Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007
Số hiệu: | 11/2007/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Huỳnh Văn Be |
Ngày ban hành: | 20/07/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2007/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 20 tháng 7 năm 2007 |
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ trình số 2010/TTr-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007, theo các nội dung và các giải pháp như sau:
1. Tổng vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước được sửa đổi, bổ sung là 520,321 tỷ đồng (năm trăm hai mươi tỷ, ba trăm hai mươi mốt triệu đồng). Trong đó:
- Vốn cân đối ngân sách địa phương là 154,920 tỷ đồng (một trăm năm mươi bốn tỷ, chín trăm hai mươi triệu đồng), tăng 01 (một) tỷ đồng từ nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2007 để xây dựng cầu Sông Thom, xã An Thạnh, huyện Mỏ Cày.
- Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu là 97,401 tỷ đồng (chín mươi bảy tỷ, bốn trăm lẻ một triệu đồng), tăng 1,750 tỷ đồng (một tỷ, bảy trăm năm mươi triệu đồng) từ nguồn vốn Trung ương bổ sung cho xây dựng Trụ sở làm việc Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bến Tre (theo Công văn số 2901/BKH-TH ngày 02 tháng 5 năm 2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
2. Sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn cho 58 (năm mươi tám) danh mục công trình (có biểu đính kèm).
3. Giải pháp thực hiện:
- Ủy ban nhân dân tỉnh cần có sự chỉ đạo, điều hành tập trung và đúng mức với nhiều biện pháp đồng bộ để đẩy nhanh tiến độ xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Giao Long và cụm công nghiệp An Hiệp, tiến hành nhiều biện pháp để huy động cho được nhiều nguồn vốn đầu tư, bao gồm tiếp tục vay vốn từ các Ngân hàng, các quỹ đầu tư như Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh đã giao trước đây.
- Đẩy mạnh việc thanh lý nhà, đất công theo các chủ trương và Nghị quyết đã có để bổ sung nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh được quyết định giá bán, phương thức, thủ tục bán…cho phù hợp với tình hình thực tế và các quy định của pháp luật.
- Cần vận dụng việc thực hiện chủ trương, chính sách về đền bù, giải tỏa một cách thật phù hợp; có biện pháp tăng cường trách nhiệm và nâng cao năng lực tổ chức thực hiện của các cơ quan, đơn vị, cá nhân được giao nhiệm vụ để tích cực và kịp thời tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng phục vụ đầu tư xây dựng cơ bản, trước mắt là thực hiện tốt việc giải phóng mặt bằng xây dựng cầu Hàm Luông và các công trình đã được phê duyệt.
- Kiên quyết xử lý đối với những nhà thầu vi phạm hợp đồng về tiến độ thi công và cần rút kinh nghiệm trong việc xét chọn thầu.
- Tích cực vận động nhân dân đồng tình ủng hộ và chấp hành tốt chủ trương chính sách của Nhà nước trong việc bồi thường giải phóng mặt bằng, tháo gỡ khó khăn vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ thi công.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có phát sinh nguồn vốn tăng thu từ ngân sách địa phương. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh kịp thời phân bổ nguồn vốn phát sinh này và báo cáo lại Hội đồng nhân dân tỉnh tại cuộc họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có nhiệm vụ giúp Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2007 và có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Kế hoạch đầu năm |
