Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Số hiệu: | 39/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 09/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 162/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, như sau:
Tổng số dự án có chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2018 là 76 dự án, với diện tích 190,29ha, bao gồm:
1. Có 28 dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa 01 vụ, với diện tích 33,85ha.
2. Có 32 dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa 02 vụ trở lên, với diện tích 82,58ha.
3. Có 18 dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng phòng hộ, với diện tích 58,75ha.
4. Có 06 dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ rừng đặc dụng, với diện tích 15,30ha.
* Ghi chú: có 06 dự án vừa chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 01 vụ và lúa 02 vụ; 01 dự án vừa chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 01 vụ và đất rừng phòng hộ; 01 dự án vừa chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, huyện) |
Mục đích sử dụng đất năm 2018 |
Diện tích (ha) |
Loại đất chuyển mục đích (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
||||||||
Tổng dự án |
Thực hiện năm 2018 |
CMĐ đất lúa, rừng năm 2018 |
Trong đó |
|||||||||||||||
Đất lúa 01 vụ |
Đất lúa 02 vụ |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||||||||||
* |
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU: 76 DỰ ÁN |
464.58 |
469.69 |
190.29 |
33.67 |
82.58 |
58.75 |
15.30 |
|
|
|
|
||||||
* |
LIÊN HUYỆN, THÀNH PHỐ: 02 dự án |
14.52 |
13.34 |
8.85 |
5.00 |
3.85 |
- |
- |
|
|
|
|
||||||
I |
ĐẤT GIAO THÔNG: 02 DỰ ÁN |
14.52 |
13.34 |
8.85 |
5.00 |
3.85 |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường Cánh Đồng Don - Suối Sỏi |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
Xã Hòa Long, thành phố Bà Rịa; xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức |
Đất giao thông |
8.50 |
8.50 |
8.35 |
5.00 |
3.35 |
|
|
Thông báo số 480/TB-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh; Văn bản số 500/BC- DAGT ngày 21/9/2017 của Ban QLDA CN giao thông |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
2 |
Sửa chữa các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn Tỉnh |
Ban QLDA CN giao thông |
Huyện Xuyên Mộc, TP.Vũng Tàu |
Xây dựng đường giao thông |
6.02 |
4.84 |
0.50 |
|
0.50 |
|
|
- QĐ số 2286/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu v/v phê duyệt dự án đầu tư. - Văn bản số 3059/UBND-VP v/v bổ sung thiết kế 02 vị trí an toàn giao thông tại 8 tuyến đường |
Đất NN quản lý và đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
Dự án có trong nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND và Nghị Quyết số 14/2017/NQ-HĐND ; Bổ sung thành phố Vũng Tàu |
|||
* |
THÀNH PHỐ VŨNG TÀU: TỔNG 04 DỰ ÁN |
36.33 |
31.75 |
8.34 |
1.21 |
- |
7.13 |
- |
|
|
|
|
||||||
I |
Đất thủy lợi (02 dự án) |
10.91 |
10.91 |
1.07 |
|
|
1.07 |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Xây dựng các công trình chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
Ban QLDA CN NN&PTNT |
Xã Long Sơn |
DTL |
0.07 |
0.07 |
0.07 |
|
|
0.07 |
|
CV số 1616/UBND-VP ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
Đất nhà nước quản lý |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
2 |
Xây dựng mới đê Hải Đăng, Phường 12, TP Vũng Tàu |
Ban QLDA CN NN&PTNT |
Phường 12 |
DTL |
10.84 |
10.84 |
1.00 |
|
|
1.00 |
|
VB số 125/HĐND-VP ngày 24/3/2016 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư |
Đất NN quản lý và đất của dân |
Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh |
|
|||
II |
Đất y tế (01 dự án) |
5.82 |
1.24 |
1.21 |
1.21 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
||||||
1 |
Bệnh viện Đa khoa thành phố Vũng Tàu |
Ban QLDA Chuyên ngành Dân dụng và Công nghiệp tỉnh. |
phường 11, thành phố Vũng Tàu |
Xây dựng Bệnh viện |
5.82 |
1.24 |
1.21 |
1.21 |
|
|
|
Quyết định số 2988/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Vũng Tàu |
Bệnh viện Đa khoa thành phố Vũng Tàu |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
III |
Đất giao thông (01 dự án) |
19.60 |
19.60 |
6.06 |
|
|
6.06 |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Đường Nguyễn Phong Sắc |
Liên danh Cty CPĐTXD TM Sông Hồng và Cty CPĐTXD TM Sông Hồng Phương Nam |
Xã Long Sơn |
Đất giao thông |
19.60 |
19.60 |
6.06 |
|
|
.0569 |
|
Văn bản số 4936/UBND-VP ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh (chấp thuận bổ sung dự án vào dnah mục các dự án đầu tư theo hình thức PPP) |
Đất nhà nước và đất của dân |
Đối tác công tư (PPP), Hợp đồng BT |
|
|||
* |
THÀNH PHỐ BÀ RỊA: TỔNG 35 DỰ ÁN |
