Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2009 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành
Số hiệu: 11/2010/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Phạm Phương Thảo
Ngày ban hành: 08/12/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 01/01/2011 Số công báo: Số 2
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2010/NQ-HĐND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 12 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2009

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 19

(Từ ngày 07 đến ngày 10 tháng 12 năm 2010)

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2008/QH12, ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội khóa XII về việc kéo dài nhiệm kỳ hoạt động 2004-2009 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của Hội đồng nhân dân thành phố khoá VII về dự toán và phân bổ ngân sách năm 2009;
Xét báo cáo số 6055/UBND-TM, ngày 26 tháng 11 năm 2010của Ủy ban nhân dân thành phố về quyết toán ngân sách thành phố năm 2009; Báo cáo thẩm tra số 427/BCTT-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố;

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1: Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2009 như sau:

1. Về thu ngân sách:

1.1 Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (không tính thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước): 131.637,968 tỷ đồng , đạt 107,61% dự toán năm, trong đó:

- Thu ngân sách nhà nước phần nội địa: 64.696,735 tỷ đồng, đạt 102,49% dự toán và tăng 2,1% so với cùng kỳ.

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 53.033,804 tỷ đồng, đạt 114,05% dự toán và tăng 12,57% so với cùng kỳ.

- Thu từ dầu thô: 13.626,534 tỷ đồng, đạt 107,3% dự toán và tăng 39,78% so cùng kỳ.

- Thu viện trợ: 280,895 tỷ đồng.

1.2 Tổng thu ngân sách địa phương: 51.963,782 tỷ đồng; trong đó:

- Thu điều tiết theo phân cấp: 24.137,736 tỷ đồng, đạt 118,79% so với dự toán năm và bằng 97,38% so với cùng kỳ.

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:

6.585,650 tỷ đồng

- Thu kết dư năm trước:

8.494,260 tỷ đồng

- Thu từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN:

2.000,000 tỷ đồng

- Thu chuyển nguồn năm trước:

5.425,149 tỷ đồng

- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại:

280,895 tỷ đồng

- Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách:

5.040,092 tỷ đồng

2. Về chi ngân sách địa phương:

Tổng số chi ngân sách địa phương là: 45.092,463 tỷ đồng, trong đó:

2.1. Chi đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách: 20.410,147 tỷ đồng, bao gồm:

a) Chi đầu tư phát triển : 18.093,951 tỷ đồng, bằng 368/63% dự toán dầu năm bố trí từ cân đối ngân sách, bằng 128,17% so với kế hoạch vốn đầu tư được giao. Trong đó:

- Chi thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm: 13.937,175 tỷ đồng

- Chi chuyển nguồn tạm ứng vốn đầu tư sang năm 2010 để theo dõi, thanh toán theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước: 4.156,776 tỷ đồng

b) Chi trả nợ vốn gốc và lãi vay đầu tư: 2.316,196 tỷ đồng

2.2. Chi thường xuyên: 13.322,348 tỷ đồng, đạt 106,73% so với dự toán.

2.3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 65,000 tỷ đồng.

2.4. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách Trung ương: 4.242,943 tỷ đồng.

2.5. Chi chuyển nguồn kinh phí thường xuyên năm 2009 sang năm 2010: 3.074,195 tỷ đồng.

2.6. Các khoản chi từ nguồn thu được để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách địa phương: 3.977,830 tỷ đồng.

3. Kết dư ngân sách năm 2009:

Tổng kết dư ngân sách địa phương (bao gồm ngân sách thành phố, ngân sách quận- huyện, và ngân sách phường- xã- thị trấn) là: 6.871,319 tỷ đồng.

Bao gồm:

- Ngân sách thành phố: 4.437,849 tỷ đồng;

- Ngân sách quận huyện: 2.054,135 tỷ đồng;

- Ngân sách phường, xã, thị trấn: 379,335 tỷ đồng.

Đối với kết dư ngân sách quận, huyện và ngân sách phường, xã, thị trấn thực hiện theo đúng Luật Ngân sách nhà nước và các hướng dẫn của Bộ Tài chính.

(Kèm theo các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 và 6).

Điều 2. Căn cứ phê chuẩn của Hội đồng nhân dân thành phố, giao Ủy ban nhân dân thành phố:

- Thực hiện công khai tài chính đúng quy định, thường xuyên rà soát những định mức không còn phù hợp và các khoản chi không hợp lý để trình cấp có thẩm quyền sửa đổi.

- Ủy ban nhân dân thành phố gửi báo cáo quyết toán ngân sách thành phố cho Bộ Tài chính theo luật định.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2010./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Phương Thảo

 

Phụ lục 01

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNG

Quyết toán năm 2008

Dự toán năm 2009

Quyết toán năm 2009

So sánh

QT2009/ DT2009

QT2009/ QT2008

1

2

3

4

5

6

A. Tổng thu NSNN trên địa bàn

125.456.770

123.027.000

136.678.060

 

108,94

I. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

120.375.168

122.327.000

131.637.968

107,61

109,36

Tổng thu cân đối NSNN trừ dầu thô

110.627.141

109.627.000

118.011.434

107,65

106,67

1. Thu nội địa

63.367.794

63.127.000

64.696.735

102,49

102,10

1.1- Thu từ khu vực kinh tế

44.346.818

49.697.000

46.982.603

94,54

105,94

- Thu từ các DNNN do trung ương quản lý

9.280.351

9.500.000

9.601.271

101,07

103,46

- Thu từ các DNNN do địa phương quản lý

6.790.781

7.200.000

7.408.498

102,90

109,10

- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

13.219.770

16.400.000

14.248.028

86,88

107,78

- Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh

15.055.916

16.597.000

15.724.806

94,74

104,44

1.2- Thu từ hoạt động khác

19.020.976

13.430.000

17.714.132

131,90

93,13

- Thuế nhà đất

111.382

100.000

120.806

120,81

108,46

- Thuế nông nghiệp

546

0

1.897

 

347,44

- Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

5.690.777

6.500.000

5.434.824

83,61

95,50

- Thu phí xăng đầu

801.899

950.000

1.471.890

154,94

183,55

- Thu phí, lệ phí

1.052.527

900.000

1.091.767

 

103,73

- Thu khác ngân sách (kể cả thu tại xã)

1.840.961

830.000

1.970.514

237,41

107,04

- Thu tiền sử dụng đất

5.991.273

1.800.000

4.353.392

241,86

72,66

- Thuế chuyển quyền sử dụng đất

562.307

0

42.292

 

 

- Thu tiền bán nhà ở thuộc SHNN

273.029

100.000

79.260

 

 

- Lệ phí trước bạ

2.108.485

1.800.000

2.441.614

135,65

115,80

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

587.790

450.000

705.876

156,86

120,09

2. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng NK do Hải quan thu

47.113.587

46.500.000

53.033.804

114,05

112,57

- Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng hoá xuất nhập khẩu

18.496.130

19.074.000

26.303.535

137,90

142,21

- Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

28.617.346

27.426.000

26.729.615

97,46

93,40

3. Thu từ dầu thô

9.748.027

12.700.000

13.626.534

107,30

139,79

4. Thu viện trợ

145.760

 

280.895

 

 

II. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách

5.081.602

700.000

5.040.092

720,01

99,18

- Thu từ sổ xố kiến thiết

831.452

600.000

894.247

149,04

 

- Thu từ bảo vệ môi trường từ phí nước thải

140.015

100.000

168.015

 

 

- Ghi thu ghi chi khác

4.110.135

 

3.977.830

 

 

B. Tổng thu ngân sách địa phương

42.693.975

21.897.982

51.963.782

237,30

121,71

1. Các khoản thu cân đối NSĐP

37.612.373

21.197.982

46.923.690

221,36

124,76

- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

24.786.263

20.319.420

24.137.736

118,79

97,38

+ Các khoản thu 100%

12.034.597

5.942.200

10.662.516

179,44

88,60

+ Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

12.751.666

14.377.220

13.475.220

93,73

105,67

- Thu bổ sung từ NS trung ương

1.897.881

878.562

6.585.650

749,59

347,00

- Thu kết dư ngân sách

7.470.378

 

8.494.260

 

113,71

- Thu tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

 

 

2.000.000

 

 

- Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

3.312.091

 

5.425.149

 

163,80

- Thu viện trợ

145.760

 

280.895

 

192,71

2. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách

5.081.602

700.000

5.040.092

 

99,18

- Thu từ sổ xố kiến thiết

831.452

600.000

894.247

 

107,55

- Thu từ bảo vệ môi trường từ phí nước thải

140.015

100.000

168.015

 

