Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2016 về số lượng học sinh được hỗ trợ gạo và cấp ứng gạo học kỳ I năm học 2016-2017 cho học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP
Số hiệu: 3600/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Phạm Đăng Quyền
Ngày ban hành: 16/09/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Chính sách xã hội, Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3600/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 16 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỐ LƯỢNG HỌC SINH ĐƯỢC HỖ TRỢ GẠO VÀ CẤP ỨNG GẠO HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 CHO HỌC SINH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP NGÀY 18/7/2016 CỦA CHÍNH PHỦ

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;

Căn cứ Công văn số 11699/BTC-TCDT ngày 22/8/2016 của Bộ Tài chính về việc triển khai hỗ trợ gạo cho học sinh theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1823/QĐ-BTC ngày 22/8/2016 của Bộ Tài chính về việc xut gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh học kỳ I năm học 2016 - 2017;

Căn cứ Quyết đnh số 682/QĐ-TCDT ngày 23/8/2016 của Tổng cục Dự trữ Nhà nước về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh trong 02 tháng học kỳ I năm học 2016 - 2017;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1813/TTr-SGDĐT ngày 09/9/2016 về việc cấp ứng gạo học kỳ I năm học 2016 - 2017 cho học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Số lượng học sinh được hỗ trợ gạo và cấp ứng gạo học kỳ I năm học 2016 - 2017 cho học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ, với nội dung chính như sau:

1. Đối tượng: Là học sinh học kỳ I đang học các cấp tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ.

2. Số lượng: 20.321 học sinh (thuộc 259 trường), trong đó:

- Các trường THPT huyện: Lang Chánh, Ngọc Lặc, Cẩm Thủy, Thạch Thành, Thường Xuân, Như Thanh và Như Xuân cấp ứng 01 tháng.

- Các trường còn lại cấp ứng 02 tháng.

3. Mức hỗ trợ: 15 kg gạo/01 tháng/học sinh.

4. Cấp ứng gạo: 01-02 tháng đầu học kỳ I năm học 2016 - 2017:

- Số lượng gạo hỗ trợ: 542.565 kg (Năm trăm bốn mươi hai ngàn năm trăm sáu mươi lăm ki lô gam)

- Nguồn gạo hỗ trợ: Từ nguồn gạo cấp ứng theo Quyết định số 1823/QĐ-BTC ngày 22/8/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 682/QĐ-TCDT ngày 23/8/2016 của Tổng cục Dự trữ Nhà nước.

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa có trách nhiệm vận chuyển và giao gạo hỗ trợ học sinh các huyện theo đúng quy định tại Thông tư số 211/2013/TT-BTC ngày 30/12/2013 và Thông tư s82/2016/TT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành của pháp luật; đóng bao gạo thuận lợi, giao gạo tại điểm trường chính (có đường ô tô) của các đơn vị trường học có học sinh được hưởng trợ cấp gạo.

2. UBND huyện, UBND cấp xã và các đơn vị được hỗ trợ có trách nhiệm phối hợp với Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa để tiếp nhận, phân phối gạo kịp thời, đảm bảo chất lượng, đúng đối tượng, đúng định mức; thời gian giao gạo cấp ứng cho các đơn vị trường học có học sinh được hưởng trợ cấp gạo xong trước ngày 28/9/2016.

3. Sở Tài chính thẩm định dự toán kinh phí vận chuyển gạo từ trung tâm huyện đến các điểm trường chính của các trường học do Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa lập, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.

4. Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Ban Dân tộc, Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa và các đơn vị có liên quan hướng dẫn cụ thể cho các huyện triển khai thực hiện chính sách theo đúng quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ; thường xuyên theo dõi, kiểm tra và báo cáo kết quả thực hiện về Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Trưởng ban Dân tộc; Cục trưởng Cục dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện được hỗ trợ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (để thực hiện);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (để báo cáo);
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
-
Thường trực Tnh ủy, HĐND tnh (để b/c);
-
Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó Chánh VP UBND tnh phụ trách;
- Lưu: VT, VX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Phạm Đăng Quyền

 

PHỤ LỤC

SỐ LƯỢNG HỌC SINH ĐƯỢC HỖ TRỢ GẠO VÀ CẤP ỨNG GẠO HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 CHO HỌC SINH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP NGÀY 18/7/2016 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Trường

Tổng số học sinh thuộc đối tượng hỗ trợ

Định mức hỗ trợ/học sinh (15kg)

Số tháng được hỗ trợ (cấp ứng 02 tháng)

Tổng số gạo hỗ trợ cấp ứng 02 tháng (kg)

Ghi chú

Tổng số

Học sinh bán trú học tại các trường phổ thông dân tộc bán trú ở khu vực điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn

Học sinh Tiểu học bán trú học tại các trường phổ thông công lập ở khu vực điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn

Học sinh THCS bán trú học tại các trường phổ thông công lập ở khu vực điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn

Học sinh THPT bán trú đang học tại trường trung học phổ thông hoặc cấp trung học phổ thông tại trường phổ thông có nhiều cấp học

(1)

(2)

(3)=(4)+
(5)+(6)+(7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)=
(3)x(8)x(9)

 

1

Huyện Mường Lát

2.549

886

531

480

652

 

 

76.470

 

1

TH Mường Chanh

30

 

30

 

 

15

2

900

 

2

TH Quang Chiểu 1

45

 

45

 

 

15

2

1.350

 

3

TH Quang Chiểu 2

35

 

35

 

 

15

2

1.050

 

4

TH Tén Tằn

18

 

18

 

 

15

2

540

 

5

TH Tam Chung

144

 

144

 

 

15

2

4.320

 

6

TH Pù Nhi

131

 

131

 

 

15

2

3.930

 

7

TH Nhi Sơn

5

 

5

 

 

15

2

150

 

8

TH Trung Lý 1

51

 

51

 

 

15

2

1.530

 

9

TH Trung Lý 2

14

 

14

 

 

15

2

420

 

10

TH Mường Lý

55

 

55

 

 

15

2

1.650

 

11

TH Tây Tiến

3

 

3

 

 

15

2

90

 

12

THCS Quang Chiểu

91

 

 

91

 

15

2

2.730

 

13

THCS Tén Tằn

35

 

 

35

 

15

2

1.050

 

14

THCS Pù Nhi

282

 

 

282

 

15

2

8.460

 

15

THCS Nhi Sơn

72

 

 

72

 

15

2

2.160

 

16

BT THCS Tam Chung

242

242

 

 

 

15

2

7.260

 

17

BT THCS Trung Lý

333

333

 

 

 

15

2

9.990

 

18

BT THCS Mường Lý

311

311

 

 

 

15

2

9.330

 

19

THPT Mường Lát

652

 

 

 

652

15

2

19.560

 

2

Huyện Quan Hóa

2.189

276

513

784

616

 

 

65.670

 

1

TH Xuân Phú

30

 

30

 

 

15

2

900

 

2

TH Hồi Xuân

26

 

26

 

 

15

2

780

 

3

TH Nam Xuân

3

 

3

 

 

15

2

90

 

4

TH Nam Động

45

 

45

 

 

15

2

1.350

 

5

TH Nam Tiến

16

 

16

 

 

15

2

480

 

6

TH Thanh Xuân

38

 

38

 

 

15

2

1.140

 

7

TH Phú Lệ

11

 

11

 

 

15

2

330

 

8

TH Phú Thanh

40

 

40

 

 

15

2

1.200

 

9

TH Thành Sơn

93

 

93

 

 

15

2

2.790

 

10

TH Trung Thành

89

 

89

 

 

15

2

2.670

 

11

TH Trung Sơn

122

 

122

 

 

15

2

3.660

 

12

THCS Thị trấn

27

 

 

27

 

15

2

810

 

13

THCS Hồi Xuân

89

 

 

89

 

15

2

2.670

 

14

THCS Nam Xuân

35

 

 

35

 

15

2

1.050

 

15

THCS Nam Tiến

53

 

 

53

 

