Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2015 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016
Số hiệu: | 399/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 15/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 399/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 18 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1687/TTr-SKHĐT ngày 15 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 cho các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố, chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố triển khai giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm về kết quả hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU KẾ HOẠCH NĂM 2016 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
I |
Các chỉ tiêu tổng hợp |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm (GRDP) trên địa bàn (giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
41.594,411 |
43.950,388 |
105,7 |
|
|
Trg đó: GRDP không tính SP Lọc hóa dầu |
" |
25.149,719 |
27.455,864 |
109,2 |
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
" |
23.301,402 |
23.916,987 |
102,6 |
|
|
Trg đó: + GRDP ngành công nghiệp |
" |
21.461,530 |
22.063,260 |
102,8 |
|
|
Trong đó: * GRDP CN riêng SP lọc hóa dầu |
" |
16.444,692 |
16.494,524 |
100,3 |
|
|
* GRDP CN không tính SP lọc hóa dầu |
" |
5.016,838 |
5.568,735 |
111,0 |
|
|
+ GRDP ngành xây dựng |
" |
1.839,873 |
1.853,727 |
100,8 |
|
|
- Dịch vụ |
" |
11.384,244 |
12.807,274 |
112,5 |
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Tỷ đồng |
6.908,766 |
7.226,127 |
104,6 |
|
|
+ Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn |
% |
10,5 |
5-6 |
|
|
|
+ Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn không tính sản phẩm lọc hóa dầu |
% |
9,0 |
9-10 |
|
|
2 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
65.637,135 |
72.642,816 |
110,7 |
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
" |
40.277,425 |
43.791,839 |
108,7 |
|
|
- Dịch vụ |
" |
15.235,830 |
17.997,324 |
118,1 |
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
10.123,879 |
10.853,654 |
107,2 |
|
- |
+ GRDP bình quân đầu người (theo giá HH) (Tỷ giá USD: 2015= 21.500đ; 2016=21.800đ) |
USD |
2.447 |
2.653 |
108,4 |
|
3 |
Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành) |
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
" |
61,4 |
60-61 |
|
|
|
- Dịch vụ |
" |
23,2 |
24-25 |
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
15,4 |
14-15 |
|
|
4 |
Giá trị sản xuất (giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
141.001,956 |
145.999,378 |
103,5 |
|
|
- Công nghiệp, xây dựng |
Tỷ đồng |
111.796,962 |
114.111,754 |
102,1 |
|
|
Trong đó: + Công nghiệp |
" |
104.631,169 |
106.892,000 |
102,2 |
|
|
Tr đó: * GRDP CN riêng SP lọc hóa dầu |
" |
86.460,000 |
86.722,000 |
100,3 |
|
|
* GRDP CN không tính SP lọc hóa dầu |
" |
18.171,169 |
20.170,000 |
111,0 |
|
|
+ Xây dựng |
" |
7.165,793 |
7.219,754 |
100,8 |
|
|
- Dịch vụ |
" |
16.961,510 |
19.081,699 |
112,5 |
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
12.243,484 |
12.805,925 |
104,6 |
|
|
Trong đó: + Nông nghiệp |
Tỷ đồng |
7.536,252 |
7.782,997 |
103,3 |
|
|
Trong đó: Trồng trọt |
" |
4.620,533 |
4.675,979 |
101,2 |
|
|
Chăn nuôi |
" |
2.549,866 |
2.600,863 |
102,0 |
|
|
+ Lâm nghiệp |
" |
690,477 |
725,001 |
105,0 |
|
|
+ Thủy sản |
" |
4.016,755 |
4.297,927 |
107,0 |
|
5 |
Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn |
Tỷ đồng |
15.860 |
16.620,000 |
104,8 |
|
|
Trong đó: Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Triệu USD |
65,0 |
70,0 |
107,7 |
|
6 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
27.538,2 |
22.361,6 |
81,2 |
|
a) |
Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
27.426,6 |
22.251,0 |
81,1 |
|
|
Trong đó: - Thu nội địa |
" |
26.826,6 |
21.651,0 |
80,7 |
|
|
Trong đó: * Thu từ NM lọc dầu |
" |
24.009,8 |
18.490,0 |
77,0 |
|
|
* Các khoản thu còn lại |
" |
2.816,8 |
3.161,0 |
112,2 |
|
|
- Thu thuế xuất, nhập khẩu |
" |
600,0 |
600,0 |
100,0 |
|
b) |
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
" |
111,6 |
110,6 |
99,1 |
|
7 |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
11.208,32 |
9.469,02 |
84,5 |
|
a) |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
11.096,7 |
9.358,4 |
84,3 |
|
* |
Chi đầu tư phát triển |
Tỷ đồng |
4.673,7 |
2.851,8 |
61,0 |
|
|
- Vốn cân đối NS địa phương |
" |
3.288,0 |
1.388,3 |
42,2 |
|
|
- Hỗ trợ có mục tiêu từ Ngân sách TW |
" |
956,3 |
1.056,5 |
110,5 |
|
|
- Vốn thu từ nguồn sử dụng đất |
" |
321,3 |
400,0 |
124,5 |
|
|
- Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách |
Tỷ đồng |
108,0 |
7,0 |
6,5 |
|
* |
Chi thường xuyên |
Tỷ đồng |
6.379,8 |
6.124,4 |
96,0 |
|
|
- Chi cho sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
" |
2.533,4 |
2.558,2 |
101,0 |
|
|
- Chi cho sự nghiệp y tế |
" |
520,3 |
562,6 |
108,1 |
|
|
- Chi cho sự nghiệp khoa học công nghệ |
" |
34,1 |
26,1 |
76,5 |
|
|
- Chi cho quản lý hành chính nhà nước |
" |
1.541,6 |
1.231,3 |
79,9 |
|
b) |
Chi từ các khoản thu để lại qua ngân sách nhà nước |
" |
111,6 |
110,6 |
99,1 |
|
II. |
Các ngành và lĩnh vực kinh tế |
|
|
|
|
|
1 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản chế biến |
Tấn |
10.000 |
10.500 |
105,0 |
|
|
- Đường RS (trên địa bàn tỉnh) |
Tấn |
18.563 |
20.000 |
107,7 |
|
|
- Bánh kẹo các loại |
Tấn |
12.600 |
13.000 |
103,2 |
|
|
- Sữa các loại |
1000 lít |
245.200 |
200.000 |
81,6 |
|
|
Trong đó: Trên địa bàn tỉnh |
1001 lít |
122.000 |
100.000 |
82,0 |
|
|
- Bia |
1000 lít |
165.000 |
175.000 |
106,1 |
|
|
- Nước khoáng và nước tinh khiết |
1000 lít |
69.000 |
70.000 |
101,4 |
|
|
- Lọc hóa dầu |
Triệu tấn |
6,60 |
6,62 |
100,3 |
|
|
- BioEthanol |
1000 lít |
|
|
|
|
|
- Phân bón hóa học |
Tấn |
31.500 |
32.000 |
101,6 |
|
|
- Gạch nung các loại |
1000 viên |
400.000 |
450.000 |
112,5 |
|
|
- Đá xây dựng các loại |
1000m3 |
1.400 |
1.500 |
107,1 |
|
|
- Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh) |
Tấn |
70.000 |
70.000 |
100,0 |
|
|
- Nước mắm |
1000 lít |
7.200 |
7.500 |
104,2 |
|
|
- Quần áo may sẵn |
1000 chiếc |
11.000 |
13.000 |
118,2 |
|
|
- Điện sản xuất |
Triệu kw/h |
637 |
650 |
102,0 |
|
|
- Nước máy |
1000m3 |
12.000 |
12.500 |
104,2 |
|
|
- Dăm bột giấy |
Tấn |
500.000 |
500.000 |
100,0 |
|
|
- … |
|
|
|
|
|
2 |
Thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
a) |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
37.968,9 |
42.175 |
111,1 |
|
b) |
Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
400 |
410 |
102,5 |
|
|
- Kim ngạch XK các mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Thủy sản |
" |
12,6 |
13 |
103,2 |
|
|
+ Tinh bột mỳ |
" |
81,9 |
84 |
102,6 |
|
|
+ Đồ gỗ |
" |
5,1 |
5 |
98,0 |
|
|
+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy |
" |
108,0 |
106 |
98,1 |
|
|
+ May mặc |
" |
27,1 |
19 |
70,1 |
|
|
+ Hàng thực phẩm chế biến |
" |
4,9 |
4 |
81,6 |
|
|
+ Sản phẩm cơ khí |
" |
88,4 |
100 |
113,1 |
|
|
+ Dầu FO |
" |
43,8 |
50 |
114,2 |
|
|
... |
|
|
|
|
|
c) |
Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
351,5 |
372 |
105,8 |
|
|
- Kim ngạch NK các mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Máy móc, phụ tùng thay thế |
" |
84,7 |
55 |
64,9 |
|
|
+ Sắt thép |
" |
36,5 |
80 |
219,2 |
|
|
+ Dầu thô |
Triệu USD |
165,6 |
180 |
108,7 |
|
|
+ Nguyên phụ liệu may mặc |
|
32 |
25 |
78,1 |
|
|
… |
|
|
|
|
|
3 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
a) |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
482.701 |
486.207 |
100,7 |
|
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
426.674 |
427.997 |
100,3 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
56.027 |
58.210 |
103,9 |
|
|
- Sản lượng lương thực bình quân đầu người |
Kg/người |
386,9 |
387,1 |
100,0 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
75.426 |
74.643 |
99,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
56,6 |
57,3 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
426.674 |
427.997 |
100,3 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
10.257 |
10.520 |
102,6 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
54,6 |
55,3 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
56.027 |
58.210 |
103,9 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
20.026 |
19.500 |
97,4 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
185,9 |
190,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
372.278 |
370.500 |
99,5 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
4.417 |
4.400 |
99,6 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
554,0 |
560,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
244.689 |
246.400 |
100,7 |
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
5.932 |
6.230 |
105,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
21,8 |
21,4 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
12.912 |
13.354 |
103,4 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
3.465 |
3.540 |
102,2 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
18,9 |
19,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6.536 |
6.720 |
102,8 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
13.472 |
13.460 |
99,9 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
156,6 |
158,2 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
211.022 |
212.918 |
100,9 |
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
66.857 |
66.857 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
278.883 |
278.883 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
60,5 |
60,5 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
452.783 |
452.783 |
100,0 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
75.436 |
75.436 |
100,0 |
|
b) |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích rừng hiện có |
Ha |
297.310 |
297.310 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Rừng tự nhiên |
" |
109.533 |
109.533 |
100,0 |
|
|
+ Rừng trồng |
" |
187.777 |
187.777 |
100,0 |
|
|
* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng |
Ha |
|
256.819 |
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ |
" |
|
114.648 |
|
|
|
+ Rừng sản xuất |
" |
|
142.171 |
|
|
|
- Quản lý bảo vệ rừng |
" |
132.878 |
132.878 |
100,0 |
|
|
- Khoanh nuôi tái sinh rừng |
" |
2.300 |
1.100 |
47,8 |
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
" |
15.120 |
12.405 |
82,0 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng |
" |
1.096 |
445 |
40,6 |
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
14.024 |
11.960 |
85,3 |
|
|
- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn) |
m3 |
715.450 |
750.000 |
104,8 |
|
c) |
Thủy sản |
Tấn |
167.538 |
171.276 |
102,2 |
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
161.692 |
164.926 |
102,0 |
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
5.846 |
6.350 |
108,6 |
|
|
Trong đó: Tôm nuôi |
Tấn |
4.216 |
4.650 |
110,3 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
1.282 |
1.282 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tôm nuôi |
Ha |
552 |
552 |
100,0 |
|
d) |
Muối: |
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
135 |
135 |
100,0 |
|
|
- Sản lượng |
Tấn |
7.500 |
8.500 |
|
|
đ) |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới |
Ha |
75.978 |
75.978 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
" |
68.715 |
75.978 |
110,6 |
|
e) |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã |
Tiêu chí |
9 |
10 |
111,1 |
|
|
- Số xã đạt tiêu chí nông thôn mới |
Xã |
