Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ điều tiết phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 10/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Thân Văn Khoa |
Ngày ban hành: | 11/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2014/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ- CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Theo đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 02/7/2014 về mức thu và tỷ lệ điều tiết các loại phí trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01/8/2014. Các loại phí, lệ phí không quy định trong Nghị quyết này thì áp dụng theo quy định của pháp luật hiện hành.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007; Nghị quyết số 20/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007; Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009; Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010; Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010; Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 10 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT |
Danh mục phí, lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ điều tiết (%) |
Ghi chú |
|
|
NS NN |
Để lại đơn vị |
||||||
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Người đi bộ |
Đồng/người/lượt |
1,000 |
|
100 |
|
|
1.2 |
Người đi xe đạp |
Đồng/người/lượt |
2,000 |
|
100 |
|
|
1.3 |
Người đi xe đạp điện |
Đồng/người/lượt |
3,000 |
|
100 |
|
|
1.4 |
Người điều khiển xe máy |
Đồng/người/lượt |
5,000 |
|
100 |
|
|
1.5 |
Xe máy chở hàng cồng kềnh |
Đồng/người/lượt |
7,000 |
|
100 |
|
|
1.6 |
Xe ôtô con từ 4 chỗ đến dưới 12 chỗ ngồi |
Đồng/lượt |
25,000 |
|
100 |
|
|
1.7 |
Xe công nông, xe lam, ôtô vận tải dưới 2,5 tấn |
Đồng/lượt |
35,000 |
|
100 |
|
|
1.8 |
Ôtô chở khách từ 12 đến dưới 30 chỗ ngồi, ôtô vận tải dưới 5 tấn (không có hàng) |
Đồng/lượt |
50,000 |
|
100 |
|
|
1.9 |
Ôtô vận tải dưới 5 tấn (có trở hàng) |
Đồng/lượt |
60,000 |
|
|
|
|
1.10 |
Ôtô chở khách 30 chỗ ngồi trở lên, ôtô vận tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn (không có hàng) |
Đồng/lượt |
70,000 |
|
100 |
|
|
1.11 |
Ôtô vận tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn (có trở hàng) |
Đồng/lượt |
80,000 |
|
|
|
|
1.12 |
Ôtô vận tải từ 10 tấn đến 18 tấn (không có hàng) |
Đồng/lượt |
100,000 |
|
100 |
|
|
1.13 |
Ôtô vận tải từ 10 tấn đến 18 tấn (có trở hàng) |
Đồng/lượt |
120,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Người đi bộ |
Đồng/người/lượt |
1,000 |
|
100 |
|
|
2.2 |
Người đi xe đạp |
Đồng/người/lượt |
2,000 |
|
100 |
|
|
2.3 |
Người đi xe đạp điện |
Đồng/người/lượt |
3,000 |
|
100 |
|
|
2.4 |
Người đi xe máy |
Đồng/người/lượt |
4,000 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Phí bến bãi đối với phương tiện vận tải đường bộ |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Phí bán vé: |
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền phí bán vé dưới 50% số ghế trên thiết kế |
% giá vé |
3,5 |
|
100 |
|
|
|
- Tiền phí bán vé từ 50% số ghế thiết kế trở lên |
% giá vé |
4 |
|
100 |
|
|
3.1.2 |
Phí xe gửi qua đêm ở bến bãi: |
|
|
|
|
|
|
|
- Xe dưới 12 ghế ngồi, xe có tải trọng dưới 2 tấn: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Gửi không thường xuyên |
Đồng/xe/đêm |
15,000 |
|
100 |
|
|
|
+ Gửi thường xuyên |
Đồng/xe/tháng |
300,000 |
|
100 |
|
|
|
- Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe có tải trọng 2 tấn đến dưới 3,5 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
+ Gửi không thường xuyên |
Đồng/xe/đêm |
20,000 |
|
100 |
|
|
|
+ Gửi thường xuyên |
Đồng/xe/tháng |
350,000 |
|
100 |
|
|
|
- Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe có tải trọng từ 3,5 tấn trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
+ Gửi không thường xuyên |
Đồng/xe/đêm |
25,000 |
|
100 |
|
|
|
+ Gửi thường xuyên |
Đồng/xe/tháng |
400,000 |
|
100 |
|
|
3.2 |
Phí bến bãi đối với tầu thuyền vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
- Trọng tải 10 tấn trở xuống |
Đồng/lượt P. tiện |
20,000 |
70 |
30 |
|
|
|
- Trọng tải 10 tấn đến dưới 50 tấn |
Đồng/lượt P. tiện |
50,000 |
70 |
30 |
|
|
|
- Trọng tải trên 50 tấn đến 100tấn |
Đồng/lượt P. tiện |
70,000 |
70 |
30 |
|
|
|
- Trọng tải trên 100 tấn |
Đồng/lượt P. tiện |
100,000 |
70 |
30 |
|
|
3.3 |
Phí sử dụng lề đường, bến bãi vào việc sinh hoạt (Làm rạp đám ăn hỏi, đám hỷ, sinh nhật…) |
Đồng/ngày |
100,000 |
70 |
30 |
|
|
|
Đối với đám hiếu |
Đồng/ngày |
50,000 |
70 |
30 |
|
|
3.4 |
Phí sử dụng lề đường, bến bãi vào việc kinh doanh, dịch vụ |
Đồng/m2/ngày |
2,000 |
70 |
30 |
|
|
|
Đối với trường hợp kinh doanh cố định hàng tháng |
Đồng/tháng |
200,000 |
70 |
30 |
|
|
3.5 |
Phí tạm dừng tạm đỗ ở lề đường được phép đỗ theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ, đô thị |
Đồng/lần đỗ/ xe |
10,000 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Thi tuyển vào lớp 10 |
Đồng/thí sinh |
80,000 |
|
100 |
|
|
|
- Xét tuyển vào TT GDTX, THPT DL |
Đồng/thí sinh |
15,000 |
|
100 |
|
|
|
- Đối với Phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp: Thực hiện theo Thông tư Liên Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục & Đào tạo quy định hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5.1 |
