Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 25/2017/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Y Biêr Niê |
Ngày ban hành: | 13/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2017/NQ-HĐND |
Đắk Lắk, ngày 13 tháng 07 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc đề nghị thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 31/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk với các nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu:
Quản lý chặt chẽ tài nguyên đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và pháp luật; đáp ứng nhu cầu đất đai cho các mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh; sử dụng đất hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả; duy trì quỹ đất trồng lúa hợp lý nhằm đảm bảo an ninh lương thực của tỉnh; bảo vệ và phát triển rừng góp phần bảo vệ môi trường sinh thái, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu.
2. Các chỉ tiêu:
2.1. Chỉ tiêu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
a) Chỉ tiêu sử dụng đất: Tổng diện tích tự nhiên là 1.312.349ha (bao gồm diện tích 9.300ha quản lý chồng lấn với tỉnh Khánh Hòa); trong đó:
- Diện tích đất nông nghiệp: 1.176.597ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp: 113.896ha;
- Diện tích đất chưa sử dụng: 21.857ha.
(Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo)
b) Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 29.580ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 58.920ha; trong đó có 55.214ha đất sản xuất nông nghiệp nằm trong khu vực quy hoạch cho lâm nghiệp đã được kiểm kê vào đất sản xuất nông nghiệp trước năm 2015.
(Chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo)
c) Chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 55.536ha; trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất nông nghiệp: 52.204 ha;
- Sử dụng vào mục đích đất phi nông nghiệp: 3.332ha.
(Chi tiết tại Phụ lục số 03 kèm theo)
2.2. Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020):
a) Phân bổ diện tích các loại đất đến từng năm trong kỳ kế hoạch:
- Đất nông nghiệp: Năm 2016: 1.160.235ha; Năm 2017: 1.159.958ha; Năm 2018: 1.161.403ha; Năm 2019: 1.170.204ha; Năm 2020: 1.176.597ha;
- Đất phi nông nghiệp: Năm 2016: 89.233ha; Năm 2017: 92.652ha; Năm 2018: 96.347ha; Năm 2019: 104.829ha; Năm 2020: 113.896ha;
- Đất chưa sử dụng: Năm 2016: 62.882ha; Năm 2017: 59.740ha; Năm 2018: 54.600ha; Năm 2019: 37 317ha; Năm 2020: 21.857ha.
(Chi tiết tại Phụ lục số 04 kèm theo)
b) Chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 23.645ha, phân bổ theo từng năm: Năm 2016: 336ha; Năm 2017: 3.314ha; Năm 2018: 4.570ha; Năm 2019: 7.299ha; Năm 2020: 8.125ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1.949ha; phân bổ theo từng năm: Năm 2016: 08ha; Năm 2017: 386ha; năm 2018: 376ha; Năm 2019: 615ha; Năm 2020: 564ha.
(Chi tiết tại Phụ lục số 05 kèm theo)
c) Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ kế hoạch:
Tổng diện tích: 41.273ha; trong đó:
+ Chuyển vào đất nông nghiệp: 38.448ha, phân bổ từng năm: Năm 2016: 243ha; Năm 2017: 3.037ha; Năm 2018: 4.550ha; Năm 2019: 16.099ha; Năm 2020: 14.518ha.
+ Chuyển vào đất phi nông nghiệp: 2.825 ha; phân bổ từng năm: Năm 2016: 05ha; Năm 2017: 105ha; Năm 2018: 590ha; Năm 2019: 1.184ha; Năm 2020: 942ha.
