Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND về việc thành lập thôn, tổ dân phố mới trên địa bàn thành phố Hà Nội do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 11/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Ngô Thị Doãn Thanh |
Ngày ban hành: | 02/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2014/NQ-HĐND |
Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC THÀNH LẬP THÔN, TỔ DÂN PHỐ MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 11
(Từ ngày 02/12/2014 đến ngày 05/12/2014)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quy chế tổ chức và hoạt động thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội tại Tờ trình số
80/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2014 về việc đề nghị thành lập thôn, tổ dân phố mới trên địa bàn Thành phố; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 14/11/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập 273 thôn, tổ dân phố mới, gồm 29 thôn và 244 tổ dân phố, như sau:
1. Thành lập 38 thôn, tổ dân phố mới tại 38 khu vực dân cư thuộc địa bàn 11 quận, huyện, gồm: 02 tổ dân phố thuộc quận Đống Đa; 04 tổ dân phố thuộc quận Hoàng Mai; 05 tổ dân phố thuộc quận Long Biên; 10 tổ dân phố thuộc quận Hai Bà Trưng; 02 tổ dân phố thuộc quận Cầu Giấy; 04 tổ dân phố thuộc quận Hà Đông; 04 tổ dân phố thuộc quận Nam Từ Liêm; 02 thôn thuộc huyện Mỹ Đức; 02 thôn thuộc huyện Hoài Đức; 01 thôn thuộc huyện Mê Linh; 02 thôn thuộc huyện Ba Vì.
(Có danh sách thành lập 38 thôn, tổ dân phố mới kèm theo).
2. Thành lập 235 thôn, tổ dân phố mới trên cơ sở chia tách 70 thôn, tổ dân phố thuộc các quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm và huyện Ba Vì, cụ thể:
- Thành lập 148 tổ dân phố mới trên cơ sở chia tách 41 tổ dân phố thuộc quận Bắc Từ Liêm;
- Thành lập 65 tổ dân phố mới trên cơ sở chia tách 22 tổ dân phố thuộc quận Nam Từ Liêm;
- Thành lập 22 thôn mới trên cơ sở chia tách 07 thôn thuộc huyện Ba Vì.
(Có danh sách thành lập 235 thôn, tổ dân phố mới kèm theo).
Sau khi thực hiện việc thành lập 273 thôn, tổ dân phố mới nêu trên, thành phố Hà Nội có tổng số 7.949 thôn, tổ dân phố; trong đó có 2.537 thôn và 5.412 tổ dân phố.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội:
1. Quyết định thành lập 273 thôn, tổ dân phố mới và chỉ đạo tổ chức, hoạt động các thôn, tổ dân phố mới theo quy định của pháp luật.
2. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tiếp tục làm tốt công tác tuyên truyền, phổ biến nghị quyết của Hội đồng nhân dân, các quyết định thành lập thôn, tổ dân phố để tạo sự thống nhất cao của nhân dân địa phương trong quá trình tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố.
3. Chỉ đạo các sở, ngành Thành phố phối hợp chặt chẽ với Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tạo điều kiện thuận lợi về thủ tục hành chính, giải quyết nhanh gọn về điều chỉnh sổ hộ khẩu, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, đăng ký kinh doanh… của nhân dân nơi kiện toàn, thành lập mới thôn, tổ dân phố; phối hợp chặt chẽ với cấp ủy đảng, Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội thực hiện việc kiện toàn đồng bộ các tổ chức trong hệ thống chính trị, đảm bảo quy định của pháp luật.
4. Trên cơ sở phân cấp kinh tế - xã hội, phân cấp ngân sách và nguồn lực, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các quận, huyện quan tâm bố trí kinh phí hỗ trợ để đầu tư xây dựng, cải tạo các nhà văn hóa, địa điểm sinh hoạt cộng đồng phục vụ các hoạt động chung của thôn, tổ dân phố mới được thành lập.
5. Tiếp tục rà soát các thôn, tổ dân phố trên địa bàn các quận, huyện, thị xã, chỉ đạo kiên quyết việc thực hiện quản lý dân cư gắn với địa giới hành chính theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các Tổ đại biểu, Đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 214./.