Thư viện tỉnh: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với người lớn |
|
|
|
|
|
|
|
+Thẻ phòng đọc |
Đồng/thẻ/năm |
20,000 |
|
100 |
|
|
|
+Thẻ phòng mượn |
Đồng/thẻ/năm |
20,000 |
|
100 |
|
|
|
+Thẻ cả phòng đọc và phòng mượn |
Đồng/thẻ/năm |
40,000 |
|
100 |
|
|
|
- Đối với thiếu nhi |
|
|
|
|
|
|
|
+Thẻ phòng đọc |
Đồng/thẻ/năm |
10,000 |
|
100 |
|
|
|
+Thẻ phòng mượn |
Đồng/thẻ/năm |
10,000 |
|
100 |
|
|
|
+Thẻ cả phòng đọc và phòng mượn |
Đồng/thẻ/năm |
20,000 |
|
100 |
|
|
5.2 |
Thư viện huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
- Phí thẻ bạn đọc, mượn người lớn |
Đồng/thẻ/năm |
20,000 |
|
100 |
|
|
|
- Phí thẻ đọc, mượn thiếu nhi |
Đồng/thẻ/năm |
10,000 |
|
100 |
|
|
|
+ Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau: Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú. Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện. Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. |
|
|
||||
|
|
||||||
|
|
|
|
Đối với chợ đã thu tiền thuê, sử dụng địa điểm kinh doanh thì người kinh doanh không phải nộp phí này |
|
||
6.1 |
Đối với người buôn bán không thường xuyên, người buôn bán không có chỗ ngồi cố định |
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng có giá trị <100.000đ |
Đồng/người/ngày |
2,000 |
|
100 |
|
|
|
- Hàng có giá trị từ 100.000đ trở lên |
Đồng/người/ngày |
3,000 |
|
100 |
|
|
6.2 |
Đối với người buôn bán có chỗ ngồi cố định |
|
|
|
|
|
|
6.2.1 |
Tại thành phố Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
- Chợ trong nội thành, chợ Kế, chợ Đa Mai, chợ Song Mai: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Mức 1 (Môn bài bậc 1) |
Đồng/ hộ/ tháng |
200,000 |
|
100 |
|
|
|
+ Mức 2 (Môn bài bậc 2) |
Đồng/ hộ/ tháng |
150,000 |
|
100 |
|
|
|
+ Mức 3 (Môn bài bậc 3) |
Đồng/ hộ/ tháng |
100,000 |
|
100 |
|
|
|
+ Mức 4 (Môn bài bậc 4) |
Đồng/ hộ/ tháng |
70,000 |
|
100 |
|
|
|
+ Mức 5 (Môn bài bậc 5) |
Đồng/ hộ/ tháng |
50,000 |
|
100 |
|
|
|
+ Mức 6 (Môn bài bậc 6) |
Đồng/ hộ/ tháng |
40,000 |
|
|
|
|
|
- Chợ khác ở các xã: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Mức 1 (Môn bài bậc 4) |
Đồng/ hộ/ tháng |
80,000 |
|
100 |
|
|
|
+ Mức 2 (Môn bài bậc 5) |
Đồng/ hộ/ tháng |
50,000 |
|
100 |
|
|
6.2.2 |
Tại các huyện, xã |
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng bán các ngày trong tháng tại chợ huyện |
|
|
|
|
|
|
|
+ Mức 1 (Môn bài bậc 1) |
Đồng/ hộ/ tháng |
100,000 |
|
100 |
|
|
|
+ Mức 2 (Môn bài bậc 2) |
Đồng/ hộ/ tháng |
90,000 |
|
100 |
|
|
|
+ Mức 3 (Môn bài bậc 3) |
Đồng/ hộ/ tháng |
70,000 |
|
100 |
|
|
|
+ Mức 4 (Môn bài bậc 4) |
Đồng/ hộ/ tháng |
60,000 |
|
100 |
|
|
|
+ Mức 5 (Môn bài bậc 5) |
Đồng/ hộ/ tháng |
50,000 |
|
100 |
|
|
|
+ Mức 6 (Môn bài bậc 6) |
Đồng/ hộ/ tháng |
40,000 |
|
|
|
|
|
- Hàng bán ngày chợ chính tại chợ huyện và chợ họp theo phiên tại các xã |
|
|
|
|
|
|
|
+ Mức 1 (Môn bài bậc 5) |
Đồng/ hộ/ tháng |
50,000 |
|
100 |
|
|
|
+ Mức 2 (Môn bìa bậc 6) |
Đồng/ hộ/ tháng |
35,000 |
|
100 |
|
|
|
+ Mức 3 |
Đồng/ hộ/ tháng |
20,000 |
|
100 |
|
|
|
- Chợ họp hằng ngày ở xã |
|
|
|
|
|
|
|
+ Mức 1(chợ họp 18 phiên/tháng) |
Đồng/ hộ/ tháng |
40,000 |
|
100 |
|
|
|
+ Mức 1(chợ họp 12 phiên/tháng) |
Đồng/ hộ/ tháng |
30,000 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7.1 |
Tại các chợ, bệnh viện, nơi thăm quan, vui chơi giải trí,… |
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ nộp thuế theo quy định. |
|
7.1.1 |
Ban ngày |
|
|
|
|
|
|
|
- Xe đạp |
Đồng/lượt/xe |
1,000 |
|
100 |
|
|
|
- Xe đạp điện |
Đồng/lượt/xe |
2,000 |
|
100 |
|
|
|
- Xe máy |
Đồng/lượt/xe |
3,000 |
|
100 |
|
|
|
- Xe dưới 12 chỗ ngồi, xe có trọng tải dưới 2 tấn |
Đồng/lượt/xe |
10,000 |
|
100 |
|
|
|
- Xe tải trọng từ 2 đến 3,5 tấn và xe từ 12 đến 30 ghế ngồi |
Đồng/lượt/xe |
15,000 |
|
100 |
|
|
|
- Xe tải trọng từ 3,5 tấn trở lên và xe từ 31 ghế ngồi trở lên |
Đồng/lượt/xe |
20,000 |
|
100 |
|
|
7.1.2 |
Ban đêm (xe gửi qua đêm - Từ 17 giờ ngày hôm trước đến 7 giờ ngày hôm sau) |
|
|
|
|
|
|
|
- Xe đạp |
Đồng/lượt/xe |
3,000 |
|
100 |
|
|
|
- Xe đạp điện |
|
4,000 |
|
100 |
|
|
|
- Xe máy |
Đồng/lượt/xe |
5,000 |
|
100 |
|
|
|
- Xe dưới 12 chỗ ngồi, xe có trọng tải dưới 2 tấn |
Đồng/lượt/xe |
15,000 |
|
100 |
|
|
|
- Xe tải trọng từ 2 đến 3,5 tấn và xe từ 12 đến 30 ghế ngồi |
Đồng/lượt/xe |
20,000 |
|
100 |
|
|
|
- Xe tải trọng từ 3,5 tấn trở lên và xe từ 31 ghế ngồi trở lên |
Đồng/lượt/xe |
30,000 |
|
100 |
|
|
|
- Mức thu phí theo tháng tối đa không quá 50 lần mức thu phí ban ngày |
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Tại các cơ sở giáo dục (nếu có tổ chức trông giữ xe) |
|
|
|
|
|
|
7.2.1 |
Tại các cơ sở giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố, thị trấn: |
|
|
|
|
|
|
|
- Xe máy |
Đồng/xe/tháng |
20,000 |
|
100 |
|
|
|
- Xe đạp điện |
Đồng/xe/tháng |
15,000 |
|
100 |
|
|
|
- Xe đạp |
Đồng/xe/tháng |
10,000 |
|
100 |
|
|
|
Tại các khu vực khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- Xe máy |
Đồng/xe/tháng |
15,000 |
|
100 |
|
|
|
- Xe đạp điện |
Đồng/xe/tháng |
12,000 |
|
100 |
|
|
|
- Xe đạp |
Đồng/xe/tháng |
5,000 |
|
100 |
|
|
7.2.2 |
Tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
- Xe đạp |
Đồng/xe/tháng |
