Quyết định 3562/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 cho huyện, thành phố, thị xã - tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 3562/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Nguyễn Văn Trì |
Ngày ban hành: | 22/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3562/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/06/2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 18 /12/2017 của HĐND tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 40 /NQ-HĐND ngày 18 /12/2017 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1004/TTr-STC ngày 18/12/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo các biểu đính kèm).
1. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2018 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết) và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2017 còn dư chuyển sang (nếu có).
Ngân sách tỉnh hỗ trợ một phần tiền lương tăng thêm cho một số huyện, thành phố, thị xã ngân sách khó khăn không cân đối được nguồn theo quy định.
2. Chủ động bố trí ngân sách địa phương, nguồn kinh phí ngân sách tỉnh hỗ trợ và nguồn cải cách tiền lương của địa phương sau khi đã bảo đảm nhu cầu cải cách tiền lương để thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành theo quy định. Căn cứ kết quả thực hiện, các địa phương có báo cáo gửi về Sở Tài chính để trình cấp có thẩm quyền bố trí dự toán ngân sách năm sau để các địa phương có nguồn triển khai thực hiện
3. Thực hiện quản lý các khoản chi theo đúng dự toán đã được phê duyệt, chống thất thoát, lãng phí, tham nhũng; triệt để tiết kiệm chi thường xuyên, nhất là các khoản chi tổ chức lễ hội, hội nghị, hội thảo, chi phí công tác trong và ngoài nước; ưu tiên các nhiệm vụ chính trị quan trọng, bảo đảm nguồn lực thực hiện chính sách an sinh xã hội.
Hạn chế tối đa việc đề xuất ứng trước dự toán. Rà soát, quản lý chặt chẽ các khoản chi chuyển nguồn, chỉ chuyển nguồn đối với một số khoản chi theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3562 /QĐ-UBND ngày 22 /12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán thu năm 2018 |
|||||||||
Tổng |
Vĩnh Yên |
Phúc Yên |
Tam Đảo |
Bình Xuyên |
Tam Dương |
Yên Lạc |
Vĩnh Tường |
Lập Thạch |
Sông Lô |
||
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
29.640.000 |
2.207.300 |
25.754.950 |
93.170 |
920.550 |
122.250 |
127.250 |
264.330 |
102.550 |
47.650 |
I |
Thu nội địa |
26.690.000 |
2.207.300 |
22.804.950 |
93.170 |
920.550 |
122.250 |
127.250 |
264.330 |
102.550 |
47.650 |
1 |
Thu DN QDTW |
160.000 |
136.500 |
14.700 |
4.200 |
2.500 |
400 |
450 |
600 |
450 |
200 |
|
Thuế GTGT |
155.500 |
136.390 |
12.340 |
2.200 |
2.470 |
400 |
450 |
600 |
450 |
200 |
|
Thuế TNDN |
4.500 |
110 |
2.360 |
2.000 |
30 |
|
|
|
|
|
2 |
Thu DN QD ĐP |
40.000 |
29.200 |
9.500 |
470 |
250 |
0 |
0 |
130 |
450 |
0 |
|
Thuế GTGT |
24.800 |
19.400 |
4.600 |
370 |
50 |
|
0 |
80 |
300 |
|
|
Thuế TNDN |
14.500 |
9.500 |
4.500 |
100 |
200 |
|
0 |
50 |
150 |
|
|
Thuế tài nguyên |
700 |
300 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu DN ĐTNN |
23.112.000 |
465.000 |
22.249.250 |
300 |
391.600 |
1.650 |
0 |
3.700 |
500 |
0 |
|
Thuế GTGT |
3.980.000 |
155.000 |
3.692.170 |
50 |
130.000 |
1.450 |
|
1.330 |
|
|
|
Thuế TNDN |
4.630.000 |
310.000 |
4.056.680 |
250 |
260.000 |
200 |
|
2.370 |
500 |
|
|