|
CHỦ TỊCH |
THÀNH LẬP 235 THÔN, TỔ DÂN SỐ MỚI TRÊN CƠ SỞ CHIA TÁCH 70 THÔN, TỔ DÂN PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
STT |
Tên đơn vị hành chính/ tên thôn, tổ dân phố thực hiện chia tách |
Quy mô số hộ dân |
Diện tích (ha) |
Số lượng thôn, tổ dân phố mới |
Thành lập thôn, tổ dân phố mới |
||
Tên gọi tổ dân phố mới |
Quy mô số hộ dân |
Diện tích (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
Quận Nam Từ Liêm |
|
|
65 |
|
|
|
1 |
Phường Mễ Trì |
|
|
13 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố số 4 |
755 |
14,87 |
2 |
Tổ dân phố số 3 |
320 |
6,61 |
Tổ dân phố số 4 |
435 |
8,26 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Mễ Trì Thượng |
2431 |
229,67 |
6 |
Tổ dân phố số 1 - Mễ Trì Thượng |
357 |
54,3 |
Tổ dân phố số 2 - Mễ Trì Thượng |
459 |
7,8 |
|||||
Tổ dân phố số 3- Mễ Trì Thượng |
421 |
27,73 |
|||||
Tổ dân phố số 4 - Mễ Trì Thượng |
435 |
75,6 |
|||||
Tổ dân phố số 5 - Mễ Trì Thượng |
429 |
7,5 |
|||||
Tổ dân phố số 6 - Mễ Trì Thượng |
330 |
56,74 |
|||||
3 |
Tổ dân phố Mễ Trì Hạ |
1867 |
99,74 |
5 |
Tổ dân phố số 1 - Mễ Trì Hạ |
480 |
9 |
Tổ dân phố số 2 - Mễ Trì Hạ |
363 |
5,86 |
|||||
Tổ dân phố số 3 - Mễ Trì Hạ |
404 |
36,03 |
|||||
Tổ dân phố số 4 - Mễ Trì Hạ |
280 |
16,4 |
|||||
Tổ dân phố số 5 - Mễ Trì Hạ |
340 |
32,45 |
|||||
2 |
Phường Phú Đô |
|
|
6 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Phú Đô |
2535 |
260,3 |
6 |
Tổ dân phố số 1 |
491 |
38,12 |
Tổ dân phố số 2 |
508 |
71,04 |
|||||
Tổ dân phố số 3 |
384 |
79,98 |
|||||
Tổ dân phố số 4 |
487 |
19,76 |
|||||
Tổ dân phố số 5 |
354 |
12,81 |
|||||
Tổ dân phố số 6 |
311 |
38,59 |
|||||
3 |
Phường Phương Canh |
|
|
8 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Tu Hoàng |
1008 |
96,6 |
3 |
Tổ dân số 1 - Tu Hoàng |
309 |
17,76 |
Tổ dân số 2 - Tu Hoàng |
369 |
55,17 |
|||||
Tổ dân số 8 - Tu Hoàng |
330 |
23,97 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Hòe Thị 1 |
986 |
142,06 |
3 |
Tổ dân phố số 3 - Hòe Thị |
267 |
33,46 |
Tổ dân phố số 4 - Hòe Thị |
325 |
38,03 |
|||||
Tổ dân phố số 5 - Hòe Thị |
394 |
70,57 |
|||||
3 |
Tổ dân phố Hòe Thị 2 |
848 |
21,8 |
2 |
Tổ dân phố số 6 - Hòe Thị |
432 |
6,15 |
Tổ dân phố số 7 - Hòe Thị |
416 |
15,65 |
|||||
4 |
Phường Mỹ Đình 2 |
|
|
10 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Phú Mỹ |
4250 |
133,79 |
10 |
Tổ dân phố số 2 - Phú Mỹ |
271 |
9,2 |
Tổ dân phố số 3 - Phú Mỹ |
587 |
18,43 |
|||||
Tổ dân phố số 4 - Phú Mỹ |
526 |
9,5 |
|||||
Tổ dân phố số 5 - Phú Mỹ |
349 |
6,7 |
|||||
Tổ dân phố số 6 - Phú Mỹ |
567 |
7,59 |
|||||
Tổ dân phố số 7 - Phú Mỹ |
505 |
5,67 |
|||||
Tổ dân phố số 8 |
317 |
19,11 |
|||||
Tổ dân phố số 9 |
365 |
3,2 |
|||||
Tổ dân phố số 10 |
408 |
9,39 |
|||||
5 |
Phường Xuân Phương |
|
|
6 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Thị Cấm |
979 |
140,6 |
3 |
Tổ dân phố số 1 |
401 |
35,43 |
Tổ dân phố số 3 |
262 |
80,67 |
|||||
Tổ dân phố số 4 |
316 |
20,48 |
|||||
Chuyển 4,02 ha đất nông nghiệp về thuộc Tổ dân phố số 2 |
|
4,02 |
|||||
2 |
Hợp nhất Tổ dân phố 20 và Tổ dân phố Ngọc Mạch để chia tách thành 03 tổ dân phố mới |
1062 |
148,51 |
3 |
Tổ dân phố số 5 |
327 |
