Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 39/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Y Biêr Niê |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND |
Đắk Lắk, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk;
Xét Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 101/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất Danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk như sau:
1. Danh mục 134 dự án phải thu hồi đất với tổng diện tích là 1.415,48 héc ta.
(Chi tiết theo Phụ lục 1, từ Phụ lục 1.1 đến 1.15 đính kèm)
2. Danh mục 53 dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích là 47,14 héc ta.
(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết, trong quá trình thực hiện nếu có điều chỉnh, phát sinh nhu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án quan trọng, cấp bách; Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để điều chỉnh, bổ sung và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Nghị quyết về Danh mục các dự án và kết quả phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng của từng dự án cụ thể phải thu hồi đất để quyết định kinh phí bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng do ngân sách nhà nước cấp theo quy định của pháp luật.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa IX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
DIỆN TÍCH ĐẤT PHẢI THU HỒI ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2018 PHÂN THEO HUYỆN VÀ LOẠI ĐẤT THU HỒI
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Đơn vị |
Tổng |
Lấy vào loại đất |
|||||||||||
Số lượng |
Diện tích (ha) |
LUA |
HNK |
CLN |
RSX |
NTS |
ONT |
ODT |
TMD |
SKC |
NTD |
MNC |
||
|
Tổng |
134 CT |
1.415.48 |
94.00 |
202.72 |
1.012.68 |
57.58 |
1.41 |
5.26 |
29.78 |
0.35 |
0.07 |
0.39 |
11.15 |
1 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
33 |
195.66 |
9.73 |
33.35 |
131.07 |
|
|
1.95 |
19.26 |
0.25 |
0.05 |
|
|
2 |
Thị xã Buôn Hồ |
12 |
6.93 |
1.01 |
0.42 |
4.60 |
|
|
|
0.51 |
|
|
0.39 |
|
3 |
Huyện Buôn Đôn |
6 |
6.82 |
|
2.39 |
4.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Cư Kuin |
6 |
56.14 |
0.20 |
31.61 |
24.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Cư M'gar |
6 |
66.19 |
0.30 |
1.88 |
41.55 |
|
1.41 |
0.15 |
9.73 |
|
0.02 |
|
11.15 |
6 |
Huyện Ea H'leo |
6 |
581.53 |
62.37 |
66.70 |
431.52 |
19.86 |
|
0.84 |
0.14 |
0.10 |
|
|
|
7 |
Huyện Ea Kar |
5 |
316.66 |
0.02 |
2.43 |
314.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Ea Súp |
3 |
96.51 |
5.21 |
26.74 |
32.80 |
29.50 |
|
2.20 |
0.06 |
|
|
|
|
9 |
Huyện Krông Ana |
5 |
13.24 |
5.74 |
3.30 |
4.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Huyện Krông Bông |
3 |
2.62 |
0.06 |
1.88 |
0.66 |
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
11 |
Huyện Krông Búk |
12 |
19.64 |
|
13.68 |
2.13 |
3.83 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Huyện Krông Năng |
11 |
16.43 |
0.84 |
0.60 |
14.92 |
|
|
0.04 |
0.03 |
|
|
|
|
13 |
Huyện Krông Pắc |
2 |
0.17 |
|
|
0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Huyện Lăk |
21 |
31.22 |
8.07 |
15.17 |
4.77 |
3.10 |
|
0.08 |
0.03 |
|
|
|
|
15 |
Huyện M'drăk |
3 |
5.72 |
0.45 |
2.58 |
1.40 |
1.29 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Mã loại đất QH |
Diện tích (ha) |
LUA |
HNK |
CLN |
ONT |
ODT |
TMD |
SKC |
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Tổng |
33 CT |
195.66 |
9.73 |
33.35 |
131.07 |
1.95 |
19.26 |
0.25 |
0.05 |
1.573.228 |
|
A |
Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018 |
|
111.54 |
9.04 |
25.98 |
70.69 |
0.01 |
5.60 |
0.22 |
|
617.541 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62 |
|
1.50 |
|
1.00 |
0.50 |
|
|
|
|
1.507 |
|
1 |
Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Đắk Lắk (Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) |
DSN |
1.00 |
|
1.00 |
|
|
|
|
|
1.500 |
PhườngTân Lợi |
2 |
Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ và nhà làm việc Công an, Xã đội |
TSC |
0.50 |
|
|
0.50 |
|
|
|
|
7 |
Xã Hòa Thắng |
II |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
62.44 |
9.04 |
21.59 |
26.25 |
0.01 |
5.55 |
|
|
601.664 |
|
1 |
Nhà trạm viễn thông |
DBV |
0.03 |
|
|
0.03 |
|
|
|
|
0.4 |
Xã Hòa Thắng |
2 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ Nguyễn Khuyến đến đường vành đai phía Tây) (hình thức PPP) |
DGT |
5.00 |
|
2.50 |
2.00 |
|
0.50 |
|
|
21.750 |
Phường Tân Lợi |
3 |
Đường nối dài từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Vụ |
DGT |
0.87 |
|
0.20 |
0.65 |
|
0.02 |
|
|
1.875 |
Phường Tân Lập |
4 |
Nút thắt đường Lê Thánh Tông và đường Lý Thái Tổ |
DGT |
0.03 |
|
|
|
|
0.03 |
|
|
4.875 |
Phường Thắng Lợi, Tân An |
5 |
Thủy điện Hòa Phú |
DNL |
8.45 |
0.64 |
0.43 |
7.38 |
|
|
|
|
12.291 |
Xã Hòa Phú |
6 |
Trạm biến áp 110 kV Krông Nô và nhánh rẽ |
DNL |
0.07 |
|
|
0.07 |
|
|
|
|
105 |
Xã Hòa phú |
7 |
Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng |
DNL |
0.01 |
|
0.01 |
|
|
|
|
|
15 |
Phường Tân An |
8 |
Trạm biến áp 110 kV Hòa Bình 2 và đấu nối |
DNL |
1.02 |
|
0.04 |
0.97 |
0.01 |
|
|
|
1.556 |
Các phường Tân An, Tân Lợi, Thành Nhất; xã Cư Êbur |
9 |
Nâng công suất truyền tải đường dây điện 110 kV TBA - 220 kV Krông Búk - Buôn Ma Thuột |
DNL |
0.16 |
|
0.01 |
0.15 |
|
|
|