(Chi tiết tại Phụ lục số 06 kèm theo)
3. Giải pháp chủ yếu:
- Công bố, công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh theo quy định; thực hiện tốt việc tham gia giám sát của nhân dân, các tổ chức chính trị, xã hội trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được Chính phủ phê duyệt;
- Quản lý, sử dụng đất theo đúng phương án điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020), nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất phát triển hạ tầng; quản lý chặt chẽ diện tích đất lâm nghiệp, không để xảy ra tình trạng đất lâm nghiệp bị lấn, chiếm;
- Tăng cường thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai; kiên quyết thu hồi đất đối với các dự án đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất nhưng không thực hiện, hoặc thực hiện không đúng tiến độ cam kết đầu tư, hoặc sử dụng không đúng mục đích. Tạo quỹ đất sạch để kêu gọi đầu tư, giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
- Tăng cường kêu gọi vốn đầu tư của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước đầu tư phát triển vào các lĩnh vực. Ban hành chính sách để kêu gọi các tổ chức, cá nhân đầu tư hoặc liên kết với các công ty lâm nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông, lâm nghiệp để trồng rừng và mô hình nông - lâm kết hợp để tăng diện tích rừng nhằm nâng cao tỷ lệ che phủ rừng;
- Xây dựng chính sách đất đai phù hợp để giải quyết đất đai cho các hộ là đồng bào dân tộc thiểu số thiếu đất ở, đất sản xuất và ổn định dân di cư tự do không theo kế hoạch;
- Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai; hoàn thiện hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai; đẩy nhanh tiến độ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh;
- Hàng năm Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo kết quả thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) để phục vụ chương trình kiểm tra, giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chính phủ và Quốc hội.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh trình Chính phủ phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Trường hợp Chính phủ có quyết định một số chỉ tiêu sử dụng đất khác so với Nghị quyết này thì giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tổng hợp, điều chỉnh theo quyết định của Chính phủ, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa IX, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng 2015 |
Chỉ tiêu Quy hoạch đều năm 2020 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Theo NQ 54 |
Theo CV 1927 |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
So sánh |
||||
HT năm |
NQ 54 |
CV 1927 |
||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
1.160.328 |
88,42 |
1.167.031 |
1.148.397 |
1.176.597 |
89,66 |
16.269 |
9.566 |
28.200 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
69.137 |
5,27 |
60.162 |
68.499 |
68.499 |
5,22 |
-638 |
8.337 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
47.099 |
3,59 |
40.005 |
40.005 |
47.500 |
3,62 |
401 |
7.495 |
7.495 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
388.249 |
29,58 |
318.370 |
|
366.231 |
27,91 |
-22.018 |
47.861 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
73.076 |
5,57 |
69.427 |
71.994 |
71.994 |
5,49 |
-1.082 |
2.567 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
215.380 |
16,41 |
219.132 |
227.902 |
227.902 |
17,37 |
12.522 |
8.770 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
240.188 |
18,30 |
353.558 |
296.516 |
261.500 |
19,93 |
21.312 |
-92.058 |
-35.016 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4.468 |
0,34 |
3.604 |
3.604 |
4.458 |
0,34 |
-10 |
854 |
854 |
1.7 |
Đất nông nghiệp còn lại |
169.829 |
12,94 |
142.777 |
|
176.012 |
13,41 |
6.183 |
33.235 |
|
- |
Đất trồng cây hàng năm |
169.740 |
12,93 |
142.675 |
|
173.934 |
13,25 |
4.194 |
31.259 |
|
- |
Đất nông nghiệp khác |
89 |
0,01 |
102 |
|
2.078 |
0,16 |
1.989 |
1.976 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
88.892 |
6,77 |
122.342 |
122.159 |
113.896 |
8,68 |
25.004 |
-8.446 |
-8.263 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
289 |
0,02 |
734 |
|
564 |
0,04 |
275 |
-170 |
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
5.439 |
0,41 |
30.489 |
9.318 |
9.318 |
0,71 |
3.879 |
-21.171 |
|
2.3 |
Đất an ninh |
2.308 |
0,18 |
2.382 |
2.343 |
2.343 |
0,18 |
35 |
-39 |
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
189 |
0,01 |
382 |
182 |
680 |
0,05 |
491 |
298 |