159.40 |
171.41 |
80.13 |
12.47 |
67.66 |
|
|
|
|
|
|
||||||
I |
Đất giao thông (12) |
33.15 |
45.16 |
13.58 |
8.08 |
5.50 |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52 |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Hòa Long, xã Long Phước |
Đất giao thông |
16.00 |
16.00 |
3.00 |
|
3.00 |
|
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
2 |
Đường phía Bắc Bệnh viện Bà Rịa |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Hòa Long, phường Long Tâm |
Đất giao thông |
3.03 |
3.03 |
2.00 |
|
2.00 |
|
|
Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
3 |
Đường QH số 3 (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Long Phước |
Đất giao thông |
0.84 |
0.84 |
0.20 |
|
0.20 |
|
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
4 |
Đường Nguyễn An Ninh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Kim Dinh |
Đất giao thông |
2.19 |
2.19 |
1.09 |
1.09 |
|
|
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
5 |
Đường Nguyễn An Ninh (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Long Hương |
Đất giao thông |
1.15 |
1.15 |
1.08 |
1.08 |
|
|
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
6 |
Đường Nguyễn Cư Trinh (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Long Hương |
Đất giao thông |
1.17 |
1.17 |
0.59 |
0.59 |
|
|
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
7 |
Đường Võ Ngọc Chấn (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Long Hương |
Đất giao thông |
1.53 |
1.53 |
0.77 |
0.77 |
|
|
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
8 |
Đường trục chính Tân Hưng gđ2 |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
P. Phước Hưng, xã Tân Hưng |
Đất giao thông |
5.97 |
5.97 |
2.00 |
2.00 |
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1991/QĐ-UBND ngày 25/9/2012 của UBND tỉnh |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
9 |
Cải tạo nâng cấp đường Hương lộ 10 |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) Q |
UBND TP. Bà Rịa (Ban LDA 1) |
12.01 |
2.00 |
2.00 |
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự án số 1506/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 của UBND tỉnh |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
10 |
Mở rộng đường CMT 8 |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Phước Hiệp |
Đất giao thông |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA2 ngày 25/8/2017 |
Đất NN quản lý |
Ngân sách Thành phố |
|
|||
11 |
Đường Phạm Ngọc Thạnh (đoạn giao 27/4 - đường Hùng Vương) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Hưng |
Đất giao thông |
0.50 |
0.50 |
0.45 |
0.45 |
|
|
|
Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA2 ngày 25/8/2017 |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách Thành phố |
|
|||
12 |
Đường vào khu NTTS (đoạn qua dự án khu đô thị Nam QL51, phường Long Hương |
Công ty TNHH XD Đông Nam |
Phường Long Hương |
Đất giao thông |
0.67 |
0.67 |
0.30 |
|
0.30 |
|
|
Công văn số 1275/UBND-VP ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh ; Văn bản số 149/BC-UBND ngày 29/5/2017 của UBND thành phố; Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh |
Đất NN, hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
|||
II |
Đất thủy lợi (10) |
|
39.09 |
39.09 |
22.87 |
1.00 |
21.87 |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vong - Bà Đáp (đoạn từ Đấp Bà Đáp đến Đá Me Heo) |
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi |
3.19 |
3.19 |
3.19 |
|
3.19 |
|
|
Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh; Thông báo ngày 25/4/2017 của UBND thành phố v/v thu hồi đất; Văn bản số 326/TTTL-KH ngày 06/9/2017 của Trung tâm QL, KT công trình thủy lợi |
Đất của dân (đang kiểm đếm) |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
2 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (năm 2012) |
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi |
0.43 |
0.43 |
0.21 |
|
0.21 |
|
|
Văn bản số 326/TTTL-KH ngày 06/9/2017 của Trung tâm QL, KT công trình thủy lợi (Đã hoàn thành công tác GPMB của dự án) |
Đất NN và của dân (đã kiểm đếm) |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
3 |
Xây dựng tuyến N4 - đập Sông Dinh 1 |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Tân Hưng |
Đất thủy lợi |
0.34 |
0.34 |
0.34 |
|
0.34 |
|
|
Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 153/BC- SNN-NVTH ngày 08/5/2017 của Sở NN&PTNT; Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
4 |
Nâng cấp đê Chu Hải |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Phường Long Hương, phường Kim Dinh |
Đất thủy lợi (Chống ngập triều) |
17.00 |
17.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
