Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016
Số hiệu: | 10/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 09/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016, như sau:
I. Tổng các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước: 22.417.713 triệu đồng, bao gồm:
1. Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn: 17.838.503 triệu đồng (trong đó ngân sách trung ương hưởng 11.534.866 triệu đồng, ngân sách địa phương hưởng 6.303.637 triệu đồng); bao gồm:
a) Thu từ các doanh nghiệp nhà nước |
13.270.422 |
triệu đồng |
b) Thu từ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
554.907 |
triệu đồng |
c) Thu từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh |
1.275.037 |
triệu đồng |
d) Thuế thu nhập cá nhân |
257.051 |
triệu đồng |
e) Lệ phí trước bạ |
140.401 |
triệu đồng |
g) Thuế bảo vệ môi trường |
656.197 |
triệu đồng |
h) Thu phí, lệ phí |
69.622 |
triệu đồng |
i) Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
4.901 |
triệu đồng |
k) Thu tiền sử dụng đất |
594.868 |
triệu đồng |
l) Các khoản thu về nhà, đất khác và khoáng sản |
83.890 |
triệu đồng |
m) Thu khác |
118.370 |
triệu đồng |
n) Thu tại xã |
21.005 |
triệu đồng |
o) Thu thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan thu |
791.832 |
triệu đồng |
2. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước 4.137.455 triệu đồng.
3. Thu kết dư ngân sách 285.542 triệu đồng.
4. Thu viện trợ không hoàn lại 6.213 triệu đồng.
5. Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật ngân sách nhà nước: 150.000 triệu đồng.
II. Tổng thu ngân sách địa phương: 14.564.796 triệu đồng, bao gồm:
1. Thu ngân sách trên địa bàn địa phương được hưởng 6.303.637 triệu đồng
2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương 3.295.523 triệu đồng
3. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước 4.137.455 triệu đồng
4. Thu kết dư 285.542 triệu đồng
Trong đó:
- Ngân sách tỉnh 6.569 triệu đồng
- Ngân sách huyện, thành phố; xã, phường, thị trấn 278.973 triệu đồng
5. Thu viện trợ không hoàn lại 6.213 triệu đồng
6. Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN 150.000 triệu đồng
7. Thu ngân sách cấp dưới nộp lên ngân sách cấp trên 145.436 triệu đồng
8. Các khoản thu để lại quản lý chi qua NSNN 240.990 triệu đồng
Trong đó thu hoạt động xổ số kiến thiết 66.014 triệu đồng
III. Tổng chi ngân sách địa phương: 14.297.348 triệu đồng, bao gồm:
1. Chi đầu tư phát triển 3.672.077 triệu đồng
2. Chi trả nợ gốc, lãi huy động theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN và phí tạm ứng Kho bạc Nhà nước 136.250 triệu đồng
3. Chi thường xuyên 7.240.195 triệu đồng
a) Chi an ninh 87.156 triệu đồng
b) Chi quốc phòng 159.292 triệu đồng
c) Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 2.699.795 triệu đồng
d) Chi sự nghiệp y tế 635.598 triệu đồng
đ) Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình 693 triệu đồng
e) Chi sự nghiệp khoa học công nghệ 22.912 triệu đồng
g) Chi sự nghiệp văn hoá thông tin 73.754 triệu đồng
h) Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình 40.176 triệu đồng
i) Chi sự nghiệp thể dục thể thao 26.969 triệu đồng
k) Chi đảm bảo xã hội 799.065 triệu đồng
l) Chi sự nghiệp kinh tế 839.059 triệu đồng
m) Chi sự nghiệp môi trường 103.169 triệu đồng
n) Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể 1.621.498 triệu đồng
o) Chi trợ giá mặt hàng chính sách 14.401 triệu đồng
p) Chi khác 116.658 triệu đồng
4. Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa phương 1.140 triệu đồng
5. Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau 2.824.412 triệu đồng
6. Chi viện trợ 3.860 triệu đồng
7. Chi nộp ngân sách cấp trên 187.684 triệu đồng
8. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách 231.730 triệu đồng
IV. Chênh lệch thu, chi ngân sách địa phương: 267.448 triệu đồng, bao gồm:
1. Kết dư ngân sách tỉnh 0 triệu đồng
2. Chênh lệch thu, chi ngân sách huyện, thành phố 168.069 triệu đồng
3. Chênh lệch thu, chi ngân sách xã, phường, thị trấn 99.379 triệu đồng
V. Chênh lệch thu, chi ngân sách các huyện, thành phố; xã, phường, thị trấn: Giao cho Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cùng cấp quyết định theo qui định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |