Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
Số hiệu: | 39/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày ban hành: | 08/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 08 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 143/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 và Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019, cụ thể như sau:
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 61, khoản 1 và 2 Điều 62 Luật đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 07 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 18,58 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi 09 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất của 04 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.
3. Sửa đổi tên, quy mô diện tích của 01 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017.
4. Sửa đổi quy mô diện tích, loại đất của 03 dự án tại Điều 3 Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
6. Sửa đổi tên, quy mô diện tích của 03 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015; Điều 1 Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.
7. Sửa đổi quy mô diện tích của 03 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1; khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
8. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất của 06 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
9. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất của 01 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết các nội dung Điều 2 tại Biểu số 05 kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 01: DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất |
Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) |
Thời gian bắt đầu thu hồi đất |
||
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Các loại đất khác (ha) |
||||||
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D+Đ): 354 Dự án |
2.534,75 |
177,41 |
36,35 |
2.320,99 |
|
|
|
A |
Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
19,15 |
3,57 |
- |
15,58 |
|
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
6,18 |
- |
- |
6,18 |
|
|
1 |
Trường tiểu học và Trung học cơ sở Văn Tiến |
Xã Văn Tiến |
0,48 |
|
|
0,48 |
Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sáp nhập trường Tiểu học Văn Tiến, trường Trung học cơ sở Văn Tiến thành trường Tiểu học và Trung học cơ sở Văn Tiến thành phố Yên Bái |
2019 |
2 |
Mở rộng Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Văn Phú |
Xã Văn Phú |
0,10 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2019 |
3 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe Việt Đức |
Xã Minh Bảo |
5,53 |
|
- |
5,53 |
Công văn số 456/ĐN-VĐ ngày 24/10/2018 của Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe Việt Đức về việc bổ sung diện tích đất của dự án Trung tâm sát hạch và đào tạo lái xe cơ giới đường bộ, tại xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái |
2019 |
4 |
Mở rộng Trường tiểu học Yên Ninh (điểm trường chính) |
Phường Yên Ninh |
0,07 |
|
|
0,07 |
Tờ trình số 05/TTr-THYN ngày 30/3/2018 của Trường Tiểu học Yên Ninh về việc xin đăng ký mở rộng trường Tiểu học Yên Ninh vào kế hoạch sử dụng đất |
2019 |
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
0,22 |
0,22 |
- |
- |
|
|
5 |
Mở rộng trường TH&THCS Lý Tự Trọng |
Phường Pú Trạng |
0,22 |
0,22 |
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ |
2019 |
III |
Huyện Trấn Yên |
|
1,75 |
0,49 |
- |
1,26 |
|
|
6 |
Xây dựng trụ sở làm việc của Chi Cục thuế huyện Trấn Yên |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,37 |
|
|
0,37 |
Văn bản số 3039/CT-HCQTTVAC ngày 6/9/2018 của Cục thuế tỉnh Yên Bái về việc đề nghị bố trí vị trí đất xây dựng trụ sở mới Chi Cục thuế Trấn Yên |
2019 |
7 |
Xây dựng trụ sở làm việc của Chi Cục Thống kê huyện Trấn Yên |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,032 |
|
|
0,032 |
Quyết định số 1044/QĐ-TCTK ngày 02/10/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trụ sở Chi cục Thống kê huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
8 |
Nhà bia tưởng niệm |
Xã Đào Thịnh |
0,03 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
9 |
Xây dựng đài tưởng niệm |
Xã Hưng Khánh |
0,5 |
|
|
0,5 |
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
10 |
Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ |
Xã Hưng Thịnh |
0,07 |
0,07 |
|
|
Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
11 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã Việt Hồng |
Xã Việt Hồng |
0,163 |
0,163 |
|
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên; Báo cáo số 41/BC-UBND ngày 22/8/2018 của UBND xã Việt Hồng |
2019 |
12 |
Xây dựng trường Trung học và Tiểu học Việt Thành |
Xã Việt Thành |
0,28 |
0,1 |
|
0,18 |
Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
13 |
Xây dựng cơ sở giáo dục mầm non Tây Bắc Hà |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,15 |
|
|
0,15 |
Văn bản số 18/CV-TBH ngày 05/11/2018 về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên |
2019 |
14 |
Mở rộng trường mầm non xã Kiên Thành |
Xã Kiên Thành |
0,153 |
0,15 |
|
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên; tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
IV |
Huyện Văn Chấn |
|
1,57 |
- |
- |
1,57 |
|
|
15 |
Mở mới trường PTDTBT tiểu học và Trung học cơ sở Suối Giàng (thôn Pang Cáng) |
Xã Suối Giàng |
0,93 |
|
|
0,93 |
Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017-2020 tỉnh Yên Bái |
2019 |
16 |
Mở mới trường tiểu học xã Tú Lệ (khu bán trú học sinh và nhà công vụ cho giáo viên) |
Xã Tú Lệ |
0,30 |
|
|
0,30 |
Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Văn Chấn, giai đoạn 2016-2020 phê duyệt theo quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND huyện Văn Chấn; Báo cáo số 166/BC-UBND ngày 28/6/2018 của UBND huyện Văn Chấn về việc đầu tư cơ sở vật chất trường học thực hiện Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn huyện Văn Chấn, giai đoạn 2016-2020 |
2019 |
17 |
Mở mới trường mầm non Minh An (thôn Khe Bịt) |
Xã Minh An |
0,34 |
|
|
0,34 |
Báo cáo số 137/BC-UBND ngày 04/6/2018 của UBND huyện Văn Chấn báo cáo tình hình thực hiện đầu tư các dự án giai đoạn 2016-2018, kế hoạch triển khai thực hiện giai đoạn 2019-2020 thuộc Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn huyện Văn Chấn, giai đoạn 2016-2020 |
2019 |
V |
Huyện Văn Yên |
|
0,04 |
- |
- |
0,04 |
|
|
18 |
Mở rộng trường mầm non xã |
Xã Quang Minh |
0,04 |
|
|
0,04 |
Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường lớp đối với GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn 2016-2020 |
2019 |
VI |
Huyện Yên Bình |
|
3,81 |
1,86 |
- |
1,95 |
|
|
19 |
Bưu điện văn hóa xã Thịnh Hưng |
Xã Thịnh Hưng |
0,10 |
|
|
0,10 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
20 |
Mở rộng trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Thác Bà |
0,25 |
|
|
0,25 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
21 |
Mở rộng Trường Mầm Non Bảo Ái |
Xã Bảo Ái |
0,15 |
|
|
0,15 |
Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 |
2019 |
22 |
Trường Mầm non xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Xã Cảm Nhân |
0,15 |
|
|
0,15 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
23 |
Trường Mầm non xã Tân Hương, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Xã Tân Hương |
0,35 |
|
|
0,35 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
24 |
Quy hoạch xây dựng nhà bia liệt sỹ và nhà văn hóa tại thôn Trung Sơn |
Xã Mông Sơn |
0,20 |
|
|
0,20 |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn |
2019 |
25 |
Xây dựng Nhà bia liệt sỹ xã Yên Bình |
Xã Yên Bình |
0,16 |
0,16 |
|
|
Văn bản số 2316/UBND/XD ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
2019 |
26 |
Xây dựng Trạm Y tế |
Xã Yên Bình |
0,25 |
0,25 |
|
|
Văn bản số 1358/SYT-KHTC ngày 06/11/2018 của Sở Y tế tỉnh Yên Bái |
2019 |
27 |
Mở rộng trụ sở UBND xã |
Xã Vũ Linh |
0,60 |
|
|
0,60 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2019 |
28 |
Mở rộng khuôn viên Trụ sở Đảng ủy HĐND - UBND xã để xây dựng nhà làm việc của công an, quân sự xã, làm nhà thi đấu đa năng và mở rộng sân vận động xã |
Xã Mông Sơn |
1,60 |
1,45 |
|
0,15 |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn |
2019 |
VII |
Huyện Lục Yên |
|
0,68 |
0,16 |
- |
0,53 |
|
|
29 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã |
Xã An Lạc |
0,13 |
0,13 |
- |
- |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
30 |
Mở rộng trung tâm y tế huyện Lục Yên để thực hiện Dự án điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone |
Thị Trấn Yên Thế |
0,53 |
- |
- |
0,53 |
Văn bản số 2389/UBND-TNMT ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thu hồi quỹ đất của Công ty cổ phần đá quý và vàng Yên Bái để thực hiện Dự án điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone |
2019 |
31 |
Mở rộng trường mầm non Sơn Ca |
Xã Mai Sơn |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
VIII |
Huyện Trạm Tấu |
|
2,35 |
|
|
2,35 |
|
|
32 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới) |
Xã Làng Nhì |
1,00 |
|
|
1,00 |
Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu |
2019 |
33 |
Xây dựng trường Mầm non xã Bản Công, điểm trường Sơn Ca |
Xã Bản Công |
0,10 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 |
2019 |
34 |
Xây dựng trường Mầm non xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới) |
Xã Làng Nhì |
1,00 |
|
|
1,00 |
Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu |
2019 |
35 |
Xây dựng trạm y tế xã (Khu trung tâm mới) |
Xã Làng Nhì |
0,20 |
|
|
0,20 |
Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu |
2019 |
36 |
Xây dựng bưu điện văn hóa xã (Khu trung tâm mới) |
Xã Làng Nhì |
0,05 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu |
2019 |
IX |
Huyện Mù Cang Chải |
|
2,55 |
0,85 |
|
1,70 |
|
|
37 |
Trụ sở xã Cao Phạ (Mở rộng) |
Xã Cao Phạ |
0,03 |
|
|
0,03 |
Công văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng về việc lập kế hoạch sử dụng đất và đăng ký danh mục dự án cần thu hồi đất, giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 |
2019 |
38 |
Trụ sở làm việc của phòng Tài chính Kế hoạch |
Thị trấn Mù Cang Chải |
0,12 |
|
|
0,12 |
Công văn số 64/TC-KH ngày 14/8/2018 của phòng Tài chính Kế hoạch về việc đăng ký biến động đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
2019 |
39 |
Trụ sở làm việc của Chi cục Thống Kê |
Thị trấn Mù Cang Chải |
0,06 |
|
|
0,06 |
Quyết định số 1813/QĐ-TCTK ngày 10/10/2017 của Tổng cục thống kê về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng chi cục thống kê huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
2019 |
40 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Tà Ghênh |
Xã Nậm Có |
0,54 |
0,05 |
|
0,49 |
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020. |
2019 |
41 |
Trường PTDTBT Trung học cơ sở Khao Mang (nhà ở bán trú cho học sinh) |
Xã Khao Mang |
1,30 |
0,50 |
|
0,80 |
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 |
2019 |
42 |
Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng (nhà ở bán trú cho học sinh) |
Xã Nậm Có |
0,20 |
|
|
0,20 |
Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 18/6/2018 của UBND huyện Mù Cang Chải về việc đề nghị bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho các đơn vị trường học trên địa bàn huyện Mù Cang Chải, giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
43 |
Trường PTDTBT Trung học cơ sở Lao Chải (nhà ở bán trú cho học sinh) |
Xã Lao Chải |
0,30 |
0,30 |
|
|
Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 18/6/2018 của UBND huyện Mù Cang Chải về việc đề nghị bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho các đơn vị trường học trên địa bàn huyện Mù Cang Chải, giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
B |
Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
329,18 |
19,99 |
29,75 |
279,44 |
|
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
1,55 |
0,27 |
- |
1,28 |
|
|
44 |
Cầu Tuần Quán (bổ sung diện tích) |
Phường Yên Ninh |
0,54 |
0,04 |
|
0,5 |
Văn bản số 2475/UBND-TNMT ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc giải quyết vướng mắc trong thực hiện công tác bồi thường, GPMB xây dựng các công trình trọng điểm trên địa bàn thành phố Yên Bái và huyện Trấn Yên. |
2019 |
45 |
Mở rộng và thảm bê tông mặt đường vào trụ sở xã Phúc Lộc |
Xã Phúc Lộc |
0,01 |
|
|
0,01 |
Văn bản số 1222/UBND-TCKH ngày 02/10/2018 của UBND thành phố Yên Bái về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019. |
2019 |
46 |
Xây dựng cầu Ngòi Sen |
Xã Văn Tiến |
0,17 |
0,015 |
|
0,155 |
Công văn số 157/CV-BQLDA của Ban quản lý dự án thành phố Yên Bái về việc đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018-2019 |
2019 |
47 |
Trạm bơm Gành Ót |
Xã Văn Tiến |
0,2 |
0,01 |
|
0,19 |
Quyết định số 986/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 UBND thành phố Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán xây dựng công trình Trạm bơm Gành Ót, xã Văn Tiến thành phố Yên Bái. |
2019 |
48 |
Dự án đường dây 35KV, 22 KV huyện Yên Bình, thành phố Yên Bái |
Thành phố Yên Bái, huyện Yên Bình |
0,2 |
|
|
0,2 |
Quyết định số 71/QĐ-PCYB ngày 18/01/2018 của Công ty Điện lực Yên Bái về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo đường dây 35kV các xuất tuyến trạm biến áp 110kv Yên Bái 2 |
2019 |
49 |
Kênh mương thủy lợi Lưỡng Sơn đi Ngòi Sen |
Xã Văn Tiến |
0,425 |
0,2 |
|
0,225 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2019 |
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
3,05 |
0,75 |
- |
2,30 |
|
|
50 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 7 Hạng mục rãnh thoát nước) |
Xã Nghĩa Lợi |
0,05 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 08/09/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đầu tư CSHT (Khu 7) |
2019 |
51 |
Dự án chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thìa, tỉnh Yên Bái |
Phường Pú Trạng |
3,00 |
0,70 |
|
2,30 |
Văn bản số 314/TT.HĐND ngày 1/12/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thìa, tỉnh Yên Bái |
2019 |
III |
Huyện Trấn Yên |
|
2,89 |
1,07 |
- |
1,82 |
|
|
52 |
Đường giao thông nông thôn thôn Ngòi Hóp |
Xã Báo Đáp |
0,8 |
0,4 |
|
0,4 |
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
53 |
Đường nội đồng kết hợp mương thủy lợi |
Xã Báo Đáp |
0,4 |
0,3 |
|
0,1 |
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
54 |
Di chuyển bãi rác khu trung tâm Lương An |
Xã Hưng Khánh |
1,00 |
|
|
1,00 |
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
55 |
Trạm biến áp thôn Lương Tàm |
Xã Lương Thịnh |
0,02 |
0,02 |
|
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
56 |
Trạm biến áp thôn Liên Thịnh |
Xã Lương Thịnh |
0,02 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
57 |
Mương thủy lợi thôn Lương Tàm |
Xã Lương Thịnh |
0,1 |
|
|
0,1 |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
58 |
Xây dựng cầu liên thôn 2 đi thôn 11 |
Xã Minh Quán |
0,5 |
0,3 |
|
0,2 |
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
59 |
Đường đi vào Sân vận động trung tâm xã |
Xã Việt Cường |
0,05 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
IV |
Huyện Văn Chấn |
|
48,63 |
2,04 |
3,35 |
43,24 |
|
|
60 |
Xã Thượng Bằng La |
1,00 |
0,30 |
|
0,70 |
Công văn số 25/BQL-KH ngày 12/9/2018 của Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chấn |
2019 |
|
61 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
Xã Suối Giàng, Nậm Lành |
0,55 |
0,05 |
0,05 |
0,45 |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
2019 |
62 |
Thủy điện Sài Lương |
Xã Sùng Đô, xã An Lương |
14,00 |
0,37 |
3,30 |
10,33 |
Văn bản số 245/BQL-ECO ngày 01/9/2018 của Công ty cổ phần năng lượng ecogreen về việc đăng ký quy hoạch kế hoạch sử dụng đất năm 2019 để thực hiện dự án thủy điện Cát Thịnh và thủy điện Sài Lương huyện Văn Chấn |
2019 |
63 |
Thủy điện Cát Thịnh |
Xã Cát Thịnh |
30,50 |
1,32 |
|
29,18 |
Văn bản số 245/BQL-ECO ngày 01/9/2018 của Công ty cổ phần năng lượng ecogreen về việc đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2019 để thực hiện dự án thủy điện Cát Thịnh và thủy điện Sài Lương huyện Văn Chấn |
2019 |
64 |
Dự án ĐZ 220 kV Huội Quảng, Nghĩa Lộ |
Xã Phúc Sơn, Thạch Lương, Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ |
0,26 |
|
|
0,26 |
Công văn số 4520/CPMB-ĐB ngày 13/8/2018 của ban quản lý dự án các công trình điện miền trung của tổng công ty truyền tải điện quốc gia về việc xin bổ sung Quy hoạch sử dụng đất rừng tự nhiên để xây dựng dự án ĐZ 220 kV Huội Quảng - Nghĩa Lộ; Văn bản số 2282/UBND-CN ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 220kV Huội Quảng-Nghĩa Lộ |
2019 |
65 |
Dự án đầu tư thủy điện Thác Cá 1 (bổ sung) |
Thôn Mảm 1, Mảm 2 xã An Lương, thôn Vàng Ngần xã Suối Quyền |
2,27 |
|
|
2,27 |
Công văn số 268/CV-CTY ngày 15/9/2018 của Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái về việc đăng ký bổ sung nhu cầu sử dụng đất năm 2019 tại xã An Lương, huyện Văn Chấn |
2019 |
66 |
Lò đốt rác thải (thôn Trung Tâm) |
Xã Thượng Bằng La |
0,05 |
|
|
0,05 |
Công văn số 132/CV-DK.KHSDĐ ngày 09/9/2018 của UBND xã Thượng Bằng La về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
2019 |
V |
Huyện Văn Yên |
|
49,18 |
0,74 |
- |
48,44 |
|
|
67 |
Nâng cấp đường vành đai phía Đông thị Trấn Mậu A |
Thị trấn Mậu A |
0,4 |
|
|
0,40 |
Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện Văn Yên về việc phê duyệt chủ trương các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách huyện Văn Yên năm 2017 |
2019 |
63 |
Dự án đầu tư kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía bắc do Ngân hàng châu Á (ADB) và Chính phủ Úc tài trợ |
Huyện Văn Yên |
44 |
|
|
44,00 |
Quyết định số 2034/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2018 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do Ngân hàng châu Á (ADB) và Chính phủ Úc tài trợ |
2019 |
69 |
Dự án đường vào đền Nhược Sơn Xã Châu Quế Hạ |
Xã Châu Quế Hạ |
0,35 |
0,35 |
|
|
Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND huyện Văn Yên về việc phê duyệt chủ trương các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách huyện năm 2018 |
2019 |
70 |
Dự án Cải tạo nâng cấp hồ Khe Ngang |
Huyện Văn Yên |
0,33 |
0,04 |
|
0,29 |
Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước |
2019 |
71 |
Dự án Cải tạo nâng cấp hồ Khe Dứa |
Xã Yên Phú |
0,44 |
0,07 |
|
0,37 |
Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước |
2019 |
72 |
Dự án Cải tạo nâng cấp Hồ Khe Hóp |
Xã Yên Hợp |
1,58 |
0,25 |
|
1,33 |
Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước |
2019 |
73 |
Dự án Cải tạo nâng cấp Hồ Khe Chinh |
Xã An Thịnh |
0,13 |
|
|
0,13 |
Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước |
2019 |
74 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã Quang Minh |
0,45 |
0,03 |
|
0,42 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
2019 |
75 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã Yên Thái |
1,50 |
|
|
1,50 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
2019 |
VI |
Huyện Yên Bình |
|
54,90 |
1,85 |
- |
53,05 |
|
|
76 |
Đường nối nhà máy xi măng Yên Bình đến cảng Hương Lý, huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Yên Bình |
20,00 |
|
|
20,00 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
77 |
Đường nội thị thị trấn Yên Bình (Đoạn từ bến Km12 đến đường tránh Quốc lộ 70) |
Thị trấn Yên Bình |
3,00 |
|
|
3,00 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
78 |
Đường nội thị thị trấn Yên Bình (Đoạn từ Quốc lộ 70 đến đường tránh Quốc lộ 70) |
Thị trấn Yên Bình |
7,50 |
|
|
7,50 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
79 |
Đường thị tứ Cảm Ân |
Xã Cẩm Ân |
5,00 |
0,5 |
|
4,50 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
80 |
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long |
Xã Ngọc Chấn |
4,00 |
0,30 |
|
3,70 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
81 |
Đường Khuôn La - Hòa Cuông, xã Tân Hương |
Xã Tân Hương |
12,00 |
0,50 |
|
11,50 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
82 |
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long |
Xã Xuân Long |
0,51 |
0,01 |
|
0,50 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
83 |
Dự án cải tạo, xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác thải huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Thị Trấn Yên Bình |
1,35 |
|
|
1,35 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
84 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
Xã Tân Hương |
1,50 |
0,5 |
|
1,00 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
85 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang (Hạng mục: Mương thoát nước) |
Xã Bảo Ái |
0,04 |
0,04 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
VII |
Huyện Lục Yên |
|
69,43 |
6,13 |
8,89 |
54,41 |
|
|
86 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ PTKT (đoạn Khánh Hòa - Văn Yên) |
Xã Khánh Hòa |
66,08 |
5,84 |
8,89 |
51,35 |
Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Dự án đầu tư |
2019 |
87 |
Mở mới đường vào khu sản xuất (làng Piặc) |
Xã Tân Phượng |
0,12 |
- |
- |
0,12 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
88 |
Đường giao thông thôn Lũng Cọ |
Xã Tân Phượng |
0,48 |
- |
- |
0,48 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
89 |
Mở mới đường thôn 1 đi thôn 4 |
Xã An Lạc |
0,64 |
- |
|
0,64 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
90 |
Mở mới đường thôn 2 đi thôn 4 |
Xã An Lạc |
0,60 |
- |
- |
0,60 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
91 |
Mở rộng đường bản Kè |
Xã Phan Thanh |
0,20 |
0,07 |
- |
0,13 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
92 |
Mở rộng đường bản Năn đi bản Kè |
Xã Phan Thanh |
0,10 |
0,01 |
- |
0,09 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2013) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
93 |
Xã Mường Lai |
0,50 |
0,10 |
- |
0,40 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
|
94 |
Xã Mường Lai |
0,70 |
0,10 |
- |
0,60 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
|
95 |
Xây dựng lò đốt rác tại khu vực chợ km 43 |
Xã Phúc Lợi |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
VIII |
Huyện Mù Cang Chải |
|
17,76 |
2,55 |
4,74 |
10,47 |
|
|
96 |
Đường đi bản Thào Chua Chải |
Xã Chế Cu Nha |
1,80 |
- |
- |
1,80 |
Công văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng về việc lập kế hoạch sử dụng đất và đăng ký danh mục dự án cần thu hồi đất, giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019; |
2019 |
97 |
Đường đi bản Thào Sa Chải |
Xã Nậm Có |
2,00 |
1,00 |
- |
1,00 |
Công văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng về việc lập kế hoạch sử dụng đất và đăng ký danh mục dự án cần thu hồi đất, giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 |
2019 |
98 |
Dự án thủy điện Thào Sa Chải |
Xã Nậm Có |
10,11 |
1,33 |
4,11 |
4,67 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 766/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái |
2019 |
99 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
Thị trấn Mù Cang Chải, Chế Cu Nha, Chế Tạo, Dế Xu Phình, Hồ Bốn, Khao Mang, Kim Nọi, Lao Chải, Mồ Dề, Nậm Khắt, Cao Phạ |
3,85 |
0,22 |
0,63 |
3,00 |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
2019 |
IX |
Huyện Trạm Tấu |
|
81,79 |
4,59 |
12,77 |
64,43 |
|
|
100 |
Dự án Đường dây 220 kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ |
Xã Bản Công, Hát Lừu, Bản Mù, Xà Hồ, Trạm Tấu, Phình Hồ |
0,79 |
|
0,54 |
0,25 |
Công văn 1872/UBND-CN ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc đẩy nhanh tiến độ dự án đầu tư xây dựng TBA 220kv Nghĩa Lộ và tuyến Đường dây 220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ |
2019 |
101 |
Dự án đường Trạm Tấu - Bắc Yên |
Huyện Trạm Tấu |
57,40 |
0,10 |
|
57,30 |
Kết luận số 201-KL/TU ngày 23/02/2018 của Thường trực Tỉnh ủy |
2019 |
102 |
Dự án thủy điện Nậm Tục Bậc 1 |
Xã Túc Đán |
22,50 |
4,30 |
12,00 |
6,20 |
Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh Yên Bái quyết định chủ trương đầu tư về việc điều chỉnh Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 của UBND tỉnh Yên Bái |
2019 |
103 |
Dự án điện nông thôn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ |
Xã Pá Hu, Bản Mù, Xà Hồ, Pá Lau |
1,10 |
0,19 |
0,23 |
0,68 |
Công văn số 2373/SCT-BQLDA ngày 02/10/2018 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
2019 |
C |
Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1.609,35 |
76,63 |
- |
1.532,71 |
|
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
3,74 |
0,30 |
- |
3,44 |
|
|
104 |
Nhà văn hóa đa năng xã, trung tâm thể thao xã |
Xã Phúc Lộc |
0,304 |
0,304 |
|
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2019 |
105 |
Sân vận động Yên Thịnh |
Phường Yên Thịnh |
0,50 |
|
|
0,50 |
Công văn số 157/CV-BQLDA của Ban quản lý dự án thành phố Yên Bái về việc đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018-2019 |
2019 |
106 |
Mở mới chợ Bến đò thành phố Yên Bái (Chợ đầu mối) |
Xã Giới Phiên |
2,1 |
|
|
2,1 |
Văn bản số 2316/UBND-XD ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2019 (Đợt 2) |
2019 |
107 |
Họ giáo Quần Hào |
Phường Yên Thịnh |
0,04 |
|
|
0,04 |
Quyết định số 607/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004 (quy hoạch đất tôn giáo, tín ngưỡng) |
2019 |
108 |
Mở rộng nghĩa trang Thôn 4 |
Xã Phúc Lộc |
0,80 |
|
|
0,8 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2019 |
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
0,06 |
- |
- |
0,06 |
|
|
109 |
Mở rộng nhà văn hóa Tổ 6 (Khu vực Công ty TNHH Nghĩa Văn trả đất) |
Phường Pú Trạng |
0,06 |
- |
|
0,06 |
Báo cáo số 512/BC-UBND ngày 15/08/2018 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về các quỹ đất xen kẹp, các dự án phát triển quỹ đất đang triển khai thực hiện năm 2017-2018 |
2019 |
III |
Huyện Trấn Yên |
|
1.579,87 |
71,63 |
- |
1.508,23 |
|
|
110 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 3 và số 5 |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,14 |
|
|
0,14 |
Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên |
2019 |
111 |
Mở rộng Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 6 |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,07 |
|
|
0,07 |
Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên |
2019 |
112 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 1 |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,05 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên |
2019 |
113 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 2 |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,05 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên |
2019 |
114 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 4 |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,04 |
|
|
0,04 |
Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011- 2015 của huyện Trấn Yên |
2019 |
115 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 8 |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,02 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên |
2019 |
116 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 9 |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,06 |
|
|
0,06 |
Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên |
2019 |
117 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 10 |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,04 |
|
|
0,04 |
Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên |
2019 |
118 |
Nhà thờ họ giáo Tân Nga |
Xã Báo Đáp |
0,30 |
|
|
0,30 |
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
119 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Gặt |
Xã Báo Đáp |
0,10 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
120 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 6 |
Xã Đào Thịnh |
0,04 |
|
|
0,04 |
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
121 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 7 |
Xã Đào Thịnh |
0,04 |
0,04 |
|
|
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
122 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 5 |
Xã Hòa Cuông |
0,05 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
123 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đá Khánh |
Xã Kiên Thành |
0,10 |
0,02 |
|
0,08 |
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
124 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Lương Môn |
Xã Lương Thịnh |
0,12 |
|
|
0,12 |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
125 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khe Lụa |
Xã Lương Thịnh |
0,06 |
|
|
0,06 |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
126 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Lương Thiện |
Xã Lương Thịnh |
0,05 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
127 |
Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Thịnh |
Xã Quy Mông |
0,05 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
128 |
Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thịnh Bình |
Xã Quy Mông |
0,05 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
129 |
Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Việt |
Xã Quy Mông |
0,05 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
130 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phúc Lương |
Xã Tân Đồng |
0,06 |
|
|
0,06 |
Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 26/8/2011 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tân Đồng giai đoạn 2011-2020 |
2019 |
131 |
Sửa chữa, tôn tạo di tích Gò Cọ Đồng Yếng và cải tạo Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 3 |
Xã Vân Hội |
0,30 |
|
|
0,30 |
Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Vân Hội, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
132 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6B |
Xã Việt Cường |
0,11 |
|
|
0,11 |
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
133 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2 |
Xã Việt Cường |
0,08 |
|
|
0,08 |
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
134 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Vần |
Xã Việt Hồng |
0,10 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
135 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Din |
Xã Việt Hồng |
0,09 |
0,09 |
|
|
Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
136 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Bến |
Xã Việt Hồng |
0,09 |
0,09 |
|
|
Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
137 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng Phúc |
Xã Việt Thành |
0,32 |
|
|
0,32 |
Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015 định hướng đến năm 2020 |
2019 |
138 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn An Phú |
Xã Y Can |
0,05 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Y Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
139 |
Sân thể thao thôn Đồng Trạng |
Xã Báo Đáp |
1,00 |
1,00 |
|
|
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
140 |
Sân vận động xã |
Xã Đào Thịnh |
0,8 |
0,8 |
|
|
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
141 |
Sân vận động xã Hồng Ca (mở rộng) |
Xã Hồng Ca |
1,723 |
0,723 |
|
1,0 |
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên |
2019 |
142 |
Mở rộng chợ trung tâm |
Xã Hưng Khánh |
0,5 |
0,5 |
|
|
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
143 |
Sân vận động xã Kiên Thành (mở rộng) |
Xã Kiên Thành |
0,464 |
0,4 |
|
0,064 |
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
144 |
Chợ trung tâm xã Kiên Thành (Bổ sung) |
Xã Kiên Thành |
0,164 |
|
|
0,164 |
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
145 |
Mở rộng sân thể thao trung tâm xã |
Xã Lương Thịnh |
0,08 |
|
|
0,08 |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
146 |
Xây dựng đình Cường Thịnh |
Xã Cường Thịnh |
1,00 |
|
|
1,00 |
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
2019 |
147 |
Nghĩa trang thôn Đồng Cát |
Xã Kiên Thành |
0,15 |
0,15 |
|
|
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
148 |
Nghĩa trang thôn An Thịnh |
Xã Kiên Thành |
0,10 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
149 |
Nghĩa trang thôn Kiên Lao |
Xã Kiên Thành |
0,10 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
150 |
Đất nghĩa trang thôn Đồng Phúc |
Xã Việt Thành |
0,40 |
0,30 |
|
0,10 |
Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
151 |
Xây dựng khu Tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng (Bổ sung) |
Xã Bảo Hưng |
6,00 |
0,42 |
|
5,58 |
Văn bản số 257/TT-HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên |
2019 |
152 |
Khu tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường dẫn hai đầu cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,30 |
0,20 |
|
0,10 |
Văn bản số 2463/UBND-XD ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên |
2019 |
153 |
Xây dựng nhà văn hóa xã |
Xã Việt Thành |
0,38 |
|
|
0,38 |
Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
154 |
Xây dựng bưu điện văn hóa xã |
Xã Hồng Ca |
0,04 |
|
|
0,04 |
Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
155 |
Khu dịch vụ, thương mại, sản xuất công nghiệp tổng hợp (Dự án xây dựng khu văn hóa - thể thao, vui chơi, giải trí gắn với phát triển thương mại, dịch vụ, công nghiệp và chỉnh trang khu dân cư nông thôn gồm 04 khu đất) |
Huyện Trấn Yên và Văn Yên (dọc theo đường cao tốc NB-LC đoạn từ IC12 đến IC14) |
1.524,00 |
66,00 |
|
1458,00 |
Theo chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy tại cuộc họp 04/11/2018 về danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ. |
2019 |
156 |
Quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Đầm Hậu (giai đoạn 2) |
Xã Minh Quân |
40,00 |
0,50 |
|
39,50 |
Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 02/06/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Đầm Hậu, xã Minh Quân huyện Trấn Yên |
2019 |
IV |
Huyện Văn Chấn |
|
7,28 |
- |
- |
7,28 |
|
|
157 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Suối Bắc - xã Suối Quyền |
Xã Suối Quyền |
0,12 |
|
|
0,12 |
Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ |
2019 |
158 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Khe Sanh - xã Gia Hội |
Xã Gia Hội |
0,95 |
|
|
0,95 |
Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ |
2019 |
159 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Nậm Kịp - xã Nậm Lành |
Xã Nậm Lành |
0,49 |
|
|
0,49 |
Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ |
2019 |
160 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Nậm Cườm - xã Nậm Búng |
Xã Nậm Búng |
1,20 |
|
|
1,20 |
Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ |
2019 |
161 |
Mở rộng quỹ đất tái định cư tập trung thôn Bản Tủ - xã Sơn Lương |
Xã Sơn Lương |
1,79 |
|
|
1,79 |
Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ |
2019 |
162 |
Quỹ đất tái định cư tập trung (Đồng Thông) |
Xã Sùng Đô |
1,06 |
|
|
1,06 |
Công văn số 04/CV-DK.KHSDĐ ngày 06/9/2018 của UBND xã Sùng Đô về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
2019 |
163 |
Quỹ đất tái định cư tập trung (Đồi Cọ) |
Xã Sùng Đô |
0,98 |
|
|
0,98 |
Công văn số 04/CV-DK.KHSDĐ ngày 06/9/2018 của UBND xã Sùng Đô về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
2019 |
164 |
Giáo họ Bản Lềnh |
Xã Sơn Thịnh |
0,29 |
|
|
0,29 |
Văn bản số 10/CV-GXĐL ngày 13/9/2018 của Giáo xứ Đồng Lú, Giáo họ Sơn Thịnh về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
2019 |
165 |
Nhà thờ giáo họ Nậm Búng |
Xã Nậm Búng |
0,10 |
|
|
0,10 |
Văn bản số 15/CV-HĐGX ngày 10/9/2018 của Giáo phận Hưng Hóa, Giáo xứ Vĩnh Quang về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
2019 |
166 |
Chợ xã Đại Lịch |
Xã Đại Lịch |
0,3 |
|
|
0,3 |
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/04/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Văn Chấn |
2019 |
V |
Huyện Văn Yên |
|
5,17 |
0,30 |
- |
4,88 |
|
|
167 |
Sân thể thao trung tâm xã Mậu Đông |
Xã Mậu Đông |
1,15 |
|
|
1,15 |
Quyết định của UBND huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
2019 |
168 |
Dự án sử dụng đất nghĩa địa (thôn Tân Thành) |
Xã Yên Thái |
0,90 |
|
|
0,90 |
Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND huyện Văn Yên về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Yên Thái, huyện Văn Yên |
2019 |
169 |
Nghĩa trang nhân dân thôn An Khang |
Xã Đông An |
2,00 |
|
|
2,00 |
Quyết định của UBND huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
2019 |
170 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân An |
Xã Đại Phác |
0,04 |
|
|
0,04 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
2019 |
171 |
Nhà Văn hóa Thôn 1 - Đồng Tâm |
Xã Châu Quế Thượng |
0,06 |
|
|
0,06 |
Công văn số 362/UBND-NU ngày 09/4/2018 về việc triển khai thực hiện phương án sáp nhập, thành lập các thôn |
2019 |
172 |
Nhà văn hóa Thôn Lẫu |
Xã Châu Quế Thượng |
0,055 |
0,055 |
|
|
Công văn số 678/UBND-DT ngày 12/6/2018 về việc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư kế hoạch chương trình 135, Quyết định 2085, Quyết định 2086 năm 2019 |
2019 |
173 |
Nhà văn hóa Thôn Nhầy |
Xã Châu Quế Thượng |
0,055 |
|
|
0,055 |
Công văn số 678/UBND-DT ngày 12/6/2018 về việc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư kế hoạch chương trình 135, Quyết định 2085, Quyết định 2086 năm 2019 |
2019 |
174 |
Nhà văn hóa Thôn 7- Khe Sán |
Xã Châu Quế Thượng |
0,02 |
|
|
0,02 |