Văn bản số 408/HĐND-VP ngày 14/10/2016 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất tổ chức và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
5 |
Kiên cố hóa kênh Bàu Súng đến Đập cây Trâm |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) |
4.88 |
4.88 |
4.88 |
|
4.88 |
|
|
Văn bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
6 |
Kiên cố hóa tuyến mương cây Đa Tập đoàn 8 |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) |
0.81 |
0.81 |
0.81 |
|
0.81 |
|
|
Văn bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
7 |
Kiên cố hóa tuyến mương Ông Hoành |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) |
0.78 |
0.78 |
0.78 |
|
0.78 |
|
|
Văn bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
8 |
Kiên cố hóa tuyến kênh N2-17 đến đường nội đồng số 14 |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) |
2.25 |
2.25 |
2.25 |
|
2.25 |
|
|
Văn bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
9 |
Kiên cố hóa tuyến kênh N2-15 |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) |
1.94 |
1.94 |
1.94 |
|
1.94 |
|
|
Văn bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
10 |
Kiên cố hóa tuyến kênh N2-7 đến giáp mương N2-9 |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) |
7.47 |
7.47 |
7.47 |
|
7.47 |
|
|
Văn bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
III |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (03 dự án) |
|
2.21 |
2.21 |
2.21 |
2.01 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Trụ sở Đài Phát thanh - Truyền hình |
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp |
Phường Phước Trung |
Đất trụ sở |
1.19 |
1.19 |
1.19 |
0.99 |
0.20 |
|
|
Công văn số 227/UBND-VP ngày 10/4/2015 của UBND Tỉnh; Văn bản số 1290/SXD- QHKT ngày 15/5/2017 của Sở Xây dựng; Văn bản số 259/QLDA -KHTH ngày 25/9/2017 của Ban QLDA Chuyên ngành Dân dụng và Công nghiệp |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
2 |
Trụ sở làm việc Trung tâm công nghệ Thông tin và Truyền Thông |
Sở TT và Truyền thông |
Phường Phước Trung |
Đất trụ sở |
0.28 |
0.28 |
0.28 |
0.28 |
|
|
|
Quyết định số 3059/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
3 |
Trụ sở làm việc Cục thuế tỉnh |
Cục thuế tỉnh |
Phường Phước Trung |
Đất trụ sở |
0.74 |
0.74 |
0.74 |
0.74 |
|
|
|
Quyết định số 1495/QĐ-TCT ngày 27/8/2013 của Tổng cục thuế; Văn bản 6953/CT- HCQTTVAC ngày 05/9/2017 của Cục thuế tỉnh |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
Đã thực hiện xong, đăng ký để chuyển mục đích |
|||
IV |
Đất thể dục thể thao (01) |
|
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Nhà thi đấu đa năng xã Long Phước |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Xã Long Phước |
Đất thể thao |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA2 ngày 25/8/2017 |
Đất dân |
Ngân sách thành phố |
|
|||
V |
Đất cơ sở y tế (01) |
|
4.70 |
4.70 |
3.00 |
|
3.00 |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Bệnh viện quốc tế - Trường Đại học y khoa Bà Rịa |
Công ty CP bệnh viện Vạn Phước Sài Gòn |
Phường Long Hương |
Đất y tế |
4.70 |
4.70 |
3.00 |
|
3.00 |
|
|
Công văn số 1270/UBND-VP ngày 03/5/2017 của UBND Tỉnh; Văn bản số 149/BC- UBND ngày 29/5/2017 của UBND thành phố. |
Đất NN, hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
|||
VI |
Đất khu dân cư, khu tái định cư (05) |
|
62.55 |
62.55 |
20.77 |
0.78 |
19.99 |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Khu nhà ở Tuấn Hùng |
Công ty TNHH Tuấn Hùng |
Phường Phước Hưng |
Đất ở đô thị |
8.80 |
8.80 |
8.80 |
|
8.80 |
|
|
Giấy phép đầu tư số 49121000170 ngày 12/01/2009 |
Đất doanh nghiệp |
Doanh nghiệp |
|
|||
2 |
Khu dân cư Nam Quốc lộ 51 |
Cô ty CP XD và Phát triển đô thị tỉnh |
Long Hương, Kim Dinh |
Đất ở đô thị- TMDV |
39.00 |
39.00 |
9.00 |
|
9.00 |
|
|
Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND tỉnh |
Đất doanh nghiệp |
Doanh nghiệp |
|
|||
3 |
Khu nhà ở xã hội tại Gò Cát |
Công ty Cổ phần DIC 4 |
Phường Long Toàn |
Đất ở đô thị |
0.53 |
0.53 |
0.53 |
|
0.53 |
|
|
Công văn số 1252/UBND-VP ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh |
Đất doanh nghiệp |
Doanh nghiệp |
|
|||
4 |
Khu nhà ở xã hội tại Gò Cát |
Công ty Cổ phần DIC 4 |
Phường Long Tâm |
Đất ở đô thị |
0.60 |
0.60 |
0.60 |
|
0.60 |
|
|
Công văn số 1251/UBND-VP ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh |
Đất doanh nghiệp |
Doanh nghiệp |
|
|||
5 |
Khu nhà ở Làng Xanh |
Công ty BĐS Phước Sơn |
P. Long Hương |
Đất khu dân cư |
13.62 |
13.62 |
1.84 |
0.78 |
1.06 |
|
|
Quyết định số 3197/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 V/v phê duyệt QHCT 1/500 |
Đất tập đoàn Long Hòa |