|
233 |
Phường Tân Hòa, Tân Lập, Tân An; xã Hòa Thuận, Ea Tu |
10 |
Nâng cao khả năng mang tải đường dây 110 kV NMTĐ Buôn Kuốp - Ea Tam |
DNL |
0.01 |
|
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
11 |
Phường Khánh Xuân; xã Hòa Phú, Hòa Khánh |
11 |
Hồ thủy lợi Ea Tam |
DTL |
46.80 |
8.40 |
18.40 |
15.00 |
|
5.00 |
|
|
558.953 |
Phường Tự An |
III |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm d Khoản 3 Điều 62 |
|
47.60 |
|
3.39 |
43.94 |
|
0.05 |
0.22 |
|
14.370 |
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đất trường hành chính cũ |
ODT |
2.84 |
|
0.03 |
2.76 |
|
0.05 |
|
|
5.685 |
Phường Ea Tam |
2 |
Khu đô thị dân cư Km 7, thuộc Khu đô thị Km 7, phường Tân An |
ODT |
44.76 |
|
3.36 |
41.18 |
|
|
0.22 |
|
8.685 |
Phường Tân An |
B |
Công trình, dự án mới năm 2018 |
|
84.12 |
0.69 |
7.37 |
60.38 |
1.94 |
13.66 |
0.03 |
0.05 |
955.687 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
49.56 |
0.69 |
3.92 |
39.01 |
|
5.89 |
|
0.05 |
325.358 |
|
1 |
Xây dựng đường chiến lược Mai Thị Lựu |
DGT |
1.53 |
|
0.58 |
0.90 |
|
0.05 |
|
|
3.616 |
Phường Tự An, Ea Tam |
2 |
Đường Trần Quý Cáp |
DGT |
2.14 |
0.04 |
0.06 |
1.35 |
|
0.69 |
|
|
22.855 |
Phường Tự An |
3 |
Đường Đông Tây |
DGT |
21.30 |
0.20 |
0.50 |
19.10 |
|
1.50 |
|
|
74.580 |
Phường Tân Thành, Tự An |
4 |
Đường Thủ Khoa Huân |
DGT |
0.25 |
|
|
|
|
0.20 |
|
0.05 |
6.000 |
Phường Thành Nhất |
5 |
Mở rộng, nâng cấp đường Phan Huy Chú (đoạn từ Quốc lộ 14 đến Ủy ban nhân dân phường Khánh Xuân) (hình thức PPP) |
DGT |
1.00 |
|
|
0.80 |
|
0.20 |
|
|
7.200 |
Phường Khánh Xuân |
6 |
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Nguyễn Hữu Thọ) (hình thức PPP) |
DGT |
2.10 |
|
|
|
|
2.10 |
|
|
147.000 |
Phường Tân Lợi, Tân An |
7 |
Đường giao thông đoạn Quốc lộ 26 (km145+800) - Quốc lộ 14 (hình thức PPP) |
DGT |
6.50 |
0.45 |
|
5.85 |
|
0.20 |
|
|
15.180 |
Phường Tân Lợi |
8 |
Đường giao thông đoạn Quốc lộ 14 (Km1769+450) - Tỉnh lộ 8 (km 7+750) (hình thức PPP) |
DGT |
6.18 |
|
|
6.18 |
|
|
|
|
9.270 |
Phường Tân Lợi |
9 |
Mở rộng đường Y Ngông, đoạn Mai Xuân Thưởng - Tỉnh lộ 1 |
DGT |
0.48 |
|
0.28 |
0.05 |
|
0.15 |
|
|
4.995 |
Phường Tân Tiến |
10 |
Đường Giải Phóng đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến bùng binh Km 5, Quốc lộ 26 (đường N19) |
DGT |
7.88 |
|
2.5 |
4.58 |
|
0.8 |
|
|
34.620 |
Các phườngTân An, Tân Lập, Tân Hòa; xã Ea Tu |
11 |
Đường dây trung áp và trạm biến áp cấp điện cho Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Đắk Lắk |
DNL |
0.20 |
|
|
0.20 |
|
|
|
|
42 |
Phường Tân An |
II |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm c Khoản 3 Điều 62 |
|
0.90 |
|
|
0.35 |
0.15 |
0.37 |
0.03 |
|
57.225 |
|
1 |
Mở rộng chợ Hòa Phú |
DCH |
0.50 |
|
|
0.35 |
0.15 |
|
|
|
1.725 |
Xã Hòa Phú |
2 |
Mở rộng Trung tâm Văn hoá tỉnh |
DVH |
0.40 |
|
|
|
|
0.37 |
0.03 |
|
55.500 |
Phường Tự An |
III |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm d Khoản 3 Điều 62 |
|
33.66 |
|
3.45 |
21.02 |
1.79 |
7.40 |
|
|
573.104 |
|
1 |
Khu du lịch sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh (giai đoạn 2) |
ODT |
24.05 |
|
3.45 |
12.76 |
1.79 |
6.05 |
|
|
522.639 |
Phường Thắng Lợi, Thành Công, Tân Lợi; Xã Cư Êbur |
2 |
Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập |
ODT |
0.58 |
|
|
0.35 |
|
0.23 |
|
|
5.000 |
Phường Tân Lập |
3 |
Khu dân cư đường 30/4, Tổ dân phố 4, phường Thành Nhất |
ODT |
2.94 |
|
|
2.94 |
|
|
|
|
4.410 |
Phường Thành Nhất |
4 |
Khu dân cư đường Nguyễn Thị Định, Tổ dân phố 4, phường Thành Nhất |
ODT |
0.32 |
|
|
0.20 |
|
0.12 |
|
|
3.900 |
Phường Thành Nhất |
5 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định cư Păn Lăm - Kôsiêr |
ODT |
5.77 |
|
|
4.77 |
|
1.00 |
|
|
37.155 |
Phường Tân Lập |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Mã loại đất QH |
Diện tích (ha) |
LUA |
HNK |
CLN |
ODT |
NTD |
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Tổng |
12 CT |
6.93 |
1.01 |
0.42 |
4.60 |
0.51 |
0.39 |
5.023 |
|
A |
Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018 |
|
3.13 |
0.01 |
0.38 |
1.85 |
0.50 |
0.39 |
3.956 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62 |
|
0.76 |
|
0.35 |
0.41 |
|
|
193 |
|
1 |
Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Buôn Hồ |
TSC |
0.35 |
|
0.35 |
|
|
|
78 |
Phường An Lạc |
2 |
Trụ sở Thị ủy Buôn Hồ |
TSC |
0.41 |
|
|
0.41 |
|
|
115 |
Phường An Lạc |
II |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
2.37 |
0.01 |
0.03 |
1.44 |
0.50 |
0.39 |
3.763 |
|
1 |
Bến xe thị xã Buôn Hồ |
DGT |
0.39 |
|
|
|
|
0.39 |
156 |
Phường An Bình |
2 |
Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Thánh Thất Buôn Hồ đến nhà ông Phan Xuân Hưng |
DGT |
0.45 |
|
|
0.05 |
0.4 |
|
173.25 |
Phường An Bình |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Văn Tiến Dũng |
DGT |
0.084 |
|
|
|
0.084 |
|
32 |
Phường An Bình |
4 |
Nâng công suất truyền tải đường dây 110 kV TBA 220 kV Krông Buk - Buôn Ma Thuột |
DNL |
0.36 |
0.01 |
|
0.35 |
|
|
100 |
Phường Đạt Hiếu, An Bình, Đoàn Kết, Thống Nhất, Bình Tân; xã Cư Bao |
5 |
Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Đăk Lăk |
DNL |
0.09 |
0.005 |
0.03 |
0.04 |
0.01 |
|
26 |
Phường Đoàn Kết, Thiện An, Thống Nhất, Đạt Hiếu |
6 |
Bãi rác xã Ea Drông |
DRA |
1.00 |
|
