Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở nông thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 02/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 19/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 19 tháng 3 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố đang công tác dôi dư do sáp nhập thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 24/HĐND-PC ngày 14 tháng 3 năm 2019 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sáp nhập và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
1. Sáp nhập 689 thôn, tổ dân phố để thành lập 332 thôn mới, tổ dân phố mới, trong đó:
a) Thành phố Tuyên Quang: Sáp nhập 242 thôn, tổ dân phố để thành lập 113 thôn mới, tổ dân phố mới.
b) Huyện Yên Sơn: Sáp nhập 167 thôn, tổ dân phố để thành lập 81 thôn mới, tổ dân phố mới.
c) Huyện Chiêm Hóa: Sáp nhập 120 thôn, tổ dân phố để thành lập 59 thôn mới, tổ dân phố mới.
d) Huyện Hàm Yên: Sáp nhập 75 thôn, tổ dân phố để thành lập 37 thôn mới, tổ dân phố mới.
đ) Huyện Sơn Dương: Sáp nhập 47 thôn, tổ dân phố để thành lập 23 thôn mới, tổ dân phố mới.
e) Huyện Na Hang: Sáp nhập 26 thôn, tổ dân phố để thành lập 13 thôn mới, tổ dân phố mới.
g) Huyện Lâm Bình: Sáp nhập 12 thôn để thành lập 06 thôn mới.
(Có danh sách chi tiết kèm theo)
2. Đổi tên 54 thôn, tổ dân phố, trong đó:
a) Thành phố Tuyên Quang: 48 thôn, tổ dân phố.
b) Huyện Na Hang: 04 thôn.
c) Huyện Chiêm Hóa: 02 thôn, tổ dân phố.
(Có danh sách chi tiết kèm theo)
1. Đối tượng được hỗ trợ:
Những người đang đảm nhiệm các chức danh là người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố được quy định tại Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh, có thời gian làm việc liên tục không bị gián đoạn, dôi dư không tiếp tục đảm nhiệm chức danh người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố sau sáp nhập thôn, tổ dân phố (cả trường hợp kiêm nhiệm).
2. Mức hỗ trợ:
a) Hỗ trợ 3% mức lương cơ sở mua thẻ bảo hiểm y tế đến hết năm 2019 (trừ những trường hợp đang được hưởng chế độ bảo hiểm y tế).
b) Hỗ trợ một lần theo các mức sau:
Chức danh |
Mức hỗ trợ theo năm công tác (Đơn vị tính: Đồng) |
|||||
Dưới 2,5 năm |
Đủ 2,5 đến dưới 5 năm |
Đủ 5 năm đến dưới 10 năm |
Đủ 10 năm đến dưới 15 năm |
Đủ 15 năm dưới 20 năm |
Từ 20 năm |
|
Bí thư Chi bộ thôn; |
2.000.000 |
2.500.000 |
2.900.000 |
3.300.000 |
3.700.000 |
4.100.000 |
Trưởng thôn; |
||||||
Phó trưởng thôn; |
1.600.000 |
2.000.000 |
2.300.000 |
2.600.000 |
3.000.000 |
3.200.000 |
Công an viên (ở thôn thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn) |
||||||
Bảo vệ dân phố |
||||||
Thôn đội trưởng |
||||||
Nhân viên y tế thôn (thôn thuộc các xã vùng khó khăn theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ) |
||||||
Nhân viên y tế thôn (thôn thuộc các xã còn lại) |
1.200.000 |
1.300.000 |
1.500.000 |
1.700.000 |
2.000.000 |
2.200.000 |
Nhân viên y tế tổ dân phố (ở tổ dân phố) |
Đối với các trường hợp người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố có thời gian công tác liên tục, đảm nhiệm các chức danh người hoạt động không chuyên trách khác nhau ở thôn, tổ dân phố (theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND) thì thực hiện mức hỗ trợ ở chức danh đang đảm nhiệm tại thời điểm sáp nhập, thời gian tính hỗ trợ được tính bằng tổng thời gian đã từng đảm nhiệm các chức danh người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố. Thời điểm để xác định thời gian công tác liên tục tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2019.
3. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách địa phương.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật hiện hành, tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVIII, kỳ họp bất thường thông qua ngày 19 tháng 3 năm 2019./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN SÁT NHẬP THUỘC THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên thôn, tổ dân phố thực hiện sáp nhập |
Tên thôn, |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
PHƯỜNG Ỷ LA |
|
|
1 |
Sáp nhập tổ dân phố 1 với tổ dân phố 2 |
Tổ dân phố 1 |
|
2 |
Sáp nhập tổ dân phố 3 với tổ dân phố 5 |
Tổ dân phố 2 |
|
3 |
Sáp nhập tổ dân phố 9 với tổ dân phố 11 |
Tổ dân phố 6 |
|
4 |