Thuế TTĐB |
14.502.000 |
0 |
14.500.400 |
0 |
1.600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa NK bán ra trong nước |
200.000 |
0 |
200.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
14.302.000 |
0 |
14.300.400 |
0 |
1.600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Thu NQD |
1.100.000 |
469.000 |
205.000 |
35.000 |
174.000 |
34.000 |
28.000 |
98.000 |
38.000 |
19.000 |
|
Thuế GTGT |
767.000 |
333.340 |
125.810 |
16.800 |
125.600 |
29.900 |
24.400 |
67.850 |
34.000 |
9.300 |
|
Thuế TNDN |
290.000 |
128.660 |
69.800 |
8.800 |
44.500 |
2.900 |
2.900 |
30.000 |
2.000 |
440 |
|
Thuế TTĐB |
21.000 |
6.900 |
9.000 |
4.900 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
22.000 |
100 |
390 |
4.500 |
3.800 |
1.100 |
700 |
150 |
2.000 |
9.260 |
|
Trong đó: Thu từ các hộ SX kinh doanh |
80.000 |
24.000 |
14.000 |
4.500 |
11.000 |
5.000 |
6.000 |
6.500 |
5.000 |
4.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
580.000 |
190.000 |
150.000 |
5.500 |
200.000 |
6.500 |
7.000 |
12.000 |
7.000 |
2.000 |
6 |
Thu phí trước bạ |
378.000 |
100.000 |
51.200 |
23.100 |
46.000 |
24.000 |
36.200 |
55.000 |
27.500 |
15.000 |
|
Trước bạ nhà đất |
25.000 |
7.400 |
4.000 |
2.000 |
2.000 |
1.700 |
2.200 |
4.500 |
900 |
300 |
|
Trước bạ không phải nhà đất |
353.000 |
92.600 |
47.200 |
21.100 |
44.000 |
22.300 |
34.000 |
50.500 |
26.600 |
14.700 |
7 |
Thuế BVMT |
340.000 |
330.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
213.500 |
213.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
126.500 |
116.500 |
0 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
8 |
Thu phí và lệ phí |
85.000 |
48.000 |
10.000 |
4.000 |
4.500 |
4.000 |
5.500 |
4.500 |
2.000 |
2.500 |
|
Thu phí, lệ phí Trung ương |
13.000 |
11.500 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Thu phí, lệ phí tỉnh |
30.800 |
19.000 |
3.700 |
1.200 |
1.500 |
1.200 |
2.500 |
1.400 |
0 |
300 |
|
Thu phí, lệ phí huyện |
27.600 |
14.500 |
2.900 |
1.000 |
1.800 |
1.800 |
2.200 |
1.700 |
900 |
800 |
|
Thu phí, lệ phí xã |
13.600 |
3.000 |
1.900 |
1.800 |
1.200 |
1.000 |
800 |
1.400 |
1.100 |
1.400 |
|
Trong đó: Phí BVMT khai thác KS |
7.000 |
2.200 |
1.000 |
1.000 |
700 |
500 |
100 |
200 |
500 |
800 |
9 |
Thuế SD đất phi NN |
15.000 |
7.000 |
2.500 |
500 |
1.200 |
400 |
1.100 |
2.000 |
250 |
50 |
|
Trên địa bàn phường |
7.900 |
6.000 |
1.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên địa bàn xã |
7.100 |
1.000 |
600 |
500 |
1.200 |
400 |
1.100 |
2.000 |
250 |
50 |
10 |
Thu tiền cấp quyền khai thác KS |
5.000 |
0 |
0 |
1.500 |
500 |
500 |
0 |
200 |
1.200 |
1.100 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ giấy phép do TW cấp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ giấy phép do ĐP cấp |
5.000 |
0 |
0 |
1.500 |
500 |
500 |
0 |
200 |
1.200 |
1.100 |
11 |
Tiền thuê đất, mặt nước |
100.000 |
40.000 |
22.000 |
5.000 |
18.000 |
5.000 |
1.500 |
7.000 |
1.000 |
500 |
12 |
Tiền sử dụng đất |
600.000 |
300.000 |
60.000 |
5.000 |
70.000 |
40.000 |
40.000 |
70.000 |
10.000 |
5.000 |
|
Tiền đất theo giá quy định |
41.000 |
10.000 |
5.000 |
0 |
20.000 |
3.000 |
0 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
Tiền đất 1 lần, ĐT DA, đất DA tỉnh qlý |
300.000 |
250.000 |
40.000 |
0 |
0 |
7.000 |
3.000 |
0 |
|
0 |
|
Thu đgiá các DA cấp huyện làm CĐT |
97.000 |