|
1.00 |
|
|
3.276 |
Xã Ea Drông |
B |
Công trình, dự án mới năm 2018 |
|
3.80 |
1.00 |
0.03 |
2.75 |
0.01 |
|
1.067 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62 |
|
0.12 |
|
|
0.12 |
|
|
38 |
|
1 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội thị xã Buôn Hồ |
DSN |
0.12 |
|
|
0.12 |
|
|
38 |
Phường An Lạc |
II |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
3.68 |
1.00 |
0.03 |
2.63 |
0.01 |
|
1.029 |
|
1 |
Trạm biến áp 110 kV Buôn Hồ và đầu nối |
DNL |
0.68 |
|
0.03 |
0.63 |
0.01 |
|
189 |
Phường Bình Tân, Thống Nhất |
2 |
Dự án thành phần nâng cao hiệu quả khu vực nông thôn tỉnh Đắk Lắk (dự án vay vốn KFW) |
DNL |
0.0001 |
0.0001 |
|
|
|
|
|
Phường An Bình |
3 |
Nâng cấp mở rộng đập Tơng Mja |
DTL |
3.00 |
1.00 |
|
2.00 |
|
|
840 |
Xã Ea Blang |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Mã loại đất QH |
Diện tích (ha) |
HNK |
CLN |
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Tổng |
6 CT |
6.82 |
2.39 |
4.43 |
3.528 |
|
A |
Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018 |
|
6.62 |
2.39 |
4.23 |
3.462 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62 |
|
0.05 |
0.05 |
|
24 |
|
1 |
Mở rộng Trường mẫu giáo Hoa Hướng Dương - thôn 12 (nguồn ngân sách huyện) |
DGD |
0.05 |
0.05 |
|
24 |
Xã Cuôr Knia |
II |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
0.13 |
0.13 |
|
70 |
|
1 |
Đường bên khu vực quy hoạch khu dân cư gần tiệm vàng Kim Hải (nguồn ngân sách huyện) |
DGT |
0.13 |
0.13 |
|
70 |
Xã Ea Bar |
III |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm c Khoản 3 Điều 62 |
|
0.63 |
|
0.63 |
630 |
|
1 |
Nghĩa địa Thác Ba (nguồn ngân sách huyện) |
NTD |
0.63 |
|
0.63 |
630 |
Xã Cuôr Knia |
IV |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm d Khoản 3 Điều 62 |
|
5.81 |
2.21 |
3.60 |
2.738 |
|
1 |
Điểm dân cư (Lô A13, 14, 15) (nguồn ngân sách huyện) |
ONT |
4.64 |
1.04 |
3.60 |
2.317 |
Xã Tân Hòa |
2 |
Điểm dân cư (Lô B3 - Trung tâm huyện) (nguồn ngân sách huyện) |
ONT |
1.17 |
1.17 |
|
421 |
Xã Ea Wer |
B |
Công trình, dự án mới năm 2018 |
|
0.20 |
|
0.20 |
66 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62 |
|
0.20 |
|
0.20 |
66 |
|
1 |
Mở rộng mầm non Sơn Ca (điểm chính) (nguồn ngân sách huyện) |
DGD |
0.20 |
|
0.20 |
66 |
Xã Ea Nuôl |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ KUIN
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Mã loại đất QH |
Diện tích (ha) |
LUA |
HNK |
CLN |
TSC |
DYT |
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Tổng |
6 CT |
56.14 |
0.20 |
31.61 |
24.25 |
0.05 |
0.03 |
57.753 |
|
A |
Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018 |
|
5.87 |
|
|
5.79 |
0.05 |
0.03 |
7.770 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
5.87 |
|
|
5.79 |
0.05 |
0.03 |
7.770 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước Khu trung tâm hành chính, xã Dray Bhăng |
DGT |
1.71 |
|
|
1.63 |
0.05 |
0.03 |
2.436 |
Xã Dray Bhăng, Ea Bhốk |
2 |
Dự án đường dây điện 110 kV từ Krông Pắk đi Krông Ana đi qua huyện Cư Kuin |
DNL |
0.20 |
|
|
0.20 |
|
|
148 |
Các xã |
3 |
Công trình cấp nước sinh hoạt liên xã huyện Cư Kuin và hỗ trợ nguồn nước sinh hoạt cho thành phố Buôn Ma Thuột |
DTL |
3.96 |
|
|
3.96 |
|
|
5.185 |
Xã Ea Bhôk, Dray Bhăng |
B |
Công trình, dự án mới năm 2018 |
|
50.27 |
0.20 |
31.61 |
18.46 |
|
|
49.983 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
50.26 |
0.20 |
31.61 |
18.45 |
|
|
49.783 |
|
1 |
Trạm biến áp 110 kV Krông Bông và đấu nối |
DNL |
0.26 |
0.02 |
0.03 |
0.21 |
|
|
787 |
Các xã Ea Tiêu, Dray Bhăng, Ea Bhôk, Ea Hu, Hòa Hiệp |
2 |
Đập Yên Ngựa, xã Cư Êwi |
DTL |
50.00 |
0.18 |
31.58 |
18.24 |
|
|
48.996 |
Xã Cư Êwi |
II |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm c Khoản 3 Điều 62 |
|
0.01 |
|
|
0.01 |
|
|
200 |
|
1 |
Đài tưởng niệm anh hùng liệt sĩ của huyện |
DVH |
0.01 |
|
|
0.01 |
|
|
200 |
Xã Ea Tiêu |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ M'GAR
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Mã loại đất QH |
Diện tích (ha) |
LUA |
HNK |
CLN |
NTS |
ONT |
ODT |
SKC |
MNC |
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Tổng |
6 CT |
66.19 |
0.30 |
1.88 |
41.55 |
1.41 |
0.15 |
9.73 |
0.02 |
11.15 |
27.307 |
|
A |
Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018 |
|
44.18 |
0.03 |
1.88 |
19.81 |
1.41 |
0.15 |
9.73 |
0.02 |
11.15 |
14.480 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
0.72 |
0.03 |
0.25 |
0.29 |
|
0.15 |
|
|
|
173 |
|
1 |
Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng |
DNL |
0.72 |
0.03 |
0.25 |
0.29 |
|
0.15 |
|
|
|
173 |
05 xã |
II |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm d Khoản 3 Điều 62 |
|
43.46 |
|
1.63 |
19.52 |
1.41 |
|
9.73 |
0.02 |
11.15 |
14.308 |
|
1 |
Khu danh lam thắng cảnh đồi Cư H'lâm |
DDT |
43.46 |
|
1.63 |
19.52 |
1.41 |
|
9.73 |
0.02 |
11.15 |
14.308 |
TT Ea Pốk |
B |
Công trình, dự án mới năm 2018 |
|
22.01 |
0.27 |
|
21.74 |
|
|
|
|
|
12.827 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
22.01 |
0.27 |
|
21.74 |
|
|
|
|
|
12.827 |
|
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
DGT |
16.22 |
0.27 |
|
15.95 |
|
|
|
|
|
9.446 |
Xã Ea Đ'rơng |
2 |
Trạm biến áp 110 kV Hòa Bình 2 |
DNL |
0.08 |
|
|
0.08 |
|
|
|
|
|
46 |
Xã Cư Suê |
3 |
