Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 của các huyện Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng, Đakrông, Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện
Số hiệu: 11/2014/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Lê Hữu Phúc
Ngày ban hành: 25/07/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2014/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 25 tháng 7 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 CỦA CÁC HUYỆN VĨNH LINH, GIO LINH, CAM LỘ, TRIỆU PHONG, HẢI LĂNG, ĐAKRÔNG, HƯỚNG HÓA THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM KHÔNG TỔ CHỨC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Thông tư số 63/2009/TT-BTC ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ Tài chính quy định về công tác lập dự toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tổ chức HĐND;

Xét Tờ trình số 2251/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh về việc phê chuẩn Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 của các huyện thí điểm không tổ chức HĐND; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2013 của các huyện Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng, Đakrông, Hướng Hóa theo các Biểu đính kèm.

Điều 2. UBND các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND có trách nhiệm công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2013 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 25 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 


BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NĂM 2013 HUYỆN VĨNH LINH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/TD tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

 

Tổng số

271.764.000.000

276.199.000.000

347.950.937.547

128%

126%

A

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

35.300.000.000

39.735.000.000

46.700.255.681

132%

118%

I

Thu nội địa

35.300.000.000

39.735.000.000

46.700.255.681

132%

118%

 

Trong đó: ngân sách địa phương hưởng

35.035.000.000

39.735.000.000

46.284.537.743

132%

116%

1

Thuế công thương nghiệp (NQD)

19.750.000.000

19.940.150.000

19.810.404.371

100%

99%

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

14.489.500

 

 

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

250.000.000

59.850.000

200.143.750

80%

334%

4

Thu tiền sử dụng đất

5.000.000.000

9.700.000.000

11.742.313.400

235%

121%

5

Thu tiền cho thuê đất

980.000.000

980.000.000

525.765.410

54%

54%

6

Lệ phí trước bạ

6.900.000.000

6.900.000.000

7.104.614.005

103%

103%

7

Thu phí, lệ phí

820.000.000

555.000.000

953.109.048

116%

172%

+

Trung ương

 

 

146.290.288

 

 

+

Tỉnh

 

 

5.155.100

 

 

+

Huyện, xã, phường

 

 

801.663.660

 

 

8

Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

 

0

 

 

9

Thuế thu nhập cá nhân

1.000.000.000

1.000.000.000

985.077.918

99%

99%

10

Thu khác ngân sách

150.000.000

150.000.000

3.997.901.079

 

 

+

Thu phạt, tịch thu khác

 

 

1.144.930.929

 

 

+

Thu bán, thanh lý tài sản

 

 

725.818.000

 

 

+

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

984.735.000

 

 

+

Các khoản thu đóng góp

 

 

809.890.900

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

305.773.250

 

 

+

Thu khác còn lại

 

 

26.753.000

 

 

11

Thu tại xã

450.000.000

450.000.000

1.366.437.200

304%

304%

+

Thu phạt, tịch thu

 

 

217.643.400

 

 

+

Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

 

 

1.137.242.800

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

0

 

 

+

Thu khác

 

 

11.551.000

 

 

B

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

236.464.000.000

236.464.000.000

279.486.354.600

 

 

-

Thu bổ sung cân đối

236.464.000.000

236.464.000.000

236.464.000.000

100%

100%

-

Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

 

43.022.354.600

 

 

C

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

3.782.768.906

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+

Kết dư ngân sách cấp huyện

 

 

481.216.984

 

 

+

Kết dư ngân sách xã

 

 

3.301.551.922

 

 

D

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

 

11.288.123.820

 

 

E

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

6.693.434.540

 

 

Ghi chú:

* Tổng quyết toán gửi Sở Tài chính là: 425.709.361.547 đồng.

 + Trợ cấp ngân sách huyện, thị xã cho xã, phường, thị trấn: 77.758.424.000 đồng, nên số quyết toán báo cáo HĐND là: 347.950.937.547 đồng.

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NĂM 2013 HUYỆN VĨNH LINH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/TD tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

 

Tổng số

271.499.000.000

276.199.000.000

336.833.411.459

124%

122%

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

271.499.000.000

276.199.000.000

319.031.341.619

118%

116%

I

Chi đầu tư phát triển

14.323.000.000

19.023.000.000

34.135.554.400

 

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung phân bổ theo tiêu chí

14.323.000.000

19.023.000.000

9.028.261.000

 

47%

+

Trong đó:

Chi xây dựng cơ bản tập trung phân bổ

7.323.000.000

7.323.000.000

9.028.261.000

123%

123%

+

Chi xây dựng cơ bản tập trung phân bổ

5.823.000.000

5.823.000.000

7.528.261.000

 

 

+

Chi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn (kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn)

1.500.000.000

1.500.000.000

1.500.000.000

 

 

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.000.000.000

9.700.000.000

13.114.300.000

 

 

3

Chi Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi

2.000.000.000

2.000.000.000

1.823.300.000

91%

91%

4

Chi thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn

 

 

4.295.077.400

 

 

5

Chi đầu tư thực hiện chương trình, dự án và một số nhiệm vụ khác

 

 

3.682.616.000

 

 

6

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

2.192.000.000

 

 

II

Chi thường xuyên

252.255.000.000

252.255.000.000

284.895.787.219

113%

113%

1

Chi an ninh - quốc phòng

7.536.000.000

7.536.000.000

12.134.119.100

 

 

-

Chi quốc phòng

6.218.000.000

6.218.000.000

7.597.831.700

 

 

-

Chi an ninh

1.318.000.000

1.318.000.000

4.536.287.400

344%

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

141.612.000.000

141.612.000.000

141.469.640.605

100%

100%

-

Chi sự nghiệp giáo dục

140.392.000.000

140.392.000.000

140.176.467.393

100%

100%

-

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

1.220.000.000

1.220.000.000

1.293.173.212

106%

106%

3

Chi sự nghiệp y tế và dân số

524.000.000

524.000.000

13.473.684.150

 

 

4

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

 

 

0

 

 

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.303.000.000

1.787.000.000

2.508.570.300

193%

140%

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

805.000.000

805.000.000

805.130.000

100%

100%

7

Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

687.000.000

687.000.000

1.054.312.700

153%

153%

8

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

15.307.000.000

15.307.000.000

16.430.373.400

107%

107%

9

Chi sự nghiệp kinh tế

8.178.000.000

6.033.000.000

11.038.194.907

 

 

10

Chi sự nghiệp môi trường

3.141.000.000

3.141.000.000

3.067.500.000

98%

98%

11

Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể

72.585.000.000

74.155.320.000

79.029.634.331

109%

107%

12

Chi khác ngân sách

577.000.000

667.680.000

2.607.783.326

 

 

13

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác

 

 

1.276.844.400

 

 

III

Chi dự phòng ngân sách (*)

4.921.000.000

4.921.000.000

 

 

 

B

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

 

10.927.785.300

 

 

C

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

6.693.434.540

 

 

D

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

180.850.000

 

 

Ghi chú:

(*) Chi dự phòng: 4.246.752.800 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp, cụ thể: sự nghiệp kinh tế: 176.845.000 đồng; sự nghiệp môi trường: 25.200.000 đồng; chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 220.859.000 đồng; chi sự nghiệp văn hóa - thông tin: 92.300.000 đồng; chi quản lý nhà nước: 2.786.413.600 đồng; chi an ninh - quốc phòng: 654.135.200 đồng; chi trợ cấp ngân sách cấp dưới: 221.500.000 đồng; chi ủng hộ các đơn vị, địa phương khác: 69.500.000 đồng.

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 HUYỆN VĨNH LINH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/DT tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

A

B

1

2

3

4 = 3/1

5 = 3/2

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

35.300.000.000

39.735.000.000

46.700.255.681

132%

118%

1

Thu nội địa

35.300.000.000

39.735.000.000

46.700.255.681

132%

118%

B

Thu ngân sách địa phương (NSĐP)

271.499.000.000

276.199.000.000

347.535.219.609

128%

126%

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

35.035.000.000

39.735.000.000

46.284.537.743

132%

116%

-

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

7.135.000.000

11.835.000.000

18.185.019.899

 

 

-

Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

27.900.000.000

27.900.000.000

28.099.517.844

101%

101%

2

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

236.464.000.000

236.464.000.000

279.486.354.600

118%

118%

-

Bổ sung cân đối

236.464.000.000

236.464.000.000

236.464.000.000

100%

100%

-

Bổ sung chương trình, mục tiêu, dự án

 

 

43.022.354.600

 

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

3.782.768.906

 

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

 

11.288.123.820

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

6.693.434.540

 

 

C

Chi ngân sách địa phương

271.499.000.000

276.199.000.000

336.833.411.459

124%

122%

1

Chi đầu tư phát triển

14.323.000.000

19.023.000.000

34.135.554.400

 

 

2

Chi thường xuyên

252.255.000.000

252.255.000.000

284.895.787.219

113%

113%

3

Dự phòng

4.921.000.000

4.921.000.000

 

 

 

4

Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách

 