Sáp nhập tổ dân phố 4 với tổ dân phố 8 |
Tổ dân phố 7 |
|
|
PHƯỜNG TÂN HÀ |
|
|
5 |
Sáp nhập tổ dân phố 1 với tổ dân phố 2 |
Tổ dân phố 1 |
|
6 |
Sáp nhập tổ dân phố 3 với tổ dân phố 4 |
Tổ dân phố 2 |
|
7 |
Sáp nhập tổ dân phố 7 với tổ dân phố 8 |
Tổ dân phố 5 |
|
8 |
Sáp nhập tổ dân phố 9 với tổ dân phố 10 |
Tổ dân phố 6 |
|
9 |
Sáp nhập tổ dân phố 11 với tổ dân phố 12 |
Tổ dân phố 7 |
|
10 |
Sáp nhập tổ dân phố 17 với tổ dân phố 18 |
Tổ dân phố 11 |
|
11 |
Sáp nhập tổ dân phố 19 với tổ dân phố 20 |
Tổ dân phố 12 |
|
12 |
Sáp nhập tổ dân phố 21 với tổ dân phố 23 |
Tổ dân phố 14 |
|
13 |
Sáp nhập tổ dân phố 22 với tổ dân phố 24 |
Tổ dân phố 15 |
|
14 |
Sáp nhập tổ dân phố 25 với tổ dân phố 26 |
Tổ dân phố 16 |
|
15 |
Sáp nhập tổ dân phố 27 với tổ dân phố 28 |
Tổ dân phố 17 |
|
|
PHƯỜNG PHAN THIẾT |
|
|
16 |
Sáp nhập tổ dân phố 2 với tổ dân phố 36 |
Tổ dân phố 1 |
|
17 |
Sáp nhập tổ dân phố 1 với tổ dân phố 3 |
Tổ dân phố 2 |
|
18 |
Sáp nhập tổ dân phố 5 với tổ dân phố 7 |
Tổ dân phố 3 |
|
19 |
Sáp nhập tổ dân phố 9 với tổ dân phố 10 |
Tổ dân phố 4 |
|
20 |
Sáp nhập tổ dân phố 11 với tổ dân phố 12 |
Tổ dân phố 5 |
|
21 |
Sáp nhập tổ dân phố 6 với tổ dân phố 13 |
Tổ dân phố 6 |
|
22 |
Sáp nhập tổ dân phố 8, tổ dân phố 15 với tổ dân phố 14 |
Tổ dân phố 7 |
|
23 |
Sáp nhập tổ dân phố 16 với tổ dân phố 17 |
Tổ dân phố 8 |
|
24 |
Sáp nhập tổ dân phố 18 với tổ dân phố 19 |
Tổ dân phố 9 |
|
25 |
Sáp nhập tổ dân phố 20 với tổ dân phố 21 |
Tổ dân phố 10 |
|
26 |
Sáp nhập tổ dân phố 32 với tổ dân phố 33 |
Tổ dân phố 11 |
|
27 |
Sáp nhập tổ dân phố 29 với tổ dân phố 30 |
Tổ dân phố 14 |
|
28 |
Sáp nhập tổ dân phố 28 với tổ dân phố 34 |
Tổ dân phố 15 |
|
29 |
Sáp nhập tổ dân phố 25 với tổ dân phố 27 |
Tổ dân phố 16 |
|
30 |
Sáp nhập tổ dân phố 23, tổ dân phố 24 với tổ dân phố 26 |
Tổ dân phố 17 |
|
31 |
Sáp nhập tổ dân phố 4 với tổ dân phố 22 |
Tổ dân phố 18 |
|
|
PHƯỜNG MINH XUÂN |
|
|
32 |
Sáp nhập tổ dân phố 1, tổ dân phố 2 với tổ dân phố 4 |
Tổ dân phố 1 |
|
33 |
Sáp nhập tổ dân phố 3 với tổ dân phố 6 |
Tổ dân phố 2 |
|
34 |
Sáp nhập tổ dân phố 7 với tổ dân phố 8 |
Tổ dân phố 3 |
|
35 |
Sáp nhập tổ dân phố 5, tổ dân phố 9 với tổ dân phố 10 |
Tổ dân phố 4 |
|
36 |
Sáp nhập tổ dân phố 11 với tổ dân phố 12 |
Tổ dân phố 5 |
|
37 |
Sáp nhập tổ dân phố 13, tổ dân phố 14 với tổ dân phố 15 |
Tổ dân phố 6 |
|
38 |
Sáp nhập tổ dân phố 19 với tổ dân phố 20 |
Tổ dân phố 7 |
|
39 |
Sáp nhập tổ dân phố 21 với tổ dân phố 22 |
Tổ dân phố 8 |
|
40 |
Sáp nhập tổ dân phố 17, tổ dân phố 18 với tổ dân phố 25 |
Tổ dân phố 10 |
|
41 |
Sáp nhập tổ dân phố 23, tổ dân phố 24 với tổ dân phố 30 |
Tổ dân phố 11 |
|
42 |
Sáp nhập tổ dân phố 32 với tổ dân phố 40 |
Tổ dân phố 12 |
|
43 |
Sáp nhập tổ dân phố 31 với tổ dân phố 33 |
Tổ dân phố 13 |
|
44 |
Sáp nhập tổ dân phố 28 với tổ dân phố 29 |
Tổ dân phố 14 |
|
45 |
Sáp nhập tổ dân phố 26 với tổ dân phố 27 |
Tổ dân phố 15 |
|
46 |
Sáp nhập tổ dân phố 34, tổ dân phố 35 với tổ dân phố 36 |
Tổ dân phố 16 |
|
47 |
Sáp nhập tổ dân phố 37 với tổ dân phố 38 |
Tổ dân phố 17 |
|
|
PHƯỜNG TÂN QUANG |
|
|
48 |
Sáp nhập tổ dân phố 1 với tổ dân phố 2 |
Tổ dân phố 1 |
|
49 |
Sáp nhập tổ dân phố 3 với tổ dân phố 4 |
Tổ dân phố 2 |
|
50 |
Sáp nhập tổ dân phố 7 với tổ dân phố 8 |
Tổ dân phố 3 |
|
51 |
Sáp nhập tổ dân phố 9 với tổ dân phố 10 |
Tổ dân phố 4 |
|
52 |
Sáp nhập tổ dân phố 5, tổ dân phố 6 với tổ dân phố 12 |
Tổ dân phố 5 |
|
53 |
Sáp nhập tổ dân phố 11 với tổ dân phố 8 |
Tổ dân phố 6 |
|
54 |
Sáp nhập tổ dân phố 13 với tổ dân phố 29 |
Tổ dân phố 7 |
|
55 |
Sáp nhập tổ dân phố 14 với tổ dân phố 19 |
Tổ dân phố 8 |
|
56 |
Sáp nhập tổ dân phố 15 với tổ dân phố 26 |
Tổ dân phố 9 |
|
57 |
Sáp nhập tổ dân phố 27 với tổ dân phố 28 |
Tổ dân phố 10 |
|
58 |
Sáp nhập tổ dân phố 16 với tổ dân phố 34 |
Tổ dân phố 11 |
|
59 |
Sáp nhập tổ dân phố 30 với tổ dân phố 31 |
Tổ dân phố 12 |
|
60 |
Sáp nhập tổ dân phố 32 với tổ dân phố 33 |
Tổ dân phố 13 |
|
61 |
Sáp nhập tổ dân phố 17 với tổ dân phố 22 |
Tổ dân phố 14 |
|
62 |
Sáp nhập tổ dân phố 20 với tổ dân phố 21 |
Tổ dân phố 15 |
|
63 |
Sáp nhập tổ dân phố 24 với tổ dân phố 25 |
Tổ dân phố 16 |
|
64 |
Sáp nhập tổ dân phố 23 với tổ dân phố 35 |
Tổ dân phố 17 |
|
|
PHƯỜNG NÔNG TIẾN |
