Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
Số hiệu: | 10/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày ban hành: | 02/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 02 tháng 08 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, cụ thể như sau:
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 61, khoản 1 và 2 Điều 62 cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 03 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 4,7 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, cụ thể như sau:
2. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, địa điểm của 03 dự án tại khoản 1 và 5 Điều 1 Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
4. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, địa điểm của 02 dự án tại khoản 1 và 3 Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.
5. Sửa đổi tên, quy mô diện tích của 02 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.
6. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, địa điểm của 04 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015; Điều 1 Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.
7. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất của 04 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1; Điều 2 Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
(Chi tiết các nội dung Điều 2 tại Biểu số 05 kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 02 tháng 8 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01: DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất |
Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) |
Thời gian bắt đầu triển khai dự án |
||
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Các loại đất khác (ha) |
||||||
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D+Đ) |
|
314,28 |
20,82 |
0,54 |
292,93 |
|
|
A |
Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
5,24 |
1,32 |
- |
3,92 |
|
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
0,60 |
- |
- |
0,60 |
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo, mở rộng di tích mộ Nguyễn Thái Học và các chiến sĩ hy sinh trong cuộc khởi nghĩa Yên Bái (mở rộng thêm) |
Tổ 13, Phường Nguyễn Thái Học |
0,03 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung thiết kế kỹ thuật |
2018 |
2 |
Mở rộng Trường Tiểu học Yên Ninh |
Tổ 56, phường Yên Ninh |
0,574 |
|
|
0,574 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái |
2018 |
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
1,06 |
0,84 |
- |
0,22 |
|
|
3 |
Mở rộng trường TH & THCS Trần Phú |
Xã Nghĩa Phúc |
0,06 |
|
|
0,06 |
Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình trường TH&THCS Trần Phú |
2018 |
4 |
Mở rộng trường Nguyễn Quang Bích |
Phường Tân An |
0,185 |
0,12 |
|
0,065 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ |
2018 |
5 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng |
Phường Tân An |
0,217 |
0,21 |
|
0,007 |
Quyết định số 1448/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình trường MN Hoa Hồng, phường Tân An |
2018 |
6 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Mai |
Xã Nghĩa Phúc |
0,153 |
0,138 |
|
0,015 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ |
2018 |
7 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Sữa |
Xã Nghĩa An |
0,07 |
|
|
0,07 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ |
2018 |
8 |
Mở rộng trường THCS Tô Hiệu |
Phường Trung Tâm |
0,37 |
0,37 |
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ |
2018 |
III |
Huyện Trấn Yên |
|
0,22 |
- |
- |
0,22 |
|
|
9 |
Xây dựng Bưu điện văn hóa xã Đào Thịnh |
Xã Đào Thịnh |
0,02 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh giai đoạn 2011-2020 |
2018 |
10 |
Dự án xây dựng trụ sở phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Trấn Yên |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,2 |
|
|
0,2 |
|
2018 |
IV |
Huyện Văn Chấn |
|
0,70 |
0,21 |
- |
0,49 |
|
|
11 |
Trường Mầm non Chấn Thịnh |
Xã Chấn Thịnh |
0,5 |
0,21 |
|
0,29 |
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Chấn |
2018 |
12 |
Địa điểm sơ tán tỉnh ủy - UBHC tỉnh Nghĩa Lộ (1967-1973) |
TTNT Liên Sơn |
0,20 |
|
|
0,20 |
Công văn số 660/VHTTDL-QLVH ngày 04/5/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái |
2018 |
V |
Huyện Văn Yên |
|
2,19 |
0,20 |
- |
1,99 |
|
|
13 |
Khu di tích lịch sử Giếng nước |
Xã Đông Cuông |
0,55 |
0,20 |
|
0,35 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên |
2018 |
14 |
Di tích đền Trái Hút |
Xã An Bình |
0,44 |
|
|
0,44 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên |
2018 |
15 |
Di tích đình Hoàng Thắng |
Xã Hoàng Thắng |
1,00 |
|
|
1,00 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên |
2018 |
16 |
Di tích đình Tháp Cái |
Xã Viễn Sơn |
0,20 |
|
|
0,20 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên |
2018 |
VI |
Huyện Yên Bình |
|
0,30 |
0,06 |
- |
0,24 |
|
|
17 |
Dự án Mở rộng trường mầm non |
Xã Phúc An |
0,24 |
|
|
0,24 |
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng các dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non bổ sung |
2018 |
18 |
Mở rộng trường mầm non xã Cảm Ân |
Xã Cẩm Ân |
0,06 |
0,06 |
|
|
Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh về việc giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2018 (nguồn sự nghiệp giáo dục của ngân sách cấp tỉnh) |
2018 |
VII |
Huyện Lục Yên |
|
0,17 |
0,01 |
- |
0,16 |
|
|
19 |
Trường mầm non Mường Lai |
Xã Mường Lai |
0,16 |
|
|
0,16 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Lục Yên |
2018 |
20 |
Hạng mục nhà phụ trợ trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Yên |
Thị trấn Yên Thế |
0,01 |
0,01 |
|
|
Công văn số 98/BHXH-KHĐT ngày 11/01/2018 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc đồng ý bổ sung và phê duyệt kinh phí các hạng mục dự án, trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Yên |
2018 |
B |
Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
87,87 |
8,65 |
0,54 |
78,68 |
|
|
|
I |
Huyện Trấn Yên |
|
9,35 |
6,19 |
0,01 |
3,15 |
|
|
21 |
Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ |
Xã Hưng Thịnh |
0,05 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh giai đoạn 2011-2020 |
2018 |
22 |
Xây dựng đường vào sân thể thao xã Lương Thịnh |
Xã Lương Thịnh |
0,09 |
0,01 |
|
0,08 |
Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh giai đoạn 2011-2020 |
2018 |
23 |
Mở rộng đường trục chính xã Hồng Ca |
Xã Hồng Ca |
0,20 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca giai đoạn 2011-2020 |
2018 |
24 |
Mở rộng đường trục chính xã Hòa Cuông |
Xã Hòa Cuông |
0,20 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020 |
2018 |
25 |
Đường vành đai thị trấn Cổ Phúc (Bổ sung) |
Xã Hòa Cuông |
0,10 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020 |
2018 |
26 |
Dự án cầu vượt sông Hồng khu vực thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT) |
Thị trấn Cổ Phúc; Xã Y Can |
0,90 |
0,50 |
|
0,40 |
Văn bản số 970/UBND-XD ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) |
2018 |
27 |
Dự án Đường dây và TBA 110KV Bảo Hưng |
Xã Bảo Hưng |
1,10 |
0,90 |
|
0,20 |
Văn bản số 1297/UBND-CN ngày 14/6/2018 về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110kV và vị trí xây dựng TBA 110 Bảo Hưng |
2018 |
28 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020 |
Xã Kiên Thành |
0,218 |
0,026 |
0,013 |
0,179 |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng Công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
2018 |
29 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường dẫn hai đầu cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên. |
Thị trấn Cổ Phúc; Xã Y Can |
6,49 |
4,20 |
|
2,29 |
Văn bản số 970/UBND-XD ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) |
2018 |
II |
Huyện Văn Chấn |
|
11,24 |
- |
- |
11,24 |
|
|
30 |
Dự án nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục công trình đầu mối, xử lý chống thấm vùng hồ, đường quanh hồ) |
Xã Suối Giàng |
4,50 |
|
|
4,50 |
Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp gia cố hồ chứa nước xã Suối Giàng, huyện Văn Chấn |
2018 |
31 |
Bãi rác thôn Nậm Cườm |
Xã Nậm Búng |
1,50 |
|
|
1,50 |
Văn bản số 1143/UBND-TM ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án vệ sinh môi trường và xử lý triệt để ô nhiễm môi trường trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn |
2018 |
32 |
Bãi rác tập trung tại khu vực huyện Văn Chấn |
Xã Sơn Thịnh |
3,84 |
|
|
3,84 |
Văn bản số 1143/UBND-TM ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án vệ sinh môi trường và xử lý triệt để ô nhiễm môi trường trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn |
2018 |
33 |
Nhà máy thủy điện Phình Hồ |
Xã Sơn Thịnh |
1,40 |
|
|
1,40 |
Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc Quyết định chủ trương đầu tư |
2018 |
III |
Huyện Văn Yên |
|
45,34 |
0,002 |
- |
45,34 |
|
|
34 |
Xã Lâm Giang |
35,2 |
|
|
35,2 |
Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế các huyện nghèo tỉnh Yên Bái, vay vốn Quỹ phát triển Ả-Rập Xê-Út |
2018 |
|
35 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020 |
Xã Phong Dụ Thượng |
0,386 |
0,002 |
|
0,384 |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng Công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
2018 |
36 |
Bãi chôn lấp rác thải huyện Văn Yên |
Xã Yên Hung |
9,76 |
|
|
9,76 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên |
2018 |
IV |
Huyện Yên Bình |
|
6,96 |
0,33 |
- |
6,63 |
|
|
37 |
Dự án Đường dây và TBA 110KV Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Tân Nguyên |
0,40 |
0,02 |
|
0,38 |
Văn bản số 2624/UBND-CN ngày 12/11/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110KV và vị trí TBA Văn Yên |
2018 |
38 |
Đường nội thị (Hạng mục: xử lý ta luy đường) |
Thị trấn Yên Bình |
0,05 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
39 |
Trụ sở UBND xã Cảm Ân |