8,9 |
Tổ dân phố số 6 |
359 |
108,19 |
|||||
Tổ dân phố số 7 |
376 |
31,42 |
|||||
6 |
Phường Trung Văn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Phùng Khoang |
1197 |
26,7 |
3 |
Tổ dân phố số 3 - Phùng Khoang |
363 |
5,4 |
Tổ dân phố số 4 - Phùng Khoang |
395 |
10,6 |
|||||
Tổ dân phố số 5 - Phùng Khoang |
439 |
1,7 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Trung Văn |
1273 |
120,6 |
2 |
Tổ dân phố số 3 - Phùng Khoang |
646 |
65,9 |
Tổ dân phố số 3 - Phùng Khoang |
627 |
54,7 |
|||||
7 |
Phường Tây Mỗ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Miêu Nha 1 |
952 |
87,77 |
2 |
Tổ dân phố số 1 - Miêu Nha |
445 |
41,78 |
Tổ dân phố số 4 - Miêu Nha |
507 |
45,99 |
|||||
8 |
Phường Đại Mỗ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Đình |
852 |
81,95 |
2 |
Tổ dân phố số 1 - Đình |
425 |
13,7 |
Tổ dân phố số 2 - Đình |
427 |
15,9 |
|||||
Còn lại 52,35 ha đất nông nghiệp do phường quản lý |
|
52,35 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Ngọc Trục |
1144 |
130,59 |
2 |
Tổ dân phố số 1 - Ngọc Trục |
623 |
60,6 |
Tổ dân phố số 2 - Ngọc Trục |
521 |
57,1 |
|||||
Còn lại 12,89 ha đất nông nghiệp do phường quản lý |
|
12,89 |
|||||
9 |
Phường Cầu Diễn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hợp nhất Tổ dân phố số 15, 16, 17, 18, Khu liên cơ quan, Khu K40, Khu đất nông nghiệp giáp Tổ 18, Khu XI, Khu nhà thu nhập thấp 6 tầng để chia tách thành 03 Tổ dân phố mới |
1239 |
32,2 |
3 |
Tổ dân số 1 |
368 |
17,4 |
Tổ dân số 2 |
438 |
5,86 |
|||||
Tổ dân số 3 |
433 |
8,94 |
|||||
10 |
Phường Mỹ Đình 1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Đình Thôn |
1523 |
67,4 |
3 |
Tổ dân số số 7 - Đình Thôn |
503 |
25,6 |
Tổ dân số số 8 - Đình Thôn |
540 |
21,3 |
|||||
Tổ dân số số 9 - Đình Thôn |
480 |
20,5 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Nhân Mỹ |
1844 |
79,3 |
5 |
Tổ dân số số 10 - Nhân Mỹ |
269 |
6,9 |
Tổ dân số số 11 - Nhân Mỹ |
453 |
2,2 |
|||||
Tổ dân số số 12 - Nhân Mỹ |
430 |
30,3 |
|||||
Tổ dân số số 13 - Nhân Mỹ |
442 |
11,6 |
|||||
Tổ dân số số 14 - Nhân Mỹ |
250 |
28,3 |
|||||
11 |
Quận Bắc Từ Liêm |
|
|
148 |
|
|
|
1 |
Phường Thượng Cát |
|
|
7 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Thượng Cát |
1.464 |
257,33 |
4 |
Tổ dân phố Thượng Cát 1 |
256 |
72,52 |
Tổ dân phố Thượng Cát 2 |
461 |
58,89 |
|||||
Tổ dân phố Thượng Cát 3 |
397 |
57,35 |
|||||
Tổ dân phố Thượng Cát 4 |
350 |
68,57 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Đông Ba |
926 |
131,57 |
3 |
Tổ dân phố Đông Ba 1 |
351 |
17,30 |
Tổ dân phố Đông Ba 2 |
322 |
41,11 |
|||||
Tổ dân phố Đông Ba 3 |
253 |
73,16 |
|||||
2 |
Phường Liên Mạc |
|
|
9 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Đại Cát |
848 |
151,95 |
3 |
Tổ dân phố Đại Cát 1 |
278 |
21,88 |
Tổ dân phố Đại Cát 2 |
271 |
71,28 |
|||||
Tổ dân phố Đại Cát 3 |
299 |
58,79 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Yên Nội |
1.069 |
180,05 |
3 |
Tổ dân phố Yên Nội 1 |
316 |
80,16 |
Tổ dân phố Yên Nội 2 |
366 |
50,25 |
|||||
Tổ dân phố Yên Nội 3 |
387 |
49,64 |
|||||
3 |
Tổ dân phố Hoàng Liên |
873 |
160,64 |
3 |
Tổ dân phố Hoàng Liên 1 |
257 |
73,20 |