498 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
361 |
0,03 |
1.002 |
|
595 |
0,05 |
234 |
-407 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
19 |
0,00 |
721 |
|
316 |
0,02 |
297 |
-405 |
|
2.7 |
Đất di tích danh thắng |
216 |
0,02 |
270 |
|
270 |
0,02 |
54 |
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
190 |
0,01 |
430 |
430 |
430 |
0,03 |
240 |
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
130 |
0,01 |
141 |
|
150 |
0,01 |
20 |
9 |
|
2.10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.883 |
0,14 |
2.125 |
|
2.307 |
0,18 |
424 |
182 |
|
2.11 |
Đất phát triển hạ tầng |
41.958 |
3,20 |
60.971 |
55.817 |
56.815 |
4,33 |
14.857 |
-4.156 |
998 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
84 |
0,01 |
332 |
440 |
440 |
0,03 |
356 |
108 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
115 |
0,01 |
251 |
334 |
292 |
0,02 |
177 |
41 |
-42 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
1.184 |
0,09 |
1.780 |
1.441 |
1.441 |
0,11 |
257 |
-339 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
401 |
0,03 |
918 |
645 |
645 |
0,05 |
244 |
-273 |
|
- |
Đất hạ tầng còn lại |
40.174 |
3,06 |
57.690 |
|
53.996 |
4,11 |
13.822 |
-3.694 |
|
|
Trong đó: Đất công trình năng lượng |
6.373 |
0,49 |
8.741 |
|
14.728 |
1,12 |
8.355 |
5.987 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
2.864 |
0,22 |
3.637 |
2.937 |
3.159 |
0,24 |
295 |
-478 |
222 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
33.046 |
|
40.892 |
|
36.949 |
2,82 |
3.903 |
-3.943 |
|
- |
Đất ở tại nông thôn |
11.999 |
0,91 |
13.671 |
|
13.026 |
0,99 |
1.027 |
-645 |
|
- |
Đất cơ sở SXKD&TMDV |
1.076 |
0,08 |
2.713 |
|
2.849 |
0,22 |
1.773 |
136 |
|
+ |
Đất thương mại, dịch vụ |
423 |
0,03 |
|
|
1.309 |
0,10 |
886 |
1.309 |
|
+ |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
653 |
0,05 |
|
|
1.540 |
0,12 |
887 |
1.540 |
|
- |
Đất vật liệu xây dựng |
754 |
0,06 |
1.916 |
|
1.306 |
0,10 |
552 |
-610 |
|
- |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
18.945 |
1,44 |
22.510 |
|
18.871 |
1,44 |
-74 |
-3.639 |
|
- |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
222 |
0,02 |
|
|
263 |
0,02 |
41 |
|
|
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
49 |
0,00 |
|
|
352 |
0,03 |
303 |
|
|
- |
Đất phi nông nghiệp khác |
0 |
0,00 |
|
|
281 |
0,02 |
281 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Diện tích đưa vào sử dụng |
14.264 |
1,09 |
54.230 |
44.905 |
55.537 |
4,23 |
41.273 |
1.307 |
10.632 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
63.130 |
4,81 |
23.164 |
32.489 |
21.857 |
1,67 |
-41.273 |
-1.307 |
-10.632 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
627.125 |
47,79 |
|
|
608.664 |
46,38 |
-18.461 |
|
|
2 |
Khu lâm nghiệp |
528.645 |
40,28 |
|
|
561.396 |
42,78 |
32.751 |
|
|
3 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
217.026 |
16,54 |
219.132 |
|
227.902 |
17,37 |
10.876 |
8.770 |
|
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
550 |
0,04 |
|
|
1.274 |
0,10 |
724 |
|
|
5 |
Khu đô thị |
40.743 |
3,10 |
49.768 |
43.751 |
43.751 |
3,33 |
3.008 |
-6.017 |
|
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
1.076 |
0,08 |
|
|
2.849 |
0,22 |
1.773 |
|
|
7 |
Khu dân cư nông thôn |
79.000 |
6,02 |
|
|
80.615 |
6,14 |
1.615 |
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2017/NQ-NĐ ngày 13 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
So sánh ĐC/NQ54 |
Các kỳ kế hoạch |
||
Chỉ tiêu NQ54 |
Chỉ tiêu điều chỉnh |
Kỳ đầu (2011-2015) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
17.279 |
29.580 |
12.301 |
5.935 |
23.645 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
262 |
957 |
695 |
146 |
811 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8.693 |
11.799 |
3.106 |
1.792 |
10.008 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
248 |
907 |
659 |
119 |
788 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
182 |
531 |
349 |
204 |
327 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3.007 |
4.544 |
1.537 |
1.294 |
3.250 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6 |
53 |
47 |
40 |
13 |
1.7 |
Đất nông nghiệp còn lại |
NNP(a)/PNN |
4.881 |
10.788 |
5.907 |
2.339 |
8.449 |
- |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4.881 |
10.783 |
5.902 |
2.334 |
8.449 |
- |
Đất nông nghiệp khác |
NHK/PNN |
|
5 |
5 |
5 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
18.768 |
58.920 |
40.152 |
56.971 |