|
|
65 |
Sáp nhập tổ dân phố 1 với tổ dân phố 2 |
Tổ dân phố 1 |
|
66 |
Sáp nhập tổ dân phố 3 với tổ dân phố 4 |
Tổ dân phố 2 |
|
67 |
Sáp nhập tổ dân phố 5 với tổ dân phố 6 |
Tổ dân phố 3 |
|
68 |
Sáp nhập tổ dân phố 7 với tổ dân phố 8 |
Tổ dân phố 4 |
|
69 |
Sáp nhập tổ dân phố 9 với tổ dân phố 12 |
Tổ dân phố 5 |
|
70 |
Sáp nhập tổ dân phố 14 với tổ dân phố 15 |
Tổ dân phố 9 |
|
71 |
Sáp nhập tổ dân phố 16, tổ dân phố 17 với tổ dân phố 18 |
Tổ dân phố 10 |
|
|
PHƯỜNG HƯNG THÀNH |
|
|
72 |
Sáp nhập tổ dân phố 1, tổ dân phố 2 với tổ dân phố 3 |
Tổ dân phố 1 |
|
73 |
Sáp nhập tổ dân phố 21 với tổ dân phố 22 |
Tổ dân phố 2 |
|
74 |
Sáp nhập tổ dân phố 4, tổ dân phố 5 với tổ dân phố 6 |
Tổ dân phố 4 |
|
75 |
Sáp nhập tổ dân phố 7 với tổ dân phố 8 |
Tổ dân phố 5 |
|
76 |
Sáp nhập tổ dân phố 9 với tổ dân phố 10 |
Tổ dân phố 6 |
|
77 |
Sáp nhập tổ dân phố 11, tổ dân phố 12 với tổ dân phố 13 |
Tổ dân phố 7 |
|
78 |
Sáp nhập tổ dân phố 14 với tổ dân phố 15 |
Tổ dân phố 8 |
|
79 |
Sáp nhập tổ dân phố 16, tổ dân phố 17 với tổ dân phố 18 |
Tổ dân phố 9 |
|
|
XÃ TRÀNG ĐÀ |
|
|
80 |
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 |
Xóm 1 |
|
81 |
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 |
Xóm 2 |
|
82 |
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7 |
Xóm 4 |
|
83 |
Sáp nhập xóm 8, xóm 9 và xóm 10 |
Xóm 5 |
|
84 |
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13 |
Xóm 7 |
|
85 |
Sáp nhập xóm 15 với xóm 16 |
Xóm 9 |
|
|
XÃ AN TƯỜNG |
|
|
86 |
Sáp nhập thôn An Hòa 1 với thôn An Hòa 2 |
Thôn 1 |
|
87 |
Sáp nhập thôn An Hòa 3 với thôn An Hòa 4 |
Thôn 2 |
|
88 |
Sáp nhập thôn Viên Châu 1 với thôn Viên Châu 3 |
Thôn 7 |
|
89 |
Sáp nhập thôn Trung Việt 1 với thôn Trung Việt 2 |
Thôn 9 |
|
90 |
Sáp nhập thôn Sông Lô 1 với thôn Sông Lô 2 |
Thôn 12 |
|
91 |
Sáp nhập thôn Sông Lô 4 với thôn Phú Túc |
Thôn 14 |
|
92 |
Sáp nhập thôn Sông Lô 5 với thôn Sông Lô 6 |
Thôn 15 |
|
93 |
Sáp nhập thôn Sông Lô 7 với thôn Sông Lô 9 |
Thôn 16 |
|
94 |
Sáp nhập thôn Sông Lô 8 với thôn Yên Phú |
Thôn 17 |
|
95 |
Sáp nhập thôn Thăng Long 1 với thôn Thăng Long 2 |
Thôn 18 |
|
96 |
Sáp nhập thôn Thăng Long 3 với Thăng Long 4 |
Thôn 19 |
|
|
XÃ LƯỠNG VƯỢNG |
|
|
97 |
Sáp nhập thôn Viên Châu với thôn Cổ Ngựa |
Thôn 1 |
|
98 |
Sáp nhập thôn Hợp Thành với thôn Đồng Lem |
Thôn 3 |
|
99 |
Sáp nhập thôn Bình Điền với thôn Phúc An |
Thôn 6 |
|
100 |
Sáp nhập thôn Phó Bể với thôn Cầu Đá |
Thôn 9 |
|
101 |
Sáp nhập thôn Song Lĩnh với thôn Gò Gianh |
Thôn 10 |
|
|
XÃ AN KHANG |
|
|
102 |
Sáp nhập thôn Trường Thi B với thôn Trường Thi C |
Trường Thi B |
|
103 |
Sáp nhập thôn Phúc Lộc B với thôn Tân Thành |
Phúc Lộc B |
|
104 |
Sáp nhập thôn Bình Ca với thôn Thúy An |
Bình Ca |
|
|
XÃ THÁI LONG |
|
|
105 |
Sáp nhập thôn Hòa Bình 1 với thôn Hòa Bình 2 |
Hòa Bình |
|
106 |
Sáp nhập thôn Hòa Mục 1 với thôn Hòa Mục 2 |
Hòa Mục |
|
107 |
Sáp nhập thôn Tân Thành 1, Tân Thành 2 với thôn Hải Thành |
Tân Hải Thành |
|
108 |
Sáp nhập thôn Phú An 1 với thôn Phú An 2 |
Phú An |
|
|
XÃ ĐỘI CẤN |
|
|
109 |
Sáp nhập thôn Xá Ngoại với thôn Tân Tạo |
Thôn 1 |
|
110 |
Sáp nhập thôn 9 với thôn 4 |
Thôn 2 |
|
111 |
Sáp nhập thôn 11 với thôn Kỳ Lãm 2 |
Thôn 8 |
|
112 |
Sáp nhập thôn 7 với thôn 8 |
Thôn 9 |
|
113 |
Sáp nhập thôn Vôi Thủy với thôn 18 |
Thôn 12 |
|
THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN SÁT NHẬP THUỘC HUYỆN YÊN SƠN
(kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên thôn, tổ dân phố thực hiện sáp nhập |
Tên thôn, |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
THỊ TRẤN TÂN BÌNH |
|
|
1 |
Sáp nhập tổ dân phố 1 với tổ dân phố 2 |
Tổ dân phố 1 |
|
2 |
Sáp nhập tổ dân phố 7 với tổ dân phố 10 |
Tổ dân phố 7 |
|
|
XÃ ĐỘI BÌNH |
|
|
3 |
Sáp nhập thôn Thống Nhất với thôn Liên Bình |
Liên Bình |
|
4 |
Sáp nhập thôn Cây Thị với thôn Đoàn Kết |
Đoàn Kết |
|
5 |
Sáp nhập thôn Xuân Bình với thôn Hưng Quốc |
Hưng Quốc |
|
|
XÃ NHỮ KHÊ |
|
|
6 |
Sáp nhập thôn Hồng Hà 1 với thôn Hồng Hà 2 |
Hồng Hà |
|
7 |
Sáp nhập thôn 5 với thôn 15 |
Thôn 5 |
|
8 |
Sáp nhập thôn 10 với thôn 17 |
Thôn 10 |
|
|
XÃ NHỮ HÁN |
|
|
9 |
Sáp nhập thôn Tân Lập với thôn Hồ |
Tân Hồ |
|
10 |
Sáp nhập thôn Đồng Rôm 1 với thôn Đồng Rôm 2 |