 

6.693.434.540

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

10.927.785.300

 

 

6

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

 

180.850.000

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2013 HUYỆN VĨNH LINH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán địa phương giao

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

A

B

1

2

3 = 2/1

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

205.087.000.000

335.397.220.864

164%

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

32.306.100.000

37.448.090.920

116%

-

Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%

11.063.000.000

15.615.439.299

 

-

Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

21.243.100.000

21.832.651.621

103%

2

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

172.780.900.000

279.486.354.600

 

-

Bổ sung cân đối

172.780.900.000

236.464.000.000

137%

-

Bổ sung chương trình, mục tiêu, dự án

 

43.022.354.600

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

481.216.984

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

11.288.123.820

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

6.693.434.540

 

II

Chi ngân sách cấp huyện

205.087.000.000

329.186.249.871

161%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương cấp dưới trực tiếp)

141.403.900.000

244.553.541.331

 

2

Bổ sung cho ngân sách xã

63.683.100.000

77.758.424.000

122%

-

Bổ sung cân đối

63.683.100.000

62.984.558.200

99%

-

Bổ sung có mục tiêu

 

14.773.865.800

 

3

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

180.850.000

 

4

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

6.693.434.540

 

B

Ngân sách xã

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách xã

71.112.000.000

89.896.422.745

126%

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

7.428.900.000

8.836.446.823

 

-

Các khoản thu ngân sách xã hưởng 100%

772.000.000

2.569.580.600

333%

-

Các khoản thu phân chia ngân sách xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

6.656.900.000

6.266.866.223

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

63.683.100.000

77.758.424.000

122%

-

Bổ sung cân đối

63.683.100.000

62.984.558.200

99%

-

Bổ sung có mục tiêu

 

14.773.865.800

 

3

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

0

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

3.301.551.922

 

II

Chi ngân sách xã

71.112.000.000

85.405.585.588

120%

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NĂM 2013 HUYỆN GIO LINH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/DT tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

 

1

2

3

4

5 = 4/2

6 = 4/3

 

Tổng số

226.890.000.000

226.890.000.000

307.291.700.099

135%

135%

A

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

29.300.000.000

29.300.000.000

34.513.179.661

118%

118%

I

Thu nội địa

29.300.000.000

29.300.000.000

34.513.179.661

118%

118%

 

Trong đó: ngân sách địa phương hưởng

28.790.000.000

28.790.000.000

34.179.504.068

119%

119%

1

Thuế công thương nghiệp (NQD)

20.830.000.000

20.830.000.000

18.521.698.486

89%

89%

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

13.187.500

 

 

3

Thuế nhà đất

40.000.000

40.000.000

130.229.378

 

 

4

Thu tiền sử dụng đất

2.000.000.000

2.000.000.000

6.652.169.200

 

 

5

Thu tiền cho thuê đất

1.340.000.000

1.340.000.000

1.331.453.900

99%

99%

6

Lệ phí trước bạ

3.080.000.000

3.080.000.000

3.803.471.610

123%

123%

7

Thu phí, lệ phí

1.000.000.000

1.000.000.000

891.816.093

89%

89%

+

Trung ương

60.000.000

60.000.000

75.904.593

 

 

+

Tỉnh

450.000.000

450.000.000

 

 

 

+

Huyện, xã, phường

490.000.000

490.000.000

815.911.500

167%

167%

8

Thuế thu nhập cá nhân

310.000.000

310.000.000

615.525.523

199%

199%

9

Thu khác ngân sách

100.000.000

100.000.000

1.466.839.471

 

 

+

Thu phạt, tịch thu khác

 

 

740.745.198

 

 

+

Thu bán, thanh lý tài sản

 

 

0

 

 

+

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

20.121.000

 

 

+

Các khoản thu đóng góp

 

 

609.842.000

 

 

+

Thu khác còn lại

 

 

85.570.273

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

10.561.000

 

 

10

Thu tại xã

600.000.000

600.000.000

1.086.788.500

181%

181%

+

Thu phạt, tịch thu

 

 

111.970.000

 

 

+

Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

 

 

923.818.500

 

 

+

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

 

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

 

 

 

+

Thu khác

 

 

51.000.000

 

 

B

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

197.590.000.000

197.590.000.000

251.226.116.000

 

 

-

Thu bổ sung cân đối

197.590.000.000

197.590.000.000

197.590.000.000

100%

100%

-

Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

 

53.636.116.000

 

 

C

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

16.075.302.438

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+

Kết dư ngân sách cấp huyện

 

 

9.889.707.267

 

 

+

Kết dư ngân sách xã

 

 

6.185.595.171

 

 

D

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau (bao gồm chuyển nguồn làm lương)

 

 

1.917.689.000

 

 

E

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

3.559.413.000

 

 

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NĂM 2013 HUYỆN GIO LINH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/DT tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

 

1

2

3

4

5 = 4/2

6 = 4/3

 

Tổng số

226.380.000.000

226.380.000.000

281.973.682.846

125%

125%

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

226.380.000.000

226.380.000.000

278.414.269.846

123%

123%

I

Chi đầu tư phát triển

10.887.000.000

10.887.000.000

28.984.153.600

266%

266%

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

10.287.000.000

10.887.000.000

26.036.758.600

253%

239%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Chi xây dựng cơ bản tập trung

5.987.000.000

5.987.000.000

17.027.308.000

 

284%

-

Chi từ nguồn thu sử dụng đất

2.000.000.000

2.000.000.000

6.168.163.600

 

 

-

Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi

2.300.000.000

2.300.000.000

2.241.287.000

 

 

-

Chi công trình xây dựng cơ bản khác

 

 

 

 

 

-

Chi trả nợ Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn và kiên cố hóa kênh mương

600.000.000

600.000.000

600.000.000

 

 

2

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

 

 

1.459.254.000

 

 

3

Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án và một số nhiệm vụ khác

 

 

1.488.141.000

 

 

 

II. Chi thường xuyên

211.130.000.000

208.875.000.000

249.430.116.246

118%

119%

1

Chi an ninh - quốc phòng

6.504.000.000

6.121.200.000

9.603.384.336

148%

157%

-

Chi an ninh

960.000.000

971.000.000

3.423.248.120

 

 

-

Chi quốc phòng

5.544.000.000

5.150.200.000

6.180.136.216

 

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

116.995.000.000

117.298.000.000

128.902.442.900

110%

110%

-

Chi sự nghiệp giáo dục

115.778.000.000

116.081.000.000

127.827.887.900

 

 

-

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

1.217.000.000

1.217.000.000

1.074.555.000

 

 

3

Chi sự nghiệp y tế và dân số

426.000.000

426.000.000

17.361.569.000

 

 

4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.216.000.000

1.216.000.000

1.083.203.000

89%

89%

5

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

539.000.000

539.000.000

591.200.000

110%

110%

6

Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

673.000.000

673.000.000

1.008.720.000

150%

150%

7

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

13.405.000.000

13.085.000.000

14.497.045.600

108%

111%

8

Chi sự nghiệp kinh tế

6.754.000.000

6.747.000.000

4.912.236.950

73%

73%

9

Chi sự nghiệp môi trường

830.000.000

830.000.000

670.000.000

81%

81%

10

Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể

63.267.000.000

61.418.800.000

68.661.658.701

109%

112%

11

Chi khác ngân sách

521.000.000

521.000.000

754.302.759

145%

145%

12

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác

 

 

1.384.353.000

 

 

III

Chi dự phòng ngân sách (*)

4.363.000.000

6.618.000.000

 

 

 

B

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

 

 

 

 

C

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

3.559.413.000

 

 

D

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

Ghi chú:

 (*) Chi dự phòng: 6.618.000.000 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp, cụ thể: chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình: 21.000.000 đồng; chi sự nghiệp thể dục, thể thao: 327.720.000 đồng; chi quản lý hành chính: 4.173.987.784 đồng; chi an ninh - quốc phòng: 1.244.936.216 đồng; chi trợ cấp ngân sách cấp dưới: 578.356.000 đồng; chi khác ngân sách: 272.000.000 đồng.