1.949 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
18.768 |
55.214 |
36.446 |
53.561 |
1.654 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
72 |
72 |
47 |
25 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2020 TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
So sánh ĐC/NQ54 |
Các kỳ kế hoạch |
||
Chỉ tiêu NQ54 |
Chỉ tiêu điều chỉnh |
Kỳ đầu (2011-2015) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
||||
|
Tổng |
|
54.230 |
55.537 |
1.306 |
14.264 |
41.272 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
50.998 |
52.204 |
1.206 |
13.756 |
38.448 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản |
|
5.136 |
22.773 |
|
|
9.017 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.170 |
|
-1.170 |
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
9.005 |
9.005 |
|
9.005 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
44.692 |
20.426 |
-24.266 |
|
20.426 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.232 |
3.332 |
100 |
508 |
2.824 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.012 |
870 |
-142 |
2 |
868 |
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
25 |
|
-25 |
|
|
2.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
692 |
159 |
-533 |
|
159 |
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
24 |
25 |
1 |
|
25 |
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
34 |
54 |
20 |
52 |
2 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
461 |
1.704 |
1.243 |
100 |
1.604 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
4 |
4 |
|
4 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
9 |
9 |
|
9 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
5 |
5 |
|
5 |
- |
Đất phát triển hạ tầng còn lại |
|
461 |
1.686 |
1.225 |
100 |
1.586 |
2.7 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
|
985 |
505 |
-480 |
353 |
151 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Năm hiện trạng |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.160.328 |
1.160.235 |
1.159.958 |
1.161.403 |
1.170.204 |
1.176.597 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
69.137 |
69.440 |
69.344 |
68.944 |
68.745 |
68.499 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
47.099 |
47.465 |
47.465 |
47.500 |
47.500 |
47.500 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
169.740 |
169.522 |
171.627 |
172.281 |
176.163 |
173.934 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
388.249 |
388.025 |
385.492 |
382.566 |
373.794 |
366.231 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
73.076 |
73.076 |
72.499 |
72.351 |
72.071 |
71.994 |
15 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
215.380 |
215.380 |
215.374 |
215.977 |
220.258 |
227.902 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
240.188 |
240.208 |
240.723 |
244.115 |
253.589 |
261.500 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4.468 |
4.471 |
4.467 |
4.464 |
4.458 |
4.458 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
89 |
113 |
432 |
705 |
1.125 |
2.078 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
88.892 |
89.233 |
92.652 |
96.347 |
104.829 |
113.896 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5.439 |
5.439 |
6.129 |
5.859 |
7.559 |
9.318 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.308 |
2.311 |
2.316 |
2.339 |
2.343 |
2.343 |
23 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
189 |
189 |
189 |
680 |
680 |
680 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
361 |
361 |
371 |
532 |
587 |
595 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
423 |
439 |
691 |
956 |
1.042 |
1.309 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
653 |
703 |
792 |
1.183 |
1.443 |
1.540 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
19 |
19 |
34 |
82 |
146 |
316 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
41.958 |
42.120 |
43.948 |
45.786 |
51.258 |
56.815 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
84 |
87 |
147 |
246 |
351 |
440 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
115 |
123 |
162 |
205 |
241 |
292 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
1.184 |
1.186 |
1.212 |
1.292 |
1.353 |
1.441 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
401 |
415 |
507 |
614 |
632 |
645 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
29 |
30 |
55 |
70 |
72 |
83 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
187 |
187 |
187 |
187 |
187 |
187 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
190 |
190 |