Công văn số 678/UBND-DT ngày 12/6/2018 về việc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư kế hoạch chương trình 135, Quyết định 2085, Quyết định 2086 năm 2019 |
2019 |
175 |
Nhà văn hóa Thôn An Khang (nhà sinh hoạt cộng đồng) |
Xã Đông An |
0,09 |
0,05 |
|
0,04 |
Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018 |
2019 |
176 |
Nhà văn hóa Thôn Lâm Trường (nhà sinh hoạt cộng đồng) |
Xã Đông An |
0,09 |
0,09 |
|
|
Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018 |
2019 |
177 |
Nhà văn hóa Thôn Trung Tâm (nhà sinh hoạt cộng đồng) |
Xã Đông An |
0,1 |
|
|
0,1 |
Quyết định của UBND huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
2019 |
178 |
Nhà văn hóa Thôn Đập Dóm (nhà sinh hoạt cộng đồng) |
Xã Đông An |
0,1 |
0,1 |
|
|
Quyết định của UBND huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
2019 |
179 |
Mở mới nhà thờ xã Lang Thíp |
Xã Lang Thíp |
0,3 |
|
|
0,3 |
Quyết định của UBND huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
2019 |
180 |
Khu vui chơi, giải trí cho trẻ em và người cao tuổi |
Xã Lâm Giang |
0,21 |
|
|
0,21 |
Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 12/06/2012 của UBND huyện Văn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lâm Giang, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015. |
2019 |
VI |
Huyện Yên Bình |
|
7,67 |
1,62 |
- |
6,05 |
|
|
181 |
Công viên cây xanh, khu vui chơi giải trí |
Xã Mông Sơn |
1,20 |
1,00 |
|
0,20 |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn |
2019 |
182 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ 8 b |
Thị Trấn Yên Bình |
0,22 |
|
|
0,22 |
Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình |
2019 |
183 |
Nhà văn hóa thôn Trác Đà 2 |
Xã Hán Đà |
0,017 |
|
|
0,017 |
Công văn số 49/UBND-ĐC ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất tổ chức năm 2019 |
2019 |
184 |
Nhà văn hóa thôn Phúc Hòa 2 |
Xã Hán Đà |
0,14 |
|
|
0,14 |
Công văn số 49/UBND-ĐC ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất tổ chức năm 2019 |
2019 |
185 |
Nhà văn hóa thôn Hán Đà 1 |
Xã Hán Đà |
0,12 |
0,12 |
|
|
Công văn số 49/UBND-ĐC ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất tổ chức năm 2019 |
2019 |
186 |
Sân vận động xã Cẩm Ân |
Xã Cẩm Ân |
2,00 |
0,5 |
|
1,50 |
Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình |
2019 |
187 |
Sân vận động trung tâm xã |
Xã Đại Minh |
2,00 |
|
|
2,00 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
188 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Thủy Sơn |
Xã Mông Sơn |
0,50 |
|
|
0,50 |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn |
2019 |
189 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Núi Nỳ |
Xã Mông Sơn |
1,00 |
|
|
1,00 |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn |
2019 |
190 |
Giáo xứ Bảo Ái |
Xã Bảo Ái |
0,10 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 04/3/1993 của UBND huyện Yên Bình về việc thành lập Họ giáo và cho phép làm nhà nguyện và Ban hành giáo mới xã Bảo Ái |
2019 |
191 |
Họ giáo Cẩm Nhân |
Xã Cảm Nhân |
0,20 |
|
|
0,20 |
Công văn số 920/UBND-NV ngày 27/7/2017 của UBND huyện Yên Bình về việc chấp thuận giáo họ Cảm Nhân trực thuộc Giáo xứ Bạch Hà huyện Yên Bình |
2019 |
192 |
Nhà thờ họ giáo Trác Văn |
Xã Hán Đà |
0,12 |
|
|
0,12 |
Công văn số 1423/UBND-NV ngày 17/10/2014 của UBND huyện Yên Bình về việc chấp thuận tách, thành lập họ giáo Trác Văn trực thuộc Giáo xứ Hán Đà |
2019 |
193 |
Nhà thờ họ giáo Tân Nguyên |
Xã Tân Nguyên |
0,05 |
|
|
0,05 |
Báo cáo số 59/BC-UBND ngày 06/10/2018 của UBND xã Tân Nguyên về nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất xây dựng nhà thờ họ giáo Tân Nguyên |
2019 |
VII |
Huyện Lục Yên |
|
5,56 |
2,78 |
- |
2,78 |
|
|
194 |
Sân vận động xã Lâm Thượng |
Xã Lâm Thượng |
0,60 |
- |
- |
0,60 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
195 |
Sân vận động Thôn 3 |
Xã An Lạc |
0,43 |
0,22 |
- |
0,21 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
196 |
Sân vận động xã Yên Thắng |
Xã Yên Thắng |
0,64 |
- |
- |
0,64 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
197 |
Mở rộng chợ Phúc Lợi |
Xã Phúc Lợi |
0,01 |
- |
- |
0,01 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
198 |
Xây dựng chợ An Lạc mới |
Xã An Lạc |
0,33 |
0,31 |
- |
0,02 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
199 |
Khu vui chơi thôn 2 |
Xã An Lạc |
0,50 |
- |
- |
0,50 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
200 |
Đất xây dựng Nhà văn hóa thôn Nà Hà |
Xã An Phú |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
201 |
Đất xây dựng Nhà văn hóa thôn Khau Ca |
Xã An Phú |
0,08 |
- |
- |
0,08 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
202 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Nà Luồng |
Xã Khánh Thiện |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
203 |
Nhà văn hóa thôn Bó Mi 1 |
Xã Tân Phượng |
0,02 |
- |
- |
0,02 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
204 |
Nhà văn hóa thôn Khe Bỉn |
Xã Tân Phượng |
0,05 |
- |
- |
0,05 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
205 |
Nhà văn hóa xã Tân Phượng |
Xã Tân Phượng |
0,08 |
- |
- |
0,08 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
206 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Sài Trên |
Xã Trung Tâm |
0,06 |
- |
- |
0,06 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
207 |
Mở rộng hội trường thôn 4 |
Xã An Lạc |
0,09 |
0,06 |
|
0,04 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kì đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
208 |
Nhà văn hóa thôn 1 |
Xã Minh Xuân |
0,07 |
0,07 |
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
209 |
Nhà văn hóa thôn 2 |
Xã Minh Xuân |
0,11 |
0,11 |
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
210 |
Nhà văn hóa thôn 3 |
Xã Minh Xuân |
0,11 |
0,11 |
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
211 |
Nhà văn hóa thôn 7 |
Xã Minh Xuân |
0,08 |
|
|
0,08 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
212 |
Nhà văn hóa thôn 8 |
Xã Minh Xuân |
0,09 |
0,09 |
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
213 |
Nhà văn hóa thôn 9 |
Xã Minh Xuân |
0,08 |
0,08 |
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
214 |
Nhà văn hóa thôn 12 |
Xã Minh Xuân |
0,09 |
0,09 |
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
215 |
Nhà văn hóa thôn 14 |
Xã Minh Xuân |
0,08 |
|
|
0,08 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
216 |
Nhà văn hóa thôn 15 |
Xã Minh Xuân |
0,11 |
|
|
0,11 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
217 |
Nhà văn hóa thôn 16 |
Xã Minh Xuân |
0,07 |
0,07 |
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
218 |
Nhà văn hóa thôn 17 |
Xã Minh Xuân |
0,08 |
0,08 |
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
219 |
Nhà văn hóa thôn 20 |
Xã Minh Xuân |
0,05 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
220 |
Nhà văn hóa thôn 5 |
Xã Minh Xuân |
0,10 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
221 |
Nhà văn hóa thôn 6 |
Xã Minh Xuân |
0,06 |
|
|
0,06 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
222 |
Nghĩa trang thôn Chính Quân |
Xã Liễu Đô |
0,97 |
0,91 |
- |
0,05 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
438,89 |
77,22 |
- |
361,67 |
|
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
274,14 |
22,65 |
- |
251,49 |
|
|
223 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a) |
Xã Phúc Lộc |
0,02 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
224 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Niên I, xã Minh Bảo (gần UBND xã Minh Bảo) |
Xã Minh Bảo |
1,10 |
0,7 |
|
0,40 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
225 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái (giáp khu số 5) |
Xã Phúc Lộc |
1,50 |
0,84 |
|
0,66 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2019 |
226 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Minh Long, xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái (thu hồi trụ sở UBND xã Tuy Lộc cũ) |
Xã Tuy Lộc |
0,11 |
|
|
0,11 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2019 |
227 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Minh Long, xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái (thu hồi của Trung tâm Y tế) |
Xã Tuy Lộc |
0,05 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2019 |
228 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Bảo Tân, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái (thu hồi trường Mầm non Thanh Bình cũ) |
Xã Minh Bảo |
0,20 |
|
|
0,2 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2019 |
229 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Văn Liên, xã Văn Phú, thánh phố Yên Bái (trước cửa trường tiểu học Văn Phú) |
Xã Văn Phú |
0,55 |
0,55 |
|
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2019 |
230 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên đường Âu Cơ - giáp Trung tâm dạy nghề, Hội nông dân tỉnh Yên Bái) Phân khu 1 |
Xã Tân Thịnh |
2,73 |
|
|
2,73 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2019 |
231 |
Quỹ đất thôn 3, xã Giới Phiên nhận bàn giao của Sở Giao thông vận tải, bãi thải cầu Văn Phú |
Xã Giới Phiên |
1,41 |
|
|
1,41 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2019 |
232 |
Khu tái định cư số 2 |
Xã Văn Phú |
0,40 |
|
|
0,4 |
Văn bản số 245/TTr-HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực-Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
2019 |
233 |
Khu tái định cư số 1 |
Phường Yên Ninh |
1,60 |
|
|
1,6 |
Văn bản số 245/TT.HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực-Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
2019 |
234 |
Quỹ đất khu 5B (đối diện khu 5A) |
Xã Phúc Lộc |
1,20 |
|
|
1,2 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
235 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 8, phường Hợp Minh (Khu vực sạt lở và khu ruộng giáp bờ sông Hồng) |
Phường Hợp Minh |
14,31 |
3,26 |
|
11,05 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
236 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 48, phường Nguyễn Thái Học (đất dôi dư của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ tỉnh Yên Bái) |
Phường Nguyễn Thái Học |
0,47 |
|
|
0,47 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) thành phố Yên Bái |
2019 |
237 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 1, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái (thu hồi trường Mầm non Bông Sen phân hiệu 2) |
Phường Minh Tân |
0,05 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2019 |
238 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 41, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
1,57 |
|
|
1,57 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2019 |
239 |
Chỉnh trang khu đô thị tổ 48, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (sau Tòa án quân sự) |
Phường Yên Ninh |
0,06 |
|
|
0,06 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2019 |
240 |
Chỉnh trang khu đô thị tổ 28, phường Đồng Tâm (mở rộng gần khu TĐC trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đảng tỉnh Yên Bái) |
Phường Đồng Tâm |
1,41 |
|
|
1,41 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2019 |
241 |
Quỹ đất thu hồi Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
Phường Yên Thịnh |
0,23 |
|
|
0,23 |
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1820/STNMT-QLDA ngày 04/10/2018 |
2019 |
242 |
Quỹ đất thu hồi cơ sở 2 của Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Yên Bái |
Phường Đồng Tâm |
0,51 |
|
|
0,51 |
Văn bản số 1820/STNMT-QLDA ngày 04/10/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
243 |
Quỹ đất thu hồi của Trường PTDT nội trú, Trường chuyên cũ, UBND phường Đồng Tâm và 03 hộ gia đình |
Phường Đồng Tâm |
3,30 |
|
|
3,30 |
Văn bản số 1820/STNMT-QLDA ngày 04/10/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
244 |
Quỹ đất tại phường Nguyễn Phúc (thu hồi của Nhà nghỉ điều dưỡng cán bộ tỉnh Yên Bái) |
Phường Nguyễn Phúc |
0,93 |
|
|
0,93 |
Văn bản số 1820/STNMT-QLDA ngày 04/10/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
245 |
Quỹ đất thu hồi Trạm chăn nuôi và Thú y thành phố cũ (trên trục đường Thành Công) |
Phường Nguyễn Thái Học |
0,02 |
|
|
0,02 |
Văn bản số 1820/STNMT-QLDA ngày 04/10/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
246 |
Quỹ đất đường Thanh Niên (thu hồi của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Yên Bái) |
Phường Hồng Hà |
0,10 |
|
|
0,10 |
Văn bản số 1820/STNMT-QLDA ngày 04/10/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
247 |
Dự án chỉnh trang khu đô thị (Quỹ đất đầu cầu Tuần Quán) |
Phường Yên Ninh |
8,50 |
|
|
8,50 |
Công văn số 72/CV-BQLDA ngày 11/10/2018 của Ban quản lý dự án sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị đưa danh mục dự án công trình vào kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
2019 |
248 |
Quỹ đất bố trí tái định cư và giao đất thông qua đấu giá (thu hồi bổ sung hoàn trả đường) |
Phường Đồng Tâm |
0,01 |
|
|
0,01 |
Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình san tạo, xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất tái định cư và kết hợp chỉnh trang đô thị. |
2019 |
249 |
Phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ) |
Xã Giới Phiên |
4,20 |
3,70 |
|
0,50 |
Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 |
2019 |
250 |
Xã Giới Phiên |
35,00 |
6,50 |
|
28,50 |
Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 |
2019 |
|
251 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đong giao ngã tư đường BT) |
Xã Giới Phiên, xã Phúc Lộc |
39,20 |
6,80 |
|
32,40 |
Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 |
2019 |
252 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái) |
xã Giới Phiên |
2,00 |
|
|
2,00 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
253 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái) |
Phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh |
45,00 |
|
|
45,00 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
254 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái) |
Xã Tân Thịnh |
37,00 |
|
|
37,00 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
255 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại xã Văn Phú, thành phố Yên Bái) |
Xã Văn Phú |
38,00 |
|
|
38,00 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
256 |
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất sau khách sạn Hào Gia - khu Đầm Chầy) |
Phường Đồng Tâm |
28,00 |
|
|
28,00 |
Công văn số 72/CV-BQLDA ngày 11/10/2018 của Ban quản lý dự án sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị đưa danh mục dự án công trình vào kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
2019 |
257 |
Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu tại tổ 53, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái) |
Phường Đồng Tâm |
3,00 |
|
|
3,00 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
|
258 |
Phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ trên trục đường cầu Tuần Quán (giáp cầu Bảo Lương) |
Phường Yên Ninh |
0,40 |
0,3 |
|
0,10 |
Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 |
2019 |
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
6,53 |
3,12 |
- |
3,41 |
|
|
259 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 4) |
Xã Nghĩa Lợi |
0,10 |
0,02 |
|
0,08 |
Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đầu tư CSHT (Khu 4) |
2019 |
260 |
Xã Nghĩa Lợi |
0,65 |
0,59 |
|
0,06 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
|
261 |
Chỉnh trang khu đô thị (thu hồi đất của điểm lẻ trường Mầm non Hoa Hồng vị trí Khu 3/2) |
Phường Tân An |
0,12 |
|
|
0,12 |
Báo cáo số 512/BC-UBND ngày 15/08/2018 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về các quỹ đất xen kẹp, các dự án phát triển quỹ đất đang triển khai thực hiện năm 2017-2018 |
2019 |
262 |
Chỉnh trang khu đô thị Khu tổ 1, phường Trung Tâm (vị trí sau trường Nguyễn Trãi) |
Phường Trung Tâm |
0,92 |
0,90 |
|
0,02 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2070 |
2019 |
263 |
Chỉnh trang khu đô thị Khu tổ 1 phường Trung Tâm (vị trí sau trường Tô Hiệu) |
Phường Trung Tâm |
1,13 |
1,13 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
264 |
Chỉnh trang khu đô thị (thu hồi đất Nhà văn hóa Tổ 6) |
Phường Cầu Thia |
0,05 |
|
|
0,05 |
Báo cáo số 512/BC-UBND ngày 15/08/2018 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về các quỹ đất xen kẹp, các dự án phát triển quỹ đất đang triển khai thực hiện năm 2017-2018 |
2019 |
265 |
Chỉnh trang khu đô thị - Tổ Tông Co 3 |
Phường Tân An |
0,49 |
0,48 |
|
0,01 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
266 |
Quỹ đất thu hồi Sân vận động thị xã Nghĩa Lộ cũ |
Phường Pú Trạng |
1,00 |
|
|
1,00 |
Dự kiến phương án đưa ra bán theo Báo cáo số 1742/BC-STC ngày 27/8/2018 của Sở Tài chính |
2019 |
267 |
Quỹ đất thu hồi quản lý theo quy hoạch kho K18 (thu hồi của VPĐKĐ&PTQĐ thị xã Nghĩa Lộ) |
Phường Pú Trạng |
2,07 |
|
|
2,07 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
III |
Huyện Trấn Yên |
|
37,64 |
9,93 |
- |
27,71 |
|
|
268 |
Chỉnh trang đô thị |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,90 |
|
|
0,90 |
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên |
2019 |
269 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Báo Đáp |
0,05 |
|
|
0,05 |
Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện Trấn Yên |
2019 |
270 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 9C-Bổ sung) |
Xã Bảo Hưng |
5,60 |
0,20 |
|
5,40 |
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) |
2019 |
271 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Đồng Quýt) |
Xã Bảo Hưng |
4,50 |
0,50 |
|
4,00 |
Văn bản số 73/CV-BQL ngày 02/10/2018 của Ban Quản lý đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
2019 |
272 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn 3) |
Xã Đào Thịnh |
0,03 |
|
|
0,03 |
Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện Trấn Yên |
2019 |
273 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn 5) |
Xã Đào Thịnh |
0,08 |
|
|
0,08 |
Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện Trấn Yên |
2019 |
274 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Hòa Cuông |
0,78 |
0,78 |
|
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA- ĐTXD huyện Trấn Yên |
2019 |
275 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn 3 (Bổ sung) |
Xã Hòa Cuông |
0,20 |
0,13 |
|
0,07 |
Văn bản số 73/CV-BQL ngày 02/10/2018 của Ban Quản lý đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
2019 |
276 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Minh Quân |
0,09 |
|
|
0,09 |
Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện Trấn Yên |
2019 |
277 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Minh Tiến |
