Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND và 14/2009/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành
Số hiệu: | 30/2011/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Thân Văn Khoa |
Ngày ban hành: | 09/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2011/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, MIỄN MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2007/NQ-HĐND NGÀY 19/7/2007 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 14/2009/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2009 CỦA HĐND TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ XVII - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
Căn cứ Quyết định số 80/2010/QĐ-TTg ngày 09/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về miễn phí xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật nuôi con nuôi;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của liên Bộ Tài chính - Tư pháp về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
Xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 01/12/2011 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và miễn một số loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của HĐND tỉnh quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí của tỉnh Bắc Giang (sau đây viết tắt là Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND) và Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung, thay thế một số loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND (sau đây viết tắt là Nghị quyết số 14/2009/NQ- HĐND) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và miễn một số loại phí, lệ phí theo Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND:
a) Sửa đổi một số loại phí: Phí qua phà nội tỉnh; phí trông giữ xe đap, xe máy tại các chợ, bệnh viện, nơi thăm quan, vui chơi giải trí; phí đo đạc, lập bản đồ địa chính tại phần A- Danh mục phí;
b) Bổ sung vào mục 8, phần A- Danh mục phí: Phí vệ sinh đối với sinh viên, học viên đang học tại các trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp;
c) Bãi bỏ các loại phí qua phà nội tỉnh quy định tại điểm 1.5, 1.11 mục 1 phần A - Danh mục phí và lệ phí đăng ký nuôi con nuôi do Sở Tư pháp thu quy định tại điểm 1.3 mục 1, phần B - Danh mục lệ phí.
d) Miễn phí xây dựng tại Mục 14-Phần A: Danh mục phí.
2. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí theo Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND:
a) Sửa đổi phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm tại điểm b khoản 2 Điều 1 và phí trông giữ xe đạp, xe máy tại các cơ sở giáo dục phổ thông tại điểm 7.2, mục 7, Phần A- Danh mục phí tại Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND ;
b) Sửa đổi, bổ sung phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại mục 28 phần A- Danh mục phí và lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm tại mục 14 phần B- Danh mục lệ phí của Bảng quy định sửa đổi, bổ sung, thay thế một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND ;
c) Bãi bỏ lệ phí đăng ký gia hạn giao dịch bảo đảm quy định tại điểm 14.3 và lệ phí yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm quy định tại điểm 14.5 mục 14 phần B- Danh mục lệ phí Bảng quy định sửa đổi, bổ sung, thay thế một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND .
3. Chi tiết sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, miễn các loại phí, lệ phí và tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí nêu tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết.
4. Việc miễn, giảm phí, lệ phí thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01/01/2012. Các quy định trước đây trái với Nghị quyết đều bãi bỏ.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Uỷ ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể nhân dân giám sát thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 3 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, MIỄN MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
TT |
Danh mục phí, lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
Tỷ lệ điều tiết (%) |
Ghi chú |
|
NSNN |
Để lại đơn vị |
|||||
|
|
|
|
|
||
I |
Sửa đổi, bổ sung một số loại phí được quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Phí qua phà nội tỉnh |
|
|
|
|
|
1.1 |
Người đi bộ |
Đồng/người/lượt |
1,000 |
|
100 |
|
1.2 |
Người đi xe đạp |
Đồng/người/lượt |
2,000 |
|
100 |
|
1.3 |
Người điều khiển xe máy |
Đồng/người/lượt |
5,000 |
|
100 |
|
1.4 |
Xe máy chở hành cồng kềnh từ 25 kg trở lên |
Đồng/người/lượt |
7,000 |
|
100 |
|
1.5 |
Xe ô tô con từ 4 chỗ đến 12 chỗ ngồi |
Đồng/lượt |
25,000 |
|
100 |
|
1.6 |
Xe công nông, xe lam, ô tô vận tải dưới 2,5 tấn |