Đồng Rôm |
|
11 |
Sáp nhập thôn 16 với thôn Con Voi |
Trung Hà |
|
12 |
Sáp nhập thôn Cây Dừa với thôn Liên Minh 1 |
Cây Dừa |
|
|
XÃ PHÚ LÂM |
|
|
13 |
Sáp nhập thôn Ô Rô với thôn 18 |
Thôn 18 |
|
14 |
Sáp nhập thôn Ngòi Xanh 1 với thôn Ngòi Xanh 2 |
Ngòi Xanh |
|
15 |
Sáp nhập thôn Vực Vại 1, thôn Vực Vại 2 với thôn Vực Vại 3 |
Vực Vại |
|
16 |
Sáp nhập thôn 19 với thôn Tân Lập |
Tân Lập |
|
|
XÃ HOÀNG KHAI |
|
|
17 |
Sáp nhập thôn Yên Lộc 1 với thôn Yên Lộc 2 |
Yên Lộc |
|
18 |
Thôn Nghiêm Sơn 1 với thôn Nghiêm Sơn 2 |
Nghiêm Sơn |
|
19 |
Thôn Từ Lưu 1 với thôn Từ Lưu 2 |
Từ Lưu |
|
|
XÃ KIM PHÚ |
|
|
20 |
Sáp nhập thôn 7 với thôn 8 |
Tân Long |
|
21 |
Sáp nhập thôn 21 với thôn 22 |
T235 |
|
22 |
Sáp nhập thôn 25 với thôn 26 |
Sơn Khánh |
|
|
XÃ TRUNG MÔN |
|
|
23 |
Sáp nhập thôn 01 với thôn 15 |
Thôn 1 |
|
24 |
Sáp nhập thôn 9 với thôn 10 |
Thôn 9 |
|
25 |
Sáp nhập thôn 12 với thôn 13 |
Thôn 12 |
|
26 |
Sáp nhập thôn 2 với thôn 3 |
Thôn 2 |
|
|
XÃ CHÂN SƠN |
|
|
27 |
Sáp nhập thôn Trung Sơn với thôn Hoàng Pháp |
Hoàng Pháp |
|
|
XÃ THẮNG QUÂN |
|
|
28 |
Sáp nhập thôn Hòn Vang với thôn Văn Lập |
Văn Lập |
|
29 |
Sáp nhập thôn Minh Nông với thôn Tiền Phong |
Minh Phong |
|
30 |
Sáp nhập thôn Làng Chảu 1 với thôn Làng Chảu 2 |
Làng Chảu |
|
|
XÃ LANG QUÁN |
|
|
31 |
Sáp nhập thôn 1 với thôn 2 |
Thôn 1 |
|
32 |
Sáp nhập thôn 13 với thôn 14 |
Thôn 4 |
|
33 |
Sáp nhập thôn 15 với thôn 16 |
Thôn 5 |
|
34 |
Sáp nhập thôn 17 với thôn 19 |
Thôn 17 |
|
35 |
Sáp nhập thôn 4 với thôn 5 |
Thôn 2 |
|
|
XÃ TỨ QUẬN |
|
|
36 |
Sáp nhập thôn Nhùng với thôn Dàm |
Nhùng Dàm |
|
37 |
Sáp nhập thôn Lảm với thôn Lượng |
Lảm Lượng |
|
|
XÃ CHIÊU YÊN |
|
|
38 |
Sáp nhập thôn Đồng Tân với thôn Quyết Tiến |
Tân Tiến |
|
39 |
Sáp nhập thôn Vinh Quang với thôn Mai Sơn |
Quang Sơn |
|
40 |
Sáp nhập thôn Quyết Thắng với thôn Soi Long |
Nam Thắng |
|
|
XÃ LỰC HÀNH |
|
|
41 |
Sáp nhập thôn Làng Ngoài 1 với thôn Làng Ngoài 2 |
Làng Ngoài |
|
42 |
Sáp nhập thôn Đồng Nghiêm với thôn Đồng Vàng |
Đoàn Kết |
|
43 |
Sáp nhập thôn Khuân Lù với thôn Đồng Trò |
Đồng Ngọc |
|
|
XÃ TRUNG TRỰC |
|
|
44 |
Sáp nhập thôn Đồng Đình với thôn Chín Chum |
Thôn 2 |
|
45 |
Sáp nhập thôn Đồng Quảng với thôn Khuân Lịa |
Thôn 4 |
|
46 |
Sáp nhập thôn Đồng Hon với thôn Khuân Sải |
Thôn 5 |
|
|
XÃ XUÂN VÂN |
|
|
47 |
Sáp nhập thôn Khuân Khán với thôn Đồng Dài |
Khuân Khán |
|
48 |
Sáp nhập thôn Tân Sơn 1 với thôn Tân Sơn 2 |
Tân Sơn |
|
49 |
Sáp nhập thôn Sơn Hạ 2 với thôn Sơn Hạ 3 |
Sơn Hạ |
|
|
XÃ TÂN LONG |
|
|
50 |
Sáp nhập thôn 2 với thôn 7 |
Đình Quải |
|
51 |
Sáp nhập thôn 14 với thôn 15 |
Cường Đạt |
|
|
XÃ TÂN TIẾN |
|
|
52 |
Sáp nhập thôn 10 với thôn 11 |
Thôn 6 |
|
53 |
Sáp nhập thôn 4 với thôn 5 |
Thôn 3 |
|
54 |
Sáp nhập thôn 6, thôn 7 với thôn Khâu Lấu |
Thôn 4 |
|
55 |
Sáp nhập thôn 8 với thôn 9 |
Thôn 5 |
|
56 |
Sáp nhập thôn Đặng với thôn Cháy |
Thôn 7 |
|
57 |
Sáp nhập thôn 2 với thôn 3 |
Thôn 2 |
|
|
XÃ THÁI BÌNH |
|
|
58 |
Sáp nhập thôn Chanh 2 với thôn Cây Thị |
Thôn 2 |
|
59 |
Sáp nhập thôn Ngành Nghề, thôn Việt Tiến với thôn Việt Thắng |
Thôn 3 |
|
60 |
Sáp nhập thôn 5 với thôn 6 |
Thôn 4 |
|
61 |
Sáp nhập thôn Tân Bình với thôn Tân Lập |
Thôn 5 |
|
62 |
Sáp nhập thôn Tân Quang với thôn Vinh Quang |
Thôn 6 |
|
63 |
Sáp nhập thôn Tân Ca với thôn Việt Hương |
Thôn 7 |
|
64 |
Sáp nhập thôn An Lập với thôn Hoắc |
Thôn 9 |
|
|
XÃ TIẾN BỘ |
|
|
65 |
Sáp nhập thôn Phúc Ninh với thôn Cà |
Trung Tâm |
|
66 |
Sáp nhập thôn Cây Thị với thôn Cả |
Cả |
|
67 |
Sáp nhập thôn Thủ Ý với thôn Dùng |
Thống Nhất |
|
|
XÃ PHÚ THỊNH |
|
|
68 |
Sáp nhập thôn Đèo Bụt với thôn Tình Quang |
Trung Thành |
|
|
XÃ ĐẠO VIỆN |
|
|
69 |
Sáp nhập thôn Cây Thị với thôn Khuân Uông |
Thôn 1 |
|
70 |
Sáp nhập thôn Đồng Quân, thôn Khao Quân với thôn Khuân Tửu |
Thôn 2 |
|
71 |
Sáp nhập thôn Đầu với thôn Phào |
Thôn 4 |
|
|
XÃ CÔNG ĐA |
|
|
72 |
Sáp nhập thôn Bảy Mẫu với thôn Khuân Bén |
Khuân Bén |
|
73 |
Sáp nhập thôn Khuân Gành, thôn Khuẩy Nà với thôn Sâm Sắc |
Gành Nà |
|
74 |
Sáp nhập thôn Ngòi Muôn với thôn Cả |
Cả |
|
75 |
Sáp nhập thôn Khăm Kheo với thôn Khuân Trò |
Khuân Trò |
|
76 |
Sáp nhập thôn Ngòi Tâm với thôn Lương Cải |
Lương Cải |
|
|
XÃ TRUNG SƠN |
|
|