15

2

1.590

 

16

THCS Hiền Chung

27

 

 

27

 

15

2

810

 

17

THCS Hiền Kiệt

43

 

 

43

 

15

2

1.290

 

18

THCS Phú Sơn

118

 

 

118

 

15

2

3.540

 

19

THCS Phú Lệ

30

 

 

30

 

15

2

900

 

20

THCS Thành Sơn

43

 

 

43

 

15

2

1.290

 

21

THCS Trung Thành

150

 

 

150

 

15

2

4.500

 

22

THCS Trung Sơn

81

 

 

81

 

15

2

2.430

 

23

BT THCS Nam Động

96

96

 

 

 

15

2

2.880

 

24

BT THCS Thanh Xuân

120

120

 

 

 

15

2

3.600

 

25

BT THCS Phú Thanh

60

60

 

 

 

15

2

1.800

 

26

THCS&THPT Quan Hóa

344

 

 

88

256

15

2

10.320

 

27

THPT Quan Hóa

360

 

 

 

360

15

2

10.800

 

3

Huyện Quan Sơn

2.628

765

690

356

817

 

 

78.840

 

1

TH Trung Xuân

74

 

74

 

 

15

2

2.220

 

2

TH Trung Tiến

11

 

11

 

 

15

2

330

 

3

TH Sơn Lư

45

 

45

 

 

15

2

1.350

 

4

TH Sơn Hà

56

 

56

 

 

15

2

1.680

 

5

TH Tam Lư

112

 

112

 

 

15

2

3.360

 

6

TH Tam Thanh

140

 

140

 

 

15

2

4.200

 

7

TH Sơn Điện 1

5

 

5

 

 

15

2

150

 

8

TH Sơn Điện 2

36

 

36

 

 

15

2

1.080

 

9

TH Sơn Thủy

73

 

73

 

 

15

2

2.190

 

10

TH Na Mèo

64

 

64

 

 

15

2

1.920

 

11

TH&THCS Thị Trấn

99

 

74

25

 

15

2

2.970

 

12

THCS Trung Xuân

28

 

 

28

 

15

2

840

 

13

THCS Sơn Lư

83

 

 

83

 

15

2

2.490

 

14

THCS Sơn Hà

84

 

 

84

 

15

2

2.520

 

15

THCS Tam Lư

81

 

 

81

 

15

2

2.430

 

16

THCS Mường Mìn

55

 

 

55

 

15

2

1.650

 

17

BT THCS Trung Hạ

106

106

 

 

 

15

2

3.180

 

18

BT THCS Trung Tiến

122

122

 

 

 

15

2

3.660

 

19

BT THCS Trung Thượng

71

71

 

 

 

15

2

2.130

 

20

BT THCS Tam Thanh

118

118

 

 

 

15

2

3.540

 

21

BT THCS Sơn Điện

117

117

 

 

 

15

2

3.510

 

22

BT THCS Sơn Thủy

137

137

 

 

 

15

2

4.110

 

23

BT THCS Na Mèo

94

94

 

 

 

15

2

2.820

 

24

THPT Quan Sơn

521

 

 

 

521

15

2

15.630

 

25

THPT Quan Sơn 2

296

 

 

 

296

15

2

8.880

 

4

Huyện Bá Thước

1.698

-

197

447

1.054

 

 

50.940

 

1

TH Lương Trung 2

3

 

3

 

 

15

2

90

 

2

TH Ái Thượng

20

 

20

 

 

15

2

600

 

3

TH Lũng Niêm

9

 

9

 

 

15

2

270

 

4

TH Thiết Ống 1

79

 

79

 

 

15

2

2.370

 

5

TH Lâm Xa

3

 

3

 

 

15

2

90

 

6

TH Lũng Cao 2

1

 

1

 

 

15

2

30

 

7

TH Thành Lâm

1

 

1

 

 

15

2

30

 

8

TH Văn Nho

33

 

33

 

 

15

2

990

 

9

TH Lương Trung 1

6

 

6

 

 

15

2

180

 