11 |
26 |
236,4 |
|
|
- Tỷ lệ xã đạt tiêu chí nông thôn mới |
% |
6,71 |
15,85 |
|
|
4 |
Chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp và kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
a) |
Phát triển doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Số DN trong nước đăng ký thành lập mới |
D.nghiệp |
480 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng số DN trong nước được thành lập |
" |
5.393 |
|
|
|
|
- Tổng số DN trong nước đang hoạt động |
" |
3.758 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
+ Doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động |
D.nghiệp |
6 |
|
|
|
|
Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
" |
4 |
|
|
|
|
+ Doanh nghiệp dân doanh đang hoạt động |
" |
3.752 |
|
|
|
|
Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
" |
3.639 |
|
|
|
c) |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hợp tác xã |
HTX |
245 |
230 |
93,9 |
|
|
Trong đó: Thành lập mới |
" |
3 |
3 |
100,0 |
|
|
- Tổng số xã viên hợp tác xã |
người |
348.476 |
315.800 |
90,6 |
|
|
Trong đó: Xã viên mới |
" |
35 |
100 |
285,7 |
|
|
- Tổng số lao động trong hợp tác xã |
" |
2.648 |
2.350 |
88,7 |
|
5 |
Quản lý đầu tư trong nước và nước ngoài (FDI) |
|
|
|
|
|
a) |
Đầu tư trong nước |
|
|
|
|
|
|
- Số dự án cấp phép mới |
Dự án |
34 |
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới |
Tỷ đồng |
5.335 |
|
|
|
|
- Số dự án bị thu hồi |
Dự án |
5 |
|
|
|
|
- Tổng vốn thu hồi |
Tỷ đồng |
188 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng số dự án đã cấp phép |
Dự án |
308 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn đầu tư đã đăng ký |
Tỷ đồng |
151.120 |
|
|
|
|
- Tổng số dự án còn hiệu lực |
Dự án |
308 |
|
|
|
|
- Tổng vốn thực hiện trong năm |
Tỷ đồng |
2.200 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn đã thực hiện |
Tỷ đồng |
88.000 |
|
|
|
|
- Số dự án đi vào hoạt động trong năm |
Dự án |
12 |
|
|
|
|
- Số dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi |
Dự án |
0 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng số dự án FDI đã đi vào hoạt động |
Dự án |
198 |
|
|
|
b) |
Đầu tư nước ngoài (FDI) |
|
|
|
|
|
|
- Số dự án FDI cấp phép mới |
Dự án |
9 |
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới |
Triệu |
118,73 |
|
|
|
|
- Số dự án bị thu hồi |
Dự án |
2 |
|
|
|
|
- Tổng vốn thu hồi |
Triệu |
17 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng số dự án FDI đã cấp phép |
Dự án |
39 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn đầu tư đã đăng ký |
Triệu |
4.165 |
|
|
|
|
- Tổng số dự án FDI còn hiệu lực |
Dự án |
39 |
|
|
|
|
- Tổng vốn FDI thực hiện trong năm |
Triệu |
65 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn FDI đã thực hiện |
Triệu |
589,5 |
|
|
|
|
- Số dự án FDI đi vào hoạt động trong năm |
Dự án |
7 |
|
|
|
|
- Số dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi |
Dự án |
0 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng số dự án FDI đã đi vào hoạt động |
Dự án |
19 |
|
|
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh đầu năm học |
|
|
|
|
|
a) |
Giáo dục mầm non |
Cháu |
51.150 |
60.732 |
118,7 |
|
b) |
Giáo dục phổ thông |
Học sinh |
210.372 |
212.590 |
101,1 |
|
|
- Tiểu học |
" |
101.230 |
99.431 |
98,2 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
72.103 |
74.157 |
102,8 |
|
|
- Trung học phổ thông |
Học sinh |
37.039 |
39.002 |
105,3 |
|
c) |
Giáo dục thường xuyên |
" |
2.048 |
2.005 |
97,9 |
|
d) |
Giáo dục chuyên nghiệp |
" |
3.720 |
4.190 |
112,6 |
|
|
- Trung học chuyên nghiệp |
Học sinh |
1.470 |
1.650 |
112,2 |
|
|
- Cao đẳng |
" |
1.200 |
1.590 |
132,5 |
|
|
- Đại học |
" |
1.050 |
950 |
90,5 |
|
2 |
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo |
% |
85,0 |
89,2 |
104,9 |
|
3 |
Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi: |
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
% |
98,5 |
98,5 |
|
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
96,3 |
96,5 |
|
|
|
- Trung học phổ thông |
" |
75,5 |
75,5 |
|
|
4 |
Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi |
|
|
|
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn |
Xã |
179 |
184 |
102,8 |
|
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn |
% |
97,28 |
100 |
|
|
5 |
Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn |
Xã |
184 |
184 |
100,0 |
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
|
|
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn |
Huyện |
14 |
14 |
100,0 |
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
|
|
6 |
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn |
Xã |
184 |
184 |
100,0 |
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
|
|
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn |
Huyện |
14 |
14 |
100,0 |
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
|
|
7 |
Số trường đạt chuẩn Quốc gia |
Trường |
317 |
326 |
102,8 |
|
|
- Mầm non |
" |
52 |
56 |
107,7 |
|
|
- Tiểu học |
" |
141 |
143 |
101,4 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
106 |
109 |
102,8 |
|
|
- Trung học phổ thông |
" |
18 |
18 |
100,0 |
|
8 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
% |
25,0 |
26,9 |
|
Trên 208 trường |
|
- Tiểu học |
% |
65,0 |
65,9 |
|
Trên 217 trường |
|
- Trung học cơ sở |
% |
63,1 |
64,9 |
|
Trên 168 trường |
|
- Trung học phổ thông |
% |
46,2 |
46,2 |
|
Trên 39 trường |
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
1000 người |
1.247,664 |
1.256,134 |
100,7 |
|
2 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
8,5 |
8,5 |
|
|
3 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
|
|
4 |
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) |
% |
112 |
111,5 |
|
|
5 |
Tuổi thọ trung bình |
Tuổi |
74,0 |
74,0 |
100,0 |
|
6 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
2.805 |
2.805 |
100,0 |
|
7 |
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
22,5 |
22,3 |
99,3 |
|
8 |
Số bác sĩ/1 vạn dân |
Người |
5,6 |
5,8 |
103,6 |
|
9 |
Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế |
Xã, Ph |
183 |
183 |
100,0 |
|
10 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế |
% |
99,5 |
99,5 |
|
|
11 |
Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ |
Trạm |
183 |
183 |
100,0 |
|
12 |
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ |
% |
100,0 |
100,0 |
|
Trên số xã, phường có trạm y tế |
13 |
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế |
|
129 |
134 |
103,9 |
|
14 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế |
% |
70 |
73 |
|
|
15 |
Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi |
% |
15,5 |
15,0 |
|
|
16 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng |
% |
15 |
14,8 |
|
|
17 |
Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân |
% |
77,9 |
80 |
|
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế |
1000 người |
769 |
782 |
101,7 |
|
|
Trong đó: Số lao động được tạo việc làm mới |
" |
39 |
39 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Lao động nữ |
" |
19,7 |
19,9 |
101,0 |
|
2 |
Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế |
% |
100 |
100 |
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
47 |
45 |
|
|
|
- Công nghiệp - Xây dựng |
% |
28 |
29 |
|
|
|
- Dịch vụ |
% |
25 |
26 |
|
|
3 |
Số lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Người |
4.500 |
4.600 |
102,2 |
|
|
Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm |
Người |
1.600 |
1.600 |
100,0 |
|
4 |
Tỷ lệ lao động thất nghiệp |
% |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thành thị |
% |
3,8 |
3,7 |
|
|
|
- Nông thôn |
% |
1,6 |
1,6 |
|
|
5 |
Tổng số học sinh đang học nghề có đến 31/12 hàng năm |
H.sinh |
28.801 |
29.930 |
103,9 |
|
|
Trong đó: - Cao đẳng |
" |
3.638 |
4.050 |
111,3 |
|
|
- Trung cấp |
" |
7.163 |
7.380 |
103,0 |
|
|
- Sơ cấp và < 3 tháng |
" |
18.000 |
18.500 |
102,8 |
|
6 |
Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so với tổng số lao động |
% |
45 |
47 |
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ |
% |
35 |
37 |
|
|
7 |
Tổng số hộ |
Hộ |
341.664 |
346.491 |
101,4 |
|
8 |
Số hộ nghèo |
" |
28.836 |
48.996 |
169,9 |
|
|
Trong đó: Khu vực miền núi |
" |
17.283 |
22.930 |
132,7 |
|
9 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
" |
10.717 |
6.150 |
57,4 |
|
|
Trong đó: Khu vực miền núi |
" |
3.235 |
1.886 |
58,3 |
|
10 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
8,44 |
14,14 |
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi |
% |
28,53 |
36,96 |
|
|
11 |
Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ |
Cháu |
10.806 |
11.180 |
103,5 |
|
IV |
Văn hóa, thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa |
|
|
|
|
|
|
- Gia đình văn hóa |
% |
83 |
83 |
|
|
|
- Thôn, khối phố văn hóa |
% |
77 |
77 |
|
|
|
- Cơ quan, đơn vị, trường học văn hóa |
% |
87 |
87 |
|
|
2 |
Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa |
Điểm |
155 |
155 |
100,0 |
Trên 166 xã, phường, thị trấn |
3 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa |
% |
92,8 |
92,8 |
|
|
4 |
Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa |
Xã |
58 |
58 |
100,0 |
Trên 184 xã, phường, thị trấn |
5 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa |
% |
31,5 |
31,5 |
|
|
6 |
Số thuê bao điện thoại |
|
1.120.000 |
1.160.000 |
103,6 |
Đã quy đổi |
|
Trong đó: - Cố định |
thuê bao |
49.000 |
43.000 |
87,8 |
|
|
- Di động |
" |
1.071.000 |
1.117.000 |
104,3 |
|
7 |
Số thuê bao internet đã quy đổi |
" |
720.000 |
740.000 |
102,8 |
|
8 |
Số xã có điểm cung cấp dịch vụ Internet công cộng phục vụ nhân dân (không tính đại lý Internet) |
xã |
70 |
70 |
100,0 |
|
9 |
Thời lượng phát thanh |
Giờ |
21.351 |
21.351 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Chương trình PTQ |
" |
4.745 |
4.745 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tiếng dân tộc ít người |
" |
312 |
312 |
100,0 |
|
10 |
Thời lượng phát hình |
Giờ |
33.032 |
33.032 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Chương trình PTQ |
" |
6.752 |
6.752 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Tiếng Việt |
" |
6.539 |
6.539 |
100,0 |
|
|
+ Tiếng dân tộc ít người |
" |
161 |
161 |
100,0 |
|
|
+ Tiếng nước ngoài |
" |
52 |
52 |
100,0 |
|
11 |
Tỷ lệ hộ được xem đài truyền hình |
% |
99 |
99 |
|
|
V |
Môi trường và chỉ tiêu xã hội khác |
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
50 |
50,6 |
|
|
2 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia |
% |
35 |
40 |
|
|
4 |
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN, KKT và đô thị |
% |
75 |
75 |
|
|
5 |
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn |
% |
40 |
44 |
|
|
6 |
Số Khu công nghiệp, khu kinh tế có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
Khu CN |
2 |
2 |
100,0 |
Khu công nghiệp Quảng Phú, KKT Dung Quất |
7 |
Tỷ lệ xử lý nước thải trong các khu CN, khu KT |
% |
66 |
66 |
|
|
8 |
Tỷ lệ xử lý chất thải y tế |
% |
78 |
78 |
|
|
9 |
Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP.Quảng Ngãi và các thị trấn) |
% |
70 |
70 |
|
|
10 |
Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch |
% |
87 |
87 |
|
|
11 |
Tỷ lệ hộ dân cư nông thôn dùng nước hợp vệ sinh |
% |
84,5 |
86,5 |
|
|
12 |
Tỷ lệ hộ sử dụng điện |
% |
98,55 |
98,55 |
|
|
13 |
Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh |
% |
17,11 |
17,20 |
|
|
C |
QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục quốc phòng cho các đối tượng |
% |
97,2 |
100,0 |
|
|
2 |
Động viên quân dự bị |
% |
93,6 |
95-100 |
|
|
3 |
Tuyển quân |
% |
100 |
100 |
|
|