77 |
Sáp nhập thôn Khuôn Cướm với thôn Đồng Mộc |
Đồng Cướm |
|
78 |
Sáp nhập thôn Nà Đỏng với thôn Thâm Quang |
Nà Quang |
|
|
XÃ KIM QUAN |
|
|
79 |
Sáp nhập thôn Khuổi Phát với thôn Làng Thang |
Làng Phát |
|
|
XÃ HÙNG LỢI |
|
|
80 |
Sáp nhập thôn Bum với thôn Kẹn |
Bum Kẹn |
|
|
XÃ TRUNG MINH |
|
|
81 |
Sáp nhập thôn Nà Khẻ với thôn Bản Ruộng |
Bản Khẻ |
|
THÔN THỰC HIỆN SÁT NHẬP THUỘC HUYỆN HÀM YÊN
(kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên thôn, tổ dân phố thực hiện sáp nhập |
Tên thôn, tổ dân phố mới |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Xã Yên Thuận |
|
|
1 |
Sáp nhập thôn Nà Khà với thôn Bơi |
Thôn Bơi |
|
|
Xã Minh Khương |
|
|
2 |
Sáp nhập thôn Nà Ham với thôn Thăm Bon |
Thăm Bon |
|
|
Xã Phù Lưu |
|
|
3 |
Sáp nhập thôn Nà Có với thôn Mường |
Mường |
|
4 |
Sáp nhập thôn Ma Long vào thôn Trò |
Thôn Trò |
|
|
Xã Tân Thành |
|
|
5 |
Sáp nhập thôn 3 Làng Bát với thôn 5 Làng Bát |
Thôn 3 Làng Bát |
|
6 |
Sáp nhập thôn 2 Thuốc Hạ với thôn 3 Thuốc Hạ |
Thôn 2 Thuốc Hạ |
|
7 |
Sáp nhập thôn 4 Thuốc Hạ với thôn 5 Thuốc Hạ |
Thôn 3 Thuốc Hạ |
|
8 |
Sáp nhập thôn 2 Thuốc Thượng với thôn 3 Thuốc Thượng |
Thôn 2 Thuốc Thượng |
|
9 |
Sáp nhập thôn 4 Việt Thành với thôn 5 Việt Thành |
Thôn 4 Việt Thành |
|
10 |
Sáp nhập thôn 2 Mỏ Nghiều với thôn 3 Mỏ Nghiều |
Thôn 2 Mỏ Nghiều |
|
|
Xã Bình Xa |
|
|
11 |
Sáp nhập thôn Đồng Cỏm 1 với thôn Đồng Cỏm 2 |
Đồng Cỏm |
|
|
Xã Minh Hương |
|
|
12 |
Sáp nhập thôn 2 Minh Tiến vào thôn 1 Minh Tiến |
Thôn 1 Minh tiến |
|
13 |
Sáp nhập thôn 9 Minh Tiến vào thôn 6 Minh Tiến |
Thôn 6 Minh tiến |
|
14 |
Sáp nhập thôn 4 Minh Tiến vào thôn 5 Minh Tiến |
Thôn 5 Minh tiến |
|
15 |
Sáp nhập thôn 10 Minh Tiến vào thôn 8 Minh Tiến |
Thôn 8 Minh tiến |
|
16 |
Sáp nhập thôn 2 Minh Quang vào thôn 1 Minh Quang |
Thôn 1 Minh Quang |
|
|
Xã Yên Lâm |
|
|
17 |
Sáp nhập thôn 2 Nắc Con với thôn 3 Nắc Con |
2 Nắc Con |
|
|
Xã Nhân Mục |
|
|
18 |
Sáp nhập thôn Đồng Cọ với thôn Đồng Vịnh |
Đồng Vịnh |
|
|
Xã Bằng Cốc |
|
|
19 |
Sáp nhập thôn Tân Đông với thôn Đồng Nhật |
Đồng Nhật |
|
20 |
Sáp nhập thôn Đồng Quảng với thôn Mai Hồng |
Đồng Quảng |
|
21 |
Sáp nhập thôn Hợp Hòa I với thôn Hợp Hòa II |
Hợp Hòa |
|
|
Xã Thái Sơn |
|
|
22 |
Sáp nhập thôn 1 Thái Thuỷ với thôn 2 Thái Thuỷ |
Thôn 1 Thái Thuỷ |
|
23 |
Sáp nhập thôn 3 Thái Thuỷ với thôn 4 Thái Thuỷ |
Thôn 2 Thái Thuỷ |
|
24 |
Sáp nhập thôn 5 Thái Thuỷ với thôn 6 Thái Thuỷ |
Thôn 3 Thái Thuỷ |
|
25 |
Sáp nhập thôn 34 với thôn 2 Minh Thái |
Thôn 2 Minh Thái |
|
26 |
Sáp nhập thôn 1 Thái Bình với thôn Quang Trung |
Thôn Quang Trung |
|
27 |
Sáp nhập thôn An Lâm với thôn 2 An Thạch |
Thôn An Lâm |
|
|
Xã Thái Hòa |
|
|
28 |
Sáp nhập thôn Quang Thái 1 với thôn Quang Thái 3 |
Quang Thái |
|
29 |
Sáp nhập thôn Đồng Chằm với thôn Làng Chùa |
Đồng Chùa |
|
|
Xã Đức Ninh |
|
|
30 |
Sáp nhập thôn Núi Guột với thôn Lập Thành |
Lập Thành |
|
31 |
Sáp nhập thôn Đồng Ca, thôn Vườn Ươm với thôn Cây Xoan |
Cây Xoan |
|
32 |
Sáp nhập thôn Cây Thọ vào thôn Đồng Danh |
Đồng Danh |
|
33 |
Sáp nhập thôn Đình Đặng vào thôn Gạo |
Gạo Đình |
|
34 |
Sáp nhập thôn Ao Xanh vào thôn 20 |
Thôn 20 |
|
35 |
Sáp nhập thôn Thát và thôn Bình Minh |
Bình Minh |
|
36 |
Sáp nhập thôn Lĩnh với thôn Chầm Bùng |
Lĩnh |
|
|
Xã Hùng Đức |
|
|
37 |
Sáp nhập Thôn Uổm với thôn Tưởn |
Uổm Tưởn |
|
THÔN THỰC HIỆN SÁT NHẬP THUỘC HUYỆN SƠN DƯƠNG
(kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên thôn, tổ dân phố thực hiện sáp nhập |
Tên thôn, tổ dân phố mới |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
XÃ SƠN NAM |
|
|
1 |
Sáp nhập thôn Ốc Lồng với thôn Văn Bảo |
Văn Bảo |
|
|
XÃ ĐỒNG QUÝ |
|
|
2 |
Sáp nhập thôn Việt Lâm, thôn Nhâm Lang với Thanh Lương |
Đồng Thanh |
|
|
XÃ THƯỢNG ẤM |
|
|
3 |
Sáp nhập thôn Thượng Ấm với thôn Vườn Đào |
Thượng Ấm |
|
|
XÃ TAM ĐA |
|
|
4 |
Sáp nhập thôn An Lạc với thôn Phú An |
An Lạc |
|
|
XÃ ĐÔNG THỌ |
|
|
5 |
Sáp nhập thôn Lâm Khê với thôn Khúc Nô |
Đông Khê |
|
|
XÃ VĨNH LỢI |
|
|
6 |
Sáp nhập thôn Tam Tinh với thôn Ninh Thái |
Tam Tinh |
|
|
XÃ THIỆN KẾ |
|
|
7 |
Sáp nhập thôn Tân Dân với thôn Ấp Nhội |
Tân Phú |
|
|
XÃ HỢP HÒA |
|
|
8 |
Sáp nhập thôn Việt Hòa với thôn Đồng Giang |
Đồng Giang |
|
|
XÃ NINH LAI |