10

TH Lương Nội

25

 

25

 

 

15

2

750

 

11

TH Điền Quang 1

12

 

12

 

 

15

2

360

 

12

TH Thiết Ống 2

5

 

5

 

 

15

2

150

 

13

THCS Cổ Lũng

42

 

 

42

 

15

2

1.260

 

14

THCS Điền Thượng

19

 

 

19

 

15

2

570

 

15

THCS Văn Nho

6

 

 

6

 

15

2

180

 

16

THCS Thành Sơ

63

 

 

63

 

15

2

1.890

 

17

THCS Kỳ Tân

14

 

 

14

 

15

2

420

 

18

THCS Lũng Cao

78

 

 

78

 

15

2

2.340

 

19

THCS Thành Lâm

35

 

 

35

 

15

2

1.050

 

20

THCS Lũng Niên

20

 

 

20

 

15

2

600

 

21

THCS Lương Trung

36

 

 

36

 

15

2

1.080

 

22

THCS Thiết Ống

67

 

 

67

 

15

2

2.010

 

23

THCS Lân Xa

66

 

 

66

 

15

2

1.980

 

24

THCS Ban Công

1

 

 

1

 

15

2

30

 

25

THPT Bá Thước

520

 

 

 

520

15

2

15.600

 

26

THPT Hà Văn Mao

297

 

 

 

297

15

2

8.910

 

27

THPT Bá Thước 3

237

 

 

 

237

15

2

7.110

 

5

Huyện Lang Chánh

1.305

127

172

396

610

 

 

30.000

 

1

TH Yên Khương 1

14

 

14

 

 

15

2

420

 

2

TH Giao Thiện 1

51

 

51

 

 

15

2

1.530

 

3

TH Tân Phúc 1

2

 

2

 

 

15

2

60

 

4

TH Quang Hiến

10

 

10

 

 

15

2

300

 

5

TH Lâm Phú

1

 

1

 

 

15

2

30

 

6

TH Trí Nang

1

 

1

 

 

15

2

30

 

7

TH Yên Khương II

93

 

93

 

 

15

2

2.790

 

8

THCS Yên Khương

72

 

 

72

 

15

2

2.160

 

9

THCS Tam Văn

55

 

 

55

 

15

2

1.650

 

10

THCS Tân Phúc

95

 

 

95

 

15

2

2.850

 

11

THCS Yên Thắng

72

 

 

72

 

15

2

2.160

 

12

THCS Đồng Lương

12

 

 

12

 

15

2

360

 

13

THCS Trí Nang

21

 

 

21

 

15

2

630

 

14

BT THCS Giao Thiện

127

127

 

 

 

15

2

3.810

 

15

THCS Đồng Lương

1

 

 

1

 

15

2

30

 

16

THCS Lâm Phú

68

 

 

68

 

15

2

2.040

 

17

THPT Lang Chánh

610

 

 

 

610

15

1

9.150

 

6

Huyện Ngọc Lặc

1.264

-

278

254

732

 

 

26.940

 

1

TH Vân Am 1

72

 

72

 

 

15

2

2.160

 

2

TH Vân Am 2

68

 

68

 

 

15

2

2.040

 

3

TH Thạch Lập 1

7

 

7

 

 

15

2

210

 

4

TH Thạch Lập 2

95

 

95

 

 

15

2

2.850

 

5

TH Phùng Minh

27

 

27

 

 

15

2

810

 

6

TH Phùng Giáo

9

 

9

 

 

15

2

270

 

7

THCS Vân Am

103

 

 

103

 

15

2

3.090

 

8

THCS Thạch Lập

90

 

 

90

 

15

2

2.700

 

9

THCS Thúy Sơn

55

 

 

55

 

15

2

1.650

 

10

THCS Phùng Minh

6

 

 

6

 

15

2

180

 

11

THCS Ngọc Lặc

346

 

 

 

346

15

1

5.190

 

12

THPT Lê Lai

249

 

 

 

249

15

1

3.735

 

13

THPT Bắc Sơn

137

 

 

 

137

15

1

2.055

 