30.000 |
0 |
1.000 |
10.000 |
20.000 |
5.000 |
25.000 |
6.000 |
0 |
|
Thu đgiá các DA cấp xã làm CĐT |
162.000 |
10.000 |
15.000 |
4.000 |
40.000 |
10.000 |
32.000 |
44.000 |
3.000 |
4.000 |
13 |
Các khoản thu tại xã |
10.000 |
600 |
800 |
600 |
1.000 |
800 |
2.500 |
2.200 |
1.200 |
300 |
14 |
Thu xổ số kiến thiết |
25.000 |
25.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Thu khác ngân sách |
140.000 |
67.000 |
30.000 |
8.000 |
11.000 |
5.000 |
5.000 |
9.000 |
3.000 |
2.000 |
|
Thu khác ngân sách Trung ương |
17.000 |
6.100 |
4.000 |
1.000 |
3.000 |
600 |
600 |
1.000 |
400 |
300 |
|
Thu khác ngân sách Tỉnh |
55.900 |
29.000 |
13.500 |
3.600 |
4.200 |
700 |
1.000 |
3.000 |
400 |
500 |
|
Thu khác ngân sách huyện |
29.100 |
15.600 |
8.000 |
1.300 |
1.200 |
400 |
700 |
1.300 |
400 |
200 |
|
Thu khác ngân sách xã |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu phạt ATGT |
38.000 |
16.300 |
4.500 |
2.100 |
2.600 |
3.300 |
2.700 |
3.700 |
1.800 |
1.000 |
II |
Thuế XNK và GTGT NK |
2.950.000 |
|
2.950.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế xuất khẩu |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế nhập khẩu |
905.000 |
|
905.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TTĐB |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế BVMT |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế GTGT |
2.030.000 |
|
2.030.000 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3562 /QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã nhiệm vụ |
Tổng hợp các huyện |
Vĩnh Yên |
Phúc Yên |
Tam Đảo |
Bình Xuyên |
||||||||||
Tổng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
|||
A |
B |
1 |
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
6 |
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH |
800 |
5.772.235 |
4.699.580 |
1.072.655 |
907.233 |
802.940 |
104.294 |
630.153 |
549.403 |
80.750 |
444.181 |
377.956 |
66.225 |
642.431 |
502.186 |
140.245 |
A |
Chi cân đối ngân sách |
810 |
5.653.848 |
4.593.280 |
1.060.568 |
804.013 |
699.720 |
104.294 |
629.933 |
549.183 |
80.750 |
443.478 |
377.736 |
65.742 |
638.919 |
501.826 |
137.093 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
820 |
1.375.000 |
1.171.400 |
203.600 |
234.464 |
189.464 |
45.000 |
194.102 |
175.102 |
19.000 |
103.690 |
100.290 |
3.400 |
189.924 |
143.924 |
46.000 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
821 |
1.015.000 |
1.015.000 |
0 |
134.464 |
134.464 |
0 |
166.102 |
166.102 |
0 |
98.690 |
98.690 |
0 |
119.924 |
119.924 |
0 |
2 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
822 |
360.000 |
156.400 |
203.600 |
100.000 |
55.000 |
45.000 |
28.000 |
9.000 |
19.000 |
5.000 |
1.600 |
3.400 |
70.000 |
24.000 |
46.000 |
II |
Chi thường xuyên |
860 |
4.093.410 |
3.259.849 |
833.561 |
509.330 |
452.597 |
56.733 |
396.712 |
336.740 |
59.972 |
330.352 |
270.039 |
60.313 |
435.010 |
346.605 |
88.405 |
1 |
Chi Quốc phòng |
861 |
50.087 |
25.404 |
24.683 |
4.274 |
2.430 |
1.844 |
4.262 |
2.365 |
1.897 |
5.796 |
3.848 |
1.948 |
5.219 |
2.642 |
2.577 |
2 |
Chi An ninh |
862 |
10.515 |
6.099 |
4.416 |
937 |
651 |
286 |
967 |
651 |
316 |
947 |
641 |
306 |
1.070 |
660 |
410 |
3 |
Sự nghiệp GD ĐT |
864 |
1.939.126 |
1.930.857 |
8.269 |
175.449 |
174.916 |
533 |
173.514 |
172.916 |
598 |
156.507 |
155.926 |
581 |
222.890 |
222.113 |
777 |
4 |