224 |
271 |
336 |
430 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11.999 |
12.053 |
12.291 |
12.535 |
12.759 |
13.026 |
2 13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.864 |
2.877 |
2.892 |
2.974 |
3 043 |
3.159 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
232 |
232 |
270 |
295 |
347 |
445 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
57 |
66 |
100 |
108 |
112 |
119 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
130 |
132 |
138 |
143 |
145 |
145 |
2.17 |
Đất làm NTNĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1.883 |
1.889 |
1.907 |
2.067 |
2.255 |
2.307 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
63.130 |
62.882 |
59.740 |
54.600 |
37.317 |
21.857 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
40.743 |
40.743 |
40.743 |
40.743 |
40.743 |
43.751 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
627.125 |
626.987 |
626.463 |
623.791 |
618.702 |
608.664 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
528.645 |
528.664 |
528.596 |
532.443 |
545.918 |
561.396 |
3 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
215.380 |
215.380 |
215.374 |
215.977 |
220.258 |
227.902 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
550 |
550 |
560 |
1.211 |
1.266 |
1.274 |
5 |
Khu đô thị |
DTC |
40.743 |
40.743 |
40.743 |
40.743 |
40.743 |
43.751 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
1.076 |
1.142 |
1.483 |
2.139 |
2.485 |
2.849 |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
79.000 |
79.000 |
79.000 |
80.615 |
80.615 |
80.615 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
23.645 |
336 |
3.314 |
4.570 |
7.299 |
8.125 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
811 |
16 |
96 |
397 |
90 |
212 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
8.449 |
106 |
856 |
1.032 |
3.236 |
3.218 |
13 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10.008 |
191 |
1.875 |
2.243 |
2.613 |
3.085 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
788 |
|
283 |
148 |
280 |
77 |
15 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
327 |
|
6 |
1 |
20 |
300 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3.250 |
23 |
194 |
746 |
1.054 |
1.233 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
13 |
|
4 |
4 |
5 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu SDĐ trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
1.949 |
8 |
386 |
376 |
615 |
564 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1 |
1 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất RPH chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
295 |
|
295 |
|
|
|
2.3 |
Đất RSX chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
1.654 |
7 |
92 |
376 |
615 |
564 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
25 |
4 |
15 |
6 |
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
38.448 |
243 |
3.037 |
4.550 |
16.099 |
14.518 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
104 |
104 |
|
|
|
|
12 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6.942 |
48 |
1.488 |
155 |
3.247 |
2.003 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.587 |
41 |
681 |
865 |
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
9.005 |
|
|
|
3.412 |
5.593 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20.426 |
50 |
551 |
3.463 |
9.439 |
6.922 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
384 |
|
317 |
67 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.825 |
5 |
105 |
590 |
1.184 |
942 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
868 |
|
12 |
417 |
389 |
50 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7 |
|
6 |
|
1 |
1 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
18 |
|
0 |
2 |
|
16 |
2.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
159 |
|
10 |
|
9 |
140 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.604 |
2 |
63 |
98 |
731 |
710 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
4 |
|
|
1 |
0 |
3 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
9 |
0 |
2 |
5 |
2 |
0 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
5 |
1 |
2 |
|
2 |
|
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
25 |
|
8 |
|
14 |
2 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17 |
3 |
5 |
2 |
|
7 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1 |
|
|
|
|
1 |
2.9 |
Đất làm NTNĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2 |
|
|
|
|
2 |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014