7

Huyện Cẩm Thủy

771

-

329

40

402

 

 

17.100

 

1

THPT Cẩm Thủy 1

254

 

 

 

254

15

1

3.810

 

2

THPT Cẩm Thủy 2

56

 

 

 

56

15

1

840

 

3

THPT Cẩm Thủy 3

92

 

 

 

92

15

1

1.380

 

4

THCS Cẩm Thành

40

 

 

40

 

15

2

1.200

 

5

TH Cẩm Thành

84

 

84

 

 

15

2

2.520

 

6

TH Cẩm Liên

28

 

28

 

 

15

2

840

 

7

TH Cẩm Châu

194

 

194

 

 

15

2

5.820

 

8

TH Cẩm Phú

23

 

23

 

 

15

2

690

 

8

Huyện Thạch Thành

1.310

-

516

316

478

 

 

32.130

 

1

TH Thạch Cẩm 3

30

 

30

 

 

15

2

900

 

2

TH Thạch Tượng 2

50

 

50

 

 

15

2

1.500

 

3

TH Thành Mỹ

145

 

145

 

 

15

2

4.350

 

4

TH Thạch Lâm 1

69

 

69

 

 

15

2

2.070

 

5

TH Thành Yên

70

 

70

 

 

15

2

2.100

 

6

TH Thạch Lâm 2

44

 

44

 

 

15

2

1.320

 

7

TH Thành Công

42

 

42

 

 

15

2

1.260

 

8

TH Thành Minh

8

 

8

 

 

15

2

240

 

9

TH Thành Minh 2

58

 

58

 

 

15

2

1.740

 

10

THCS Thành Yên

49

 

 

49

 

15

2

1.470

 

11

THCS Thạch Tượng

32

 

 

32

 

15

2

960

 

12

THCS Thạch Lâm

90

 

 

90

 

15

2

2.700

 

13

THCS Thành Mỹ

125

 

 

125

 

15

2

3.750

 

14

THCS Thành Minh

20

 

 

20

 

15

2

600

 

15

THPT Thạch Thành 1

50

 

 

 

50

15

1

750

 

16

THPT Thạch Thành 2

38

 

 

 

38

15

1

570

 

17

THPT Thạch Thành 3

213

 

 

 

213

15

1

3.195

 

18

THPT Thạch Thành 4

177

 

 

 

177

15

1

2.655

 

9

Huyện Thường Xuân

3.279

805

826

274

1.374

 

 

77.760

 

1

TH Bát Mọt 1

59

 

59

 

 

15

2

1.770

 

2

TH Bát Mọt 2

9

 

9

 

 

15

2

270

 

3

TH Yên Nhân 1

60

 

60

 

 

15

2

1.800

 

4

TH Yên Nhân 2

66

 

66

 

 

15

2

1.980

 

5

TH Xuân Cẩm

48

 

48

 

 

15

2

1.440

 

6

TH Vạn Xuân 1

58

 

58

 

 

15

2

1.740

 

7

TH Xuân Lẹ

139

 

139

 

 

15

2

4.170

 

8

TH Xuân Chinh

90

 

90

 

 

15

2

2.700

 

9

TH Xuân Lộc

60

 

60

 

 

15

2

1.800

 

10

TH Xuân Thắng

61

 

61

 

 

15

2

1.830

 

11

TH Tân Thành 1

21

 

21

 

 

15

2

630

 

12

TH Tân Thành 2

2

 

2

 

 

15

2

60

 

13

TH Luận Khê 1

54

 

54

 

 

15

2

1.620

 

14

TH Luận Khê 2

68

 

68

 

 

15

2

2.040

 

15

TH Luận Thành 1

20

 

20

 

 

15

2

600

 

16

TH Luận Thành 2

11

 

11

 

 

15

2

330

 

17

BT THCS Bát Mọt

139

139

 

 

 

15

2

4.170

 

18

BT THCS Yên Nhân

169

169

 

 

 

15

2

5.070

 

19

BT THCS Xuân Lẹ

153

153

 

 