120,00

- Ghi thu ghi chi khác

4.110.135

 

3.977.830

 

96,78

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục số 02

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2009

Đvt: triệu đồng

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

Quyết toán năm 2008

Dự toán năm 2009

Quyết toán năm 2009

So sánh

QT2009/ DT2009

QT2009/ QT2008

A

1

2

3

3/2

3/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

40.515.323

21.897.982

50.951.151

 

125,76

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (không kể chuyển giao giữa các cấp NS )

34.199.714

21.897.982

45.092.463

 

131,85

TỔNG CHI NSĐP TRỪ GTGC

30.089.579

21.897.982

41.114.633

187,76

136,64

A. Chi cân đối ngân sách

30.089.579

21.897.982

41.114.633

187,76

136,64

I/ Chi Đầu tư phát triển

16.757.583

7.222.340

20.410.147

282,60

121,80

- Chi thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm

9.749.662

4.908.458

13.937.175

283,94

142,95

Trong đó chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

80.943

600.000

836.978

 

 

- Chi chuyển nguồn tạm ứng vốn đầu tư sang năm sau

3.332.585

 

4.156.776

 

 

- Chi trả vốn gốc và lãi vay

3.675.336

2.313.882

2.316.196

100,10

63,02

II/ Chi Thường xuyên:

10.691.479

12.482.080

13.322.348

106,73

124,61

1. Chi trợ giá các mặt hàng CS:

639.100

607.392

611.228

100,63

95,64

2. Chi sự nghiệp kinh tế

1.696.813

1.459.293

1.830.949

125,47

107,91

- SN Nông lâm thuỷ lợi

99.601

81.734

117.205

143,40

117,67

- Duy tu giao thông

950.317

922.538

1.093.905

118,58

115,11

- SN Kiến thiết thị chính

380.479

321.974

390.852

121,39

102,73

- Sự nghiệp kinh tế khác

266.416

133.047

228.987

172,11

85,95

3. Chi sự nghiệp môi trường

899.641

1.148.264

1.276.622

111,18

141,90

4. Chi SN nghiên cứu khoa học

130.564

190.413

161.599

84,87

123,77

5. Chi SN giáo dục và đào tạo

2.601.484

3.254.058

3.464.599

106,47

133,18

- Sự nghiệp Giáo dục

2.199.588

2.784.174

2.945.932

105,81

133,93

- Sự nghiệp Đào tạo

401.896

469.884

518.667

110,38

129,06

6. Chi sự nghiệp y tế

1.376.000

1.667.819

1.748.142

104,82

127,05

7- Chi sự nghiệp văn hoá thông tin

168.350

140.643

182.694

129,90

108,52

8-Chi sự nghiệp truyền thanh

17.853

17.000

19.751

116,18

110,63

9- Chi sự nghiệp thể dục thể thao

119.647

105.879

176.497

166,70

147,51

10. Chi đảm bảo xã hội

463.926

477.709

590.614

123,63

127,31

11. Chi quản lý hành chánh

1.593.197

1.730.735

2.124.360

122,74

133,34

- Chi Quản lý nhà nước

1.092.585

1.152.990

1.506.766

130,68

137,91

- Chi BS hoạt động của Đảng

220.609

315.361

300.263

95,21

136,11

- Chi hoạt động Đoàn thể

280.003

262.384

317.331

120,94

113,33

12- Chi Khác

984.904

937.875

1.135.293

121,05

115,27

- An ninh quốc phòng

327.223

276.016

433.700

157,13

132,54

- Chi Khác

657.681

661.859

701.593

106,00

106,68

13- Dự phòng ngân sách

 

745.000

 

 

 

III/ Nguồn cải cách tiền lương

 

1.250.000

 

 

 

IV/ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

65.000

65.000

65.000

100,00

100,00

V/ Chi chuyển nguồn sang năm sau

2.092.564

0

3.074.195

 

 

- Chi chuyển nguồn xổ số kiến thiết

1.214.759

 

896.827

 

 

- Chi chuyển nguồn thực hiện tiền lương và nguồn kinh phí thường xuyên

877.805

 

2.177.368

 

 

VI/ Chi từ nguồn BS có mục tiêu của NSTW

482.953

878.562

4.242.943

482,94

878,54

B- Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách địa phương

4.110.135

0

3.977.830

 

96,78

C- Chi chuyển giao giữa các cấp NSĐP

6.315.609

0

5.858.688

 

 

- Số bổ sung từ NS cấp trên cho NS cấp dưới

6.292.715

5.856.367

 

 

 

- Số NS cấp dưới nộp lên NS cấp trên

22.894

2.321

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Phụ lục 03

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2009

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi

Chi ĐTXDCB

Chi CTMT Quốc gia

Chi thường Xuyên

trong đó

Chi các nội dung khác

Sự nghiệp GDĐT

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp KHCK

Chi quản lý Hành chính

Chi sự nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=4+5+6+12

(4)

(5)

(6)=7+8+9+10+11

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Xí nghiệp Chăn nuôi heo Đồng Hiệp

1.472

1.472

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Vườn ươm doanh nghiệp CN cao

1.080

0

0

1.080

0

0

0

0

1.080

0

3

VP Tiếp công dân TP

2.251

0

0

2.251

0

0

0

2.251

0

0

4

VP Đoàn Đại biểu Quốc hội & HĐND

4.315

0

0

4.315

0

0

0

4.315

0

0

5

Võ Thị Tần

3.966

0

0

3.966

0

0

0

0

3.966

0

6

Viện thực hành Quyền công tố và KSXX phúc phẩm

19

0

0

19

0

0

0

0

19

0

7

Viễn thông thành phố Hồ Chí Minh

32

0

0

32

0

0

0

0

32

0

8

Viện Quy hoạch thành phố

3.633

3.633

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Viện Nghiên cứu phát triển TP

10.883

0

0

10.883

0

0

10.883

0

0

0

10

Viện Khoa học công nghệ tính toán

7.567

0

0

7.567

0

0

7.567

0

0

0

11

Viện Kiểm sát nhân dân TP

3.426

0

50

3.376

0

0

0

0

3.376

0

12

Văn phòng UBND quận Thủ Đức

10

10

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Ứng dụng công nghệ thông tin Củ Chi