Xã Cảm Ân |
1,00 |
|
|
1,00 |
Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 10 dự án xây dựng trụ sở xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018 |
2018 |
40 |
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long |
Xã Ngọc Chấn |
4,00 |
0,30 |
|
3,70 |
Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình: Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh, huyện Yên Bình. |
2018 |
41 |
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long |
Xã Xuân Long |
0,51 |
0,01 |
|
0,50 |
Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình: Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh, huyện Yên Bình. |
2018 |
42 |
Dự án xử lý khẩn cấp chống ngập úng khu dân cư phía sau bưu điện huyện Yên Bình |
Thị trấn Yên Bình |
1,00 |
|
|
1,00 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) huyện Yên Bình |
2018 |
V |
Huyện Lục Yên |
|
13,32 |
1,97 |
- |
11,35 |
|
|
43 |
Mở rộng đường giao thông thôn Nà Pan |
Xã Tô Mậu |
0,26 |
0,01 |
|
0,25 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Lục Yên |
2018 |
44 |
Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng |
Xã Tân Lĩnh, xã Lâm Thượng |
12,20 |
1,10 |
|
11,10 |
Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2018 |
45 |
Đường vào cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên |
Thị trấn Yên Thế |
0,86 |
0,86 |
|
|
Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình đường vào khu công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2018 |
VI |
Huyện Mù Cang Chải |
|
1,00 |
0,13 |
0,29 |
0,58 |
|
|
46 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
Xã Nậm Có |
1,003 |
0,132 |
0,29 |
0,581 |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng Công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
2018 |
VII |
Huyện Trạm Tấu |
|
0,66 |
0,03 |
0,24 |
0,39 |
|
|
47 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
Xã Bản Công |
0,337 |
0,012 |
0,161 |
0,164 |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng Công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
2018 |
48 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
Xã Xà Hồ |
0,274 |
0,014 |
0,074 |
0,186 |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng Công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
2018 |
49 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
Xã Hát Lừu |
0,045 |
0,008 |
|
0,037 |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng Công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
2018 |
C |
Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
27,37 |
2,87 |
- |
24,50 |
|
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
1,35 |
0,50 |
- |
0,85 |
|
|
50 |
Nhà văn hóa Lê Hồng Phong |
Phường Hồng Hà |
0,06 |
|
|
0,06 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái |
2018 |
51 |
Thu hồi đất để chỉnh trang đô thị và cải tạo khu vực ven hồ Hào Gia giáp đường Lý Tự Trọng |
Phường Đồng Tâm |
0,29 |
|
|
0,29 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái |
2018 |
52 |
Thu hồi đất tạo cảnh quan trước cổng bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái |
Xã Phúc Lộc |
1,00 |
0,50 |
|
0,50 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái |
2018 |
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
1,63 |
1,56 |
- |
0,07 |
|
|
53 |
Mở rộng đền thờ Cầm Hánh |
Phường Tân An |
0,82 |
0,75 |
|
0,07 |
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách thị xã Nghĩa Lộ năm 2016 |
2018 |
54 |
Nhà văn hóa tổ Ao Sen 2 |
Phường Tân An |
0,08 |
0,08 |
|
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách thị xã Nghĩa Lộ năm 2016 |
2018 |
55 |
Trung tâm văn hóa phường Cầu Thia |
Phường Cầu Thia |
0,45 |
0,45 |
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ |
2018 |
56 |
Bãi đỗ xe phường Cầu Thia |
Phường Cầu Thia |
0,28 |
0,28 |
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ |
2018 |
III |
Huyện Trấn Yên |
|
0,05 |
0,05 |
- |
- |
|
|
57 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã Việt Cường (bổ sung) |
Thôn 3A, xã Việt Cường |
0,05 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường giai đoạn 2011-2020 |
2018 |
IV |
Huyện Văn Chấn |
|
7,02 |
0,50 |
- |
6,52 |
|
|
58 |
Mở rộng Nhà thờ Đồng Lú thuộc giáo xứ Đồng Lú |
TTNT Nghĩa Lộ |
0,37 |
- |
|
0,37 |
Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 của UBND huyện Văn Chấn về việc cho phép thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc |
2018 |
59 |
Quỹ đất thôn Bản Tủ |
Xã Sơn Lương |
0,58 |
|
|
0,58 |
|
2018 |
60 |
Quỹ đất thôn Háo Pành |
Xã Nậm Mười |
1,15 |
|
|
1,15 |
|
2018 |
61 |
Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 1) |
Xã Sùng Đô |
0,54 |
|
|
0,54 |
|
2018 |
62 |
Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 2) |
Xã Sùng Đô |
0,42 |
|
|
0,42 |
|
2018 |
63 |
Quỹ đất thôn Nà Nọi |
Xã Sùng Đô |
3,46 |
|
|
3,46 |
|
2018 |
64 |
Đình, đền, chùa xã Thượng Bằng La |
Xã Thượng Bằng La |
0,50 |
0,50 |
|
|
Công văn số 660/VHTTDL-QLVH ngày 04/5/2018 của Sở Văn hóa thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái |
2018 |
V |
Huyện Văn Yên |
|
10,38 |
0,06 |
- |
10,32 |
|
|
65 |
Mở rộng Nhà thờ xã Đại Phác |
Xã Đại Phác |
0,10 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên |
2018 |
66 |
Mở rộng Nhà thờ xã Viễn Sơn |
Xã Viễn Sơn |
0,20 |
|
|
0,20 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên |
2018 |
67 |
Nhà văn hóa thôn Đại Thắng |
Xã Đại Phác |
0,11 |
|
|
0,11 |
Quyết định số 3562/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Văn Yên |
2018 |
68 |
Nhà văn hóa thôn Sài Lương |
Xã Đông Cuông |
0,12 |
0,06 |
|
0,06 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên |
2018 |
69 |
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã An Bình |
Xã An Bình |
0,259 |
|
|
0,259 |
Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 tỉnh Yên Bái |
2018 |
70 |
Khu Tái định cư thôn 9 |
Xã Phong Dụ Thượng |
2,750 |
|
|
2,750 |
|
2018 |
71 |
Dự án xây dựng Khu tái định cư và Khu dân cư nông thôn mới |
Xã Yên Hợp |
0,750 |
|
|
0,750 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
2018 |
72 |
Dự án đầu tư Khu vui chơi - giải trí hồ Nước Vàng |
Thị trấn Mậu A |
6,10 |
|
|
6,10 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 978/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh Yên Bái |
2018 |
VI |
Huyện Yên Bình |
|
2,95 |
- |
- |
2,95 |
|
|
73 |
Dự án tái định cư công trình Mở rộng trụ sở UBND xã Tân Hương |
Xã Tân Hương |
0,05 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
74 |
Họ giáo Cảng Hương Lý |
Thị trấn Yên Bình |
0,54 |
|
|
0,54 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
75 |
Khu tái định cư thôn Đồng Tanh |
Xã Phúc An |
1,50 |
|
|
1,5 |
|
|
76 |
Khu tái định cư thôn Ngọn Ngòi |
Xã Bạch Hà |
0,60 |
|
|
0,6 |
|
|
77 |
Mở rộng Giáo họ Cảm Ân |
Xã Cảm Ân |
0,26 |
|
|
0,26 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
VII |
Huyện Lục Yên |
|
3,83 |
0,05 |
- |
3,78 |
|
|
78 |
Mở rộng Nhà thờ thị trấn Yên Thế |
Thị trấn Yên Thế |
0,15 |
|
|
0,15 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Lục Yên |
2018 |
79 |
Định canh, định cư thôn Nà Hóa, xã Tô Mậu |
Xã Tô Mậu |
3,60 |
0,04 |
|
3,56 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Lục Yên |
2018 |
80 |
Chợ xã Trúc Lâu (Mở rộng chợ Trúc Lâu) |
Xã Trúc Lâu |
0,08 |
0,01 |
|
0,07 |
Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 tỉnh Yên Bái |
2018 |
VII |
Huyện Mù Cang Chải |
|
0,16 |
0,15 |
- |
0,01 |
|
|
81 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3,4,5 thị trấn Mù Cang Chải |
Thị trấn Mù Cang Chải |
0,16 |
0,15 |
|
0,01 |
Thông báo Kết luận số 29/TB-UBND ngày 30/3/2018 Kết luận Hội nghị sơ kết quý I, triển khai nhiệm vụ quý II năm 2018 của UBND huyện Mù Cang Chải |
2018 |
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
72,11 |
7,97 |
- |
64,14 |
|
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
19,59 |
0,15 |
- |
19,44 |
|
|
82 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên đường Âu Cơ - giáp Trung tâm dạy nghề, Hội nông dân tỉnh Yên Bái) - Bổ sung của Phân Khu 2 |
Xã Tân Thịnh |
0,18 |
|
|
0,18 |
Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 23/4/2012 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Yên Bái đến năm 2030; Quyết định số 2743/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất |
2018 |
83 |
Mở rộng Quỹ đất dân cư tổ 68, phường Nguyễn Thái Học |
Phường Nguyễn Thái Học |
0,10 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Yên Bái |
2018 |
84 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 13 phường Đồng Tâm (Kè suối km 6) |
Phường Đồng Tâm |
0,08 |
|
|
0,08 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Yên Bái |
2018 |
85 |
Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất sát trung tâm sát hạch lái xe máy đường Bảo Lương) tại tổ 36, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
1,23 |
|
|
1,23 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2018 |
86 |
Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương và đường đi vào đền Tuần Quán) tại tổ 39, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
4,14 |
|
|
4,14 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2018 |
87 |
Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất cạnh trục đường đi vào đền Tuần Quán) tại tổ 39, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
2,50 |
|
|
2,50 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2018 |
88 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất giáp đê sông hồng, 2,6 ha) tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
2,60 |
|
|
2,60 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2018 |
89 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất giáp đê sông hồng, 05 ha) tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
5,00 |
|
|
5,00 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2018 |