0,22 |
0,22 |
|
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên |
2019 |
278 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Tân Đồng |
0,56 |
0,46 |
|
0,10 |
Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện Trấn Yên |
2019 |
279 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung) |
Xã Báo Đáp |
1,80 |
1,80 |
|
|
Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng quỹ đất dân cư thôn 3 và thôn 12 xã Báo Đáp |
2019 |
280 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ, giáp khu đất Công ty TNHH vina ô tô Hòa Bình ) |
Xã Bảo Hưng |
4,50 |
0,50 |
|
4,00 |
Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 |
2019 |
281 |
Phát triển quỹ đất thương mại dịch vụ (bãi đổ đất thừa) |
Xã Bảo Hưng, xã Minh Quân |
7,07 |
1,75 |
|
5,32 |
Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 |
2019 |
282 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ) |
Xã Bảo Hưng |
9,60 |
2,50 |
|
7,10 |
Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 |
2019 |
283 |
Tái định cư Dự án xây dựng hệ thống công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái |
Xã Cường Thịnh |
0,70 |
0,20 |
|
0,50 |
Văn bản số 3709/QĐ-BTL ngày 10/10/2016 của Bộ tư lệnh Quân chủng PK-KQ; Công văn số 1957/SĐ-TM ngày 31/8/2018 của Sư Đoàn 371 |
2019 |
284 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (02 khu) |
Xã Việt Hồng |
0,95 |
0,89 |
|
0,06 |
Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện Trấn Yên |
2019 |
IV |
Huyện Văn Chấn |
|
6,07 |
4,77 |
- |
1,30 |
|
|
285 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Cầu Thia) - Điểm 1 |
Xã Phù Nham |
0,50 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
286 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Cầu Thia)- Điểm 2 |
Xã Phù Nham |
0,70 |
0,70 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
287 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Ba Khe 2) |
Xã Cát Thịnh |
0,60 |
0,60 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
288 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Ba Khe 2) - Khu 2 |
Xã Cát Thịnh |
0,70 |
0,70 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
289 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Chùa 1) |
Xã Chấn Thịnh |
0,90 |
|
|
0,90 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
290 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Chùa 2) |
Xã Chấn Thịnh |
0,67 |
0,67 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
291 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Tổ dân phố Trung tâm) |
Thị trấn Nông trường Trần Phú |
0,10 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
292 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Chùa 1 khu 2) |
Xã Chấn Thịnh |
0,30 |
|
|
0,30 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
293 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn 4) |
Xã Tân Thịnh |
1,60 |
1,60 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
V |
Huyện Văn Yên |
|
46,46 |
9,58 |
- |
36,88 |
|
|
294 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đồng Bát (bão lũ) |
Xã Yên Thái |
0,19 |
|
|
0,19 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
2019 |
295 |
Dự án khu dân cư thân Quẽ Ngoài (bão lũ) |
Xã Yên Thái |
0,14 |
|
|
0,14 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
2019 |
296 |
Dự án di dân ra khỏi nơi có nguy cơ lũ ống, lũ quét và sạt lở đất xã Quang Minh |
Xã Quang Minh |
1,20 |
|
|
1,20 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
2019 |
297 |
Cụm công nghiệp Đông An |
Xã Đông An |
15,23 |
|
|
15,23 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
2019 |
298 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất dọc trục đường Hồng Hà) |
Thị trấn Mậu A |
6,70 |
1,00 |
|
5,70 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
299 |
Quỹ đất để thanh toán cho nhà đầu tư BT thực hiện dự án cầu vượt sông Hồng khu vực thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái tại Tổ 4, Khu 3, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Mậu A |
3,00 |
0,38 |
|
2,62 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
2019 |
300 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên) |
Thị trấn Mậu A |
9,00 |
8,20 |
|
0,80 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
301 |
Cụm công nghiệp phía tây cầu Mậu A |
Xã Yên Hợp |
11,00 |
|
|
11,00 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
2019 |
VI |
Huyện Yên Bình |
|
41,00 |
15,85 |
|
25,15 |
|
|
302 |
Chỉnh trang đô thị khu 8 (hội trường tổ 8) |
Thị trấn Thác Bà |
0,10 |
|
|
0,10 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
303 |
Chỉnh trang đô thị tổ 10, tổ 7 (gần Công an huyện) |
Thị trấn Yên Bình |
10,00 |
4,00 |
|
6,00 |
Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình |
2019 |
304 |
Chỉnh trang đô thị tổ 13 (gần chợ) |
Thị trấn Yên Bình |
1,39 |
|
|
1,39 |
Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình |
2019 |
305 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị tổ 14a (chuyển từ quỹ đất tái định cư đường nối Quốc lộ 70 sang bán đấu giá) |
Thị trấn Yên Bình |
0,15 |
|
|
0,15 |
Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình |
2019 |
306 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị (thu hồi trụ sở Ngân hàng chính sách, thu hồi cửa hàng vật tư Trạm bảo vệ thực vật, trạm giống cây trồng) |
Thị trấn Yên Bình |
0,10 |
|
|
0,10 |
Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình |
2019 |
307 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị (thu hồi Trường mầm non Bình Minh thị trấn Yên Bình) |
Thị trấn Yên Bình |
0,45 |
|
|
0,45 |
Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình |
2019 |
308 |
Chỉnh trang đô thị Tổ 10 (thu hồi đất khu sau quán Lá (đường nối Nguyễn Tất Thành đi Huyện ủy) |
Thị trấn Yên Bình |
0,20 |
|
|
0,20 |
Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình |
2019 |
309 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Hồ Sen (Giáp khu chợ cũ) xã Bạch Hà |
Xã Bạch Hà |
0,80 |
0,78 |
|
0,02 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
310 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Gò Chùa (giáp ngã ba đi UBND xã Bạch Hà) xã Bạch Hà |
Xã Bạch Hà |
1,60 |
1,55 |
|
0,05 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
311 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang |
Xã Bảo Ái |
0,70 |
0,65 |
|
0,05 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
312 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm, xã Bảo Ái |
Xã Bảo Ái |
1,22 |
0,45 |
|
0,77 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
313 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đoàn Kết (đối diện trường THPT) |
Xã Cẩm Ân |
2,10 |
0,5 |
|
1,60 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
314 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cát Lem (Mở rộng chợ xã và phát triển quỹ đất dân cư), xã Đại Minh |
Xã Đại Minh |
1,80 |
0,5 |
|
1,30 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
315 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cầu Mơ, xã Đại Minh |
Xã Đại Minh |
1,80 |
0,2 |
|
1,60 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
316 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 6 (Quốc lộ 2D), xã Hán Đà |
Xã Hán Đà |
1,80 |
1,7 |
|
0,10 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
317 |
Quy hoạch khu dân cư chợ Mông Sơn |
Xã Mông Sơn |
0,05 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn |
2019 |
318 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Khuổi Thào |
Xã Mỹ Gia |
0,34 |
|
|
0,34 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
319 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm (Sân thể thao), xã Mỹ Gia |
Xã Mỹ Gia |
0,50 |
0,2 |
|
0,30 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
320 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Đồng Tý, xã Phúc An |
Xã Phúc An |
0,40 |
0,38 |
|
0,02 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
321 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Liên Hiệp (đối diện khu TĐC cụm công nghiệp), xã Thịnh Hưng |
Xã Thịnh Hưng |
0,40 |
0,38 |
|
0,02 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
322 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn 2 và thôn 3, xã Tích Cốc |
Xã Tích Cốc |
0,60 |
0,58 |
|
0,02 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
323 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ba Chãng (giáp Nhà văn hóa thôn) |
Xã Vĩnh Kiên |
0,60 |
0,58 |
|
0,02 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
324 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung tâm (Qua UBND xã 100 m), xã Xuân Lai. |
Xã Xuân Lai |
1,00 |
0,95 |
|
0,05 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
325 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Nà Ta, xã Xuân Long |
Xã Xuân Long |
0,80 |
0,77 |
|
0,03 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
326 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (kéo dài thêm 50m mặt đường bê tông về phía xã Bạch Hà) |
Xã Yên Bình |
0,15 |
|
|
0,15 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
327 |
Bổ sung dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Bỗng, Đông tiến 1, xã Yên Bình |
Xã Yên Bình |
1,20 |
1,15 |
|
0,05 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
328 |
Phát triển quỹ đất dân cư đô thị dọc đường nội thị, thị trấn Yên Bình. |
Thị trấn Yên Bình |
10,20 |
|
|
10,20 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
2019 |
329 |
Bổ sung chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm (đi Mỹ Bằng), xã Yên Bình |
Xã Yên Bình |
0,55 |
0,53 |
|
0,02 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
VII |
Huyện Lục Yên |
|
27,05 |
11,32 |
- |
15,73 |
|
|
330 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ 4, thị trấn Yên Thế |
Thị trấn Yên Thế |
1,20 |
1,16 |
- |
0,04 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
331 |
Cụm công nghiệp Yên Thế (Dự án đầu tư Nhà máy chế biến đá hoa trắng) |
Thị trấn Yên Thế |
0,60 |
|
|
0,60 |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4380440083 của Sở Kế hoạch đầu tư chứng nhận lần đầu ngày 14/02/2017 |
2019 |
332 |
Công trình san lấp tạo quỹ đất dân cư Tổ 17, thị trấn Yên Thế (quỹ đất dân cư Tổ 10, 17) (đường nhánh I-III, thị trấn Yên Thế) |
Thị trấn Yên Thế |
0,35 |
0,30 |
|
0,05 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
333 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Tổ dân phố 17) thị trấn Yên Thế |
Thị trấn Yên Thế |
1,39 |
1,39 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
334 |
Chỉnh trang đô thị (Tổ dân phố 1) |
Thị trấn Yên Thế |
0,70 |
0,70 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
335 |
Chỉnh trang đô thị thôn Cốc Há |
Thị trấn Yên Thế |
0,30 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
336 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 3, thị trấn Yên Thế |
Thị trấn Yên Thế |
1,00 |
0,91 |
|
0,09 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
337 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 3, 12, 13, thị trấn Yên Thế |
Thị trấn Yên Thế |
3,70 |
3,70 |
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
338 |
Chỉnh trang đô thị |
Thị trấn Yên Thế |
8,88 |
1,04 |
|
7,84 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
339 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Tân Lĩnh |
6,12 |
|
|
6,12 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
340 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn thôn Làng Già, xã Yên Thắng và tổ 4, 6, thị trấn Yên Thế |
Xã Yên Thắng, Thị trấn Yên Thế |
1,58 |
1,46 |
|
0,12 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
341 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Phong |
Xã Tân Lĩnh |
0,36 |
0,36 |
- |
- |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
342 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị |
Tổ 9, thị trấn Yên Thế |
0,822 |
|
|
0,822 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
343 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm |
Xã Tân Lĩnh |
0,05 |
- |
- |
0,05 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
Đ |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản |
138,19 |
- |
6,60 |
131,59 |
|
|
|
I |
Huyện Lục Yên |
|
55,30 |
- |
- |
55,30 |
|
|
344 |
Mở rộng hành lang an toàn mỏ (thuộc Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng thuộc núi Chuông, xã Tân Lĩnh) |
Xã Tân Lĩnh |
0,56 |
|
|
0,56 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 2130/UBND-CNĐT ngày 29/10/2007 của UBND tỉnh Yên Bái |
2019 |
345 |
Hành lang an toàn mỏ đá Hoa trắng bản Nghè |
Xã Yên Thắng |
14,64 |
|
|
14,64 |
Căn cứ giấy phép khai thác số 1738/GP-BTNMT ngày 01/9/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
346 |
Dự án khai thác mỏ đá hoa khu vực nam núi Khau Ca |
Xã An Phú |
8,86 |
|
|
8,86 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 1528/GP-UBND ngày 19/8/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
347 |
Thăm dò và khai thác đá hoa tại khu vực Dốc Thẳng |
Thị Trấn Yên Thế và Xã Tân Lĩnh |
23,20 |
|
|
23,20 |
Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 của UBND tỉnh Yên Bái cấp cho Công ty cổ phần đá cẩm thạch Dốc Thẳng |
2019 |
348 |
Khai thác mỏ đá hoa xã Phan Thanh (Bản Ro) |
Xã Phan Thanh |
8,04 |
|
|
8,04 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
II |
Huyện Mù Cang Chải |
|
12,09 |
- |
6,60 |
5,49 |
|
|
349 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác khoáng sản tại mỏ chì, kẽm Háng Chua Say, xã Chế Cu Nha |
Xã Chế Cu Nha |
6,60 |
|
6,60 |
|
Quyết định số 1435/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh Yên Bái, về việc công nhận chỉ tiêu tính trữ lượng và phê duyệt trữ lượng quặng chì kẽm trong “Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản tại khu quặng chì kẽm Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái”; Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 về việc phê duyệt chuyển đổi mục đích sử dụng rừng phòng hộ sang mục đích hoạt động khoáng sản trên địa bàn xã Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải; Hợp đồng chuyển nhượng thông tin về kết quả thăm dò, trữ lượng khoáng sản số: 1212/2017/HĐCN-TTKQTD |
2019 |
350 |
Khai thác quặng chì - kẽm bằng phương pháp hầm lò |
Xã Cao Phạ |
5,49 |
|
|
5,49 |
Công văn số 18/CV-KT ngày 30/8/2018 của Công ty cổ phần Kim Thành về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2019 Quyết định số 209/GP-UBND ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh Yên Bái về việc cho phép Công ty Cổ Phần Kim Thành khai thác, quặng chì, kẽm bằng phương pháp hầm lò tại khu vực xã Cao Phạ |
2019 |
III |
Huyện Trấn Yên |
|
35,40 |
|
|
35,40 |
|
|
351 |
Dự án khai thác quặng sắt |
Xã Lương Thịnh |
35,40 |
|
|
35,40 |
Giấy phép số 1053/GP ngày 27/7/2007 của UBND tỉnh Yên Bái; Công văn số 20/CV-AC ngày 21/8/2018 của Công ty TNHH Á Châu |
2019 |
IV |
Huyện Yên Bình |
|
35,40 |
|
|
35,40 |
|
|
352 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ đá hoa đầm Tân Minh III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái |
Xã Mông Sơn |
27,70 |
|
|
27,70 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 16103100011 ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
2019 |
353 |
Dự án chế biến khoáng sản đá hoa trắng II, bến thủy nội địa |
Xã Thịnh Hưng |
2,50 |
|
|
2,50 |
Văn bản số 45/TTr-DN ngày 09/5/2017 của Doanh nghiệp tư nhân DVSX trồng rừng 327 |
2019 |
354 |
Khai thác, chế biến chì kẽm thôn Cây Lương, xã Xuân Lai của Công ty TNHH Khánh Minh |
Xã Xuân Lai |
5,20 |
|
|
5,20 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 964/GP -UBND ngày 30/6/2011 của UBND tỉnh Yên Bái |
2019 |
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện |
Phân ra các loại đất |
Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư…) |
Thời gian bắt đầu thu hồi đất |
||
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Các loại đất khác (ha) |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 157 Dự án |
|
521,48 |
111,41 |
36,35 |
373,71 |
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
97,90 |
23,22 |
- |
74,68 |
|
|
1 |
Phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ trên trục đường cầu Tuần Quán (giáp cầu Bảo Lương) |
Phường Yên Ninh |
0,40 |
0,3 |
|
0,10 |
Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 |
2019 |
2 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đồng giao ngã tư đường BT) |
Xã Giới Phiên, xã Phúc Lộc |
39,20 |
6,80 |
|
32,40 |
Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 25/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 |
2019 |
3 |
Xã Giới Phiên |
35,00 |
6,50 |
|
28,50 |
Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 |
2019 |
|
4 |
Phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ) |
Xã Giới Phiên |
4,20 |
3,70 |
|
0,50 |
Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 |
2019 |
5 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 8, phường Hợp Minh (Khu vực sạt lở và khu ruộng giáp bờ sông Hồng) |
Phường Hợp Minh |
14,31 |
3,26 |
|
11,05 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
6 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Văn Liên, xã Văn Phú, thành phố Yên Bái (trước cửa trường tiểu học Văn Phú) |
Xã Văn Phú |
0,55 |
0,55 |
|
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) thành phố Yên Bái |
2019 |
7 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái (giáp khu số 5) |
Xã Phúc Lộc |
1,50 |
0,84 |
|
0,66 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2019 |
8 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Niên 1, xã Minh Bảo (gần UBND xã Minh Bảo) |
Xã Minh Bảo |
1,10 |
0,7 |
|
0,40 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
9 |
Nhà văn hóa đa năng xã, trung tâm thể thao xã |
Xã Phúc Lộc |
0,304 |
0,304 |
|
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái |
2019 |
10 |
Kênh mương thủy lợi Lương Sơn đi Ngòi Sen |
Xã Văn Tiến |
0,425 |
0,2 |
|
0,225 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) thành phố Yên Bái |
2019 |
11 |
Trạm bơm Gành Ót |
Xã Văn Tiến |
0,2 |
0,01 |
|
0,19 |
Quyết định số 986/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 UBND thành phố Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán xây dựng công trình Trạm bơm Gành Ót, xã Văn Tiến thành phố Yên Bái. |
2019 |
12 |
Xây dựng cầu Ngòi Sen |
Xã Văn Tiến |
0,17 |
0,015 |
|
0,155 |
Công văn số 157/CV-BQLDA của Ban quản lý dự án thành phố Yên Bái về việc đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018-2019 |
2019 |
13 |
Cầu Tuần Quán (bổ sung diện tích) |
Phường Yên Ninh |
0,54 |
0,04 |
|
0,5 |
Văn bản số 2475/UBND-TNMT ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc giải quyết vướng mắc trong thực hiện công tác bồi thường, GPMB xây dựng các công trình trọng điểm trên địa bàn thành phố Yên Bái và huyện Trấn Yên. |