Nâng công suất tải đường dây điện 110 kV TBA Krông Búk - Buôn Ma Thuột |
DNL |
0.11 |
|
|
0.11 |
|
|
|
|
|
63 |
Xã Cuôr Đăng |
4 |
Xây đập Buôn Tah 1 |
DTL |
5.60 |
|
|
5.60 |
|
|
|
|
|
3.272 |
Xã Ea Đ'rơng |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA H'LEO
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Mã loại đất QH |
Diện tích (ha) |
LUA |
HNK |
CLN |
RSX |
ONT |
ODT |
TMD |
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Tổng |
6 CT |
581.53 |
62.37 |
66.70 |
431.52 |
19.86 |
0.84 |
0.14 |
0.10 |
631.529 |
|
A |
Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018 |
|
368.83 |
62.37 |
62.28 |
225.20 |
18.74 |
|
0.14 |
0.10 |
260.983 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
368.73 |
62.37 |
62.28 |
225.10 |
18.74 |
|
0.14 |
0.10 |
260.866 |
|
1 |
Mở mới đường Lê Thị Hồng Gấm |
DGT |
0.18 |
|
|
0.18 |
|
|
|
|
211 |
TT Ea Drăng |
2 |
Mở nút giao thông Trần Quốc Toản - Nguyễn Văn Trỗi |
DGT |
0.35 |
|
|
0.11 |
|
|
0.14 |
0.1 |
7655 |
TT Ea Drăng |
3 |
Xây dựng công trình thủy lợi Ea Hleo 1 |
DTL |
368.20 |
62.37 |
62.28 |
224.81 |
18.74 |
|
|
|
253.000 |
Xã Ea H'Leo, Ea Ral, Ea Sol |
II |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm c Khoản 3 Điều 62 |
|
0.10 |
|
|
0.10 |
|
|
|
|
117 |
|
1 |
Hội trường Tổ dân phố 9 |
DSH |
0.10 |
|
|
0.10 |
|
|
|
|
117 |
TT Ea Drăng |
B |
Công trình, dự án mới năm 2018 |
|
212.70 |
|
4.42 |
206.32 |
1.12 |
0.84 |
|
|
370.546 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
212.70 |
|
4.42 |
206.32 |
1.12 |
0.84 |
|
|
370.546 |
|
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
DGT |
212.69 |
|
4.42 |
206.31 |
1.12 |
0.84 |
|
|
370.346 |
Xã Ea Ral, Dliê Yang, Ea Nam |
2 |
Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng |
DNL |
0.013 |
|
|
0.01 |
|
0.003 |
|
|
200 |
Xã Ea H'leo, Ea Khal, Ea Ral |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA KAR
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Mã loại đất QH |
Diện tích (ha) |
LUA |
HNK |
CLN |
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Tổng |
5 CT |
316.66 |
0.02 |
2.43 |
314.21 |
82.113 |
|
A |
Công trình, dự án mới năm 2018 |
|
316.66 |
0.02 |
2.43 |
314.21 |
82.113 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
300.90 |
0.02 |
0.18 |
300.70 |
78.219 |
|
1 |
Đường giao thông liên huyện Ea Kar - M'drăk |
DGT |
0.40 |
0.02 |
0.18 |
0.20 |
89 |
Xã Cư Yang |
2 |
Đường giao thông phía đông chợ Bình Minh |
DGT |
0.50 |
|
|
0.50 |
130 |
TT Ea Knốp |
3 |
Hợp phần bồi thường, giải phóng mặt bằng, di dân và tái định cư thuộc dự án Hồ chứa nước Krông Pắc Thượng |
DTL |
300.00 |
|
|
300.00 |
78.000 |
Xã Cư Yang, Cư Bông, Cư Elang |
II |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm c Khoản 3 Điều 62 |
|
2.59 |
|
2.25 |
0.34 |
470 |
|
1 |
Công viên cây xanh trung tâm xã Ea Sar |
DKV |
2.59 |
|
2.25 |
0.34 |
470 |
Xã Ea Sar |
III |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm d Khoản 3 Điều 62 |
|
13.17 |
|
|
13.17 |
3.424 |
|
1 |
Mở rộng không gian đô thị thị trấn Ea Kar (Trung tâm hành chính huyện Ea Kar và khu ở) |
TSC,ODT |
13.17 |
|
|
13.17 |
3.424 |
Xã Ea Đar |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA SÚP
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Mã loại đất QH |
Diện tích (ha) |
LUA |
HNK |
CLN |
RSX |
ONT |
ODT |
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Tổng |
3 CT |
96.51 |
5.21 |
26.74 |
32.80 |
29.50 |
2.20 |
0.06 |
47.395 |
|
A |
Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018 |
|
6.24 |
|
1.74 |
|
4.50 |
|
|
315 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
6.24 |
|
1.74 |
|
4.50 |
|
|
315 |
|
1 |
Đường vào khu sản xuất thuộc dự án quy hoạch sắp xếp dân cư xã Ia Jlơi |
DGT |
6.24 |
|
1.74 |
|
4.50 |
|
|
315 |
Xã Ia Jlơi |
B |
Công trình, dự án mới năm 2018 |
|
90.27 |
5.21 |
25.00 |
32.80 |
25.00 |
2.20 |
0.06 |
47.080 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
90.27 |
5.21 |
25.00 |
32.80 |
25.00 |
2.20 |
0.06 |
47.080 |
|
1 |
Kiên cố hoá tuyến kênh xả lũ hạ lưu hồ trung chuyển - hồ chứa nước Ea Súp Thượng |
DTL |
0.27 |
0.21 |
|
|
|
|
0.06 |
2.343 |
TT Ea Súp |
2 |
Kênh chính của kênh chính Đông thuộc dự án công trình Thủy lợi Hồ chứa nước Ia Mơr |
DTL |
90.00 |
5.00 |
25.00 |
32.80 |
25.00 |
2.20 |
|
44.737 |
Xã Ia Lôp |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Mã loại đất QH |
Diện tích (ha) |
LUA |
HNK |
CLN |
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Tổng |
5 CT |
13.24 |
5.74 |
3.30 |
4.20 |
1.904 |
|
A |
Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018 |
|
11.44 |
5.74 |
1.50 |
4.20 |
1.616 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
11.24 |
5.74 |
1.50 |
4.00 |
1.584 |
|
1 |
Cầu vượt sông Krông Ana và đường hai đầu cầu nối Tỉnh lộ 2 với Tỉnh lộ 7 |
DGT |
5.74 |
5.74 |
|
|
704 |
Xã Quảng Điền |
2 |
Đường Buôn Krông đi Buôn Triết |
DGT |
4.00 |
|
|
4.00 |
640 |
Xã Dur Kmăl |
3 |
Nâng cấp kênh mương, đập Xâm Lăng |
DTL |
1.50 |
|
1.50 |
|
240 |
Xã Băng Adrênh |
II |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm c Khoản 3 Điều 62 |
|
0.20 |
|
|
0.20 |
32 |
|
1 |
Hội trường thôn 3 |
DSH |
0.20 |
|
|
0.20 |
32 |
Xã Băng Adrênh |
B |
Công trình, dự án mới năm 2018 |
|
1.80 |
|
1.80 |
|
288 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
1.80 |
|
