Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
Số hiệu: | 11/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Trần Văn Hiện |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 103/BC-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Năm đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018, gồm:
1. Tổng thu cân đối ngân sách địa phương: |
9.504.996 triệu đồng. |
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: |
8.845.236 triệu đồng; |
b) Tổng thu ngân sách cấp huyện: |
3.524.330 triệu đồng. |
- Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp: |
659.760 triệu đồng; |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: |
2.864.570 triệu đồng. |
2. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: |
9.504.996 triệu đồng. |
a) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: |
8.845.236 triệu đồng; |
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh: |
5.980.666 triệu đồng; |
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện: |
2.864.570 triệu đồng; |
Cân đối dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh, huyện và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2018 cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh (Kèm theo Biểu mẫu số 30, 33, 34, 37 theo quy định của Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ).
b) Tổng chi ngân sách huyện, thành phố là: |
3.524.330 triệu đồng. |
Phân bổ số bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2018 cho ngân sách các huyện, thành phố (Kèm theo Biểu mẫu số 32, 39, 41, 42 theo quy định của Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho từng huyện, thành phố theo đúng thời hạn luật định và các quy định hiện hành. Chỉ đạo các cấp, các ngành giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2018 đến từng cơ quan, đơn vị thụ hưởng ngân sách trước ngày 31/12/2017 và tổ chức công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Đối với dự phòng ngân sách và một số khoản kinh phí của ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ chi tiết như: Chương trình mục tiêu, chi đảm bảo xã hội, chi mua sắm, sửa chữa tài sản, duy tu sửa chữa, thủy lợi phí và kinh phí đào tạo, Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm điều hành, phân bổ cụ thể và thực hiện chế độ báo cáo cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
3. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trong quản lý và sử dụng ngân sách phải chịu trách nhiệm trong quản lý, điều hành ngân sách của cơ quan, đơn vị, địa phương mình theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Ước thực hiện năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh (3) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.315.126 |
8.011.386 |
8.845.236 |
833.849 |
110,41 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
3.236.236 |
3.196.715 |
3.262.240 |
65.525 |
102,05 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.828.890 |
4.053.402 |
5.445.496 |
1.392.094 |
134,34 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.196.428 |
3.196.428 |
3.196.428 |
0 |
100,00 |
- |
Thu bổ sung nguồn cải cách tiền lương 1,3 triệu đồng |
|
|
201.849 |
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
632.462 |
856.974 |
1.949.551 |
1.092.577 |
227,49 |
- |
Thu từ bổ sung nguồn cải cách tiền lương trong năm |
|
|
97.668 |
|
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
0 |
|
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
761.269 |
|
|
|
6 |
Thu từ nguồn vay |
250.000 |
|
137.500 |
|
|
II |
Chi ngân sách |
7.315.126 |
8.011.386 |
8.845.236 |
1.530.109 |
120,92 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
4.686.119 |
5.309.379 |
5.980.666 |
1.294.547 |
127,63 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.629.007 |
2.702.007 |
2.864.570 |
235.563 |
108,96 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.463.207 |
2.463.207 |
2.463.207 |
0 |
100,00 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
165.800 |
238.800 |
401.363 |
235.563 |
242,08 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
0 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
3.280.171 |
3.640.738 |
3.524.330 |
- 116.408 |
96,80 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
651.164 |
648.123 |
659.760 |
11.637 |
101,80 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.629.007 |
2.702.007 |
2.864.570 |
162.563 |
106,02 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.463.207 |
2.463.207 |
2.463.207 |
0 |
100,00 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
165.800 |
238.800 |
401.363 |
162.563 |
168,07 |
3 |
Thu kết dư |
|
63.134 |
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
227.474 |
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
3.280.171 |
3.640.738 |
3.524.330 |
244.159 |
107,44 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.504.996 |
5.980.666 |
3.524.330 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
7.614.235 |
4.089.905 |
3.524.330 |
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
1.785.790 |
1.506.210 |