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 HUYỆN GIO LINH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị))

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/DT tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

A

B

1

2

3

4 = 3/1

5 = 3/2

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (1)

29.300.000.000

29.300.000.000

34.513.179.661

118%

118%

1

Thu nội địa

29.300.000.000

29.300.000.000

34.513.179.661

118%

118%

B

Thu ngân sách huyện

226.380.000.000

226.380.000.000

306.958.024.506

136%

136%

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

28.790.000.000

28.790.000.000

34.179.504.068

119%

119%

-

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

4.530.000.000

4.530.000.000

11.095.391.571

245%

245%

-

Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

24.260.000.000

24.260.000.000

23.084.112.497

95%

95%

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

197.590.000.000

197.590.000.000

251.226.116.000

 

 

-

Bổ sung cân đối

197.590.000.000

197.590.000.000

197.590.000.000

100%

100%

-

Bổ sung có mục tiêu

 

 

53.636.116.000

 

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

 

1.917.689.000

 

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

16.075.302.438

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

3.559.413.000

 

 

C

Chi ngân sách huyện

226.380.000.000

226.380.000.000

281.973.682.846

125%

125%

1

Chi đầu tư phát triển

10.887.000.000

10.887.000.000

28.984.153.600

266%

266%

2

Chi thường xuyên

211.130.000.000

208.875.000.000

249.430.116.246

118%

119%

3

Dự phòng

4.363.000.000

6.618.000.000

 

 

 

4

Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

3.559.413.000

 

 

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

 

 

 

 

 

6

Chi nộp lên ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2013 HUYỆN GIO LINH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán địa phương giao

Quyết toán

So sánh QT/DT địa phương giao (%)

A

B

1

2

3 = 2/1

 

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

219.242.800.000

293.076.225.849

134%

 

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

21.652.800.000

26.483.300.582

122%

 

 

Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%

3.585.000.000

8.984.259.771

251%

 

 

Các khoản thu phân chia ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

18.067.800.000

17.499.040.811

97%

 

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

197.590.000.000

251.226.116.000

 

 

-

Bổ sung cân đối

197.590.000.000

197.590.000.000

100%

 

-

Bổ sung có mục tiêu

 

53.636.116.000

 

 

 

Trong đó: vốn xây dựng cơ bản ngoài nước

 

 

 

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

1.917.689.000

 

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

9.889.707.267

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách nhà nước

 

3.559.413.000

 

 

II

Chi ngân sách cấp huyện

219.242.800.000

274.449.535.289

125%

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách xã. phường, thị trấn)

169.125.000.000

217.069.103.289

128%

 

2

Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn

50.117.800.000

53.821.019.000

 

 

-

Bổ sung cân đối

50.117.800.000

50.117.800.000

100%

 

-

Bổ sung có mục tiêu

 

3.703.219.000

 

 

 

Trong đó: vốn xây dựng cơ bản ngoài nước

 

 

 

 

3

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

 

4

Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

3.559.413.000

 

 

B

Ngân sách xã

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách xã

57.255.000.000

67.702.817.657

118%

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

7.137.200.000

7.696.203.486

108%

 

 

Các khoản thu ngân sách xã hưởng 100%

945.000.000

2.111.131.800

223%

 

 

Các khoản thu phân chia ngân sách xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

6.192.200.000

5.585.071.686

90%

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

50.117.800.000

53.821.019.000

 

 

-

Bổ sung cân đối

50.117.800.000

50.117.800.000

100%

 

-

Bổ sung có mục tiêu

 

3.703.219.000

 

 

 

Trong đó: vốn xây dựng cơ bản ngoài nước

 

 

 

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

6.185.595.171

 

 

II

Chi ngân sách xã

57.255.000.000

61.345.166.557

107%

 

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NĂM 2013 HUYỆN TRIỆU PHONG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/TD
tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

 

Tổng số

275.308.000.000

275.308.000.000

363.648.936.914

132%

132%

A

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

30.700.000.000

30.700.000.000

55.839.829.381

182%

182%

I

Thu nội địa

30.700.000.000

30.700.000.000

55.839.829.381

182%

182%

 

Trong đó: ngân sách địa phương hưởng

30.620.000.000

30.620.000.000

55.417.024.006

181%

181%

1

Thuế công thương nghiệp (NQD)

14.060.000.000

14.060.000.000

11.933.979.457

85%

85%

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

10.207.000

 

 

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

70.000.000

70.000.000

140.242.704

200%

200%

4

Thu tiền sử dụng đất

11.000.000.000

11.000.000.000

32.602.725.346

296%

296%

5

Thu tiền cho thuê đất

170.000.000

170.000.000

811.701.282

477%

477%

6

Lệ phí trước bạ

3.250.000.000

3.250.000.000

4.837.929.402

149%

149%

7

Thu phí, lệ phí

550.000.000

550.000.000

697.671.675

127%

127%

+

Trung ương

80.000.000

80.000.000

123.526.375

154%

154%

+

Tỉnh

 

 

 

 

 

+

Huyện, xã, phường

470.000.000

470.000.000

574.145.300

122%

122%

8

Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

9

Thuế thu nhập cá nhân

400.000.000

400.000.000

536.309.155

134%

134%

10

Thu khác ngân sách

100.000.000

100.000.000

2.339.318.860

 

 

+

Thu phạt, tịch thu khác

 

 

987.074.958

 

 

+

Thu bán, thanh lý tài sản

 

 

18.000.000

 

 

+

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

1.305.294.902

 

 

+

Các khoản thu đóng góp

 

 

 

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

28.949.000

 

 

+

Thu khác còn lại

 

 

 

 

 

11

Thu tại xã

1.100.000.000

1.100.000.000

1.929.744.500

175%

175%

+

Thu phạt, tịch thu

 

 

85.700.000

 

 

+

Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

 

 

1.836.544.500

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

 

 

 

+

Thu khác

 

 

7.500.000

 

 

B

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

244.608.000.000

244.608.000.000

289.369.818.000

118%

118%

-

Thu bổ sung cân đối

244.608.000.000

244.608.000.000

244.608.000.000

100%

100%

-

Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

 

44.761.818.000

 

 

C

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

4.184.948.139

 

 

-

Kết dư ngân sách cấp huyện

 

 

1.731.386.244

 

 

-

Kết dư ngân sách xã

 

 

2.453.561.895

 

 

D

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

 

11.197.563.200

 

 

E

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

 

 

F

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

3.056.778.194

 

 

Ghi chú:

* Tổng quyết toán gửi Sở Tài chính là: 419.657.224.914 đồng.

Trong đó: Trợ cấp ngân sách huyện cho xã, thị trấn: 56.008.288.000 đồng, nên số quyết toán báo cáo HĐND là: 363.648.936.914 đồng.

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NĂM 2013 HUYỆN TRIỆU PHONG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/TD tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

 

Tổng số

275.228.000.000

275.228.000.000

359.991.579.143

131%

131%

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

275.228.000.000

275.228.000.000

342.099.544.447

124%

124%

I

Chi đầu tư phát triển

18.442.000.000

18.556.000.000

45.661.497.400

248%

246%

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung phân bổ

6.442.000.000

6.556.000.000

7.125.287.000

111%

109%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Chi xây dựng cơ bản tập trung phân bổ

5.242.000.000

5.356.000.000

5.925.287.000

113%

111%

-

Chi trả nợ Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn và kiên cố hóa kênh mương

1.200.000.000

1.200.000.000

1.200.000.000

100%

100%

2

Chi Chương bê tông hóa giao thông nông thôn và kiên cố hóa kênh mương

 

 

4.800.000.000

 

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu đấu giá đất

11.000.000.000

11.000.000.000

30.717.367.400

 

 

4

Chi Trung ương hỗ trợ có địa chỉ

1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

 

 

5

Chi thực hiện chương trình, mục tiêu nhiệm vụ khác

 

 

549.172.000

 

 

6

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

1.469.671.000

 

 

II

Chi thường xuyên

252.004.000.000

251.666.000.000

296.438.047.047

118%

118%

1

Chi an ninh - quốc phòng

5.222.000.000

7.037.000.000

8.221.160.212

157%

117%

-

Chi quốc phòng

4.571.000.000

4.716.000.000

5.089.398.086

 

108%

-

Chi an ninh

651.000.000

2.321.000.000

3.131.762.126

 

135%

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

152.838.000.000

152.824.000.000

160.115.322.420

105%

105%

-

Chi sự nghiệp giáo dục

151.777.000.000

147.752.000.000

155.217.798.420

 

105%

-

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

1.061.000.000

5.072.000.000

4.897.524.000

 

97%

3

Chi sự nghiệp y tế và dân số

528.000.000

478.000.000

18.440.227.000

 

 

4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.675.000.000

1.687.000.000

1.599.727.000

96%

95%

5

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

458.000.000

458.000.000

508.907.000

111%

111%

6

Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

749.000.000

752.000.000

1.557.190.000

208%

207%

7

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

15.912.000.000

15.779.000.000

17.886.850.676

112%

113%

8

Chi sự nghiệp kinh tế

5.887.000.000

5.929.000.000

10.480.896.000

178%

177%

9

Chi sự nghiệp môi trường

975.000.000

1.275.000.000

1.175.000.000

121%

92%

10

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

67.197.000.000

63.749.000.000

73.215.629.346

109%

115%

11

Chi khác ngân sách

563.000.000

1.698.000.000

2.222.137.393

 

131%

12

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác

 

 

1.015.000.000

 

 

III

Chi dự phòng ngân sách (*)

4.782.000.000

5.006.000.000

 

 

 

B

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

 

14.819.656.502

 

 

C

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

3.056.778.194

 

 

D

Chi nộp ngân sách cấp trên (**)

 

 

15.600.000

 

 

Ghi chú:

(*) Chi dự phòng: 5.558.901.000 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp, cụ thể: chi sự nghiệp kinh tế: 294.420.000 đồng; chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 23.200.000 đồng; chi sự nghiệp y tế và dân số: 8.400.000 đồng; chi sự nghiệp văn hóa - thông tin: 113.500.000 đồng; chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình: 16.500.000 đồng; chi sự nghiệp thể dục - thể thao: 269.000.000 đồng; chi quản lý hành chính: 3.430.681.000 đồng; chi an ninh - quốc phòng: 317.700.000 đồng; chi khác: 342.000.000 đồng; bổ sung ngân sách cấp dưới: 743.500.000 đồng.

