Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2014 về Quy hoạch tạm thời hệ thống kho, bãi phục vụ kinh doanh tạm nhập, tái xuất thực phẩm đông lạnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 989/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Văn Thành |
Ngày ban hành: | 16/05/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 989/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 16 tháng 05 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY HOẠCH TẠM THỜI HỆ THỐNG KHO, BÃI PHỤC VỤ KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27/01/2014 của Bộ Công Thương quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, chuyển khẩu hàng hóa;
Căn cứ các công văn số 3751/BCT-XNK ngày 06/5/2014 của Bộ Công Thương, công văn số 4941/TCHQ-GSQL ngày 08/5/2014 của Tổng cục Hải quan, công văn số 1325/BTL-CCK ngày 16/5/2014 của Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng thống nhất về việc quy hoạch kho, bãi phục vụ kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 1028/SCT-TTr ngày 16 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy hoạch tạm thời hệ thống kho, bãi phục vụ kinh doanh tạm nhập, tái xuất thực phẩm đông lạnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Công Thương chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành chức năng, địa phương có liên quan chỉ đạo kiểm tra, giám sát hoạt động của hệ thống kho, bãi phục vụ kinh doanh tạm nhập, tái xuất thực phẩm đông lạnh trên địa bàn tỉnh; là cơ quan đầu mối phối hợp với Bộ Công Thương trong việc tổ chức kiểm tra điều kiện cụ thể về kho, bãi của thương nhân trên địa bàn để làm cơ sở Bộ Công Thương cấp mã số tạm nhập tái xuất cho thương nhân theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch UBND thành phố Móng Cái, huyện Hải Hà, huyện Bình Liêu; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY HOẠCH TẠM THỜI HỆ THỐNG KHO, BÃI PHỤC VỤ KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 989/UBND-TM1 ngày 16 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên và địa chỉ kho, bãi |
Tên và địa chỉ chủ đầu tư |
Diện tích kho, bãi |
||||||||
Theo hồ sơ pháp lý |
Phạm vi ranh giới HQ quản lý |
||||||||||
Bãi |
Kho |
Bãi |
Kho |
Địa bàn hoạt động hải quan |
|||||||
Diện tích (m2) |
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích kho thường (m2) |
Diện tích kho lạnh (m2) |
Diện tích (m2) |
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích kho thường (m2) |
Diện tích kho lạnh (m2) |
||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
1. Thành phố Móng Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Khu vực Phường Trần Phú và Hải Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu bãi xe và các dịch vụ bãi xe cửa khẩu quốc tế Móng Cái (Phường Trần Phú, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
Công ty Cổ phần thương mại dịch vụ Móng Cái (Đường Hùng Vương, Phường Hải Hòa. TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
1.945 |
0 |
0 |
|
1.945 |
0 |
0 |
0 |
Địa bàn hoạt động hải quan theo ND107/2002 |
2 |
Khu kho, xưởng sản xuất - Công ty Cổ phần Tân Vũ Hải (Khu Công nghiệp Hải Hòa, Phường Hải Hòa, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
Công ty Cổ phần thương mại Nam Á (Nay là Công ty CP Tân Vũ Hải) (Khu Công nghiệp Hải Hòa, Phường Hải Hòa, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
4.052 |
2.550 |
2.550 |
|
4.670 |
2.480 |
1.760 |
720 |
Kho ngoại quan |
3 |
Xưởng sản xuất dệt may và kho bãi hàng hóa của công ty cổ phần đầu tư và phát triển Móng Cái (Khu 8, phường Hải Hòa. TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
Công ty Cổ phần INDECO (Thôn 9, xã Hai Xuân, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
655 |
4188 |
4188 |
|
1500 |
1020 |
1020 |
|
Kho ngoại quan |
4 |