4 |
Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ so với tổng dân số. |
% |
1,5 |
1,5 |
|
|
5 |
Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh về quốc phòng |
% |
93,96 |
92 |
|
|
|
Trong đó: Xã, phường, thị trấn vững mạnh, toàn diện |
% |
48,95 |
55 |
|
|
6 |
Xây dựng xã, phường, thị trấn, cơ quan, nhà trường đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh trật tự" |
% |
|
80,0 |
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
I |
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT (giá so sánh 1994) |
Tỷ đồng |
12.243,484 |
12.805,925 |
104,6 |
|
|
Trong đó: - Nông nghiệp |
" |
7.536,252 |
7.782,997 |
103,3 |
|
|
Trong đó: + Trồng trọt |
" |
4.620,533 |
4.675,979 |
101,2 |
|
|
+ Chăn nuôi |
" |
2.549,866 |
2.600,863 |
102,0 |
|
|
- Lâm nghiệp |
" |
690,477 |
725,001 |
105,0 |
|
|
- Thủy sản |
" |
4.016,755 |
4.297,927 |
107,0 |
|
II |
SẢN PHẨM CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
a) |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
482.701 |
486.207 |
100,7 |
|
|
Trong đó: + Thóc |
" |
426.674 |
427.997 |
100,3 |
|
|
+ Ngô |
" |
56.027 |
58.210 |
103,9 |
|
|
- Sản lượng lương thực bình quân đầu người |
Kg/người |
386,9 |
387,1 |
100,0 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
75.426 |
74.643 |
99,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
56,6 |
57,3 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
426.674 |
427.997 |
100,3 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
10.257 |
10.520 |
102,6 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
54,6 |
55,3 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
56.027 |
58.210 |
103,9 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
20.026 |
19.500 |
97,4 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
185,9 |
190,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
372.278 |
370.500 |
99,5 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
4.417 |
4.400 |
99,6 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
554,0 |
560,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
244.689 |
246.400 |
100,7 |
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
5.932 |
6.230 |
105,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
21,8 |
21,4 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
12.912 |
13.354 |
103,4 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
3.465 |
3.540 |
102,2 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
18,9 |
19,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6.536 |
6.720 |
102,8 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
13.472 |
13.460 |
99,9 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
156,6 |
158,2 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
211.022 |
212.918 |
100,9 |
|
b) |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
- Tổng đàn trâu |
Con |
66.857 |
66.857 |
100,0 |
|
|
- Tổng đàn bò |
Con |
278.883 |
278.883 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
60,5 |
60,5 |
|
|
|
- Đàn heo |
Con |
452.783 |
452.783 |
100,0 |
|
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
75.436 |
75.436 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích rừng hiện có |
Ha |
297.310 |
297.310 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Rừng tự nhiên |
Ha |
109.533 |
109.533 |
100,0 |
|
|
+ Rừng trồng |
Ha |
187.777 |
187.777 |
100,0 |
|
|
* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng |
Ha |
|
256.819 |
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ |
" |
|
114.648 |
|
|
|
+ Rừng sản xuất |
" |
|
142.171 |
|
|
|
- Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
50 |
50,6 |
|
|
|
- Quản lý bảo vệ rừng |
" |
132.878 |
132.878 |
100,0 |
|
|
- Khoanh nuôi tái sinh rừng |
" |
2.300 |
1.100 |
47,8 |
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
" |
15.120 |
12.405 |
82,0 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng |
" |
1.096 |
445 |
40,6 |
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
14.024 |
11.960 |
85,3 |
|
|
- Trồng cây phân tán |
Ha |
|
|
|
|
|
- Chăm sóc rừng trồng |
Ha |
|
|
|
|
|
- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn) |
m3 |
715.450 |
750.000 |
104,8 |
|
3 |
Thủy sản |
Tấn |
167.538 |
171.276 |
102,2 |
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
161.692 |
164.926 |
102,0 |
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
5.846 |
6.350 |
108,6 |
|
|
Trong đó: Tôm nuôi |
Tấn |
4.216 |
4.650 |
110,3 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
1.282 |
1.282 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tôm nuôi |
Ha |
552 |
552 |
100,0 |
|
4 |
Muối: |
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
135 |
135 |
100,0 |
|
|
- Sản lượng |
Tấn |
7.500 |
8.500 |
113,3 |
|
5 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
75.978 |
75.978 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
" |
68.715 |
75.978 |
110,6 |
|
6 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã |
Tiêu chí |
9 |
10 |
111,1 |
|
|
- Số xã đạt tiêu chí nông thôn mới |
Xã |
11 |
26 |
236,4 |
|
|
- Tỷ lệ xã đạt tiêu chí nông thôn mới |
% |
6,71 |
15,85 |
|
|
7 |
Tỷ lệ hộ dân nông thôn dùng nước hợp vệ sinh |
% |
84,5 |
86,5 |
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: DT(ha); NS(tạ/ha); SL (tấn)
TT |
HUYỆN, TP |
SLượng L.thực (tấn) |
Lúa |
Ngô |
Mía |
Sắn |
Rau các loại |
Đậu các loại |
Lạc |
Tỏi |
Hành |
||||||||||||||||||
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
|||
|
TOÀN TỈNH |
486.206 |
74.644 |
57,3 |
427.997 |
10.519 |
55,3 |
58.210 |
4.400 |
560 |
246.400 |
19.500 |
190 |
370.500 |
13.460 |
158,2 |
212.918 |
3.540 |
19,0 |
6.720 |
6.230 |
21,4 |
13.354 |
335 |
113,3 |
3.795 |
475 |
117,05 |
5.560 |
* |
Đồng bằng |
407.507 |
58.139 |
60,8 |
353.323 |
9.435 |
57,4 |
54.184 |
2.826 |
594 |
167.739 |
8.728 |
234 |
204.438 |
11.628 |
165,7 |
192.673 |
3.132 |
20,1 |
6.298 |
5.866 |
21,5 |
12.616 |
|
|
|
|
|
|
1 |
TP Q. Ngãi |
40.878 |
5.050 |
61,0 |
30.824 |
1.759,3 |
57,1 |
10.054 |
|
|
|
|
|
|
2.485 |
183,6 |
45.607 |
266,0 |
20,5 |
545 |
800,0 |
22,0 |
1.756,6 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bình Sơn |
69.949 |
10.228 |
59,2 |
40.506 |
1.728,5 |
54,6 |
9.443 |
756 |
655 |
49.505 |
2.600 |
240 |
62.400 |
1.528 |
183,5 |
28.028 |
541,1 |
18,2 |
984 |
1.505,1 |
22,1 |
3.319,9 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Sơn Tịnh |
52.595 |
7.963 |
57,7 |
45.973 |
1.283,4 |
51,6 |
6.622 |
183 |
640 |
11.738 |
1.900 |
280 |
53.200 |
1.453 |
211,8 |
30.767 |
257,7 |
17,6 |
454 |
1.004,7 |
22,7 |
2.278,7 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Tư Nghĩa |
58.466 |
8.140 |
63,5 |
51.701 |
1.132,0 |
59,8 |
6.765 |
435 |
600 |
26.070 |
1.258 |
273 |
34.398 |
1.278 |
188,5 |
24.093 |
218,4 |
17,1 |
374 |
605,8 |
19,7 |
1.193,6 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nghĩa Hành |
49.545 |
6.195 |
63,1 |
39.083 |
1.702,0 |
61,5 |
10.462 |
389 |
600 |
23.352 |
800 |
195 |
15.600 |
956 |
136,3 |
13.030 |
705,4 |
22,9 |
1.615 |
507,0 |
21,6 |
1.092,7 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Mộ Đức |
76.733 |
10.425 |
64,9 |
67.653 |
1.503,0 |
60,4 |
9.080 |
436 |
590 |
25.724 |
870 |
170 |
14.790 |
3.253 |
118,7 |
38.601 |
1.118,0 |
20,5 |
2.294 |
1.058,0 |
21,6 |
2.281,0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đức Phổ |
59.341 |
10.138 |
56,8 |
57.583 |
327,0 |
53,8 |
1.758 |
627 |
500 |
31.350 |
1.300 |
185 |
24.050 |
676 |
185,6 |
12.547 |
25,0 |
12,7 |
32 |
385,0 |
18,0 |
693,4 |
|
|
|
|
|
|
* |
Miền núi |
77.495 |
16.505 |
45,2 |
74.673 |
919 |
30,7 |
2.821 |
1.574 |
500 |
78.661 |
10.772 |
154 |
166.062 |
934 |
111,6 |
10.421 |
385 |
9,6 |
371 |
264 |
17,6 |
465 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trà Bồng |
7.164 |
1.596 |
40,4 |
6.450 |
250,0 |
28,5 |
714 |
|
|
|
1.260 |
160 |
20.160 |
321 |
194,6 |
6.253 |
115,0 |
13,2 |
152 |
123,0 |
15,9 |
195,0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Tây Trà |
2.868 |
941 |
24,4 |
2.300 |
204,0 |
27,8 |
568 |
|
|
|
800 |
95 |
7.600 |
141 |
56,3 |
794 |
106,5 |
7,6 |
81 |
3,0 |
10,0 |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Sơn Hà |
25.615 |
5.560 |
45,2 |
25.149 |
155,1 |
30,0 |
466 |
544 |
500 |
27.215 |
5.662 |
160 |
90.592 |
131 |
64,2 |
843 |
41,4 |
8,2 |
34 |
69,7 |
18,2 |
126,9 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sơn Tây |
7.325 |
1.605 |
43,3 |
6.948 |
147,7 |
25,5 |
377 |
0 |
|
0 |
880 |
180 |
15.840 |
210 |
64,9 |
1.363 |
94,5 |
7,3 |
69 |
0,0 |
|
0,0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Minh Long |
6.420 |
1.520 |
42,0 |
6.384 |
11,7 |
30,3 |
35 |
15 |
480 |
696 |
1.360 |
145 |
19.720 |
26 |
71,4 |
188 |
3,3 |
8,3 |
3 |
2,0 |
21,5 |
4,3 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Ba Tơ |
28.103 |
5.284 |
51,9 |
27.442 |
150,5 |
44,0 |
662 |
1.015 |
500 |
50.750 |
810 |
150 |
12.150 |
104 |
94,0 |
380 |
23,9 |
13,8 |
33 |
65,9 |
20,6 |
135,7 |
|
|
|
|
|
|
* |
Hải đảo |
1.205 |
|
|
|
165,0 |
73,0 |
1.205 |
|
|
|
|
|
|
898 |
109,4 |
9.824 |
24,0 |
21,3 |
51 |
101,0 |
27,0 |
273,0 |
335 |
113,3 |
3.795 |
475 |
117,05 |
5.560 |
14 |
Lý Sơn |
1.205 |
|
|
|
165,0 |
73,0 |
1.205 |
|
|
|
|
|
|
898 |
109,4 |
9.824 |
24,0 |
21,3 |
51 |
101,0 |
27,0 |
273,0 |
335 |
113,3 |
3.795 |
475 |
117,05 |
5.560 |
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
KẾ HOẠCH CHĂN NUÔI PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
Tổng đàn trâu (Con) |
Đàn bò |
Tổng đàn heo (con) |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) |
Ghi chú |
|
Tổng đàn (con) |
Tỷ trọng bò lai (%) |
||||||
|
TOÀN TỈNH |
66.857 |
278.883 |
60,50 |
452.783 |
75.436 |
|
I |
Đồng bằng |
20.685 |
227.377 |
68,60 |
372.145 |
65.182 |
|
1 |
TP. Quảng Ngãi |
1.502 |
28.465 |
75,0 |
27598 |
5315 |
|
2 |
Bình Sơn |
2.409 |
55.741 |
42,0 |
43.220 |
9.026 |
|
3 |
Sơn Tịnh |
5.376 |
36.277 |
72,4 |
44.403 |
9.585 |
|
4 |
Tư Nghĩa |
5.003 |
23.094 |
77,7 |
86.729 |
16.222 |
|
5 |
Nghĩa Hành |
3.120 |
24.385 |
83,8 |
63.608 |
12.614 |
|
6 |
Mộ Đức |
2.005 |
29.045 |
70,1 |
89.842 |
7.664 |
|
7 |
Đức Phổ |
1.270 |
30.370 |
86,5 |
16.745 |
4.756 |
|
II |
Miền núi |
46.172 |
51.051 |
24,9 |
79.123 |
9.994 |
|
8 |
Trà Bồng |
305 |
9.714 |
39,8 |
8.477 |
902 |
|
9 |
Tây Trà |
234 |
3.986 |
0,7 |
4.644 |
165 |
|
10 |
Sơn Hà |
13.511 |
21.437 |
16,0 |
25.483 |
4.449 |
|
11 |
Sơn Tây |
1.785 |
7.798 |
2,5 |
9.695 |
531 |
|
12 |
Minh Long |
4.482 |
1.467 |
46,5 |
4.276 |
597 |
|
13 |
Ba Tơ |
25.855 |
6.649 |
61,0 |
26.548 |
3.350 |
|
III |
Hải đảo |
0 |
455 |
98 |
1.515 |
260 |
|
14 |
Lý sơn |
|
455 |
98 |
1515 |
260 |
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
Tổng diện tích có rừng (ha) |
Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng |
Trồng mới rừng tập trung (ha) |
Khoanh nuôi tái sinh rừng (ha) |
Quản lý bảo vệ rừng (ha) |
Tỷ lệ che phủ rừng (%) |
Gỗ rừng trồng khai thác (m3) |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
||||||||||
|
TOÀN TỈNH |
297.310 |
109.533 |
187.777 |
256.819 |
114.648 |
142.171 |
12.405 |
445 |
11.960 |
1.100 |
13.878 |
50,59 |
750.000 |
|
* |
Đồng bằng |
69.868 |
8.034 |
61.834 |
55.986 |
12.397 |
43.589 |
3.335 |
|
3.335 |
|
13.982 |
|
285.024 |
|
1 |
TP. Quảng Ngãi |
2.027 |
|
2.027 |
1.120 |
148 |
972 |
|
|
|
|
148 |
5,42 |
|
|
2 |
Bình Sơn |
15.181 |
1.261 |
13.920 |
12.557 |
3.025 |
9.532 |
792 |
|
792 |
|
2.965 |
30,00 |
68.252 |
|
3 |
Sơn Tịnh |
8.817 |
84 |
8.733 |
5.026 |
88 |
4.938 |
494 |
|
494 |
|
117 |
35,22 |
43.476 |
|
4 |
Tư Nghĩa |