90 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất tại xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái) |
Xã Phúc Lộc |
3,00 |
|
|
3,00 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2018 |
91 |
Quỹ đất dân cư thu hồi của Chi cục thuế thành phố Yên Bái do đơn vị tự nguyện trả lại đất |
Tổ 20, phường Yên Ninh |
0,15 |
|
|
0,15 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái |
2018 |
92 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a) |
Xã Phúc Lộc |
0,56 |
0,15 |
|
0,41 |
Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo và cơ sở hạ tầng quỹ đất hai bên đường Âu Cơ (Khu số 5) |
2018 |
93 |
Quỹ đất dân cư thu hồi đất bằng chưa sử dụng do UBND phường Nguyễn Phúc quản lý |
Phường Nguyễn Phúc |
0,05 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái |
2018 |
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
0,367 |
0,330 |
- |
0,037 |
|
|
94 |
Xây dựng khu dân cư đô thị |
Phường Tân An |
0,36 |
0,33 |
|
0,03 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ |
2018 |
95 |
Xây dựng khu dân cư đô thị |
Phường Trung Tâm |
0,007 |
|
|
0,007 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ |
2018 |
III |
Huyện Trấn Yên |
|
30,20 |
2,60 |
- |
27,60 |
|
|
96 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Hòa Cuông |
0,80 |
0,80 |
|
|
Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020 |
2018 |
97 |
Xây dựng khu tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng |
Xã Bảo Hưng |
7,00 |
0,50 |
|
6,50 |
Văn bản số 257/TT.HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên |
2018 |
98 |
Xã Bảo Hưng |
20,00 |
1,00 |
|
19,00 |
Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
|
|
99 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bổ sung) |
Thôn 3A, xã Việt Cường |
0,80 |
0,30 |
|
0,50 |
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường giai đoạn 2011-2020 |
2018 |
100 |
Quỹ đất thương mại, dịch vụ (Khu đất xen kẹt giữa sân gôn Đầm Hậu với nút giao IC12) |
Xã Minh Quân |
1,60 |
|
|
1,60 |
Văn bản số 103a/VPDK-QL&PTQD ngày 11/6/2018 về việc chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất và đăng ký bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 |
2018 |
IV |
Huyện Văn Chấn |
|
3,40 |
0,95 |
- |
2,45 |
|
|
101 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1 và Khu 2) |
Xã Sơn A |
3,40 |
0,95 |
|
2,45 |
Văn bản số 103a/VPDK-QL&PTQD ngày 11/6/2018 về việc chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất và đăng ký bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 |
2018 |
V |
Huyện Văn Yên |
|
1,44 |
0,54 |
- |
0,90 |
|
|
102 |
Dự án xây dựng khu dân cư đô thị mới |
Thị trấn Mậu A |
0,90 |
|
|
0,90 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2018 |
103 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
Xã An Bình |
0,18 |
0,18 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2018 |
104 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
Xã An Bình |
0,30 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2018 |
105 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
Xã An Thịnh |
0,06 |
0,06 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2018 |
VI |
Huyện Yên Bình |
|
16,94 |
3,38 |
- |
13,56 |
|
|
106 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Làng Mới |
Xã Mông Sơn |
0,03 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
107 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Núi Nỳ |
Xã Mông Sơn |
0,03 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
108 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang (Hạng mục: Mương thoát nước) |
Xã Bảo Ái |
0,04 |
0,04 |
|
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
109 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 7 (Hạng mục: Mương thoát nước) |
Xã Hán Đà |
0,07 |
0,07 |
|
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
110 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm, Đồng Tiến 2 (Hạng mục: Mương thoát nước) |
Xã Yên Bình |
0,04 |
0,03 |
|
0,01 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
111 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 8B (Hạng mục: Mương thoát nước) |
Thị trấn Yên Bình |
0,02 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
112 |
Phát triển quỹ đất thôn Khuổi Thảo |
Xã Mỹ Gia |
0,34 |
|
|
0,34 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
113 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ngòi Khang |
Xã Bảo Ái |
0,70 |
0,65 |
|
0,05 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
114 |
Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm |
Xã Bảo Ái |
0,40 |
0,35 |
|
0,05 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
115 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Bỗng, Đồng Tiến 1 |
Xã Yên Bình |
0,15 |
0,13 |
|
0,02 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
116 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ba Chãng (giáp nhà Văn hóa thôn) |
Xã Vĩnh Kiên |
0,20 |
0,17 |
|
0,03 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
117 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm |
Xã Yên Bình |
0,18 |
0,16 |
|
0,02 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
118 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (giáp nhà máy may) |
Xã Thịnh Hưng |
0,2 |
0,15 |
|
0,05 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
119 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Tân Lập 6 (Quốc Lộ 2D) |
Xã Hán Đà |
0,9 |
0,83 |
|
0,07 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
120 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Cầu Mơ |
Xã Đại Minh |
0,4 |
0,25 |
|
0,15 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
121 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Nà Ta |
Xã Xuân Long |
0,4 |
0,3 |
|
0,1 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
122 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn 2 và thôn 3 |
Xã Tích Cốc |
0,3 |
0,25 |
|
0,05 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
123 |
Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm (sân thể thao) |
Xã Mỹ Gia |
0,40 |
|
|
0,40 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
124 |
Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm (qua Ủy ban 100m) |
Xã Xuân Lai |
0,50 |
|
|
0,50 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
125 |
Phát triển quỹ đất thôn Hồ Sen (giáp khu chợ cũ) |
Xã Bạch Hà |
0,40 |
|
|
0,40 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
126 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Đoàn Kết (đối diện trường THPT) |
Xã Cảm Ân |
1,00 |
|
|
1,00 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
127 |
Phát triển quỹ đất đô thị (dọc đường nội thị thị trấn Yên Bình) |
Tổ 8A, Tổ 8B, Thị trấn Yên Bình |
2,64 |
|
|
2,64 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
128 |
Phát triển quỹ đất tổ 15 |
Thị trấn Yên Bình |
3,00 |
|
|
3,00 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
129 |
Phát triển quỹ đất đường nội thị; quỹ đất tổ dân cư tổ 8A, 8B, tổ 11 (giai đoạn 2) |
Thị trấn Yên Bình |
3,00 |
|
|
3,00 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
130 |
Phát triển quỹ đất thôn Gò Chùa |
Xã Bạch Hà |
1,60 |
|
|
1,60 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
VII |
Huyện Lục Yên |
|
0,17 |
0,02 |
- |
0,15 |
|
|
131 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (tổ dân phố 10) thị trấn Yên Thế |
Thị trấn Yên Thế |
0,17 |
0,02 |
|
0,15 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Lục Yên |
2018 |
Đ |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản |
121,690 |
- |
|
121,690 |
|
|
|
I |
Huyện Trấn Yên |
|
10,00 |
|
|
10,00 |
|
|
132 |
Dự án khai thác quặng sắt |
Xã Hưng Thịnh |
10,00 |
|
|
10,00 |
Giấy phép số 1053/GP ngày 27/7/2007 của UBND tỉnh Yên Bái |
2018 |
II |
Huyện Văn Yên |
|
29,87 |
- |
- |
29,87 |
|
|
133 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác quặng Đồng quặng Sắt Khu Làng Phát xã Châu Quế Hạ, huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái |
Xã Châu Quế Hạ |
29,87 |
|
|
29,87 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 16102100018 đăng ký lần đầu ngày 9/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
2018 |
III |
Huyện Yên Bình |
|
20,77 |
- |
- |
20,77 |
|
|
134 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm Núi Ngàng |
Xã Cảm Nhân |
10,77 |
|
|
10,77 |
Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND tỉnh Yên Bái. |
2018 |
135 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu xi măng |
Xã Mông Sơn |
10,00 |
|
|
10,00 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 16103100024 ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
2018 |
IV |
Huyện Lục Yên |
|
61,05 |
- |
- |
61,05 |
|
|
136 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác đá hoa tại thôn 3 xã An Phú |
Xã An Phú |
28,74 |
|
|
28,74 |
Giấy phép Khai thác khoáng sản số 1057/GP-BTNMT ngày 10/8/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Giấy phép thăm dò khoáng sản số 834/GP-BTNMT ngày 12/4/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2018 |
137 |
Dự án khai thác mỏ đá hoa khu vực Nam núi Khau Ca |
Xã An Phú |
0,31 |
|
|
0,31 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 06/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 của UBND tỉnh Yên Bái; Giấy phép khai thác khoáng sản số 221/GP-BTNMT ngày 23/01/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2018 |
138 |
Mỏ đá hoa trắng - Công ty TNHH Quảng Phát |
Xã Minh Tiến |
32,00 |
|
|
32,00 |
Giấy phép khai thác số 198/GP-BTNMT ngày 19/02/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2018 |
BIỂU SỐ 02: DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất |
Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) |
Thời gian bắt đầu triển khai dự án |
||
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Các loại đất khác (ha) |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
76,42 |
20,82 |
0,54 |
55,06 |