1.80 |
|
288 |
|
1 |
Bãi xử lý, chôn lấp rác thải sinh hoạt xã Dray Sáp |
DRA |
1.80 |
|
1.80 |
|
288 |
Xã Dray Sáp |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Mã loại đất QH |
Diện tích (ha) |
LUA |
HNK |
CLN |
ODT |
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Tổng |
3 CT |
2.62 |
0.06 |
1.88 |
0.66 |
0.02 |
817 |
|
A |
Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018 |
|
0.60 |
|
0.60 |
|
|
150 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm c Khoản 3 Điều 62 |
|
0.60 |
|
0.60 |
|
|
150 |
|
1 |
Xây dựng trạm biến áp TBA 110 kV của công ty điện lực miền Trung |
DNL |
0.60 |
|
0.60 |
|
|
150 |
TT Krông Kmar |
B |
Công trình, dự án mới năm 2018 |
|
2.02 |
0.06 |
1.28 |
0.66 |
0.02 |
667 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm c Khoản 3 Điều 62 |
|
2.02 |
0.06 |
1.28 |
0.66 |
0.02 |
667 |
|
1 |
Trạm biến áp 110 kV Krông Bông và đầu nối |
DNL |
0.78 |
0.06 |
0.04 |
0.66 |
0.02 |
431 |
Xã Ea Trul, xã Hòa Sơn, thị trấn Krông Kmar |
2 |
Thủy lợi Sơn Phong |
DTL |
1.24 |
|
1.24 |
|
|
236 |
Xã Hòa Phong |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÚK
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Mã loại đất QH |
Diện tích (ha) |
HNK |
CLN |
RSX |
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Tổng |
12 CT |
19.64 |
13.68 |
2.13 |
3.83 |
3.589 |
|
A |
Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018 |
|
4.28 |
|
1.13 |
3.15 |
628 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62 |
|
3.88 |
|
0.88 |
3.00 |
559 |
|
1 |
Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng tại trung tâm xã |
DGD |
0.78 |
|
0.78 |
|
125 |
Xã Ea Ngai |
2 |
Mở rộng khuôn viên Trường Trung học cơ sở Nguyễn Công Trứ |
DGD |
0.10 |
|
0.10 |
|
28 |
Xã Ea Ngai |
3 |
Mở rộng khuôn viên Hạt Kiểm lâm huyện (không bồi thường) |
TSC |
0.40 |
|
|
0.40 |
|
Xã Cư Né |
4 |
Bệnh viện đa khoa |
DYT |
2.6 |
|
|
2.6 |
406 |
Xã Cư Né |
II |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
0.20 |
|
0.20 |
|
56 |
|
1 |
Nâng công suất truyền tải đường dây 110 kV Trạm biến áp 220 kV Krông Búk - Buôn Ma Thuột |
DNL |
0.20 |
|
0.20 |
|
56 |
Xã Pơng Drang |
III |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm c Khoản 3 Điều 62 |
|
0.20 |
|
0.05 |
0.15 |
13 |
|
1 |
Hội trường thôn Ea Plai |
DSH |
0.20 |
|
0.05 |
0.15 |
13 |
Xã Cư Né |
B |
Công trình, dự án mới năm 2018 |
|
15.36 |
13.68 |
1.00 |
0.68 |
2.961 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62 |
|
0.40 |
|
0.40 |
|
103 |
|
1 |
Trường mẫu giáo Sơn Ca |
DGD |
0.40 |
|
0.40 |
|
103 |
Xã Cư Pơng |
II |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
0.68 |
|
|
0.68 |
241 |
|
1 |
Bưu điện huyện |
DBV |
0.50 |
|
|
0.50 |
177 |
Xã Chư Kpô |
2 |
Mở rộng Nhà điều hành sản xuất Điện lực Krông Búk |
DNL |
0.18 |
|
|
0.18 |
64 |
Xã Chư Kpô |
III |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm c Khoản 3 Điều 62 |
|
0.60 |
|
0.60 |
|
154 |
|
1 |
Chợ Hòa Lộc |
DCH |
0.60 |
|
0.60 |
|
154 |
Xã Chư Kpô |
IV |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm d Khoản 3 Điều 62 |
|
13.68 |
13.68 |
|
|
2.462 |
|
1 |
Khu ở 1 - Trung tâm huyện Krông Búk |
ONT |
6.40 |
6.40 |
|
|
1.152 |
Xã Cư Né |
2 |
Điểm dân cư Buôn Mùi |
ONT |
7.28 |
7.28 |
|
|
1.310 |
Xã Cư Né |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Mã loại đất QH |
Diện tích (ha) |
LUA |
HNK |
CLN |
ONT |
ODT |
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Tổng |
11 CT |
16.43 |
0.84 |
0.60 |
14.92 |
0.04 |
0.03 |
3.923 |
|
A |
Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018 |
|
5.64 |
|
|
5.64 |
|
|
992 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
5.64 |
|
|
5.64 |
|
|
992 |
|
1 |
Mở rộng đường Nguyễn Viết Xuân (nguồn ngân sách huyện) |
DGT |
0.14 |
|
|
0.14 |
|
|
682 |
TT Krông Năng |
2 |
Nâng cấp Hồ chứa nước Ea Kmiên 3 |
DTL |
5.00 |
|
|
5.00 |
|
|
153 |
Xã Phú Xuân |
3 |
Nâng cấp đập Ea Blông Thượng (vốn WB8) |
DTL |
0.50 |
|
|
0.50 |
|
|
157 |
Xã Dliê Ya |
B |
Công trình, dự án mới năm 2018 |
|
10.79 |
0.84 |
0.60 |
9.28 |
0.04 |
0.03 |
2.932 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62 |
|
2.54 |
|
|
2.51 |
|
0.03 |
708 |
|
1 |
Phân hiệu trường Trung học cơ sở Ama Trang Lơng (nguồn ngân sách huyện) |
DGD |
2.5 |
|
|
2.5 |
|
|
707.5 |
Xã Dliê Ya |
2 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự thị trấn Krông Năng (nguồn ngân sách huyện, bồi thường bằng đất) |
TSC |
0.04 |
|
|
0.01 |
|
0.03 |
|
TT Krông Năng |
II |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
2.59 |
0.84 |
0.60 |
1.15 |
|
|
809 |
|
1 |
Mở rộng đường vào khu xử lý rác thải tập trung của huyện (nguồn ngân sách huyện) |
DGT |
0.45 |
|
|
0.45 |
|
|
167 |
TT Krông Năng |
2 |
Khu xử lý rác thải tập trung của huyện (nguồn ngân sách huyện) |
DRA |
1.30 |
|
0.60 |
0.70 |
|
|
261 |
TT Krông Năng |
3 |
Dự án phòng chống giảm nhẹ thiên tai kết hợp ổn định dân cư đồng bào dân tộc thiểu số xã Ea Hồ (phần đất trồng lúa) |
DTL |
0.74 |
0.74 |
|
|
|
|
269 |
TT Krông Năng |
4 |
Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất khu vực huyện Krông Năng (Hạng mục Thủy lợi) |
DTL |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
112 |
Xã Ea Toh |
III |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm c Khoản 3 Điều 62 |
|
5.66 |
|
|
5.62 |
0.04 |
|
1.415 |