Tổ dân phố Hoàng Liên 2 |
317 |
55,23 |
|||||
Tổ dân phố Hoàng Liên 3 |
299 |
32,21 |
|||||
3 |
Phường Đông Ngạc |
|
|
10 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Nhật Tảo |
1.208 |
56,37 |
3 |
Tổ dân phố Nhật Tảo 1 |
310 |
29,86 |
Tổ dân phố Nhật Tảo 2 |
428 |
7,55 |
|||||
Tổ dân phố Nhật Tảo 3 |
470 |
18,96 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Đông Ngạc (2.346 hộ) và ghép một phần TDP số 9 hiện nay (113 hộ) |
2.459 |
161,56 |
7 |
Tổ dân phố Đông Ngạc 1 |
260 |
90 |
Tổ dân phố Đông Ngạc 2 |
498 |
7,40 |
|||||
Tổ dân phố Đông Ngạc 3 |
425 |
9,88 |
|||||
Tổ dân phố Đông Ngạc 4 |
261 |
10,29 |
|||||
Tổ dân phố Đông Ngạc 5 |
269 |
15,92 |
|||||
Tổ dân phố Đông Ngạc 6 |
495 |
8,64 |
|||||
Tổ dân phố Đông Ngạc 7 |
251 |
19,43 |
|||||
4 |
Phường Đức Thắng |
|
|
4 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố số 7 |
581 |
30,57 |
2 |
Tổ dân phố số 2 |
253 |
19,42 |
Xóm 6 Đông Ngạc cũ |
Tổ dân phố số 4 |
328 |
11,15 |
||||
2 |
Tổ dân phố số 8 |
665 |
49,46 |
2 |
Tổ dân phố số 1 |
260 |
43,35 |
Xóm 7 Đông Ngạc cũ |
Tổ dân phố số 3 |
405 |
6,11 |
||||
5 |
Phường Tây Tựu |
|
|
13 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Thượng |
1.458 |
147,43 |
4 |
Tổ dân phố Thượng 1 |
414 |
69,74 |
Tổ dân phố Thượng 2 |
479 |
21,93 |
|||||
Tổ dân phố Thượng 3 |
264 |
18,96 |
|||||
Tổ dân phố Thượng 4 |
301 |
36,80 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Trung |
1.395 |
170,11 |
4 |
Tổ dân phố Trung 5 |
331 |
39,18 |
Tổ dân phố Trung 6 |
392 |
53,97 |
|||||
Tổ dân phố Trung 7 |
413 |
58,24 |
|||||
Tổ dân phố Trung 8 |
259 |
18,72 |
|||||
3 |
Tổ dân phố Hạ và Cụm dân cư Xuân Phương |
1.635 |
221,12 |
5 |
Tổ dân phố Hạ 9 |
350 |
61,41 |
Tổ dân phố Hạ 10 |
293 |
45,46 |
|||||
Tổ dân phố Hạ 11 |
330 |
45,24 |
|||||
Tổ dân phố Hạ 12 |
394 |
59,31 |
|||||
Tổ dân phố Hạ 15 |
268 |
9,70 |
|||||
6 |
Phường Xuân Đỉnh |
|
|
24 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Trung |
2.677 |
127,50 |
8 |
Tổ dân phố Trung 1 |
290 |
5,80 |
Tổ dân phố Trung 2 |
307 |
7,30 |
|||||
Tổ dân phố Trung 3 |
436 |
18,20 |
|||||
Tổ dân phố Trung 4 |
281 |
8,60 |
|||||
Tổ dân phố Trung 5 |
317 |
10,50 |
|||||
Tổ dân phố Trung 6 |
424 |
5,30 |
|||||
Tổ dân phố Xuân Trung |
342 |
7,00 |
|||||
Tổ dân phố Nam Thăng Long |
280 |
64,80 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Nhang |
843 |
43,70 |
2 |
Tổ dân phố Xuân Nhang 1 |
424 |
9,10 |
Tổ dân phố Xuân Nhang 2 |
419 |
34,60 |
|||||
3 |
Tổ dân phố Lộc |
1.439 |
43,90 |
5 |
Tổ dân phố Xuân Lộc 1 |
360 |
5,00 |
Tổ dân phố Xuân Lộc 2 |
339 |
11,30 |
|||||
Tổ dân phố Xuân Lộc 3 |
298 |
6,70 |
|||||
Tổ dân phố Xuân Lộc 4 |
190 |
2,90 |
|||||
Tổ dân phố Xuân Lộc 5 |
252 |
18,00 |
|||||
4 |
Tổ dân phố Cáo Đỉnh (1858 hộ) và một phần Tổ dân phố Tân Xuân (46 hộ) |
1.904 |
39,80 |
4 |
Tổ dân phố Cáo Đỉnh 1 |
490 |
14,3 |
Tổ dân phố Cáo Đỉnh 2 |
480 |
5,3 |
|||||
Tổ dân phố Cáo Đỉnh 3 |
438 |
4,8 |
|||||
Tổ dân phố Cáo Đỉnh 4 |
496 |
15,40 |
|||||
5 |
Tổ dân phố Tân Xuân (2164 hộ), sau khi điều chỉnh một phần (46 hộ) sang Tổ dân phố Cáo Đỉnh còn lại 2.118 hộ |
2.118 |
97,30 |
5 |
Tổ dân phố Tân Xuân 1 |
485 |
30,40 |
Tổ dân phố Tân Xuân 2 |