Doanh nghiệp |
|
|||
VII |
Đất năng lượng (01) |
|
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Hành lang an toàn Trạm phân phối khí Bà Rịa tại phường Long Hương, thành phố Bà Rịa |
Tổng công ty khi Việt Nam |
phường Long Hương |
Đất năng lượng |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
Quyết định số -CT ngày 07/01/1992 và Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thiết kế tổng thể công trình tại Quyết định số 05/TTg ngày 04/01/1994 |
Đất của dân |
Doanh nghiệp |
|
|||
VIII |
Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân (02) |
|
|
|
17.10 |
17.10 |
17.10 |
|
17.10 |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đất sản xuất kinh doanh hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình cá nhân |
11 phường, xã |
Đất sản xuất kinh doanh |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
|
1.10 |
|
|
UBND các phường, xã thống kê đăng ký |
Đất của dân |
hộ gia đình cá nhân |
|
|||
2 |
Chuyển mục đích sang từ đất NN sang đất ở của hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình cá nhân |
11 phường, xã |
Đất ở |
16.00 |
16.00 |
16.00 |
|
16.00 |
|
|
UBND các phường, xã thống kê đăng ký |
Đất của dân |
hộ gia đình cá nhân |
|
|||
* |
HUYỆN LONG ĐIỀN: 02 dự án. |
0.83 |
|
0.23 |
0.10 |
|
0.13 |
|
|
|
|
|
||||||
I |
Đất giáo dục - đào tạo ( 01 dự án ) |
0.70 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Trường Mầm non xã An Ngãi |
UBND huyện |
Xã An Ngãi |
Giáo dục |
0.70 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
|
QĐ phê duyệt 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 QĐ phê duyệt dự án số 1580/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh |
Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
II |
Đất thủy lợi (01 dự án ) |
0.13 |
|
0.13 |
|
|
0.13 |
|
|
|
|
|
||||||
2 |
Xây dựng các công trình chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
Ban Quản lý dự án chuyên ngành Nông nghiệp và PTNT |
Thị trấn Long Hải, xã Tam Phước và xã An Ngãi |
Thủy lợi |
0.13 |
|
0.13 |
|
|
0.13 |
|
Công văn số 1616/UBND-VP ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
Công trình cấp bách |
|||
* |
HUYỆN TÂN THÀNH: 07 dự án. |
19.47 |
19.47 |
16.09 |
1.56 |
5.64 |
8.89 |
|
|
|
|
|
||||||
I |
Đất thuỷ lợi (02 dự án) |
4.63 |
4.63 |
4.63 |
1.56 |
|
3.07 |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Nâng cấp đê Chu Hải |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Tân Hải |
Nâng cấp đê chống ngập, tiêu thoát nước |
4.27 |
4.27 |
4.27 |
1.56 |
|
2.71 |
|
Văn bản 408/HĐND-VP ngày 14/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ đầu tư dự án. |
Đất RPH và đất dân |
ngân sách tỉnh |
|
|||
2 |
Xây dựng các công trình chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Tóc Tiên, xã Châu Pha, xã Tân Hòa |
Đất thủy lợi (XD 04 bể chứa 600m3 và 1 bể chứa 1000m3 tại khu vực Núi Dinh-Thị Vải) |
0.36 |
0.36 |
0.36 |
|
|
0.36 |
|
Văn bản số 1616/UBND-VP ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh về bổ sung danh mục đề xuất chủ trương đầu tư; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất RPH |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
II |
Đất an ninh (01 dự án) |
0.26 |
0.26 |
0.26 |
|
|
0.26 |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Trạm kiểm soát giao thông đường thủy |
Công an tỉnh |
Phước Hoà |
Xây dựng trại kiểm soát |
0.26 |
0.26 |
0.26 |
|
|
0.26 |
|
- Văn bản 3736/UBND-VP ngày 13/7/2011 của UBND tỉnh BR-VT về việc thỏa thuận địa điểm để lập dự án đầu tư xây dựng Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại xã Phước Hòa. - Văn bản 881/CAT- PH41 ngày 10/11/2016 của công an tỉnh về việc đăng ký KHSDĐ năm 2017- 2020. |
Đất rừng phòng hộ |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
III |
Đất trụ sở, cơ quan , công trình sự nghiệp (02 dự án) |
0.56 |
0.56 |
0.56 |
|
|
0.56 |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Trạm kiểm lâm Tân Hòa (khu vực Núi Dinh) |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Tân Hòa |
Đất trụ sở làm việc |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
0.05 |
|
Quyết định số 3705/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 về chủ trương đầu tư; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất rừng phòng hộ |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
2 |
Trạm kiểm lâm Tân Hải |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Tân Hải |
Đất trụ sở làm việc (thực hiện nhiệm vụ BVR ngập mặn) |
0.51 |
0.51 |
0.51 |
|
|
0.51 |
|
Văn bản số 7438/UBND-VP ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh về giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất rừng phòng hộ |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