6.255 |
1.974 |
4.281 |
5.779 |
2.059 |
3.720 |
283 |
|
283 |
|
2.059 |
27,52 |
26.090 |
|
5 |
Nghĩa Hành |
12.161 |
2.171 |
9.990 |
10.250 |
1.057 |
9.193 |
609 |
|
609 |
|
2.639 |
46,77 |
52.865 |
|
6 |
Mộ Đức |
7.838 |
1.197 |
6.641 |
5.951 |
2.506 |
3.445 |
273 |
|
273 |
|
2.508 |
32,45 |
25.307 |
|
7 |
Đức Phổ |
17.589 |
1.347 |
16.242 |
15.303 |
3.514 |
11.789 |
882 |
|
882 |
|
3.545 |
41,78 |
69.034 |
|
* |
Miền núi |
227.171 |
101.499 |
125.672 |
200.711 |
102.133 |
98.578 |
9.070 |
445 |
8.625 |
1.100 |
118.832 |
|
464.976 |
|
8 |
Trà Bồng |
28.629 |
11.951 |
16.678 |
24.669 |
9.648 |
15.021 |
1.575 |
95 |
1.480 |
300 |
13.166 |
56,72 |
70.686 |
|
9 |
Tây Trà |
15.657 |
8.688 |
6.969 |
13.516 |
10.344 |
3.172 |
606 |
50 |
556 |
100 |
10.312 |
42,56 |
34.088 |
|
10 |
Sơn Hà |
45.704 |
19.031 |
26.673 |
36.905 |
25.550 |
11.355 |
1.444 |
100 |
1.344 |
250 |
25.310 |
53,67 |
75.902 |
|
11 |
Sơn Tây |
25.127 |
13.068 |
12.059 |
19.944 |
14.698 |
5.246 |
870 |
50 |
820 |
150 |
16.454 |
56,44 |
26.090 |
|
12 |
Minh Long |
17.313 |
7.796 |
9.517 |
16.540 |
8.688 |
7.852 |
734 |
50 |
684 |
100 |
8.631 |
66,30 |
45.997 |
|
13 |
Ba Tơ |
94.741 |
40.965 |
53.776 |
89.136 |
33.205 |
55.931 |
3.842 |
100 |
3.742 |
200 |
44.960 |
72,49 |
212.213 |
|
* |
Hải đảo |
271 |
|
271 |
122 |
118 |
4 |
|
|
|
|
64 |
|
|
|
14 |
Lý Sơn |
271 |
|
271 |
122 |
118 |
4 |
|
|
|
|
64 |
21,66 |
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ĐÁNH BẮT VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
Sản lượng đánh bắt (tấn) |
Diện tích nuôi trồng (ha) |
Sản lượng nuôi trồng (tấn) |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Nuôi tôm |
Khác |
Nuôi tôm |
Khác |
||||||
|
TOÀN TỈNH |
164.926 |
1.282 |
552 |
730 |
6.350 |
4.650 |
1.700 |
|
I |
Đồng bằng |
147.926 |
1.176 |
552 |
624 |
5.860 |
4.650 |
1.210 |
|
1 |
TP Quảng Ngãi |
61.700 |
150 |
150 |
|
620 |
620 |
|
|
2 |
Bình Sơn |
26.926 |
148 |
107 |
41 |
550 |
470 |
80 |
|
3 |
Sơn Tịnh |
|
3 |
|
3 |
30 |
|
30 |
|
4 |
Tư Nghĩa |
|
109 |
85 |
24 |
320 |
270 |
50 |
|
5 |
Nghĩa Hành |
|
20 |
|
20 |
20 |
|
20 |
|
6 |
Mộ Đức |
3.300 |
238 |
50 |
188 |
780 |
650 |
130 |
|
7 |
Đức Phổ |
56.000 |
508 |
160 |
348 |
3.540 |
2.640 |
900 |
|
II |
Miền núi |
|
106 |
|
106 |
405 |
|
405 |
|
8 |
Trà Bồng |
|
20 |
|
20 |
70 |
|
70 |
|
9 |
Tây Trà |
|
6,2 |
|
6 |
7 |
|
7 |
|
10 |
Sơn Hà |
|
15 |
|
15 |
45 |
|
45 |
|
11 |
Sơn Tây |
|
9 |
|
9 |
30 |
|
30 |
|
12 |
Minh Long |
|
19 |
|
19 |
60 |
|
60 |
|
13 |
Ba Tơ |
|
37 |
|
37 |
193 |
|
193 |
|
III |
Hải đảo |
17.000 |
|
|
|
85 |
|
85 |
|
14 |
Lý Sơn |
17.000 |
|
|
|
85 |
|
85 |
Nuôi 1.600 lồng, diện tích mặt nước 2,5 ha |
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
DIỆN TÍCH TƯỚI PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
Diện tích tưới (ha) |
Ghi chú |
|
Tổng số (ha) |
Trong đó: Tưới bằng CTKC |
|||
|
TOÀN TỈNH |
75.978 |
75.978 |
|
A |
Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi |
42.615,39 |
42.615,39 |
|
B |
Các huyện, thành phố |
33.363,07 |
33.363,07 |
|
I |
Đồng bằng |
20.851,13 |
20.851,13 |
|
1 |
TP. Quảng Ngãi |
177,70 |
177,70 |
|
2 |
Bình Sơn |
7.366,98 |
7.366,98 |
|
3 |
Sơn Tịnh |
1.015,62 |
1.015,62 |
|
4 |
Tư Nghĩa |
722,15 |
722,15 |
|
5 |
Nghĩa Hành |
3.040,92 |
3.040,92 |
|
6 |
Mộ Đức |
3.963,19 |
3.963,19 |
|
7 |
Đức Phổ |
4.564,57 |
4.564,57 |
|
II |
Miền núi |
12.391,94 |
12.391,94 |
|
8 |
Trà Bồng |
1.198,65 |
1.198,65 |
|
9 |
Tây Trà |
192,39 |
192,39 |
|
10 |
Sơn Hà |
2.100,26 |
2.100,26 |
|
11 |
Sơn Tây |
1.176,23 |
1.176,23 |
|
12 |
Minh Long |
1.440,42 |
1.440,42 |
|
13 |
Ba Tơ |
6.283,99 |
6.283,99 |
|
III |
Hải đảo |
120,00 |
120,00 |
|
14 |
Lý Sơn |
120,00 |
120,00 |
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Công Thương
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
I |
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
1 |
Giá trị sản xuất công nghiệp (giá so sánh 2010) |
Tỷ đồng |
104.631,169 |
106.892 |
102,2 |
|
|
Trong đó: Riêng sản phẩm lọc hóa dầu |
" |
86.460,000 |
86.722 |
100,3 |
|
|
Không tính SP lọc hóa dầu |
" |
18.171,169 |
20.170 |
111,0 |
|
|
GTSX công nghiệp phân ra theo loại hình kinh tế |
|
|
|
|
|
|
- Khu vực nhà nước |
" |
89.743,7 |
90.722 |
101,1 |
|
|
Gồm: + Trung ương quản lý |
" |
89.604,5 |
90.580 |
101,1 |
|
|
+ Địa phương quản lý |
" |
139,2 |
142 |
102,0 |
|
|
- Khu vực ngoài nhà nước |
" |
12.155,5 |
13.400 |
110,2 |
|
|
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
2.731,9 |
2.770 |
101,4 |
|
2 |
Sản phẩm chủ yếu: |
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản chế biến |
Tấn |
10.000 |
10.500 |
105,0 |
|
|
- Đường RS (trên địa bàn tỉnh) |
Tấn |
18.563 |
20.000 |
107,7 |
|
|
- Bánh kẹo các loại |
Tấn |
12.600 |
13.000 |
103,2 |
|
|
- Sữa các loại |
1000 lít |
245.200 |
200.000 |
81,6 |
|
|
Trong đó: Trên địa bàn tỉnh |
1001 lít |
122.000 |
100.000 |
82,0 |
|
|
- Bia |
1000 lít |
165.000 |
175.000 |
106,1 |
|
|
- Nước khoáng và nước tinh khiết |
1000 lít |
69.000 |
70.000 |
101,4 |
|
|
- Lọc hóa dầu |
Triệu tấn |
6,60 |
6,62 |
100,3 |
|
|
- Phân bón hóa học |
Tấn |
31.500 |
32.000 |
101,6 |
|
|
- Gạch nung các loại |
1000 viên |
400.000 |
450.000 |
112,5 |
|
|
- Đá xây dựng các loại |
1000m3 |
1.400 |
1.500 |
107,1 |
|
|
- Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh) |
Tấn |
70.000 |
70.000 |
100,0 |
|
|
- Nước mắm |
1000 lít |
7.200 |
7.500 |
104,2 |
|
|
- Quần áo may sẵn |
1000 chiếc |
11.000 |
13.000 |
118,2 |
|
|
- Điện sản xuất |
Triệu kw/h |
637 |
650 |
102,0 |
|
|
- Nước máy |
1000m3 |
12.000 |
12.500 |
104,2 |
|
|
- Dăm bột giấy |
Tấn |
500.000 |
500.000 |
100,0 |
|
3 |
Tỉ lệ hộ sử dụng điện |
% |
98,55 |
98,55 |
100,0 |
|
II |
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ (giá H.hành) |
Tỷ đồng |
37.968,9 |
42.175 |
111,1 |
|
2 |
Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
400 |
410 |
102,5 |
|
* |
Kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Thủy sản |
Triệu USD |
12,6 |
13 |
103,2 |
|
|
+ Tinh bột mỳ |
" |
81,9 |
84 |
102,6 |
|
|
+ Đồ gỗ |
" |
5,1 |
5 |
98,0 |
|
|
+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy |
" |
108,0 |
106 |
98,1 |
|
|
+ May mặc |
" |
27,1 |
19 |
70,1 |
|
|
+ Hàng thực phẩm chế biến |
Triệu USD |
4,9 |
4 |
81,6 |
|
|
+ Sản phẩm cơ khí |
" |
88,4 |
100 |
113,1 |
|
|
+ Dầu FO |
" |
43,8 |
50 |
114,2 |
|
3 |
Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
351,5 |
372 |
105,8 |
|
* |
Kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Máy móc, phụ tùng thay thế |
Triệu USD |
84,7 |
55 |
64,9 |
|
|
+ Sắt thép |
" |
36,5 |
80 |
219,2 |
|
|
+ Dầu thô |
" |
165,6 |
180 |
108,7 |
|
|
+ Nguyên phụ liệu may mặc |
" |
32 |
25 |
78,1 |
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Tài Nguyên và Môi trường
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
1 |
Lập lưới địa chính |
Điểm |
0 |
121 |
|
20 xã, phường TP Quảng Ngãi |
2 |
Đo đạc, thành lập bản đồ địa chính |
Ha |
0 |
5.935 |
|
|
|
Tỷ lệ 1/500 |
Ha |
0 |
495 |
|
|
|
Tỷ lệ 1/1000 |
“ |
0 |
1.360 |
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000 |
“ |
0 |
4.080 |
|
|
3 |
Thống kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
- Cấp xã |
Xã |
0 |
184 |
|
Năm 2015 thực hiện kiểm kê đất đai |
|
- Cấp huyện |
Huyện |
0 |
14 |
|
|
|
- Cấp tỉnh |
Tỉnh |
0 |
1 |
|
|
4 |
Lập hồ sơ địa chính |
Hồ sơ |
0 |
59.100 |
|
|
5 |
Môi trường |
|
|
|
|
|
|
- Quan trắc giám sát môi trường |
Đợt |
3 |
3 |
100,0 |
|
|
- Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Cơ sở |
32 |
35 |
109,4 |
|
6 |
Công tác tuyên truyền pháp luật |
|
|
|
|
|
|
- Truyền thông về môi trường |
Đợt |
4 |
4 |
100,0 |
|
|
- Phát hành bản tin tài nguyên và môi trường |
Tập |
1.200 |
1.200 |
100,0 |
|
7 |
Công tác lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
Nhập dữ liệu hồ sơ tài nguyên và môi trường bằng phần mềm chuyên ngành |
Hồ sơ |
550 |
500 |
90,9 |
|
8 |
Chỉ tiêu Xã hội - Môi trường |
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia |
% |
35 |
40 |
|
|
|
- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN, KKT và đô thị |
% |
75 |
75 |
|
|
|
- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn |
% |
40 |
44 |
|
|
|
- Số Khu công nghiệp, khu kinh tế có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
Khu CN |
2 |
2 |
100,0 |
KhuCN Quảng Phú, KKT Dung Quất |
|
- Tỷ lệ xử lý nước thải trong các KKT, KCN |
% |
66 |
66 |
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Thông tin và Truyền thông
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
1 |
Số thuê bao điện thoại |
Thuê bao |
1.120.000 |
1.160.000 |
103,6 |
|
|
Trong đó: - Cố định |
" |
49.000 |
43.000 |
87,8 |
|
|
- Di động |
" |
1.071.000 |
1.117.000 |
104,3 |
|
|
Trg đó: Số thuê bao điện thoại di động phát sinh mới trong năm |
" |
148.000 |
120.000 |
81,1 |
|
2 |
Tỷ lệ thuê bao điện thoại/vạn dân |
% |
90,25 |
93,5 |
103,6 |
|
3 |
Số thuê bao internet đã quy đổi |
Thuê bao |
720.000 |
740.000 |
102,8 |
|
4 |
Tỉ lệ người sử dụng Internet/100 dân |
% |
58,02 |
59,63 |
|
|
5 |
Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa |
Điểm |
155 |
155 |
100,0 |
Trên 166 xã, phường thị trấn |
6 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn |
% |
93,37 |
93,37 |
|
|
7 |
Số xã có thư báo trong ngày |
Xã |
166 |
166 |
|
|
8 |
Số xã có điểm cung cấp dịch vụ Internet công cộng phục vụ nhân dân (không tính đại lý) |
Xã |
70 |
70 |
100,0 |
|
9 |
Tỷ lệ hộ gia đình tiếp cận được thông tin qua các phương tiện thông tin và truyền thông |
% |
92 |
93 |
|
|
10 |
Tỷ lệ phủ sóng phát thanh |
% |
100 |
100 |
|
|
|
Tỷ lệ phủ sóng truyền hình |
% |
100 |
100 |
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Xây dựng
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch |
% |
87 |
87 |
|
|
2 |
Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP.Quảng Ngãi và các thị trấn) |
% |
70 |
70 |
|
|
3 |
Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh |
% |
17,11 |
17,20 |
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Giao thông vận tải
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
1 |
Vận tải hành khách |
|
|
|
|
|
|
- Vận chuyển hành khách |
1.000 HK |
4.336 |
4.620 |
106,6 |
|
|
- Luân chuyển hành khách |
1.000HK.km |
1.072.337 |
1.144.720 |
106,8 |
|
2 |
Vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
- Vận chuyển hàng hóa |
1.000 Tấn |
7.990 |
8.569 |
107,3 |
|
|
- Luân chuyển hàng hóa |
1.000 Tấn.km |
1.314.647 |
1.415.217 |
107,7 |
|
3 |
Doanh thu vận tải |
Tỷ đồng |
2.264,8 |
2.435 |
107,5 |
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
1 |
Tổng số Hợp tác xã |
HTX |
245 |
230 |
93,9 |
|
|
Trong đó: Thành lập mới |
HTX |
3 |
3 |
100,0 |
|
2 |
Tổng số xã viên hợp tác xã |
Người |
348.476 |
315.800 |
90,6 |
|
|
Trong đó: Xã viên mới |
" |
35 |
100 |
285,7 |
|
3 |
Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã |
Người |
1.351 |
1.256 |
92,5 |
|
4 |
Tỷ lệ cán bộ quản lý hợp tác xã qua đào tạo |
% |
75 |
85 |
113,3 |
|
|
Trong đó: - Trung cấp, cao đẳng |
" |
65 |
70 |
107,7 |
|
|
- Đại học, trên đại học |
" |
10 |
15 |
150,0 |
|
5 |
Tổng số lao động trong hợp tác xã |
Người |
2.648 |
2.350 |
88,7 |
|
6 |
Tổng doanh thu hợp tác xã |
Tr.đồng |
268.450 |
270.000 |
100,6 |
|
7 |
Tổng số lãi trước thuế của hợp tác xã |
" |
14.975 |
15.000 |
100,2 |
|
8 |
Thu nhập bình quân một xã viên HTX |
" |
16 |
17 |
106,3 |
|
9 |
Thu nhập bình quân một lao động của HTX |
" |
18 |
19 |
105,6 |
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Giáo dục - Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