429 |
13,30 |
|||||
Tổ dân phố Tân Xuân 3 |
330 |
0,30 |
|||||
Tổ dân phố Tân Xuân 4 |
376 |
7,00 |
|||||
Tổ dân phố Tân Xuân 5 |
498 |
46,30 |
|||||
7 |
Phường Xuân Tảo |
|
|
8 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Đông |
2.745 |
226,31 |
8 |
Tổ dân phố số 1 |
379 |
54,53 |
Tổ dân phố số 2 |
399 |
8,73 |
|||||
Tổ dân phố số 3 |
421 |
10,47 |
|||||
Tổ dân phố số 4 |
491 |
5,87 |
|||||
Tổ dân phố số 5 |
256 |
3,97 |
|||||
Tổ dân phố số 6 |
271 |
3,65 |
|||||
Tổ dân phố số 7 |
260 |
1,51 |
|||||
Tổ dân phố số 8 |
268 |
137,58 |
|||||
8 |
Phường Minh Khai |
|
|
13 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Phúc Lý |
1.231 |
173,34 |
4 |
Tổ dân phố Phúc Lý 1 |
250 |
96,09 |
Tổ dân phố Phúc Lý 2 |
430 |
26,06 |
|||||
Tổ dân phố Phúc Lý 3 |
300 |
25,38 |
|||||
Tổ dân phố Phúc Lý 4 |
251 |
25,81 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Văn Trì |
1.138 |
184,66 |
4 |
Tổ dân phố Văn Trì 1 |
255 |
78,70 |
Tổ dân phố Văn Trì 2 |
282 |
30,86 |
|||||
Tổ dân phố Văn Trì 3 |
316 |
54,52 |
|||||
Tổ dân phố Văn Trì 4 |
285 |
20,58 |
|||||
3 |
Tổ dân phố Ngọa Long |
568 |
26,26 |
2 |
Tổ dân phố Ngọa Long 1 |
290 |
6,88 |
Tổ dân phố Ngọa Long 2 |
278 |
19,38 |
|||||
4 |
Tổ dân phố Nguyên Xá |
1.155 |
101,65 |
3 |
Tổ dân phố Nguyên Xá 1 |
427 |
7,94 |
Tổ dân phố Nguyên Xá 2 |
393 |
60,28 |
|||||
Tổ dân phố Nguyên Xá 3 |
335 |
33,43 |
|||||
9 |
Phường Cổ Nhuế 1 |
|
|
20 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Hoàng 1 |
1.222 |
25,38 |
3 |
Tổ dân phố Hoàng 7 |
503 |
5,12 |
Tổ dân phố Hoàng 8 |
360 |
15,29 |
|||||
Tổ dân phố Hoàng 9 |
359 |
4,97 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Hoàng 2 |
1.206 |
33,58 |
3 |
Tổ dân phố Hoàng 10 |
490 |
24,17 |
Tổ dân phố Hoàng 11 |
360 |
3,36 |
|||||
Tổ dân phố Hoàng 15 |
356 |
6,05 |
|||||
3 |
Tổ dân phố Hoàng 3 + một phần Tổ 8 Thị trấn Cầu Diễn trước đây chuyển về + một phần thôn Đống 1 xã Cổ Nhuế cũ |
1.184 |
86,45 |
4 |
Tổ dân phố Hoàng 12 |
270 |
4,99 |
Tổ dân phố Hoàng 13 |
295 |
3,04 |
|||||
Tổ dân phố Hoàng 14 |
329 |
12,45 |
|||||
Tổ dân phố Hoàng 20 |
290 |
66,27 |
|||||
4 |
Tổ dân phố Hoàng 4 |
1.821 |
26,70 |
4 |
Tổ dân phố Hoàng 1 |
455 |
0,94 |
Tổ dân phố Hoàng 2 |
455 |
13,87 |
|||||
Tổ dân phố Hoàng 3 |
456 |
7,53 |
|||||
Tổ dân phố Hoàng 4 |
455 |
4,36 |
|||||
5 |
Tổ dân phố Hoàng 5 |
1.574 |
30,91 |
4 |
Tổ dân phố Hoàng 5 |
325 |
3,95 |
Tổ dân phố Hoàng 6 |
392 |
14,43 |
|||||
Tổ dân phố Hoàng 18 |
431 |
5,02 |
|||||
Tổ dân phố Hoàng 19 |
426 |
7,51 |
|||||
6 |
Tổ dân phố Hoàng 6 |
1.227 |
8,28 |
2 |
Tổ dân phố Hoàng 16 |
614 |
2,61 |
Tổ dân phố Hoàng 17 |
613 |
5,67 |
|||||
10 |
Phường Cổ Nhuế 2 |
|
|
23 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Đống 1 |
1.553 |
39,61 |
3 |
Tổ dân phố Đống 1 |
526 |
29,62 |
Tổ dân phố Đống 2 |
514 |
5,83 |
|||||
Tổ dân phố Đống 3 |
513 |
4,16 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Đống 2 |
1.511 |
8,01 |
3 |
Tổ dân phố Đống 4 |
502 |
2,90 |
Tổ dân phố Đống 5 |
506 |
2,44 |
|||||
Tổ dân phố Đống 6 |
503 |
2,67 |
|||||
3 |
Tổ dân phố Trù 1 |
2.702 |
53,24 |
5 |
Tổ dân phố Trù 1 |
562 |
8,40 |
Tổ dân phố Trù 2 |
528 |
3,25 |
|||||