IV |
Đất năng lượng (01) |
6.88 |
6.88 |
5.64 |
|
5.64 |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 |
Ban QLDA khí ĐNB- Tổng Cty khí Việt Nam |
Xã Tân Hải, Tân Hòa, Phước Hòa, Tân Phước, thị trấn Phú Mỹ |
XD đường ống dẫn khi NCS 2 |
6.88 |
6.88 |
5.64 |
|
5.64 |
|
|
Công văn số 1579/UBND-VP ngày 01/4/2011 của UBND tỉnh v/v thỏa thuận địa điểm; Văn bản 387/ĐNB- XD-KHTM ngày 10/10/2017 của Ban QLDA khí Đông Nam Bộ v/v đăng ký KHSDĐ |
Đất dân và đất tổ chức |
Vốn doanh nghiệp |
|
|||
V |
Đất giao thông (01 dự án) |
7.14 |
7.14 |
5.00 |
|
|
5.00 |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Đường sau cảng Mỹ Xuân - Thị Vải |
Ban QLDA Giao thông khu vực cảng Cái Mép - Thị Vải |
Xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành |
Làm đường giao thông |
7.14 |
7.14 |
5.00 |
|
|
5.00 |
|
Thông báo số 480/TB-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
* |
HUYỆN XUYÊN MỘC: 11 DỰ ÁN |
96.96 |
96.96 |
25.80 |
2.00 |
|
9.20 |
14.60 |
|
|
|
|
||||||
I |
Đất quốc phòng (01 dự án) |
28.00 |
28.00 |
5.60 |
|
|
5.60 |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Thao trường bắn biển |
Bộ CHQS Tỉnh |
Xã Phước Thuận |
Đất quốc phòng |
28.00 |
28.00 |
5.60 |
|
|
5.60 |
|
Văn bản số 3450/UBND-VP ngày 27/5/2013 của UBND tỉnh v/v giao thẩm phần diện tích tại Qudos Hồ Tràm cho BCHQS thực hiện công trình;Văn bản số 8795/UBND-VP ngày 17/11/2015 v/v thỏa thuận địa điểm; BC số 1011/BC-BCH ngày 03/5/2017; Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh |
Đất NN quản lý |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 |
|||
II |
Đất Thương mại- Dịch vụ (01 dự án) |
5.70 |
5.70 |
4.10 |
|
|
|
4.10 |
|
|
|
|
||||||
1 |
Khu DLDV Qudos Hồ Tràm |
Công ty TNHH Qudos Hồ Tràm |
Xã Phước Thuận |
Đất thương mại-Dịch vụ |
5.70 |
5.70 |
4.10 |
|
|
|
4.10 |
Công văn số 222/KBT- QLR ngày 06/5/2015 của BQL- KBTTNBC-PB; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ngày 23/3/2016 của Công ty TNHH Qudos Hồ Tràm; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh |
Đất do BCHQS tỉnh và BQL KBTT NBC- PB quản lý |
Doanh nghiệp nước ngoài |
Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 |
|||
III |
Đất giao thông (03 dự án) |
29.99 |
29.99 |
7.08 |
1.28 |
|
|
5.80 |
|
|
|
|
||||||
1 |
HTKT khu chế biến thủy sản tập trung (Hạng mục: Đường dân sinh) |
UBND huyện (Ban QLDA) |
Xã Bình Châu |
Đất giao thông |
0.18 |
0.18 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
2 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (đoạn Phước Tân - Phước Bửu - Hồ Tràm) |
UBND huyện |
Phước Tân, Phước Bửu, Phước Thuận |
Đất giao thông |
24.01 |
24.01 |
1.28 |
1.28 |
|
|
|
Văn bản số 423/HĐND-VP ngày 19/10/2016 của HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
3 |
Đường từ ngã 3 QL 55 - đường Bình Ba - Đá Bạc đến đường ven biển Hồ Tràm - Hồ Cốc |
UBND huyện |
Bông Trang - Phước Thuận |
Đất giao thông |
5.80 |
5.80 |
5.80 |
|
|
|
5.80 |
Văn bản số 6634/UBND-VP ngày 20/7/2017 về việc chủ trương đầu tư |
Đất NN quản lý |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
IV |
Đất thủy lợi (03 dự án) |
27.12 |
27.12 |
7.64 |
0.04 |
|
3.60 |
4.00 |
|
|
|
|
||||||
1 |
Xây dựng Đập dâng Suối Bang |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Bình Châu |
Đất thủy lợi |
9.05 |
9.05 |
4.00 |
|
|
|
4.00 |
Văn bản số 7438/UBND-VP ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh v/v giao nhiệm vụ; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN -KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
2 |
Hệ thống kênh cấp nước mặn phục vụ NTTS bờ trên Kênh Sông Ray |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Phước Thuận |
Đất thủy lợi |
17.90 |
17.90 |
3.60 |
|
|
3.60 |
|
Văn bản số 7438/UBND-VP ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh v/v giao nhiệm vụ; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN- KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
3 |
HTKT khu chế biến thủy sản tập trung (Hạng mục: Cải tạo, mở rộng mương thoát nước thải) |
UBND huyện (Ban QLDA) |
Xã Bình Châu |
Đất thủy lợi |
0.17 |
0.17 |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
V |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (02 dự án) |
0.70 |
0.70 |
0.70 |
|
|
|
0.70 |
|
|
|
|
||||||
1 |
Xây dựng trụ sở khu BTTN Bình Châu - Phước Bửu |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Bưng Riềng |
Đất trụ sở công trình sự nghiệp |
0.60 |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
0.60 |
Quyết định số 2965/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN- KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất tổ chức |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