I |
Tổng số học sinh có mặt đầu năm học |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục mầm non |
Cháu |
51.150 |
60.732 |
118,7 |
|
2 |
Giáo dục phổ thông |
H.sinh |
210.372 |
212.590 |
101,1 |
|
|
- Tiểu học |
" |
101.230 |
99.431 |
98,2 |
Có tính khuyết tật |
|
Trong đó: Học sinh bán trú |
" |
4.951 |
5.015 |
101,3 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
72.103 |
74.157 |
102,8 |
Có tính dân tộc nội trú huyện |
|
Trong đó: Học sinh bán trú |
" |
4.215 |
4.875 |
115,7 |
|
|
- Trung học phổ thông |
" |
37.039 |
39.002 |
105,3 |
Có tính dân tộc nội trú tỉnh |
|
Trong đó: Học sinh bán trú |
" |
1.907 |
2.136 |
112,0 |
|
3 |
Giáo dục thường xuyên |
H.sinh |
2.048 |
2.005 |
97,9 |
|
4 |
Dân tộc nội trú |
H.sinh |
1.845 |
1.900 |
103,0 |
|
5 |
Giáo dục trẻ khuyết tật |
H.sinh |
100 |
100 |
100,0 |
|
6 |
Hướng nghiệp nghề phổ thông |
H.sinh |
10.872 |
11.190 |
102,9 |
|
7 |
Phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
H.sinh |
240 |
|
|
|
|
- Trung học cơ sở |
H.sinh |
1.740 |
|
|
|
8 |
Giáo dục chuyên nghiệp |
H.sinh |
3.720 |
4.190 |
112,6 |
|
|
- Trung học chuyên nghiệp |
" |
1.470 |
1.650 |
112,2 |
|
|
- Cao đẳng |
" |
1.200 |
1.590 |
132,5 |
|
|
- Đại học |
" |
1.050 |
950 |
90,5 |
|
II |
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo |
% |
85,0 |
89,2 |
104,9 |
|
III |
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
% |
98,5 |
98,5 |
100,0 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
96,3 |
96,5 |
100,2 |
|
|
- Trung học phổ thông |
" |
75,5 |
75,5 |
100,0 |
|
IV |
Tỷ lệ phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi |
|
|
|
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn |
Xã |
179 |
184 |
102,8 |
|
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn |
% |
97,28 |
100 |
|
|
2 |
Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn |
Xã |
184 |
184 |
100,0 |
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
|
|
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn |
Huyện |
14 |
14 |
100,0 |
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
|
|
3 |
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn |
Xã |
184 |
184 |
100,0 |
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
|
|
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn |
Huyện |
14 |
14 |
100,0 |
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
|
|
V |
Xây dựng trường chuẩn Quốc gia |
|
|
|
|
|
1 |
Số trường đạt chuẩn Quốc gia |
Trường |
317 |
326 |
102,8 |
|
|
- Mầm non |
" |
52 |
56 |
107,7 |
|
|
- Tiểu học |
“ |
141 |
143 |
101,4 |
|
|
- Trung học cơ sở |
“ |
106 |
109 |
102,8 |
|
|
- Trung học phổ thông |
“ |
18 |
18 |
100,0 |
|
2 |
Tỉ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia |
% |
|
|
|
|
|
- Mầm non |
% |
25,0 |
26,9 |
|
Trên 208 trường |
|
- Tiểu học |
% |
65,0 |
65,9 |
|
Trên 217 trường |
|
- Trung học cơ sở |
% |
63,1 |
64,9 |
|
Trên 168 trường |
|
- Trung học phổ thông |
% |
46,2 |
46,2 |
|
Trên 39 trường |
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Giáo dục - Đào tạo
TỔNG SỐ HỌC SINH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Đơn vị |
Giáo dục Mầm non |
Giáo dục Phổ thông |
Dân tộc nội trú |
Hướng nghiệp nghề THCS |
Các loại hình khác |
BTVH THPT |
||||||||||||
Tổng số |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
Tiểu học |
THCS |
Tổng số THPT |
THPT Công lập |
THPT ngoài công lập |
THPT chuyên |
|||||||||||
Tổng số |
Công lập |
Tổng số |
Công lập |
Tổng số |
Tuyển mới |
Tổng số |
Tuyển mới |
Tổng số |
Tuyển mới |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
60.632 |
6.309 |
4.369 |
54.323 |
45.688 |
99.331 |
72.757 |
38.502 |
36.606 |
12.343 |
669 |
240 |
1.227 |
375 |
1.900 |
11.190 |
100 |
2.005 |
1 |
TP Quảng Ngãi |
14.169 |
2.385 |
1.000 |
11.784 |
6.534 |
20.886 |
15.272 |
9.240 |
7.531 |
2.545 |
482 |
170 |
1.227 |
375 |
|
1.300 |
|
150 |
2 |
Bình Sơn |
7.160 |
458 |
140 |
6.702 |
5.322 |
13.423 |
10.306 |
5.787 |
5.787 |
1.901 |
|
|
|
|
|
2.150 |
|
260 |
3 |
Sơn Tịnh |
3.199 |
325 |
260 |
2.874 |
2.573 |
6.548 |
4.952 |
1.475 |
1.288 |
420 |
187 |
70 |
|
|
|
1.230 |
|
250 |
4 |
Tư Nghĩa |
5.765 |
407 |
305 |
5358 |
3604 |
8.833 |
6.989 |
4.700 |
4.700 |
1282 |
|
|
|
|
|
2.200 |
|
155 |
5 |
Nghĩa Hành |
3.067 |
400 |
400 |
2667 |
2667 |
6.211 |
4.756 |
2.765 |
2.765 |
963 |
|
|
|
|
|
360 |
|
60 |
6 |
Mộ Đức |
4.906 |
510 |
510 |
4396 |
4396 |
7.886 |
6.716 |
4.527 |
4.527 |
1.345 |
|
|
|
|
|
1.900 |
|
215 |
7 |
Đức Phổ |
5.312 |
504 |
504 |
4808 |
4808 |
9.576 |
7.903 |
3.387 |
3.387 |
1.365 |
|
|
|
|
|
1.700 |
|
213 |
8 |
Ba Tơ |
3.753 |
260 |
260 |
3493 |
3543 |
5.865 |
3.293 |
1.268 |
1.268 |
524 |
|
|
|
|
280 |
|
|
203 |
9 |
Minh Long |
1,303 |
60 |
60 |
1243 |
1243 |
1.638 |
884 |
454 |
454 |
160 |
|
|
|
|
200 |
|
|
95 |
10 |
Sơn Hà |
4.544 |
365 |
295 |
4179 |
4179 |
7.977 |
5.381 |
2.001 |
2.001 |
801 |
|
|
|
|
280 |
50 |
|
105 |
11 |
Sơn Tây |
1.653 |
120 |
120 |
1533 |
1533 |
2.534 |
1.429 |
597 |
597 |
228 |
|
|
|
|
200 |
|
|
40 |
12 |
Trà Bồng |
2.647 |
275 |
275 |
2372 |
2372 |
3.371 |
1.868 |
870 |
870 |
304 |
|
|
|
|
240 |
300 |
|
144 |
13 |
Tây Trà |
1.782 |
70 |
70 |
1712 |
1712 |
2.687 |
1.688 |
721 |
721 |
250 |
|
|
|
|
200 |
|
|
55 |
14 |
Lý Sơn |
1.372 |
170 |
170 |
1202 |
1202 |
1.86 |
1320 |
710 |
710 |
255 |
|
|
|
|
|
|
|
60 |
15 |
DTNT tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
16 |
GD trẻ khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Y tế
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
I |
CHỈ TIÊU Y TẾ |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
2.805 |
2.805 |
100,0 |
|
|
Trong đó: - Tuyến tỉnh |
" |
1.195 |
1.195 |
100,0 |
|
|
- Tuyến huyện |
" |
1.610 |
1.610 |
100,0 |
|
2 |
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
" |
22,5 |
22,3 |
99,3 |
|
3 |
Số bác sĩ/1 vạn dân |
Người |
5,6 |
5,8 |
103,6 |
|
4 |
Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế |
Xã, Ph |
183 |
183 |
100,0 |
|
5 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế |
% |
99,5 |
99,5 |
|
|
6 |
Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ |
trạm |
183 |
183 |
100,0 |
|
7 |
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ |
% |
100 |
100 |
|
|
8 |
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế |
|
129 |
134 |
103,9 |
|
9 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y |
% |
70,0 |
73,0 |
|
|
10 |
Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi |
‰ |
15,5 |
15,0 |
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 1 tuổi |
‰ |
10,5 |
10 |
|
|
11 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng |
% |
15 |
14,8 |
|
|
12 |
Tỷ lệ xử lý chất thải y tế |
% |
78 |
78 |
|
|
13 |
Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm toàn dân |
% |
77,9 |
80 |
|
|
II |
CÔNG TÁC DÂN SỐ |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
1000 |
1.247,664 |
1.256,134 |
100,7 |
|
2 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
8,5 |
8,5 |
|
|
3 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
|
|
4 |
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) |
% |
112,0 |
111,5 |
|
|
5 |
Tuổi thọ trung bình |
Tuổi |
74,0 |
74,0 |
100,0 |
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Y tế
CHỈ TIÊU DÂN SỐ VÀ GIƯỜNG BỆNH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CÁC CHỈ TIÊU |
Giường bệnh (giường) |
Dân số |
Ghi chú |
|
Dân số trung bình (người) |
Tỷ lệ giảm sinh (%) |
||||
|
TỔNG SỐ |
2.805 |
1.256.134 |
0,20 |
(Chưa kể Bệnh viện tư nhân) |
I |
Bệnh viện tuyến tỉnh |
1.195 |
|
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa |
800 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
100 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện tâm thần |
100 |
|
|
|
4 |
Trung tâm Mắt |
25 |
|
|
|
5 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
70 |
1.256.134 |
|
|
6 |
Bệnh viện đa khoa Dung Quất |
100 |
|
|
|
II |
Bệnh viện đa khoa tuyến huyện |
1.610 |
1.256.134 |
0,20 |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
70 |
251.681 |
0,20 |
|
8 |
Huyện Bình Sơn |
150 |
179.550 |
0,20 |
|
6 |
Huyện Sơn Tịnh |
180 |
97.479 |
0,20 |
|
a |
BVĐK huyện |
150 |
|
|
|
b |
Phòng khám ĐKKV Tịnh Bắc và Tịnh khê |
30 |
|
|
|
7 |
Huyện Tư Nghĩa |
150 |
131.016 |
0,20 |
|
3 |
Huyện Nghĩa Hành |
80 |
91.851 |
0,20 |
|
4 |
Huyện Mộ Đức |
160 |
128.893 |
0,20 |
|
2 |
Huyện Đức Phổ |
260 |
145.446 |
|
|
a |
BVĐK Đặng Thùy Trâm |
250 |
|
|
|
b |
Bệnh xá Đặng Thùy Trâm |
10 |
|
0,20 |
|
10 |
Huyện Trà Bồng |
90 |
31.551 |
0,20 |
|
a |
Trung tâm Y tế huyện |
80 |
|
|
|
b |
Phòng khám ĐKKV Trà Tân |
10 |
|
|
|
14 |
Huyện Tây Trà |
50 |
18.964 |
0,20 |
|
11 |
Huyện Sơn Hà |
150 |
71.007 |
0,20 |
|
13 |
Huyện Sơn Tây |
50 |
18.725 |
0,20 |
|
12 |
Huyện Minh Long |
50 |
16.886 |
0,20 |
|
5 |
Huyện Ba Tơ |
110 |
53.798 |
0,20 |
|
a |
Trung tâm Y tế huyện |
100 |
|
|
|
b |
Phòng khám ĐKKV Ba Vì |
10 |
|
|
|
9 |
Huyện Lý Sơn |
60 |
19.287 |
0,20 |
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
I |
Lao động - việc làm |
|
|
|
|
|
1 |
Số người trong độ tuổi lao động |
Người |
782.648 |
793.792 |
101,4 |
|
|
Trong đó: + Thành thị |
" |
121.310 |
123.200 |
101,6 |
|
|
+ Nông thôn |
“ |
661.338 |
670.592 |
101,4 |
|
2 |
Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế |
1000 |
769 |
782 |
101,7 |
|
|
Trong đó: Số lao động được tạo việc làm mới |
" |
39 |
39 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Lao động nữ |
" |
19,7 |
19,9 |
101,0 |
|
3 |
Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế |
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp - xây dựng |
% |
28 |
29 |
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
47 |
45 |
|
|
|
- Dịch vụ |
% |
25 |
26 |
|
|
4 |
Số lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
" |
4.500 |
4.600 |
102,2 |
|
|
Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm |
" |
1.600 |
1.600 |
100,0 |
- |
5 |
Tỷ lệ lao động thất nghiệp |
% |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thành thị |
% |
3,8 |
3,7 |
|
|
|
- Nông thôn |
% |
1,6 |
1,5 |
|
|
II |
Đào tạo nghề |
|
|
|
|
|
1 |
Số cơ sở dạy nghề |
Cơ Sở |
40 |
42 |
105,0 |
|
2 |
Tổng số học sinh tốt nghiệp đào tạo nghề trong năm |
H.sinh |
20.072 |
20.600 |
102,6 |
|
|
Trong đó: - Cao đẳng |
" |
650 |
670 |
103,1 |
|
|
- Trung cấp |
" |
1.422 |
1.430 |
100,6 |
|
|
- Sơ cấp |
" |
18.000 |
18.500 |
102,8 |
|
3 |
Tổng số học sinh đang học nghề có đến 31/12 hàng năm |
H.sinh |
28.801 |
29.930 |
103,9 |
|
|
Trong đó: - Cao đẳng |
" |
3.638 |
4.050 |
111,3 |
|
|
- Trung cấp |
" |
7.163 |
7.380 |
103,0 |
|
|
- Sơ cấp và < 3 tháng |
" |
18.000 |
18.500 |
102,8 |
|
4 |
Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so với tổng số lao động |
% |
45 |
47 |
104,4 |
|
|
Trong đó: Lao động nữ |
% |
35 |
37 |
105,7 |
|
III |
Giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
341.664 |
346.491 |
101,4 |
|
2 |
Số hộ nghèo |
" |
28.836 |
48.996 |
169,9 |
|
|
Trong đó: Khu vực miền núi |
“ |
17.283 |
22.930 |
132,7 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
Hộ |
10.717 |
6.151 |
57,4 |
|
|
Trong đó: Khu vực miền núi |
" |
3.265 |
1.886 |
57,8 |
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
8,44 |
14,14 |
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi |
% |
28,53 |
36,96 |
|
|
IV |
Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng cần trợ cấp xã hội |
Người |
84.243 |
88.445 |
105,0 |
|
|
- Người cao tuổi |
" |
45.383 |
47.650 |
105,0 |
|
|
- Người tàn tật |
" |
25.342 |
26.705 |
105,4 |