|
|
9 |
Sáp nhập thôn Nhật Tân với thôn Hội Tiến |
Tân Tiến |
|
10 |
Sáp nhập thôn Ninh Hòa 1 với thôn Ninh Hòa 2 |
Ninh Hòa |
|
11 |
Sáp nhập thôn Hoàng Tân 1 với thôn Hoàng Tân 2 |
Hoàng Tân |
|
|
XÃ KHÁNG NHẬT |
|
|
12 |
Sáp nhập thôn Đá Cạn với thôn Hội Trường |
Hội Trường |
|
13 |
Sáp nhập thôn Cây Gạo với thôn Trục Chín |
Đoàn Kết |
|
14 |
Sáp nhập thôn Gốc Mít với thôn Bệnh Xá |
Gốc Mít |
|
15 |
Sáp nhập thôn Gốc Quéo với thôn Khuôn Phầy |
Khuôn Phầy |
|
|
XÃ TÚ THỊNH |
|
|
16 |
Sáp nhập thôn Hưng Thủy với thôn Tân Sơn |
Tân Sơn |
|
|
XÃ TUÂN LỘ |
|
|
17 |
Sáp nhập thôn Vĩnh Tiến và thôn Phú Sơn |
Vĩnh Tiến |
|
18 |
Sáp nhập thôn Tân Tiến với thôn Ninh Tiến |
Tân Tiến |
|
19 |
Sáp nhập thôn Múc Ròm với thôn Vực Lửng |
Tân Quang |
|
|
XÃ BÌNH YÊN |
|
|
20 |
Sáp nhập thôn Đồng Gianh với thôn Lập Binh |
Lập Binh |
|
21 |
Sáp nhập thôn Cao Tuyên với thôn Đồng Min |
Đồng Min |
|
|
XÃ THANH PHÁT |
|
|
22 |
Sáp nhập thôn Tân Thành với thôn Lục Liêu |
Lục Liêu |
|
|
XÃ SẦM DƯƠNG |
|
|
23 |
Sáp nhập thôn Hưng Thịnh với thôn Hưng Thành |
Hưng Thịnh |
|
THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN SÁT NHẬP THUỘC HUYỆN NA HANG
(kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên thôn, tổ dân phố thực hiện sáp nhập |
Tên thôn, tổ dân phố mới |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Thị trấn Na Hang |
|
|
1 |
Sáp nhập tổ dân phố 4 với tổ dân phố 6 |
Tổ dân phố 4 |
|
2 |
Sáp nhập tổ dân phố 7 với tổ dân phố 8 |
Tổ dân phố 8 |
|
3 |
Sáp nhập tổ dân phố 10 với tổ dân phố 12 |
Tổ dân phố 10 |
|
4 |
Sáp nhập tổ dân phố 15 với tổ dân phố 17 |
Tổ dân phố 6 |
|
5 |
Sáp nhập tổ dân phố 16 với tổ dân phố Hà Vị |
Tổ dân phố 7 |
|
|
Xã Năng Khả |
|
|
6 |
Sáp nhập thôn Nà Chang với thôn Phiêng Bung |
Nà Chang |
|
7 |
Sáp nhập thôn Bản Nuầy với thôn Phiêng Quân |
Bản Nuầy |
|
|
Xã Thanh Tương |
|
|
8 |
Sáp nhập thôn Pá Làng với thôn Nà Đứa |
Nà Làng |
|
|
Xã Thượng Nông |
|
|
9 |
Sáp nhập thôn Khoan Hạ với thôn Khoan Thượng |
Bản Khoan |
|
10 |
Sáp nhập thôn Nà Khản với thôn Đông Đa 1 |
Đống Đa |
|
11 |
Sáp nhập thôn Nà Tà với thôn Bản Hun |
Nà Tà |
|
|
Xã Côn Lôn |
|
|
12 |
Sáp nhập Thôn 4 với thôn Đon Thài |
Trung Mường |
|
|
Xã Sinh Long |
|
|
13 |
Sáp nhập thôn Nà Tấu với thôn Nặm Đường |
Nặm Đường |
|
THÔN THỰC HIỆN SÁT NHẬP THUỘC HUYỆN LÂM BÌNH
(kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên thôn, tổ dân phố thực hiện sáp nhập |
Tên thôn mới |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Xã Thượng Lâm |
|
|
1 |
Sáp nhập thôn Khun Hon với thôn Bản Bó |
Bản Bó |
|
|
Xã Khuôn Hà |
|
|
2 |
Sáp nhập thôn Ka Nò với thôn Nà Thếm |
Ka Nò |
|
3 |
Sáp nhập thôn Nà Thảng với thôn Nà Chang |
Nà Chang |
|
|
Xã Lăng Can |
|
|
4 |
Sáp nhập thôn Bản Kè A với thôn Bản Kè B |
Bản Kè |
|
|
Xã Bình An |
|
|
5 |
Sáp nhập thôn Bản Dạ với thôn Nà Xé |
Tân Hoa |
|
|
Xã Hồng Quang |
|
|
6 |
Sáp nhập thôn Pooi với thôn Bản Luông |
Bản Luông |
|
THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN SÁT NHẬP THUỘC HUYỆN CHIÊM HÓA
(kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên thôn, tổ dân phố thực hiện sáp nhập |
Tên thôn, tổ dân phố mới |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Thị trấn Vĩnh Lộc |
|
|
1 |
Sáp nhập tổ dân phố Phúc Hương 2 với tổ dân phố Phúc Hương 1 |
Vĩnh Hưng |
|
2 |
Sáp nhập tổ dân phố Vĩnh Phúc với tổ dân phố Quảng Thái |
Vĩnh Thái |
|
3 |
Sáp nhập tổ dân phố Rẹ 2 với tổ dân phố Vĩnh Lợi |
Vĩnh Thiện |
|
4 |
Sáp nhập tổ dân phố A1, tổ dân phố A2 với tổ dân phố Phố Mới 2 |
Vĩnh Giang |
|
5 |
Sáp nhập tổ dân phố Rẹ 1 với tổ dân phố Phố Mới 1 |
Vĩnh Quý |
|
6 |
Sáp nhập tổ dân phố Vĩnh Lim với tổ dân phố Luộc 2 |
Vĩnh Lim |
|
7 |
Sáp nhập tổ dân phố Trung Tâm 1 với tổ dân phố Trung Tâm 2 |
Vĩnh Tài |
|
8 |
Sáp nhập tổ dân phố Trung Tâm 3 với tổ dân phố Luộc 1 |
Vĩnh Tiến |
|
9 |
Sáp nhập tổ dân phố Luộc 3 với tổ dân phố Luộc 4 |
Vĩnh Khang |
|
10 |
Sáp nhập tổ dân phố Đồng Luộc với tổ dân phố Đồng Tụ |
Vĩnh Thịnh |
|
|
Xã Minh Quang |
|
|
11 |
Sáp nhập thôn Bản Cuống với Nà Trình |
Bản Cuống |
|
12 |
Sáp nhập thôn Nà Han với thôn Nà Áng |
Kim Ngọc |
|
13 |
Sáp nhập thôn Đon Mệnh với thôn Khun Thản |
Ngọc Minh |
|
14 |
Sáp nhập thôn Pù Đồn với thôn Bản Têm |