Sự nghiệp y tế |
865 |
257.899 |
257.899 |
0 |
25.829 |
25.829 |
0 |
22.726 |
22.726 |
0 |
16.540 |
16.540 |
0 |
26.916 |
26.916 |
0 |
6 |
Sự nghiệp văn hoá thông tin |
868 |
40.488 |
21.271 |
19.217 |
4.956 |
3.852 |
1.104 |
3.463 |
2.226 |
1.237 |
3.970 |
2.606 |
1.364 |
3.882 |
2.048 |
1.834 |
7 |
Sự nghiệp PTTH |
869 |
12.804 |
7.880 |
4.924 |
2.440 |
2.123 |
317 |
881 |
524 |
357 |
1.310 |
960 |
350 |
1.032 |
569 |
463 |
8 |
Sự nghiệp TDTT |
871 |
17.230 |
4.358 |
12.872 |
1.370 |
468 |
902 |
1.451 |
468 |
983 |
1.424 |
468 |
956 |
1.768 |
470 |
1.298 |
9 |
Sự nghiệp Đảm bảo xã hội |
872 |
316.516 |
275.683 |
40.833 |
20.380 |
18.224 |
2.156 |
20.527 |
18.048 |
2.479 |
25.869 |
23.432 |
2.437 |
30.855 |
27.127 |
3.728 |
10 |
Sự nghiệp Kinh tế |
873 |
392.376 |
336.102 |
56.274 |
136.580 |
133.355 |
3.225 |
55.825 |
53.179 |
2.646 |
35.093 |
30.477 |
4.616 |
41.345 |
30.113 |
11.232 |
11 |
Sự nghiệp môi trường |
874 |
162.542 |
104.340 |
58.202 |
59.676 |
56.056 |
3.620 |
35.751 |
32.653 |
3.098 |
8.967 |
4.411 |
4.556 |
7.376 |
1.530 |
5.846 |
12 |
Chi quản lý hành chính |
875 |
873.464 |
273.739 |
599.725 |
74.905 |
32.441 |
42.464 |
75.372 |
29.309 |
46.063 |
72.286 |
29.387 |
42.899 |
90.493 |
30.693 |
59.800 |
14 |
Chi khác ngân sách |
877 |
20.363 |
16.217 |
4.146 |
2.534 |
2.252 |
282 |
1.973 |
1.675 |
298 |
1.643 |
1.343 |
300 |
2.164 |
1.724 |
440 |
III |
Chi dự phòng |
932 |
109.367 |
88.625 |
20.742 |
14.876 |
12.841 |
2.035 |
11.816 |
10.237 |
1.579 |
8.681 |
7.407 |
1.274 |
12.499 |
9.811 |
2.688 |
IV |
50% tăng thu tạo nguồn CCTL |
|
76.071 |
73.406 |
2.665 |
45.343 |
44.818 |
526 |
27.303 |
27.103 |
200 |
755 |
0 |
755 |
1.486 |
1.486 |
0 |
B |
Chi từ nguồn BSMT từ NS tỉnh |
|
118.387 |
106.300 |
12.087 |
103.220 |
103.220 |
0 |
220 |
220 |
0 |
703 |
220 |
483 |
3.512 |
360 |
3.152 |
C |
Chi từ nguồn để lại đơn vị chi QL qua NSNN |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3562 /QĐ-UBND ngày 22 /12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã nhiệm vụ |
Tam Dương |
Yên Lạc |
Vĩnh Tường |
Lập Thạch |
Sông Lô |
||||||||||
Tổng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
|||
A |
B |
1 |
|
7 |
|
|
8 |
|
|
9 |
|
|
10 |
|
|
11 |
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH |
800 |
507.393 |
406.786 |
100.607 |
612.189 |
480.045 |
132.144 |
872.999 |
665.897 |
207.102 |
640.210 |
508.047 |
132.163 |
515.448 |
406.323 |
109.126 |
A |
Chi cân đối ngân sách |
810 |
506.192 |
406.426 |
99.766 |
609.284 |
479.605 |
129.679 |
870.166 |
665.297 |
204.869 |
638.238 |
507.607 |
130.631 |
513.627 |
405.883 |
107.745 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
820 |
119.033 |
104.533 |
14.500 |
131.707 |
104.807 |
26.900 |
189.619 |
148.819 |
40.800 |
114.714 |
110.514 |
4.200 |
97.747 |
93.947 |
3.800 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
821 |
84.633 |
84.633 |
0 |
94.107 |
94.107 |
0 |
119.619 |
119.619 |
0 |
104.714 |
104.714 |
0 |
92.747 |
92.747 |
0 |
2 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
822 |
34.400 |
19.900 |
14.500 |
37.600 |
10.700 |
26.900 |
70.000 |
29.200 |
40.800 |
10.000 |
5.800 |
4.200 |
5.000 |
1.200 |
3.800 |
II |
Chi thường xuyên |
860 |
377.234 |
293.924 |
83.310 |
465.630 |
365.394 |
100.236 |
663.485 |
503.433 |
160.052 |
511.010 |
387.140 |
123.870 |