542

542

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài

2.701

0

0

2.701

0

0

0

2.701

0

0

15

Ủy ban Phòng chống AIDS TP. HCM

116.804

0

0

116.804

0

0

0

116.804

0

0

16

Ủy ban nhân dân thành phố

41.117

12

0

41.104

0

0

0

41.104

0

0

17

Ủy ban nhân dân quận 1

261

261

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố

14.735

0

192

14.543

0

0

0

14.543

0

0

19

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Trà Vinh

2.000

0

0

2.000

0

0

0

0

2.000

0

20

Ủy ban Đoàn kết Công giáo thành phố Hồ Chí Minh

224

0

0

224

0

0

0

0

224

0

21

TrườngTHPT Phan Châu Trinh

30

0

0

30

0

0

0

0

30

0

22

Trường Trung học XD

11.095

0

0

11.095

11.095

0

0

0

0

0

23

Trường Trung học Kỹ thuật Nông nghiệp

6.492

0

0

6.492

6.492

0

0

0

0

0

24

Trường Trung học Công nghiệp

8.213

0

0

8.213

8.213

0

0

0

0

0

25

Trường THPT Năng khiếu Thể dục Thể thao

1.857

0

0

1.857

1.857

0

0

0

0

0

26

Trường Thiếu sinh quân

7.221

0

0

7.221

7.221

0

0

0

0

0

27

Trường Nghiệp vụ Thể dục Thể thao

69.179

0

0

69.179

69.179

0

0

0

0

0

28

Trường Nghiệp vụ Nhà hàng

2.247

0

0

2.247

2.247

0

0

0

0

0

29

Trường Khuyết tật dân lập Đa Thiện quận 7

193

0

0

193

193

0

0

0

0

0

30

Trường KTNV Nguyễn Hữu Cảnh

350

350

0

0

0

0

0

0

0

0

31

Trường GQVL, Tổng đội 1, Cụm công nghiệp Nhị Xuân

66.480

0

0

66.480

0

0

0

0

66.480

0

32

Trường đoàn Lý Tự Trọng

1.814

0

0

1.814

1.814

0

0

0

0

0

33

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

23.876

1.750

0

22.126

22.126

0

0

0

0

0

34

Trường Đại học TDTT TPHCM

21.187

21.187

0

0

0

0

0

0

0

0

35

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố

100

0

0

100

0

0

0

0

100

0

36

Trường Đại học Sài Gòn

110.230

0

1.500

108.730

108.730

0

0

0

0

0

37

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật

3.923

0

0

3.923

3.923

0

0

0

0

0

38

Trường Cao đẳng nghề TP

27.553

0

8.648

18.905

18.905

0

0

0

0

0

39

Trường Cao đẳng giao thông vận tải

29.451

7.860

0

21.591

21.591

0

0

0

0

0

40

Trường Cán bộ TP

10.132

2.289

0

7.843

7.843

0

0

0

0

0

41

Trường Bổ túc văn hóa Thành Đoàn

1.011

0

0

1.011

1.011

0

0

0

0

0

42

Thư viện Khoa học tổng hợp

7.435

0

0

7.435

0

0

0

0

7.435

0

43

Thảo Cầm Viên Sài Gòn

40.943

5.438

0

35.505

0

0

0

0

35.505

0

44

Thành ủy TP

268.862

660

700

267.502

44.500

0

0

223.002

0

0

45

Thanh tra Xây dựng

4.372

0

0

4.372

0

0

0

4.372

0

0

46

Thanh tra Thành phố

13.383

0

0

13.383

0

0

0

13.383

0

0

47

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

24.083

0

0

24.083

0

0

0

24.083

0

0

48

Thanh tra Ban QL các khu CXCN TP.HCM

302

0

0

302

0

0

0

302

0

0

49

Thành đoàn

12.931

1.374

50

11.507

0

0

0

11.507

0

0

50

Tuần báo Văn nghệ

1.400

0

0

1.400

0

0

0

1.400

0

0

50

TT Y tế dự phòng

4

4

0

0

0

0

0

0

0

0

51

TT Xúc tiến Thương mại và Đầu tư

20.096

0

0

20.096

0

0

0

0

20.096

0

52

TT WTO

690

0

0

690

0

0

690

0

0

0

53

TT Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý

2.940

0

0

2.940

0

0

2.940

0

0

0

54

TT Trợ giúp pháp lý

1.809

0

0

1.809

0

0

0

0

1.809

0

55

TT Thông tin và dịch vụ XD

2.881

0

0

2.881

0

0

0

0

2.881

0

56

TT Thông tin triển lãm

5.393

0

0

5.393

0

0

0

0

5.393

0

57

TT Thông tin TNMT & Đăng ký nhà đất

8.980

0

0

8.980

0

0

0

0

8.980

0

58

TT Thông tin quy hoạch

1.160

0

0

1.160

0

0

0

0

1.160

0

59

TT Thông tin KHCN

4.062

0

0

4.062

0

0

4.062

0

0

0

60

TT Thiết kế chế tạo thiết bị mới (NEPTECH)

4.010

888

0

3.122

0

0

3.122

0

0

0

61

TT Thể dục thể thao quận Bình Thạnh

1.674

1.674

0

0

0

0

0

0

0

0

62

TT Tư vấn và Hỗ trợ doanh nghiệp công nghiệp thành phố

853

0

0

853

0

0

0

0

853

0

63

TT Tư vấn & Hỗ trợ chdịch cơ cấu ktế nông nghiệp

2.594

0

0

2.594

0

0

0

0

2.594

0

64

TT tin học thống kê khu vực II

4.449

4.449

0

0

0

0

0

0

0

0

65

TT Tin học thành phố

698

0

0

698

0

0

698

0

0

0

66

TT Tin học Sao Mai

101

0

0

101

101

0

0

0

0

0

67

TT Tiết kiệm năng lượng

71

0

0

71

0

0

71

0

0

0

68

TT Sinh hoạt dã ngoại TTN

911

0

0

911

0

0

0

0

911

0

69

TT QLý & Kiểm định giống cây trồng Vật nuôi

4.138

0

0

4.138

0

0

0

0

4.138

0

70

TT QL điều hành VTHKCC

610.173

412

0

609.761

0

0

0

0

609.761

0

71

TT Phát triển quỹ đất

3.759

0

0

3.759

0

0

0

0

3.759

0

72

TT Nghiên cứu và phát triển nông nghiệp công nghệ cao

9.387

0

0

9.387

0

0

9.387

0

0

0

73

TT Nghiên cứu triển khai

4.212

0

0

4.212

0

0

4.212

0

0

0

74

TT Nghiên cứu tư vấn công tác xã hội và phát triển cộng đồng

1.433

0

0

1.433

0

0

0

0

1.433

0

75

TT Nghiên cứu kiến trúc

1.058

0

0

1.058

0

0

0

0

1.058

0

76

TT Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn TP. HCM

14.731

12.169

500

2.062

0

0

0

0

2.062

0

77

TT Nuôi dưỡng bảo trợ trẻ em Tam Bình

2.070

0

0

2.070

0

0

0

0

2.070

0

78

TT Nuôi dưỡng bảo trợ trẻ em Gò Vấp

1.521

0

0

1.521

0

0

0

0

1.521

0

79

TT Nuôi dưỡng bảo trợ người già &tàn tật Thạnh Lộc

198

0

0

198

0

0

0

0

198

0

80

TT Lưu trữ

611

0

0

611

0

0

0

0

611

0

81

TT Khuyến nông

12.845

0

0

12.845

0

0

0

0

12.845

0

82

TT Huấn luyện - Vùng 3 Hải Quân (Lữ đoàn 161 nhận thay)

40

0

0

40

0

0

0

0

40

0

83

TT Hỗ trợ thanh niên công nhân

431

0

0

431

0

0

0

0

431

0

84

TT Hỗ trợ nông dân

1.183

0

239

944

0

0

0

0

944

0

85

TT Giới thiệu việc làm thành phố

979

779

200

0

0

0

0

0

0

0

86

TT Giới thiệu việc làm Thanh Niên

456

0

0

456

0

0

0

0

456

0

87

TT Giới thiệu việc làm (Hội LHPN)

280

0

0

280

0

0

0

0

280

0

88

TT Giáo dục thường xuyên Gia định

2.945

0

0

2.945

2.945

0

0

0

0

0

89

TT Giáo dục thường xuyên - TNXP

2.780

0

0

2.780

2.780

0

0

0

0

0

90

TT Giáo dục dạy nghề thiếu niên Thành phố

1.400

0

0

1.400

0

0

0

0

1.400

0

91

TT Điều khiển tín hiệu giao thông

905

0

0

905

0

0

0

0

905

0

92

TT Điều hành chương trình chống ngập nước

285.037

97

0

284.940

0

0

0

0

284.940

0

93

TT Điều dưỡng tâm thần Tân Định

526

0

0

526

0

0

0

0

526

0

94

TT Điều dưỡng người bệnh tâm thần

629

0

0

629

0

0

0

0

629

0

95

TT Đăng kiểm xe cơ giới 50-02S

3.000

3.000

0

0

0

0

0

0

0

0

96

TT Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa

800

0

0

800

0

0

0

0

800

0

97

TT Đào tạo công nghệ thông tin

3.890

3.890

0

0

0

0

0

0

0

0

98

TT Đào tạo (Ban QL Khu CN cao)

1.094

0

0

1.094

1.094

0

0

0

0

0

99

TT Dự báo nhu cầu nhân lực & thông tin thị trường lao động

1.672

0

0

1.672

0

0

0

0

1.672

0

100

TT Công nghệ sinh học

44.904

36.079

0

8.825

0

0

0

0

8.825

0

101

TT Công báo

1.893

0

0

1.893

0

0

0

0

1.893

0

102

TT BTXH Chánh Phú Hòa

29

0

0

29

0

0

0

0

29

0

103

TT Bệnh Nhiệt Đới

17.628

17.628

0

0

0

0

0

0

0

0

104

TT Bảo trợ trẻ tàn tật mồ côi Thị Nghè

2.920

0

0

2.920

0

0

0

0

2.920

0

105

TT Bảo trợ người tàn tật thành phố

2.583

0

511

2.071

0

0

0

0

2.071

0

106

Tổng Công ty Văn hóa Sài Gòn

4.953

4.953

0

0

0

0

0

0

0

0

107

Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn

865

865

0

0

0

0

0

0

0

0

108

Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn

40.336

40.336

0

0

0

0

0

0

0

0

109

Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn

4.500

0

0

4.500

0

0

0

0

4.500

0

110

Tổng Công ty Cơ khí giao thông vận tải Sài Gòn (SAMCO)