Bình Minh |
|
|
Xã Bình Phú |
|
|
15 |
Sáp nhập thôn Khau Hán với thôn Lung Lừa |
Phú Lâm |
|
|
Xã Kiên Đài |
|
|
16 |
Sáp nhập thôn Chè Hon với thôn Bản Tai |
Làng Đài 1 |
|
17 |
Sáp nhập thôn Nà Bó với thôn Khun Miềng |
Làng Khây 1 |
|
|
Xã Tri Phú |
|
|
18 |
Sáp nhập thôn Nà Coóc với thôn Lăng Pục |
Tiến Thành 1 |
|
|
Xã Yên Nguyên |
|
|
19 |
Sát nhập thôn Khuân Trú với thôn Làng Đanh |
Khuân Trú |
|
20 |
Sát nhập thôn Vĩnh Khoái với thôn An Bình |
Vĩnh An |
|
21 |
Sáp nhập thôn Tát Chùa và thôn Cầu Cả |
Cầu Cả |
|
22 |
Sáp nhập thôn Đồng Quy với thôn Làng Non |
Ba Nhất |
|
23 |
Sáp nhập thôn Làng Tói với thôn Loong Coong |
Yên Cốc |
|
24 |
Sáp nhập thôn Làng Tạc với thôn Làng Gò |
Bảo Ninh |
|
|
Xã Hòa Phú |
|
|
25 |
Sáp nhập thôn Tát Đam với thôn Lăng Lằm |
Làng Đẩu |
|
26 |
Sáp nhập thôn Khuân Hang với thôn Đồng Quán |
Khuân Hang |
|
27 |
Sáp nhập thôn Lang Chang với thôn Đồng Mo |
Làng Chang |
|
28 |
Sáp nhập thôn Thác Ca với thôn Khuân Bội |
Thác Lụa |
|
|
Xã Tân Thịnh |
|
|
29 |
Sáp nhập thôn Nà Liên với thôn Nà Nghè |
Nà Nghè |
|
30 |
Sáp nhập thôn An Thịnh với thôn An Bình |
An Thịnh |
|
31 |
Sáp nhập thôn Phúc Thượng với thôn Linh An |
Phúc An |
|
32 |
Sáp nhập thôn Linh Tân với thôn Phúc Yên |
Phúc Linh |
|
|
Xã Xuân Quang |
|
|
33 |
Sáp nhập thôn Nà Nhàm với thôn Ngoan B |
Ngoan B |
|
|
Xã Phú Bình |
|
|
34 |
Sáp nhập thôn Bó Bủn với thôn Nà Nhừ |
Nà Bó |
|
35 |
Sáp nhập thôn Nà Lung với thôn Liên Hiệp |
Nà Lung |
|
36 |
Sáp nhập thôn Cốc Tậu với thôn Bó Héo |
Bó Héo |
|
37 |
Sáp nhập thôn Thôm Luông với thôn Đoàn Kết |
Đoàn Kết |
|
38 |
Sáp nhập thôn Bản Ho 1 với thôn Bản Ho 2 |
Bản Ho |
|
|
Xã Yên Lập |
|
|
39 |
Sáp nhập thôn Nà Nâu với thôn Nà Mo |
Yên Vinh |
|
|
Xã Bình Nhân |
|
|
40 |
Sáp nhập thôn Đồng Trang với thôn Đồng Quắc |
Đồng Tâm |
|
41 |
Sáp nhập thôn Tân Lập với thôn Đồng Nự |
Đồng Tân |
|
42 |
Sáp nhập thôn Lung Lù với thôn Tát Tiều |
Bình An |
|
43 |
Sáp nhập thôn Bình Tiến với thôn Lung Puốc |
Bình Minh |
|
|
Xã Hòa An |
|
|
44 |
Sáp nhập thôn Pá Tao Thượng với thôn Pá Tao Hạ |
Pá Tao |
|
45 |
Sáp nhập thôn Pá Cuồng với thôn Nà Lừa |
Nà Lừa |
|
46 |
Sáp nhập thôn Bó Mạ với thôn Chắng Thượng |
Chắng Thượng |
|
47 |
Sáp nhập thôn Trung Tâm với thôn Nà Luông |
Làng Mạ |
|
48 |
Sáp nhập thôn Khuân Đích với thôn Khuân Nhì |
Làng Rèn 1 |
|
49 |
Sáp nhập thôn Tông Xoong với thôn Nà Đinh |
Làng Rèn 2 |
|
50 |
Sáp nhập thôn Tông Nhạu với thôn Làng Mới |
Liên Kết |
|
|
Xã Trung Hòa |
|
|
51 |
Sáp nhập thôn Mực với thôn Hợp Thành |
Tân Tiến |
|
|
Xã Kim Bình |
|
|
52 |
Sáp nhập thôn Đồng Cột với thôn Đồng Ẻn |
Kim Quang |
|
53 |
Sáp nhập thôn Khuổi Chán với thôn Pác Chài |
Ngọc Quang |
|
54 |
Sáp nhập thôn Nà Loáng với thôn Đèo Nàng |
Đèo Nàng |
|
|
Xã Ngọc Hội |
|
|
55 |
Sáp nhập thôn Đầm Hồng 6 với thôn Đầm Hồng 5 |
Đầm Hồng 3 |
|
56 |
Sáp nhập thôn Đầm Hồng 4, thôn Đầm Hồng 3 với thôn Đầm Hồng 2 |
Đầm Hồng 2 |
|
57 |
Sáp nhập thôn Minh An với thôn Nà Tè |
Ngọc An |
|
|
Xã Hùng Mỹ |
|
|
58 |
Sáp nhập thôn Khun Thắng với thôn Nghe |
Hùng Cường |
|
59 |
Sáp nhập thôn Mũ với thôn Thắm |
Thắm |
|
THÔN, TỔ DÂN PHỐ ĐỔI TÊN THUỘC THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Thôn, tổ dân phố đổi tên |
Tên thôn, tổ dân phố mới |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
PHƯỜNG Ỷ LA: 5 tổ dân phố |
|
|
1 |
Tổ dân phố 6 |
Tổ dân phố 3 |
|
2 |
Tổ dân phố 10 |
Tổ dân phố 5 |
|
3 |
Tổ dân phố 12 |
Tổ dân phố 8 |
|
4 |
Tổ dân phố 13 |
Tổ dân phố 9 |
|
5 |
Tổ dân phố 7 |
Tổ dân phố 4 |
|
|
PHƯỜNG TÂN HÀ: 6 tổ dân phố |
|
|
6 |
Tổ dân phố 5 |
Tổ dân phố 3 |
|
7 |
Tổ dân phố 6 |
Tổ dân phố 4 |
|
8 |
Tổ dân phố 13 |
Tổ dân phố 8 |
|
9 |
Tổ dân phố 14 |
Tổ dân phố 9 |
|
10 |
Tổ dân phố 16 |
Tổ dân phố 10 |
|
11 |
Tổ dân phố 15 |
Tổ dân phố 13 |
|
|
PHƯỜNG PHAN THIẾT: 2 tổ dân phố |
|
|
12 |
Tổ dân phố 31 |
Tổ dân phố 12 |
|
13 |
Tổ dân phố 35 |
Tổ dân phố 13 |
|
|
PHƯỜNG MINH XUÂN: 2 tổ dân phố |
|
|
14 |
Tổ dân phố 16 |
Tổ dân phố 9 |
|
15 |
Tổ dân phố 39 |
Tổ dân phố 18 |
|
|
PHƯỜNG NÔNG TIẾN: 4 tổ dân phố |
|
|
16 |
Tổ dân phố 10 |
Tổ dân phố 6 |
|
17 |
Tổ dân phố 11 |
Tổ dân phố 7 |
|
18 |
Tổ dân phố 13 |
Tổ dân phố 8 |
|
19 |
Tổ dân phố 19 |
Tổ dân phố 11 |
|
|