Kho chứa hàng - Công ty TNHH Trường Giang (Khu 8, phường Hải Hòa, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
Công ty TNHH Trường Giang Móng Cái (Khu 8, phường Hải Hòa, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
7.542 |
4.176 |
4.176 |
|
3.829 |
1.200 |
1.200 |
|
Kho ngoại quan |
5 |
Nhà máy sản xuất đĩa CD, VCD và kho hải sản đông lạnh - Công ty CP SX TM Sơn Tùng (Tổ 1, Khu 1, phường Hải Hòa, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
Công ty CP SX TM Sơn Tùng (Tổ 1, Khu 1, phường Hải Hòa, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
2.964 |
2.520 |
1.044 |
1.476 |
1.103 |
2019,4 |
1619,4 |
400 |
Kho ngoại quan |
6 |
Bãi chờ xuất nhập hàng hóa, kho ngoại quan, xưởng sơ chế vật liệu - Công ty CP SX TM Hoàng Tiến (Khu 5, phường Hải Hòa. TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
Công ty CP SX TM Hoàng Tiến (Khu 5, phường Hải Hòa, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
3.300 |
3.000 |
3.000 |
|
22.258 |
12.500 |
10.800 |
1.700 |
Địa điểm kiểm tra hàng hóa xuất khẩu |
7 |
Bãi đỗ xe, kho bãi hàng hóa, điểm kiểm tra hàng hóa (Khu Lục Lầm, Phường Hải Hòa, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển Vương Long (Khu 5, Phường Hải Hòa, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
15.916 |
|
|
|
15.916 |
|
|
|
Địa điểm kiểm tra hàng hóa xuất khẩu |
8 |
Kho bãi hàng hóa, bốc xếp hàng hóa (Khu Lục Lầm, phường Hải Hòa, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
Công ty TNHH TM và Dịch Vụ Tây Bắc Quảng Ninh (Khu 5 phường Hải Hòa, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
44992,85 |
1.728 |
1.728 |
|
40.000 |
1.972 |
972 |
1.000 |
Địa điểm kiểm tra hàng hóa xuất khẩu |
|
B. Khu vực Phường Hải Yên và Ninh Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Kho chứa hàng hóa và bãi đỗ xe Công ty TNHH Nhã Phương (Khu 7, phường Hải Yên, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
Công ty TNHH Nhã Phương (Km 2, khu 7 phường Hải Yên, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
1677 |
1500 |
1500 |
|
1677 |
1500 |
1500 |
|
Địa bàn hoạt động hải quan theo ND107/2002 |
10 |
Khu bến bãi - Công ty Cổ Phần Thành Đạt (Km3+4, phường Hải Yên, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
Công ty Cổ Phần Thành Đạt (Số 72, đường Hùng Vương, phường Ka Long, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
361.728 |
13.381 |
9.362 |
4.019 |
182.600 |
7.400 |
2.400 |
5.000 |
Địa điểm kiểm tra hàng hóa xuất khẩu |
11 |
Kho, xưởng sản xuất - Công ty Cổ Phần Thành Đạt (Đại lộ Hòa Bình, khu Hồng Hà, phường Ninh Dương, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
2.500 |
720 |
|
|
2.500 |
720 |
720 |
|
Địa bàn hoạt động hải quan theo ND107/2002 |
|
12 |
Kho, bến bãi hàng hóa - Công ty Cổ phần Thành Đạt (Khu Thác Hàn, phường Ninh Dương, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
21.114 |
450 |
450 |
|
15.755 |
450 |
450 |
|
Địa điểm kiểm tra hàng hóa xuất khẩu |
|
13 |
Kho ngoại quan Công ty cổ phần đầu tư và XNK Quảng Ninh (Đại lộ Hòa Bình, phường Ninh Dương, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
Chi nhánh cao su Móng Cái - Công ty CP Kho vận và dịch vụ hàng hóa - Cao Su (Đại lộ Hòa Bình, phường Ninh Dương, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
1.200 |
4.800 |
4.800 |
|
5.601 |
4.800 |
4.800 |
0 |
Kho ngoại quan |
14 |
Kho, bãi, văn phòng nhà xưởng trạm cung cấp xăng dầu (khu Hồng Phong, phường Ninh Dương, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
Công ty Cổ phần Taxi Móng Cái (Khu Hồng Phong, phường Ninh Dương, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
3.582 |
1.620 |
1.620 |
|
3.500 |
2.640 |
2.640 |
|
Kho ngoại quan, địa bàn hoạt động hải quan theo ND102/2002 |
15 |
Công ty TNHH thương mại dịch vụ và vận tải Phúc Lộc (tổ 3, khu 7 phường Ka Long, Móng Cái, Quảng Ninh) |