15,000 |
|
100 |
Nếu không gửi theo tháng thì thu theo lượt như mức tại các điểm công cộng |
|
|
- Xe đạp điện |
Đồng/xe/tháng |
20,000 |
|
|
||
|
- Xe máy |
Đồng/xe/tháng |
30,000 |
|
100 |
||
7.3 |
Trông giữ xe bị tạm giữ do vi phạm trật tự an toàn giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
- Xe đạp điện |
Đồng/xe/ngày đêm |
5,000 |
|
|
|
|
|
- Xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/ngày đêm |
7,000 |
50 |
50 |
|
|
|
- Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi, xe lam, công nông và các loại xe có kết cấu tương tự, xe tải dưới 3,5 tấn |
Đồng/xe/ngày đêm |
30,000 |
50 |
50 |
|
|
|
- Xe tải từ 3,5 tấn trở lên và xe từ 12 chỗ ngồi trở lên |
Đồng/xe/ngày đêm |
40,000 |
50 |
50 |
|
|
7.4 |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, tại khu nhà ở Sinh viên Tp Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
7.4.1 |
Ban ngày |
|
|
|
|
|
|
|
- Xe đạp |
|
1.000 |
|
100 |
|
|
|
- Xe đạp điện |
|
2.000 |
|
100 |
|
|
|
- Xe máy |
|
3.000 |
|
100 |
|
|
7.4.2 |
Ban đêm (xe gửi ban đêm từ 17h hôm trước 7h hôm sau) |
|
|
|
|
|
|
|
- Xe đạp |
|
3.000 |
|
100 |
|
|
|
- Xe đạp điện |
|
4.000 |
|
100 |
|
|
|
- Xe máy |
|
5.000 |
|
100 |
|
|
7.4.3 |
Xe gửi theo tháng dành cho đối tượng thuê nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
- Xe đạp |
|
20.000 |
|
100 |
|
|
|
- Xe đạp điện |
|
30.000 |
|
100 |
|
|
|
- Xe máy |
|
40.000 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8.1 |
Hộ gia đình ở thành phố Bắc Giang: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với hộ gia đình trong ngõ |
Đồng/hộ/tháng |
12,000 |
|
100 |
|
|
|
- Đối với hộ gia đình ngoài mặt đường |
Đồng/hộ/tháng |
20,000 |
|
100 |
|
|
8.2 |
Hộ gia đình ở các huyện: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với hộ gia đình trong ngõ |
Đồng/hộ/tháng |
10,000 |
|
100 |
|
|
|
- Đối với hộ gia đình ngoài mặt đường |
Đồng/hộ/tháng |
15,000 |
|
100 |
|
|
8.3 |
Đối với khách sạn, nhà hàng, hộ gia đình có kinh doanh ăn uống và 1 số hộ SXKD ngành nghề khác có lượng rác thải bình quân/tháng cao |
Đồng/hộ/tháng |
|
|
100 |
|
|
|
- Đối với khách sạn, nhà hàng, hộ gia đình có kinh doanh ăn uống và 1 số hộ SXKD ngành nghề khác có mức thuế môn bài bậc 1 |
Đồng/đv/tháng |
150.000 |
|
100 |
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh khách sạn, kinh doanh ăn uống và 1 số hộ SXKD ngành nghề khác có mức thuế môn bài bậc 2 |
Đồng/đv/tháng |
100.000 |
|
100 |
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh khách sạn, kinh doanh ăn uống và 1 số hộ SXKD ngành nghề khác có mức thuế môn bài bậc 3 |
Đồng/đv/tháng |
70.000 |
|
|
|
|
8.4 |
Các công ty, cửa hàng thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
- Trụ sở VP |
Đồng/đv/tháng |
100,000 |
|
100 |
|
|
|
- Các ki ốt bán hàng |
Đồng/đv/tháng |
50,000 |
|
100 |
|
|
8.5 |
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang. |
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị dưới 30 người |
Đồng/đv/tháng |
50,000 |
|
100 |
|
|
|
- Đơn vị từ 30 người đến 50 người |
Đồng/đv/tháng |
70,000 |
|
100 |
|
|
|
- Đơn vị trên 50 người đến 100 người |
Đồng/đv/tháng |
80,000 |
|
100 |
|
|
|
-Đơn vị có trên 100 người đến dưới 150 người |
Đồng/đv/tháng |
90,000 |
|
100 |
|
|
|
- Đơn vị có từ 150 người trở lên |
Đồng/đv/tháng |
100,000 |
|
100 |
|
|
8.6 |
Bệnh viện và Trung tâm y tế huyện, thành phố (nơi có giường điều trị ) và các đơn vị SXKD |
Đồng/tháng |
150,000 |
|
100 |
|
|
8.7 |
Trường học mầm non, tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên 1.000 HS |
Đồng/tháng |
80,000 |
|
100 |
|
|
|
- Dưới 1.000 HS |
Đồng/tháng |
60,000 |
|
100 |
|
|
8.8 |
Trường học THCS |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên 1.000 HS |
Đồng/tháng |
100,000 |
|
100 |
|
|
|
- Dưới 1.000 HS |
Đồng/tháng |
80,000 |
|
100 |
|
|
8.9 |
Trường học PTTH |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên 1.000 HS |
Đồng/tháng |
150,000 |
|
100 |
|
|
|
- Dưới 1.000 HS |
Đồng/tháng |
100,000 |
|
100 |
|
|
8.10 |
Đối với các trường Trung cấp, Cao đẳng, Đại học |
Đồng/tháng |
150,000 |
|
100 |
|
|
8.11 |
Đối với sinh viên đang học tại các trường trung cấp, Cao đẳng, Đại học |
Đồng/sinh viên/năm |
20,000 |
|
|
|
|
8.12 |
Các hộ kinh doanh còn lại (trừ mục 8.3), trường hợp hộ vừa ở kinh doanh thu theo hộ kinh doanh |
Đồng/đv/tháng |
40,000 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
Miễn thu đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước |
|
||
|
- Tỷ lệ 1/200 |
Đồng/m2 |
1,000 |
80 |
20 |
|
|
|
- Tỷ lệ 1/500 |
Đồng/m2 |
600 |
80 |
20 |
|
|
|
- Tỷ lệ 1/1000 |
Đồng/m2 |
300 |
80 |
20 |
|
|
|
- Tỷ lệ 1/2000 |
Đồng/m2 |
70 |
80 |
20 |
|
|
|
- Tỷ lệ 1/5000 trở xuống |
Đồng/m2 |
20 |
80 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Đất ở của cá nhân có diện tích dưới 500 m2 |
Đồng/hồ sơ |
100,000 |
80 |
20 |
|
|
|
- Đất ở của cá nhân có diện tích từ 500 m2 trở lên |
Đồng/hồ sơ |
150,000 |
80 |
20 |
|
|
|
- Giao đất, cho thuê đất các tổ chức, cá nhân sử dụng vào mục đích SXKD: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Có DT dưới 500 m2 |
Đồng/hồ sơ |
500,000 |
80 |
20 |
|
|
|
+ Có DT từ 500 m2 đến dưới 10.000 m2 |
Đồng/hồ sơ |
1,000,000 |
80 |
20 |
|
|
|
+ Có DT từ 10.000 m2 đến dưới 30.000 m2 |
