Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 2 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 43/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Nguyễn Thành Tâm |
Ngày ban hành: | 09/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2016/NQ-HĐND |
Tây Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐỢT 2 NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 3262/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đợt 2 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất cho chuyển mục đích sử dụng 66,5865 ha đất trồng lúa (gồm 31,2924 ha đất chuyên trồng lúa nước; 35,2941 ha đất trồng lúa nước còn lại) và 17,00 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 36 dự án đợt 2 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh như sau:
1. Đất trồng lúa: 66,5865 ha, với 35 dự án.
2. Đất rừng phòng hộ: 17,00 ha, với 01 dự án.
(Phụ lục kèm theo)
3. Trong quá trình thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, nếu có sai số do đo đạc thì diện tích được điều chỉnh theo số liệu thực tế.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐỢT 2 NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT |
Tên dự án |
Mục đích sử dụng |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rùng phòng hộ |
|||||
I |
Huyện Châu Thành |
|
|
6 |
9,8000 |
|
|
1 |
Dự án Đường Hương lộ 11B Liên xã Trí Bình - Hảo Đước |
Đất giao thông |
DGT |
Trí Bình |
1,2000 |
|
|
2 |
Đường ra biên giới thuộc xã Ninh Điền, huyện Châu Thành |
Đất giao thông |
DGT |
Ninh Điền |
2,7000 |
|
|
3 |
Đường huyện 12, xã Biên giới |
Đất giao thông |
DGT |
Biên Giới |
3,1500 |
|
|
4 |
Dự án khai thác khoáng sản đất san lấp (Công ty TNHH Hiệp Hòa Lợi) |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
Ninh Điền |
1,0600 |
|
|
5 |
Dự án khai thác khoáng sản đất san lấp (Công ty TNHH Phước Hải Lộc) |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
An Bình |
0,3000 |
|
|
6 |
Dự án thăm dò khoáng sản sét gạch ngói (Công ty TNHH Thiên Tâm) |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
Ninh Điền |
1,3900 |
|
|
II |
Huyện Hòa Thành |
|
|
1 |
0,0900 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư kho chứa hàng và bến xếp dỡ hàng hóa Hòa Thành (Công ty TNHH TM kỹ thuật Trí Việt) |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
Long Thành Nam |
0,0900 |
|
|
III |
Huyện Trảng Bàng |
|
|
6 |
22,5550 |
|
|
1 |
Trung tâm trưng bày và bảo hành, bảo trì ô tô của Công ty cổ phần ô tô Trường Hải |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
An Tịnh |
3,6500 |
|
|
2 |
Bến xe Trảng Bàng |
Đất giao thông |
DGT |
Gia Lộc |
3,0000 |
|
|
3 |
Đường 786 từ ngã tư Xuyên A đi Long An |
Đất giao thông |
DGT |
Phước Chỉ, Bình Thạnh |
5,4600 |
|
|
4 |
Đường dây 500kV Đức Hòa - Chơn Thành |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
Phước Chỉ, An Hòa, Gia Bình, Gia Lộc, Lộc Hưng, Hưng Thuận, Đôn Thuận |
2,4200 |
|
|
5 |
Nhà trạm quản lý kênh chính Đức Hòa |
Đất thủy lợi |
DTL |
Lộc Hưng |
0,0250 |
|
|
6 |
Nhà máy nước Trảng Bàng đoạn 1 công suất 30,000m3/ngđ |
Đất thủy lợi |
DTL |
Lộc Hưng |
8,0000 |