Công ty TNHH thương mại dịch vụ và vận tải Phúc Lộc (Tổ 8 Đẩu Thượng, phường Văn Đẩu, quận Kiến An, Hải Phòng) |
8.395 |
3.000 |
3.000 |
|
12155,81 |
1.370 |
1.370 |
|
Địa điểm kiểm tra hàng hóa xuất khẩu |
16 |
Nhà Xưởng, bến và kho hàng hóa (khu 6, phường ka Long, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
Công ty TNHH Thương mại Minh Thăng (khu 6, phường Ka Long, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
1.397 |
1.008 |
1.008 |
|
8.000 |
1.000 |
1.000 |
|
Địa điểm kiểm tra hàng hóa xuất khẩu |
17 |
Bến bốc xếp Thác hàn, phường Ninh Dương (Thôn Thác hàn, phường Ninh Dương, Móng Cái, Quảng Ninh) |
Công ty TNHH Quang Phát (Số 12 Hùng Vương, Phường Ka Long, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
18.683 |
3.374 |
3.374 |
|
24.533 |
1.500 |
500 |
1.000 |
Địa điểm kiểm tra hàng hóa xuất khẩu |
18 |
Bãi đỗ xe và bến bốc xếp hàng hóa tại phường Ninh Dương (Khu 2, phường Ninh Dương, Móng Cái, Quảng Ninh) |
16.273 |
2.738 |
2.738 |
|
2.075 |
1.029 |
1.029 |
|
Địa điểm kiểm tra hàng hóa xuất khẩu |
|
19 |
Kho, bãi Khu Hồng Phong, phường Ninh Dương (Phường Ninh Dương, Móng Cái, Quảng Ninh) |
5.833 |
3.880 |
3.880 |
|
5.833 |
3.880 |
3.880 |
|
Kho ngoại quan |
|
20 |
Bến bốc xếp (Khu Hạ, phường Ninh Dương, TP Móng Cái, QN ) |
Công ty TNHH Vận tải xếp dỡ TM Hương Hải (Số 33, đường Hòa Lạc, phường Hòa Lạc, thành phố Móng Cái, Quảng Ninh |
2.500 |
1.800 |
1.800 |
|
10.475 |
810 |
810 |
|
Địa điểm kiểm tra hàng hóa xuất khẩu |
21 |
Kho hàng hóa và xưởng tại phường Ninh Dương (Khu Hạ, phường Ninh Dương, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
2.500 |
5080,46 |
5080,46 |
|
2.500 |
5080,46 |
5080,46 |
|
Kho ngoại quan |
|
22 |
Kho ngoại quan Công ty cổ phần Cung ứng tàu biển Quảng Ninh (Phường Ninh Dương, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
Công ty Cổ phân Cung ứng tàu biển Quảng Ninh (Số 2, đường Hạ Long, TP Hạ Long, Quảng Ninh ) |
5967,5 |
3.552,82 |
3.552,82 |
|
5967,5 |
3.456 |
3.046 |
410 |
Kho ngoại quan |
23 |
Kho bãi bốc xếp vật tư vật liệu xây dựng (Khu Hạ Long. Phường Ninh Dương, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
Công ty Cổ phần vật tư xây dựng Phương Oanh (Khu Hạ Long, Phường Ninh Dương, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
15.322 |
8944,5 |
8944,5 |
|
14.322 |
8944,5 |
8944,5 |
|
Địa điểm kiểm tra hàng hóa xuất khẩu |
24 |
Bến cảng, kho bãi hàng hóa, vật liệu xây dựng của Công ty Cổ phần TM và Xây dựng Thành Nga. (Khu Hạ Long, phường Ninh Dương, TP Móng Cái, Quảng Ninh |
Công ty Cổ phần TM và Xây dựng Thành Nga (Số 165 B, đường Hùng Vương, phường Ka Long, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
1.716 |
939,46 |
939,46 |
|
21240,3 |
1.000 |
1.000 |
0 |
Địa điểm kiểm tra hàng hóa xuất khẩu |
25 |
Kho ngoại quan công ty TNHH Thương mại và kho vận Devyt. (Tổ 1 khu Hạ Long, phường Ninh Dương, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
Công ty TNHH thương mại và kho vận Devyt (Tầng T số 5, phố Đào Duy Anh, phường Phương Liên, Quận Đống Đa, Hà Nội) |
3.581 |
4.428 |
1.944 |
2.484 |
8.806 |
2.738 |
1.944 |
794 |
Kho ngoại quan |
26 |
Cảng VNC (Thôn Thác Hàn, Phường Ninh Dương, TP Móng Cái. Quảng Ninh) |
Công ty CP Cảng VNC (Thôn Thác Hàn, Phường Ninh Dương, TP Móng Cái, Quảng Ninh) |
8790,69 |
|
|
|
7998,2 |
|
|
|
Địa điểm kiểm tra hàng hóa xuất khẩu |
|
II. Huyện Bình Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực xã Đồng Văn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Địa điểm kiểm tra hàng hóa xuất khẩu khu vực Đồng Văn |
Ban Quản lý cửa khẩu Hoành Mô (Khu vực cửa khẩu Hoành Mô, huyện Bình Liêu) |
13392,00 |
8944,5 |
8944,5 |
|
14321,7 |
8944,5 |
8944,5 |
|
Địa điểm kiểm tra hàng hóa xuất khẩu |
Thông tư 05/2014/TT-BCT quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, chuyển khẩu hàng hóa Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 12/02/2014