Đồng/hồ sơ |
3,000,000 |
80 |
20 |
|
|
|
+ Có DT từ 30.000 m2 trở lên |
Đồng/hồ sơ |
7,500,000 |
80 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Bản sao tài liệu khổ A4 |
Đồng/tờ |
10,000 |
80 |
20 |
Tổng số tiền thu không được vượt quá 300.000 đồng/hồ sơ không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp |
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A3 |
Đồng/tờ |
20,000 |
80 |
20 |
|
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A2 |
Đồng/tờ |
50,000 |
80 |
20 |
|
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A1 |
Đồng/tờ |
100,000 |
80 |
20 |
|
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A0 |
Đồng/tờ |
150,000 |
80 |
20 |
|
|
|
- Thông tin về điểm địa chính cấp I, II và ĐC cơ sở |
Đồng/điểm |
150,000 |
80 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Người lớn |
Đồng/lượt người |
20,000 |
|
100 |
|
|
|
- Trẻ em (Từ 16 tuổi trở xuống) |
Đồng/lượt người |
10,000 |
|
100 |
|
|
|
Giảm 50% mức phí đối với các trường hợp: Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú. Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí. Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng/lượt người |
|
|
|
|
|
||
|
- Người lớn |
|
10.000 |
|
100 |
|
|
|
- Trẻ em |
|
5.000 |
|
100 |
|
|
|
Giảm 50% mức phí đối với các trường hợp: Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú. Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí. Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
14.1 |
Vé lượt |
|
|
|
|
|
|
|
- Xe lam, xe bông sen, xe công nông, máy kéo |
Đồng/vé/lượt |
5,000 |
40 |
60 |
|
|
|
- Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn |
Đồng/vé/lượt |
15,000 |
40 |
60 |
|
|
|
- Xe từ 12 đến 30 ngế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
Đồng/vé/lượt |
20,000 |
40 |
60 |
|
|
|
- Xe từ 31 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng tải 4 tấn đến dưới 10 tấn |
Đồng/vé/lượt |
25,000 |
40 |
60 |
|
|
|
- Xe tải có tải trọng tải 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng container20fit |
Đồng/vé/lượt |
50,000 |
40 |
60 |
|
|
|
- Xe tải có tải trọng từ18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container40fit |
Đồng/vé/lượt |
80,000 |
40 |
60 |
|
|
14.2 |
Vé tháng |
|
|
|
|
|
|
|
- Xe lam, xe bông sen, xe công nông, máy kéo |
Đồng/vé/ tháng |
120,000 |
40 |
60 |
|
|
|
- Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn |
Đồng/vé/ tháng |
300,000 |
40 |
60 |
|
|
|
- Xe từ 12 đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
Đồng/vé/ tháng |
450,000 |
40 |
60 |
|
|
|
- Xe từ 31 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng tải 4 tấn đến dưới 10 tấn |
Đồng/vé/ tháng |
660,000 |
40 |
60 |
|
|
|
- Xe tải có tải trọng tải 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng container 20fit |
Đồng/vé/ tháng |
1,200,000 |
40 |
60 |
|
|
|
- Xe tải có tải trọng từ18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container40fit |
Đồng/vé/lượt |
1,800,000 |
40 |
60 |
|
|
Đồng/01 báo cáo |
5,000,000 |
30 |
70 |
|
|||
|
- Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Đồng/1 báo cáo |
2,500,000 |
30 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
16.1 |
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
400,000 |
80 |
20 |
|
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
1,100,000 |
80 |
20 |
|
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
2,600,000 |
80 |
20 |
|
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
5,000,000 |
80 |
20 |
|
|
16.2 |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm. |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
600,000 |
80 |
20 |
|
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến 3.000m3/ngày đêm . |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
1,800,000 |
80 |
20 |
|
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm . |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
4,400,000 |
80 |
20 |
|
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến 50.000m3/ngày đêm . |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
8,400,000 |
80 |
20 |
|
|
16.3 |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi |
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
600,000 |
80 |
20 |
|
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
1,800,000 |
80 |
20 |
|
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
4,400,000 |
80 |
20 |
|
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
8,400,000 |
80 |
20 |
|
|
16.4 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 30% mức thu quy định trên. |
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
Đồng/báo cáo |
400,000 |
80 |
20 |
|
|
|
- Báo cáo kết quả thăm dò lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
Đồng/báo cáo |
1,400,000 |
80 |
20 |
|
|
|
- Báo cáo kết quả thăm dò lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
Đồng/báo cáo |
3,400,000 |
80 |
20 |
|
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
Đồng/báo cáo |
6,000,000 |
80 |
20 |
|
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 30% mức thu quy định trên. |
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
Đồng /hồ sơ |
1,400,000 |
80 |
20 |
|
||
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định trên. |