|
1 |
Nhà văn hóa, thể thao (nguồn ngân sách huyện, bồi thường bằng đất) |
DTT |
0.66 |
|
|
0.62 |
0.04 |
|
|
Xã Cư Klông |
2 |
Công viên nghĩa trang cấp huyện (nguồn ngân sách huyện) |
NTD |
5.00 |
|
|
5.00 |
|
|
1.415 |
Xã Tam Giang |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG PẮC
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Mã loại đất QH |
Diện tích (ha) |
CLN |
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Tổng |
2 CT |
0.17 |
0.17 |
43 |
|
A |
Công trình, dự án mới năm 2018 |
|
0.17 |
0.17 |
43 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62 |
|
0.02 |
0.02 |
6 |
|
1 |
Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ea Uy |
TSC |
0.02 |
0.02 |
6 |
Xã Ea Uy |
II |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
0.15 |
0.15 |
38 |
|
1 |
Trạm bơm hồ Tong Ting |
DTL |
0.15 |
0.15 |
38 |
Xã Ea Yiêng |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẮK
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Mã loại đất QH |
Diện tích (ha) |
LUA |
HNK |
CLN |
RSX |
ONT |
ODT |
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Tổng |
21 CT |
31.22 |
8.07 |
15.17 |
4.77 |
3.10 |
0.08 |
0.03 |
5.177 |
|
A |
Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018 |
|
22.34 |
3.30 |
12.34 |
3.70 |
3.00 |
|
|
2.259 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62 |
|
0.04 |
|
0.04 |
|
|
|
|
7 |
|
1 |
Phân hiệu Mầm non buôn Lách Ló |
DGD |
0.04 |
|
0.04 |
|
|
|
|
7 |
Xã Nam Ka |
II |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
22.30 |
3.30 |
12.30 |
3.70 |
3.00 |
|
|
2.252 |
|
1 |
Đường giao thông liên xã Yang Tao đi Đăk Liêng |
DGT |
15.00 |
3.30 |
5.00 |
3.70 |
3.00 |
|
|
2.252 |
Xã Yang Tao |
2 |
Đập dâng thủy lợi Dak Ju, buôn Yơn |
DTL |
3.30 |
|
3.30 |
|
|
|
|
|
Xã Bông Krang |
3 |
Đê bao ngăn lũ phía nam sông Krông Ana huyện Lăk (thuộc 3 xã Đăk Liêng, Buôn Tría, buôn Triết) |
DTL |
4.00 |
|
4.00 |
|
|
|
|
|
Xã Đắk Liêng, Buôn Triết, Buôn Tría |
B |
Công trình, dự án mới năm 2018 |
|
8.88 |
4.77 |
2.83 |
1.07 |
0.10 |
0.08 |
0.03 |
2.918 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62 |
|
0.46 |
0.18 |
0.18 |
|
0.10 |
|
|
74 |
|
1 |
Xây dựng trường mẫu giáo Hoa Mai (điểm trường buôn Liêng Kéh) |
DGD |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
|
Xã Đăk Phơi |
2 |
Mở rộng trường mầm non Hoa Hướng Dương |
DGD |
0.18 |
|
0.18 |
|
|
|
|
36 |
Xã Nam Ka |
3 |
Bảo hiểm xã hội huyện |
DSN |
0.18 |
0.18 |
|
|
|
|
|
38 |
TT Liên Sơn |
II |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
6.27 |
4.05 |
1.37 |
0.77 |
|
0.08 |
|
564 |
|
1 |
Mở rộng đường Điện Biên Phủ |
DGT |
0.32 |
|
|
0.32 |
|
|
|
64 |
|
2 |
Mở rộng đường Đinh Tiên Hoàng |
DGT |
0.45 |
|
|
0.45 |
|
|
|
90 |
|
3 |
Mở rộng đường đi dân sinh tại buôn Tung 2, xã Buôn Triết |
DGT |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
Xã Buôn Triết |
4 |
Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất khu vực hồ Buôn Tría, huyện Lắk (kí hiệu DL04) thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây nguyên, vốn vay ADB (viết tắt dự án PRI CHP) |
DHT |
3.48 |
3.00 |
0.40 |
|
|
0.08 |
|
|
Xã Buôn Triết, Buôn Tría |
5 |
Trạm biến áp 110 kV |
DNL |
0.63 |
0.63 |
|
|
|
|
|
132 |
Xã Đắk Liêng |
6 |
Nâng cấp mở rộng hệ thống kênh tưới Buôn Jơl, dài 1,5km |
DTL |
0.60 |
0.40 |
0.20 |
|
|
|
|
124 |
Xã Đắk Nuê |
7 |
Đắp đập bổi Yên Thành |
DTL |
0.25 |
|
0.25 |
|
|
|
|
50 |
Xã Đắk Nuê |
8 |
Đắp đập bổi Ea Rbin |
DTL |
0.25 |
|
0.25 |
|
|
|
|
50 |
Xã Ea Rbin |
9 |
Trạm bơm Buôn Tua Srah và hệ thống kênh |
DTL |
0.15 |
|
0.15 |
|
|
|
|
30 |
Xã Nam Ka |
10 |
Công trình cấp nước sinh hoạt xã Đắk Phơi |
DTL |
0.04 |
|
0.04 |
|
|
|
|
8 |
Xã Đăk Phơi |
11 |
Công trình cấp nước sinh hoạt xã Nam Ka |
DTL |
0.02 |
|
0.02 |
|
|
|
|
4 |
Xã Nam Ka |
12 |
Sửa chữa công trình cấp nước sinh hoạt xã Bông Krang |
DTL |
0.06 |
|
0.06 |
|
|
|
|
12 |
Xã Bông Krang |
III |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm d Khoản 3 Điều 62 |
|
2.15 |
0.54 |
1.28 |
0.30 |
|
|
0.03 |
2.280 |
|
1 |
Điểm dân cư Tổ dân phố Hợp Thành |
ODT |
1.85 |
0.54 |
1.28 |
|
|
|
0.03 |
2.100 |
TT Liên Sơn |
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
ONT |
0.30 |
|
|
0.30 |
|
|
|
180 |
Xã Đắk Liêng |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN M'DRẮK
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Mã loại đất QH |
Diện tích (ha) |
LUA |
HNK |
CLN |
RSX |
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Tổng |
3 CT |
5.72 |
0.45 |
2.58 |
1.40 |
1.29 |
1.041 |
|
A |
Công trình, dự án năm 2017 chuyển sang năm 2018 |
|
1.15 |
|
|
|
1.15 |
115 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62 |
|
1.15 |
|
|
|
1.15 |
115 |
|
1 |
Trường Trung học cơ sở Cư K'róa |
DGD |
1.15 |
|
|
|
1.15 |
115 |
Xã Cư K'róa |
B |
Công trình, dự án mới năm 2018 |
|
4.57 |
0.45 |
2.58 |
1.40 |
0.14 |
926 |
|
I |
Nhóm công trình, dự án thuộc điểm b Khoản 3 Điều 62 |
|
4.57 |
0.45 |
2.58 |
1.40 |
0.14 |
926 |
|
1 |
Làm mới đường từ tuyến liên thôn Tắk Đrưng - Ea Sanh và khu dân cư Ea Khắc (thôn Ea Krông); đường từ tuyến liên thôn (Tắk Drưng - Ea Sanh) và khu dân cư Ea Rai (thôn Ea Krông); đường ngã ba sông Chò đi Ea Tar |
DGT |
1.71 |
0.13 |
1.44 |
|
0.14 |
248 |
Xã Cư San |
2 |
Nâng cấp sửa chữa thủy lợi thôn 3, xã Ea Hmlay |
DTL |