279.580 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.785.790 |
1.506.210 |
279.580 |
1.1 |
Trong đó: Chia theo nhiệm vụ chi |
|
|
|
- |
Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
181.800 |
181.800 |
|
- |
Chi đầu tư dự án, công trình |
1.603.990 |
1.324.410 |
279.580 |
1.2 |
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung |
625.790 |
573.690 |
52.100 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
279.000 |
181.800 |
97.200 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
830.000 |
699.720 |
130.280 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
51.000 |
51.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
5.676.261 |
2.499.257 |
3.177.004 |
|
Trong đó: |
0 |
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.211.146 |
375.046 |
1.836.100 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
24.734 |
18.770 |
5.964 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
1.783 |
1.783 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
149.400 |
81.655 |
67.745 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.804.261 |
1.804.261 |
0 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
129.892 |
129.892 |
|
1 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
47.092 |
47.092 |
|
2 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
82.800 |
82.800 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.674.369 |
1.674.369 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC VAY ĐỊA PHƯƠNG |
|
86.500 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
6.954.475 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) |
2.864.570 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
4.089.905 |
I |
Chi đầu tư phát triển (2) |
1.506.210 |
I |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.506.210 |
|
Trong đó: Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất |
181.800 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.499.257 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
375.046 |
- |
Chi khoa học và công nghệ (3) |
18.770 |
- |
Chi quốc phòng |
41.736 |
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
13.838 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
456.986 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
29.221 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
8.840 |
- |
Chi thể dục thể thao |
16.685 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
40.672 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
764.591 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
472.261 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
233.108 |
- |
Chi thường xuyên khác |
27.503 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (3) |
1.783 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (3) |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
81.655 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục- đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động, của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
2.499.257 |
375.046 |
18.770 |
41.736 |
13.838 |
456.986 |
29.221 |
8.840 |
16.685 |
40.672 |
764.591 |
168.256 |
312.786 |
472.261 |
233.108 |
27.503 |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.090 |
|
|
7.044 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
490 |
|
|
5.212 |
|
|
|
- Trang web, Ban Chỉ đạo, xây dựng NTM, quy hoạch,... |
2.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
1.832 |
|
|
2 |
Sở Công Thương |
29.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.213 |
|
|
17.390 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
16.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.705 |
|
|
14.484 |
|
|
|
- Phạt hành chính, trang web, khuyến công, quy hoạch,,.. |
13.414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.508 |
|
|
2.906 |
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
323.617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312.786 |
|
312.786 |
10.831 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
119.922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.091 |
|
110.091 |
8.931 |
|
|
|
- Phạt hành chính, trang web, NTM, ISO, quy hoạch,... |
49.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.321 |
|
47.321 |
1.900 |
|
|
|
- Thủy lợi phí |
155.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155.374 |
|
155.374 |
|
|
|
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
59.186 |
|
|
|
|
484 |
28.619 |
|
16.685 |
|
5.663 |
|
|
7.735 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
28.196 |
|
|
|
|
|
17.538 |
|
3.778 |
|
|
|
|
6.880 |
|
|
|
- Phạt hành chính, Ban Chỉ đạo, trang web,quy hoạch,… |
30.990 |
|
|
|
|
484 |
11.081 |
|
12.907 |
|
5.663 |
|
|
855 |
|
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
328.051 |
320.104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.947 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
319.976 |
312.104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.872 |
|
|
|
- Duy trì trang web, NTM,… |
8.075 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