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
1,56 |
0,65 |
|
0,91 |
|
|
1 |
Thu hồi đất tạo cảnh quan trước cổng bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái |
Xã Phúc Lộc |
1 |
0,5 |
|
0,5 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2018 |
2 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a) |
Xã Phúc Lộc |
0,56 |
0,15 |
|
0,41 |
Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo và cơ sở hạ tầng quỹ đất hai bên đường Âu Cơ (Khu số 5) |
2018 |
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
2,92 |
2,73 |
|
0,19 |
|
|
3 |
Mở rộng trường Nguyễn Quang Bích |
Phường Tân An |
0,185 |
0,12 |
|
0,065 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ |
2018 |
4 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng |
Phường Tân An |
0,217 |
0,21 |
|
0,007 |
Quyết định số 1448/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình trường Mầm non Hoa Hồng, phường Tân An |
2018 |
5 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Mai |
Xã Nghĩa Phúc |
0,153 |
0,138 |
|
0,015 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ |
2018 |
6 |
Mở rộng trường THCS Tô Hiệu |
Phường Trung Tâm |
0,37 |
0,37 |
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ |
2018 |
7 |
Mở rộng đền thờ Cầm Hánh |
Phường Tân An |
0,82 |
0,75 |
|
0,07 |
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách thị xã Nghĩa Lộ năm 2016 |
2018 |
8 |
Nhà Văn hóa tổ Ao Sen 2 |
Phường Tân An |
0,08 |
0,08 |
|
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách thị xã Nghĩa Lộ năm 2016 |
2018 |
9 |
Trung tâm Văn hóa phường Cầu Thia |
Phường Cầu Thia |
0,45 |
0,45 |
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) thị xã Nghĩa Lộ |
2018 |
10 |
Bãi đỗ xe phường Cầu Thia |
Phường Cầu Thia |
0,28 |
0,28 |
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) thị xã Nghĩa Lộ |
2018 |
11 |
Xây dựng khu dân cư đô thị |
Phường Tân An |
0,36 |
0,33 |
|
0,03 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND Tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ |
2018 |
III |
Huyện Trấn Yên |
|
38,00 |
8,84 |
0,01 |
29,15 |
|
|
12 |
Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ |
Xã Hưng Thịnh |
0,05 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh giai đoạn 2011-2020 |
2018 |
13 |
Xây dựng đường vào sân thể thao xã Lương Thịnh |
Xã Lương Thịnh |
0,09 |
0,01 |
|
0,08 |
Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh giai đoạn 2011-2020 |
2018 |
14 |
Mở rộng đường trục chính xã Hồng Ca |
Xã Hồng Ca |
0,2 |
0,2 |
|
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca giai đoạn 2011-2020 |
2018 |
15 |
Mở rộng đường trục chính xã Hòa Cuông |
Xã Hòa Cuông |
0,2 |
0,2 |
|
|
Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020 |
2018 |
16 |
Đường vành đai thị trấn Cổ Phúc (Bổ sung) |
Xã Hòa Cuông |
0,1 |
0,1 |
|
|
Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020 |
2018 |
17 |
Dự án cầu vượt sông Hồng khu vực thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT) |
Thị trấn Cổ Phúc; Xã Y Can |
0,9 |
0,5 |
|
0,4 |
Văn bản số 970/UBND-XD ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) |
2018 |
18 |
Dự án Đường dây và TBA 110KV Bảo Hưng |
Xã Bảo Hưng |
1,1 |
0,9 |
|
0,2 |
Văn bản số 1297/UBND-CN ngày 14/6/2018 về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110KV và vị trí xây dựng TBA 110 Bảo Hưng. |
2018 |
19 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020 |
Xã Kiên Thành |
0,218 |
0,026 |
0,013 |
0,179 |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
2018 |
20 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường dẫn hai đầu cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên. |
Thị trấn Cổ Phúc; Xã Y Can |
6,49 |
4,2 |
|
2,29 |
Văn bản số 970/UBND-XD ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án theo hình thức hợp đồng Xây dựng- Chuyển giao (BT) |
2018 |
21 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Hòa Cuông |
0,8 |
0,8 |
|
|
Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020 |
2018 |
22 |
Xã Bảo Hưng |
20,0 |
1,0 |
|
19,0 |
Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
2018 |
|
23 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã Việt Cường (bổ sung) |
Thôn 3A, xã Việt Cường |
0,05 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường giai đoạn 2011-2020 |
2018 |
24 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bổ sung) |
Thôn 3A, xã Việt Cường |
0,8 |
0,3 |
|
0,50 |
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường giai đoạn 2011-2020 |
2018 |
25 |
Xây dựng khu tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng |
Xã Bảo Hưng |
7,0 |
0,5 |
|
6,5 |
Văn bản số 257/TT.HĐND ngày 16/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên |
2018 |
IV |
Huyện Văn Chấn |
|
4,40 |
1,66 |
|
2,74 |
|
|
26 |
Trường Mầm non Chấn Thịnh |
Xã Chấn Thịnh |
0,5 |
0,21 |
|
0,29 |
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn |
2018 |
27 |
Đình, đền, chùa xã Thượng Bằng La |
Xã Thượng Bằng La |
0,5 |
0,5 |
|
|
Công văn số 660/VHTTDL-QLVH ngày 04/5/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái |
2018 |
28 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1 và khu 2) |
Xã Sơn A |
3,4 |
0,95 |
|
2,45 |
Văn bản số 103a/VPDK-QL&PTQD ngày 11/6/2018 về việc chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất và đăng ký bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 |
2018 |
V |
Huyện Văn Yên |
|
1,60 |
0,80 |
- |
0,79 |
|
|
29 |
Khu di tích lịch sử Giếng nước |
Xã Đông Cuông |
0,55 |
0,2 |
|
0,35 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
2018 |
30 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020 |
Xã Phong Dụ Thượng |
0,386 |
0,002 |
|
0,384 |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
2018 |
31 |
Nhà Văn hóa thôn Sài Lương |
Xã Đông Cuông |
0,12 |
0,06 |
|
0,06 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
2018 |
32 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
Xã An Bình |
0,18 |
0,18 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 |
2018 |
33 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
Xã An Bình |
0,3 |
0,3 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 |
2018 |
34 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
Xã An Thịnh |
0,06 |
0,06 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 |
2018 |
VI |
Huyện Yên Bình |
|
8,95 |
3,77 |
|
5,18 |
|
|
35 |
Mở rộng trường Mầm non xã Cảm Ân |
Xã Cảm Ân |
0,06 |
0,06 |
|
|
Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh về việc giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2018 (nguồn sự nghiệp giáo dục của ngân sách cấp tỉnh) |
2018 |
36 |
Dự án Đường dây và TBA 110KV Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Tân Nguyên |
0,4 |
0,02 |
|
0,38 |
Văn bản số 2624/UBND-CN ngày 12/11/2015 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110KV và vị trí TBA Văn Yên |
2018 |
37 |
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long |
Xã Ngọc Chấn |
4 |
0,3 |
|
3,7 |
Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình: Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh, huyện Yên Bình. |
2018 |
38 |
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long |
Xã Xuân Long |
0,51 |
0,01 |
|
0,5 |
Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình: Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh, huyện Yên Bình. |
2018 |
39 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang (Hạng mục: Mương thoát nước) |
Xã Bảo Ái |
0,04 |
0,04 |
|
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
40 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 7 (Hạng mục: Mương thoát nước) |
Xã Hán Đà |
0,07 |
0,07 |
|
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
41 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm, Đồng Tiến 2 (Hạng mục: Mương thoát nước) |
Xã Yên Bình |
0,04 |
0,03 |
|
0,01 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
42 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ngòi Khang |
Xã Bảo Ái |
0,7 |
0,65 |
|
0,05 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
43 |
Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm |
Xã Bảo Ái |
0,4 |
0,35 |
|
0,05 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
44 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Bỗng, Đồng Tiến 1 |
Xã Yên Bình |
0,15 |
0,13 |
|
0,02 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
45 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ba Chãng (giáp nhà Văn hóa thôn) |
Xã Vĩnh Kiên |
0,2 |
0,17 |
|
0,03 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
46 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm |
Xã Yên Bình |
0,18 |
0,16 |
|
0,02 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
47 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (giáp nhà máy may) |
Xã Thịnh Hưng |
0,2 |
0,15 |
|
0,05 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
48 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Tân Lập 6 (Quốc Lộ 2D) |
Xã Hán Đà |
0,9 |
0,83 |
|
0,07 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
49 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Cầu Mơ |
Xã Đại Minh |
0,4 |
0,25 |
|
0,15 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
50 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Nà Ta |
Xã Xuân Long |
0,4 |
0,3 |
|
0,1 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
51 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn 2 và thôn 3 |
Xã Tích Cốc |
0,3 |
0,25 |
|
0,05 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
VII |
Huyện Lục Yên |
|
17,18 |
2,05 |
- |
15,13 |
|
|
52 |
Hạng mục nhà phụ trợ trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Yên |
Thị trấn Yên Thế |
0,01 |
0,01 |
|
|
Công văn số 98/BHXH-KHĐT ngày 11/01/2018 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc đồng ý bổ sung và phê duyệt kinh phí các hạng mục dự án, trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Yên |