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
" |
2.337 |
2.744 |
117,4 |
|
|
- Đối tượng khác |
" |
11.162 |
11.443 |
102,5 |
|
2 |
Đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên |
Người |
84.063 |
88.265 |
105,0 |
|
|
- Người cao tuổi |
" |
45.348 |
47.615 |
105,0 |
|
|
Trong đó: Người già cô đơn |
" |
5.788 |
5,778 |
99,8 |
|
|
- Người tàn tật |
" |
25.317 |
26.583 |
105,0 |
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
" |
2.252 |
2.659 |
118,1 |
|
|
- Đối tượng khác |
" |
11.146 |
11.408 |
102,4 |
|
3 |
Số người nuôi dưỡng tại cơ sở Bảo trợ xã hội |
Người |
180 |
180 |
100,0 |
|
|
- Người cao tuổi |
" |
35 |
35 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Người già cô đơn |
" |
35 |
35 |
100,0 |
|
|
- Người tàn tật |
" |
25 |
25 |
100,0 |
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
" |
70 |
70 |
100,0 |
|
|
- Đối tượng khác |
" |
50 |
50 |
100,0 |
|
V |
Chính sách TBLS, người có công, nhà ở |
|
|
|
|
|
1 |
Số nghĩa trang được xây dựng, sửa chữa |
NTLS |
6 |
9 |
150,0 |
|
2 |
Số Bà mẹ VNAH được phụng dưỡng |
Người |
452 |
452 |
100,0 |
|
3 |
Số nhà ĐĐ kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng bàn giao sử dụng |
nhà |
1.254 |
3.094 |
246,7 |
|
VI |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
|
1 |
Số đối tượng có hồ sơ quản lý |
Người |
331 |
370 |
111,8 |
|
2 |
Số người cai nghiện tại các trung tâm |
" |
19 |
25 |
131,6 |
|
VII |
Chăm sóc trẻ em, người già cô đơn |
|
|
|
|
|
1 |
Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ |
Em |
10.806 |
11.180 |
103,5 |
|
2 |
Số tiền huy động vào Quỹ Bảo trợ trẻ em |
Tr.đ |
10.098 |
7.100 |
70,3 |
|
3 |
Số xã, phường, thị trấn có Quỹ Bảo trợ trẻ em |
Xã |
134 |
134 |
100,0 |
|
4 |
Số người già cô đơn được chăm sóc, bảo vệ |
Người |
5.788 |
5.840 |
100,9 |
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
CHỈ TIÊU GIẢM NGHÈO PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
Ước hộ nghèo cuối năm 2015 (theo chuẩn giai đoạn 2016-2020) |
Kế hoạch giảm nghèo đến ngày 31/12/2016 |
|||||
Tổng số hộ |
Số hộ nghèo (hộ) |
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
Số hộ nghèo giảm |
Tổng số hộ |
Số hộ nghèo (hộ) |
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
||
|
TỔNG CỘNG |
341.664 |
55.146 |
16,14 |
6.151 |
346.491 |
48.995 |
14,14 |
I |
Đồng bằng, hải đảo |
281.084 |
30.330 |
10,79 |
4.265 |
284.457 |
26.065 |
9,16 |
1 |
TP. Quảng Ngãi |
63.094 |
4.358 |
6,91 |
613 |
63.851 |
3.745 |
5,87 |
2 |
Lý Sơn |
5.711 |
1.503 |
26,32 |
91 |
5.780 |
1.412 |
24,43 |
3 |
Bình Sơn |
54.495 |
7.574 |
13,90 |
1.065 |
55.149 |
6.509 |
11,80 |
4 |
Sơn Tịnh |
26.637 |
2.708 |
10,17 |
381 |
26.957 |
2.327 |
8,63 |
5 |
Tư Nghĩa |
35.070 |
3.337 |
9,52 |
469 |
35.491 |
2.868 |
8,08 |
6 |
Nghĩa Hành |
24.478 |
2.522 |
10,30 |
355 |
24.772 |
2.167 |
8,75 |
7 |
Mộ Đức |
33.484 |
3.694 |
11,03 |
569 |
33.886 |
3.125 |
9,22 |
8 |
Đức Phổ |
38.115 |
4.634 |
12,16 |
722 |
38.572 |
3.912 |
10,14 |
II |
Miền Núi |
60.580 |
24.816 |
40,96 |
1.886 |
62.034 |
22.930 |
36,96 |
9 |
Trà Bồng |
8.580 |
4.112 |
47,93 |
263 |
8.786 |
3.849 |
43,81 |
10 |
Sơn Hà |
21.061 |
7.771 |
36,90 |
730 |
21.566 |
7.041 |
32,65 |
11 |
Sơn Tây |
5.295 |
2.594 |
48,99 |
127 |
5.422 |
2.467 |
45,50 |
12 |
Minh Long |
4.954 |
1.835 |
37,04 |
150 |
5.073 |
1.685 |
33,22 |
13 |
Ba Tơ |
15.948 |
5.249 |
32,91 |
539 |
16.331 |
4.710 |
28,84 |
14 |
Tây Trà |
4.742 |
3.255 |
68,64 |
77 |
4.856 |
3.178 |
65,44 |
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
I |
VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
1 |
Điện ảnh băng hình |
|
|
|
|
|
|
- Tổng số lượt người xem chiếu bóng trong năm |
L.người |
405.000 |
400.000 |
98,8 |
|
|
Trong đó: Miền núi |
" |
402.000 |
398.000 |
99,0 |
|
2 |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
- Số buổi hoạt động biểu diễn |
Buổi |
40 |
40 |
100,0 |
|
|
- Số buổi hoạt động của đội Thông tin V.Hoá Miền Núi |
" |
100 |
100 |
100,0 |
|
3 |
Thông tin triển lãm |
|
|
|
|
|
|
- Tổng số cuộc triển lãm |
Cuộc |
4 |
4 |
100,0 |
|
|
- Tổng số cuộc hội chợ |
" |
0 |
0 |
|
|
4 |
Hoạt động thư viện |
|
|
|
|
|
|
- Tổng số sách, báo trong thư viện |
Bản |
139.300 |
142.300 |
102,2 |
|
|
Trong đó: Bổ sung trong năm |
" |
2.300 |
3.000 |
130,4 |
|
|
- Tổng số bạn đọc trong năm |
L.người |
135.000 |
142.000 |
105,2 |
|
5 |
Xây dựng đời sống văn hóa |
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa |
|
|
|
|
|
|
+ Tỉ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa |
% |
83 |
83 |
|
|
|
+ Tỉ lệ thôn, khối phố đạt chuẩn văn hóa |
% |
77 |
77 |
|
|
|
+ Tỉ lệ cơ quan, đơn vị, trường học văn hóa |
% |
87 |
87 |
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa |
Xã |
58 |
58 |
100,0 |
Trên 184 xã, phường, thị trấn |
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa |
% |
31,5 |
31,5 |
|
|
II |
THỂ THAO |
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ người tham gia luyện tập TDTT so với dân số |
% |
30,5 |
31,0 |
|
|
2 |
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể |
% |
20,5 |
21,0 |
|
|
3 |
Số gia đình được công nhận gia đình thể thao |
G.đình |
8.400 |
0 |
|
|
4 |
Số vận động viên đạt đẳng cấp |
VĐV |
37 |
35 |
94,6 |
|
|
- Cấp l |
" |
22 |
20 |
90,9 |
|
|
- Kiện tướng quốc gia |
" |
15 |
15 |
100,0 |
|
5 |
Tổng số huy chương trong thi đấu thể thao |
Chiếc |
97 |
90 |
92,8 |
|
|
- Huy chương vàng |
" |
22 |
20 |
90,9 |
|
|
- Huy chương bạc |
" |
30 |
30 |
100,0 |
|
|
- Huy chương đồng |
" |
45 |
40 |
88,9 |
|
6 |
Tổ chức các cuộc thi đấu |
Cuộc |
25 |
25 |
100,0 |
|
|
- Trong tỉnh |
" |
20 |
20 |
100,0 |
|
|
- Miền Trung |
" |
2 |
2 |
100,0 |
|
|
- Toàn quốc |
" |
3 |
3 |
100,0 |
|
7 |
Vận động viên tham gia các cuộc thi đấu |
VĐV |
2.050 |
2.100 |
102,4 |
|
|
- Trong tỉnh |
" |
1.650 |
1.650 |
100,0 |
|
|
- Miền Trung |
" |
150 |
170 |
113,3 |
|
|
- Toàn quốc |
" |
250 |
280 |
112,0 |
|
III |
DỊCH VỤ, DU LỊCH |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số lượt khách du lịch |
Lượt |
650.000 |
700.000 |
107,7 |
|
|
Trong đó: Khách quốc tế |
" |
57.000 |
54.000 |
94,7 |
|
2 |
Doanh thu ngành du lịch |
Tỷ đồng |
560 |
620 |
110,7 |
|
|
Trong đó: Ngoại tệ |
Tr.USD |
6,0 |
3,9 |
65,0 |
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Khoa học và Công nghệ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
I |
Nghiên cứu khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
Tổng số đề tài |
Đề tài |
33 |
24 |
72,7 |
|
|
- Cấp nhà nước |
" |
2 |
2 |
100,0 |
|
|
- Cấp tỉnh |
" |
25 |
20 |
80,0 |
|
|
- Cấp cơ sở |
" |
6 |
2 |
33,3 |
|
II |
Quản lý công nghệ |
|
|
|
|
|
|
Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ DN tham gia các giải thưởng |
DN |
2 |
2 |
100,0 |
|
|
- Hỗ trợ DN được công nhận đạt tiêu chuẩn tiên tiến |
DN |
2 |
2 |
100,0 |
|
|
- Hỗ trợ DN được cấp Chứng nhận bảo hộ SHCN |
DN |
10 |
6 |
60,0 |
|
|
- Hướng dẫn DN đăng ký bảo hộ SHCN |
DN |
25 |
25 |
100,0 |
|
III |
An toàn bức xạ |
|
|
|
|
|
|
- H.dẫn thủ tục cấp phép sử dụng thiết bị X quang y |
Cơ sở |
8 |
8 |
100,0 |
|
|
- Kiểm tra các cơ sở X quang trên địa bàn tỉnh |
Cơ sở |
28 |
15 |
53,6 |
|
IV |
Tập huấn |
Lần |
|
|
|
|
|
- Về quản lý khoa học |
" |
1 |
1 |
100,0 |
|
|
- Về quản lý sở hữu trí tuệ |
" |
1 |
1 |
100,0 |
|
|
- Tập huấn nghiệp vụ TCĐLCL nâng cao năng lực cạnh tranh của DN |
" |
3 |
1 |
33,3 |
|
V |
Hội nghị phổ biến, chuyển giao kết quả đề tài, dự án KH&CN |
Hội nghị |
5 |
5 |
100,0 |
|
VI |
Công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
|
|
|
- Kiểm tra giám sát chất lượng sản phẩm và đo lường |
Cơ sở |
150 |
150 |
100,0 |
|
|
- Kiểm định phương tiện đo các loại |
PTĐ |
16.000 |
16.000 |
100,0 |
|
|
- Kiểm nghiệm mẫu sản phẩm |
Mẫu |
650 |
650 |
100,0 |
|
VII |
Hoạt động Thông tin và ứng dụng KH&CN |
|
|
|
|
|
|
- Xuất bản tập san thông tin KHCN |
Số |
6 |
6 |
100,0 |
|
|
- Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng truyền hình |
Số |
12 |
12 |
100,0 |
|
|
- Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng phát thanh |
Số |
12 |
12 |
100,0 |
|
|
- Xây dựng mô hình trình diễn nhân rộng kết quả nghiên cứu ứng dụng KHCN |
Mô hình |
2 |
2 |
100,0 |
|
|
- Nhiệm vụ nghiên cứu KHCN phục vụ chương trình phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân |
Đề tài |
5 |
4 |
80,0 |
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
1 |
Thời lượng phát thanh |
Giờ |
21.351 |
21.351 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Chương trình PTQ |
" |
4.745 |
4.745 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tiếng dân tộc ít người |
" |
312 |
312 |
100,0 |
|
2 |
Thời lượng phát hình |
Giờ |
33.032 |
33.032 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Chương trình PTQ |
" |
6.752 |
6.752 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Tiếng Việt |
" |
6.539 |
6.539 |
100,0 |
|
|
+ Tiếng dân tộc ít người |
" |
161 |
161 |
100,0 |
|
|
+ Tiếng nước ngoài |
" |
52 |
52 |
100,0 |
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Trường Đại học Phạm Văn Đồng
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
I |
HỆ ĐẠI HỌC |
S.viên |
800 |
950 |
118,8 |
|
1 |
Chính qui |
" |
550 |
700 |
127,3 |
|
2 |
Liên thông Cao đẳng lên Đại học |
" |
250 |
250 |
100,0 |
|
II |
HỆ CAO ĐẲNG |
S.viên |
1.250 |
1.500 |
120,0 |
|
1 |
Chính qui |
" |
950 |
1.200 |
126,3 |
|
2 |
Chính qui liên thông |
" |
200 |
200 |
100,0 |
|
3 |
Không chính quy |
" |
100 |
100 |
100,0 |
|
III |
HỆ TRUNG HỌC |
H.Sinh |
600 |
0 |
0,0 |
|
1 |
Chính qui |
" |
500 |
0 |
0,0 |
|
2 |
Không chính quy |
" |
100 |
0 |
0,0 |
|
IV |
ĐÀO TẠO NGHỀ |
H.Sinh |
0 |
0 |
|
|
|
Đào tạo nghề dài hạn |
" |
0 |
0 |
|
|
V |
CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC |
Người |
90 |
90 |
100,0 |
|
|
Bồi dưỡng |
" |
90 |
90 |
100,0 |
|
|
TỔNG CỘNG |
HS/SV/ngưởi |
2.740 |
2.540 |
92,7 |
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm.
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Trường Chính trị tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
1 |
Trung cấp Lý luận chính trị - hành chính |
|
423 |
432 |
102,1 |
|
|
- Hệ chính quy |
Học viên |
354 |
274 |
77,4 |
|
|
- Hệ không chính quy |
" |
69 |
158 |
229,0 |
|
2 |
Trung cấp hành chính |
|
70 |
60 |
85,7 |
|
|
- Hệ chính quy |
Học viên |
70 |
60 |
85,7 |
|
3 |
Cao cấp lý luận chính trị - hành chính |
Học viên |
89 |
|
|
Kế hoạch thực hiện theo nhu cầu thực tế của tỉnh |
|
- Hệ không chính quy |
" |
89 |
|
|
|
4 |
Bồi dưỡng |
|
300 |
300 |
100,0 |
|
|
- Ngắn hạn |
Học viên |
300 |
300 |
100,0 |
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm.
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
1 |
Hệ Cao đẳng |
S.viên |
200 |
350 |
175,0 |
|
|
- Cao đẳng điều dưỡng chính quy |
" |
100 |
150 |
150,0 |
|
|
- Cao đẳng dược chính quy |
" |
50 |
100 |
200,0 |
|
|
- Cao đẳng hộ sinh hệ chính quy |
" |
0 |
50 |
|
|
|
- Cao đẳng điều dưỡng hệ vừa làm vừa học |
" |
50 |
0 |
|
|
|
- Cử nhân điều dưỡng liên thông |
|
0 |
50 |
|
Liên kết đào tạo ngoài ngân sách |
2 |
Hệ Trung học |
|
540 |
315 |
58,3 |
|
a) |
Hệ chính quy |
H. sinh |
540 |
315 |
58,3 |
|
|
- Điều dưỡng đa khoa |
" |
135 |
90 |
66,7 |
|
|
- Hộ sinh trung cấp |
" |
45 |
0 |
|
|
|
- Y sỹ ĐK ĐHCK YHDP |
" |
45 |
45 |
100,0 |
|
|
- Y sỹ y học cổ truyền |
" |
90 |
45 |
50,0 |
|
|
- Dược sỹ trung cấp |
" |
135 |
90 |
66,7 |
|
|
- Kỹ thuật viên xét nghiệm |
" |
90 |
45 |
50,0 |
|
b) |
Hệ không chính quy |
|
0 |
0 |
|
|
3 |
Đào tạo liên tục |
|
0 |
30 |
|
|
|
- Quản lý điều dưỡng |
H.viên |
0 |
30 |
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm.