PHƯỜNG HƯNG THÀNH: 2 tổ dân phố |
|
|
20 |
Tổ dân phố 19 |
Tổ dân phố 3 |
|
21 |
Tổ dân phố 20 |
Tổ dân phố 10 |
|
|
XÃ TRÀNG ĐÀ: 3 thôn |
|
|
22 |
Xóm 5 |
Xóm 3 |
|
23 |
Xóm 11 |
Xóm 6 |
|
24 |
Xóm 14 |
Xóm 8 |
|
|
XÃ AN TƯỜNG: 8 thôn |
|
|
25 |
Thôn Hưng Kiều 1 |
Thôn 3 |
|
26 |
Thôn Hưng Kiều 2 |
Thôn 4 |
|
27 |
Thôn Hưng Kiều 3 |
Thôn 5 |
|
28 |
Thôn Hưng Kiều 4 |
Thôn 6 |
|
29 |
Thôn Viên Châu 2 |
Thôn 8 |
|
30 |
Thôn Tiến Vũ 8 |
Thôn 10 |
|
31 |
Thôn Tiến Vũ 9 |
Thôn 11 |
|
32 |
Thôn Sông Lô 3 |
Thôn 13 |
|
|
XÃ LƯỠNG VƯỢNG: 6 thôn |
|
|
33 |
Thôn Số 6 |
Thôn 2 |
|
34 |
Thôn Hợp Hòa 2 |
Thôn 4 |
|
35 |
Thôn Hợp Hòa 1 |
Thôn 5 |
|
36 |
Thôn Chè 6 |
Thôn 7 |
|
37 |
Thôn Chè 8 |
Thôn 8 |
|
38 |
Thôn Liên Thịnh |
Thôn 11 |
|
|
XÃ ĐỘI CẤN: 10 thôn |
|
|
39 |
Thôn Xá Nội |
Thôn 3 |
|
40 |
Thôn Khe Xoan |
Thôn 4 |
|
41 |
Thôn Khe Cua 2 |
Thôn 5 |
|
42 |
Thôn Khe Cua 1 |
Thôn 6 |
|
43 |
Thôn Kỳ Lãm 1 |
Thôn 7 |
|
44 |
Thôn 6 |
Thôn 10 |
|
45 |
Thôn Cây Khế |
Thôn 11 |
|
46 |
Thôn 1 |
Thôn 13 |
|
47 |
Thôn 2 |
Thôn 14 |
|
48 |
Thôn 3 |
Thôn 15 |
|
THÔN ĐỔI TÊN THUỘC HUYỆN NA HÀNG
(kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Thôn đổi tên |
Tên thôn mới |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
XÃ CÔN LÔN: 4 thôn |
|
|
1 |
Thôn 1 |
Bản Vèn |
|
2 |
Thôn 2 |
Nà Ngoãng |
|
3 |
Thôn 3 |
Nà Thưa |
|
4 |
Thôn 6 |
Nà Nam |
|
THÔN ĐỔI TÊN THUỘC HUYỆN CHIÊM HÓA
(kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Thôn, tổ dân phố đổi tên |
Tên thôn, tổ dân phố mới |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Thị trấn Vĩnh Lộc: 1 tổ dân phố |
|
|
1 |
Tổ dân phố Đồng Đình |
Vĩnh Bảo |
|
|
Xã Bình Nhân: 1 thôn |
|
|
2 |
Thôn Kéo Cam |
Nhân Lý |
|
Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và khu dân cư; hỗ trợ kinh phí hoạt động chi hội thuộc tổ chức chính trị - xã hội ở khu đặc biệt khó khăn, khu thuộc xã đặc biệt khó khăn và an toàn khu Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 24/12/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2011/NQ-HĐND Quy định về chế độ hỗ trợ cho đối tượng chính sách, cán bộ hưu trí, cán bộ công, viên chức hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp từ ngân sách nhân ngày lễ quốc tế lao động 01/5, quốc khánh 02/9 và ngày Tết Nguyên đán hàng năm Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế; mức chi tiếp khách trong nước đến thăm và làm việc tại thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2015 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND về việc thành lập thôn, tổ dân phố mới trên địa bàn thành phố Hà Nội do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 14/05/2015
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND thông qua phương án đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ và thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 23/05/2015
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ không chuyên trách Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể phường, xã, thị trấn, phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân và hỗ trợ kinh phí hoạt động ở khu phố, ấp Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định mức thu kỹ thuật chụp CT Scanner 64 dãy và kỹ thuật chụp cộng hưởng từ tại cơ sở y tế công lập Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 của các huyện Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng, Đakrông, Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND bãi bỏ, ban hành mới phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 5, Điều 4, Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND Quy định số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố, tổ nhân dân, tiểu khu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND Phê chuẩn danh mục giá bổ sung một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2014 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND về chính sách thu hút, đãi ngộ nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác tại cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND về mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 29/08/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND phê duyệt tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012