Đồng/lượt |
35,000 |
|
100 |
|
1.7 |
Ôtô chở khách từ 12 đến dưới 30 chỗ ngồi, ôtô vận tải dưới 5 tấn |
Đồng/lượt |
40,000 |
|
100 |
|
1.8 |
Ôtô chở khách từ 30 chỗ ngồi trở lên, ôtô vận tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
Đồng/lượt |
50,000 |
|
100 |
|
1.9 |
Ôtô vận tải từ 10 tấn đến 18 tấn |
Đồng/lượt |
80,000 |
|
100 |
|
2 |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tại các chợ, bệnh viện, nơi thăm quan, vui chơi giải trí, ... |
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Ban ngày |
|
|
|
|
|
|
- Xe đạp |
Đồng/lượt/xe |
1,000 |
|
100 |
|
|
- Xe máy |
Đồng/lượt/xe |
2,000 |
|
100 |
|
2.1.2 |
Ban đêm (xe gửi qua đêm tính từ 17 giờ ngày hôm trước đến 7 giờ ngày hôm sau. Trường hợp gửi sau 17 giờ nhưng không qua đêm, mức thu như ban ngày) |
|
|
|
|
|
|
- Xe đạp |
Đồng/lượt/xe |
2,000 |
|
100 |
|
|
- Xe máy |
Đồng/lượt/xe |
4,000 |
|
100 |
|
3 |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ 1/200 |
Đồng/m2 |
1,000 |
80 |
20 |
|
|
- Tỷ lệ 1/500 |
Đồng/m2 |
600 |
80 |
20 |
|
|
- Tỷ lệ 1/1.000 |
Đồng/m2 |
300 |
80 |
20 |
|
|
- Tỷ lệ 1/2.000 |
Đồng/m2 |
70 |
80 |
20 |
|
|
- Tỷ lệ 1/5.000 trở xuống |
Đồng/m2 |
20 |
80 |
20 |
|
4 |
Phí vệ sinh |
|
|
|
|
|
4.1 |
Phí vệ sinh đối với sinh viên, học viên đang học tại các trường cao đẳng, THCN |
Đồng/sv/năm |
20,000 |
|
100 |
|
II |
Sửa đổi, bổ sung một số loại phí được quy định tại Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy |
|
|
|
|
|
1.1 |
Tại cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
|
- Thành phố, thị trấn |
Đồng/tháng/xe |
5,000 |
|
100 |
|
|
- Vùng còn lại |
Đồng/tháng/xe |
4,000 |
|
100 |
|
2 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bằng chứng nhận hoặc bản sao văn bằng chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê khai tài sản thi hành án) |
Đồng/ trường hợp |
30,000 |
15 |
85 |
|
3 |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
Cơ quan thuế thu; NS huyện 50%, NS xã 50% |
|
Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
|
|
Quặng sắt |
Đồng/Tấn |
60,000 |
100 |
|
|
|
Quặng vàng |
Đồng/Tấn |
270,000 |
100 |
|
|
|
Quặng chì |
Đồng/Tấn |
270,000 |
100 |
|
|
|
Quặng kẽm |
Đồng/Tấn |
270,000 |
100 |
|
|
|
Quặng đồng |
Đồng/Tấn |
60,000 |
100 |
|
|
|
Quặng khoáng sản kim loại khác |
Đồng/Tấn |
30,000 |
100 |
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
|
|
Sỏi, cuội, sạn |
Đồng/m3 |
6,000 |
100 |
|
|
|
Đá làm vật liệu XD thông thường |
Đồng/Tấn |
1,500 |
100 |
|
|
|
Các loại đá khác ( đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp…) |
Đồng/Tấn |
3,000 |
100 |
|
|
|
Cát vàng |
Đồng/m3 |
5,000 |
100 |
|
|
|
Các loại cát khác |
Đồng/m3 |
4,000 |
100 |
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
|
2,000 |
100 |
|
|
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói |
Đồng/m3 |
2,000 |
100 |
|
|
|
Đất làm cao lanh |
Đồng/m3 |
6,000 |
100 |
|
|
|
Các loại đất khác |
Đồng/m3 |
2,000 |
100 |
|
|
|
Sét chịu lửa |
Đồng/Tấn |
20,000 |
100 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên |
Đồng/m3 |
3,000 |
100 |
|
|
|
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò |
Đồng/Tấn |
10,000 |
100 |
|
|
|
+ Than của Mỏ Đồng Rì khai thác công nghiệp phục vụ cho Nhà máy điện |
Đồng/Tấn |
10,000 |
100 |
|
|
|
Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên |
Đồng/Tấn |
10,000 |
100 |
|
|
|
+ Than của Mỏ Đồng Rì khai thác công nghiệp phục vụ cho Nhà máy điện |
Đồng/Tấn |
10,000 |
100 |
|
|
|
Than nâu, than mỡ |
Đồng/Tấn |
10,000 |
100 |
|
|
|
Than khác |
Đồng/Tấn |
10,000 |
100 |
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
Đồng/Tấn |
20,000 |
100 |
|
|
|
Các loại khóang sản tận thu |
Đồng/Tấn |
60% mức thu tương ứng từng loại |
|
|
|
III |
Bãi bỏ một số loại phí được quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Phí qua phà nội tỉnh: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Súc vật, xe thô sơ do người và súc vật kéo |
|
|
|
|
|
1.2 |
Ô tô vận tải trên 18 tấn, xe kéo moóc dài trên 6m |
|
|
|
|
|
IV |
Miễn phí được quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Phí xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Sửa đổi, bổ sung một số loại lệ phí được quy định tại Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Đồng/hồ sơ |
80,000 |
15 |
85 |
|
1.2 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
Đồng/hồ sơ |
70,000 |
15 |
85 |
|
1.3 |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
Đồng/hồ sơ |
60,000 |
15 |
85 |
|
1.4 |
Xoá đăng ký giao dịch bảo đảm |
Đồng/hồ sơ |
20,000 |
15 |
85 |
|
II |
Bãi bỏ một số loại lệ phí được quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi do Sở Tư pháp thu |
|
|