3.038

3.038

0

0

0

0

0

0

0

0

111

Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn

73.251

73.251

0

0

0

0

0

0

0

0

112

Toà án nhân dân TP

6.255

2.581

70

3.604

0

0

0

0

3.604

0

113

Sự nghiệp y tế

1.012.885

0

15.111

997.774

0

997.774

0

0

0

0

114

Sự nghiệp thông tin và truyền thông

17.113

0

0

17.113

0

0

17.113

0

0

0

115

Sự nghiệp nghệ thuật

25.152

0

0

25.152

0

0

0

0

25.152

0

116

Sự nghiệp khoa học công nghệ

97.090

0

600

96.490

0

0

96.490

0

0

0

117

Sự nghiệp giáo dục khối thành phố

621.963

0

2.000

619.963

619.963

0

0

0

0

0

118

Sự nghiệp đào tạo

106.584

0

0

106.584

106.584

0

0

0

0

0

119

Sự nghiệp bảo tàng bảo tồn

29.317

0

250

29.067

0

0

0

0

29.067

0

120

Sư đoàn 7 - Quân đoàn 4

4.000

0

0

4.000

0

0

0

0

4.000

0

121

Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh

3.190.753

4.906

5.426

3.180.421

0

3.166.879

0

13.541

0

0

122

Sở Xây dựng

15.258

78

0

15.181

0

0

0

13.973

1.208

0

123

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

53.511

34.598

130

18.783

0

0

0

17.000

1.783

0

124

Sở Thông tin và Truyền thông

15.266

3.308

5.120

6.838

0

0

0

6.838

0

0

125

Sở Tư pháp

8.457

0

0

8.457

0

0

0

8.457

0

0

126

Sở Tài nguyên và Môi trường

975.889

36.676

0

939.213

0

0

0

14.507

924.706

0

127

Sở Tài chính thành phố Cần Thơ

1.000

0

0

1.000

0

0

0

0

1.000

0

128

Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng

2.000

0

0

2.000

0

0

0

0

2.000

0

129

Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị

3.000

0

0

3.000

0

0

0

0

3.000

0

130

Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang

2.000

0

0

2.000

0

0

0

0

2.000

0

131

Sở Tài chính tỉnh Đồng Tháp

10.000

0

0

10.000

0

0

0

0

10.000

0

132

Sở Tài chính tỉnh Bình Phước

4.000

0

0

4.000

0

0

0

0

4.000

0

133

Sở Tài chính tỉnh Bến Tre

2.000

0

0

2.000

0

0

0

0

2.000

0

134

Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu

2.000

0

0

2.000

0

0

0

0

2.000

0

135

Sở Tài chính

26.003

356

0

25.647

0

0

0

25.647

0

0

136

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

10.259

0

0

10.259

0

0

0

10.259

0

0

137

Sở Ngoại vụ TP.HCM

7.289

0

0

7.289

0

0

0

0

7.289

0

138

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

184.776

177.541

0

7.235

0

0

0

7.235

0

0

139

Sở Nội vụ

13.256

1.200

0

12.056

6.210

0

0

5.846

0

0

140

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau

2.000

0

0

2.000

0

0

0

0

2.000

0

141

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

75.838

59.585

654

15.599

0

0

0

15.411

188

0

142

Sở Khoa học và Công nghệ

11.408

5.711

0

5.697

0

0

0

5.697

0

0

143

Sở Kế hoạch - Đầu tư

15.928

765

0

15.163

0

0

0

14.556

607

0

144

Sở Giao thông vận tải

12.440

0

0

12.440

0

0

0

12.440

0

0

145

Sở Giáo Dục và Đào Tạo TP.HCM

161.068

34.928

50

126.090

115.630

0

0

10.460

0

0

146

Sở Công thương

24.068

4.474

0

19.594

0

0

0

12.987

6.607

0

147

Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy

38.630

20.348

0

18.282

0

0

0

0

18.282

0

148

Quỹ tái chế chất thải TP

1.663

0

0

1.663

0

0

0

0

1.663

0

149

Quỹ Phát triển nhà ở thành phố HCM

21.400

21.400

0

0

0

0

0

0

0

0

150

Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo

78.773

0

0

78.773

0

78.773

0

0

0

0

151

Quỹ ĐT phát triển đô thị thành phố Hồ Chí Minh

112.916

92.916

20.000

0

0

0

0

0

0

0

152

Quỹ ĐT mạo hiểm CNC9

18.832

18.832

0

0

0

0

0

0

0

0

153

Quỹ bảo lãnh tín dụng cho các DN nhỏ và vừa thành phố

148.407

148.407

0

0

0

0

0

0

0

0

154

Qũy Khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi

90.069

0

0

90.069

0

90.069

0

0

0

0

155

Phan Thị Triệu

462

0

0

462

0

0

0

0

462

0

156

PCSĐT Tội phạm về KT và chức vụ - CATP (Võ Thị Huệ nhận thay)