2019 |
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
6,56 |
4,09 |
- |
2,47 |
|
|
14 |
Chỉnh trang khu đô thị - Tổ Tông Co 3 |
Phường Tân An |
0,49 |
0,48 |
|
0,01 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
15 |
Chỉnh trang khu đô thị Khu tổ 1 phường Trung Tâm (vị trí sau trường Tô Hiệu) |
Phường Trung Tâm |
1,13 |
1,13 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
16 |
Chỉnh trang khu đô thị Khu tổ 1, phường Trung Tâm (vị trí sau trường Nguyễn Trãi) |
Phường Trung Tâm |
0,92 |
0,90 |
|
0,02 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
17 |
Xã Nghĩa Lợi |
0,65 |
0,59 |
|
0,06 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
|
18 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 4) |
Xã Nghĩa Lợi |
0,10 |
0,02 |
|
0,08 |
Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đầu tư CSHT (Khu 4) |
2019 |
19 |
Dự án chính trị tổng thể khu vực Ngòi Thia tỉnh Yên Bái |
Phường Pú Trạng |
3,00 |
0,70 |
|
2,30 |
Văn bản số 314/TT.HĐND ngày 1/12/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thia, tỉnh Yên Bái |
2019 |
20 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 7- Hạng mục rãnh thoát nước) |
Xã Nghĩa Lợi |
0,05 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 08/09/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đầu tư CSHT (Khu 7) |
2019 |
21 |
Mở rộng trường TH&THCS Lý Tự Trọng |
Phường Pú Trạng |
0,22 |
0,22 |
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) thị xã Nghĩa Lộ |
2019 |
III |
Huyện Trấn Yên |
|
90,98 |
17,12 |
- |
73,85 |
|
|
22 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (02 khu) |
Xã Việt Hồng |
0,95 |
0,89 |
|
0,06 |
Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐ Đ&PTQĐ huyện Trấn Yên |
2019 |
23 |
Tái định cư Dự án xây dựng hệ thống công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái |
Xã Cường Thịnh |
0,70 |
0,20 |
|
0,50 |
Văn bản số 3709/QĐ-BTL ngày 10/10/2016 của Bộ tư lệnh Quân chủng PK-KQ; Công văn số 1957/SĐ-TM ngày 31/8/2018 của Sư Đoàn 371 |
2019 |
24 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ) |
Xã Bảo Hưng |
9,60 |
2,50 |
|
7,10 |
Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 |
2019 |
25 |
Phát triển quỹ đất thương mại dịch vụ (bãi đổ đất thừa) |
Xã Bảo Hưng, xã Minh Quân |
7,07 |
1,75 |
|
5,32 |
Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 |
2019 |
26 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ, giáp khu đất Công ty TNHH vina ô tô Hòa Bình) |
Xã Bảo Hưng |
4,50 |
0,50 |
|
4,00 |
Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 |
2019 |
27 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung) |
Xã Báo Đáp |
1,80 |
1,80 |
|
|
Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng quỹ đất dân cư thôn 3 và thôn 12 xã Báo Đáp |
2019 |
28 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Tân Đồng |
0,56 |
0,46 |
|
0,10 |
Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện Trấn Yên |
2019 |
29 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Minh Tiến |
0,22 |
0,22 |
|
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên |
2019 |
30 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn 3 (Bổ sung) |
Xã Hòa Cuông |
0,20 |
0,13 |
|
0,07 |
Văn bản số 73/CV-BQL ngày 02/10/2018 của Ban Quản lý đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
2019 |
31 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Hòa Cuông |
0,78 |
0,78 |
|
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên |
2019 |
32 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Đồng Quýt) |
Xã Bảo Hưng |
4,50 |
0,50 |
|
4,00 |
Văn bản số 73/CV-BQL ngày 02/10/2018 của Ban Quản lý đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
2019 |
33 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 9C - Bổ sung) |
Xã Bảo Hưng |
5,60 |
0,20 |
|
5,40 |
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) |
2019 |
34 |
Quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Đầm Hậu (giai đoạn 2) |
Xã Minh Quân |
40,00 |
0,50 |
|
39,50 |
Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 02/06/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Đầm Hậu, xã Minh Quân, huyện Trấn Yên |
2019 |
35 |
Khu tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường dẫn hai đầu cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,30 |
0,20 |
|
0,10 |
Văn bản số 2463/UBND-XD ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên |
2019 |
36 |
Xây dựng khu Tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng (Bổ sung) |
Xã Bảo Hưng |
6,00 |
0,42 |
|
5,58 |
Văn bản số 257/TT-HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên |
2019 |
37 |
Đất nghĩa trang thôn Đồng Phúc |
Xã Việt Thành |
0,40 |
0,30 |
|
0,10 |
Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
38 |
Nghĩa trang thôn Kiên Lao |
Xã Kiên Thành |
0,10 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
39 |
Nghĩa trang thôn An Thịnh |
Xã Kiên Thành |
0,10 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
40 |
Nghĩa trang thôn Đồng Cát |
Xã Kiên Thành |
0,15 |
0,15 |
|
|
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
41 |
Sân vận động xã Kiên Thành (mở rộng) |
Xã Kiên Thành |
0,464 |
0,4 |
|
0,064 |
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
42 |
Mở rộng chợ trung tâm |
Xã Hưng Khánh |
0,5 |
0,5 |
|
|
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
43 |
Sân vận động xã Hồng Ca (mở rộng) |
Xã Hồng Ca |
1,723 |
0,723 |
|
1,0 |
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên |
2019 |
44 |
Sân vận động xã |
Xã Đào Thịnh |
0,8 |
0,8 |
|
|
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
45 |
Sân thể thao thôn Đồng Trạng |
Xã Báo Đáp |
1,00 |
1,00 |
|
|
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
46 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Bến |
Xã Việt Hồng |
0,09 |
0,09 |
|
|
Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
47 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Din |
Xã Việt Hồng |
0,09 |
0,09 |
|
|
Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
48 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Vần |
Xã Việt Hồng |
0,10 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
49 |
Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thịnh Bình |
Xã Quy Mông |
0,05 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
50 |
Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Thịnh |
Xã Quy Mông |
0,05 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
51 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đá Khánh |
Xã Kiên Thành |
0,10 |
0,02 |
|
0,08 |
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
52 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 7 |
Xã Đào Thịnh |
0,04 |
0,04 |
|
|
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
53 |
Đường đi vào Sân vận động trung tâm xã |
Xã Việt Cường |
0,05 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
54 |
Xây dựng cầu liên thôn 2 đi thôn 11 |
Xã Minh Quán |
0,5 |
0,3 |
|
0,2 |
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
55 |
Trạm biến áp thôn Lương Tàm |
Xã Lương Thịnh |
0,02 |
0,02 |
|
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
56 |
Đường nội đồng kết hợp mương thủy lợi |
Xã Báo Đáp |
0,4 |
0,3 |
|
0,1 |
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
57 |
Đường giao thông nông thôn thôn Ngòi Hóp |
Xã Báo Đáp |
0,8 |
0,4 |
|
0,4 |
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
58 |
Mở rộng trường mầm non xã Kiên Thành |
Xã Kiên Thành |
0,153 |
0,15 |
|
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
59 |
Xây dựng trường Trung học và Tiểu học Việt Thành |
Xã Việt Thành |
0,28 |
0,1 |
|
0,18 |
Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
60 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã Việt Hồng |
Xã Việt Hồng |
0,163 |
0,163 |
|
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2013 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên; Báo cáo số 41/BC-UBND ngày 22/8/2018 của UBND xã Việt Hồng |
2019 |
61 |
Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ |
Xã Hưng Thịnh |
0,07 |
0,07 |
|
|
Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
2019 |
IV |
Huyện Văn Chấn |
|
50,82 |
6,81 |
3,35 |
40,66 |
|
|
62 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn 4) |
Xã Tân Thịnh |
1,60 |
1,60 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
63 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Chùa 2) |
Xã Chấn Thịnh |
0,67 |
0,67 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
64 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Ba Khe 2) - Khu 2 |
Xã Cát Thịnh |
0,70 |
0,70 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
65 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Ba Khe 2) |
Xã Cát Thịnh |
0,60 |
0,60 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
66 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Cầu Thia) - Điểm 2 |
Xã Phù Nham |
0,70 |
0,70 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
67 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Cầu Thia) - Điểm 1 |
Xã Phù Nham |
0,50 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
68 |
Thủy điện Cát Thịnh |
Xã Cát Thịnh |
30,50 |
1,32 |
|
29,18 |
Văn bản số 245/BQL-ECO ngày 01/9/2018 của Công ty cổ phần năng lượng ecogreen về việc đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2019 để thực hiện dự án thủy điện Cát Thịnh và thủy điện Sài Lương huyện Văn Chấn |
2019 |
59 |
Thủy điện Sài Lương |
Xã Sùng Đô, xã An Lương |
14,00 |
0,37 |
3,30 |
10,33 |
Văn bản số 245/BQL-ECQ ngày 01/9/2018 của Công ty cổ phần năng lượng ecogreen về việc đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2019 để thực hiện dự án thủy điện Cát Thịnh và thủy điện Sài Lương huyện Văn Chấn |
2019 |
70 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 |
Xã Suối Giàng, Nậm Lành |
0,55 |
0,05 |
0,05 |
0,45 |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
2019 |
71 |
Xã Thượng Bằng La |
1,00 |
0,30 |
|
0,70 |
Công văn số 25/BQL-KH ngày 12/9/2018 của Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chấn |
2019 |
|
V |
Huyện Văn Yên |
|
22,19 |
10,62 |
- |
11,57 |
|
|
72 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên) |
Thị trấn Mậu A |
9,00 |
8,20 |
|
0,80 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
73 |
Quỹ đất để thanh toán cho nhà đầu tư BT thực hiện dự án cầu vượt sông Hồng khu vực thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái tại Tổ 4, Khu 3, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Mậu A |
3,00 |
0,38 |
|
2,62 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
2019 |
74 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất dọc trục đường Hồng Hà) |
Thị trấn Mậu A |
6,70 |
1,00 |
|
5,70 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
75 |
Nhà văn hóa Thôn Đập Dóm (nhà sinh hoạt cộng đồng) |
Xã Đông An |
0,1 |
0,1 |
|
|
Quyết định của UBND huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
2019 |
76 |
Nhà văn hóa Thôn Lâm Trường (nhà sinh hoạt cộng đồng) |
Xã Đông An |
0,09 |
0,09 |
|
|
Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018 |
2019 |
77 |
Nhà văn hóa Thôn An Khang (nhà sinh hoạt cộng đồng) |
Xã Đông An |
0,09 |
0,05 |
|
0,04 |
Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018 |
2019 |
78 |
Nhà văn hóa Thôn Lẫu |
Xã Châu Quế Thượng |
0,055 |
0,055 |
|
|
Công văn số 678/UBND-DT ngày 12/6/2018 về việc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư kế hoạch chương trình 135, Quyết định 2085, Quyết định 2086 năm 2019 |
2019 |
79 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã Quang Minh |
0,45 |
0,03 |
|
0,42 |
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
2019 |
80 |
Dự án Cải tạo nâng cấp Hồ Khe Hóp |
Xã Yên Hợp |
1,58 |
0,25 |
|
1,33 |
Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước |
2019 |
81 |
Dự án Cải tạo nâng cấp hồ Khe Dứa |
Xã Yên Phú |
0,44 |
0,07 |
|
0,37 |
Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước |
2019 |
82 |
Dự án Cải tạo nâng cấp hồ Khe Ngang |
Huyện Văn Yên |
0,33 |
0,04 |
|
0,29 |
Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước |
2019 |
83 |
Dự án đường vào đền Nhược Sơn Xã Châu Quế Hạ |
Xã Châu Quế Hạ |
0,35 |
0,35 |
|
|
Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND huyện Văn Yên về việc phê duyệt chủ trương các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách huyện năm 2018 |
2019 |
VI |
Huyện Yên Bình |
|
56,25 |
21,18 |
- |
35,07 |
|
|
84 |
Bổ sung chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm (đi Mỹ Bằng), xã Yên Bình |
Xã Yên Bình |
0,55 |
0,53 |
|
0,02 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
85 |
Bổ sung dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Bỗng, Đông tiến 1, xã Yên Bình |
Xã Yên Bình |
1,20 |
1,15 |
|
0,05 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
86 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Nà Ta, xã Xuân Long |
Xã Xuân Long |
0,80 |
0,77 |
|
0,03 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
87 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm (Qua UBND xã 100m), xã Xuân Lai |
Xã Xuân Lai |
1,00 |
0,95 |
|
0,05 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
88 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ba Chãng (giáp Nhà văn hóa thôn) |
Xã Vĩnh Kiên |
0,60 |
0,58 |
|
0,02 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
89 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn 2 và thôn 3, xã Tích Cốc |
Xã Tích Cốc |
0,60 |
0,58 |
|
0,02 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
90 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Liên Hiệp (đối diện khu TĐC cụm công nghiệp) xã Thịnh Hưng |
Xã Thịnh Hưng |
0,40 |
0,38 |
|
0,02 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
91 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Đồng Tý, xã Phúc An |
Xã Phúc An |
0,40 |
0,38 |
|
0,02 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
92 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung tâm (Sân thể thao), xã Mỹ Gia |
Xã Mỹ Gia |
0,50 |
0,2 |
|
0,30 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
93 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 6 (Quốc lộ 2D), xã Hán Đà |
Xã Hán Đà |
1,80 |
1,7 |
|
0,10 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
94 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cầu Mơ, xã Đại Minh |
Xã Đại Minh |
1,80 |
0,2 |
|
1,60 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
95 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cát Lem (Mở rộng chợ xã và phát triển quỹ đất dân cư), xã Đại Minh |
Xã Đại Minh |
1,80 |
0,5 |
|
1,30 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
96 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đoàn Kết (đối diện trường THPT) |
Xã Cẩm Ân |
2,10 |
0,5 |
|
1,60 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
97 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm, xã Bảo Ái |
Xã Bảo Ái |
1,22 |
0,45 |
|
0,77 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
98 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang |
Xã Bảo Ái |
0,70 |
0,65 |
|
0,05 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
99 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Gò Chùa (giáp ngã ba đi UBND xã Bạch Hà) xã Bạch Hà |
Xã Bạch Hà |
1,60 |
1,55 |
|
0,05 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
100 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Hồ Sen (Giáp khu chợ cũ) xã Bạch Hà |
Xã Bạch Hà |
0,80 |
0,78 |
|
0,02 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
101 |
Chỉnh trang đô thị tổ 10, tổ 7 (gần Công an huyện) |
Thị trấn Yên Bình |
10,00 |
4,00 |
|
6,00 |
Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình |
2019 |
102 |
Sân Vận động xã Cẩm Ân |
Xã Cẩm Ân |
2,00 |
0,5 |
|
1,50 |
Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình |
2019 |
103 |
Nhà văn hóa thôn Hán Đà 1 |
Xã Hán Đà |
0,12 |
0,12 |
|
|
Công văn số 49/UBND-ĐC ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất tổ chức năm 2019 |
2019 |
104 |
Công viên cây xanh, khu vui chơi giải trí |
Xã Mông Sơn |
1,20 |
1,00 |
|
0,20 |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn |
2019 |
105 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang (Hạng mục: Mương thoát nước) |
Xã Bảo Ái |
0,04 |
0,04 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
106 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
Xã Tân Hương |
1,50 |
0,5 |
|
1,00 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
107 |
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn -Xuân Long |
Xã Xuân Long |
0,51 |
0,01 |
|
0,50 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
108 |
Đường Khuôn La - Hòa Cuông, xã Tân Hương |
Xã Tân Hương |
12,00 |
0,50 |
|
11,50 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
109 |
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long |
Xã Ngọc Chấn |
4,00 |
0,30 |
|
3,70 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
110 |
Đường thị tứ Cảm Ân |
Xã Cẩm Ân |
5,00 |
0,5 |
|
4,50 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
2019 |
111 |
Mở rộng khuôn viên Trụ sở Đảng ủy HĐND -UBND xã để xây dựng nhà làm việc của công an, quân sự xã, làm nhà thi đấu đa năng và mở rộng sân vận động xã |
Xã Mông Sơn |
1,60 |
1,45 |
|
0,15 |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn |
2019 |
112 |
Xây dựng Trạm Y tế |
Xã Yên Bình |
0,25 |
0,25 |
|
|
Văn bản số 1358/SYT-KHTC ngày 06/11/2018 của sở Y tế tỉnh Yên Bái |
2019 |
113 |
Xây dựng Nhà bia liệt sỹ xã Yên Bình |
Xã Yên Bình |
0,16 |
0,16 |
|
|
Văn bản số 2316/UBND/XD ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
2019 |
VII |
Huyện Lục Yên |
|
90,30 |
20,39 |
8,89 |
61,02 |
|
|
114 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Phong |
Xã Tân Lĩnh |
0,36 |
0,36 |
- |
- |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
115 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Làng Già, xã Yên Thắng và tổ 4, 6, thị trấn Yên Thế |
Xã Yên Thắng, Thị trấn Yên Thế |
1,58 |
1,46 |
|
0,12 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
116 |
Chỉnh trang đô thị |
Thị trấn Yên Thế |
8,88 |
1,04 |
|
7,84 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
117 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 3, 12, 13 thị trấn Yên Thế |
Thị trấn Yên Thế |
3,70 |
3,70 |
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
118 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 3, thị trấn Yên Thế |
Thị trấn Yên Thế |
1,00 |
0,91 |
|
0,09 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
119 |
Chỉnh trang đô thị thôn Cốc Há |
Thị trấn Yên Thế |
0,30 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
120 |
Chỉnh trang đô thị (Tổ dân phố 1) |
Thị trấn Yên Thế |