 

15

2

4.590

 

20

BT THCS Xuân Chinh

129

129

 

 

 

15

2

3.870

 

21

BT THCS Luận Khê

215

215

 

 

 

15

2

6.450

 

22

THCS Xuân Thắng

33

 

 

33

 

15

2

990

 

23

THCS Xuân Lộc

10

 

 

10

 

15

2

300

 

24

THCS Vạn Xuân

19

 

 

19

 

15

2

570

 

25

THCS Tân Thành

3

 

 

3

 

15

2

90

 

26

THCS Luận Thành

100

 

 

100

 

15

2

3.000

 

27

THCS Xuân Cẩm

109

 

 

109

 

15

2

3.270

 

28

THPT Cầm Bá Thước

289

 

 

 

289

15

1

4.335

 

29

THPT Thường Xuân 2

565

 

 

 

565

15

1

8.475

 

30

THPT Thường Xuân 3

520

 

 

 

520

15

1

7.800

 

10

Huyện Như Thanh

1.345

-

334

394

617

 

 

33.570

 

1

TH Xuân Khang 1

7

 

7

 

 

15

2

210

 

2

TH Xuân Khang 2

4

 

4

 

 

15

2

120

 

3

TH Cán Khê

40

 

40

 

 

15

2

1.200

 

4

TH Mậu Lâm 2

7

 

7

 

 

15

2

210

 

5

TH Phưng Nghi

1

 

1

 

 

15

2

30

 

6

TH Thanh Tân 1

137

 

137

 

 

15

2

4.110

 

7

TH Thanh Tân 2

62

 

62

 

 

15

2

1.860

 

8

TH Thanh Kỳ

31

 

31

 

 

15

2

930

 

9

TH Yên Lạc

33

 

33

 

 

15

2

990

 

10

TH Xuân Thái

12

 

12

 

 

15

2

360

 

11

THCS Xuân Thái

102

 

 

102

 

15

2

3.060

 

12

THCS Thanh Tân

235

 

 

235

 

15

2

7.050

 

13

THCS Phúc Đường

10

 

 

10

 

15

2

300

 

14

THCS Thanh Kỳ

45

 

 

45

 

15

2

1.350

 

15

THCS Xuân Khang

2

 

 

2

 

15

2

60

 

16

THPT Như Thanh

165

 

 

 

165

15

2

4.950

 

17

THPT Như Thanh 2

338

 

 

 

338

15

1

5.070

 

18

THCS&THPT Như Thanh

114

 

 

 

114

15

1

1.710

 

11

Huyện Như Xuân

1.048

-

328

297

423

 

 

25.095

 

1

TH Bình Lương

11

 

11

 

 

15

2

330

 

2

TH Cát Tân

19

 

19

 

 

15

2

570

 

3

TH Thanh Xuân

7

 

7

 

 

15

2

210

 

4

TH Thanh Lâm

62

 

62

 

 

15

2

1.860

 

5

TH Thanh Phong

19

 

19

 

 

15

2

570

 

6

TH Thanh Quân

44

 

44

 

 

15

2

1.320

 

7

TH&THCS Cát Vân

37

 

37

 

 

15

2

1.110

 

8

TH Thượng Ninh

51

 

51

 

 

15

2

1.530

 

9

TH&THCS Tân Bình

55

 

55

 

 

15

2

1.650

 

10

TH&THCS Yên Lễ

52

 

23

29

 

15

2

1.560

 

11

TH&THCS Thanh Hòa

17

 

 

17

 

15

2

510

 

12

THCS Thanh Lâm

42

 

 

42

 

15

2

1.260

 

13

THCS Xuân Bình

18

 

 

18

 

15

2

540

 

14

THCS Thanh Xuân

25

 

 

25

 

15

2

750

 

15

THCS Bình Lương

49

 

 

49

 

15

2

1.470

 

16

THCS Thượng Ninh

29

 

 

29

 

15

2

870

 

17

THCS Thanh Phong

12

 

 

12

 

15

2

360

 

18

THCS Thanh Sơn

26

 

