Nghị quyết 20/2007/NQ-HĐND về Danh mục phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 20/2007/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Trương Quốc Tuấn |
Ngày ban hành: | 11/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2007/NQ-HĐND |
Rạch Giá, ngày 11 tháng 01 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÍ SỬ DỤNG CẢNG CÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHOÁ VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 01/BC-BKTNS ngày 03/01/2007 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (có danh mục phí kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cụ thể: tỷ lệ đơn vị được thụ hưởng, tỷ lệ nộp vào ngân sách nhà nước của từng khoản phí; chế độ quản lý, sử dụng và miễn, giảm; mức thu trên cơ sở biểu mức thu phí được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Thời gian thực hiện: Sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, triển khai các cấp, các ngành, các địa phương thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ mười ba thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG CẢNG CÁ
(Ban hành kèm theo Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 21/12/2006 của UBND tỉnh)
Số TT |
NỘI DUNG THU |
Đơn vị |
Mức thu |
||
Thông tư số 97/2006//TT-BTC |
Nghị quyết HĐND hiện hành 2006 |
UBND tỉnh trình HĐND tỉnh Nghị quyết 2007 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Phí sử dụng cảng cá |
|
|
|
|
a |
- Đối với tàu, thuyền đánh cá cập cảng: |
Đồng/1 lần ra vào |
|
|
|
+ Công suất từ 6 đến 12 CV |
|
5.000 |
|
4.000 |
|
+ Công suất từ 13 đến 30 CV |
|
10.000 |
|
8.000 |
|
+ Công suất từ 31 đến 90 CV |
|
20.000 |
|
15.000 |
|
+ Công suất từ 91 đến 200 CV |
|
30.000 |
|
20.000 |
|
+ Công suất lớn hơn 200 CV |
|
50.000 |
|
30.000 |
|
b |
- Đối với tàu, thuyền vận tải cập cảng: |
Đồng/1 lần ra vào |
|
|
|
+ Có trọng tải dưới 5 tấn |
|
10.000 |
|
8.000 |
|
+ Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn |
|
20.000 |
|
16.000 |
|
+ Có trọng tải từ trên 10 đến 100 tấn |
|
50.000 |
|
40.000 |
|
+ Có trọng tải trên 100 tấn |
|
80.000 |
|
64.000 |
|
c |
- Đối với phương tiện vận tải: |
Đồng/1 lần ra vào |
|
|
|
+ Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
+ Phương tiện vận tải có trọng tải dưới 01 tấn |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
+ Phương tiện vận tải có trọng tải từ 1 đến 2,5 tấn |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
+ Phương tiện vận tải có trọng tải trên 2,5 đến 5 tấn |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
+ Phương tiện vận tải có trọng tải trên 5 đến 10 tấn |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
+ Phương tiện vận tải có trọng tải trên 10 tấn |
|
25.000 |
|
25.000 |
|
d |
- Đối với hàng hoá qua cảng: |
|
|
|
|
+ Hàng thủy, hải sản, động vật sống |
Đồng/tấn |
10.000 |
|
10.000 |
|
+ Hàng hoá là container |
Đồng/container |
35.000 |
|
28.000 |
|
+ Hàng hoá khác |
Đồng/tấn |
4.000 |
|
4.000 |
Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 16/10/2006 | Cập nhật: 02/12/2006