404.648 |
303.978 |
100.670 |
1 |
Chi Quốc phòng |
861 |
4.992 |
2.507 |
2.485 |
5.308 |
2.642 |
2.666 |
7.887 |
3.394 |
4.493 |
6.720 |
3.044 |
3.676 |
5.629 |
2.532 |
3.097 |
2 |
Chi An ninh |
862 |
1.068 |
660 |
408 |
1.186 |
660 |
526 |
1.701 |
740 |
961 |
1.370 |
718 |
652 |
1.269 |
718 |
551 |
3 |
Sự nghiệp GD ĐT |
864 |
190.479 |
189.698 |
781 |
241.882 |
240.880 |
1.002 |
330.906 |
329.205 |
1.701 |
258.645 |
257.402 |
1.243 |
188.854 |
187.801 |
1.053 |
4 |
Sự nghiệp y tế |
865 |
24.287 |
24.287 |
0 |
36.567 |
36.567 |
0 |
52.186 |
52.186 |
0 |
29.605 |
29.605 |
0 |
23.243 |
23.243 |
0 |
6 |
Sự nghiệp văn hoá thông tin |
868 |
3.923 |
2.043 |
1.880 |
4.159 |
1.765 |
2.394 |
6.365 |
2.810 |
3.555 |
4.617 |
1.512 |
3.105 |
5.153 |
2.409 |
2.744 |
7 |
Sự nghiệp PTTH |
869 |
1.003 |
540 |
463 |
1.603 |
1.009 |
594 |
1.580 |
575 |
1.005 |
1.746 |
1.001 |
745 |
1.209 |
579 |
630 |
8 |
Sự nghiệp TDTT |
871 |
1.775 |
470 |
1.305 |
2.026 |
470 |
1.556 |
2.723 |
510 |
2.213 |
2.510 |
517 |
1.993 |
2.183 |
517 |
1.666 |
9 |
Sự nghiệp Đảm bảo xã hội |
872 |
28.032 |
24.778 |
3.254 |
39.467 |
33.961 |
5.506 |
66.424 |
57.801 |
8.623 |
47.461 |
40.644 |
6.817 |
37.501 |
31.668 |
5.833 |
10 |
Sự nghiệp Kinh tế |
873 |
25.274 |
17.093 |
8.181 |
20.050 |
14.194 |
5.856 |
30.039 |
19.159 |
10.880 |
24.125 |
17.580 |
6.545 |
24.045 |
20.952 |
3.093 |
11 |
Sự nghiệp môi trường |
874 |
7.170 |
1.530 |
5.640 |
8.954 |
1.870 |
7.084 |
14.482 |
2.550 |
11.932 |
10.692 |
1.870 |
8.822 |
9.474 |
1.870 |
7.604 |
12 |
Chi quản lý hành chính |
875 |
87.355 |
28.856 |
58.499 |
102.111 |
29.558 |
72.553 |
145.891 |
31.998 |
113.893 |
120.977 |
31.321 |
89.656 |
104.075 |
30.177 |
73.898 |
14 |
Chi khác ngân sách |
877 |
1.876 |
1.462 |
414 |
2.317 |
1.818 |
499 |
3.301 |
2.505 |
796 |
2.542 |
1.926 |
616 |
2.013 |
1.512 |
501 |
III |
Chi dự phòng |
932 |
9.925 |
7.969 |
1.956 |
11.947 |
9.404 |
2.543 |
17.062 |
13.045 |
4.017 |
12.514 |
9.953 |
2.561 |
10.047 |
7.958 |
2.089 |
IV |
50% tăng thu tạo nguồn CCTL |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.186 |
0 |
1.186 |
B |
Chi từ nguồn BSMT từ NS tỉnh |
|
1.201 |
360 |
841 |
2.905 |
440 |
2.465 |
2.833 |
600 |
2.233 |
1.972 |
440 |
1.532 |
1.821 |
440 |
1.381 |
C |
Chi từ nguồn để lại đơn vị chi QL qua NSNN |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2018 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3562 /QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng |
Vĩnh Yên |
Phúc Yên |
Tam Đảo |
Bình Xuyên |
Tam Dương |
Yên lạc |
Vĩnh Tường |
Lập Thạch |
Sông Lô |
|
Cộng |
100.973 |
13.297 |
8.941 |
9.002 |
10.957 |
9.809 |
10.820 |
15.704 |
12.319 |
10.125 |
I |
Ngân sách cấp huyện |
73.134 |
11.590 |
7.166 |
6.839 |
7.633 |
6.869 |
7.556 |
10.284 |
8.270 |
6.927 |
|
Từ 10% tiết kiệm chi TX (trừ lương và các khoản có tính chất lương) |
73.134 |
11.590 |
7.166 |
6.839 |
7.633 |
6.869 |
7.556 |
10.284 |
8.270 |
6.927 |
|
QLHC và các SN khác |
35.606 |
7.880 |
3.707 |
3.688 |
3.382 |
3.175 |
3.236 |
3.989 |
3.393 |
3.156 |
|
Khối trực thuộc Phòng GD-ĐT |
37.528 |
3.710 |
3.459 |
3.151 |
4.251 |
3.694 |
4.320 |
6.295 |
4.877 |
3.771 |
II |
Ngân sách cấp xã |
27.839 |
1.707 |
1.775 |
2.162 |
3.324 |
2.941 |
3.264 |
5.420 |
4.049 |
3.197 |
|
Từ 10% tiết kiệm chi TX (trừ lương và các khoản có tính chất lương) |
27.839 |
1.707 |
1.775 |
2.162 |
3.324 |
2.941 |
3.264 |
5.420 |
4.049 |
3.197 |
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2019 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2020 về xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bắc Kạn để thực hiện công tác bảo vệ rừng, phát triển rừng Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020, một phần vốn kết dư ngân sách cấp tỉnh niên độ năm 2018 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2021-2025, tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2019 Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 11/12/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn phương án phân bổ vốn đầu tư công năm 2020 tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 11/03/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, hội có tính chất đặc thù năm 2020 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 16/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 30/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 26/10/2019 | Cập nhật: 14/01/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phân loại đơn vị hành chính tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về sáp nhập thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 23/05/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về giám sát việc thực hiện quy định pháp luật về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2015-2017 Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị Quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về Quy hoạch bảo tồn và phát triển cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 28/02/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/05/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự nghiệp Văn hóa tỉnh Sơn La giai đoạn 2010-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch tinh giản biên chế công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2016 công nhận huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2015 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái năm 2017 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2015 về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Lào Cai giai đoạn 2015 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2015 về tạm dừng thực hiện quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tỉnh Quảng Ngãi được cử đi đào tạo trong và ngoài nước Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2015 đính chính Thông tư 96/2015/TT-BTC Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết 113/2006/NQ-HĐND về thu phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 39/NQ-HĐND năm 2013 về chủ trương lập danh mục các dự án dừng, tạm dừng, điều chỉnh, giãn tiến độ đầu tư; phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2010 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2009 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 25/08/2014
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2006 về chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2007 Ban hành: 08/12/2006 | Cập nhật: 04/06/2014
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2003 về tiếp tục thực hiện Nghị quyết kỳ họp thứ 5, Hội đồng Nhân dân tỉnh khoá IX về "Phòng chống tệ nạn xã hội" trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/02/2003 | Cập nhật: 29/07/2015