2 |
Xây dựng nhà làm việc tổ cơ động |
Ban QL khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu |
Xã Bông Trang |
Đất trụ sở làm việc (Quản lý BVR) |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Báo cáo KTKT; Văn bản số 153/BC/SNN-NVTH ngày 8/5/2017 của Sở NN&PTN; Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh |
Đất NN quản lý |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 |
|||
VI |
Đất khai thác vật liệu xây dựng (01 dự án) |
5.45 |
5.45 |
0.68 |
0.68 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Khai thác vật liệu san lấp tại ấp Bà Rịa, xã Phước Tân |
Công ty TNHH TM- DV Minh Tuấn |
Xã Phước Tân |
Đất VLXD |
5.45 |
5.45 |
0.68 |
0.68 |
|
|
|
Giấy phép số 50/GP-UBND ngày 17/8/2015; Văn bản số 2286/UBND-TNMT ngày 26/5/2017; Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh |
Đất dân |
Doanh nghiệp |
Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 |
|||
* |
HUYỆN ĐẤT ĐỎ: 10 dự án |
101.43 |
101.14 |
45.61 |
11.32 |
3.22 |
31.07 |
|
|
|
|
|
||||||
I |
Đất thương mại dịch vụ ( 02 dự án ) |
26.43 |
26.43 |
26.43 |
|
|
26.43 |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng thảo dược |
Công ty TNHH Đá quý thiên nhiên |
Thị trấn Phước Hải |
Thương mại dịch vụ |
16.68 |
16.68 |
16.68 |
|
|
16.68 |
|
- Công văn số 6197/UBND ngày 06/7/2017 của UBND tĩnh |
Đất Nhà nước do Ban QL RPH quản lý |
Vốn doanh nghiệp |
Chờ lập thủ tục thu hồi đất do BQL RPH quản lý để đấu giá quyền sử dụng đất |
|||
2 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng và biệt thự cao cấp núi Minh Đạm |
Công ty TNHH Tài Tiến |
Thị trấn Phước Hải |
Thương mại dịch vụ |
9.75 |
9.75 |
9.75 |
|
|
9.75 |
|
Công văn đồng ý chủ trương đầu tư số 6083/UBND-VP ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh |
Đất Nhà nước do TT PTQĐ tỉnh quản lý |
Vốn doanh nghiệp |
Chờ tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất |
|||
II |
Đất giao thông (06 dự án ) |
56.68 |
56.39 |
12.9176 |
5.06 |
3.2176 |
4.64 |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Tuyến tránh Quốc lộ 55 |
Ban QLDA chuyên ngành giao thông |
TT Đất Đỏ + xã P.L.Thọ |
Giao thông |
13.89 |
13.89 |
5.44 |
2.99 |
2.45 |
|
|
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2337/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
2 |
Nâng cấp mở rộng cảng cá Lộc An |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Xã Lộc An |
Nâng cấp cảng cá |
38.00 |
38.00 |
4.50 |
|
|
4.50 |
|
Văn bản 7438/UBND-VP ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ lập BC đề xuất chủ trương đầu tư công trung hạn 2015-2020; phê duyệt; |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách TW |
|
|||
3 |
Xây dựng công trình chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
TT Phước Hải, xã Phước Hội |
Xây dựng 04 bể chứa 300m3 tại núi Minh Đạm |
0.14 |
0.14 |
0.14 |
|
|
0.14 |
|
Công văn số 1616/UBND-VP ngày 02/03/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
Đất nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
4 |
Xây dựng mới tuyến đường từ nhà ông Bé Tư đến chợ Phước Lợi cũ (DN Châu Thư) |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Phước Hội |
Giao thông |
1.66 |
1.37 |
1.37 |
1.04 |
0.33 |
|
|
- Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về việc phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện quyết định đầu tư |
Đất dân và đất nhà nước |
Ngân sách huyện |
|
|||
5 |
Tuyến đường từ Cầu Sa đến Hốc Cùng |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Phước Hội |
Giao thông |
1.26 |
1.26 |
1.26 |
1.03 |
0.23 |
|
|
- Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về việc phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện quyết định đầu tư |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
|
|||
6 |
Cấp phối các tuyến đường trên địa bàn xã Long Tân |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Long Tân |
Đường giao thông |
1.73 |
1.73 |
0.2076 |
|
.2076 |
|
|
Nghị Quyết số 19/NQ- HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Đất NN + Đất dân |
Ngân sách huyện |
|
|||
III |
Đất thủy lợi (02 dự án) |
18.32 |
18.32 |
6.26 |
6.26 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (cũ từ năm 2012) |
Trung tâm QLKTCT thủy lợi |
TT Đất Đỏ |
Xây dựng công trình thủy lợi |
16.9 |
16.9 |
4.84 |
4.84 |
|
|
|
Đã hoàn thành công tác GPMB của dự án. Đưa vào kế hoạch 2018 để làm thủ tục xin giao đất |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh (XDCB và vốn vay ưu đãi) |
Đã hoàn thành công tác GPMB của dự án |
|||
2 |
Tuyến mương thoát nước từ khu xử lý nước thải Khu công nghiệp Đất Đỏ 1 đến cầu Bà Lá, xã Phước Long Thọ |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Phước Long Thọ |