2018 |
53 |
Mở rộng đường giao thông thôn Nà Pan |
Xã Tô Mậu |
0,26 |
0,01 |
|
0,25 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên |
2018 |
54 |
Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng |
Xã Tân Lĩnh- xã Lâm Thượng |
12,20 |
1,10 |
|
11,10 |
Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2018 |
55 |
Đường vào cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên |
Thị trấn Yên Thế |
0,86 |
0,86 |
|
|
Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình đường vào khu công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2018 |
56 |
Định canh, định cư thôn Nà Hỏa, xã Tô Mậu |
Xã Tô Mậu |
3,60 |
0,04 |
|
3,56 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên |
2018 |
57 |
Chợ xã Trúc Lâu (Mở rộng chợ Trúc Lâu) |
Xã Trúc Lâu |
0,08 |
0,01 |
|
0,07 |
Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 tỉnh Yên Bái |
2018 |
58 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (tổ dân phố 10) thị trấn Yên Thế |
Thị trấn Yên Thế |
0,17 |
0,02 |
|
0,15 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên |
2018 |
VIII |
Huyện Mù Cang Chải |
|
1,16 |
0,28 |
0,29 |
0,59 |
|
|
59 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
Xã Nậm Có |
1,003 |
0,132 |
0,29 |
0,581 |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
2018 |
60 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3,4,5 thị trấn Mù Cang Chải |
Thị trấn Mù Cang Chải |
0,16 |
0,15 |
|
0,01 |
Thông báo Kết luận số 29/TB-UBND ngày 30/3/2018 Kết luận Hội nghị sơ kết quý I, triển khai nhiệm vụ quý II năm 2018 của UBND huyện Mù Cang Chải |
2018 |
IX |
Huyện Trạm Tấu |
|
0,66 |
0,03 |
0,24 |
0,39 |
|
|
61 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
Xã Bản Công |
0,337 |
0,012 |
0,161 |
0,164 |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
2018 |
62 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
Xã Xà Hồ, xã Hát Lừu |
0,319 |
0,022 |
0,074 |
0,223 |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
2018 |
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Danh mục |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Chia ra các loại đất |
Căn cứ pháp lý |
Thời gian bắt đầu triển khai dự án |
|
Đất trồng lúa (ha) |
Các loại đất khác (ha) |
||||||
|
Tổng cộng |
|
31,34 |
4,70 |
26,64 |
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
3,84 |
2,50 |
1,34 |
|
|
1 |
Doanh trại của Ban chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái |
Thôn 5, xã Giới Phiên |
3.30 |
2,50 |
0,80 |
Công văn số 1005/UBND-TNMT ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung đất Quốc phòng |
2018 |
2 |
Thu hồi khu vực ảnh hưởng do thi công nhà máy may Unico Global YB |
Xã Âu Lâu |
0,54 |
|
0,54 |
Công văn số 1321/UBND-TNMT ngày 15/6/2018 về việc giải quyết vùng bị ngập úng trong quá trình thực hiện dự án của Công ty TNHH UNICO GLOBAL YB |
2018 |
II |
Huyện Yên Bình |
|
27,50 |
2,20 |
25,30 |
|
|
3 |
Xây dựng Khu công nghiệp phía Nam (gồm 05 dự án: Công ty CPĐTKS Hà Yên; Công ty TNHH SXTM Thanh Hương; Công ty TNHH SaVi; Công ty TNHH TMSX Kim Gia; Công ty CP nhựa Thời Đại) |
Xã Văn Lãng |
27,50 |
2,20 |
25,30 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất |
Tên các cơ quan đầu tư |
Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) |
Thời gian bắt đầu triển khai dự án |
||
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Các loại đất khác (ha) |
|||||||
|
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV...+VIII) |
|
22,43 |
13,66 |
0,30 |
8,47 |
|
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
0,61 |
0,61 |
|
- |
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Phường Hợp Minh |
0,1512 |
0,1512 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2018 |
2 |
Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp |
Phường Hợp Minh |
0,026 |
0,026 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2018 |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Phường Nam Cường |
0,010 |
0,010 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2018 |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Phường Đồng Tâm |
0,050 |
0,050 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2018 |
6 |
Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp |
Phường Đồng Tâm |
0,280 |
0,280 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2018 |
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Phúc Lộc |
0,09111 |
0,09111 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2018 |
II |
Huyện Trấn Yên |
|
11,29 |
3,04 |
0,00 |
8,25 |
|
|
|
8 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Hưng Khánh |
0,09 |
0,09 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh giai đoạn 2011-2020 |
2018 |
9 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Bảo Hưng |
0,11 |
0,11 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Bảo Hưng giai đoạn 2011-2020 |
2018 |
10 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Bảo Hưng |
0,96 |
0,96 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Bảo Hưng giai đoạn 2011-2020 |
2018 |
11 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,0563 |
0,0063 |
|
0,0500 |
Hộ gia đình, cá nhân |
Quy hoạch chung thị trấn Cổ Phúc |
2018 |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 |
Xã Việt Hồng |
0,0800 |
0,08 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
- Quy hoạch nông thôn mới xã Việt Hồng. - Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
2018 |
13 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 |
Xã Hưng Khánh |
0,1780 |
0,178 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
- Quy hoạch nông thôn mới xã Hưng Khánh. - Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
2018 |
14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 |
Xã Hồng Ca |
0,0120 |
0,012 |
|
|
Hộ gia đình,cá nhân |
- Quy hoạch nông thôn mới xã Hồng Ca. - Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
2018 |
15 |
Xã Minh Quân |
9,8 |
1,6 |
|
8,2 |
Công ty Cổ phần IC12 |
Văn bản số 654/UBND-TH ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh về việc khảo sát, lập dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm tại nút giao IC12 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Quý III/2018 |
|
III |
Huyện Văn Chấn |
|
2,83 |
2,83 |
- |
- |
|
|
|
16 |
Đề án nuôi trồng thủy sản |
Xã Chấn Thịnh |
1,09 |
1,09 |
|
|
Phòng NN&PTNT huyện Văn Chấn |
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kinh phí hỗ trợ chính sách sản xuất nông, lâm thủy sản, gắn với đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp |
2018 |
17 |
Đề án nuôi trồng thủy sản |
Xã Tân Thịnh |
1,19 |
1,19 |
|
|
Phòng NN&PTNT huyện Văn Chấn |
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kinh phí hỗ trợ chính sách sản xuất nông, lâm thủy sản, gắn với đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp |
2018 |
18 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 |
Xã Nậm Búng |
0,03 |
0,03 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
2018 |
19 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 |
Xã Gia Hội |
0,09 |
0,09 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
2018 |
20 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 |
Xã Tú Lệ |
0,02 |
0,02 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
2018 |
21 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 |
Xã Sùng Đô |
0,2355 |
0,2355 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
2018 |
22 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Thôn 2, xã Tân Thịnh |
0,057 |
0,057 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn |
2018 |
23 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Cát Thịnh |
0,039 |
0,039 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn |
2018 |
24 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Sơn A |
0,082 |
0,082 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn |
2018 |
IV |
Huyện Văn Yên |
|
0,557 |
0,557 |
|
|
|
|
|
25 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Thị trấn Mậu A |
0,3672 |
0,3672 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
2018 |
26 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Thị trấn Mậu A |
0,1896 |
0,1896 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
2018 |
V |
Huyện Yên Bình |
|
3,66 |
3,66 |
- |
- |
|
|
|
27 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Tân Hương |
0,1 |
0,1 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
28 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Đại Minh |
0,06 |
0,06 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
29 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Đại Minh |
0,0738 |
0,0738 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
30 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Văn Lãng |
0,035 |
0,035 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
31 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Văn Lãng |
0,4604 |
0,4604 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
32 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất nuôi trồng thủy sản |
Xã Văn Lãng |
0.5756 |
0,5756 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
33 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Thị trấn Thác Bà |
0,06 |
0,06 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
34 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Thị trấn Thác Bà |
0,0965 |
0,0965 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
35 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Tích Cốc |
0,0949 |
0,0949 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
36 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Đại Đồng |
0,01 |
0,01 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
37 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Đại Đồng |
0,287 |
0,287 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
38 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất nuôi trồng thủy sản |
