Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được thay thế; bị thay thế lĩnh vực Hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hoá
Số hiệu: | 2339/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành: | 25/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bổ trợ tư pháp, Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2339/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 25 tháng 07 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; BỊ THAY THẾ LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được thay thế; bị thay thế lĩnh vực Hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hoá.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; BỊ THAY THẾ LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
(Ban hàm kèm theo Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; BỊ THAY THẾ LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A |
CẤP XÃ |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ |
I |
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp |
1 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (bản sao các loại giấy tờ sau: Giấy chứng tử; Giấy chứng nhận nuôi con nuôi; Quyết định công nhận chấm dứt việc giám hộ; Giấy chứng nhận kết hôn; Quyết định công nhận giám hộ; Quyết định công nhận cha, mẹ, con; Giấy khai sinh; Quyết định thay đổi cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người dưới 14 tuổi) (Số seri trên CSDLQG: T-THA-205581-TT) |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ |
I |
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp |
1 |
Cấp bản sao Giấy chứng tử (Số seri trên CSDLQG: T-THA-071006-TT) |
2 |
Cấp bản sao Giấy chứng nhận kết hôn (đăng ký lại) (Số seri trên CSDLQG: T-THA-071012-TT) |
3 |
Cấp bản sao Giấy chứng nhận nuôi con nuôi (đăng ký lại) (Số seri trên CSDLQG: T-THA-071010-TT) |
4 |
Cấp bản sao Quyết định công nhận chấm dứt việc giám hộ (Số seri trên CSDLQG: T-THA-071015-TT) |
5 |
Cấp bản sao Giấy chứng nhận kết hôn (Số seri trên CSDLQG: T-THA-070996-TT) |
6 |
Cấp bản sao Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi (Số seri trên CSDLQG: T-THA-071002-TT) |
7 |
Cấp bản sao Quyết định công nhận việc giám hộ (Số seri trên CSDLQG: T-THA-070999-TT) |
8 |
Cấp bản sao Quyết định công nhận cha, mẹ, con (Số seri trên CSDLQG: T-THA-071009-TT) |
9 |
Cấp bản sao Giấy khai sinh (Số seri trên CSDLQG: T-THA-071013-TT) |
10 |
Cấp bản sao Quyết định thay đổi cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người dưới 14 tuổi (Số seri trên CSDLQG: T-THA-071018-TT) |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA.
Tên thủ tục hành chính: Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (bản sao các loại giấy tờ sau: Giấy chứng từ; Giấy chứng nhận nuôi con nuôi; Quyết định công nhận chấm dứt việc giám hộ; Giấy chứng nhận kết hôn; Quyết định công nhận giám hộ; Quyết định công nhận cha, mẹ, con; Giấy khai sinh; Quyết định thay đổi cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người dưới 14 tuổi Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-205581-TT |
Lĩnh vực: Hành chính Tư pháp |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thưc hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: * Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: - Người có yêu cầu cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch nộp bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực các giấy tờ quy định trong thành phần hồ sơ (các bản chính sau khi đối chiếu xong trả lại ngay). - Người có yêu cầu cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch không có điều kiện trực tiếp đến cơ quan đăng ký hộ tịch, thì có thể ủy quyền cho người khác làm thay. Việc ủy quyền phải bằng văn bản và phải được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ. Nếu người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền, thì không cần phải có văn bản ủy quyền, nhưng phải có giấy tờ chứng minh về mối quan hệ nêu trên. * Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện: các giấy tờ trong thành phần hồ sơ phải là bản sao có chứng thực. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: cấp Giấy biên nhận hồ sơ cho cá nhân. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Sau khi nhận đủ giấy tờ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch cho công dân. Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Đề nghị cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (có thể đề nghị bằng lời nói hoặc bằng văn bản): 01 bản chính; - Giấy chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu của người đi đề nghị cấp bản sao giấy tờ hộ tịch: 01 bản sao hoặc bản sao có chứng thực. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp xã, b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân. |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không. |
8. Phí, lệ phí: Lệ phí cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch: 2.000đ/bản. |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Bản sao giấy tờ hộ tịch. |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 01/4/2006; - Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký; - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2012; - Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 09/7/2008; - Thông tư 08a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch, có hiệu lực ngày 10/5/2010; - Quyết định số 77/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định mức thu lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá, có hiệu lực ngày 21/10/2010. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Nghị định 06/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực Ban hành: 02/02/2012 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 77/2010/QĐ-UBND Ban hành Quy định về bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 08/01/2011
Quyết định 77/2010/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận - huyện, trong lĩnh vực đầu tư phát triển và phân bổ ngân sách Nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 17/11/2010
Quyết định 77/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 08/10/2010 | Cập nhật: 09/11/2010
Quyết định 77/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất và quản lý hồ sơ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 77/2010/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí hộ tịch, cấp bản sao, chứng thực trên địa bàn tỉnh Thanh hóa Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 31/08/2012
Thông tư 01/2008/TT-BTP hướng dẫn thực hiện Nghị định 158/2005/NĐ-CP về đăng ký và quản lý hộ tịch Ban hành: 02/06/2008 | Cập nhật: 11/06/2008
Nghị định 79/2007/NĐ-CP về việc cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký Ban hành: 18/05/2007 | Cập nhật: 22/05/2007
Nghị định 158/2005/NĐ-CP về việc đăng ký và quản lý hộ tịch Ban hành: 27/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006