6 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
73.377 |
17.244 |
|
|
|
2.025 |
|
|
|
|
|
|
|
8.903 |
45.206 |
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
34.636 |
7.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.169 |
19.224 |
|
|
- Kinh phí duy trì trang web, VPHC ISO, NTM, đào tạo LĐNT,.., |
38.741 |
10.000 |
|
|
|
2.025 |
|
|
|
|
|
|
|
734 |
25.982 |
|
7 |
Sở Nội vụ |
85.395 |
35.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.043 |
|
|
42.486 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
9.908 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
992 |
|
|
8.916 |
|
|
|
- Kinh phí khen thưởng của tỉnh |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000 |
|
|
|
* Kinh phí thực hiện Đề án Trí thức trẻ |
14.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.090 |
|
|
|
- Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ |
3.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.670 |
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ) |
2.381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.381 |
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động tôn giáo, duy trì trang web, NTM,... |
1.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.481 |
|
|
|
- Kinh phí đào tạo |
35.866 |
35.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau |
7.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.637 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.844 |
|
|
|
- Thu hồi phát hiện qua thanh tra, duy trì trang web.... |
1.793 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.793 |
|
|
9 |
Sở Tài chính |
11.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.184 |
|
|
10.476 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
10.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.184 |
|
|
8.842 |
|
|
|
- Thanh tra, duy trì trang web, ISO, NTM,... |
1.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.634 |
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
15.544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.806 |
|
|
10.738 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
7.926 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.806 |
|
|
5.120 |
|
|
|
- Kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tờ tin, phổ biến pháp luật, trang web,,,. |
7.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
5.618 |
|
|
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
50.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.942 |
16.016 |
|
|
9.088 |
|
|
1 |
- Kinh phí thường xuyên |
9.825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.332 |
|
|
|
8.493 |
|
|
|
- Xử lý VPHC, trang phục thanh tra, trang web, Ban Chỉ đạo, đào tạo, kinh phí thực hiện đo đạc bản đồ địa chính,... |
40.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.610 |
16.016 |
|
|
595 |
|
|
12 |
Sở Xây dựng |
9.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
5.840 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.515 |
|
|
|
- Thanh tra, quy hoạch, trang web, Ban Chỉ đạo, NTM,... |
4.325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
325 |
|
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
176.323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165.606 |
165.606 |
|
10.716 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
12.258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.606 |
1.606 |
|
10.651 |
|
|
|
- Vốn duy tu, duy trì trang web, quy hoạch, lệ phí, ATGT,… |
164.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164.000 |
164.000 |
|
65 |
|
|
14 |
Sở Y tế |
128.269 |
|
|
|
|
118.677 |
|
|
|
|
734 |
|
|
8.858 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
127.299 |
|
|
|
|
118.677 |
|
|
|
|
|
|
|
8.622 |
|
|
|
- Quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Duy trì trang web, ISO, quy hoạch y tế phường,… |
970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
734 |
|
|
236 |
|
|
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
25.127 |
|
18.770 |
|
|
|
|
|
|
|
1.010 |
|
|
5.347 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
6.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.010 |
|
|
5.057 |
|
|
|
- Duy trì trang web,… |
19.060 |
|
18.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290 |
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.946 |
|
|
5.914 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
6.253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.626 |
|
|
4.627 |
|
|
|
- Duy trì trang web,… |
24.607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.320 |
|
|
1.287 |
|
|
17 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
4.579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.707 |
|
|
2.872 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
4.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.207 |
|
|
2.827 |
|
|
|
- Kinh phí các hoạt động về đầu tư,... |
545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
45 |
|
|
18 |
Ban An toàn giao thông |
3.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.650 |
2.650 |
|
739 |
|
|