0,70 |
0,70 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
121 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Tổ dân phố 17) thị trấn Yên Thế |
Thị trấn Yên Thế |
1,39 |
1,39 |
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
122 |
Công trình san lấp tạo quỹ đất dân cư Tổ 17, thị trấn Yên Thế (quỹ đất dân cư Tổ 10, 17) (đường nhánh I-III, thị trấn Yên Thế) |
Thị trấn Yên Thế |
0,35 |
0,30 |
|
0,05 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
123 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ 4, thị trấn Yên Thế |
Thị trấn Yên Thế |
1,20 |
1,16 |
- |
0,04 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
124 |
Nghĩa trang thôn Chính Quân |
Xã Liễu Đô |
0,97 |
0,91 |
|
0,05 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
125 |
Nhà văn hóa thôn 20 |
Xã Minh Xuân |
0,05 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
126 |
Nhà văn hóa thôn 17 |
Xã Minh Xuân |
0,08 |
0,08 |
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
127 |
Nhà văn hóa thôn 16 |
Xã Minh Xuân |
0,07 |
0,07 |
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
128 |
Nhà văn hóa thôn 12 |
Xã Minh Xuân |
0,09 |
0,09 |
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
129 |
Nhà văn hóa thôn 9 |
Xã Minh Xuân |
0,08 |
0,08 |
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
130 |
Nhà văn hóa thôn 8 |
Xã Minh Xuân |
0,09 |
0,09 |
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
131 |
Nhà văn hóa thôn 3 |
Xã Minh Xuân |
0,11 |
0,11 |
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
132 |
Nhà văn hóa thôn 2 |
Xã Minh Xuân |
0,11 |
0,11 |
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
133 |
Nhà văn hóa thôn 1 |
Xã Minh Xuân |
0,07 |
0,07 |
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
134 |
Mở rộng hội trường thôn 4 |
Xã An Lạc |
0,09 |
0,06 |
|
0,04 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
135 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Nà Luồng |
Xã Khánh Thiện |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
136 |
Đất xây dựng Nhà văn hóa thôn Nà Hà |
Xã An Phú |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
137 |
Xây dựng chợ An Lạc mới |
Xã An Lạc |
0,33 |
0,31 |
- |
0,02 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
138 |
Sân vận động Thôn 3 |
Xã An Lạc |
0,43 |
0,22 |
- |
0,21 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
139 |
Xây dựng lò đốt rác tại khu vực chợ km 43 |
Xã Phúc Lợi |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
140 |
Xã Mường Lai |
0,70 |
0,10 |
- |
0,60 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
|
141 |
Xã Mường Lai |
0,50 |
0,10 |
- |
0,40 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
|
142 |
Mở rộng đường bản Năn đi bản Kè |
Xã Phan Thanh |
0,10 |
0,01 |
- |
0,09 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
143 |
Mở rộng đường bản Kè |
Xã Phan Thanh |
0,20 |
0,07 |
|
0,13 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
144 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ PTKT (đoạn Khánh Hòa - Văn Yên) |
Xã Khánh Hòa |
66,08 |
5,84 |
8,89 |
51,35 |
Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Dự án đầu tư |
2019 |
145 |
Mở rộng trường mầm non Sơn Ca |
Xã Mai Sơn |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
146 |
Mở rộng Trụ Sở UBND xã |
Xã An Lạc |
0,13 |
0,13 |
- |
- |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
2019 |
VIII |
Huyện Trạm Tấu |
|
81,79 |
4,59 |
12,77 |
64,43 |
|
|
147 |
Dự án điện nông thôn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ |
Xã Pá Hu, Bản Mù, Xà Hồ, Pá Lau |
1,10 |
0,19 |
0,23 |
0,68 |
Công văn số 2373/SCT-BQLDA ngày 02/10/2018 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
2019 |
148 |
Dự án thủy điện Nậm Tục Bậc 1 |
Xã Túc Đán |
22,50 |
4,30 |
12,00 |
6,20 |
Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh Yên Bái quyết định chủ trương đầu tư về việc điều chỉnh Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 của UBND tỉnh Yên Bái |
2019 |
149 |
Dự án đường Trạm Tấu - Bắc Yên |
Huyện Trạm Tấu |
57,40 |
0,10 |
|
57,30 |
Kết luận số 201-KL/TU ngày 23/02/2018 của Thường trực Tỉnh ủy |
2019 |
150 |
Dự án Đường dây 220 kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ |
Xã Bản Công, Hát Lừu, Bản Mù, Xà Hồ, Trạm Tấu, Phình Hồ |
0,79 |
|
0,54 |
0,25 |
Công văn 1872/UBND-CN ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc đẩy nhanh tiến độ dự án đầu tư xây dựng TBA 220kv Nghĩa Lộ và tuyến Đường dây 220kv Huội Quảng -Nghĩa Lộ |
2019 |
IX |
Huyện Mù Cang Chải |
|
24,70 |
3,40 |
11,34 |
9,96 |
|
|
151 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác khoáng sản tại mỏ chì, kẽm Háng Chua Say, xã Chế Cu Nha |
Xã Chế Cu Nha |
6,60 |
|
6,60 |
|
Quyết định số 1435/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh Yên Bái, về việc công nhận chỉ tiêu tính trữ lượng và phê duyệt trữ lượng quặng chì kẽm trong “Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản tại khu quặng chì kẽm Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái”; Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 về việc phê duyệt chuyển đổi mục đích sử dụng rừng phòng hộ sang mục đích hoạt động khoáng sản trên địa bàn xã Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải; Hợp đồng chuyển nhượng thông tin về kết quả thăm dò, trữ lượng khoáng sản số: 1212/2017/HĐCN-TTKQTD |
2019 |
152 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
Thị trấn Mù Cang Chải, Chế Cu Nha, Chế Tạo, Dế Xu Phình, Hồ Bốn, Khao Mang, Kim Nọi, Lao Chải, Mồ Dề, Nậm Khắt, Cao Phạ |
3,85 |
0,22 |
0,63 |
3,00 |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
2019 |
153 |
Dự án thủy điện Thào Sa Chải |
Xã Nậm Có |
10,11 |
1,33 |
4,11 |
4,67 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 766/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái |
2019 |
154 |
Đường đi bản Thào Sa Chải |
Xã Nậm Có |
2,00 |
1,00 |
- |
1,00 |
Công văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng về việc lập kế hoạch sử dụng đất và đăng ký danh mục dự án cần thu hồi đất, giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 |
2019 |
155 |
Trường PTDTBT Trung học cơ sở Lao Chải (nhà ở bán trú cho học sinh) |
Xã Lao Chải |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 18/6/2018 của UBND huyện Mù Cang Chải về việc đề nghị bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho các đơn vị trường học trên địa bàn huyện Mù Cang Chải, giai đoạn 2018-2020 |
2019 |
156 |
Trường PTDTBT Trung học cơ sở Khao Mang (nhà ở bán trú cho học sinh) |
Xã Khao Mang |
1,30 |
0,50 |
- |
0,80 |
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 |
2019 |
157 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Tà Ghênh |
Xã Nậm Có |
0,54 |
0,05 |
|
0,49 |
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 |
2019 |
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
DANH MỤC |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Chia ra các loại đất |
Căn cứ pháp lý |
Thời gian bắt đầu chuyển mục đích |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Các loại đất khác (ha) |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 07 Dự án |
|
138,24 |
18,58 |
- |
119,66 |
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
38,45 |
1,98 |
- |
36,47 |
|
|
1 |
Khu công nghiệp Minh Quân |
Xã Phúc Lộc |
19,21 |
0,5 |
|
18,71 |
Văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia |
2019 |
2 |
Khu công nghiệp Âu Lâu (Dự án nhà máy sản xuất tai nghe điện thoại 6,04 ha) |
Xã Âu Lâu |
6,04 |
0,48 |
|
5,56 |
Văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia |
2019 |
3 |
Khu công nghiệp phía nam (Dự án Nhà máy nhiệt điện sinh khối Trường Minh: 13,2 ha) |
Xã Văn Tiến |
13,2 |
1 |
|
12,2 |
Văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia |
2019 |
II |
Huyện Lục Yên |
|
2,70 |
2,70 |
|
|
|
|
4 |
Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Lục Yên |
Thị trấn Yên Thế |
2,70 |
2,70 |
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên |
2019 |
III |
Huyện Yên Bình |
|
50,00 |
9,56 |
- |
40,44 |
|
|
5 |
Xây dựng Khu công nghiệp phía Nam (gồm 06 dự án: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy gỗ Thiên Hòa : 08 ha; Dự án đầu tư hạ tầng khu công nghiệp: 60ha; Dự án nhà máy sản xuất hạt nhựa tái sinh: 13ha; Dự án nhà máy sản xuất gỗ ván ép và viên nén nhiên liệu: 10ha; Dự án nhà máy chế biến bột đá :09 ha; Nhà máy gỗ New world: 08 ha) |
Xã Văn Lãng |
50,00 |
9,56 |
|
40,44 |
Văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia |
2019 |
XV |
Huyện Trấn Yên |
|
47,09 |
4,34 |
- |
42,75 |
|
|
6 |
Khu công nghiệp Minh Quân (gồm 03 dự án: Dự án sản xuất giấy Graf: 25ha; Dự án nhà máy gạch không nung: 05,09ha; Dự án nhà máy gạch công nghệ mới: 05ha) |
Xã Minh Quân |
35,09 |
2,34 |
|
32,75 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét điều chỉnh QHSDD đến năm 2020 và KHSDD 5 năm (2011-2015) của TP Yên Bái |
2019 |
7 |
Dự án xây dựng hệ thống công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái. |
Xã Cường Thịnh |
12,00 |
2,00 |
|
10,00 |
Quyết định số 314/QĐ-BQP ngày 28/01/2018 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình chiến đấu, công trình C31 |
2019 |
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Diện tích dự kiến chuyển mục đích |
Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) |
Thời gian bắt đầu triển khai dự án |
|||
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Các loại đất khác (ha) |
||||||
|
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV...+VII) |
|
29,20 |
8,96 |
- |
- |
20,24 |
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
1,54 |
1,52 |
- |
- |
0,02 |
|
|
l |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Phường Yên Thịnh |
0,274 |
0,274 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, đất trồng cây lâu năm, đất hàng năm khác |
Xã Giới Phiên |
0,297 |
0,297 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Minh Bảo |
0,02376 |
0,0238 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất hàng năm khác |
Xã Minh Bảo |
0,72046 |
0,7205 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở; đất trồng cây lâu năm |
Xã Tuy Lộc |
0,054 |
0,054 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Văn Phú |
0,0405 |
0,0405 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất hàng năm khác |
Xã Tân Thịnh |
0,0781 |
0,0781 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
8 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Văn Tiến |
0,05 |
0,03 |
|
|
0,02 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
II |
Huyện Trấn Yên |
|
6,65 |
4,15 |
- |
- |
2,50 |
|
|
9 |
Điều chỉnh quy hoạch khu sơ chế măng tre Bát Độ |
Xã Hồng Ca |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Theo nhu cầu sử dụng đất của công ty TNHH Vạn Đạt |
2019 |
10 |
Xã Minh Quân |
2,20 |
0,20 |
|
|
2,00 |
Công văn số 02/CV-HBC ngày 19/9/2018 của Công ty CP đầu tư HBC Bình Minh |
2019 |
|
11 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Việt Cường |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Tân Đồng |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
13 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, cây lâu năm |
Xã Minh Quán |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất cây lâu năm |
Xã Y Can |
0,35 |
0,33 |
|
|
0,02 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
15 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở đất nuôi trồng thủy sản |
Xã Báo Đáp |
0,60 |
0,51 |
|
|
0,09 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
16 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Hồng Ca |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
17 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, đất hàng năm khác |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,13 |
0,06 |
|
|
0,07 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
18 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Việt Thành |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
19 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, cây lâu năm, hàng năm khác. |
Xã Nga Quán |
0,46 |
0,42 |
|
|
0,04 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
20 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản |
Xã Cường Thịnh |
0,33 |
0,28 |
|
|
0,05 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
21 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, đất cây lâu năm |
Xã Lương Thịnh |
0,17 |
0,11 |
|
|
0,06 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
22 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Minh Tiến |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
23 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Việt Hồng |
0,24 |
0,23 |
|
|
0,01 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
24 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, đất trồng cây lâu năm |
Xã Quy Mông |
0,48 |
0,40 |
|
|
0,08 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
25 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Hưng Khánh |
0,21 |
0,14 |
|
|
0,07 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
26 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Minh Quân |
0,208 |
0,208 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
27 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, hàng năm khác |
Xã Vân Hội |
0,17 |
0,16 |
|
|
0,01 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
III |
Huyện Văn Chấn |
|
0,14 |
0,14 |
- |
- |
- |
|
|
28 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
TTNT Liên Sơn |
0,060 |
0,060 |
|
|
- |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
29 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Thượng Bằng La |
0,020 |
0,020 |
|
|
- |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
30 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Nghĩa Tâm |
0,060 |
0,060 |
|
|
- |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
IV |
Huyện Văn Yên |
|
1,04 |
1,04 |
- |
- |
- |
|
|
31 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Châu Quế Thượng |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
32 |
Dự án Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất ván ép xuất khẩu |
Thôn Cổng Trào, xã An Thịnh |
0,98 |
0,98 |
|
|
|
Văn bản đăng ký bổ sung quy hoạch kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
2019 |
V |
Huyện Yên Bình |
|
19,36 |
1,64 |
- |
- |
17,72 |
|
|
33 |
Công ty chế biến đá Thạch Anh VietQuatr |
Xã Thịnh Hưng |
9,00 |
0,5 |
|
|
8,50 |
Văn bản đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
2019 |
34 |
Công ty TNHH MTV Vũ Gia Yên Bái |
Xã Thịnh Hưng |
9,20 |
|
|
|
9,20 |
Văn bản đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
2019 |
35 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Tân Nguyên |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
36 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, cây lâu năm |
Xã Xuân Long |
0,28 |
0,26 |
|
|
0,02 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
37 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản |
Xã Văn Lãng |
0,203 |
0,20 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
38 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Hán Đà |
0,048 |
0,048 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
39 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Đại Minh |
0,029 |
0,029 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
40 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất cây lâu năm |
Thị Trấn Yên Bình |
0,103 |
0,103 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
41 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Phúc Ninh |
0,127 |
0,127 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân. |
2019 |
42 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất trồng cây lâu năm, hàng năm khác |
Xã Đại Đồng |
0,083 |
0,083 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
43 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Tích Cốc |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
44 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Cảm Nhân |
0,015 |
0,02 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
45 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Vĩnh Kiên |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
VI |
Huyện Lục Yên |
|
0,27 |
0,27 |
- |
- |
- |
|
|
46 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã An Phú |
0,0355 |
0,04 |
- |
- |
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
47 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã An Lạc |
0,0100 |
0,01 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
48 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Liễu Đô |
0,0100 |
0,01 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
49 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Động Quan |
0,0400 |
0,04 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
50 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Lâm Thượng |
0,1790 |
0,18 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
VII |
Huyện Mù Cang Chải |
|
0,20 |
0,20 |
- |
- |
- |
|
|
51 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Thị trấn Mù Cang Chải |
0,12 |
0,12 |
- |
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
52 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Nậm Có |
0,082 |
0,082 |
- |
|
- |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
2019 |
Biểu số 05: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
DANH MỤC DỰ ÁN |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA |
DANH MỤC DỰ ÁN |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
||||||||||||
Nghị quyết đã ban hành |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
||||||||||
Số nghị quyết |
Số thứ tự trong các biểu kèm theo nghị quyết |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||||
A |
TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
478,07 |
22,11 |
11,99 |
16,50 |
427,51 |
- |
- |
512,81 |
24,83 |
19,00 |
- |
468,98 |
I |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
16,05 |
2,26 |
- |
- |
13,83 |
- |
- |
33,55 |
5,75 |
- |
- |
27,80 |
1 |
Đường Tuần Quán |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2013 |
Biểu 04; số thứ tự 01 |
Phường Yên Ninh |
1,29 |
|
|
|
1,29 |
Đường Tuần Quán |
Phường Yên Ninh |
1,19 |
|
|
|
1,19 |
2 |
Đường Điện Biên -Yên Ninh (Phía cổng Công ty Cổ phần Tư vấn kiến trúc) |
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu 01; số thứ tự 233 |
Phường Yên Ninh |
1,50 |
|
|
|
1,5 |
Đường Điện Biên - Yên Ninh (Phía cổng Công ty Cổ phần Tư vấn kiến trúc) |
Phường Yên Ninh |
2,06 |
0,13 |
|
|
1,93 |
3 |
Đường nối từ đường Điện Biên - Yên Ninh (Phía Sở Y Tế) |
Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu số 01; số thứ tự 24 |
Phường Yên Ninh |
1,15 |
|
|
|