 (**) Chi nộp ngân sách cấp trên theo báo cáo Kho bạc Nhà nước: 1.215.600.000 đồng, gồm: chi trả nợ vay Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn và kiên cố hóa kênh mương: 1,2 tỷ đã hạch toán ở mục chi đầu tư xây dựng cơ bản theo dự toán đã giao; chi nộp ngân sách cấp trên theo kết luận thanh tra: 15.600.000 đồng.

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 HUYỆN TRIỆU PHONG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/DT tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

A

B

1

2

3

4 = 3/1

5 = 3/2

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

30.700.000.000

30.700.000.000

55.839.829.381

182%

182%

1

Thu nội địa

30.700.000.000

30.700.000.000

55.839.829.381

182%

182%

B

Thu ngân sách địa phương

275.228.000.000

275.228.000.000

363.226.131.539

132%

132%

1

Thu ngân sách địa phương (NSĐP) hưởng theo phân cấp

30.620.000.000

30.620.000.000

55.417.024.006

181%

181%

-

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

12.840.000.000

12.840.000.000

37.968.563.288

296%

296%

-

Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

17.780.000.000

17.780.000.000

17.448.460.718

98%

98%

2

Bổ sung từ ngân sách Tỉnh

244.608.000.000

244.608.000.000

289.369.818.000

118%

118%

-

Bổ sung cân đối

244.608.000.000

244.608.000.000

244.608.000.000

100%

100%

-

Bổ sung chương trình, mục tiêu, dự án

 

 

44.761.818.000

 

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

4.184.948.139

 

 

4

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

 

11.197.563.200

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

3.056.778.194

 

 

C

Chi ngân sách địa phương

275.228.000.000

275.228.000.000

359.991.579.143

131%

131%

1

Chi đầu tư phát triển

18.442.000.000

18.556.000.000

45.661.497.400

248%

246%

2

Chi thường xuyên

252.004.000.000

251.666.000.000

296.438.047.047

118%

118%

3

Dự phòng

4.782.000.000

5.006.000.000

 

 

 

4

Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách

 

 

3.056.778.194

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

14.819.656.502

 

 

6

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

 

15.600.000

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2013 HUYỆN TRIỆU PHONG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán địa phương giao

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

A

B

1

2

3 = 2/1

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

269.138.000.000

354.843.357.839

132%

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

24.530.000.000

49.487.812.201

202%

-

Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%

11.220.000.000

35.515.335.288

317%

-

Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

13.310.000.000

13.972.476.913

105%

2

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

244.608.000.000

289.369.818.000

118%

-

Bổ sung cân đối

244.608.000.000

244.608.000.000

100%

-

Bổ sung chương trình, mục tiêu, dự án

 

44.761.818.000

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

1.731.386.244

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

11.197.563.200

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

3.056.778.194

 

II

Chi ngân sách cấp huyện

269.138.000.000

353.011.285.584

131%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương cấp dưới trực tiếp)

217.959.000.000

293.930.619.390

135%

2

Bổ sung cho ngân sách xã

51.179.000.000

56.008.288.000

109%

-

Bổ sung cân đối

51.179.000.000

51.179.000.000

100%

-

Bổ sung có mục tiêu

 

4.829.288.000

 

3

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

15.600.000

 

4

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

3.056.778.194

 

B

Ngân sách xã

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách xã

57.269.000.000

64.391.061.700

112%

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

6.090.000.000

5.929.211.805

97%

-

Các khoản thu ngân sách xã hưởng 100%

1.620.000.000

2.453.228.000

151%

-

Các khoản thu phân chia ngân sách xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

4.470.000.000

3.475.983.805

78%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

51.179.000.000

56.008.288.000

109%

-

Bổ sung cân đối

51.179.000.000

51.179.000.000

100%

-

Bổ sung có mục tiêu

 

4.829.288.000

 

3

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

 

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

2.453.561.895

 

II

Chi ngân sách xã

57.269.000.000

62.988.581.559

110%

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013 HUYỆN HẢI LĂNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/DT tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

 

1

2

3

4

5 = 4/2

6 = 4/3

 

Tổng số

241.978.000.000

247.398.000.000

329.871.285.155

136%

133%

A

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

21.450.000.000

26.870.000.000

33.353.228.228

155%

124%

I

Thu nội địa

21.450.000.000

26.870.000.000

33.353.228.228

155%

124%

 

Trong đó: ngân sách địa phương hưởng

19.980.000.000

25.400.000.000

31.760.270.513

159%

125%

1

Thu từ công thương nghiệp (NQD)

9.910.000.000

9.910.000.000

8.025.536.944

81%

81%

2

Thuế sử dụng đất phí nông nghiệp

50.000.000

50.000.000

97.733.578

195%

195%

3

Thu tiền sử dụng đất

5.000.000.000

10.000.000.000

12.429.805.000

249%

124%

4

Thu tiền cho thuê đất

90.000.000

90.000.000

167.513.000

186%

186%

5

Lệ phí trước bạ

2.850.000.000

2.850.000.000

4.039.085.600

142%

142%

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.300.000.000

1.300.000.000

767.463.270

59%

59%

7

Thu phí, lệ phí

650.000.000

650.000.000

719.082.085

111%

111%

-

Thu phí, lệ phí Trung ương

135.000.000

135.000.000

102.266.105

 

 

-

Thu phí, lệ phí tỉnh

35.000.000

35.000.000

206.362.080

 

 

-

Thu phí, lệ phí huyện, xã

480.000.000

480.000.000

410.453.900

 

 

8

Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

9

Thuế thu nhập cá nhân

650.000.000

650.000.000

820.687.564

126%

126%

10

Thu khác ngân sách

100.000.000

150.000.000

3.822.755.487

 

 

-

Thu tiền phạt, tịch thu (không kể phạt, tịch thu tại xã)

 

 

783.581.260

 

 

-

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

241.030.285

 

 

-

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

2.650.790.000

 

 

-

Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác

 

 

1.690.000

 

 

-

Thu khác còn lại

 

 

145.663.942

 

 

11

Thu tại xã

850.000.000

1.220.000.000

2.463.565.700

290%

202%

-

Thu từ quỹ đất công ích và đất công

 

 

2.245.817.700

 

 

-

Thu phạt. tịch thu khác

 

 

11.850.000

 

 

-

Thu các khoản huy động đóng góp

 

 

15.994.000

 

 

-

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

 

 

 

-

Thu khác còn lại

 

 

189.904.000

 

 

B

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

220.528.000.000

220.528.000.000

270.518.382.000

123%

123%

1

Thu bổ sung cân đối

220.528.000.000

220.528.000.000

220.528.000.000

100%

100%

2

Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

 

49.990.382.000

 

 

C

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

22.817.823.996

 

 

-

Thu kết dư ngân sách cấp huyện

 

 

20.318.098.164

 

 

-

Thu kết dư ngân sách xã

 

 

2.499.725.832

 

 

D

Thu chuyển nguồn

 

 

334.300.000

 

 

E

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

 

 

F

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

2.847.550.931

 

 

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013 HUYỆN HẢI LĂNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung chi

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/DT tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

 

1

2

3

4

5 = 4/2

6 = 4/3

 

Tổng chi ngân sách địa phương

240.508.000.000

245.928.000.000

306.148.834.674

127%

124%

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

240.508.000.000

245.928.000.000

298.144.388.043

124%

121%

I

Chi đầu tư phát triển

11.357.000.000

16.357.000.000

35.523.276.125

313%

217%

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung phân bổ theo tiêu chí

6.357.000.000

6.357.000.000

8.345.240.625

131%

131%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

- Chi xây dựng cơ bản tập trung phân bổ

4.857.000.000

4.857.000.000

6.845.240.625

141%

141%

-

Thu hồi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn

1.500.000.000

1.500.000.000

1.500.000.000

100%

100%

2

Chi từ nguồn thu tiền đấu giá đất

5.000.000.000

10.000.000.000

19.385.260.500

388%

194%

4

Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi

 

 

 

 

 

4

Chi thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương cấp 2 và bê tông hóa giao thông nông thôn

 

 

4.298.251.000

 

 

5

Chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

1.839.612.000

 

 

6

Chi đầu tư thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khác

 

 

1.654.912.000

 

 