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Thành phố Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
39.167 |
40.878 |
104,4 |
|
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
30.313 |
30.824 |
101,7 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
8.854 |
10.054 |
113,6 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
5.052 |
5.050 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
60,0 |
61,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
30.313 |
30.824 |
101,7 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
1.566 |
1.759 |
112,3 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
56,5 |
57,1 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
8.854 |
10.054 |
113,6 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
350 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
226,4 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
7.923 |
|
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
31 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
653,9 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2.027 |
|
|
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
666 |
800 |
120,1 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
21,5 |
22,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.433 |
1.757 |
122,6 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
241 |
266 |
110,4 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
20,9 |
20,5 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
503 |
545 |
108,3 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
2.494 |
2.485 |
99,6 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
182,4 |
183,5 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
45.501 |
45.607 |
100,2 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
1.502 |
1.502 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
28.465 |
28.465 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
75,0 |
75,0 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
27.598 |
27.598 |
100,0 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
5.315 |
5.315 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
11 |
|
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
11 |
|
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
|
1.120 |
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
|
148 |
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
|
972 |
|
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
61.000 |
61.700 |
101,1 |
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
" |
600 |
620 |
103,3 |
|
|
Trong đó: Tôm nuôi |
" |
600 |
620 |
103,3 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
150 |
150 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Nuôi tôm |
" |
150 |
150 |
100,0 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
177,7 |
177,7 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
" |
177,7 |
177,7 |
100,0 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh đầu năm học |
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
Cháu |
12.792 |
14.169 |
110,8 |
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
21.733 |
20.886 |
96,1 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
14.481 |
15.272 |
105,5 |
|
|
- Trung học phổ thông |
" |
8.811 |
9.240 |
104,9 |
|
|
- Giáo dục thường xuyên |
" |
306 |
150 |
49,0 |
|
|
- Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông |
" |
1.327 |
1.300 |
98,0 |
|
2 |
Phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học |
Học sinh |
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
" |
200 |
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
249.960 |
251.681 |
100,7 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
100,0 |
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
70 |
70 |
100,0 |
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
63.094 |
63.851 |
101,2 |
|
2 |
Số hộ nghèo |
" |
4.358 |
3.745 |
85,9 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
" |
|
613 |
|
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
6,91 |
5,87 |
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Bình Sơn
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
71.218 |
69.949 |
98,2 |
|
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
61.968 |
60.506 |
97,6 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
9.250 |
9.443 |
102,1 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
10.530 |
10.228 |
97,1 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
58,8 |
59,2 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
61.968 |
60.506 |
97,6 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
1.728 |
1.729 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
53,5 |
54,6 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
9.250 |
9.443 |
102,1 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
2.600 |
2.600 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
229,0 |
240,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
59.540 |
62.400 |
104,8 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
750 |
756 |
100,8 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
653,0 |
654,8 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
48.975 |
49.505 |
101,1 |
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
1.496 |
1.505 |
100,6 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
23,6 |
22,1 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
3.530 |
3.320 |
94,0 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
515 |
541 |
105,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
17,9 |
18,2 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
923 |
984 |
106,6 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
1.519 |
1.528 |
100,6 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
182,2 |
183,4 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
27.678 |
28.028 |
101,3 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
2.409 |
2.409 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
55.741 |
55.741 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
42,0 |
42,0 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
43.220 |
43.220 |
100,0 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
9.026 |
9.026 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
1.186 |
792 |
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
86 |
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
1.100 |
792 |
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
|
12.557 |
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
|
3.025 |
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
|
9.532 |
|
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
25.500 |
26.926 |
105,6 |
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
530 |
550 |
103,8 |
|
|
Trong đó: Tôm nuôi |
Tấn |
450 |
470 |
104,4 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
148 |
148 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Nuôi tôm |
Ha |
107 |
107 |
100,0 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
7.366,98 |
7.366,98 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
" |
5.730,96 |
7.366,98 |
128,5 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh đầu năm học |
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
Cháu |
6.291 |
7.160 |
113,8 |
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
13.800 |
13.423 |
97,3 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
10.253 |
10.306 |
100,5 |
|
|
- Trung học phổ thông |
" |
5.747 |
5.787 |
100,7 |
|
|
- Giáo dục thường xuyên |
" |
394 |
260 |
66,0 |
|
|
- Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông |
" |
2.150 |
2.150 |
100,0 |
|
2 |
Phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học |
Học sinh |
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
" |
200 |
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
178.457 |
179.550 |
100,6 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
100,0 |
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
150 |
150 |
100,0 |
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
54.495 |
55.149 |
101,2 |
|
2 |
Số hộ nghèo |
" |
7.574 |
6.509 |
85,9 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
" |
|
1.065 |
|
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
13,90 |
11,80 |
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Sơn Tịnh
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
54.012 |
52.595 |
97,4 |
|
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
47.625 |
45.973 |
96,5 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
6.387 |
6.622 |
103,7 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
8.273 |
7.963 |
96,3 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
57,6 |
57,7 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
47.625 |
45.973 |
96,5 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
1.277 |
1.283 |
100,5 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
50,0 |
51,6 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6.387 |
6.622 |
103,7 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
1.941 |
1.900 |
97,9 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
285,0 |
280,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
55.324 |
53.200 |
96,2 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
180 |
183 |
101,7 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
640,0 |
641,4 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
11.520 |
11.738 |
101,9 |
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
906 |
1.005 |
110,9 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
22,7 |
22,7 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2.052 |
2.278 |
111,0 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
238 |
258 |
108,4 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
17,8 |
17,6 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
423 |
454 |
107,3 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
1.453 |
1.453 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
212,0 |
211,7 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
30.799 |
30.767 |
99,9 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
5.376 |
5.376 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
36.277 |
36.277 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
72,4 |
72,4 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
44.403 |
44.403 |
100,0 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
9.585 |
9.585 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
555 |
494 |
89,0 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
555 |
494 |
89,0 |
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại |
Ha |
|
5.026 |
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
|
88 |
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
|
4.938 |
|
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
30 |
30 |
100,0 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
3 |
3 |
100,0 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
1.376,33 |
1.015,62 |
73,8 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
" |
1.038,33 |
1.015,62 |
97,8 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh đầu năm học |
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
Cháu |
2.368 |
3.199 |
135,1 |
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
6.540 |
6.548 |
100,1 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
4.957 |
4.952 |
99,9 |
|
|
- Trung học phổ thông |
" |
1.501 |
1.475 |
98,3 |
|
|
- Dân tộc nội trú |
" |
|
|
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên |
" |
105 |
250 |
238,1 |
|
|
- Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông |
" |
1.221 |
1.230 |
100,7 |
|
2 |
Phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học |
Học sinh |
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
" |
150 |
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
96.894 |
97.479 |
100,6 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
180 |
180 |
|
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
26.637 |
26.957 |
101,2 |
|
2 |
Số hộ nghèo |
" |
2.708 |
2.327 |
85,9 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
" |
|
381 |
|
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
10,17 |
8,63 |
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Tư Nghĩa
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
58.795 |
58.466 |
99,4 |
|
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
52.147 |
51.701 |
99,1 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
6.648 |
6.765 |
101,8 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
8.140 |
8.140 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
64,1 |
63,5 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
52.147 |
51.701 |
99,1 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
1.115 |
1.132 |
101,6 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
59,6 |
59,8 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6.648 |
6.765 |
101,8 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
1.255 |
1.258 |
100,2 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
275,5 |
273,4 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
34.575 |
34.398 |
99,5 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
435 |
435 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
589,3 |
599,3 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
25.636 |
26.070 |
101,7 |
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
601 |
606 |
100,8 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
19,2 |
19,7 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.154 |
1.194 |
103,4 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
218 |
218 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
16,8 |
17,1 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
366 |
374 |
102,2 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
1.278 |
1.278 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
188,6 |
188,5 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
24.097 |
24.093 |
100,0 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
5.003 |
5.003 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
23.094 |
23.094 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
77,7 |
77,7 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
86.729 |
86.729 |
100,0 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
16.222 |
16.222 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
407 |
283 |
69,5 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
407 |
283 |
69,5 |
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
|
5.779 |
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
|
2.059 |
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
|
3.720 |
|
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
" |
300 |
320 |
106,7 |
|
|
Trong đó: Tôm nuôi |
" |
250 |
270 |
108,0 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
109 |
109 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Nuôi tôm |
" |
85 |
85 |
100,0 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
722,15 |
722,15 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
" |
495 |
722,15 |
145,9 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh đầu năm học |
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
Cháu |
4.759 |
5.765 |
121,1 |
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
9.226 |
8.833 |
95,7 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
6.871 |
6.989 |
101,7 |
|
|
- Trung học phổ thông |
" |
4.608 |
4.700 |
102,0 |
|
|
- Giáo dục thường xuyên |
" |
132 |
155 |
117,4 |
|
|
- Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông |
" |
2.200 |
2.200 |
100,0 |
|
2 |
Phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học |
Học sinh |
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
" |
100 |
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
130.165 |
131.016 |
100,7 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
150 |
150 |
|
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
35.070 |
35.491 |
101,2 |
|
2 |
Số hộ nghèo |
" |
3.337 |
2.868 |
|
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
" |
|
469 |
|
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
9,52 |
8,08 |
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Nghĩa Hành
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
44.463 |
49.545 |
111,4 |
|
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
34.065 |
39.083 |
114,7 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
10.398 |
10.462 |
100,6 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
6.195 |
6.195 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
54,99 |
63,09 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
34.065 |
39.083 |
114,7 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
1.698 |
1.702 |
100,2 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
61,2 |
61,5 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
10.398,0 |
10.462 |
100,6 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
800 |
800 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
183,0 |
19,5 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
14.640 |
1.560 |
10,7 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
380 |
389 |
102,4 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
595,0 |
600,3 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
22.610 |
23.352 |
103,3 |
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
488 |
507 |
103,9 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
20,3 |
21,6 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
992 |
1.093 |
110,2 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
704 |
705 |
100,1 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
22,6 |
22,9 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.591 |
1.615 |
101,5 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
959 |
956 |
99,7 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
135,8 |
136,3 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
13.021 |
13.030 |
100,1 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
3.120 |
3.120 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
24.385 |
24.385 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
83,80 |
83,80 |
100,0 |
|
|
+ Đàn heo |
Con |
63.608 |
63.608 |
100,0 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
12.614 |
12.614 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
755 |
609 |
80,7 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
755 |
609 |
80,7 |
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
|
10.250 |
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
|
1.057 |
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
|
9.193 |
|
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
20 |
20 |
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
20 |
20 |
|
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
3.040,92 |
3.040,92 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
" |
2.261,27 |
3.040,92 |
134,5 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh đầu năm học |
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
Cháu |
2.386 |
3.067 |
128,5 |
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
5.942 |
6.211 |
104,5 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
4.887 |
4.756 |
97,3 |
|
|
- Trung học phổ thông |
" |
2.631 |
2.765 |
105,1 |
|
|
- Giáo dục thường xuyên |
" |
30 |
60 |
200,0 |
|
|
- Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông |
" |
355 |
360 |
101,4 |
|
2 |
Phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học |
Học sinh |
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
" |
50 |
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
91.294 |
91.851 |
100,6 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
80 |
80 |
|
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
24.478 |
24.772 |
101,2 |
|
2 |
Số hộ nghèo |
" |
2.522 |
2.167 |
85,9 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
" |
|
355 |
|
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
10,30 |
8,75 |
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Mộ Đức
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
76.636 |
76.733 |
100,1 |
|
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
67.761 |
67.653 |
99,8 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
8.875 |
9.080 |
102,3 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
10.425 |
10.425 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
65,0 |
64,9 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
67.761 |
67.653 |
99,8 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
1.463 |
1.503 |
102,7 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
60,7 |
60,4 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
8.875 |
9.080 |
102,3 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
870 |
870 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
163,8 |
170,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
14.250 |
14.790 |
103,8 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
430 |
436 |
101,4 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
590,0 |
590,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
25.370 |
25.724 |
101,4 |
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
1.073 |
1.058 |
98,6 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
22,3 |
21,6 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2.393 |
2.281 |
95,3 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
1.118 |
1.118 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
20,4 |
20,5 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2.280 |
2.294 |
100,6 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
3.261 |
3.253 |
99,8 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
114,6 |
118,7 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
37.362 |
38.601 |
103,3 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
2.005 |
2.005 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
29.045 |
29.045 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
70,1 |
70,1 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
89.842 |
89.842 |
100,0 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
7.664 |
7.664 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
328 |
273 |
83,2 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
328 |
273 |
83,2 |
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
|
5.951 |
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
|
2.506 |
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
|
3.445 |
|
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
3.300 |
3.300 |
100,0 |
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
" |
780 |
780 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tôm nuôi |
" |
650 |
650 |
100,0 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
238 |
238 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Nuôi tôm |
" |
50 |
50 |
100,0 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
3.963,19 |
3.963,19 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
" |
3.693,92 |
3.963,19 |
107,3 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh đầu năm học |
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
Cháu |
3.814 |
4.906 |
128,6 |
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
8.260 |
7.886 |
95,5 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
6.907 |
6.716 |
97,2 |
|
|
- Trung học phổ thông |
" |
4.394 |
4.527 |
103,0 |
|
|
- Giáo dục thường xuyên |
" |
268 |
215 |
80,2 |
|
|
- Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông |
" |
1.924 |
1.900 |
98,8 |
|
2 |
Phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học |
Học sinh |
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
" |
80 |
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
128.082 |
128.893 |
100,6 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
160 |
160 |
|
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
33.484 |
33.886 |
101,2 |
|
2 |
Số hộ nghèo |
" |
3.694 |
3.125 |
84,6 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
" |
|
569 |
|
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
11,03 |
9,22 |
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Đức Phổ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
60.213 |
59.341 |
98,6 |
|
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
58.483 |
57.583 |
98,5 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
1.730 |
1.758 |
101,6 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
10.162 |
10.138 |
99,8 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
57,6 |
56,8 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
58.483 |
57.583 |
98,5 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
327 |
327 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
52,9 |
53,8 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.730 |
1.758 |
101,6 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
1.300 |
1.300 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
170,0 |
185,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
22.100 |
24.050 |
108,8 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
620 |
627 |
101,1 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
480,0 |
500,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
29.760 |
31.350 |
105,3 |
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
357 |
385 |
107,8 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
18,4 |
18,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
656 |
693 |
105,6 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
25 |
25 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
12,0 |
12,8 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
30,0 |
32 |
106,7 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
678,0 |
676 |
99,7 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
185,2 |
185,6 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
12.559 |
12.547 |
99,9 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
1.270 |
1.270 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
30.370 |
30.370 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
86,5 |
86,5 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
16.745 |
16.745 |
100,0 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
4.756 |
4.756 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
916 |
882 |
96,3 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
916 |
882 |
96,3 |
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
|
15.303 |
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
|
3.514 |
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
|
11.789 |
|
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
55.392 |
56.000 |
101,1 |
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
" |
3.162 |
3.540 |
112,0 |
|
|
Trong đó: Tôm nuôi |
" |
2.266 |
2.640 |
116,5 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
508 |
508 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Nuôi tôm |
" |
160 |
160 |
100,0 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
4.564,57 |
4.564,57 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
" |
3.764,01 |
4.564,57 |
121,3 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh đầu năm học |
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
Cháu |
4.041 |
5.312 |
131,5 |
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
10.126 |
9.576 |
94,6 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
7.680 |
7.903 |
102,9 |
|
|
- Trung học phổ thông |
" |
3.325 |
3.387 |
101,9 |
|
|
- Dân tộc nội trú |
" |
|
|
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên |
" |
179 |
213 |
119,0 |
|
|
- Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông |
" |
1.695 |
1.700 |
100,3 |
|
2 |
Phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học |
Học sinh |
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
" |
150 |
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
144.552 |
145.446 |
100,6 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
260 |