1,15 |
Đường nối từ đường Điện Biên - Yên Ninh (Phía Sở Y tế) |
Phường Yên Ninh |
1,08 |
0,02 |
|
|
1,06 |
4 |
Đường Nguyễn Khắc Nhu |
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu 01; số thứ tự 236 |
Phường Nguyễn Phúc |
0,39 |
|
|
|
0,39 |
Đường Nguyễn Khắc Nhu |
Phường Nguyễn Phúc |
0,85 |
|
|
|
0,85 |
5 |
Đường 7C |
Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu 01, số thứ tự 27; Biểu 2, số thứ tự 04 |
Phường Yên Thịnh |
1,05 |
0,40 |
|
|
0,65 |
Đường 7C |
Phường Yên Thịnh |
0,85 |
0,45 |
|
|
0,40 |
6 |
Đường thôn Đá Đen |
Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu 01; số thứ tự 30 |
Phường Hợp Minh |
1,70 |
|
|
|
1,7 |
Đường thôn Đá Đen, phường Hợp Minh |
Phường Hợp Minh |
1,51 |
0,30 |
|
|
1,21 |
7 |
Đường Yên Thế |
Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu 01; số thứ tự 26 |
Phường Yên Thịnh |
1,41 |
0,20 |
|
|
1,21 |
Đường Yên Thế |
Phường Yên Thịnh |
1,67 |
0,50 |
|
|
1,17 |
8 |
Kè Suối Ngòi Yên |
Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu 01, số thứ tự 34; Biểu 2 số thứ tự 07 |
Phường Hồng Hà, Nguyễn Thái Học |
1,36 |
0,20 |
|
|
1,16 |
Kè Suối Ngòi Yên |
Phường Hồng Hà, Nguyễn Thái Học |
1,27 |
0,50 |
|
|
0,77 |
9 |
Đường từ QL37 đến thôn Hai Luồng |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 |
Biểu 04; số thứ tự 02 |
Xã Âu Lâu |
1,25 |
0,99 |
|
|
0,3 |
Đường từ QL37 đến thôn Hai Luồng |
Xã Âu Lâu |
1,76 |
1,15 |
|
|
0,61 |
10 |
Cầu vào trường Mầm Non Yên Thịnh (Bổ sung diện tích) |
Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 |
Biểu 01 số thứ tự 13; Biểu 2 số thứ tự 16 |
Phường Yên Thịnh |
0,30 |
0,15 |
|
|
0,15 |
Cầu vào trường Mầm Non Yên Thịnh (hạng mục đường dẫn vào cầu) |
Phường Yên Thịnh |
0,33 |
0,25 |
|
|
0,08 |
11 |
Đường Lê Chân |
Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu 01; số thứ tự 29 |
Phường Nam Cường |
0,55 |
|
|
|
0,55 |
Đường Lê Chân |
Phường Nguyễn Thái Học |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
12 |
Cầu Tổ 3 |
Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu 01; số thứ tự 31; Biểu 2 số thứ tự 05 |
Phường Hợp Minh |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
Cầu Tổ 3 |
Phường Hợp Minh |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
13 |
Bổ sung diện tích cho nâng cấp đường Lương Yên (nhánh 2) |
Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu 01; số thứ tự 25; Biểu 2 số thứ tự 02 |
Phường Yên Thịnh |
0,83 |
0,30 |
|
|
0,53 |
Bổ sung diện tích cho nâng cấp đường Lương Yên (nhánh 2) |
Phường Yên Thịnh |
0,49 |
0,30 |
|
|
0,19 |
14 |
Đường Trương Quyền |
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu 01; số thứ tự 230 |
Phường Yên Ninh |
0,53 |
|
|
|
0,53 |
Đường Trương Quyền |
Phường Yên Ninh |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
15 |
Phát triển khu dân cư, đất thương mại dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp hai bên đường tránh ngập (trong đó: Quỹ đất tại thôn Văn Phú, Văn Liên xã Văn Phú (khu số 3, điểm 3A, 3B, 3C) ONT: 1,3, DHT: 1,2.) |
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 |
Biểu 01; số thứ tự 78; Biểu 2 số thứ tự 50 |
Xã Văn Phú |
2,50 |
|
|
|
2,5 |
Quỹ đất tại thôn Văn Phú, Văn Liên xã Văn Phú (khu số 3, điểm 3A, 3B, 3C,3D) ONT: 1,3, DHT: 1,2. |
Xã Văn Phú |
19,49 |
2,13 |
|
|
17,36 |
16 |
Xây dựng chợ Văn Tiến |
Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu 01; số thứ tự 97 |
Xã Văn Tiến |
0,20 |
|
|
|
0,2 |
Xây dựng chợ Văn Tiến |
Xã Văn Tiến |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
II |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
75,31 |
3,71 |
- |
- |
71,60 |
|
|
76,13 |
4,04 |
- |
- |
72,09 |
17 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn 4 |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND Ngày 10/4/2018 |
Biểu 01, số thứ tự: 34; Biểu 02 số thứ tự 15 |
Xã Đại Lịch |
1,60 |
1,00 |
|
|
0,6 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn 4 |
Xã Đại Lịch |
1,30 |
1,00 |
|
|
0,30 |
18 |
Trường Mầm Non Chấn Thịnh |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND Ngày 02/8/2018 |
Biểu 01, số thứ tự 11; Biểu 02, số thứ tự 26 |
Xã Chấn Thịnh |
0,50 |
0,21 |
|
|
0,29 |
Trường Mầm Non Chấn Thịnh (thôn Vũ Thịnh) |
Xã Chấn Thịnh |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
19 |
Địa điểm sơ tán tỉnh ủy - UBHC tỉnh Nghĩa Lộ (1967-1973) |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND Ngày 02/8/2018 |
Biểu 01; số thứ tự: 12 |
TTNT Liên Sơn |
0,20 |
|
|
|
0,2 |
Địa điểm sơ tán tỉnh ủy - UBHC tỉnh Nghĩa Lộ (1967-1973)-Bản Bon |
TTNT Liên Sơn |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
20 |
Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn Nghĩa Lộ - nút giao IC14) |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu 01, số thứ tự: 124; Biểu 03, số thứ tự 53 |
Huyện Văn Chấn, huyện Văn Yên, thị xã Nghĩa Lộ |
70,00 |
2,00 |
|
|
68 |
Dự án đầu tư Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do Ngân hàng châu Á (ADB) và chính phủ Úc tài trợ (tuyến 2: Tuyến nối Nghĩa Lộ (Yên Bái) với cao tốc Nội Bài-Lào Cai) |
Huyện Văn Chấn, huyện Văn Yên, thị xã Nghĩa Lộ |
70,00 |
2,00 |
|
|
68,00 |
21 |
Dự án sửa chữa, nâng cao an toàn đập tỉnh Yên Bái (WB8) - Hồ chứa Phù Nham |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu 01; số thứ tự: 79 |
Xã Phù Nham |
0,66 |
|
|
|
0,66 |
Công trình thủy lợi Hồ Phù Nham |
Xã Phù Nham |
1,50 |
0,60 |
|
|
0,90 |
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/01/2021 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020 Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 03/02/2021
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 05 năm 2021-2025 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp giải quyết liên thông thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn giữa các sở, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/11/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2020 về đặt tên, đổi tên đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Giang và thị trấn Mèo Vạc, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/09/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/09/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định năm 2021 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và quy trình nội bộ thực hiện tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh lĩnh vực Đầu tư nông nghiệp công nghệ cao thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh, sáp nhập, đổi tên, giải thể, thành lập ấp thuộc các xã trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu và huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết 05/NQ-HĐND về phân bổ chi hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 920/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 của các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh, Thăng Bình, Bắc Trà My và thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2020 công bố Danh mục Nghị quyết quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp mới và bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 1025/QĐ-UBND Kế hoạch thu thập dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Bình năm 2020 Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 513/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch xúc tiến đầu tư năm 2020 Ban hành: 28/03/2020 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 513/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2019 về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục thể thao, du lịch, triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2019 về kế hoạch triển khai chuyển đổi địa chỉ Internet thế hệ 6 (IPv6) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2019 quy định về nhiệm vụ, trách nhiệm của người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2019 công bố danh mục Nghị quyết quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về biện pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về đổi tên thôn thuộc xã Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân thực hiện trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 thuộc thẩm quyền của hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Quyết định 472/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng thuật viễn thông thụ động của Mobifone tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2019 về phân công nhiệm vụ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa III, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 01/NQ-HĐND về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định 1660/QĐ-UBND về thành lập các thôn mới, khu dân cư mới trên địa bàn các xã, phường trực thuộc thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Công thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành kỳ 2014-2018 Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 30/08/2019
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở nông thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 20/02/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2018 về phát triển kinh tế - xã hội xã biên giới đất liền kết hợp với tăng cường và củng cố quốc phòng, an ninh, đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2017 Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Quyết định 513/QĐ-UBND quy định về giá thóc dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2018 công bố điều chỉnh, cập nhật danh mục dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020 (đợt 1) Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình phát triển nhà ở Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Phương án giao rừng, cho thuê rừng để bảo vệ và phát triển rừng bền vững, kết hợp kinh doanh cảnh quan du lịch, sản xuất nông lâm nghiệp dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 15/09/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 về chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn đầu tư công do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quản lý Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2019 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện, Quản lý cạnh tranh, an toàn thực phẩm và hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Nam Định Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2018 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2018 Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 103/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW về phát triển du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính quyền địa phương và Tín ngưỡng tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Quy hoạch phát triển ngành thủy sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 24/05/2018
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới và 10 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua phương án giao chỉ tiêu phấn đấu, nhiệm vụ cụ thể và phân bổ vốn ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 443/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bến Tre - tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 02/07/2018
Quyết định 443/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/03/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 về công tác cải cách hành chính, nâng cao sự hài lòng của người dân và tổ chức về dịch vụ hành chính công trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2018 về quy định trình tự, thủ tục thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông đối với thủ tục hành chính Đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” và thủ tục Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch Tài nguyên nước tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chính sách thu hút, đãi ngộ nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn biên chế hành chính năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về thông qua Đề án “Quản lý và xây dựng hệ thống giết mổ gia súc, gia cầm giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định mức trợ cấp đặc thù cho đối tượng là công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách Hội đồng nhân dân cấp xã, cấp huyện; Thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia một số khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 16/07/2020
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ mua bảo hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới 90CV Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 46/2012/NQ-HĐND và 119/2015/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác thanh tra trên địa bàn tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2017-2020” Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 09/05/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí, mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích tháp Pô Klong Garai, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phê chuẩn đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 (kèm theo Nghị quyết 25/NQ-HĐND9) Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ sản xuất muối tại vùng muối sa huỳnh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách cho lực lượng Bảo vệ dân phố Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về chủ trương thực hiện cơ chế tài chính, kế hoạch trả nợ vay của dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB) Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/10/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 quy định về mức hỗ trợ kinh phí duy trì hoạt động nghiệp vụ và phục vụ nhiệm vụ chính trị của thiết chế văn hóa, thể thao ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 05/11/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở y tế công lập Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 264/2016/NQ-HĐND về đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về tiếp tục nâng cao hiệu quả việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3 Phụ lục VII kèm theo Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ bảo vệ rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Điều 2 và 3 Quyết định 198/QĐ-UBND về việc thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Phước trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 - Hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 bộ tiêu chí Chợ văn minh thương mại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả phân loại đơn vị hành chính tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt biện pháp tưới, tiêu năm 2016 của công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định nội dung đánh giá, chấm điểm và bình xét thi đua các Cụm, Khối thi đua của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 02/12/2019
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch hành động đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện mạnh mẽ môi trường đầu tư kinh doanh, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp và nâng cao năng lực cạnh tranh tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Yên Bái đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan các công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa về tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND định mức về giống, mức hỗ trợ khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng bổ sung, trồng rừng sản xuất, phát triển lâm sản ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu, phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã, giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 03/04/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức của tỉnh Long An được kèm theo Nghị quyết 41/2011/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND bãi bỏ quy định liên quan đến phí, lệ phí quy định tại các nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 của thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến quyết định chủ trương đầu tư dự án thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/11/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về quy định "Định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên" Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất dự án: Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (khu A), phường Xuân Phú, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 40/2011/QĐ-UBND Quy định về Quy trình thanh tra chấp hành pháp luật về thanh tra kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b Khoản 3 Điều 4 Chương II quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Đội Liên ngành phòng, chống in lậu tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí đánh giá, phân loại và Quy trình đánh giá phân loại, thẩm định các cơ quan, đơn vị, xã phường, thị trấn; bản, tổ, tiểu khu liên quan đến ma túy Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định trao đổi, xử lý, lưu trữ văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về ổn định và phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư công trình thủy điện quốc gia trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2016 về giao quản lý Công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung xã Đồng Phong, huyện Nho Quan cho Công ty trách nhiệm hữu hạn Nước sạch môi trường và Giống cây trồng Đồng Phong Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND về nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND phê duyệt mức hỗ trợ kinh phí trang bị đồng phục cho công, viên chức và hỗ trợ kinh phí cho viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và cơ quan khác có liên quan của tỉnh Nam Định Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2016 về tái công nhận xã, phường, thị trấn đạt danh hiệu văn hóa Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2009/QĐ-UBND quy định việc cấp phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về chế độ tiền thưởng đối với tập thể, cá nhân nghệ sĩ, diễn viên nhà hát nghệ thuật truyền thống Khánh Hòa và đoàn ca múa nhạc Hải Đăng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài chính do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về quy định mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và tổ chức đoàn thể các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016-2017 và mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 của thành phố Hà Nội Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Hà Nam được tập trung tập huấn và thi đấu Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 90/2013/NQ-HĐND và 144/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2016 về phân loại đơn vị hành chính tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định mức thu và thời hạn xác định, nộp khoản tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/08/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần chi phí chứng thực và thù lao dịch thuật giấy tờ, tài liệu liên quan đến công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án Khu nhà ở thương mại phía Tây trung tâm huyện lỵ mới của huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND và 03/2015/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 3149/2002/QĐ-UB quy định về ưu đãi khuyến khích đầu tư vào các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND quy định mức chi cho hoạt động của Hội đồng sáng kiến tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng thuộc Sở, Ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương; bê tông hóa đường giao thông nội đồng; xây dựng nhà văn hóa thôn, bản, tổ dân phố gắn với sân thể thao, khuôn viên và một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 29/10/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định việc mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch Tài nguyên nước giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành. Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 23/12/2016