|
|
|
|
|
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng |
Đồng/lần |
2,000,000 |
10 |
90 |
|
|
|
- Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
Đồng/lần |
4,500,000 |
10 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Cấp mới |
Đồng/lần thẩm định |
4,000,000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Gia hạn |
Đồng/lần thẩm định |
2,000,000 |
30 |
70 |
|
|
|
Phí cung cấp thông tin giao dịch đảm bảo (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bằng chứng nhận hoặc bản sao văn bằng chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê khai tài sản thi hành án) |
Đồng/trường hợp |
30,000 |
15 |
85 |
|
|
|
|
|
|
Cơ quan thuế thu: NS huyện 50%, NS xã 50% |
|
||
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
|
|
|
- Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
Đồng/tấn |
1,500 |
100 |
|
|
|
|
- Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp....) |
Đồng/tấn |
3,000 |
100 |
|
|
|
|
- Sỏi, cuội, sạn |
Đồng/m3 |
6,000 |
100 |
|
|
|
|
- Cát vàng |
Đồng/m3 |
5,000 |
100 |
|
|
|
|
- Các loại cát khác |
Đồng/m3 |
4,000 |
100 |
|
|
|
|
- Đất khai thác để sân lấp, xây dựng công trình |
Đồng/m3 |
2,000 |
100 |
|
|
|
|
- Đất sét làm gạch, ngói |
Đồng/m3 |
2,000 |
100 |
|
|
|
|
- Đất làm cao lanh |
Đồng/m3 |
6,000 |
100 |
|
|
|
|
- Các loại đất khác |
Đồng/m3 |
2,000 |
100 |
|
|
|
|
- Sét chịu lửa |
Đồng/m3 |
20,000 |
100 |
|
|
|
|
- Than an-tra-xít (hầm lò) |
Đồng/tấn |
10,000 |
100 |
|
|
|
|
+ Riêng than của mỏ Đồng Rì khai thác công nghiệp phục vụ cho nhà máy điện |
Đồng/tấn |
10,000 |
100 |
|
|
|
|
- Than an-tra-xít (lộ thiên) |
Đồng/tấn |
10,000 |
100 |
|
|
|
|
+ Riêng than của mỏ Đồng Rì khai thác công nghiệp phục vụ cho nhà máy điện |
Đồng/tấn |
10,000 |
100 |
|
|
|
|
- Than nâu, than mỡ |
Đồng/tấn |
10,000 |
100 |
|
|
|
|
- Than khác |
Đồng/tấn |
10,000 |
100 |
|
|
|
|
- Khoáng sản không kim loại khác |
Đồng/tấn |
20,000 |
100 |
|
|
|
|
- Các loại khoáng sản tận thu |
Đồng/tấn |
60% mức thu tương ứng từng loại |
100 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên |
Đồng/m3 |
3,000 |
100 |
|
|
|
|
Quặng khoáng sản kim loại: |
|
|
|
|
|
|
|
- Quặng sắt |
Đồng/tấn |
60,000 |
100 |
|
|
|
|
- Quặng vàng |
Đồng/tấn |
270,000 |
100 |
|
|
|
|
- Quặng chì |
Đồng/tấn |
270,000 |
100 |
|
|
|
|
- Quặng kẽm |
Đồng/tấn |
270,000 |
100 |
|
|
|
|
- Quặng đồng |
Đồng/tấn |
60,000 |
100 |
|
|
|
|
- Quặng khoáng sản kim loại khác |
Đồng/tấn |
30,000 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị thu: UBND huyện, TP. UBND xã (Được UBND huyện ủy quyền); NS huyện 50%, NS xã 50% |
|||
|
|
Đồng/tấn |
6,000,000 |
100 |
|
|
|
|
- Đối với chất thải rắn thông thường phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh dịch vụ |
Đồng/tấn |
40,000 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
- Khai sinh |
Đồng/trường hợp |
5,000 |
70 |
30 |
|
|
|
- Kết hôn |
Đồng/trường hợp |
20,000 |
70 |
30 |
|
|
|
- Khai tử |
Đồng/trường hợp |
5,000 |
70 |
30 |
|
|
|
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Đồng/trường hợp |
10,000 |
70 |
30 |
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
Đồng/bản |
2,000 |
70 |
30 |
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
Đồng/trường hợp |
3,000 |
70 |
30 |
|
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/trường hợp |
5,000 |
70 |
30 |
|
|
1.2 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ từ sổ hộ tịch |
Đồng/bản |
3,000 |
70 |
30 |
|
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
Đồng/trường hợp |
10,000 |
70 |
30 |
|
|
|
- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
Đồng/trường hợp |
25,000 |
70 |
30 |
|
|
1.3 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND tỉnh và Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai sinh |
Đồng/trường hợp |
50,000 |
70 |
30 |
|
|
|
- Đăng ký kết hôn |
Đồng/trường hợp |
1,000,000 |
70 |
30 |
|
|
|
- Đăng ký khai tử |
Đồng/trường hợp |
50,000 |
70 |
30 |
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ từ sổ hộ tịch |
Đồng/trường hợp |
5,000 |
70 |
30 |
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
Đồng/trường hợp |
10,000 |
70 |
30 |
|
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/trường hợp |
50,000 |
70 |
30 |
|
|
|
- Miễn lệ phí hộ tịch khi khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Khai sinh, kết hôn, khai tử, thay đổi cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các phường thuộc thành phố Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: |
|
|
|
|
Sau khi trừ phần để lại đơn vị, số thu nộp NSNN điều tiết 100% ngân sách thành phố |
|
|
Cấp mới |
Đồng/giấy |
100,000 |
90 |
10 |
|
|
|
Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/giấy |
50,000 |
90 |
10 |
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): |
|
|
|
|
|
|
|
Cấp mới |
Đồng/giấy |
25,000 |
90 |
10 |
|
|
|
Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/giấy |
20,000 |
90 |
10 |
|
|
|
- Chứng nhận việc đăng ký biến động về đất đai |
Đồng/văn bản |
25,000 |
90 |
10 |
|
|
|
- Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/văn bản |
15,000 |
90 |
10 |
|
|
2.2 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/lần |
5,000 |
90 |
10 |
Tối đa = 50% của khu vực Thành phố thị xã.. |