19 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
16.666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.666 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên của Văn phòng |
4.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.460 |
|
|
|
- KP nhiệm vụ CT của Văn phòng, duy trì trang web |
540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540 |
|
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của HĐND tỉnh |
11.666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.666 |
|
|
20 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
29.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.421 |
|
|
23.917 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
9.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.754 |
|
|
|
- KP nhiệm vụ CT, duy trì trang web, tiếp dân, XDVBQPPL |
3.663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.663 |
|
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của UBND tỉnh |
10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500 |
|
|
|
- Trung tâm Giải quyết thủ tục hình chính |
5.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.421 |
|
|
|
|
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
8.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.484 |
|
|
2.780 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600 |
|
|
|
- Chương trình xúc tiến, đối ngoại, trang web,... |
5.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.484 |
|
|
180 |
|
|
22 |
Tỉnh Đoàn Cà Mau |
8.988 |
|
|
|
|
|
602 |
|
|
|
|
|
|
8.386 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.098 |
|
|
|
|
|
602 |
|
|
|
|
|
|
4.496 |
|
|
|
- Các hoạt động phong trào thanh niên, duy trì trang web,... |
3.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.890 |
|
|
23 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau |
4.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.893 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
3.765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.765 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo Nghị quyết của Nhiệm kỳ 2016 - 2020,... |
1.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.128 |
|
|
24 |
Hội Nồng dân tỉnh Cà Mau |
9.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
7.275 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
3.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.609 |
|
|
|
- KP phong trào, đề án, bổ sung Quỹ Hỗ trợ nông dân,... |
5.667 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
3.667 |
|
|
25 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau |
2.193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.193 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.988 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động phong trào |
205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205 |
|
|
26 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
1.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.951 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.651 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động đối ngoại |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
27 |
Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau |
1.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.660 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.010 |
|
|
|
- Các giải báo chí và Hội Báo xuân |
650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650 |
|
|
28 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau |
1.542 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.542 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.262 |
|
|
|
- Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web |
280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280 |
|
|
29 |
Hội Văn học -Nghệ thuật |
2.454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.454 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.806 |
|
|
|
- Tạp chí, giải PNH triển lãm, phân hội, trang web,... |
648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
648 |
|
|
30 |
Hội Đông y tỉnh Cà Mau |
993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
993 |
|
|
31 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.670 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
346 |
|
|
1.724 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346 |
|
|
1.644 |
|
|
|
-BCĐ kinh tế tập thể, trang web,... |
680 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
32 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
2.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.030 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
990 |
|
|
|
- Trang web |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
33 |
Ban Dân tộc |
14.503 |
483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.045 |
9.975 |
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.963 |
|
|
|
- Kiểm tra CTMT, chính sách dân tộc, trang web,... |
11.540 |
483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.082 |
9.975 |
|
34 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau |
10.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.032 |
5.000 |
|
|
- Kinh phí thường xuyên của Văn phòng UBMTTQVN tỉnh |
3.202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.202 |
|
|
|
- KP hoạt động của MTTQ tỉnh, duy trì trang web, hoàn ứng hỗ trợ tiền, đò |
6.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.830 |
5.000 |
|
35 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
204.032 |
750 |
|
|
|
7.452 |
|
|
|
|
11.837 |
|
|
183.993 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
16.071 |
750 |
|
|
|
7.452 |
|
|
|
|
|
|
|
107.869 |
|
|
|
- Kinh phí đặc thù của Văn phòng |
1.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.791 |
|
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy |
61.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.205 |
|
|
|
- Chi trợ giá |
11.837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.837 |
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm, sửa chữa tài sản |
13.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.128 |
|
|
36 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau |
33.651 |
|
|
33.651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng |
8.085 |
|
|
8.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Công an tỉnh Cà Mau |
13.838 |
|
|
|
13.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và TKCN tỉnh |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400 |
|
|
|
|
|
40 |
Hỗ trợ hoạt động cho Đoàn Đại biểu Quốc hội |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850 |
41 |
Hỗ trợ kinh phí các Hội |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200 |
42 |
Trách nhiệm bồi thường của NN (TTLT 71/2012/BTC-BTP) |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
43 |
Các khoản chi khác |
18.453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.453 |
44 |
Mua sắm, sửa chữa tài sản |
59.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.000 |
|
|
20.000 |
|
|
45 |
Vườn quốc gia U Minh Hạ |
10.946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.452 |
4.494 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
6.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.452 |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ môi trường (Kế hoạch số 59/KH-UBND); kinh phí BVPT rừng |
4.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.494 |
|
|
|
|
|
46 |
Vườn quốc gia Mũi Cà Mau |
13.621 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.717 |
4.904 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
8.407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.407 |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, quản lý bảo vệ rừng; nhiệm vụ môi trường (Kế hoạch số 59/KH-UBND) |
5.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
310 |
4.904 |
|
|
|
|
|
47 |
Ban Quản lý Khu sinh quyển Mũi Cà Mau |
561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
561 |
|
|
|
|
|
|
48 |
Báo ảnh Đất Mũi |
5.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.250 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800 |
|
|
|
|
|
|
- Bản tin tiếng Khmer, hỗ trợ kinh phí nâng cấp Báo ảnh Đất Mũi online |
2.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.450 |
|
|
|
|
|
49 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
8.840 |
|
|
|
|
|
|
8.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau |
3.287 |
|
|
|
|
|
|
|
3.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.940 |
|
|
|
|
|
|
- Nhuận bút trang web |
1.347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.347 |
|
|
|
|
|
51 |
BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS) |
328.348 |
|
|
|
|
328.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Chi đảm bảo xã hội khác |
140.777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140.777 |
|
53 |
Tết Nguyên đán |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
54 |
Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật |
2.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.150 |
|
55 |
Văn phòng Điều phối các chương trình MTQG |
1.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.166 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
986 |
|
|
|
- Kinh phí Ban Chỉ đạo XD NTM |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
|
|
56 |
Quỹ hỗ trợ phát triển HTX |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
57 |
Phân bổ theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP |
72.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.712 |
|
|
|
|
|
58 |
Kiến thiết thị chính (cây xanh) |
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I-Thu nội địa |
Bao gồm |
II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
5. Thuế thu nhập cá nhân |
6. Thuế bảo vệ môi trường |
7. Lệ phí trước bạ |
8. Các loại phí, lệ phí |
9. Các khoản thu về tài sản, nhà, mặt đất, mặt nước, mặt biển |
10. Thu tử hoạt động xổ số kiến thiết |
11. Thu khác ngân sách |
12. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
817.700 |
817.700 |
0 |
0 |
0 |
320.500 |
114.900 |
0 |
150.000 |
39.800 |
111.200 |
0 |
81.300 |
0 |
|
1 |
Thành phố Cà Mau |