 

26

 

15

2

780

 

19

THCS Cát Tân

50

 

 

50

 

15

2

1.500

 

20

THPT Như Xuân

314

 

 

 

314

15

1

4.710

 

21

THPT Như Xuân 2

109

 

 

 

109

15

1

1.635

 

12

Huyện Vĩnh Lộc

24

-

-

-

24

 

 

720

 

1

THPT Vĩnh Lộc

3

 

 

 

3

15

2

90

 

2

THPT Trần Khát Châu

21

 

 

 

21

15

2

630

 

13

Huyện Yên Định

267

-

124

80

63

 

 

8.010

 

1

TH Yên Lâm

124

 

124

 

 

15

2

3.720

 

2

THCS Yên Lâm

80

 

 

80

 

15

2

2.400

 

3

THCS&THPT Thống Nhất

48

 

 

 

48

15

2

1.440

 

4

THPT Yên Định 3

15

 

 

 

15

15

2

450

 

14

Huyện Thọ Xuân

40

-

1

3

36

 

 

1.200

 

1

TH Xuân Phú

1

 

1

 

 

15

2

30

 

2

THCS Xuân Phú

3

 

 

3

 

15

2

90

 

3

THPT Thọ Xuân 5

33

 

 

 

33

15

2

990

 

4

THPT Lam Kinh

3

 

 

 

3

15

2

90

 

15

Huyện Tĩnh Gia

200

-

91

68

41

 

 

6.000

 

1

TH Phú Sơn

41

 

41

 

 

15

2

1.230

 

2

TH Tân Trường

50

 

50

 

 

15

2

1.500

 

3

THCS Phú Sơn

27

 

 

27

 

15

2

810

 

4

THCS Tân Trường

41

 

 

41

 

15

2

1.230

 

5

THPT Tĩnh Gia 3

41

 

 

 

41

15

2

1.230

 

16

Huyện Quảng Xương

20

-

13

-

7

 

 

600

 

1

TH Quảng Thái

13

 

13

 

 

15

2

390

 

2

THPT Quảng Xương 1

6

 

 

 

6

15

2

180

 

3

THPT Quảng Xương 4

1

 

 

 

1

15

2

30

 

17

Huyện Hoằng Hóa

9

-

-

-

9

 

 

270

 

1

THPT Lương Đắc Bằng

4

 

 

 

4

15

2

120

 

2

THPT Lê Viết Tạo

5

 

 

 

5

15

2

150

 

18

Huyện Hậu Lộc

39

-

10

17

12

 

 

1.170

 

1

TH Hưng Lộc 1

3

 

3

 

 

15

2

90

 

2

TH Hưng Lộc 2

4

 

4

 

 

15

2

120

 

3

TH Mỹ Lộc

2

 

2

 

 

15

2

60

 

4

TH Hoa Lộc

1

 

1

 

 

15

2

30

 

5

THCS Văn Lộc

1

 

 

1

 

15

2

30

 

6

THCS Lê Hữu Lập

15

 

 

15

 

15

2

450

 

7

THCS Lộc Sơn

1

 

 

1

 

15

2

30

 

8

THPT Đinh Chương Dương

11

 

 

 

11

15

2

330

 

9

THPT Hậu Lộc 1

1

 

 

 

1

15

2

30

 

19

Huyện Hà Trung

336

-

186

131

19

 

 

10.080

 

1

TH Hà Lĩnh 2

10

 

10

 

 

15

2

300

 

2

TH Hà Sơn

95

 

95

 

 

15

2

2.850

 

3

TH Hà Lĩnh 1

81

 

81

 

 

15

2

2.430

 

4

THCS Hà Long

1

 

 

1

 

15

2

30

 

5

THCS Hà Lĩnh

57

 

 

57

 

15

2

1.710

 

6

THCS Hà Tiến

73

 

 

73

 

15

2

2.190

 

7

THPT Hà Trung

19

 

 

 

19

15

2

570

 

259

Tổng cộng

20.321

2.859

5.139

4.337

7.986

-

-

542.565