2.86 |
0.32 |
1.14 |
1.40 |
|
678 |
Xã Ea Hmlay |
Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK LĂK
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Mã loại đất |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
|
Tổng |
53 CT |
47.14 |
|
|
I |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
|
9.73 |
|
|
1 |
Thủy điện Hòa Phú |
DNL |
0.64 |
Xã Hòa Phú |
Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018 |
2 |
Hồ thủy lợi Ea Tam |
DTL |
8.40 |
Phường Ea Tam |
Công trình mới năm 2018 |
3 |
Đường giao thông đoạn Quốc lộ 26 (km145+800) - Quốc lộ 14 |
DGT |
0.45 |
Phường Tân Lợi |
Công trình mới năm 2018 |
4 |
Đường Đông Tây |
DGT |
0.20 |
Phường Tân Thành, Tự An |
Công trình mới năm 2018 |
5 |
Đường Trần Quý Cáp |
DGT |
0.04 |
Phường Tự An |
Công trình mới năm 2018 |
II |
Thị xã Buôn Hồ |
|
1.01 |
|
|
1 |
Nâng công suất truyền tải đường dây 110 kV TBA 220 kV Krông Buk - Buôn Ma Thuột |
DNL |
0.01 |
Phường Đạt Hiếu, An Bình, Đoàn Kết, Thống Nhất, Bình Tân; xã Cư Bao |
Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018 |
2 |
Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Đăk Lăk |
DNL |
0.005 |
Phường Đoàn Kết, Thiện An, Thống nhất, Đạt Hiếu |
Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018 |
3 |
Dự án thành phần nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn tỉnh Đắk Lắk (vay vốn KFW) |
DNL |
0.00005 |
Xã Ea Siên |
Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018 |
4 |
Nâng cấp Đập Tơng Mja |
DTL |
1.00 |
Xã Ea Blang |
Công trình mới năm 2018 |
III |
Huyện Cư Kuin |
|
0.20 |
|
|
1 |
Trạm biến áp 110 kV Krông Bông và đấu nối |
DNL |
0.02 |
Các xã Ea Tiêu, Dray Bhăng, Ea Bhôk, Ea Hu, Hòa Hiệp |
Công trình mới năm 2018 |
2 |
Đập Yên Ngựa, xã Cư Êwi |
DTL |
0.18 |
Xã Cư Êwi |
Công trình mới năm 2018 |
IV |
Huyện Cư M'gar |
|
0.30 |
|
|
1 |
Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng |
DNL |
0.03 |
|
Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018 |
2 |
Đường mòn Hồ Chí Minh |
DGT |
0.27 |
Xã Ea Drơng |
Công trình mới năm 2018 |
V |
Huyện Ea H'leo |
|
2.00 |
|
|
1 |
Hồ chứa nước Ea Tir |
DTL |
2.00 |
Xã Ea Tir |
Công trình mới năm 2018 |
VI |
Huyện Ea Kar |
|
0.42 |
|
|
1 |
Đường giao thông liên huyện Ea Kar - M'drắk |
DGT |
0.02 |
Xã Cư Yang |
Công trình mới năm 2018 |
2 |
Khu giết mổ tập trung |
SKC |
0.20 |
Xã Cư Ni |
Công trình mới năm 2018 |
3 |
Trụ sở Hợp tác xã Nông nghiệp 714 |
TMD |
0.20 |
Xã Ea Păl |
Công trình mới năm 2018 |
VII |
Huyện Ea Súp |
|
10.60 |
|
|
1 |
Kiên cố hóa tuyến kênh xả lũ hạ lưu hồ trung chuyển - hồ chứa nước Ea Súp Thượng |
DTL |
0.21 |
TT Ea Súp |
Công trình mới năm 2018 |
2 |
Kênh chính của kênh chính Đông thuộc dự án công trình Thủy lợi Hồ chứa nước Ia Mơr |
DTL |
5.00 |
Xã Ia Lôp |
Công trình mới năm 2018 |
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện |
OCT |
5.39 |
TT Ea Súp và các xã |
Công trình mới năm 2018 |
VIII |
Huyện Krông Ana |
|
5.74 |
|
|
1 |
Cầu vượt sông Krông Ana và đường hai đầu cầu nối Tỉnh lộ 2 với Tỉnh lộ 7 |
DGT |
5.74 |
Xã Quảng Điền |
Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018 |
IX |
Huyện Krông Bông |
|
0.06 |
|
|
1 |
Trạm biến áp 110 kV Krông Bông và đấu nối |
DNL |
0.06 |
Xã Ea Trul, Hòa Sơn |
Công trình mới năm 2018 |
X |
Huyện Krông Năng |
|
2.52 |
|
|
1 |
Mở đường từ đất ông Phiếu đến đất ông Dư |
DGT |
0.07 |
Xã Tam Giang |
Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018 |
2 |
Mở rộng tuyến giao thông từ Cao Hồng Liễu đến Đinh Xuân Ngô |
DGT |
0.04 |
Xã Ea Dăh |
Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018 |
3 |
Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất khu vực huyện Krông Năng (Hạng mục Thủy lợi) |
DTL |
0.10 |
Xã Ea Tóh |
Công trình mới năm 2018 |
4 |
Dự án phòng chống giảm nhẹ thiên tai kết hợp ổn định dân cư đồng bào dân tộc thiểu số xã Ea Hồ (phần đất trồng lúa) |
DTL |
0.74 |
|
Công trình mới năm 2018 |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0.37 |
TT Krông Năng |
Công trình mới năm 2018 |
6 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.20 |
Xã Phú Lộc |
Công trình mới năm 2018 |
XI |
Huyện Krông Pắc |
|
0.67 |
|
|
1 |
Đường giao thông liên xã Ea Kuăng - Ea Hiu |
DGT |
0.18 |
Xã Ea Kuăng |
Công trình mới năm 2018 |
2 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phước Thọ 2 |
DSH |
0.10 |
Xã Ea Phê |
Công trình mới năm 2018 |
3 |
Sân thể thao xã Hòa An |
DTT |
0.39 |
Xã Hòa An |
Công trình mới năm 2018 |
XII |
Huyện Lắk |
|
11.22 |
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo Vành Khuyên điểm chính trung tâm xã |
DGD |
0.35 |
Xã Buôn Triết |
Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018 |
2 |
Đường giao thông nội đồng thôn Mê Linh 1 |
DGT |
0.20 |
Xã Buôn Triết |
Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018 |
3 |
Đường giao thông buôn Tung 2 |
DGT |
0.05 |
Xã Buôn Triết |
Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018 |
4 |
Đường giao thông nội vùng buôn Lách Rung |
DGT |
0.10 |
Xã Buôn Triết |
Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018 |
5 |
Đường giao thông liên xã Yang Tao đi Đăk Liêng |
DGT |
3.30 |
Xã Yang Tao |
Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018 |
6 |
Bảo hiểm xã hội huyện |
DTS |
0.18 |
TT Liên Sơn |
Công trình mới năm 2018 |
7 |