|
|
- Miễn lệ phí địa chính khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp), trừ hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc TP Bắc Giang. |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đối với tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Đồng/giấy |
500,000 |
90 |
10 |
Sau khi trừ phần để lại đơn vị, số thu NSNN điều tiết 100% ngân sách tỉnh |
|
|
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
Đồng/lần |
100,000 |
90 |
10 |
|
|
|
- Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/văn bản |
30,000 |
90 |
10 |
|
|
|
- Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Đồng/lần |
50,000 |
90 |
10 |
||
|
|
|
|
|
|
||
|
- Nhà ở |
Đồng/1 giấy phép |
75,000 |
90 |
10 |
|
|
|
- Công trình còn lại |
Đồng/1 giấy phép |
150,000 |
90 |
10 |
|
|
|
- Gia hạn giấy phép |
Đồng/lần |
15,000 |
90 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Hộ kinh doanh cá thể |
Đồng/lần |
50,000 |
75 |
25 |
|
|
|
- Hợp tác xã, cơ sở giáo dục tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hoá thông tin do UBND huyện, thành phố cấp GCN ĐKKD; Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh. |
Đồng/lần |
150,000 |
75 |
25 |
|
|
|
- Hợp tác xã, cơ sở giáo dục tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hoá thông tin do UBND tỉnh cấp GCN ĐKKD; Doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, công ty TNHH. |
Đồng/lần |
300,000 |
75 |
25 |
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD |
Đồng/lần |
30,000 |
75 |
25 |
|
|
|
- Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký KD (Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước) |
Đồng/lần |
15,000 |
75 |
25 |
|
|
|
- Cấp bản sao GCN đăng ký KD, GCN thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD |
Đồng/lần |
3,000 |
75 |
25 |
|
|
Đồng/giấy phép |
700,000 |
25 |
75 |
|
|||
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Đồng/giấy phép |
150,000 |
80 |
20 |
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu bằng 50% |
||
Đồng/giấy phép |
150,000 |
80 |
20 |
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu bằng 50% |
|||
Đồng/giấy phép |
150,000 |
80 |
20 |
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu bằng 50% |
|||
Đồng/giấy phép |
150,000 |
80 |
20 |
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu bằng 50% |
|||
|
|
|
|
|
|
||
|
- Cấp mới |
Đồng/biển số nhà |
45,000 |
|
100 |
|
|
|
- Cấp lại |
Đồng/biển số nhà |
30,000 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
11.1 |
Đối với các phường của TP Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, hộ tạm trú |
Đồng/lần đăng ký |
15,000 |
65 |
35 |
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần cấp |
20,000 |
65 |
35 |
|
|
|
- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà |
Đồng/lần cấp |
10,000 |
65 |
35 |
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
Đồng/lần đính chính |
8,000 |
65 |
35 |
|
|
11.2 |
Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
11.3 |
Miễn lệ phí khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể; cấp giấy đăng ký tạm trú có thời hạn. |
|
|
|
|
|
|
11.4 |
Các xã, thị trấn khu vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần đăng ký |
7,000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần cấp |
10,000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà |
Đồng/lần cấp |
5,000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
Đồng/lần đăng ký |
4,000 |
30 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Các phường của thành phố Bắc Giang |
Đồng/lần cấp |
9,000 |
65 |
35 |
|
|
|
- Xã, thị trấn miền núi |
Đồng/lần cấp |
4,000 |
|
100 |
|
|
|
- Khu vực khác |
Đồng/lần cấp |
5,000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc. |
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp thực hiện cấp chứng minh nhân dân theo công nghệ mới thì thực hiện theo Thông tư số 155/2012/TT-BTC |
|
|
|
|
|
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí cấp giấy phép lao động |
Đồng/1 giấy phép |
600,000 |
50 |
50 |
|
|
|
- Lệ phí cấp lại giấy phép lao động |
Đồng/1 giấy phép |
450,000 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Đăng ký giao dịch đảm bảo |
Đồng/hồ sơ |
80,000 |
15 |
85 |
|
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về về việc xử lý tài sản đảm bảo |
Đồng/hồ sơ |
70,000 |
15 |
85 |
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch đảm bảo đã đăng ký |
Đồng/hồ sơ |
60,000 |
15 |
85 |
|
|
|
- Xóa đăng ký giao dịch đảm bảo |
Đồng/hồ sơ |
20,000 |
15 |
85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Cấp bản sao từ sổ gốc |
Đồng/bản |
3,000 |
50 |
|
|
|
|
- Chứng thực bản sao từ bản chính: |
Đồng/trang |
|
|
|
|
|
|
Trang thứ nhất, trang thứ 2 |
Đồng/trang |
2,000 |
50 |
50 |
|
|
|
Từ trang thứ 3 trở lên |
Đồng/trang |
1,000 |
50 |
50 |
|
|
|
Tối đa thu |
Đồng/bản |
100,000 |
50 |
50 |
|
|
|
- Chứng thực chữ ký |
Đồng/trường hợp |
10,000 |
50 |
50 |
|
|
Đồng/giấy |
200,000 |
75 |
25 |
|
|
||
|
Trường hợp cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép) áp dụng mức thu tối đa không quá 50.000 đồng/lần cấp. |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Về lệ phí chợ: Chợ họp hàng ngày ở các xã theo số phiên/tháng, mức thu theo quy định.
