless access point) |
Cái |
3 |
2 |
Cổng từ, chống trộm |
Cái |
3 |
3 |
Hệ thống báo động (thông báo) từ xa |
Bộ |
2 |
4 |
Hệ thống kệ nén sách kho lưu trữ |
Cái |
10 |
5 |
Hệ thống làm lạnh diệt côn trùng, trứng côn trùng |
Bộ |
1 |
6 |
Hệ thống lưu trữ dữ liệu số (SAN) |
Bộ |
1 |
7 |
Hệ thống thu âm (micro, mixer, sound) |
Bộ |
1 |
8 |
Máy cắt giấy điện |
Cái |
1 |
9 |
Máy chụp hình kỹ thuật số |
Cái |
5 |
10 |
Máy chuyển đổi dữ liệu số sang vi phim |
Cái |
1 |
11 |
Máy scan các loại: |
|
|
- Máy scan chuyên dụng khổ A0 |
Cái |
2 |
|
- Máy scan chuyên dụng khổ A1 |
Cái |
3 |
|
- Máy scan chuyên dụng khổ A3 |
Cái |
12 |
|
12 |
Máy đọc mã vạch (barcode) |
Cái |
3 |
13 |
Máy đọc vi phim |
Cái |
2 |
14 |
Máy đóng sách |
Cái |
2 |
15 |
Máy hút chân không |
Cái |
2 |
16 |
Máy in chữ nổi |
Cái |
1 |
17 |
Máy in mã vạch |
Cái |
2 |
18 |
Máy in màu |
Cái |
2 |
19 |
Máy in tốc độ (RISO) |
Cái |
1 |
20 |
Máy in thẻ |
Cái |
2 |
21 |
Máy làm ẩm giấy |
Cái |
1 |
22 |
Thiết bị chuyển mạch dùng nối mạng (Switch) |
Cái |
1 |
23 |
Thiết bị đo nhiệt độ và ẩm độ |
Cái |
6 |
24 |
Thiết bị kiểm kê kho |
Cái |
5 |
25 |
Tivi led |
Cái |
2 |
Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017