Thủy Lợi |
1.42 |
1.42 |
1.42 |
1.42 |
|
|
|
Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
|
|||
* |
HUYỆN CHÂU ĐỨC: 03 dự án |
32.62 |
32.62 |
2.21 |
|
2.21 |
|
|
|
|
|
|
||||||
I |
Đất khai thác khoáng sản (01 dự án) |
|
24.80 |
24.80 |
0.35 |
|
0.35 |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Nhà máy sản xuất gạch ngói tại xã Suối Rao và mỏ khai thác vật liệu đất sét tại xã Suối Rao |
Xã Suối Rao |
Công ty TNHH Xây lấp - Dịch vụ Tân Thịnh |
Đất vật liệu xây dựng |
24.80 |
24.8 |
0.35 |
|
0.35 |
|
|
- Công văn số 4368/UBND-VP ngày 10/7/2009 của UBND tỉnh về việc dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất gạch ngói và khai thác vật liệu đất sét. - Công văn số 582/XD.KTQH ngày 01/4/2010 của Sở Xây dựng về việc thỏa thuận địa điểm để xây dựng Nhà máy sản xuất gạch ngói và khai thác vật liệu đất sét. |
Đất dân |
Vốn doanh nghiệp |
|
|||
II |
Đất giao thông (01 dự án) |
4.70 |
4.70 |
0.70 |
|
0.70 |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Dự án đường vào khi công nghiệp Đá Bạc (từ đường HB-CP-ĐB-PT đến đường Quảng Phú - Phước An |
Xã Đá Bạc |
Ban QLDA CN giao thông |
Đất Giao thông |
4.70 |
4.7 |
0.70 |
|
0.70 |
|
|
Công văn số 3692/UBND-VP ngày 104/5/2017 của UBND tỉnh BR-VT |
đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
III |
Đất y tế (01 dự án) |
3.12 |
3.12 |
1.16 |
|
1.16 |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Trung Tâm Y tế huyện Châu Đức |
TT Ngãi Giao |
Ban QLDA chuyên ngành Dân Dụng và công nghiệp tỉnh |
Đất y tế |
3.12 |
3.12 |
1.16 |
|
1.16 |
|
|
Quyết định số 341/HĐND-VP ngày 13/9/2017 của HĐND tỉnh BR-VT về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
* |
HUYỆN CÔN ĐẢO (02 dự án) |
3.03 |
3.00 |
3.03 |
|
|
2.33 |
0.70 |
|
|
|
|
||||||
I |
Đất trụ sở cơ quan (01 dự án) |
0.03 |
|
0.03 |
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Trụ sở Chi cục thống kê |
Cục thống kê tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đường Hoàng Quốc Việt, huyện Côn Đảo |
Trụ sở |
0.03 |
|
0.03 |
|
|
0.03 |
|
VB thỏa thuận địa điểm 7589/UBND-XD ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
II |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (01 dự án) |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
|
|
2.30 |
0.70 |
|
|
|
|
||||||
1 |
Hệ thống xử lý nước thải |
UBND H. Côn Đảo |
Huyện Côn Đảo |
Hệ thống xử lý nước thải tập trung |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
|
|
2.3 |
0.7 |
QĐ số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2014 của UBND tỉnh BR- VT |
Đất nhà nước + đất dân |
Ngân sách Trung ương |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Xây dựng thành phố Pleiku theo hướng đô thị thông minh giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án tổ chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Phương án đơn giản hóa để thực hiện đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 26/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2020 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2019 về đính chính Quyết định 18/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu dân cư ban theo Quyết định 16/2013/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/01/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 17 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ, bổ sung quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2018 về Hướng dẫn thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch Phòng chống thiên tai giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế methadone và chính sách hỗ trợ của nhà nước đối với đối tượng chính sách được hưởng theo quy định tại cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của nhà nước thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 06/09/2018
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND về chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/03/2018
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí đối với trường mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên; thời gian phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 89/2016/NQ-HĐND do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng năm 2018 Ban hành: 27/11/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND sửa đổi Quy hoạch điều tra, đánh giá, thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, có xét đến năm 2020 kèm theo Nghị quyết 97/2006/NQ-HĐND Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ tổ chức áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi đảm bảo hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội các cấp do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 18/2009/NQ-HĐND quy định mức huy động đóng góp, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 08/10/2018