II

Chi thường xuyên

224.445.000.000

224.865.000.000

262.621.111.918

117%

117%

1

Chi quốc phòng - an ninh

5.442.000.000

5.442.000.000

4.921.298.639

90%

90%

-

Chi quốc phòng

4.755.000.000

4.755.000.000

3.806.888.060

80%

80%

-

Chi an ninh

687.000.000

687.000.000

1.114.410.579

162%

162%

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

128.076.000.000

128.076.000.000

128.428.004.089

100%

100%

-

Chi sự nghiệp Giáo dục

127.265.000.000

127.265.000.000

126.443.442.109

 

 

-

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

811.000.000

811.000.000

1.984.561.980

 

 

3

Chi sự nghiệp dân số và kế hoạch hóa gia đình

443.000.000

461.192.000

14.659.677.000

 

 

4

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

1.078.000.000

1.225.612.000

1.385.530.188

129%

113%

5

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

618.000.000

679.956.000

734.049.918

119%

108%

6

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

624.000.000

675.142.000

1.655.263.000

265%

245%

7

Chi bảo đảm xã hội

14.507.000.000

14.507.000.000

15.387.975.469

106%

106%

8

Chi sự nghiệp kinh tế

6.419.000.000

6.419.000.000

18.820.223.000

293%

293%

9

Chi sự nghiệp môi trường

2.495.000.000

2.495.000.000

1.809.730.000

73%

73%

10

Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể

64.192.000.000

64.333.098.000

72.853.350.245

113%

113%

11

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác

 

 

1.212.000.000

 

 

12

Chi khác ngân sách

551.000.000

551.000.000

754.010.370

137%

137%

III

Chi dự phòng ngân sách (*)

4.706.000.000

4.706.000.000

 

 

 

B

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

 

 

5.156.895.700

 

 

C

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

2.847.550.931

 

 

D

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(*) Chi dự phòng: 2.822.383.000 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp: chi quốc phòng: 165.975.000 đồng; chi an ninh: 6.100.000 đồng; sự nghiệp văn hóa - thông tin: 274.840.000 đồng; sự nghiệp phát thanh - truyền hình: 42.700.000 đồng; sự nghiệp thể dục, thể thao: 72.400.000 đồng; sự nghiệp dân số: 19.600.000 đồng; chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể: 1.858.468.000 đồng; chi khác: 256.300.000 đồng; chi chuyển giao ngân sách xã: 126.000.000 đồng.

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 HUYỆN HẢI LĂNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/DT tỉnh

giao

QT/DT phương giao

A

B

1

2

3

4 = 3/1

5 = 3/2

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

21.450.000.000

26.870.000.000

33.353.228.228

155%

124%

1

Thu nội địa

21.450.000.000

26.870.000.000

33.353.228.228

155%

124%

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

 

 

B

Thu ngân sách huyện

240.508.000.000

245.928.000.000

328.278.327.440

136%

133%

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

19.980.000.000

25.400.000.000

31.760.270.513

159%

125%

-

Các khoản thu được hưởng 100%

6.520.000.000

11.940.000.000

18.777.226.827

288%

157%

-

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách

13.460.000.000

13.460.000.000

12.983.043.686

96%

96%

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

220.528.000.000

220.528.000.000

270.518.382.000

123%

123%

-

Bổ sung cân đối

220.528.000.000

220.528.000.000

220.528.000.000

100%

100%

-

Bổ sung có mục tiêu

 

 

49.990.382.000

 

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

 

334.300.000

 

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

22.817.823.996

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

2.847.550.931

 

 

C

Chi ngân sách huyện

240.508.000.000

245.928.000.000

306.148.834.674

127%

124%

1

Chi đầu tư phát triển

11.357.000.000

16.357.000.000

35.523.276.125

313%

217%

2

Chi thường xuyên

224.445.000.000

224.865.000.000

262.621.111.918

117%

117%

3

Chi dự phòng

4.706.000.000

4.706.000.000

 

 

 

4

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

5.156.895.700

 

 

5

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

6

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

2.847.550.931

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2013 HUYỆN HẢI LĂNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán Địa phương

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

A

B

1

2

3 = 2/1

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

-

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

241.730.600.000

320.440.703.001

133%

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

21.202.600.000

26.422.371.906

125%

-

Các khoản thu được hưởng 100%

10.290.000.000

15.928.444.127

155%

-

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách

10.912.600.000

10.493.927.779

96%

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

220.528.000.000

270.518.382.000

123%

-

Bổ sung cân đối

220.528.000.000

220.528.000.000

100%

-

Bổ sung có mục tiêu

 

49.990.382.000

 

3

Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư ngân sách năm trước

 

20.318.098.164

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

334.300.000

 

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

2.847.550.931

 

II

Chi ngân sách cấp huyện

241.730.600.000

300.165.167.380

124%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn)

191.338.000.000

243.129.343.449

127%

2

Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn

50.392.600.000

54.188.273.000

108%

-

Bổ sung cân đối

48.047.600.000

47.443.500.000

99%

-

Bổ sung có mục tiêu

2.345.000.000

6.744.773.000

 

3

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

4

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

2.847.550.931

 

B

Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách xã, phường, thị trấn

54.590.000.000

62.025.897.439

114%

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

4.197.400.000

5.337.898.607

127%

-

Các khoản thu được hưởng 100%

1.650.000.000

2.848.782.700

173%

-

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách

2.547.400.000

2.489.115.907

98%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

50.392.600.000

54.188.273.000

108%

-

Bổ sung cân đối

48.047.600.000

47.443.500.000

99%

-

Bổ sung có mục tiêu

2.345.000.000

6.744.773.000

 

3

Thu thu kết dư ngân sách năm trước

 

2.499.725.832

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

 

 

5

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

 

II

Chi ngân sách xã, phường, thị trấn

54.590.000.000

60.171.940.294

110%

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NĂM 2013 HUYỆN CAM LỘ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/DT tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

 

1

2

3

4

5 = 4/2

6 = 4/3

 

Tổng số

149.651.000.000

149.651.000.000

200.515.987.023

134%

134%

A

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

14.400.000.000

14.400.000.000

22.209.043.379

154%

154%

I

Thu nội địa

14.400.000.000

14.400.000.000

22.209.043.379

154%

154%

 

Trong đó: ngân sách địa phương hưởng

14.200.000.000

14.200.000.000

21.793.043.972

153%

153%

1

Thuế công thương nghiệp (NQD)

8.020.000.000

8.020.000.000

7.906.022.297

99%

99%

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

100.504.600

 

 

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

40.000.000

40.000.000

112.846.535

282%

282%

4

Thu tiền sử dụng đất

2.000.000.000

2.000.000.000

7.336.724.300

367%

367%

5

Thu tiền cho thuê đất

160.000.000

160.000.000

615.198.952

384%

384%

6

Lệ phí trước bạ

2.660.000.000

2.660.000.000

2.836.540.715

107%

107%

7

Thu phí, lệ phí

600.000.000

600.000.000

625.508.011

104%

104%

+

Trung ương

169.000.000

169.000.000

176.428.511

104%

 

+

Tỉnh

31.000.000

31.000.000

2.643.000

9%

 

+

Huyện, xã, phường

400.000.000

400.000.000

446.436.500

112%

112%

8

Thuế thu nhập cá nhân

520.000.000

520.000.000

704.223.745

135%

135%

9

Thu khác ngân sách

50.000.000

50.000.000

1.508.063.424

 

 

+

Thu phạt, tịch thu khác

 

 

627.053.946

 

 

+

Thu bán, thanh lý tài sản

 

 

340.415.000

 

 

+

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

 

 

 

+

Các khoản thu đóng góp

 

 

0

 

 

+

Thu khác còn lại

 

 

501.056.678

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

39.537.800

 

 

10

Thu tại xã

350.000.000

350.000.000

463.410.800

132%

132%

+

Thu phạt, tịch thu

 

 

53.000.000

 

 

+

Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

 

 

410.410.800

 

 

+

Thu khác

 

 

0

 

 

B

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

135.251.000.000

135.251.000.000

158.433.663.000

 

 

-

Thu bổ sung cân đối

135.251.000.000

135.251.000.000

135.251.000.000

100%

100%

-

Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

 

23.182.663.000

 

 

C

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

8.950.402.520

 

 

+

Trong đó:

Kết dư ngân sách cấp huyện

 

 

5.771.850.411

 

 

+

Kết dư ngân sách xã

 

 

3.178.552.109

 

 

D

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau (bao gồm chuyển nguồn làm lương)

 

 

8.395.458.735

 

 

E

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

2.527.419.389

 

 

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NĂM 2013 HUYỆN CAM LỘ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/DT tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

 

1

2

3

4

5 = 4/2

6 = 4/3

 

Tổng số

149.451.000.000

149.451.000.000

185.472.802.359

124%

124%

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

149.451.000.000

149.451.000.000

174.188.042.757

117%

117%

I

Chi đầu tư phát triển

6.803.000.000

6.803.000.000

17.804.530.848

262%

262%

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

6.803.000.000

6.803.000.000

12.272.952.000

180%

180%

-

Trong đó:

Chi xây dựng cơ bản tập trung

3.803.000.000

3.803.000.000

4.522.018.000

119%

119%

-

Chi từ nguồn thu sử dụng đất

2.000.000.000

2.000.000.000

5.910.129.000

 