|
|
|
III |
Bãi bỏ một số loại lệ phí được quy định tại Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí Đăng ký gia hạn giao dịch bảo đảm và lệ phí Yêu cầu sữa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
|
|
|
Các loại phí, lệ phí không có trong danh mục trên giữ nguyên như quy định tại Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND , Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND và các Nghị quyết bổ sung, sửa đổi Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND ./.
Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 25/08/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Thông tư liên tịch 69/2011/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Nghị định 19/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nuôi con nuôi Ban hành: 21/03/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Quyết định 80/2010/QĐ-TTg về miễn phí xây dựng Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 10/12/2010
Nghị định 83/2010/NĐ-CP về đăng ký giao dịch bảo đảm Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 28/07/2010
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khoá XVI, kỳ họp thứ 16 ban hành Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 09/03/2012
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND về chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2010 Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 20/06/2013
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND về quyết định định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo và Sở Y tế Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 15/09/2015
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND về thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam, phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 25/12/2009 | Cập nhật: 25/06/2010
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 47/2006/NQ-HĐND về việc thông qua tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2007 tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 28/01/2010
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VII, kỳ họp thứ 21 ban hành Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 17/09/2010
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách năm 2008 Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 20/06/2013
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2010 Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 15/09/2015
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND Sửa đổi Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND về ban hành Phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/12/2009 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND thông qua chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn năm 2010 Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của thành phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 09/01/2010
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước năm 2010 tỉnh Yên Bái Ban hành: 16/12/2009 | Cập nhật: 15/08/2014
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2008/NQ-HĐND về việc thông qua Đề án định giá rừng (tạm thời) để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 28/12/2009
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ phát triển kết cấu hạ tầng các xã thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp đối với Bảo vệ dân phố của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 28/07/2009 | Cập nhật: 13/07/2012
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp cần tập trung thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2009 Ban hành: 22/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND về chính sách đào tạo nhân lực trình độ đại học, sau đại học tại Trường Đại học Quảng Tây - Trung Quốc giai đoạn 2008 - 2011 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 17/07/2009 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND về việc nâng mức phụ cấp cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ làng, thôn, khu vực do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa X, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 06/11/2009
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND về phương thức và giá bán nhà ở riêng lẻ có khả năng sinh lợi cao theo Nghị quyết 48/2007/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp chuyên đề thứ 4 ban hành Ban hành: 31/03/2009 | Cập nhật: 22/02/2011
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi thu hút, sử dụng người có tài năng tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/03/2009 | Cập nhật: 23/12/2019
Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND về việc điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2006 - 2010) và định hướng sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Cần Giờ do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 26/12/2007 | Cập nhật: 22/01/2008
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2006/NQ-HĐND thông qua Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/12/2007 | Cập nhật: 31/03/2014
Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND về chương trình hoạt động giám sát của hội đồng nhân dân Quận 11 năm 2008 do Hội đồng nhân dân Quận 11 ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 19/01/2008
Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND về việc phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quyết toán năm 2006; điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2007; tình hình thực hiện thu, chi ngân sách năm 2007; dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 19/12/2007 | Cập nhật: 22/01/2008
Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND về việc dự toán thu - chi ngân sách của quận 3 trong năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 09/01/2008
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Quảng Ninh khóa XVII, kỳ họp thứ 10 ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 21/03/2011
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010 kèm theo Nghị quyết 81/2006/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND về một số giải pháp phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí nhằm sử dụng hiệu quả nguồn vốn đầu tư xây dựng từ ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 21/09/2007 | Cập nhật: 21/05/2015
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp đối với người có bằng đại học về công tác tại xã, phường, thị trấn và hợp tác xã nông nghiệp trong tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/08/2007 | Cập nhật: 12/08/2014
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND về Quy hoạch, kế hoạch phát triển sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo đến năm 2010, chiến lược đến năm 2020 Ban hành: 10/08/2007 | Cập nhật: 01/10/2015
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND về tăng mức phụ cấp cho nhân viên y tế thôn Ban hành: 19/07/2007 | Cập nhật: 06/04/2015
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí của tỉnh Bắc Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 10 ban hành Ban hành: 19/07/2007 | Cập nhật: 16/08/2010
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND bổ sung điều chỉnh kế hoạch vốn xây dựng cơ bản và chương trình mục tiêu quốc gia năm 2007 Ban hành: 02/08/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND về phê chuẩn phương án sửa đổi, bãi bỏ và ban hành mới loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khoá XIII - kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 25/04/2011
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của 16 phường quận 8 do Hội đồng nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND về phí bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 12 ban hành Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 04/10/2010
Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND về mức thu phí đấu giá tài sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành. Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 30/07/2007
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND quy định mức thu và sử dụng học phí đối với học sinh học nghề trong cơ sở đào tạo nghề công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 06/12/2014
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND về thành lập Phòng Tôn giáo và Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tân Biên và huyện Tân Châu Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 29/09/2015
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 22/07/2013
Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND về việc quy hoạch các ngành nghề kinh doanh vũ trường, karaoke, quán bar, dịch vụ xoa bóp và cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn quận 2 đến năm 2010 do Hội đồng nhân dân Quận 2 ban hành Ban hành: 04/05/2007 | Cập nhật: 24/12/2007
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND hủy bỏ Nghị quyết 46/2005/NQ-HĐND thành lập Trung tâm Tư vấn - Đầu tư xây dựng thị xã Bến Tre Ban hành: 28/03/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 13/2005/NQ-HĐND quy định chế độ học bổng và khen thưởng học sinh Ban hành: 02/02/2007 | Cập nhật: 12/08/2014
Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 16/10/2006 | Cập nhật: 02/12/2006
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012