570

0

0

570

0

0

0

0

570

0

157

Nhà Xuất Bản Thống Kê

40

0

0

40

0

0

0

0

40

0

158

Nhà VH Thanh niên

1.900

0

0

1.900

0

0

0

0

1.900

0

159

Nhà VH Sinh viên

802

8

0

794

0

0

0

0

794

0

160

Nhà Thiếu nhi TP

2.688

0

0

2.688

0

0

0

0

2.688

0

161

Nhà hát giao hưởng - nhạc vũ kịch

29.888

29.888

0

0

0

0

0

0

0

0

162

Nguyễn Thị Hạnh

5

0

0

5

0

0

0

0

5

0

163

Nguyễn Hồng Nga

100

0

0

100

0

0

0

0

100

0

164

Lực lượng Thanh niên xung phong

79.646

44.924

0

34.721

0

0

0

7.306

27.415

0

165

Lữ đoàn 161

180

0

0

180

0

0

0

0

180

0

166

Liên minh hợp tác xã

2.466

97

0

2.369

0

0

0

2.369

0

0

167

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

2.824

0

0

2.824

0

0

0

2.824

0

0

168

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

1.833

0

233

1.600

0

0

0

1.600

0

0

169

LH các hội KHKT

2.753

0

0

2.753

0

0

0

2.753

0

0

170

Lê Nguyễn Hồng Minh

300

0

0

300

0

0

0

0

300

0

171

Làng Thiếu niên Thủ Đức

2.653

0

0

2.653

0

0

0

0

2.653

0

172

Khu QL giao thông đô thị số 4

573.771

475.565

0

98.206

0

0

0

0

98.206

0

173

Khu QL giao thông đô thị số 3

488.386

342.191

0

146.195

0

0

0

0

146.195

0

174

Khu QL giao thông đô thị số 2

311.357

169.211

0

142.146

0

0

0

0

142.146

0

175

Khu QL Giao thông đô thị số 1

936.187

517.076

0

419.110

0

0

0

0

419.110

0

176

Khu Nông nghiệp công nghệ cao

17.420

17.420

0

0

0

0

0

0

0

0

177

Khu Đường sông

63.963

42.416

0

21.547

0

0

0

0

21.547

0

178

Khu Điều trị Phong Bến sắn

6.930

6.930

0

0

0

0

0

0

0

0

179

Khu Di tích lịch sử Địa Đạo Củ Chi

15.773

15.773

0

0

0

0

0

0

0

0

180

Kho bạc Nhà nước thành phố

1.414

0

0

1.414

0

0

0

0

1.414

0

181

Ký túc xá sinh viên Lào

586

0

0

586

0

0

0

0

586

0

182

Kinh phí xúc tiến du lịch

8.802

0

0

8.802

0

0

0

0

8.802

0

183

Kinh phí sự nghiệp thể dục thể thao

131.263

0

0

131.263

0

0

0

0

131.263

0

184

Kinh phí mua - in thẻ BHYT cho trẻ em dưới 06 tuổi

27.506

0

0

27.506

0

27.506

0

0

0

0

185

Kiểm toán Nhà nước khu vực IV

52

0

0

52

0

0

0

0

52

0

186

Huỳnh Văn Sáu

476

0

0

476

0

0

0

0

476

0

187

Hội Y

108

0

0

108

0

0

0

108

0

0

188

Hội VHNT các dân tộc

164

0

0

164

0

0

0

164

0

0

189

Hội Sinh vật cảnh

100

0

0

100

0

0

0

100

0

0

190

Hội Sân khấu

1.392

0

0

1.392

0

0

0

1.392

0

0

191

Hội Phụ nữ từ thiện thành phố

541

0

0

541

0

0

0

541

0

0

192

Hội Nhiếp ảnh

1.105

0

0

1.105

0

0

0

1.105

0

0

193

Hội Nhà văn

916

0

0

916

0

0

0

916

0

0

194

Hội Nhà báo

951

0

230

721

0

0

0

721

0

0

195

Hội Người mù TP

1.676

0

0

1.676

0

0

0

1.676

0

0

196

Hội Nghệ sĩ múa

651

0

0

651

0

0

0

651

0

0

197

Hội Nông dân TP

3.880

13

50

3.817

0

0

0

3.817

0

0

198

Hội Mỹ thuật

1.239

0

0

1.239

0

0

0

1.239

0

0

199

Hội Luật gia

527

0

80

447

0

0

0

447

0

0

200

Hội Liên hiệp phụ nữ

7.220

523

60

6.637

0

0

0

6.637

0

0

201

Hội Làm vườn và trang trại thành phố

302

0

0

302

0

0

0

302

0

0

202

Hội Khuyến học

300

0

0

300

0

0

0

300

0

0

203

Hội KHKT XD

148

0

0

148

0

0

0

148

0

0

204

Hội Kiến trúc

191

0

0

191

0

0

0

191

0

0

205

Hội đồng xử lý vàng bạc TP

85

0

0

85

0

0

0

0

85

0

206

Hội đồng bán nhà ở TP. Hồ Chí Minh

1.532

0

0

1.532

0

0

0

0

1.532

0

207

Hội Điện ảnh

782

0

0

782

0

0

0

782

0

0

208

Hội Dược

54

0

0

54

0

0

0

54

0

0

209

Hội Chữ thập đỏ

759

0

0

759

0

0

0

759

0

0

210

Hội Chất độc Da cam Dioxin

193

0

0

193

0

0

0

193

0

0

211

Hội Cựu Thanh niên xung phong TP.Hồ Chí Minh

160

0

0

160

0

0

0

0

160

0

212

Hội Cựu Chiến binh

2.917

0

50

2.867

0

0

0

2.867

0

0

213

Hội Bảo trợ trẻ em thành phố Hồ Chí Minh

1.611

0

0

1.611

0

0

0

1.611

0

0

214

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi thành phố

11.796

3.948

0

7.848

0

0

0

7.848

0

0

215

Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo TP.HCM

7.176

0

910

6.266

0

0

0

6.266

0

0

216

Hội Âm nhạc

1.314

0

0

1.314

0

0

0

1.314

0

0

217

Hỗ trợ y tế dự phòng

191

191

0

0

0

0

0

0

0

0

218

Hồ Hữu Nhựt nhận thay Câu lạc bộ TT.Kháng Chiến - Khối Thanh Niên

3

0

0

3

0

0

0

0

3

0

219

Hoạt động XH khác

188.404

0

950

187.454

0

0

0

0

187.454

0

220

Hoạt động văn hóa khác

35.261

0

350

34.911

0

0

0

0

34.911

0

221

Hoạt động chính sách người có công

8.614

0

0

8.614

0

0

0

0

8.614

0

222

Hoạt động bảo vệ chăm sóc trẻ em

1.672

0

1.108

564

0

0

0

0

564

0

223

Đoàn Luật sư thành phố

190

0

0

190

0

0

0

0

190

0

224

Đảng Đoàn Hiệp hội doanh nghiệp

130

0

0

130

0

0

0

130

0

0

225

Đài Truyền hình TP HCM

70

0

70

0

0

0

0

0

0

0

226

Đài Tiếng nói nhân dân

20.689

5.999

50

14.640

0

0

0

0

14.640

0

227

Đại học Sài Gòn

119

119

0

0

0

0

0

0

0

0

228

Đại diện Viện Kiểm sát nhân dân tối cao tại TP

12

0

0

12

0

0

0

0

12

0

229

Chi trả các khoản thu năm trước

50.073

0

0

50.073

0

0

0

0

50.073

0

230

Chi nhánh Tổng Cty XD Sài Gòn – TT Kinh doanh Dịch vụ Tổng hợp và Vật liệu XD

2.545

2.545

0

0

0

0

0

0

0

0

231

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội - TPHCM

20.000

20.000

0

0

0

0

0

0

0

0

232

Chi hỗ trợ Lào

1.462

0

0

1.462

0

0

0

0

1.462

0

233

Chi hỗ trợ doanh nghiệp theo chế độ

109.563

109.563

0

0

0

0

0

0

0

0

234

Chi hỗ trợ Campuchia

1.786

0

0

1.786

0

0

0

0

1.786

0

235

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão

3.328

0

0

3.328

0

0

0

0

3.328

0

236

Chi cục Thú y

24.225

0

0

24.225

0

0

0

0

24.225

0

237

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

3.233

0

0

3.233

0

0

3.233

0

0

0

238

Chi cục Tài chính doanh nghiệp

3.126

0

0

3.126

0

0

0

3.126

0

0

239

Chi cục QL thị trường

38.984

0

0

38.984

0

0

0

38.579

405

0

240

Chi cục QL chất lượng & BV nguồn lợi thủy sản

2.620

97

0

2.523

0

0

0

0

2.523

0

241

Chi cục Phòng chống tệ nạn XH

2.862

0

0

2.862

0

0

0

2.862

0

0

242

Chi cục Phát triển nông thôn

4.089

0

0

4.089

0

0

0

0

4.089

0

243

Chi cục Lâm nghiệp

15.152

3.500

0

11.652

0

0

0

0

11.652

0

244

Chi cục Kiểm lâm

7.768

0

0

7.768

0

0

0

176

7.591

0

245

Chi cục Dân số

1.992

0

0

1.992

0

0

0

1.992

0

0

246

Chi cục Bảo vệ thực vật

9.201

0

98

9.103

0

0

0

0

9.103

0

247

Chi cục Bảo vệ môi trường

14.719

0

0

14.719

0

0

0

0

14.719

0

248

Cục Thuế TP.HCM

1.594

0

0

1.594

0

0

0

0

1.594

0

249

Cục Thống kê TP

15.349

0

0

15.349

0

0

0

0

15.349

0

250

Cục Thi hành án dân sự TP

1.880

0

0

1.880

0

0

0

0

1.880

0

251

Cục hậu cần - Tổng cục Cảnh sát

250

0

0

250

0

0

0

0

250

0

252

Cục Hải quan TP

2.024

0

50

1.974

0

0

0

0

1.974

0

253

Cty Phát triển và kinh doanh nhà Q10

3.141

3.141

0

0

0

0

0

0

0

0

254

Cty Kỹ thuật XD Phú Nhuận

5.789

5.789

0

0

0

0

0

0

0

0

255

CTy Kỹ thuật hạ tầng Phú Nhuận TPHCM

677

677

0

0

0

0

0

0

0

0

256

Cty CP SXKD XNK DV&ĐT Tân Bình

12.439

12.439

0

0

0

0

0

0

0

0

257

Cty Cổ phần Thương mại Hóc Môn

1.100

1.100

0

0

0

0

0

0

0

0

258

Cơ quan thường trực của Tòa án nhân dân tối cao tại phía Nam

55

0

0

55

0

0

0

0

55

0

259

Công ty Thoát nước đô thị

15.751

15.751

0

0

0

0

0

0

0

0

260

Công ty Tổ chức biểu diễn nghệ thuật TP

2.785

2.785

0

0

0

0

0

0

0

0

261

Công ty TNHH một thành viên xe khách Sài Gòn