 

-

Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi

1.000.000.000

1.000.000.000

1.840.805.000

 

 

-

Chi công trình xây dựng cơ bản khác

 

 

 

 

 

-

Thu hồi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn

 

 

 

 

 

2

chi thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn và kiên cố hóa kênh mương

 

 

2.718.707.348

 

 

3

Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án và một số nhiệm vụ khác

 

 

1.724.438.000

 

 

4

Chi đầu tư thực hiện Chương trình nông thôn mới

 

 

1.088.433.500

 

 

II

Chi thường xuyên

139.765.000.000

139.765.000.000

156.383.511.909

112%

112%

1

Chi an ninh - quốc phòng

3.674.000.000

3.674.000.000

5.190.090.911

141%

141%

-

Chi an ninh

741.000.000

741.000.000

2.398.566.341

 

 

-

Chi quốc phòng

2.933.000.000

2.933.000.000

2.791.524.570

 

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

78.843.000.000

78.843.000.000

80.601.892.270

102%

102%

-

Chi sự nghiệp giáo dục

77.464.000.000

77.464.000.000

78.887.146.570

 

 

-

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

1.379.000.000

1.379.000.000

1.714.745.700

 

 

3

Chi sự nghiệp y tế và dân số

526.000.000

526.000.000

8.079.393.370

 

 

4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.462.000.000

1.462.000.000

937.907.970

64%

64%

5

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

345.000.000

345.000.000

595.531.340

173%

173%

6

Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

437.000.000

437.000.000

702.655.970

161%

161%

7

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

7.744.000.000

7.744.000.000

7.092.804.306

92%

92%

8

Chi sự nghiệp kinh tế

6.010.000.000

6.010.000.000

6.728.698.750

112%

112%

9

Chi sự nghiệp môi trường

1.991.000.000

1.991.000.000

1.421.546.400

71%

71%

10

Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể

38.355.000.000

38.355.000.000

44.293.341.175

115%

115%

11

Chi khác ngân sách

378.000.000

378.000.000

738.684.447

 

 

12

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác

 

 

965.000

 

 

III

Chi dự phòng ngân sách (*)

2.883.000.000

2.883.000.000

 

 

 

B

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

 

7.049.240.213

 

 

C

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

2.527.419.389

 

 

D

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

1.708.100.000

 

 

Ghi chú:

(*) Chi dự phòng: 2.883.000.000 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp, cụ thể: chi sự nghiệp văn hóa - thông tin: 50.000.000 đồng; chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình: 3.720.000 đồng; chi sự nghiệp thể dục - thể thao: 30.000.000 đồng; chi quản lý hành chính: 846.902.000 đồng; chi an ninh - quốc phòng: 495.000.000 đồng; chi bổ sung cho ngân sách xã: 464.423.102 đồng; chi khác ngân sách: 78.475.000 đồng.

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 HUYỆN CAM LỘ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/DT
tỉnh giao

QT/DT địa
phương giao

A

B

1

2

3

4 = 3/1

5 = 3/2

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (1)

14.400.000.000

14.400.000.000

22.209.043.379

154%

154%

1

Thu nội địa

14.400.000.000

14.400.000.000

22.209.043.379

154%

154%

B

Thu ngân sách huyện

149.451.000.000

149.451.000.000

200.099.987.616

134%

134%

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

14.200.000.000

14.200.000.000

21.793.043.972

153%

153%

-

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

2.960.000.000

2.960.000.000

10.137.142.630

342%

342%

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

11.240.000.000

11.240.000.000

11.655.901.342

104%

104%

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

135.251.000.000

135.251.000.000

158.433.663.000

 

 

-

Bổ sung cân đối

135.251.000.000

135.251.000.000

135.251.000.000

100%

100%

-

Bổ sung có mục tiêu

 

 

23.182.663.000

 

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

 

8.395.458.735

 

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

8.950.402.520

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

2.527.419.389

 

 

C

Chi ngân sách huyện

149.451.000.000

149.451.000.000

185.472.802.359

124%

124%

1

Chi đầu tư phát triển

6.803.000.000

6.803.000.000

17.804.530.848

262%

262%

2

Chi thường xuyên

139.765.000.000

139.765.000.000

156.383.511.909

112%

112%

3

Dự phòng

2.883.000.000

2.883.000.000

 

 

 

4

Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

2.527.419.389

 

 

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

 

 

7.049.240.213

 

 

6

Chi nộp lên ngân sách cấp trên

 

 

1.708.100.000

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2013 HUYỆN CAM LỘ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán địa phương giao

Quyết toán

So sánh QT/DT địa phương giao (%)

A

B

1

2

3 = 2/1

 

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

146.086.000.000

193.390.458.912

132%

 

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

10.835.000.000

18.305.630.377

169%

 

 

Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%

2.360.000.000

9.354.968.030

396%

 

 

Các khoản thu phân chia ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

8.475.000.000

8.950.662.347

106%

 

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

135.251.000.000

158.433.663.000

 

 

-

Bổ sung cân đối

135.251.000.000

135.251.000.000

100%

 

-

Bổ sung có mục tiêu

 

23.182.663.000

 

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

8.351.895.735

 

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

5.771.850.411

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách nhà nước

 

2.527.419.389

 

 

II

Chi ngân sách cấp huyện

146.086.000.000

181.056.999.130

124%

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn)

120.663.000.000

148.393.558.741

123%

 

2

Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn

25.423.000.000

28.427.921.000

 

 

-

Bổ sung cân đối

25.423.000.000

25.423.000.000

100%

 

-

Bổ sung có mục tiêu

 

3.004.921.000

 

 

3

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

1.708.100.000

 

 

4

Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

2.527.419.389

 

 

B

Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách xã, phường, thị trấn

28.788.000.000

35.137.449.704

122%

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

3.365.000.000

3.487.413.595

104%

 

 

Các khoản thu ngân sách xã hưởng 100%

600.000.000

782.174.600

130%

 

 

Các khoản thu phân chia ngân sách xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

2.765.000.000

2.705.238.995

98%

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

25.423.000.000

28.427.921.000

 

 

-

Bổ sung cân đối

25.423.000.000

25.423.000.000

100%

 

-

Bổ sung có mục tiêu

 

3.004.921.000

 

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

3.178.552.109

 

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

43.563.000

 

 

II

Chi ngân sách xã, phường, thị trấn

28.788.000.000

32.843.724.229

114%

 

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NĂM 2013 HUYỆN ĐAKRÔNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/DT tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

 

1

2

3

4

5 = 4/2

6 = 4/3

 

Tổng số

209.424.000.000

209.424.000.000

354.862.778.035

169%

169%

A

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

7.050.000.000

7.050.000.000

17.550.813.414

249%

249%

I

Thu nội địa

7.050.000.000

7.050.000.000

17.550.813.414

249%

249%

 

Trong đó: ngân sách địa phương hưởng

6.050.000.000

6.050.000.000

17.347.783.646

287%

287%

1

Thu từ công thương nghiệp (NQD)

4.470.000.000

4.470.000.000

6.607.170.304

148%

148%

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

2.260.000

 

 

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

5.246.205

 

 

4

Thu tiền sử dụng đất

500.000.000

500.000.000

3.688.035.100

 

 

5

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

10.000.000

10.000.000

20.605.600

206%

206%

6

Lệ phí trước bạ

1.100.000.000

1.100.000.000

1.275.037.950

116%

116%

7

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

8

Thu phí, lệ phí

750.000.000

750.000.000

714.868.877

95%

95%

-

- Thu phí, lệ phí Trung ương

 

 

23.476.168

 

 

-

- Thu phí, lệ phí tỉnh

 

 

13.030.000

 

 

-

- Thu phí, lệ phí huyện, xã

750.000.000

750.000.000

678.362.709

 

 

9

Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

52.500.000

 

 

10

Thuế thu nhập cá nhân

170.000.000

170.000.000

899.237.919

 

 

11

Thu khác ngân sách

50.000.000

50.000.000

4.244.467.055

 

 

-

Thu phạt, tịch thu khác

 

 

329.700.000

 

 

-

Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác

 

 

264.339.500

 

 

-

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

 

 

 

-

Thu các khoản huy động đóng góp (Viettel)

 

 

3.444.904.000

 

 

-

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

101.575.900

 

 

-

Thu khác còn lại

 

 

103.947.655

 

 

12

Thu tại xã

 

 

41.384.404

 

 

-

Thu từ quỹ đất công ích và đất công

 

 

 

 

 

-

Thu phạt, tịch thu khác

 

 

15.200.000

 

 

-

Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác

 

 

 

 

 

-

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

 

 

 

-

Thu các khoản huy động đóng góp

 

 

 

 

 

-

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

 

 

 

-

Thu khác còn lại

 

 

26.184.404

 

 

B

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

202.374.000.000

202.374.000.000

308.450.679.000

152%

152%

1

Thu bổ sung cân đối

202.374.000.000

202.374.000.000

202.374.000.000

100%

100%

2

Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

 