440.000 |
440.000 |
|
|
|
178.700 |
62.100 |
|
103.000 |
16.900 |
62.800 |
|
16.500 |
|
|
2 |
Huyện Thới Bình |
49.500 |
49.500 |
|
|
|
16.800 |
5.900 |
|
6.500 |
2.600 |
7.000 |
|
10.700 |
|
|
3 |
Huyện U Minh |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
17.100 |
4.000 |
|
3.800 |
3.200 |
5.000 |
|
6.900 |
|
|
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
76.000 |
76.000 |
|
|
|
30.000 |
10.000 |
|
10.300 |
3.800 |
11.110 |
|
10.790 |
|
|
5 |
Huyện Cái Nước |
49.000 |
49.000 |
|
|
|
17.700 |
8.300 |
|
6,000 |
3.000 |
6.540 |
|
7.460 |
|
|
6 |
Huyện Phú Tân |
38.500 |
38.500 |
|
|
|
12.100 |
5.600 |
|
5.800 |
2.200 |
4.100 |
|
8.700 |
|
|
7 |
Huyện Đầm Dơi |
68.400 |
68.400 |
|
|
|
23.400 |
11.000 |
|
7.800 |
4.600 |
10.100 |
|
11.500 |
|
|
8 |
Huyện Năm Căn |
33.800 |
33.800 |
|
|
|
14.700 |
5.900 |
|
3.500 |
2.000 |
3.000 |
|
4.700 |
|
|
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
22.500 |
22.500 |
|
|
|
10.000 |
2.100 |
|
3.300 |
1.500 |
1.550 |
|
4.050 |
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
817.700 |
659.760 |
345.700 |
314.060 |
314.060 |
2.683.980 |
180.590 |
0 |
3.524330 |
1 |
Thành phố Cà Mau |
440.000 |
365.590 |
190.440 |
175.150 |
175.150 |
249.621 |
21.361 |
|
636.572 |
2 |
Huyện Thới Bình |
49.500 |
37.280 |
20.800 |
16.480 |
16.480 |
337.724 |
14.958 |
|
389.962 |
3 |
Huyện U Minh |
40.000 |
33.180 |
16.300 |
16.880 |
16.880 |
275.513 |
23.024 |
|
331.717 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
76.000 |
61.400 |
32.400 |
29.000 |
29.000 |
429.656 |
28.055 |
|
519.111 |
5 |
Huyện Cái Nước |
49.000 |
36.485 |
18.950 |
17.535 |
17.535 |
333.285 |
15.538 |
|
385.308 |
6 |
Huyện Phú Tân |
38.500 |
28.960 |
17.200 |
11.760 |
11.760 |
238.723 |
21.603 |
|
289.286 |
7 |
Huyện Đầm Dơi |
68.400 |
51.900 |
29.000 |
22.900 |
22.900 |
436.320 |
20.011 |
|
508.231 |
8 |
Huyện Năm Căn |
33.800 |
26.230 |
11.650 |
14.580 |
14.580 |
201.904 |
9.457 |
|
237.591 |
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
22.500 |
18.735 |
8.960 |
9.775 |
9.775 |
181.234 |
26.583 |
|
226.552 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi đào tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
|||||||||||||||||
A |
|
1=2+15+ 19 |
2=3+9+12 +13+14 |
3=6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+17+18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
3.524.330 |
3.524.330 |
279.580 |
0 |
0 |
52.100 |
130.280 |
97.200 |
3.177.004 |
1.836.100 |
5.964 |
0 |
67.745 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Thành phố Cà Mau |
636.572 |
636.572 |
79.531 |
|
|
6.776 |
18.755 |
54.000 |
544.803 |
295.816 |
700 |
|
12.237 |
|
0 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Thới Bình |
389.962 |
389.962 |
28.755 |
|
|
9.145 |
13.310 |
6.300 |
353.645 |
212.941 |
658 |
|
7.562 |
|
0 |
|
|
|
|
3 |
Huyện U Minh |
331.717 |
331.717 |
25.384 |
|
|
8.204 |
12.680 |
4.500 |
300.040 |
176.048 |
658 |
|
6.293 |
|
0 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
519.111 |
519.111 |
34.431 |
|
|
7.381 |
17.150 |
9.900 |
474.663 |
284.775 |
700 |
|
10.018 |
|
0 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Cái Nước |
385.308 |
385.308 |
24.416 |
|
|
3.146 |
15.420 |
5.850 |
353.325 |
223.705 |
658 |
|
7.567 |
|
0 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Phú Tân |
289.286 |
289.286 |
16.426 |
|
|
1.936 |
10.890 |
3.600 |
267.367 |
147.604 |
658 |
|
5.493 |
|
0 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Đầm Dơi |
508.231 |
508.231 |
33.689 |
|
|
7.684 |
17.005 |
9.000 |
464.842 |
285.531 |
700 |
|
9.700 |
|
0 |
|
|
|
|
8 |
Huyện Năm Căn |
237.591 |
237.591 |
18.405 |
|
|
5.735 |
9.970 |
2.700 |
214.547 |
110.019 |
616 |
|
4.639 |
|
0 |
|
|
|
|
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
226.552 |
226.552 |
18.543 |
|
|
2.093 |
15.100 |
1.350 |
203.774 |
99.660 |
616 |
|
4.236 |
|
0 |
|
|
|
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1 = 2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
2.864.570 |
182.380 |
2.682.190 |
0 |
1 |
Thành phố Cà Mau |
270.982 |
25.531 |
245.451 |
|
2 |
Huyện Thới Bình |
352.682 |
22.455 |
330.227 |
|
3 |
Huyện U Minh |
298.537 |
20.884 |
277.653 |
|
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
457.711 |
24.531 |
433.180 |
|
5 |
Huyện Cái Nước |
348.823 |
18.566 |
330.257 |
|
6 |
Huyện Phú Tân |
260.326 |
12.826 |
247.500 |
|
7 |
Huyện Đầm Dơi |
456.331 |
24.689 |
431.642 |
|
8 |
Huyện Năm Căn |
211.361 |
15.705 |
195.656 |
|
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
207.817 |
17.193 |
190.624 |
|
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2020 về xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bắc Kạn để thực hiện công tác bảo vệ rừng, phát triển rừng Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2016 công nhận huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2015 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2015 đính chính Thông tư 96/2015/TT-BTC Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 27/11/2015