Tổ dân phố Trù 3 |
547 |
24,08 |
|||||
Tổ dân phố Trù 4 |
542 |
13,60 |
|||||
Tổ dân phố Trù 5 |
523 |
3,91 |
|||||
4 |
Tổ dân phố Trù 2 (2770 hộ), điều chỉnh |
2.710 |
109,48 |
5 |
Tổ dân phố số 1 |
506 |
41,04 |
Tổ dân phố số 2 |
575 |
35,51 |
|||||
|
Khu dân cư Việt Hà (60 hộ) vào Tổ dân phố Phú Minh |
|
|
|
Tổ dân phố số 3 |
531 |
7,07 |
Tổ dân phố số 4 |
537 |
5,57 |
|||||
Tổ dân phố số 5 |
561 |
20,29 |
|||||
5 |
Tổ dân phố Viên 1 |
1.535 |
67,14 |
3 |
Tổ dân phố Viên 1 |
521 |
12,99 |
Tổ dân phố Viên 5 |
501 |
27,92 |
|||||
Tổ dân phố Viên 6 |
513 |
26,23 |
|||||
6 |
Tổ dân phố Viên 2 |
2.100 |
37,38 |
4 |
Tổ dân phố Viên 2 |
532 |
4,33 |
Tổ dân phố Viên 3 |
542 |
23,18 |
|||||
Tổ dân phố Viên 4 |
515 |
4,85 |
|||||
Tổ dân phố Viên 7 |
511 |
5,02 |
|||||
11 |
Phường Phú Diễn |
|
|
6 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Phú Diễn + 3 Khu tái định cư (2784 hộ) |
2.922 |
150,93 |
6 |
Tổ dân phố số 13 |
531 |
13,48 |
|
Cụm dân cư 5A (78 hộ) |
Tổ dân phố số 14 |
575 |
43,78 |
|||
2 |
Tổ dân phố số 6 Trại Gà (60 hộ) |
Tổ dân phố số 15 |
293 |
18,40 |
|||
Tổ dân phố số 16 |
337 |
18,93 |
|||||
Tổ dân phố số 17 |
649 |
13,74 |
|||||
Tổ dân phố số 18 |
537 |
42,60 |
|||||
12 |
Phường Phúc Diễn |
|
|
11 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Đức Diễn |
762 |
71,19 |
3 |
Tổ dân phố số 1 |
254 |
41,81 |
Tổ dân phố số 2 |
256 |
19,89 |
|||||
Tổ dân phố số 3 |
252 |
9,49 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Đình Quán |
812 |
37,70 |
3 |
Tổ dân phố số 4 |
255 |
6,19 |
Tổ dân phố số 5 |
260 |
5,15 |
|||||
Tổ dân phố số 6 |
297 |
26,36 |
|||||
3 |
Tổ dân phố Kiều Mai |
1.016 |
67,94 |
5 |
Tổ dân phố số 11 |
261 |
22,52 |
Tổ dân phố số 12 |
251 |
4,67 |
|||||
4 |
Tổ dân phố 11 |
153 |
1,00 |
Tổ dân phố số 13 |
263 |
9,53 |
|
Tổ dân phố số 14 |
256 |
10,13 |
|||||
5 |
Một phần của Tổ dân phố số 3 cũ (115 hộ/174 hộ) |
115 |
0,03 |
Tổ dân phố số 15 |
253 |
22,39 |
|
III |
Huyện Ba Vì |
|
|
22 |
|
|
|
1 |
Xã Chu Minh |
|
|
3 |
|
|
|
|
Thôn Chu Quyến |
1.070 |
115,28 |
3 |
Thôn Chu Quyến 1 |
536 |
59,39 |
Thôn Chu Quyến 2 |
253 |
25,42 |
|||||
Thôn Chu Quyến 3 |
281 |
30,47 |
|||||
2 |
Xã Vật Lại |
1.291 |
443,64 |
3 |
Thôn Vật Lại 1 |
388 |
169,38 |
Thôn Vật Lại 2 |
450 |
167 |
|||||
Thôn Vật Lại 3 |
453 |
107,26 |
|||||
3 |
Xã Phú Châu |
|
|
4 |
|
|
|
|
Thôn Phú Xuyên |
2.164 |
420,2 |
4 |
Thôn Phú Xuyên 1 |
757 |
133,3 |
Thôn Phú Xuyên 2 |
542 |
79,8 |
|||||
Thôn Phú Xuyên 3 |
363 |
81 |
|||||
Thôn Phú Xuyên 4 |
502 |
126,1 |
|||||
4 |
Xã Phú Sơn |
|
|
3 |
|
|
|
|
Thôn Phú Hữu |
1.196 |
243,91 |
3 |
Thôn Đông Hữu |
442 |
106,53 |
Thôn Thượng Tả |
446 |
95,86 |
|||||
Thôn Nhông Nương Tụ |
308 |
41,52 |
|||||
5 |
Xã Tản Hồng |
|
|
3 |
|
|
|
|
Thôn Vân Sa |
1.207 |
145,84 |
3 |
Thôn Vân Sa 1 |
225 |
31,91 |
Thôn Vân Sa 2 |
457 |
51,08 |
|||||
Thôn Vân Sa 3 |
525 |
62,85 |
|||||
6 |
Xã Tòng Bạt |
|
|
3 |
|
|
|
|
Thôn Thái Bạt |
1.248 |
341,9 |
3 |
Thôn Thái Bạt 1 |
409 |
96,9 |
Thôn Thái Bạt 2 |
506 |
122,1 |
|||||
Thôn Thái Bạt 3 |
333 |
122,9 |
|||||
7 |
Xã Phong Vân |
|
|
3 |
|
|
|
|
Thôn Tân Phong |
1.205 |
170,31 |
3 |
Thôn Tân Phong 1 |
563 |
80,72 |