106.076.679.000

 

 

C

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

23.628.616.891

 

 

-

Thu kết dư ngân sách cấp huyện

 

 

22.468.584.904

 

 

-

Thu kết dư ngân sách xã

 

 

1.160.031.987

 

 

D

Thu chuyển nguồn

 

 

5.232.668.730

 

 

E

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

 

 

F

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NĂM 2013 HUYỆN ĐAKRÔNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung chi

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/DT tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

 

1

2

3

4

5 = 4/2

6 = 4/3

 

Tổng chi ngân sách địa phương

208.424.000.000

208.424.000.000

331.639.086.574

159%

159%

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

208.424.000.000

208.424.000.000

325.659.721.250

156%

156%

I

Chi đầu tư phát triển

7.391.000.000

7.391.000.000

58.247.991.882

 

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung phân bổ theo tiêu chí

6.891.000.000

6.891.000.000

8.331.775.000

121%

121%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Chi xây dựng cơ bản tập trung phân bổ

6.591.000.000

6.591.000.000

8.034.763.000

122%

122%

-

Thu hồi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn

 

 

 

 

 

-

Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi

300.000.000

300.000.000

297.012.000

99%

99%

2

Chi từ nguồn thu tiền đấu giá đất

500.000.000

500.000.000

3.260.615.000

 

 

3

Chi thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương cấp 2 và bê tông hóa giao thông nông thôn

 

 

799.406.000

 

 

4

Chi đầu tư từ nguồn Viettel hỗ trợ

 

 

5.352.991.000

 

 

5

Chi đầu tư các xã biên giới (Quyết định số 160)

 

 

2.025.071.000

 

 

6

Chi thực hiện Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP

 

 

36.198.770.000

 

 

7

Chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

1.084.956.000

 

 

8

Chi thực hiện chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ khác

 

 

1.194.407.882

 

 

II

Chi thường xuyên

196.984.000.000

196.984.000.000

267.411.729.368

136%

136%

1

Chi quốc phòng - an ninh

5.638.000.000

5.638.000.000

7.494.879.310

133%

133%

-

Chi quốc phòng

4.972.000.000

4.972.000.000

6.002.389.180

 

 

-

Chi an ninh

666.000.000

666.000.000

1.492.490.130

 

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

110.507.000.000

110.507.000.000

130.534.428.300

118%

118%

-

Chi sự nghiệp giáo dục

109.406.000.000

109.406.000.000

128.251.105.000

 

 

-

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

1.101.000.000

1.101.000.000

2.283.323.300

 

 

3

Chi sự nghiệp y tế và dân số

367.000.000

367.000.000

19.743.255.890

 

 

4

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

1.128.000.000

1.128.000.000

1.122.995.000

100%

100%

5

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

1.331.000.000

1.331.000.000

2.083.639.000

157%

157%

6

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

671.000.000

671.000.000

784.170.000

117%

117%

7

Chi bảo đảm xã hội

3.410.000.000

3.410.000.000

4.465.066.534

131%

131%

8

Chi sự nghiệp kinh tế

5.884.000.000

5.884.000.000

5.102.561.000

87%

87%

9

Chi sự nghiệp môi trường

507.000.000

507.000.000

533.488.000

105%

105%

10

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

67.070.000.000

67.070.000.000

75.007.736.334

112%

112%

11

Chi khác ngân sách

471.000.000

471.000.000

1.810.494.000

 

 

12

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác

 

 

717.812.000

 

 

13

Chi thực hiện Chương trình 30a

 

 

18.011.204.000

 

 

III

Dự phòng ngân sách

4.049.000.000

4.049.000.000

 

 

 

B

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

 

 

5.979.365.324

 

 

C

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

D

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(*) Chi dự phòng: 4.082.072.000 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp: chi quốc phòng: 594.259.000 đồng; chi an ninh: 241.255.000 đồng; sự nghiệp giáo dục: 77.000.000 đồng; sự nghiệp văn hóa - thông tin: 38.400.000 đồng; sự nghiệp phát thanh - truyền hình: 10.000.000 đồng; sự nghiệp thể dục, thể thao: 47.340.000 đồng; sự nghiệp y tế: 15.000.000 đồng; sự nghiệp kinh tế: 144.220.000 đồng; sự nghiệp môi trường: 25.000.000 đồng; chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể: 2.232.870.000 đồng; sự nghiệp bảo đảm xã hội: 656.728.000 đồng.

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 HUYỆN ĐAKRÔNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/DT tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

A

B

1

2

3

4 = 3/1

5 = 3/2

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

7.050.000.000

7.050.000.000

17.550.813.414

249%

249%

1

Thu nội địa

7.050.000.000

7.050.000.000

17.550.813.414

249%

249%

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

 

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

B

Thu ngân sách huyện

208.424.000.000

208.424.000.000

354.659.748.267

170%

170%

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

6.050.000.000

6.050.000.000

17.347.783.646

287%

287%

-

Các khoản thu được hưởng 100%

1.310.000.000

1.310.000.000

8.561.091.268

654%

654%

-

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách

4.740.000.000

4.740.000.000

8.786.692.378

185%

185%

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

202.374.000.000

202.374.000.000

308.450.679.000

152%

152%

 

Bổ sung cân đối

202.374.000.000

202.374.000.000

202.374.000.000

100%

100%

 

Bổ sung có mục tiêu

 

 

106.076.679.000

 

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

 

5.232.668.730

 

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

23.628.616.891

 

 

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

 

 

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

C

Chi ngân sách huyện

208.424.000.000

208.424.000.000

331.639.086.574

159%

159%

1

Chi đầu tư phát triển

7.391.000.000

7.391.000.000

58.247.991.882

788%

788%

2

Chi thường xuyên

196.984.000.000

196.984.000.000

267.411.729.368

136%

136%

3

Dự phòng

4.049.000.000

4.049.000.000

 

 

 

4

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

5.979.365.324

 

 

6

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

7

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2013 HUYỆN ĐAKRÔNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán địa phương

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

A

B

1

2

3 = 2/1

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

206.824.000.000

350.483.094.432

169%

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

4.450.000.000

14.331.161.798

322%

-

Các khoản thu được hưởng 100%

610.000.000

7.858.230.964

 

-

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách

3.840.000.000

6.472.930.834

169%

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

202.374.000.000

308.450.679.000

152%

 

- Bổ sung cân đối

202.374.000.000

202.374.000.000

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

106.076.679.000

 

3

Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư ngân sách năm trước

 

22.468.584.904

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

5.232.668.730

 

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

 

II

Chi ngân sách cấp huyện

206.824.000.000

330.213.596.846

160%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn)

150.262.000.000

271.413.187.846

181%

2

Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn

56.562.000.000

58.800.409.000

 

-

Bổ sung cân đối

56.562.000.000

56.562.000.000

100%

-

Bổ sung có mục tiêu

 

2.238.409.000

 

3

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

4

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

 

B

Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách xã, phường, thị trấn

58.162.000.000

62.977.062.835

108%

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.600.000.000

3.016.621.848

189%

-

Các khoản thu được hưởng 100%

700.000.000

702.860.304

100%

-

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách

900.000.000

2.313.761.544

257%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

56.562.000.000

58.800.409.000

104%

-

Bổ sung cân đối

56.562.000.000

56.562.000.000

100%

-

Bổ sung có mục tiêu

 

2.238.409.000

 

3

Thu thu kết dư ngân sách năm trước

 

1.160.031.987

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

 

 

5

Các khoản thu để lại để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

 

II

Chi ngân sách xã, phường, thị trấn

58.162.000.000

60.225.898.728

104%

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NĂM 2013 HUYỆN HƯỚNG HÓA

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán 2013

Quyết toán năm 2013

So sánh (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/DT tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

 

A

1

2

3

4 = 3/1

5 = 3/2

 

Tổng số

302.839.000.000

302.839.000.000

462.147.732.593

153%

153%

A

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

27.650.000.000

27.650.000.000

81.953.690.240

296%

296%

I

Thu nội địa

27.650.000.000

27.650.000.000

81.953.690.240

296%

296%

 

Trong đó: ngân sách địa phương hưởng

26.932.000.000

26.932.000.000

65.741.420.398

244%

244%

1

Thuế công thương nghiệp (NQD)

18.410.000.000

18.410.000.000

21.871.579.551

119%

 

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

227.788.900

 

 

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

0

220.000.000

49.840.400

 

 

4

Thu tiền sử dụng đất

2.800.000.000

2.580.000.000

21.600.809.640

 

 

5

Thu tiền cho thuê đất

100.000.000

100.000.000

66.585.000

67%

67%

6

Lệ phí trước bạ

4.500.000.000

4.500.000.000

9.484.969.396

 

 

7

Thu phí, lệ phí

950.000.000

950.000.000

1.388.010.605

 

 

+

Trung ương

718.000.000

718.000.000

813.949.736

 

 