|
|
IV |
Huyện Tân Biên |
|
|
3 |
0,1100 |
|
17,0000 |
1 |
Văn phòng ấp Thanh Hòa |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
Mỏ Công |
0,0500 |
|
|
2 |
Nhà văn hóa ấp Xóm Tháp |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
Tân Phong |
0,0600 |
|
|
3 |
Chuyển đổi 17 ha đất lâm nghiệp có rừng để tạo quỹ đất giải quyết cho đồng bào nghèo có đời sống khó khăn |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
Hòa Hiệp |
|
|
17,0000 |
V |
Huyện Dương Minh Châu |
|
|
4 |
5,2200 |
|
|
1 |
Lò gạch công nghệ Hoffman xã Truông Mít |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
Truông Mít |
0,9300 |
|
|
2 |
Chợ xã Phan |
Đất chợ |
DCH |
Phan |
0,6900 |
|
|
3 |
Đường dây 220 kv Bình Long - Tây Ninh |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
Suối Đá, Phan, Bàu Năng |
0,3000 |
|
|
4 |
Nhà ở xã hội Vạn Phát Hưng |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
Truông Mít |
3,3000 |
|
|
VI |
Huyện Tân Châu |
|
|
2 |
5,8000 |
|
|
1 |
Mở rộng Đường ĐT 785 (từ ngã 3 Ka Tum đến Suối Nước Trong) |
Đất giao thông |
DGT |
Tân Đông |
5,0000 |
|
|
2 |
Mở rộng Đường ĐT 785 (từ Suối Nước Trong đến ngã 3 Vạc Sa) |
Đất giao thông |
DGT |
Tân Hà |
0,8000 |
|
|
VII |
Huyện Gò Dầu |
|
|
3 |
12,4600 |
|
|
1 |
Khu đô thị Gò Dầu 1 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
Thị trấn |
9,3000 |
|
|
2 |
Đê bao Cẩm Bình, xã Cẩm Giang |
Đất thủy lợi |
DTL |
Cẩm Giang |
2,0000 |
|
|
3 |
Nâng cấp, sỏi đỏ đường Hóc Đùn |
Đất giao thông |
DGT |
Cẩm Giang |
1,1600 |
|
|
VIII |
Huyện Bến Cầu |
|
|
9 |
8,7600 |
|
|
1 |
Trường mẫu giáo Lợi Thuận |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
Lợi Thuận |
0,3000 |
|
|
2 |
Trường tiểu học Lợi Thuận B |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
Lợi Thuận |
0,5000 |
|
|
3 |
Đường 786 từ ngã tư Xuyên Á đi Long An |
Đất giao thông |
DGT |
Lợi Thuận |
0,9900 |
|
|
4 |
Đường ra cửa khẩu biên mậu |
Đất giao thông |
DGT |
Tiên Thuận, Long Thuận, Long Phước |
3,7700 |
|
|
5 |
Điểm cảnh giới Long An |
Đất quốc phòng |
CQP |
Long Thuận |
0,0600 |
|
|
6 |
Xây dựng nhà làm việc BCH quân sự xã Long Giang |
Đất quốc phòng |
CQP |
Long Giang |
0,4500 |
|
|
7 |
Trường tiểu học Long Thuận A |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
Long Thuận |
0,0800 |
|
|
8 |
Đường từ xã Lợi Thuận đi cửa khẩu Mộc Bài |
Đất giao thông |
DGT |
Lợi Thuận, Thị trấn |
2,3100 |
|
|
9 |
Đường nối ĐT786 đi khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài |
Đất giao thông |
DGT |
Thị trấn |
0,3000 |
|
|
IX |
Thành phố Tây Ninh |
|
|
|
0,5100 |
|
|
1 |
Trại chăn nuôi heo thịt theo mô hình trại lạnh khép kín (Nhà đầu tư Phạm Thắng Lợi) |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
Tân Bình |
0,5100 |
|
|
X |
Dự án liên huyện |
|
|
1 |
1,2815 |
|
|
1 |
Đường dây 220kV Trảng Bàng - Tây Ninh |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
Trảng Bàng (Gia Lộc); Gò Dầu (Phước Đông, Phước Thạnh, Bàu Đồn); Dương Minh Châu (Truông Mít, Cầu Khởi, Chà Là, Phan, Bàu Năng) |
1,2815 |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
36 |
66,5865 |
|
17,00 |