Xã Đại Đồng |
0,196 |
0,196 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
39 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Vũ Linh |
0,14 |
0,14 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
40 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Vũ Linh |
0,09 |
0,09 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
41 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Mông Sơn |
0,0164 |
0,0164 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
42 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Phú Thịnh |
0,0466 |
0,0466 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
43 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Phú Thịnh |
0,113 |
0,113 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
44 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Bạch Hà |
0,026 |
0,026 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
45 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Thị trấn Yên Bình |
0,04 |
0,04 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
46 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Thị trấn Yên Bình |
0,54708 |
0,54708 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
47 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây hàng năm khác |
Thị trấn Yên Bình |
0,0245 |
0,0245 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
48 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Cảm Nhân |
0,02 |
0,02 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
49 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Hán Đà |
0,1432 |
0,1432 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
50 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Bảo Ái |
0,2035 |
0,2035 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
51 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Xuân Long |
0,095 |
0,095 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
52 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Xuân Long |
0,015 |
0,015 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
53 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Xã Xuân Long |
0,094 |
0,094 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2018 |
VI |
Huyện Lục Yên |
|
0,90 |
0,74 |
0,00 |
0,16 |
|
|
|
54 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Khánh Thiện |
0,08 |
0,08 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên |
2018 |
55 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 8 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khánh Thiện (cơn bão số 3) |
Xã Khánh Thiện |
0,320 |
0,32 |
|
|
|
Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
2018 |
56 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 2 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Động Quan (cơn bão số 3) |
Xã Động Quan |
0,080 |
0,04 |
|
0,04 |
|
Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
2018 |
57 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 4 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Tân Lĩnh (cơn bão số 3) |
Xã Tân Lĩnh |
0,160 |
0,04 |
|
0,12 |
|
Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
2018 |
58 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 9 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Lâm Thượng (cơn bão số 3) |
Xã Lâm Thượng |
0,200 |
0,20 |
|
|
|
Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
2018 |
59 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khai Trung (Nguyễn Văn Tiểu) |
Xã Khai Trung |
0,04 |
0,04 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên |
2018 |
60 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khai Trung (Nông Văn Cơ) |
Xã Khai Trung |
0,02 |
0,02 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên |
2018 |
VII |
Huyện Mù Cang Chải |
|
1,36 |
1,34 |
0,00 |
0,02 |
|
|
|
61 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Thị trấn Mù Cang Chải |
0,12 |
0,12 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mù Cang Chải |
2018 |
62 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 |
Xã Nậm Có |
1,24 |
1,22 |
|
0,020 |
Hộ gia đình, cá nhân |
Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
2018 |
VIII |
Huyện Trạm Tấu |
|
1,22 |
0,88 |
0,30 |
0,04 |
|
|
|
63 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Khu 5, Thị trấn Trạm Tấu |
0,2056 |
0,1669 |
|
0,0387 |
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu |
2018 |
64 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 |
Xã Bản Công |
0,180 |
0,03 |
0,15 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
2018 |
65 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 |
Xã Phình Hồ |
0,030 |
0,03 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
2018 |
66 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 |
Xã Bản Mù |
0,090 |
|
0,09 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
2018 |
67 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 |
Xã Tà Si Láng |
0,060 |
|
0,06 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
2018 |
68 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Hát Lừu |
0,6560 |
0,656 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu |
2018 |
BIỂU SỐ 05: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
||||||||||||
Tên dự án |
Nghị quyết đã ban hành |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích |
Trong đó |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích |
Trong đó |
||||||
Số Nghị quyết |
Số thứ tự trong các biểu kèm theo Nghị quyết |
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác |
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
122,39 |
19,75 |
0,50 |
102,14 |
- |
- |
120,32 |
25,13 |
6,80 |
88,39 |
I |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
26,84 |
4,81 |
- |
22,03 |
- |
- |
33,38 |
5,71 |
- |
27,67 |
1 |
Xây dựng đài K3 của Sư đoàn 371 quân chủng phòng không không quân Yên Bái; đường dẫn bay |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu số 04: Số thứ tự 05 |
Xã Giới Phiên |
1,00 |
0,11 |
|
0,89 |
Xây dựng đài K3 của Sư đoàn 371 quân chủng phòng không không quân Yên Bái; đường dẫn bay |
Xã Giới Phiên |
1,00 |
0,22 |
|
0,78 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Bách Lẫm kết nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
Biểu số 5: Số thứ tự 06 |
Phường Yên Ninh, xã Giới Phiên |
15,31 |
4,50 |
|
10,81 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Bách Lẫm kết nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Phường Yên Ninh, xã Giới Phiên |
15,53 |
4,5 |
|
11,0 |
3 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 30, phường Hồng Hà thành phố Yên Bái |
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
Biểu số 01: Số thứ tự 57 |
Tổ 30, phường Hồng Hà |
0,13 |
|
|
0,13 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 30, phường Hồng Hà và tổ 69, phường Nguyễn Thái Học |
Tổ 30, phường Hồng Hà và tổ 69, phường Nguyễn Thái Học |
0,10 |
|
|
0,10 |
4 |
Dự án chỉnh trang đô thị khu vực Tổ 16 (Thửa đất có diện tích 1,6 ha) |
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01: Số thứ tự 500 |
Phường Đồng Tâm |
1,60 |
|
|
1,60 |
Dự án chỉnh trang đô thị (khu vực sân vận động thanh niên) tại phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái |
Phường Đồng Tâm |
3,56 |
|
|
3,56 |
5 |
Khu đất đấu thầu dự án (khu 4.0 giáp khu số 1) |
Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu 01: Số thứ thự 185. |
Phường Đồng Tâm |
3,70 |
|
|
3,70 |
Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Mở rộng khu số 1 về phía đường Trần Phú) |
Phường Đồng Tâm |
4,41 |
0,49 |
|
3,92 |
6 |
Dự án chỉnh trang khu nông thôn (Quỹ đất trên đường Âu Cơ - Giáp Điểm 5B) |
Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu 04: Số thứ tự 07 |
Xã Phúc Lộc |
2,00 |
0,20 |
|
1,80 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Giáp điểm 5B) |
Xã Phúc Lộc |
4,48 |
0,5 |
|
3,98 |
7 |
Chỉnh trang đô thị |
Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
Biểu số 01: Số thứ 89 |
Tổ 41, phường Yên Ninh |
0,50 |
|
|
0,50 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 41, phường Yên Ninh |
Tổ 41, phường Yên Ninh |
1,57 |
|
|
1,57 |
8 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên đường Âu Cơ - Giáp Trung tâm dạy nghề Hội nông dân) |
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
Biểu số 01: Số thứ tự 143 |
Thôn Thanh Hùng 2, xã Tân Thịnh |
2,60 |
|
|
2,60 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên đường Âu Cơ - Giáp Trung tâm dạy nghề Hội nông dân tỉnh) - phân khu 1 |
Xã Tân Thịnh |
2,73 |
|
|
2,73 |
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
17,17 |
9,49 |
|
7,68 |
|
|
16,29 |
9,24 |
|
7,05 |
9 |
Đất sản xuất kinh doanh trên tuyến tránh quốc lộ 32 |
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
Biểu 03: Số thứ tự 08 |
Xã Nghĩa Lợi |
0,3 |
0,3 |
|
|
Xây dựng cây xăng và trạm dừng nghỉ |
Bản Xa, xã Nghĩa Lợi |
0,32 |
0,32 |
|
|
10 |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 23 |
Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu số 01: Số thứ tự 195; Biểu 02: Số thứ tự 17 |
Phường Pú Trạng |
0,35 |
0,29 |
|
0,06 |
Xây dựng khu dân cư đô thị |
Tổ 23, phường Pú Trạng |
0,45 |
0,34 |
|
0,11 |
11 |
Nhà văn hóa tổ 1 |
Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu số 01; Số thứ tự 103; Biểu số 02: Số thứ tự 22 |
Phường Cầu Thia |
0,04 |
0,04 |
|
|
Nhà văn hóa tổ 1 |
Tổ 1, phường Cầu Thia |
0,1 |
|
|
0,1 |
12 |
Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường vành đai suối Thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (diện tích tạo quỹ đất ở 12,78 ha; diện tích tạo quỹ đất thương mại dịch vụ 1,1 ha) |
Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu số 01: Số thứ tự 199; Biểu số 02: Số thứ tự 21 |
Xã Nghĩa Lợi |
13,88 |
7,7 |
|
6,18 |
Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường vành đai suối Thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (diện tích tạo quỹ đất ở 12,78 ha; diện tích tạo quỹ đất thương mại dịch vụ 1,1 ha). Điều chỉnh loại đất quy hoạch khu vực nhà máy sắn Minh Quang sang đất ở tại nông thôn |
Xã Nghĩa Lợi |
13,88 |
7,7 |
|
6,18 |
13 |
Khu đất sản xuất kinh doanh tại Bản Xa - Bản Nà Làng (trên đường tránh Quốc lộ 32) |
Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu số 03: Số thứ tự 12 |
Nghĩa Lợi |
0,3 |
0,3 |
|
|
Khu đất thương mại dịch vụ tại Bản Xa - Bản Nà Làng (trên đường tránh Quốc lộ 32) |
Nghĩa Lợi |
0,3 |
0,3 |
|
|
14 |
Sân thể thao bản Sà Rèn |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 |
Biểu số 01: Số thứ tự 11; Biểu số 02: Số thứ tự 04 |
Bàn Sà Rèn, xã Nghĩa Lợi |
0,27 |
0,2 |
|
0,07 |
Sân thể thao xã Nghĩa Lợi |
Bản Sà Rèn, xã Nghĩa Lợi |
0,27 |
0,11 |
|
0,16 |
15 |
Xây dựng nhà văn hóa xã Nghĩa Phúc |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01: Số thứ tự 281; Biểu số 03: Số thứ tự 41 |
Xã Nghĩa Phúc |
0,2 |
0,2 |
|
|
Xây dựng nhà Văn hóa xã Nghĩa Phúc |
Thôn Ả Hạ, xã Nghĩa Phúc |
0,2 |
0,2 |
|
|
16 |
Đất sản xuất kinh doanh |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
Biểu 03: Số thứ tự 07 |
Phường Trung Tâm |
0,2 |
0,2 |
|
|
Xây dựng Cây xăng trên đường Dốc đỏ nối tuyến tránh Quốc Lộ 32 |
Tổ Cang Nà, phường Trung Tâm |
0,13 |
0,13 |
|
|
17 |
Xây dựng nhà văn hóa (Thửa đất tổ 6 Phường Cầu Thia) |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01: Số thứ tự 310 |
Các phường Tân An, Cầu Thia |
0,12 |
|
|
0,12 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ 6 (tổ 8 cũ) |
Tổ 6, phường Cầu Thia |
0,1 |
|
|
0,1 |
18 |
Kè nắn suối Nậm Tộc (Từ thôn Ả Hạ đến Pá Làng) |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01: Số thứ tự 129; Biểu số 03: Số thứ tự 37 |
Xã Nghĩa Phúc |
1,51 |
0,26 |
|
1,25 |
Kè nắn suối Nậm Tộc (Từ thôn Ả Hạ đến Pá Làng) |
Xã Nghĩa Phúc |
0,54 |
0,14 |
|
0,4 |
III |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
9,82 |
0,30 |
|
9,52 |
|
|
10,52 |
1,58 |
|
8,94 |
19 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01: Số thứ tự 404; Biểu số 03: số thứ tự 27 |
Thôn 3A, xã Việt Cường |
0,30 |
0,30 |
|
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn 3A, xã Việt Cường |
1,00 |
1,00 |
|
|
20 |
Khu tổ hợp họp xử lý rác thải rắn và bảo vệ môi trường vệ tinh |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 |
Biểu số 01: Số thứ tự 07 |
Xã Bảo Hưng |
9,52 |
|
|
9,52 |
Khu tổ hợp hợp xử lý rác thải rắn và bảo vệ môi trường |
Xã Bảo Hưng |
9,52 |
0,58 |
|
8,94 |
IV |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
11,79 |
|
|
11,79 |
|
|
19,00 |
|
|
19,00 |
21 |
Nâng cấp gia cố hồ chứa nước xã Suối Giàng huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái (hạng mục: Đường Sơn Thịnh, Suối Giàng) |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu số 01: Số thứ tự 85 |
Xã Sơn Thịnh, xã Suối Giàng |
11,79 |
|
|
11,79 |
Nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục: Đường Sơn Thịnh, Suối Giàng) |
Xã Sơn Thịnh, Xã Suối Giàng |
19,0 |
|
|
19,0 |
V |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
0,70 |
|
|
0,70 |
|
|
0,46 |
|
|
0,46 |
22 |
Xây dựng trường Mầm non |
Nghị quyết số 53/2016/NĐ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01: Số thứ tự 81 |
Thị trấn Yên Bình |
0,45 |
|
|
0,45 |
Trường mầm non Bình Minh |
Tổ 8A, tổ 8B, thị trấn Yên Bình |
0,30 |
|
|
0,30 |
23 |
Trụ sở Hạt kiểm lâm huyện |
Nghị quyết số 32/2017/NĐ-HĐND ngày 25/07/2017 |
Biểu số 01: Số thứ tự 11 |
TT Yên Bình |
0,25 |
|
|
0,25 |
Trụ sở Hạt kiểm lâm huyện |
Tổ 8A, tổ 8B, TT Yên Bình |
0,16 |
|
|
0,16 |
VI |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
4,47 |
4,07 |
|
0,40 |
|
|
5,20 |
4,60 |
|
0,60 |
24 |
Chỉnh trang khu dân cư trung tâm xã Mai Sơn thôn Sơn Trung (Khu đất có diện tích 0,37 ha) |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu 01: Số thứ tự 459; Biểu số 03: Số thứ tự 115 |
Xã Mai Sơn |
0,37 |
0,37 |
|
|
Chỉnh trang khu dân cư trung tâm xã Mai Sơn |
Xã Mai Sơn |
0,55 |
0,52 |
|
0,025 |
25 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn trung tâm xã (thôn Yên Thịnh) |
Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu 01: Số thứ tự 465; Biểu số 03: Số thứ tự 118 |
Xã Vinh Lạc |
1,20 |
1,20 |
|
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn trung tâm xã (thôn Yên Thịnh) |
Xã Vĩnh Lạc |
1,58 |
1,58 |
|
|
26 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới |
Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
Biểu số 01: Số thứ tự 30; Biểu số 02: Số thứ tự 19 |
Tổ 10,11,17 thị trấn Yên Thế |
2,90 |
2,50 |
|
0,40 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới khu vực tổ 10,11,17 thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
Tổ 10,11,17 thị trấn Yên Thế |
3,07 |
2,50 |
|
0,57 |
VII |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
5,59 |
0,08 |
|
5,51 |
|
|
6,44 |
0,50 |
0,50 |
5,44 |
27 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3 |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 |
Biểu 04: Số thứ tự 08 |
Thị trấn Mù Cang Chải |
3,51 |
|
|
3,51 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3 |
Thị trấn Mù Cang Chải |
3,71 |
|
|
3,71 |
28 |
Đường từ bản Lả Khắt đi bản Sua Luông |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 |
Biểu 04: Số thứ tự 09 |
Xã Nậm Khắt |
2,08 |
0,08 |
|
2 |
Đường từ bản Lả Khắt đi bản Sua Lông |
Xã Nậm Khắt |
2,73 |
0,5 |
0,5 |
1,73 |
VIII |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
46,01 |
1,00 |
0,50 |
44,51 |
|
|
29,03 |
3,50 |
6,30 |
19,23 |
29 |
Xây dựng thủy điện Chí Lư |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01: Số thứ tự 75; Biểu số 03: Số thứ tư 37 |
Tà Xi Láng |
46,01 |
1,00 |
0,50 |
44,51 |
Xây dựng thủy điện Chí Lư |
Xã Tà Xi Láng, Phình Hồ, Làng Nhì |
29,03 |
3,5 |
6,3 |
19,23 |
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 05 năm 2021-2025 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2020 về đặt tên, đổi tên đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Giang và thị trấn Mèo Vạc, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 1284/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 về Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa lớp 1, năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 14/07/2020
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2020 công bố Danh mục Nghị quyết quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 183/QĐ-UBND về Chương trình công tác tư pháp năm 2020 Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2019 công bố danh mục Nghị quyết quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm-an toàn lao động, dạy nghề, bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở nông thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2019 quy định tạm thời về điều kiện, trình tự, thủ tục và thành phần hồ sơ đề nghị xét, công nhận xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 16/04/2019
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2018 về phát triển kinh tế - xã hội xã biên giới đất liền kết hợp với tăng cường và củng cố quốc phòng, an ninh, đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 về chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn đầu tư công do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quản lý Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2018 quy định về phân công công chức cấp xã theo dõi công tác an toàn thực phẩm tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2019
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 24/05/2018
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Bình Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua phương án giao chỉ tiêu phấn đấu, nhiệm vụ cụ thể và phân bổ vốn ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 về công tác cải cách hành chính, nâng cao sự hài lòng của người dân và tổ chức về dịch vụ hành chính công trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 399/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2017 về quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2018 Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 3562/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 cho huyện, thành phố, thị xã - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 3562/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 3562/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Thái Bình đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn biên chế hành chính năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chính sách thu hút, đãi ngộ nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 46/2012/NQ-HĐND và 119/2015/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi, giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/11/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 3562/QĐ-UBND năm 2017 về chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 51/NQ-CP Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường vai trò của người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 10/11/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích tháp Pô Klong Garai, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ sản xuất muối tại vùng muối sa huỳnh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 quy định về mức hỗ trợ kinh phí duy trì hoạt động nghiệp vụ và phục vụ nhiệm vụ chính trị của thiết chế văn hóa, thể thao ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 05/11/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 264/2016/NQ-HĐND về đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên cây trồng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả phân loại đơn vị hành chính tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp quản lý hợp tác xã và tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Hà Nam Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2017 Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu, phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã, giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, sử dụng nước dưới đất, phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đối với học sinh năng khiếu thể dục, thể thao tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức của tỉnh Long An được kèm theo Nghị quyết 41/2011/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về Đề án đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2016 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/07/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND bãi bỏ quy định liên quan đến phí, lệ phí quy định tại các nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 03/04/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 2 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về chính sách thu hút, hỗ trợ viên chức, nhân viên ngành y tế tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về cơ chế tài chính khuyến khích, hỗ trợ tổ chức, cá nhân trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến quyết định chủ trương đầu tư dự án thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/11/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về ổn định và phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư công trình thủy điện quốc gia trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 90/2013/NQ-HĐND và 144/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND phê duyệt mức hỗ trợ kinh phí trang bị đồng phục cho công, viên chức và hỗ trợ kinh phí cho viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về chế độ tiền thưởng đối với tập thể, cá nhân nghệ sĩ, diễn viên nhà hát nghệ thuật truyền thống Khánh Hòa và đoàn ca múa nhạc Hải Đăng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 05/07/2017
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016-2017 và mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 của thành phố Hà Nội Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 19/06/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND quy định mức chi cho hoạt động của Hội đồng sáng kiến tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 30/06/2017
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về quy định mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và tổ chức đoàn thể các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2016 về phân loại đơn vị hành chính tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ kinh phí bổ sung sách, báo, tài liệu cho tủ sách pháp luật của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND và 03/2015/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương; bê tông hóa đường giao thông nội đồng; xây dựng nhà văn hóa thôn, bản, tổ dân phố gắn với sân thể thao, khuôn viên và một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 29/10/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án Khu nhà ở thương mại phía Tây trung tâm huyện lỵ mới của huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch Tài nguyên nước giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành. Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 23/12/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu phí sử dụng, cho thuê quyền khai thác và chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND Quy định về hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND phê duyệt mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 08/03/2017
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về thành lập Ban dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị quyết 02/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2016 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình phát triển Thương mại điện tử tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 07/04/2018
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về Quy định chế độ, chính sách cho học sinh và giáo viên trong kì thi học sinh giỏi các cấp và chính sách cho học sinh và giáo viên Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học Huế Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2016 về thành lập Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế và kiện toàn Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế để thành lập Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 25/05/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ và giải pháp tăng cường kỷ cương thu, chi ngân sách nhà nước, nâng cao hiệu quả đầu tư công Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sơ kết 8 năm tổ chức hoạt động Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng (2008-2015) và 5 năm thực hiện Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng gắn với quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu (2011-2015) Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2016 kế hoạch triển khai thi hành Nghị định 52/2015/NĐ-CP về Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Tổ chức Cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên, nhi đồng toàn quốc hàng năm tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 08/06/2016
Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế (tạm thời) tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Giao thông tỉnh Sơn La Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển giao thông đường thủy nội địa tỉnh Cà Mau đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 18/02/2016
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2015 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh tỉnh Tuyên Quang năm 2016 Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 14/05/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2016 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt và chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2015 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 19/08/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt mức thu phí hoàn vốn Dự án cải tạo nâng cấp đường 39B đoạn tuyến tránh thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương và đoạn từ đường vào trung tâm Điện lực Thái Bình đến thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình theo hình thức BOT Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2016 của tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ 5 năm 2016-2020 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2015 bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng kèm theo Nghị Quyết 38/NQ-HĐND năm 2014 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Chương trình phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 399/QĐ-UBND điều chỉnh nhiệm vụ trồng rừng thay thế năm 2015 Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững Khu Dự trữ thiên nhiên Nam Ka đến năm 2020 Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 183/QĐ-UBND phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2014 Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2013 về Quy trình vận hành hệ thống công trình trạm bơm Lạc Tràng II, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 09/11/2013
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt gia hạn thời gian thực hiện, bổ sung điều chỉnh tổng mức đầu tư dự án: Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung xã Hoàng Ninh, huyện Việt Yên tỉnh Bắc Giang Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 24/08/2013
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2013 xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bầu Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 27-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 20-NQ/TW về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2013 xác nhận kết quả bầu cử bổ sung chức danh Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 27/02/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn kết quả thoả thuận của Thường trực HĐND tỉnh với UBND tỉnh giữa 2 kỳ họp HĐND tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 02/08/2013
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2012 điều chỉnh chỉ tiêu tại Nghị quyết 22/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2012 của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 17/08/2017
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi hoặc thay thế/hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Sơn La Ban hành: 26/06/2012 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Yên Bái đến năm 2030 Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 26/04/2012
Nghị quyết 02/NQ-HĐND về tổng biên chế sự nghiệp năm 2011 Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2010 về quy hoạch đất xây dựng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/05/2010 | Cập nhật: 04/07/2014
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2009 về tổng biên chế sự nghiệp tỉnh Hà Nam năm 2010 Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 01/07/2009 | Cập nhật: 30/11/2011
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2009 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2009 về quy chế quản lý kiến trúc quy hoạch đô thị theo đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 28/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Nghị quyết 02/NQ-HĐND về việc miễn nhiệm hội thẩm toà án nhân dân thành phố nhiệm kỳ 2004 - 2011 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/05/2009 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2008 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ năm 1998 đến năm 2006 đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 29/01/2008 | Cập nhật: 28/08/2014
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2007 hủy bỏ Nghị quyết 12/2004/NQ-HĐND7 về mức tiền đóng thay cho mỗi ngày công lao động công ích trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang Ban hành: 28/01/2021 | Cập nhật: 20/02/2021
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/01/2021 | Cập nhật: 22/02/2021