Thôn Tân Phong 2 |
350 |
45,09 |
|||||
Thôn Tân Phong 3 |
292 |
44,5 |
|||||
|
Tổng cộng: |
|
|
235 |
|
|
|
THÀNH LẬP 38 THÔN, TỔ DÂN PHỐ MỚI TẠI 38 KHU VỰC DÂN CƯ ĐÃ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THEO QUY ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
STT |
Tên đơn vị hành chính/ Tên khu vực dân cư |
Số lượng thành lập mới |
Thành lập thôn, tổ dân phố mới |
||
Tên gọi thôn, tổ dân phố mới |
Số hộ dân |
Diện tích (ha) |
|||
I |
Quận Đống Đa |
2 |
|
|
|
1 |
Phường Láng Hạ |
2 |
|
|
|
|
Tòa nhà M5 - Nguyễn Chí Thanh |
|
Tổ dân phố 4 |
225 |
1.18 |
|
Chung cư 88 Láng Hạ |
|
Tổ dân phố 61 |
445 |
0.82 |
II |
Quận Hoàng Mai |
4 |
|
|
|
1 |
Phường Hoàng Văn Thụ |
1 |
|
|
|
|
Tòa nhà CT1-CT2 |
|
Tổ dân phố 62 |
254 |
2.6 |
2 |
Phường Tương Mai |
1 |
|
|
|
|
Tòa nhà A1 và A3 Khu chung cư 151 Nguyễn Đức Cảnh |
|
Tổ dân phố 72 |
251 |
0.225 |
3 |
Phường Thịnh Liệt |
1 |
|
|
|
|
02 Tòa nhà CT1-CT20 |
|
Tổ dân phố 13A |
304 |
3.4 |
4 |
Phường Hoàng Liệt |
1 |
|
|
|
|
Chung cư VP3, Bán đảo Linh Đàm |
|
Tổ dân phố 52 |
376 |
0.427 |
III |
Quận Long Biên |
5 |
|
|
|
1 |
Phường Giang Biên |
2 |
|
|
|
|
Khu tái định cư thuộc Khu đô thị Việt Hưng |
|
Tổ dân phố 18 |
365 |
21.8 |
|
Khu nhà ở xã hội CT19A thuộc Khu đô thị Việt Hưng |
|
Tổ dân phố 19 |
381 |
2.45 |
2 |
Phường Việt Hưng |
1 |
|
|
|
|
Lô CT17 (dự án Green house) và |
|
Tổ dân phố 14 |
223 |
7.3 |
|
Lô HH05 dự án PalmGarden, Khu đô thị Việt Hưng |
|
|
|
|
3 |
Phường Phúc Đồng |
2 |
|
|
|
|
03 tòa nhà N012.3, N03A-1, N03A-2 và toàn bộ các biệt thự từ đường Huỳnh Văn Nghệ đến đường dẫn cầu Vĩnh Tuy |
|
Tổ dân phố 13 |
236 |
13.65 |
|
Tòa nhà N017-1, N017-2, N017-3, No8A-1 và toàn bộ các biệt thự từ đường Huỳnh Văn Nghệ đến hết địa giới hành chính phường Phúc Đồng |
|
Tổ dân phố 18 |
220 |
2.62 |
IV |
Quận Hai Bà Trưng |
10 |
|
|
|
1 |
Phường Phạm Đình Hổ |
1 |
|
|
|
1 |
Khu chung cư số 93 phố Lò Đúc |
|
Tổ dân phố số 10 |
175 |
0.315 |
2 |
Phường Vĩnh Tuy |
9 |
|
|
|
|
Tòa nhà T1 Khu đô thị Time City |
|
Tổ dân phố 23A |
233 |
4.1 |
|
Tòa nhà T2 Khu đô thị Time City |
|
Tổ dân phố 23B |
261 |
4.67 |
|
Tòa nhà T3 Khu đô thị Time City |
|
Tổ dân phố 23C |
278 |
4.67 |
|
Tòa nhà T4 Khu đô thị Time City |
|
Tổ dân phố 23D |
289 |
4.1 |
|
Tòa nhà T5 Khu đô thị Time City |
|
Tổ dân phố 23E |
296 |
3.82 |
|
Tòa nhà T6 Khu đô thị Time City |
|
Tổ dân phố 23F |
261 |
3.82 |
|
Tòa nhà T7 Khu đô thị Time City |
|
Tổ dân phố 23G |
262 |
3.82 |
|
Tòa nhà T10 Khu đô thị Time City |
|
Tổ dân phố 23H |
150 |
4.37 |
|
Tòa nhà số 25 phố Lạc Trung |
|
Tổ dân phố 3E |
162 |
0.6 |
V |
Quận Cầu Giấy |
2 |
|
|
|
1 |
Phường Dịch Vọng |
2 |
|
|
|
|
Tòa tháp Đông và tháp Tây Tòa nhà 28 tầng thuộc khu Làng Quốc tế Thăng Long |
|
Tổ dân phố 6 |
229 |
1,37 |
|
02 Tòa nhà chung cư N07B2 và N07B3 thuộc Khu đô thị Dịch Vọng |
|
Tổ dân phố 35 |
151 |
2,42 |
VI |
Quận Hà Đông |
4 |
|
|
|
1 |
Phường Mộ Lao |
4 |
|
|
|
|
Khu vực dân cư Khu chung cư Bắc Hà, Khu nhà ở liền kề Bắc Hà |
|
Tổ dân phố 13 |
438 |
3 |
|
Làng Việt kiều Châu Âu, Khu nhà ở liền kề Cục Ma túy Bộ Công an |
|
Tổ dân phố 14 |
420 |
16.3 |
|
Khu chung cư Euroland (TSQ); Khu nhà ở liền kề Sơn Tùng |