Mở rộng đường đi dân sinh tại buôn Tung 2, xã Buôn Triết |
DGT |
0.02 |
Xã Buôn Triết |
Công trình mới năm 2018 |
8 |
Trạm biến áp 110 kV |
DNL |
0.63 |
Xã Đắk Liêng |
Công trình mới năm 2018 |
9 |
Nâng cấp mở rộng hệ thống kênh tưới Buôn Jơl, dài 1,5km |
DTL |
0.40 |
Xã Đắk Nuê |
Công trình mới năm 2018 |
10 |
Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất khu vực hồ Buôn Tría, huyện Lắk (kí hiệu DL04) thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây nguyên, vốn vay ADB (viết tắt dự án PRI CHP) |
DHT |
3.00 |
Xã Buôn Triết, Buôn Tría |
Công trình mới năm 2018 |
11 |
Chuyển mục đích sang đất ở theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện |
OCT |
2.00 |
TT Liên Sơn và các xã |
Công trình mới năm 2018 |
12 |
Điểm dân cư Tổ dân phố Hợp Thành |
ODT |
0.54 |
TT Liên Sơn |
Công trình mới năm 2018 |
13 |
Chuyển mục đích đất lúa sang đất phi nông nghiệp |
SKX |
0.45 |
Xã Đắk Liêng |
Công trình mới năm 2018 |
XIII |
Huyện M'drắk |
|
2.67 |
|
|
1 |
Mở rộng đường nội đồng thôn 18 (xã Cư Mta) |
DGT |
0.20 |
Xã Cư Mta |
Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018 |
2 |
Mở rộng đường nội đồng Nội Trú (xã Cư Mta) |
DGT |
0.10 |
Xã Cư Mta |
Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018 |
3 |
Mở mới đường từ ngã ba Sông Chò vào khu vực Ea Tar, dài 2,7km |
DGT |
0.13 |
Xã Cư San |
Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018 |
4 |
Mở mới đường từ dốc Ea Tar đi khu vực Bời Lời dài 2,8km |
DGT |
0.02 |
Xã Cư San |
Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018 |
5 |
Mở rộng đường liên xã Cư Prao - Ea Pil, huyện M'drắk |
DGT |
0.09 |
Xã Ea Pil, Cư Prao |
Chuyển từ năm 2017 sang năm 2018 |
6 |
Làm mới đường từ tuyến liên thôn Tắk Đrưng - Ea Sanh và khu dân cư Ea Khắc (thôn Ea Krông); đường từ tuyến liên thôn (Tắk Drưng - Ea Sanh) và khu dân cư Ea Rai (thôn Ea Krông); đường ngã ba sông Chò đi Ea Tar |
DGT |
0.13 |
Xã Cư San |
Công trình mới năm 2018 |
7 |
Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi thôn 3, xã Ea H'mlay |
DTL |
0.32 |
Xã Ea H'mlây |
Công trình mới năm 2018 |
8 |
Chuyển mục đích đất lúa sang đất ở đô thị tại thị trấn M'drắk, các xã Krông Jing, Cư Mta, Krông Á, Cư Prao, Ea Pil |
ODT |
1.24 |
TT M'drắk, các xã Krông Jing, Cư Mta, Krông Á, Cư Prao, Ea Pil |
Công trình mới năm 2018 |
9 |
Chuyển mục đích đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh |
SKC |
0.44 |
TT M'drắk |
Công trình mới năm 2018 |
Nghị quyết 69/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2019 Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 14/09/2019
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 04/06/2018
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về Chương trình việc làm tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 06/02/2018
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 07/04/2018
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ thêm đối với cán bộ nghỉ hưu trước tuổi, thôi việc theo Nghị quyết 39-NQ/TW, Nghị định 108/2014/NĐ-CP Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về quy định bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thời kỳ ổn định 2017-2020 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 31/01/2018
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Điều 3 Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 22/2007/NQ-HĐND về kết quả rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng (rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất) trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về quyết định phân cấp nguồn thu tiền chậm nộp ngân sách các cấp chính quyền địa phương Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung và mức chi hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo, công tác quản lý giảm nghèo ở cấp xã thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về phê duyệt quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Thái Bình đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao và đổi mới công nghệ; phát triển thị trường công nghệ, tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 20/10/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2017 về ký Bản ghi nhớ thành lập Trung tâm ASEAN-Trung Quốc giữa các quốc gia thành viên ASEAN-Trung Hoa Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND đặt tên đường tại thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình (Lần thứ 1) Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố (vỉa hè) trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với tổ chức chính trị xã hội ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2016 phê duyệt Hiệp định hợp tác và tương trợ hành chính trong lĩnh vực Hải quan giữa Việt Nam và I-ta-li-a Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2014 ký Thỏa thuận về gia hạn bảo lưu áp dụng cơ chế đối xử đặc biệt đối với mặt hàng gạo trong khuôn khổ Hiệp định Marrakesh WTO giữa Philippines - Việt Nam Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2012 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Đồng Nai Ban hành: 30/10/2012 | Cập nhật: 31/10/2012
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2011 về phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 05/04/2011
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2011