10.744

10.744

0

0

0

0

0

0

0

0

262

Công ty TNHH một thành viên Việt Nam kỹ nghệ súc sản

3.175

3.175

0

0

0

0

0

0

0

0

263

Công ty TNHH Một thành viên Nhà xuất bản Trẻ

94

0

0

94

0

0

0

0

94

0

264

Công ty TNHH một thành viên Cây trồng thành phố Hồ Chí Minh

2.074

2.074

0

0

0

0

0

0

0

0

265

Công ty TNHH 1 thành viên ĐT phát triển Thủ Thiêm

15.000

15.000

0

0

0

0

0

0

0

0

266

Công ty QL và Phát triển Nhà quận 5

3.152

3.152

0

0

0

0

0

0

0

0

267

Công ty QL và Phát triển nhà quận 2

16.480

16.480

0

0

0

0

0

0

0

0

268

Công ty QL Khai thác Dịch vụ Thủy lợi

13.362

5.999

0

7.363

0

0

0

0

7.363

0

269

Công ty QL Kinh doanh nhà thành phố HCM

21.680

20.000

0

1.680

0

0

0

0

1.680

0

270

Công ty QL Giao thông đô thị số 4

3.377

3.377

0

0

0

0

0

0

0

0

271

Công ty QL CT Cầu phà thành phố

24.203

20.233

0

3.970

0

0

0

0

3.970

0

272

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao TP.HCM

44.964

44.964

0

0

0

0

0

0

0

0

273

Công ty Phát triển công nghiệp Tân Thuận

48.164

48.164

0

0

0

0

0

0

0

0

274

Công ty Môi trường đô thị TP

25.708

25.708

0

0

0

0

0

0

0

0

275

Công ty Điện lực thành phố Hồ Chí Minh

10

0

0

10

0

0

0

0

10

0

276

Công ty Dịch vụ Công ích Thanh niên xung phong

31.910

7.368

0

24.542

0

0

0

0

24.542

0

277

Công ty Dịch vụ công ích Q3

742

742

0

0

0

0

0

0

0

0

278

Công ty Dịch vụ công ích huyện Bình Chánh

842

842

0

0

0

0

0

0

0

0

279

Công ty Chiếu sáng công cộng TP. HCM

73.613

6.613

0

67.000

0

0

0

0

67.000

0

280

Công ty Chế biến thực phẩm xuất khẩu Hùng Vương

23.555

23.555

0

0

0

0

0

0

0

0

281

Công ty Chăn nuôi và chế biến thực phẩm Sài Gòn

1.866

1.866

0

0

0

0

0

0

0

0

282

Công ty Công viên phần mềm Quang Trung

1.100

1.100

0

0

0

0

0

0

0

0

283

Công ty Công viên Cây xanhTP

1.025

1.025

0

0

0

0

0

0

0

0

284

Công ty Cổ phần Phát hành Sách TP.HCM

5.281

4.731

550

0

0

0

0

0

0

0

285

Công ty Cổ phần NiCotex

374

0

0

374

0

0

0

0

374

0

286

Công ty Cổ phần ĐT kinh doanh điện lực thành phố Hồ Chí Minh

3.163

3.163

0

0

0

0

0

0

0

0

287

Công an TP

159.032

25.132

9.500

124.399

0

0

0

0

124.399

0

288

Câu lạc bộ truyền thống Lữ đoàn Đặc công Biệt động 316

10

0

0

10

0

0

0

0

10

0

289

Cảng vụ Đường thủy nội địa TP.HCM

5.787

0

0

5.787

0

0

0

0

5.787

0

290

Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực 3

87

0

0

87

0

0

0

0

87

0

291

Cảng Sông

6.301

6.301

0

0

0

0

0

0

0

0

292

Các Phòng Công chứng

7.905

5.214

0

2.690

0

0

0

0

2.690

0

293

Thanh toán số tạm ứng chi đầu tư năm 2008 chưa quyết toán chuyển sang năm 2009

1.704.249

1.704.249

0

0

0

0

0

0

0

0

294

Bộ Tư lệnh Hải quân

503.895

503.895

0

0

0

0

0

0

0

0

295

Bộ Chỉ huy Quân sự TP

88.372

40.339

0

48.034

0

0

0

0

48.034

0

296

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố

2.265

0

100

2.165

0

0

0

0

2.165

0

297

Bênh viện Y học dân tộc

4.268

4.268

0

0

0

0

0

0

0

0

298

Bệnh viện Ung Bướu

8.233

8.233

0

0

0

0

0

0

0

0

299

Bệnh viện Truyền máu Huyết học

5.030

5.030

0

0

0

0

0

0

0

0

300

Bệnh viện Thủ Đức

1.506

1.506

0

0

0

0

0

0

0

0

301

Bệnh viện Từ Dũ

63.456

63.456

0

0

0

0

0

0

0

0

302

Bệnh viện Tâm Thần

20

20

0

0

0

0

0

0

0

0

303

Bệnh viện Tai Mũi Họng

12

12

0

0

0

0

0

0

0

0

304

Bệnh viện Quân dân Miền Đông

600

0

0

600

0

0

0

0

600

0

305

Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch

8.463

8.463

0

0

0

0

0

0

0

0

306

Bệnh viện Nhi Đồng 2

1.775

1.775

0

0

0

0

0

0

0

0

307

Bệnh viện Nhi Đồng 1

42.933

42.933

0

0

0

0

0

0

0

0

308

Bệnh viện Nhân dân Gia Định

1.835

1.835

0

0

0

0

0

0

0

0

309

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương

82.965

82.965

0

0

0

0

0

0

0

0

310

Bệnh viện Nguyễn Trãi

41.936

41.936

0

0

0

0

0

0

0

0

311

Bệnh viện Mắt TP

590

590

0

0

0

0

0

0

0

0

312

Bệnh Viện huyện Bình Chánh

1.500

1.500

0

0

0

0

0

0

0

0

313

Bệnh viện Hùng Vương

1.643

1.643

0

0

0

0

0

0

0

0

314

Bệnh viện Điều Dưỡng

1.338

1.338

0

0

0

0

0

0

0

0

315

Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn

1.054

1.054

0

0

0

0

0

0

0

0

316

Bệnh viện Đa khoa Hóc Môn

6

6

0

0

0

0

0

0

0

0

317

Bệnh viện Da liễu

986

986

0

0

0

0

0

0

0

0

318

Bệnh viện Chợ Rẫy

5.000

5.000

0

0

0

0

0

0

0

0

319

Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình

967

967

0

0

0

0

0

0

0

0

320

Bệnh viện Củ Chi

1.956

1.956

0

0

0

0

0

0

0

0

321

Bệnh viện Bình Dân

7.227

7.227

0

0

0

0

0

0

0

0

322

Bệnh viện An Bình

50

50

0

0

0

0

0

0

0

0

323

BCĐ xóa đói giảm nghèo và việc làm  (nay là BCĐ giảm hộ nghèo tăng hộ khá)

4.066

0

441

3.625

0

0

0

3.625

0

0

324

Bảo tàng lịch sử Việt Nam - TP/HCM

2.886

2.789

97

0

0

0

0

0

0

0

325

Bảo tàng chứng tích chiến tranh

23

0

0

23

0

0

0

0

23

0

326

Bảo hiểm xã hội TP

236

0

0

236

0

0

0

0

236

0

327

Báo Giác Ngộ

200

0

0

200

0

0

0

0

200

0

328

Ban Thi đua - Khen thưởng

20.653

0

0

20.653

0

0

0

20.653

0

0

329

Ban Tôn giáo dân tộc

2.289

0

0

2.289

0

0

0

2.289

0

0

330

Ban QLĐTXD Khu tái định cư P. Tân Thới Nhất

4.084

4.084

 

 

 

 

 

 

 

 

331

Ban QLĐTXD CT Thủ Đức

94.273

94.273

0

0

0

0

0

0

0

0

332

Ban QLĐTXD CT quận Tân Phú

30.054

30.054

0

0

0

0

0

0

0

0

333

Ban QLĐTXD CT quận Tân Bình

77.682

77.682

0

0

0

0

0

0

0

0

334

Ban QLĐTXD CT quận Phú Nhuận

13.424

13.424

0

0

0

0

0

0

0

0

335

Ban QLĐTXD CT quận Gò Vấp

24.982

24.982

0

0

0

0

0

0

0

0

336

Ban QLĐTXD CT quận Bình Thạnh

22.310

22.310

0

0

0

0

0

0

0

0

337

Ban QLĐTXD CT quận Bình Tân

65.703

65.703

0

0

0

0

0

0

0

0

338

Ban QLĐTXD CT quận 9

34.759

34.759

0

0

0

0

0

0

0

0

339

Ban QLĐTXD CT quận 8

41.659

41.659

0

0

0

0

0

0

0

0

340

Ban QLĐTXD CT quận 7

37.944

37.944

0

0

0

0

0

0

0

0

341

Ban QLĐTXD CT quận 6

124.526

124.526

0

0

0

0

0

0

0

0

342

Ban QLĐTXD CT quận 5

145

145

0

0

0

0

0

0

0

0

343

Ban QLĐTXD CT quận 4

106.765

106.765

0

0

0

0

0

0

0

0

344

Ban QLĐTXD CT quận 3

5.674

5.674

0

0

0

0

0

0

0

0

345

Ban QLĐTXD CT quận 2

12.107

12.107

0

0

0

0

0

0

0

0

346

Ban QLĐTXD CT quận 12

57.622

57.622

0

0

0

0

0

0

0

0

347

Ban QLĐTXD CT quận 11

111.850

111.850

0

0

0

0

0

0

0

0

348

Ban QLĐTXD CT quận 10

7.350

7.350

0

0

0

0

0

0

0

0

349

Ban QLĐTXD CT quận 1

278

278

0

0

0

0

0

0

0

0

350

Ban QLĐTXD CT huyện Nhà Bè

70.147

70.147

0

0

0

0

0

0

0

0

351

Ban QLĐTXD CT huyện Hóc Môn

42.096

42.096

0

0

0

0

0

0

0

0

352

Ban QLĐTXD CT huyện Củ Chi

144.065

144.065

0

0

0

0

0

0

0

0

353

Ban QLĐTXD CT huyện Cần Giờ

163.433

163.433

0

0

0

0

0

0

0

0

354

Ban QLĐTXD CT huyện Bình Chánh

132.275

132.275

0

0

0

0

0

0

0

0

355

Ban QLDA vệ sinh môi trường thành phố Hồ Chí Minh

646.123

98.495

547.628

0

0

0

0

0

0

0

356

Ban QLDA Thoát nước đô thị TP

67.248

67.248

0

0

0

0

0

0

0

0

357

Ban QLDA Tổng Cty Nông nghiệp Sài Gòn

546

546

0

0

0

0

0

0

0

0

358

Ban QLDA Tân Sơn Nhất - Bình Lợi

1.502.650

1.502.650

0

0

0

0

0

0

0

0

359

Ban QLDA rừng phòng hộ Cần Giờ

2.267

2.267

0

0

0

0

0

0

0

0

360

Ban QLDA Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội TPHCM đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025