Trường hợp số phiên tăng hoặc giảm thì mức thu tăng hoặc giảm theo tỷ lệ (%) tương ứng trên mức thu quy định.
Đối với chợ không có Ban quản lý chợ thì tổ chức, cá nhân thu lệ phí chợ nộp vào Ngân sách xã, phường, thị trấn theo hợp đồng.
Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 157/2010/NQ-HĐND về chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm; mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở thôn, khối phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 20/07/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2011-2015 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 10/12/2019
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND và 14/2009/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 10/03/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển cao su tiểu điền tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 20/05/2015
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 14/10/2014
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khoá XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 12/01/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí; mức chi đặc thù bảo đảm cho kiểm tra, xử lý, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao thuộc tỉnh Thái Nguyên do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa khóa XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 05/04/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về nguyên tắc định giá và khung giá đất để xây dựng bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khoá XVI, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 11/01/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về hỗ trợ bằng đất cho các hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về cơ chế quản lý, thực hiện quy hoạch khu chăn nuôi tập trung và cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi trang trại quy mô lớn giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh Long An năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND phê chuẩn tổng biên chế sự nghiệp năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về quy định mức chi kính phí đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về mức thu, miễn, giảm, cơ chế thu và sử dụng học phí đối với các cơ sở dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND kiện toàn tổ chức bộ máy và bổ sung chế độ chính sách đối với Công an xã và Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 23/08/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 01/02/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về Đề án đặt tên đường Khu dân cư mới quy hoạch của thành phố Quy Nhơn năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 10/08/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phí đấu giá trích để lại cho Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 23/05/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 04/06/2013
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND phê duyệt bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 19/09/2017
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 21/02/2011
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2011 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ Ban hành: 18/12/2010 | Cập nhật: 06/08/2013
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND bổ sung một số loại phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND và Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 17/04/2013
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2009 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 26/05/2011
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về phân cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2011 - 2015 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 19/01/2013
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND quy định giá đất trên địa bàn huyện, thị xã Buôn Hồ và thành phố Buôn Ma Thuột do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 18/09/2012
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 22/10/2012
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND thông qua đề án phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp chính quyền địa phương của tỉnh năm 2011 Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 01/07/2013
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2011-2015 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND quy định giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVI, kỳ họp thứ 20 ban hành Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 18/01/2011
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07//2008/NQ-HĐND về ban hành một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 01/06/2015
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 08/2005/NQ-HĐND ngày 22/7/2005 và Nghị quyết số 15/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX đến hết năm 2011 Ban hành: 16/12/2010 | Cập nhật: 11/09/2015
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2010 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 06/07/2013
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 21/12/2012
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 05/03/2013
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn từ năm 2011 Ban hành: 19/11/2010 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND sử dụng nguồn vốn hoàn trả lưới điện trung áp nông thôn để đầu tư phát triển lưới điện nông thôn Ban hành: 17/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung mức thu phí qua phà, đò kèm theo Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 19/07/2012
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 24 ban hành Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 13/09/2010
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 16/08/2010
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2010 Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 11/09/2010
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND phê duyệt đề án tái định cư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn năm 2010 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa IV, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 31/08/2010
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND sửa đổi giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa V, kỳ họp thứ 21 ban hành Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 11/09/2010
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2010 Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí cầu đối với một số phương tiện giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND về thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam, phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 25/12/2009 | Cập nhật: 25/06/2010
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND về chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2010 Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 20/06/2013
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khoá XVI, kỳ họp thứ 16 ban hành Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 09/03/2012
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND về quyết định định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo và Sở Y tế Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 15/09/2015
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 47/2006/NQ-HĐND về việc thông qua tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2007 tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 28/01/2010
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VII, kỳ họp thứ 21 ban hành Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 17/09/2010
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách năm 2008 Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 20/06/2013
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2010 Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 15/09/2015
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND Sửa đổi Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND về ban hành Phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/12/2009 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND thông qua chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn năm 2010 Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của thành phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 09/01/2010
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước năm 2010 tỉnh Yên Bái Ban hành: 16/12/2009 | Cập nhật: 15/08/2014
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ phát triển kết cấu hạ tầng các xã thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2008/NQ-HĐND về việc thông qua Đề án định giá rừng (tạm thời) để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 28/12/2009