+

Tỉnh

0

0

182.469.200

 

 

+

Huyện, xã, phường

232.000.000

232.000.000

391.591.669

169%

169%

8

Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

9

Thuế thu nhập cá nhân

740.000.000

740.000.000

1.159.837.700

157%

157%

10

Thu khác ngân sách

150.000.000

150.000.000

25.552.907.048

 

 

+

Thu phạt, tịch thu khác

 

 

1.566.517.214

 

 

+

Thu bán, thanh lý tài sản

 

 

 

 

 

+

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

7.603.982.500

 

 

+

Các khoản thu đóng góp

 

 

13.727.783.000

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

485.514.068

 

 

+

Thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

+

Thu khác của ngành thuế

 

 

 

 

 

+

Thu khác còn lại

 

 

2.169.110.266

 

 

11

Thu tại xã

 

 

551.362.000

 

 

+

Thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

+

Thu phạt, tịch thu

 

 

36.515.000

 

 

+

Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

 

 

25.153.000

 

 

+

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

 

 

 

+

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

 

 

 

+

Thu khác còn lại

 

 

489.694.000

 

 

B

B. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

275.189.000.000

275.189.000.000

345.618.169.000

126%

126%

-

Thu bổ sung cân đối

275.189.000.000

275.189.000.000

275.189.000.000

100%

100%

-

Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

 

70.429.169.000

 

 

C

C. Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

22.819.056.098

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+

Kết dư ngân sách cấp huyện

 

 

15.084.452.278

 

 

+

Kết dư ngân sách xã

 

 

7.734.603.820

 

 

D

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

 

9.369.768.115

 

 

E

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách

 

 

2.387.049.140

 

 

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NĂM 2013 HUYỆN HƯỚNG HÓA

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán 2013

Quyết toán 2013

So sánh (%)

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/DT tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

 

A

1

2

3

4 = 3/1

5 = 3/2

 

Tổng số

302.121.000.000

302.121.000.000

421.908.605.668

140%

140%

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

302.121.000.000

302.121.000.000

402.207.329.004

133%

133%

I

Chi đầu tư phát triển

12.775.000.000

15.110.000.000

45.751.456.800

 

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

12.775.000.000

15.110.000.000

33.722.504.800

264%

223%

-

Chi xây dựng cơ bản tập trung

8.975.000.000

11.310.000.000

25.140.204.200

280%

222%

 

Trong đó: chi thu hồi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn

600.000.000

600.000.000

600.000.000

 

100%

-

Chi từ nguồn thu sử dụng đất

2.800.000.000

2.800.000.000

8.270.316.600

295%

295%

-

Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi

1.000.000.000

1.000.000.000

311.984.000

 

31%

2

Chi thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn và kiên cố hóa kênh mương

 

 

1.500.000.000

 

 

3

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

1.462.222.000

 

 

4

Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án và một số nhiệm vụ khác

 

 

9.066.730.000

 

 

II

Chi thường xuyên

283.925.000.000

282.131.000.000

356.455.872.204

126%

126%

1

Chi an ninh - quốc phòng

9.045.000.000

8.686.452.000

16.449.399.793

182%

189%

-

Chi an ninh

7.643.000.000

6.968.132.000

11.506.806.315

 

 

-

Chi quốc phòng

1.402.000.000

1.718.320.000

4.942.593.478

 

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

168.094.000.000

168.097.000.000

182.221.831.221

108%

108%

-

Chi sự nghiệp giáo dục

166.995.000.000

166.998.000.000

180.005.468.021

108%

108%

-

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

1.099.000.000

1.099.000.000

2.216.363.200

 

 

3

Chi sự nghiệp y tế và dân số

435.000.000

435.000.000

26.998.519.460

 

 

4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.573.000.000

1.573.000.000

2.324.375.594

148%

148%

5

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

1.336.000.000

1.336.000.000

2.227.612.000

167%

167%

6

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

816.000.000

816.000.000

2.920.683.400

 

 

7

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

7.740.000.000

9.636.890.000

7.203.976.928

93%

75%

8

Chi sự nghiệp kinh tế

10.721.000.000

10.687.016.000

7.052.632.851

66%

66%

9

Chi sự nghiệp môi trường

2.133.000.000

2.133.000.000

7.431.612.402

 

 

10

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

81.403.000.000

78.101.642.000

96.422.954.110

118%

123%

11

Chi khác ngân sách

629.000.000

629.000.000

4.277.529.645

 

 

12

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác

 

 

924.744.800

 

 

III

Chi dự phòng ngân sách (*)

5.421.000.000

4.880.000.000

 

 

 

B

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

 

11.479.977.524

 

 

C

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

2.387.049.140

 

 

D

Chi nộp trả ngân sách cấp trên (**)

 

 

5.834.250.000

 

 

Ghi chú:

(*) Chi dự phòng: 5.447.860.167 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp, cụ thể: quốc phòng: 1.468.800.000 đồng; chi quản lý nhà nước: 2.679.940.167 đồng; chi sự nghiệp văn hóa - thông tin: 115.200.000 đồng; chi sự nghiệp y tế: 522.600.000 đồng; chi sự nghiệp môi trường: 548.000.000 đồng; chi đảm bảo xã hội: 113.320.000 đồng.

(**) Chi nộp trả ngân sách cấp trên: huyện trả 600.000.000 đồng đã được hạch toán vào nội dung chi thu hồi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn.

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 HUYỆN HƯỚNG HÓA

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

 

Tỉnh giao

Địa phương giao

QT/DT tỉnh giao

QT/DT địa phương giao

A

B

1

2

3

4 = 3/1

5 = 3/2

 

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

27.650.000.000

27.650.000.000

81.953.690.240

296%

296%

 

1

Thu nội địa

27.650.000.000

27.650.000.000

81.953.690.240

296%

296%

 

B

Thu ngân sách địa phương

302.121.000.000

302.121.000.000

445.935.462.751

148%

148%

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

26.932.000.000

26.932.000.000

65.741.420.398

244%

244%

 

-

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

3.282.000.000

3.062.000.000

33.175.193.351

 

 

 

-

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ %

23.650.000.000

23.870.000.000

32.566.227.047

138%

136%

 

2

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

275.189.000.000

275.189.000.000

345.618.169.000

 

 

 

-

Bổ sung cân đối

275.189.000.000

275.189.000.000

275.189.000.000

100%

100%

 

-

Bổ sung chương trình, mục tiêu, dự án

 

 

70.429.169.000

 

 

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

22.819.056.098

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

 

9.369.768.115

 

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

2.387.049.140

 

 

 

C

Chi ngân sách địa phương

302.121.000.000

302.121.000.000

421.908.605.668

140%

140%

 

1

Chi đầu tư phát triển

12.775.000.000

15.110.000.000

45.751.456.800

 

 

 

2

Chi thường xuyên

283.925.000.000

282.131.000.000

356.455.872.204

126%

126%

 

3

Dự phòng

5.421.000.000

4.880.000.000

 

 

 

 

4

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

11.479.977.524

 

 

 

5

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

 

5.834.250.000

 

 

 

6

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

2.387.049.140

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2013 HUYỆN HƯỚNG HÓA

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán địa phương giao

Quyết toán

So sánh QT/DT địa phương giao (%)

A

B

1

2

3 = 2/1

 

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

298.854.000.000

430.382.977.247

144%

 

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

23.665.000.000

57.923.538.714

245%

 

-

Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%

2.713.000.000

32.150.278.451

 

 

-

Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

20.952.000.000

25.773.260.263

123%

 

2

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

275.189.000.000

345.618.169.000

 

 

-

Bổ sung cân đối

275.189.000.000

275.189.000.000

100%

 

-

Bổ sung chương trình, mục tiêu, dự án

 

70.429.169.000

 

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

15.084.452.278

 

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

9.369.768.115

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

2.387.049.140

 

 

II

Chi ngân sách cấp huyện

298.854.000.000

414.408.448.290

139%

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương cấp dưới trực tiếp)

222.242.092.000

322.812.717.426

145%

 

2

Bổ sung cho ngân sách xã

76.611.908.000

83.374.431.724

 

 

-

Bổ sung cân đối

76.611.908.000

76.287.301.167

100%

 

-

Bổ sung có mục tiêu

 

7.087.130.557

 

 

3

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

5.834.250.000

 

 

4

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

2.387.049.140

 

 

B

Ngân sách cấp xã

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách xã

79.878.908.000

98.926.917.228

124%

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

3.267.000.000

7.817.881.684

 

 

-

Các khoản thu ngân sách xã hưởng 100%

349.000.000

1.024.914.900

294%

 

-

Các khoản thu phân chia ngân sách xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

2.918.000.000

6.792.966.784

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

76.611.908.000

83.374.431.724

 

 

-

Bổ sung cân đối

76.611.908.000

76.287.301.167

100%

 

-

Bổ sung có mục tiêu

 

7.087.130.557

 

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

7.734.603.820

 

 

4

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

 

 

II

Chi ngân sách xã

79.878.908.000

90.874.589.102

114%