886

0

0

886

0

0

0

886

0

0

361

Ban QLDA nâng cấp đô thị thành phố HCM

867.215

705.887

161.328

0

0

0

0

0

0

0

362

Ban QLDA Khu CN cao TP

412

412

0

0

0

0

0

0

0

0

363

Ban QLDA kênh Ba Bò

142.192

142.192

0

0

0

0

0

0

0

0

364

Ban QLDA Đền Bến Dược Củ chi

63.138

63.138

0

0

0

0

0

0

0

0

365

Ban QLDA Đại lộ Đông Tây và môi trường nước thành phố

3.460.515

106.443

3.354.072

0

0

0

0

0

0

0

366

Ban QLDA Chung cư Đào Duy Từ

10.916

10.916

0

0

0

0

0

0

0

0

367

Ban QLDA Cty QLKTDV Thủy lợi

53.783

53.783

0

0

0

0

0

0

0

0

368

Ban QLDA công ty Thanh niên xung phong

3.000

3.000

0

0

0

0

0

0

0

0

369

Ban QLDA cải thiện môi trường TP

1.491

1.491

0

0

0

0

0

0

0

0

370

Ban QLDA Bộ đội Biên phòng Tp

7.881

7.881

0

0

0

0

0

0

0

0

371

Ban QLDA 98

10.000

10.000

0

0

0

0

0

0

0

0

372

Ban QL XD khu dân cư Thủ Thiêm

8.940

8.940

0

0

0

0

0

0

0

0

373

Ban QL TT thủy sản thành phố

137.262

136.608

0

654

0

0

0

0

654

0

374

Ban QL Tổng Cty Địa ốc SG

3.181

3.181

0

0

0

0

0

0

0

0

375

Ban QL Khu y tế kỹ thuật cao

442

0

0

442

0

0

0

0

442

0

376

Ban QL Khu Nông nghiệp công nghệ cao

3.098

0

0

3.098

0

0

0

0

3.098

0

377

Ban QL Khu Nam thành phố

30

30

0

0

0

0

0

0

0

0

378

Ban QL Khu đô thị Tây bắc

2.751

0

0

2.751

0

0

0

0

2.751

0

379

Ban QL Khu công viên lịch sử văn hóa dân tộc

38.307

31.998

0

6.309

0

0

0

0

6.309

0

380

Ban QL Khu Công nghệ cao

8.406

0

0

8.406

0

0

0

0

8.406

0

381

Ban QL KLH xử lý chất thải TP

10.479

10.479

0

0

0

0

0

0

0

0

382

Ban QL Đường sắt đô thị

458.401

458.156

0

245

0

0

0

0

245

0

383

Ban QL ĐT XD Khu Đô thị Tây Bắc

510

510

0

0

0

0

0

0

0

0

384

Ban QL ĐT & XD Khu Đô thị mới Nam thành phố

5.582

0

0

5.582

0

0

0

0

5.582

0

385

Ban QL ĐT - XD khu đô thị mới Thủ Thiêm

271

271

0

0

0

0

0

0

0

0

386

Ban QL dự án công nghệ thông tin

481

0

0

481

0

0

0

481

0

0

387

Ban QL Di tích LS,VH và danh lam thắng cảnh TP

1.010

1.010

0

0

0

0

0

0

0

0

388

Ban QL DA XD.CT Giao thông đô thị

5.311

5.311

0

0

0

0

0

0

0

0

389

Ban QL DA XD Khu Công nghệ phần mềm

2.218

2.218

0

0

0

0

0

0

0

0

390

Ban QL DA TT kỹ thuật chất dẻo - Sở Công Thương

16.662

16.662

0

0

0

0

0

0

0

0

391

Ban QL DA Nghiên cứu Kiến trúc Quy hoạch

848

848

0

0

0

0

0

0

0

0

392

Ban QL DA Mỹ Thuận

20.709

20.709

0

0

0

0

0

0

0

0

393

Ban QL các khu liên hợp xử lý chất thải TP

8.118

0

0

8.118

0

0

0

0

8.118

0

394

Ban QL các Đội trật tự du lịch (LLTNXP)

5.459

0

0

5.459

0

0

0

5.459

0

0

395

Ban QL các dự án huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn

2.500

0

0

2.500

0

0

0

0

2.500

0

396

Ban QL các dự án ĐT- XD Khu Công nghệ cao TPHCM

686.531

586.531

100.000

0

0

0

0

0

0

0

397

Ban QL các bến xe vận tải hành khách

4.222

0

0

4.222

0

0

0

0

4.222

0

398

Ban liên lạc truyền thống - Cựu tù binh vượt ngục - Đảo Phú Quốc

25

0

0

25

0

0

0

0

25

0

399

Ban liên lạc Cựu tù Chính trị và Tù binh thành phố

17

0

0

17

0

0

0

0

17

0

400

Ban liên lạc Cựu tù Chính trị TPHCM (Thành đoàn nhận thay)

150

0

0

150

0

0

0

0

150

0

401

Ban liên lạc Cựu chuyên gia VN giúp bạn Campuchia tại TP (Nguyễn Văn Triệu nhận thay)

53

0

0

53

0

0

0

0

53

0

402

Ban đổi mới QL doanh nghiệp

1.131

0

0

1.131

0

0

1.131

0

0

0

403

Ban Chỉ đạo Nông nghiệp nông thôn

790

0

0

790

0

0

0

790

0

0

404

Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng huyện Bình Chánh

25.408

25.408

0

0

0

0

0

0

0

0

405

Ban Bồi thường quận Tân Bình

121.318

121.318

0

0

0

0

0

0

0

0

406

Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận 12

13.012

13.012

0

0

0

0

0

0

0

0

407

Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng huyện Củ chi

115.561

115.561

0

0

0

0

0

0

0

0

408

Ban An toàn giao thông TP. HCM

11.439

0

0

11.439

0

0

0

0

11.439

0

409

Các quan hệ tài chính khác

13.867.334

6.115.048

0

0

0

0

0

0

0

7.752.286

 

- Quỹ dự trữ tài chính

65.000

0

0

0

0

0

0

0

0

65.000

 

- Chi chuyển nguồn NS năm 2009 sang năm 2010

6.588.426

3.798.852

0

0

0

0

0

0

0

2.789.574

 

- Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

4.897.712

0

0

0

0

0

0

0

0

4.897.712

 

- Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư

2.316.196

2.316.196

0

0

0

0

0

0

0

0

TỔNG SỐ

39.908.757

17.486.751

4.240.005

10.429.715

1.192.247

4.361.001

161.599

794.672

3.920.197

7.752.286


Phụ lục 04

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2009

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2009

Quyết toán năm 2009

So sánh QT/DT(%)

A

B

1

2

3=2/1

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

19.017.001

44.346.607

233,19%

1.

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

17.438.439

20.500.314

117,56%

 

_ Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100%

5.025.505

8.843.991

175,98%

 

_ Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng theo tỉ lệ phần trăm (%)

12.412.933

11.656.323

93,90%

2.

Bổ sung từ ngân sách thành phố

878.562

6.585.650

749,59%

 

- Bổ sung cân đối

 

0

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

878.562

6.585.650

 

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

684.000

4.069.918

 

3.

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

-

2.000.000

 

4.

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

-

5.053.743

 

5.

Vay trái phiếu đô thị và kho bạc

 

 

 

6.

Thu kết dư

-

5.628.643

 

7.