|
Tổ dân phố 15 |
520 |
1 |
|
Khu đất giãn dân 1 và khu giãn dân 2 và khu tái định cư |
|
Tổ dân phố 16 |
276 |
7 |
VII |
Huyện Mỹ Đức |
2 |
|
|
|
1 |
Xã Tuy Lai |
1 |
|
|
|
|
Khu vực đất giãn dân thuộc xã Tuy Lai |
|
Thôn Giữa Quýt 4 |
204 |
30,96 |
2 |
Xã Hợp Thanh |
|
|
|
|
|
Khu vực dân cư xóm 19 - Khu vực dân cư có vị trí biệt lập đặc thù |
1 |
Thôn Vài Mới |
145 |
50,217 |
VIII |
Huyện Hoài Đức |
2 |
|
|
|
1 |
Xã An Khánh |
2 |
|
|
|
1 |
Khu tập thể nông trường An Khánh |
|
Thôn Trường An |
300 |
8 |
2 |
Khu Tập thể Nhà máy thông tin M1 và Khu tập thể kho K92 |
|
Thôn An Bình |
226 |
3,6 |
IX |
Huyện Mê Linh |
1 |
|
|
|
1 |
Xã Tiền Phong |
1 |
|
|
|
|
Khu vực dân cư phố Yên |
|
Thôn Phố Yên |
410 |
37,74 |
X |
Huyện Ba Vì |
2 |
|
|
|
1 |
Xã Ba Trại |
1 |
|
|
|
|
Cụm Lâm nghiệp - Lâm trường Ba Vì |
|
Thôn Lâm Nghiệp |
138 |
120,2 |
2 |
Xã Tản Lĩnh |
1 |
|
|
|
|
Xóm 3 và Xóm 4 của Trung tâm nghiên cứu Bò và đồng cỏ Ba Vì |
|
Thôn Việt Long |
48 |
124,16 |
XI |
Quận Nam Từ Liêm |
4 |
|
|
|
1 |
Phường Trung Văn |
2 |
|
|
|
|
Khu đô thị mới Trung Văn |
|
Tổ dân phố số 12 |
423 |
10,39 |
|
Tòa nhà CT2 (gồm 2 khối nhà 22 tầng) - Khu đô thị mới Trung Văn |
|
Tổ dân phố số 13 - CT2 |
296 |
0,98 |
2 |
Phường Tây Mỗ |
1 |
|
|
|
|
Khu đô thị Dream Town |
|
Tổ dân phố số 6 |
287 |
3,70 |
3 |
Phường Cầu Diễn |
1 |
|
|
|
|
Tòa nhà A1, A2, A3 và khu thấp tầng nhà A - Khu đô thị Mỹ Đình 1 |
|
Tổ dân phố số 6 |
292 |
4,04 |
|
Tổng số: |
38 |
|
|
|
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định thu phí qua cầu sông Cái Nhỏ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về phân cấp quản lý lập danh sách mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 13/01/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND quy định mức trích kinh phí từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước đối với thanh tra tỉnh và thanh tra sở, ngành, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/11/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy trình tổ chức thực hiện quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật Ban hành: 19/11/2013 | Cập nhật: 22/11/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở năm 2013 kèm theo Quyết định 53/2012/QĐ-UBND trên địa bàn huyện Đức Trọng - tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 15/11/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong phòng, chống hành vi vi phạm pháp luật ở lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin, điện tử, in, phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Tiên Hải, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/09/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự thủ tục kiểm kê nhà, đất và tài sản khác gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 25/09/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định điều kiện trong chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/09/2013 | Cập nhật: 26/09/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh tại Ủy ban nhân dân xã, thị trấn thuộc huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND quy định giá vé tuyến xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012