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh tại Di tích Gành Đá Đĩa và Di tích Bãi Môn - Mũi Đại Lãnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 28/08/2017
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND thông qua quy hoạch tuyên truyền cổ động trực quan và quảng cáo ngoài trời tỉnh Thái Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND về chuẩn hộ nghèo tỉnh và chính sách hỗ trợ hộ nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch phòng chống bệnh lở mồm long móng gia súc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 26/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, hỗ trợ kinh phí phục vụ thuê khoán lao động nấu ăn cho học sinh bán trú ngoài quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 3600/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND về biện pháp đặc thù thu hút đầu tư và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2016-2020) tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 17/02/2017
Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND thông qua diện tích thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trong năm 2017 trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/11/2016 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể, giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (Đợt 8) Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2016 về số lượng học sinh được hỗ trợ gạo và cấp ứng gạo học kỳ I năm học 2016-2017 cho học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính cấp bản sao trích lục hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND về quy hoạch tổng thể phát triển Giao thông Vận tải tỉnh Kon Tum đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND quy định chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND về Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 22/12/2017
Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND về xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2015 về thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2015 về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án thí điểm thi tuyển chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi năm 2014 Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm năm 2014 tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án sử dụng khí sinh học (biogas) chạy máy phát điện trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2014 hỗ trợ nhân dịp Tết Nguyên đán Giáp Ngọ cho cán bộ, công, viên chức Nhà nước; cán bộ, chiến sỹ thuộc lực lượng vũ trang; cán bộ thuộc Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và đối tượng chính sách của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt rà soát, bổ sung quy hoạch vùng nguyên liệu mía đường Việt Nam - Đài Loan, đến năm 2020 Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Chương trình công tác năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/01/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 26/QĐ-UBND về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2013 Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành nghề tiểu thủ công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định tạm thời Quy trình luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; thủ tục ghi nợ và thanh toán nợ tiền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 10/11/2012
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2011 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi đối với công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước Ban hành: 06/01/2011 | Cập nhật: 28/07/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy định xử lý nợ rủi ro các chương trình cho vay bằng nguồn vốn địa phương của Ngân hàng Chính sách xã hội Chi nhánh tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2009 về ủy quyền Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2007 Kế hoạch thực hiện Đề án: “Phát huy vai trò của cơ quan và cán bộ tư pháp phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở xã, phường, thị trấn” giai đoạn 2007-2010 địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do UBND TP. Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/08/2007 | Cập nhật: 11/09/2007
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2005 thành lập các chốt tạm thời và các đội cơ động thực hiện công tác kiểm dịch phòng chống dịch cúm gia cầm do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 21/01/2005 | Cập nhật: 22/07/2013