Thu viện trợ không hoàn lại

-

275.772

 

8

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

 

1.054

 

9

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách NN

700.000

4.301.431

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

19.017.001

39.908.758

209,86%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp)

16.553.669

35.011.047

211,50%

2

Bổ sung cho NS huyện, quận, thị xã thành phố thuộc tỉnh

2.463.332

4.897.711

198,82%

 

- Bổ sung cân đối

 

2.505.252

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

2.392.459

 

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

 

4.244.165

 

3

Chi từ số thu để lại quản lý qua ngân sách

 

 

 

B

Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

 

 

 

I

 
Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

5.344.313

12.515.940

234,19%

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

2.880.981

3.637.422

126,26%

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

916.694

1.818.525

198,38%

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.964.287

1.818.897

92,60%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.463.332

4.897.711

198,82%

 

- Bổ sung cân đối

2.463.332

2.505.252

101,70%

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.392.459

 

 

 

Trong đó : Vốn XDCB ngoài nước

370

 

 

3.

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

371.406

 

 

4.

Thu viện trợ không hoàn lại

5.123

 

 

5.

Thu kết dư

2.865.617

 

 

6.

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách NN

738.661

 

 

II

Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Không kể chi bổ sung NS cấp dưới, chi nộp NS cấp trên)

5.344.313

10.082.470

188,66%

 

 

 

 

 


 


Phụ lục số 05

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN - HUYỆN NĂM 2009

Đơn vị: triệu đồng

Quận - huyện

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Thu NSNN năm 2009

Thu NSQH năm 2009

Trong đó

Thu NSQH năm 2009

Thu NSNN năm 2009

Trong đó

Thu NSNN năm 2009

Thu NSQH năm 2009

Trong đó

Thu điều tiết NSQH

Thu bổ sung từ NSTP

Thu điều tiết NSQH

Thu bổ sung từ NSTP

Thu điều tiết NSQH

Thu bổ sung từ NSTP

A

1

2

3

4

5

6

7

8

5/1

6/2

7/3

8/4

Tổng số

14.627.600

5.344.313

2.880.981

2.463.332

18.193.252

12.515.940

3.637.422

4.897.711

124,38

234,19

126,26

198,82

Quận 1

2.222.000

248.616

246.774

1.842

2.110.963

840.131

316.687

34.761

95,00

337,92

128,33

1887,14

Quận 2

346.300

145.008

64.218

80.790

515.821

348.810

106.803

130.339

148,95

240,55

166,31

161,33

Quận 3

1.178.000

240.759

240.759

0

1.040.090

567.055

235.199

15.731

88,29

235,53

97,69

 

Quận 4

242.500

162.002

52.970

109.032

332.434

317.509

65.224

126.313

137,09

195,99

123,13

115,85

Quận 5

1.001.000

222.071

154.646

67.425

825.750

416.495

176.344

88.757

82,49

187,55

114,03

131,64

Quận 6

500.400

213.921

111.478

102.443

547.716

372.935

146.277

162.056

109,46

174,33

131,22

158,19

Quận 7

815.000

170.202

141.310

28.892

1.790.242

651.098

225.108

151.038

219,66

382,54

159,30

522,77

Quận 8

301.500

245.094

68.360

176.734

386.096

466.448

95.198

279.926

128,06

190,31

139,26

158,39

Quận 9

319.000

196.666

56.180

140.486

549.879

391.324

68.328

186.686

172,38

198,98

121,62

132,89

Quận 10

865.000

203.201

177.916

25.285

934.994

464.480

226.738

41.496

108,09

228,58

127,44

164,11

Quận 11

510.400

204.764

116.225

88.539

491.210

355.044

113.302

143.764

96,24

173,39

97,49

162,37

Quận 12

494.000

208.339

99.827

108.512

633.535

541.144

143.543

201.918

128,25

259,74

143,79

186,08

Quận Phú Nhuận

630.400

171.165

162.815

8.350

684.560

313.861

173.946

25.255

108,59

183,37

106,84

302,45

Quận Gò Vấp

562.200

309.206

145.258

163.948

818.361

818.661

174.694

452.551

145,56

264,76

120,26

276,03

Quận Bình Thạnh

900.000

299.739

225.247

74.492

1.091.064

843.079

244.349

412.392

121,23

281,27

108,48

553,61

Quận Tân Bình

1.021.500

311.964

258.248

53.716

1.208.365

665.172

318.145

94.110

118,29

213,22

123,19

175,20

Quận Tân Phú

616.000

240.605

134.868

105.737

781.768

645.138

181.135

178.148

126,91

268,13

134,31

168,48

Quận Bình Tân

622.200

199.718

137.150

62.568

1.187.877

523.760

170.547

275.722

190,92

262,25

124,35

440,68

Quận Thủ ðức

448.800

222.170

88.986

133.184

734.038

742.399

126.983

490.365

163,56

334,16

142,70

368,19

Huyện Củ Chi

191.000

319.287

41.032

278.255

275.450

521.408

77.439

399.857

144,21

163,30

188,73

143,70

Huyện Hốc Môn

202.000

241.866

46.531

195.335

347.933

502.127

77.309

286.723

172,24

207,61

166,15

146,79

Huyện Bình Chánh

384.600

254.501

80.277

174.224

530.335

455.153

106.433

234.436

137,89

178,84

132,58

134,56

Huyện Nhà Bè

197.600

124.629

22.100

102.529

318.551

307.456

53.839

166.796

161,21

246,70

243,61

162,68

Huyện Cần Giờ

56.200

188.820

7.806

181.014

56.220

445.249

13.851

318.574

100,04

235,81

177,44

175,99

 

Phụ lục 06

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA 24 QUẬN HUYỆN NĂM 2009

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Quận - huyện

Dự toán năm 2009

Quyết toán năm 2009

Bao gồm

So sánh (%)

Chi đầu tư phát triển

Chi thừơng xuyên

QT/DT

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi GDĐT và dạy nghề

Chi khoa học công nghệ

Chi GDĐT và dạy nghề

Chi khoa học công nghệ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9=2/1

 

Tổng số

5.344.313

10.082.470

2.955.076

384.204

0

7.127.394

2.693.032

0

188,66

1

Quận 1

248.616

590.345

173.429

42.478

 

416.917

125.626

 

237,45

2

Quận 2

145.008

252.118

68.367

32.857

 

183.751

58.509

 

173,87

3

Quận 3

240.759

313.552

43.945

11.116

 

269.607

112.686

 

130,23

4

Quận 4

162.002

257.226

26.479

5.278

 

230.748

75.237

 

158,78

5

Quận 5

222.071

316.858

34.794

6.926

 

282.063

121.274

 

142,68

6

Quận 6

213.921

291.078

33.142

6.556

 

257.936

121.888

 

136,07

7

Quận 7

170.202

363.738

43.338

10.843

 

320.400

72.068

 

213,71

8

Quận 8

245.094

403.968

99.432

24.068

 

304.536

114.023

 

164,82

9

Quận 9

196.666

375.708

124.727

11.157

 

250.981

96.321

 

191,04

10

Quận 10

203.201

360.150

76.350

10.168

 

283.800

102.979

 

177,24

11

Quận 11

204.765

312.842

33.450

4.582

 

279.392

103.810

 

152,78

12

Quận 12

208.339

435.764

169.647

8.453

 

266.117

122.606

 

209,16

13

Quận Gò Vấp

309.207

735.172

351.578

48.650

 

383.594

160.121

 

237,76

14

Quận Tân Bình

311.964

460.964

50.493

12.739

 

410.471

158.070

 

147,76

15

Quận Tân Phú

240.605

377.960

93.793

12.765

 

284.166

117.161

 

157,09

16

Quận Bình Thạnh

299.739

772.048

341.370

23.656

 

430.679

160.043

 

257,57

17

Quận Phú Nhuận

171.166

249.983

33.182

11.302

 

216.800

69.762

 

146,05

18

Quận Thủ ñức

222.170

714.669

360.551

39.622

 

354.118

142.512

 

321,68

19

Quận Bình Tân

199.718

505.561

234.082

2.064

 

271.479

92.380

 

253,14

20

Huyện Củ Chi

319.287

508.619

115.590

9.125

 

393.029

176.240

 

159,30

21

Huyện Hốc Môn

241.866

390.063

99.624

10.252

 

290.439

155.137

 

161,27

22

Huyện Bình Chánh

254.501

403.881

79.792

13.298

 

324.089

112.761

 

158,70

23

Huyện Nhà Bè

124.629

278.732

109.876

15.119

 

168.856

61.004

 

223,65

24

Huyện Cần Giờ

188.820

411.471

158.044

11.132

 

253.427

60.814

 

217,92