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp đối với Bảo vệ dân phố của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 28/07/2009 | Cập nhật: 13/07/2012
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp cần tập trung thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2009 Ban hành: 22/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND về chính sách đào tạo nhân lực trình độ đại học, sau đại học tại Trường Đại học Quảng Tây - Trung Quốc giai đoạn 2008 - 2011 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 17/07/2009 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND về việc nâng mức phụ cấp cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ làng, thôn, khu vực do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa X, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 06/11/2009
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi thu hút, sử dụng người có tài năng tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/03/2009 | Cập nhật: 23/12/2019
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND về phương thức và giá bán nhà ở riêng lẻ có khả năng sinh lợi cao theo Nghị quyết 48/2007/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp chuyên đề thứ 4 ban hành Ban hành: 31/03/2009 | Cập nhật: 22/02/2011
Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND về việc phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quyết toán năm 2006; điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2007; tình hình thực hiện thu, chi ngân sách năm 2007; dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 19/12/2007 | Cập nhật: 22/01/2008
Nghị quyết số 20/2007/NQ-HĐND về việc phê duyệt kế hoạch phân bổ biên chế đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh năm 2008 do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 19/12/2007 | Cập nhật: 05/01/2008
Nghị quyết 20/2007/NQ-HĐND thông qua Đề án phân cấp quản lý và phân bổ vốn đầu tư phát triển cho ngân sách cấp huyện, giai đoạn 2008 - 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 24/12/2007 | Cập nhật: 06/07/2010
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2006/NQ-HĐND thông qua Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/12/2007 | Cập nhật: 31/03/2014
Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND về việc dự toán thu - chi ngân sách của quận 3 trong năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 09/01/2008
Nghị quyết số 20/2007/NQ-HĐND về việc tình hình thực hiện ngân sách quận năm 2007, dự toán ngân sách năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 24/01/2008
Nghị quyết 20/2007/NQ-HĐND về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2008 Ban hành: 19/12/2007 | Cập nhật: 23/08/2017
Nghị quyết 20/2007/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư phát triển năm 2008 Ban hành: 19/12/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND về việc điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2006 - 2010) và định hướng sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Cần Giờ do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 26/12/2007 | Cập nhật: 22/01/2008
Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND về chương trình hoạt động giám sát của hội đồng nhân dân Quận 11 năm 2008 do Hội đồng nhân dân Quận 11 ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 19/01/2008
Nghị quyết 20/2007/NQ-HĐND về quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 08/03/2013
Nghị quyết số 20/2007/NQ-HĐND về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch đồ án điều chỉnh quy hoạch chung huyện Hóc Môn đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân huyện Hóc Môn ban hành Ban hành: 18/12/2007 | Cập nhật: 24/01/2008
Nghị quyết 20/2007/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 11 ban hành Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 24/09/2010
Nghị quyết 20/2007/NQ-HĐND vận động đóng góp xây dựng một số hạng mục công trình trong Khu Di tích lịch sử cấp Quốc gia Đền thờ Bác Hồ xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Nghị quyết 20/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010 kèm theo Nghị quyết 81/2006/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Quảng Ninh khóa XVII, kỳ họp thứ 10 ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 21/03/2011
Nghị quyết 20/2007/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2008-2010 của tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2007 | Cập nhật: 22/08/2014
Nghị quyết số 20/2007/NQ-HĐND về việc chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân thành phố năm 2008 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 27/12/2007
Nghị quyết số 20/2007/NQ-HĐND về việc bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 30/01/2008
Nghị quyết 20/2007/NQ-HĐND sửa đổi danh mục thu phí, lệ phí tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 11 ban hành Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2012
Nghị quyết 20/2007/NQ-HĐND về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 06/03/2013
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp đối với người có bằng đại học về công tác tại xã, phường, thị trấn và hợp tác xã nông nghiệp trong tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/08/2007 | Cập nhật: 12/08/2014
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND về một số giải pháp phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí nhằm sử dụng hiệu quả nguồn vốn đầu tư xây dựng từ ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 21/09/2007 | Cập nhật: 21/05/2015
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND về Quy hoạch, kế hoạch phát triển sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo đến năm 2010, chiến lược đến năm 2020 Ban hành: 10/08/2007 | Cập nhật: 01/10/2015
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND bổ sung điều chỉnh kế hoạch vốn xây dựng cơ bản và chương trình mục tiêu quốc gia năm 2007 Ban hành: 02/08/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND về tăng mức phụ cấp cho nhân viên y tế thôn Ban hành: 19/07/2007 | Cập nhật: 06/04/2015
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí của tỉnh Bắc Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 10 ban hành Ban hành: 19/07/2007 | Cập nhật: 16/08/2010
Nghị quyết 20/2007/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/07/2007 | Cập nhật: 27/05/2015
Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của 16 phường quận 8 do Hội đồng nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND về mức thu phí đấu giá tài sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành. Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 30/07/2007
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND quy định mức thu và sử dụng học phí đối với học sinh học nghề trong cơ sở đào tạo nghề công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 06/12/2014
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND về thành lập Phòng Tôn giáo và Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tân Biên và huyện Tân Châu Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 29/09/2015
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND về phê chuẩn phương án sửa đổi, bãi bỏ và ban hành mới loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khoá XIII - kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 25/04/2011
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 22/07/2013
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND về phí bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 12 ban hành Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 04/10/2010
Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND về việc quy hoạch các ngành nghề kinh doanh vũ trường, karaoke, quán bar, dịch vụ xoa bóp và cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn quận 2 đến năm 2010 do Hội đồng nhân dân Quận 2 ban hành Ban hành: 04/05/2007 | Cập nhật: 24/12/2007
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND hủy bỏ Nghị quyết 46/2005/NQ-HĐND thành lập Trung tâm Tư vấn - Đầu tư xây dựng thị xã Bến Tre Ban hành: 28/03/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết 20/2007/NQ-HĐND về Danh mục phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 06/11/2012
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 13/2005/NQ-HĐND quy định chế độ học bổng và khen thưởng học sinh Ban hành: 02/02/2007 | Cập nhật: 12/08/2014
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" Ban hành: 14/08/2003 | Cập nhật: 04/12/2010
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012