260 |
|
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
38.115 |
38.572 |
101,2 |
|
2 |
Số hộ nghèo |
" |
4.634 |
3.912 |
84,4 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
" |
|
722 |
|
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
12,16 |
10,14 |
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Ba Tơ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
27.840 |
28.104 |
100,9 |
|
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
27.226 |
27.442 |
100,8 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
614 |
662 |
107,8 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
5.284,0 |
5.284,0 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
51,5 |
51,9 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
27.226 |
27.442 |
100,8 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
150,50 |
150,50 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
40,8 |
44,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
614 |
662 |
107,8 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
810 |
810 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
148,0 |
150,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
11.988 |
12.150 |
101,4 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
1.015 |
1.015 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
493,6 |
500,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
50.100 |
50.750 |
101,3 |
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
61 |
66 |
107,7 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
20,6 |
20,6 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
126 |
136 |
107,7 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
24 |
24 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
13,8 |
13,8 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
33 |
33 |
100,0 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
105 |
104 |
99,4 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
93,7 |
94,2 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
980 |
980 |
100,0 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
25.855 |
25.855 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
6.649 |
6.649 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
61,0 |
61,0 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
26.548 |
26.548 |
100,0 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
3.350 |
3.350 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
3.904 |
3.842 |
98,4 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
184 |
100 |
54,3 |
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
3.720 |
3.742 |
100,6 |
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
|
89.136 |
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
|
33.205 |
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
|
55.931 |
|
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
170 |
193 |
113,5 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
37 |
37 |
100,0 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
6.283,99 |
6.283,99 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
" |
3.026,60 |
6.283,99 |
207,6 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh đầu năm học |
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
Cháu |
3.246 |
3.803 |
117,2 |
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
5.669 |
5.865 |
103,5 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
3.015 |
3.293 |
109,2 |
|
|
- Trung học phổ thông |
" |
1.006 |
1.268 |
126,0 |
|
|
- Dân tộc nội trú |
" |
280 |
280 |
100,0 |
|
|
- Giáo dục thường xuyên |
" |
186 |
203 |
109,1 |
|
2 |
Phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học |
Học sinh |
50 |
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
" |
300 |
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
53.321 |
53.798 |
100,9 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
110 |
110 |
|
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
15.948 |
16.331 |
102,4 |
|
2 |
Số hộ nghèo |
" |
5.249 |
4.710 |
89,7 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
" |
|
539 |
|
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
32,91 |
28,84 |
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Minh Long
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
6.579 |
6.419 |
97,6 |
|
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
6.549 |
6.384 |
97,5 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
30 |
35 |
116,7 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
1.520,0 |
1.520,0 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
43,1 |
42,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6.549,0 |
6.384,0 |
97,5 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
11,7 |
11,7 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
25,6 |
29,9 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
30,0 |
35,0 |
116,7 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
1.360,0 |
1.360,0 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
140,0 |
145,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
19.040,0 |
19.720,0 |
103,6 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
15,0 |
15,0 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
459,3 |
464,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
689,0 |
696,0 |
101,0 |
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
2,0 |
2,0 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
21,5 |
21,5 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
4,3 |
4,3 |
100,0 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
3,3 |
3,3 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
9,1 |
9,1 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
3,0 |
3,0 |
100,0 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
25,9 |
26,0 |
100,4 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
69,5 |
72,3 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
180,0 |
188,0 |
104,4 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
4.482 |
4.482 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
1.467 |
1.467 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
47 |
47 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
4.276 |
4.276 |
100,0 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
597 |
597 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
1.100 |
734 |
66,7 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
|
50 |
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
1.100 |
684 |
62,2 |
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại |
Ha |
|
16.540 |
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
|
8.688 |
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
|
7.852 |
|
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
56 |
60 |
107,1 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
19 |
19 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Nuôi tôm |
" |
|
|
|
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
1.492,58 |
1.440,42 |
96,5 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
" |
1.492,58 |
1.440,42 |
96,5 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh đầu năm học |
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
Cháu |
1.077 |
1.253 |
116,3 |
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
1.612 |
1.638 |
101,6 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
797 |
884 |
110,9 |
|
|
- Trung học phổ thông |
" |
369 |
454 |
123,0 |
|
|
- Dân tộc nội trú |
" |
200 |
200 |
100,0 |
|
|
- Giáo dục thường xuyên |
" |
86 |
95 |
110,5 |
|
2 |
Phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học |
Học sinh |
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
" |
50 |
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
16.683 |
16.886 |
101,2 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
50 |
50 |
|
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
4.954 |
5.073 |
102,4 |
|
2 |
Số hộ nghèo |
" |
1.835 |
1.685 |
91,8 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
" |
|
150 |
|
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
37,04 |
33,22 |
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Sơn Hà
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
25.682 |
25.615 |
99,7 |
|
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
25.221 |
25.149 |
99,7 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
461 |
466 |
101,1 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
5.560 |
5.560 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
45 |
45 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
25.221 |
25.149 |
99,7 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
155 |
155 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
29,7 |
30,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
461 |
466 |
101,1 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
5.800 |
5.662 |
97,6 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
156 |
160 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
90.598 |
90.592 |
100,0 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
540 |
544 |
100,7 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
497 |
500 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
26.838 |
27.215 |
101,4 |
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
55 |
70 |
126,7 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
18,2 |
18,2 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
100 |
127 |
126,9 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
41 |
41 |
102,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
7,9 |
8,2 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
32 |
34 |
106,3 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
130 |
131 |
100,9 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
63,0 |
64,4 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
818 |
843 |
103,1 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
13.511 |
13.511 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
21.437 |
21.437 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
16,0 |
16,0 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
25.483 |
25.483 |
100,0 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
4.449 |
4.449 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
1.957 |
1.444 |
73,8 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
208 |
100 |
48,1 |
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
1.749 |
1.344 |
76,8 |
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại |
Ha |
|
36.905 |
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
|
25.550 |
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
|
11.355 |
|
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
43 |
45 |
104,7 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
15 |
15 |
100,0 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới |
Ha |
2.100,26 |
2.100,26 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
" |
1.967,00 |
2.100,26 |
106,8 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh đầu năm học |
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
Cháu |
4.044 |
4.544 |
112,4 |
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
8.046 |
7.977 |
99,1 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
4.867 |
5.381 |
110,6 |
|
|
- Trung học phổ thông |
" |
1.660 |
2.001 |
120,5 |
|
|
- Dân tộc nội trú |
" |
280 |
280 |
100,0 |
|
|
- Giáo dục thường xuyên |
" |
96 |
105 |
109,4 |
|
|
- Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông |
" |
|
50 |
|
|
2 |
Phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học |
Học sinh |
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
" |
110 |
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
70.524 |
71.007 |
100,7 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
150 |
150 |
|
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
21.061 |
21.566 |
102,4 |
|
2 |
Số hộ nghèo |
" |
7.771 |
7.041 |
90,6 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
" |
|
730 |
|
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
36,90 |
32,65 |
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Sơn Tây
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
7.141 |
7.325 |
102,6 |
|
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
6.763 |
6.948 |
102,7 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
378 |
377 |
99,7 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
1.679 |
1.605 |
95,6 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
40,3 |
43,3 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6.763 |
6.948 |
102,7 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
148 |
148 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
25,6 |
25,5 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
378 |
377 |
99,7 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
880 |
880 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
180,0 |
180,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
15.840 |
15.840 |
100,0 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
94,5 |
94,5 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
6,77 |
7,30 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
64 |
69 |
107,8 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
210 |
210 |
100,2 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
65,4 |
64,9 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.370 |
1.363 |
99,5 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
1.785 |
1.785 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
7.798 |
7.798 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
2,5 |
2,5 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
9.695 |
9.695 |
100,0 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
531 |
531 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
584 |
870 |
149,0 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
112 |
50 |
44,6 |
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
472 |
820 |
173,7 |
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại |
Ha |
|
19.944 |
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
|
14.698 |
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
|
5.246 |
|
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
28 |
30 |
107,1 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
9 |
9 |
100,0 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
1.176,23 |
1.176,23 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
" |
994,96 |
1.176,23 |
118,2 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh đầu năm học |
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
Cháu |
1.420 |
1.653 |
116,4 |
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
2.477 |
2.534 |
102,3 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
1.341 |
1.429 |
106,6 |
|
|
- Trung học phổ thông |
" |
475 |
597 |
125,7 |
|
|
- Dân tộc nội trú |
" |
200 |
200 |
100,0 |
|
|
- Giáo dục thường xuyên |
" |
25 |
40 |
160,0 |
|
2 |
Phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học |
Học sinh |
60 |
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
" |
100 |
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
18.532 |
18.725 |
101,0 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
50 |
50 |
|
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
5.295 |
5.422 |
102,4 |
|
2 |
Số hộ nghèo |
" |
2.594 |
2.467 |
95,1 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
" |
|
127 |
|
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
48,99 |
45,50 |
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Trà Bồng
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
7.219 |
7.164 |
99,24 |
|
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
6.537 |
6.450 |
98,67 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
682 |
714 |
104,69 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
1.668 |
1.596 |
95,68 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
39,2 |
40,4 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6.537 |
6.450 |
98,67 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
248 |
250 |
100,81 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
27,5 |
28,6 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
682 |
714 |
104,69 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
1.260 |
1.260 |
100,00 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
150,0 |
160,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
18.900 |
20.160 |
106,67 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
22 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
530,0 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.166 |
|
|
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
123 |
123 |
100,00 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
15,9 |
15,9 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
195 |
195 |
100,00 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
115 |
115 |
100,00 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
13,2 |
13,2 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
152 |
152 |
100,00 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
321 |
321 |
99,91 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
193,7 |
194,8 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6.224 |
6.253 |
100,47 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
305 |
305 |
100,00 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
9.714 |
9.714 |
100,00 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
39,8 |
39,8 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
8.477 |
8.477 |
100,00 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
902 |
902 |
100,00 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
2.332 |
1.575 |
67,54 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
121 |
95 |
78,51 |
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
2.211 |
1.480 |
66,94 |
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại |
Ha |
|
24.669 |
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
|
9.648 |
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
|
15.021 |
|
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
70 |
70 |
100,00 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
20 |
20 |
100,00 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
1.198,65 |
1.198,65 |
100,00 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
" |
1.028,65 |
1.198,65 |
116,53 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh đầu năm học |
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
Cháu |
2.173 |
2.647 |
121,81 |
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
3.108 |
3.371 |
108,46 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
1.756 |
1.868 |
106,38 |
|
|
- Trung học phổ thông |
" |
795 |
870 |
109,43 |
|
|
- Dân tộc nội trú |
" |
240 |
240 |
100,00 |
|
|
- Giáo dục thường xuyên |
" |
148 |
144 |
97,30 |
|
|
- Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông |
" |
|
300 |
|
|
2 |
Phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học |
Học sinh |
80 |
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
" |
100 |
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
31.195 |
31.551 |
101,14 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
90 |
90 |
|
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
8.580 |
8.786 |
102,40 |
|
2 |
Số hộ nghèo |
" |
4.112 |
3.849 |
93,60 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
" |
|
263 |
|
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
47,93 |
43,81 |
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Tây Trà
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
2.544 |
2.868 |
112,7 |
|
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
2.016 |
2.300 |
114,1 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
528 |
568 |
107,6 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
941 |
941 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
21,4 |
24,4 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2.016 |
2.300 |
114,1 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
204 |
204 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
25,9 |
27,8 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
528 |
568 |
107,6 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
800 |
800 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
94,5 |
95,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
7.560 |
7.600 |
100,5 |
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
3 |
3 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
10,0 |
10,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
3 |
3 |
100,0 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
107 |
107 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
8,0 |
7,6 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
85 |
81 |
95,3 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
141 |
141 |
99,7 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
56,0 |
56,3 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
792 |
794 |
100,3 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
234 |
234 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
3.986 |
3.986 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
0,7 |
0,7 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
4.644 |
4.644 |
100,0 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
165 |
165 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
1.058 |
606 |
57,3 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
358 |
50 |
14,0 |
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
700 |
556 |
79,4 |
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
|
13.516 |
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
|
10.344 |
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
|
3.172 |
|
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
7 |
7 |
100,0 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
6,2 |
6,2 |
100,0 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
421,54 |
192,39 |
45,6 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
" |
421,54 |
192,39 |
45,6 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh đầu năm học |
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
Cháu |
1.571 |
1.782 |
113,4 |
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
2.662 |
2.687 |
100,9 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
1.565 |
1.688 |
107,9 |
|
|
- Trung học phổ thông |
" |
615 |
721 |
117,2 |
|
|
- Dân tộc nội trú |
" |
200 |
200 |
100,0 |
|
|
- Giáo dục thường xuyên |
" |
63 |
55 |
87,3 |
|
2 |
Phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học |
Học sinh |
50 |
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
" |
100 |
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
18.814 |
18.964 |
100,8 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
50 |
50 |
|
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
4.742 |
4.856 |
102,4 |
|
2 |
Số hộ nghèo |
" |
3.255 |
3.178 |
97,6 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
" |
|
77 |
|
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
68,6 |
65,4 |
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Lý Sơn
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
1.193 |
1.205 |
101,0 |
|
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
|
|
|
|
|
+ Ngô |
Tấn |
1.193 |
1.205 |
101,0 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
165 |
165 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
72,3 |
73,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.193 |
1.205 |
101,0 |
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
101 |
101 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
27,0 |
27,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
273 |
273 |
100,0 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
24 |
24 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
21,3 |
21,3 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
51 |
51 |
100,0 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
898 |
898 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
107,4 |
109,4 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
9.643 |
9.824 |
101,9 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
* Tỏi: Diện tích |
Ha |
335 |
355 |
106,0 |
Tỏi tươi |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
113,3 |
106,9 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
3.795 |
3.795 |
100,0 |
|
|
* Hành: Diện tích |
Ha |
475 |
475 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
116,7 |
117,1 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
5.542 |
5.560 |
100,3 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
|
|
|
|
|
+ Đàn bò |
Con |
455 |
455 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
98,0 |
98,0 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
1.515 |
1.515 |
100,0 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
260 |
260 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
27 |
|
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
27 |
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
|
|
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại |
Ha |
|
122 |
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
" |
|
118 |
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
|
4 |
|
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
16.500 |
17.000 |
|
Nuôi 1.600 lồng trên biển, diện tích mặt nước 2,5 ha |
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
" |
50 |
85 |
|
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới |
Ha |
120 |
120 |
100,0 |
|
|
Trong đó: - Tưới bằng công trình kiên cố |
" |
120 |
120 |
100,0 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh đầu năm học |
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
Cháu |
1.168 |
1.372 |
117,5 |
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
1.929 |
1.896 |
98,3 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
1.326 |
1.320 |
99,5 |
|
|
- Trung học phổ thông |
" |
657 |
710 |
108,1 |
|
|
- Dân tộc nội trú |
" |
|
|
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên |
" |
30 |
60 |
200,0 |
|
|
- Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông |
" |
|
|
|
|
2 |
Phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học |
Học sinh |
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
" |
50 |
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
19.171 |
19.287 |
100,6 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
60 |
60 |
|
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
5.711 |
5.780 |
101,2 |
|
2 |
Số hộ nghèo |
" |
1.503 |
1.412 |
93,9 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
" |
|
91 |
|
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
26,32 |
24,43 |
|
|
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về phân cấp việc điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu phí, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng có thời hạn tài sản hạ tầng đường bộ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 16/01/2016
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định năm 2016 Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND thông qua Đề án phát triển Giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về mục tiêu và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 10/02/2016
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập, dạy nghề học sinh phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND phê duyệt chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển sản xuất vật liệu xây không nung và chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất nung bằng lò thủ công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về quy định mức thu phí, lệ phí lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về Quy định địa bàn hạch toán số thu ngân sách Nhà nước từ nguồn thu thuế giá trị gia tăng khấu trừ công trình xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 06/02/2018
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND Quy định mức chi phục vụ công tác cải cách hành chính nhà nước tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015