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành liên thông trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu phí sử dụng, cho thuê quyền khai thác và chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND Quy định về hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định về thẩm định và phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND phê duyệt mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 03/1999/QĐ-UB về Quy chế trực ban phòng, chống lụt bão Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí; Cổng/trang thông tin điện tử; Đài Truyền thanh - Truyền hình cấp huyện, bản tin, tài liệu không kinh doanh của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 15/07/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định về giao khoán quản lý, bảo vệ, khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ và hưởng lợi của Dự án trồng rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị, vốn vay Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC) Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bổ sung chi phí hỗ trợ di chuyển mộ áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định "Tiêu chí đánh giá, xếp loại thi đua, khen thưởng về đảm bảo trật tự An toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ phát triển cánh đồng lớn, gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi điểm a, khoản 1 Điều 12 của “Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án do tỉnh Phú Yên quản lý” kèm theo Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 năm 2016 Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về thành lập Ban dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An tại Quyết định 23/2011/QĐ-UBND Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Nghị quyết 02/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2016 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy và xe máy điện các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 14/2013/QĐ-UBND Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định về khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở trên địa bàn xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc vào bảng giá đất 5 năm 2015 -201 Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực đầu tư xây dựng trường đại học công lập và bệnh viện công lập tuyến trung ương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2016 về Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung Phúc Lộc” xã Thạch Khê, huyện Thạch Hà thuộc Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững Hà Tĩnh Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, chống lấn chiếm, tái lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ trên quốc lộ, đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ xác định Chỉ giới đường đỏ và cắm mốc giới tuyến đường liên khu vực nối 3 phân khu đô thị S1, S2, S3 - tuyến số 3, tỷ lệ 1/50 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Nghị quyết 02/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về Quy định chế độ, chính sách cho học sinh và giáo viên trong kì thi học sinh giỏi các cấp và chính sách cho học sinh và giáo viên Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học Huế Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ và giải pháp tăng cường kỷ cương thu, chi ngân sách nhà nước, nâng cao hiệu quả đầu tư công Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2016 về thành lập Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế và kiện toàn Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế để thành lập Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung có mục tiêu để thực hiện chi trả cho đối tượng nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định 26/2015/NĐ-CP Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia Tràm Chim tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng, tiếp nhận, điều động, thuyên chuyển; Số lượng, tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Tổ chức Hội thi Sáng tạo kỹ thuật tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2015 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh tỉnh Tuyên Quang năm 2016 Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 12/03/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2016 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt và chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt mức thu phí hoàn vốn Dự án cải tạo nâng cấp đường 39B đoạn tuyến tránh thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương và đoạn từ đường vào trung tâm Điện lực Thái Bình đến thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình theo hình thức BOT Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2016 của tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ 5 năm 2016-2020 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2015 thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg về tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Lai Châu đến năm 2020 Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 1290/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 20/09/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2015 bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng kèm theo Nghị Quyết 38/NQ-HĐND năm 2014 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Chương trình phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 1025/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/07/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 12/05/2015
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế cho vay lãi suất ưu đãi, hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Long An Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2015 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/01/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách Thành phố Hà Nội năm 2013 Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2014 Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 21/03/2015
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về dự toán ngân sách năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 24/12/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 29/04/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2014 thành lập Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND thông qua tỷ lệ phân chia nguồn phí sử dụng đường bộ thu được đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND phê duyệt mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2014 - 2015 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động và thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ điều tiết phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2014 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình dân sinh - kinh tế và quốc phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND quy định vùng thiếu nước ngọt và sạch, thời gian và mức hưởng trợ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt và sạch theo mùa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về bố trí vốn thanh toán theo khả năng ngân sách hàng năm để thực hiện chuyển đổi dự án siêu thị kết hợp chung cư 18 tầng khu đô thị Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu làm quỹ nhà ở xã hội Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 08/01/2020
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ bồi dưỡng tập luyện, biểu diễn đối với lao động biểu diễn nghệ thuật của Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Khánh Hòa Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND bổ sung giải pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2014 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 21/10/2015
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí đối với trạm y tế ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình được công nhận đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế xã giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án đề nghị công nhận thị trấn Thịnh Long, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định là đô thị loại IV Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 1390/QĐ-UBND về Khung kế hoạch thời gian năm học 2014 - 2015 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 29/08/2014
Quyết định 1390/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai năm 2014 dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa chủ lực của doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2020” Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Xây dựng xã hội học tập tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 28/07/2014
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Phú Thọ, giai đoạn 2014-2020” Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 79/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao chất lượng, hiệu quả, tinh thần phục vụ trong khám, chữa bệnh đến năm 2020, đáp ứng yêu cầu xây dựng Hải Phòng trở thành trung tâm y tế vùng duyên hải Bắc Bộ Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Mua sắm thiết bị đào tạo nghề thuộc chương trình mục tiêu quốc gia, dự án đổi mới và phát triển dạy nghề của Trường cao đẳng nghề tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sản xuất, chế biến và lưu thông muối tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 861/QĐ-UBND về việc phê duyệt dự án chuyển đổi rừng tự nhiên nghèo kiệt sang trồng rừng Cao su và khoanh nuôi bảo vệ rừng tự nhiên tại khoảnh 6, 7 tiểu khu 89 Ban QLRPH Lộc Ninh Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 513/QĐ-UBND phê duyệt dự toán thu - chi nguồn xử phạt vi phạm hành chính năm 2014 Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 443/QĐ-UBND bổ sung danh mục văn bản vào Chương trình xây dựng Quyết định, Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2014 Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 06/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng quyết định, chỉ thị năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2014 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 06/02/2014
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2013 Đơn giá dịch vụ bốc xúc, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/11/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 phân loại đơn vị hành chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành dự án giáo dục tiểu học cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn năm 2008 huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn - Công trình: điểm trường chính trường tiểu học Cốc Đán Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc Ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 về công nhận xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình đạt tiêu chí đô thị loại V Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2013 xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bầu Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế quản lý quy hoạch - kiến trúc đô thị thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn nhu cầu bổ sung biên chế công chức năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Hỗ trợ Phụ nữ học nghề, tạo việc làm, giai đoạn 2013 - 2015” trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề tài “Thực trạng, các yếu tố ảnh hưởng của mẹ tới suy dinh dưỡng trẻ em tỉnh Bắc Giang và hiệu quả một số biện pháp can thiệp” Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2013 xác nhận kết quả bầu cử bổ sung chức danh Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 22/10/2014
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn kết quả thoả thuận của Thường trực HĐND tỉnh với UBND tỉnh giữa 2 kỳ họp HĐND tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 02/08/2013
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 25/02/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2011 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2012 điều chỉnh chỉ tiêu tại Nghị quyết 22/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2012 của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 17/08/2017
Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được thay thế; bị thay thế lĩnh vực Hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Nghị quyết 10/NQ-HDND năm 2012 về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2012 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch nuôi tôm trên cát tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2012-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 07/08/2012
Quyết định 920/QĐ-UBND về kế hoạch thực hiện công tác cải cách hành chính giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/03/2012 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Hồ sơ Chỉ giới đường đỏ, tỷ lệ 1/500 Tuyến đường 30m từ đê sông Đuống đến đường 40m phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội Ban hành: 27/03/2012 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch triển khai Chương trình đầu tư xử lý chất thải rắn giai đoạn 2011-2020 của tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 07/03/2012
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 19/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới chợ, trung tâm thương mại và siêu thị tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 28/02/2012
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 15/03/2012
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 01/12/2011
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 01/11/2011
Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh chế độ trợ cấp đối với các đối tượng đang được chăm sóc, nuôi dưỡng, quản lý tại các trung tâm thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông - Xuân năm 2010 - 2011 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2011 về mức trợ cấp, trợ giúp đột xuất (một lần) cho hộ gia đình, cá nhân gặp khó khăn do hậu quả thiên tai hoặc những lý do bất khả kháng khác, gây thiệt hại nghiêm trọng về người và tài sản trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/06/2011 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 19/12/2015
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Hội đồng quản lý quỹ Phát triển đất Ban hành: 02/03/2011 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 14/02/2011 | Cập nhật: 05/10/2012
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2011 về tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 23/02/2011
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 12/2007/QĐ-UBND tăng mức trợ cấp tiền ăn cho người bán dâm, người nghiện ma túy đang được giáo dục tập trung tại Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/09/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1290/QĐ-UBND phân bổ kinh phí hỗ trợ đầu tư xây dựng từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất năm 2010 Ban hành: 29/09/2010 | Cập nhật: 12/10/2016
Nghị quyết 02/NQ-HĐND về tổng biên chế sự nghiệp năm 2011 Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của thanh tra tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 513/QĐ-UBND về phân bổ dự toán thưởng vượt thu năm 2009 đã chi chuyển nguồn sang năm 2010 Ban hành: 28/04/2010 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2010 cho phép thành lập Văn phòng công chứng (Đối với Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập) Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt chủ trương lập Quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2009 về tổng biên chế sự nghiệp tỉnh Hà Nam năm 2010 Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 20/09/2010
Nghị quyết 02/NQ-HĐND về việc miễn nhiệm hội thẩm toà án nhân dân thành phố nhiệm kỳ 2004 - 2011 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/05/2009 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2009 Kế hoạch thực hiện dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/04/2009 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi) Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/01/2009 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt mức thu và nội dung chi cho đối tượng ma túy, mại dâm tự nguyện vào giáo dục, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 31/03/2014
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2007 hủy bỏ Nghị quyết 12/2004/NQ-HĐND7 về mức tiền đóng thay cho mỗi ngày công lao động công ích trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2007 về duyệt dự án bảo vệ trẻ em trước nguy cơ buôn bán, mại dâm, xâm hại tình dục, ma túy và HIV/AIDS phường Tân Hưng, quận 7 (hợp tác giữa Hội Bảo trợ trẻ em thành phố Hồ Chí Minh và tổ chức Catalyst Foundation (MỸ)] do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/04/2007 | Cập nhật: 24/10/2007
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2006 về phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu tỉnh Kiên Giang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 27/06/2006 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2006 về vận hành hệ thống thông tin điện tử tổng hợp kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 27/03/2006 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2004 về "quy định tạm thời chế độ ưu đãi đối với cán bộ quản lý và giảng viên bậc cao đẳng ở trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng" Ban hành: 24/04/2004 | Cập nhật: 15/03/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 1996 về định hướng phát triển kinh tế - xã hội 3 huyện vùng ven biển tỉnh Bến Tre năm 1996-2000-2010 Ban hành: 05/06/1996 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/02/2021 | Cập nhật: 04/03/2021
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội Ban hành: 24/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021