Sửa đổi, bổ sung kế hoạch |
Tăng vốn |
Giảm vốn |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng vốn sửa đổi, bổ sung : |
40,530 |
43,280 |
14,043 |
11,293 |
Tăng 2750 triệu đồng |
|
Trong đó : |
|
|
|
|
Tăng thu NSĐP 1.000 triệu đồng cho cầu sông Thom và NSTW bổ sung 1.750 triệu đồng cho Trụ sở làm việc Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bến Tre |
I |
NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CỦA TW : |
8,500 |
10,250 |
3,483 |
1,733 |
|
a) |
Thực hiện dự án |
7,500 |
10,250 |
3,483 |
733 |
|
1 |
KTM Bến Tre xã Đồng Nơ, tỉnh Bình Phước |
1,500 |
865 |
|
635 |
|
2 |
Đường vào Lâm trường Đức Bổn KTM Bến Tre |
0 |
635 |
635 |
|
|
3 |
Trụ sở UBND xã Tân Mỹ |
350 |
448 |
98 |
|
|
4 |
Trụ sở UBND xã Giao Long |
650 |
552 |
|
98 |
|
5 |
Hệ thống CSHT khu du lịch Cồn Phụng |
5,000 |
6,000 |
1,000 |
|
|
6 |
Trụ sở làm việc Đoàn Đại biểu Quốc hội |
0 |
1750 |
1750 |
|
Bổ sung theo CV số 2901/BKH-TH của Bộ KHĐT |
b) |
Chuẩn bị đầu tư |
1,000 |
|
|
1,000 |
|
1 |
CSHT Khu du lịch sinh thái Hưng Phong (Cồn Ốc) |
400 |
0 |
|
400 |
|
2 |
CSHT Khu du lịch vườn chim Vàm Hồ - Ba Tri |
300 |
0 |
|
300 |
|
3 |
CSHT Khu du lịch sinh thái ven sông Tiền |
300 |
0 |
|
300 |
|
II |
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: |
7,615 |
8,319 |
4,416 |
3,712 |
|
a) |
Thực hiện dự án: |
5,800 |
6,125 |
3,325 |
3,000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Đoàn Đại biểu Quốc hội |
500 |
0 |
0 |
500 |
|
2 |
Tin học hóa cơ quan quản lý hành chính Nhà nước |
2,500 |
0 |
0 |
2,500 |
|
3 |
Trụ sở làm việc báo Đồng Khởi |
1,300 |
2,300 |
1,000 |
|
|
4 |
Nhà làm việc Tỉnh Đoàn |
1,500 |
1,962 |
462 |
|
|
5 |
Nhà tạm giữ hành chính, Công an tỉnh-huyện |
0 |
63 |
63 |
|
|
6 |
Cải tạo mở rộng Trụ sở tiếp dân tỉnh Bến Tre |
0 |
800 |
800 |
|
|
7 |
Cầu sông Thom Mỏ Cày |
0 |
1,000 |
1,000 |
|
Bổ sung 1 tỷ đồng từ tăng thu NSĐP |
b) |
Chuẩn bị đầu tư |
0 |
189 |
189 |
|
|
1 |
CSHT Khu du lịch sinh thái Hưng Phong (Cồn Ốc) |
0 |
50 |
50 |
|
|
2 |
CSHT Khu du lịch vườn chim Vàm Hồ - Ba Tri |
0 |
50 |
50 |
|
|
3 |
CSHT Khu du lịch sinh thái ven sông Tiền |
0 |
50 |
50 |
|
|
4 |
Trường Năng khiếu TDTT (trang thiết bị) |
0 |
39 |
39 |
|
|
c) |
Chuẩn bị thực hiện dự án |
200 |
210 |
110 |
100 |
|
1 |
Cầu Bến Dựa |
100 |
|
|
100 |
|
2 |
Cống đầu kênh mới Long Hòa |
100 |
210 |
110 |
|
|
d) |
Thiết kế quy hoạch |
1,615 |
1,795 |
792 |
612 |
|
1 |
QH tổng thể KTXH tỉnh Bến Tre |
400 |
480 |
80 |
|
|
2 |
QH phát triển Điện lực (giai đoạn 2006-2010) đến 2020 |
0 |
312 |
312 |
|
|
3 |
QH phát triển công nghiệp năm 2020 |
100 |
110 |
10 |
|
|
4 |
Đ/c QH chi tiết Khu HC và dân cư huyện Mỏ Cày |
100 |
200 |
100 |
|
|
5 |
Đ/c QH chi tiết Khu thương mại huyện Mỏ Cày |
100 |
0 |
|
100 |
|
6 |
Quy hoạch GTVT đường thủy |
50 |
0 |
|
50 |
|
7 |
QH chi tiết Khu trung tâm hành chính tỉnh |
65 |
0 |
|
65 |
|
8 |
QH chi tiết Khu đô thị và dân cư Bắc Phú Khương |
146 |
0 |
|
146 |
|
9 |
QH chi tiết xã Phú Hưng |
94 |
16 |
|
78 |
|
10 |
QH chỉnh trang rạch Cá Lóc |
110 |
250 |
140 |
|
|
11 |
QH chỉnh trang rạch Cái Cá |
150 |
300 |
150 |
|
|
12 |
QH tổng thể đầu tư xây dựng các cơ quan HCNN |
300 |
127 |
|
173 |
|
III |
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT: |
20,207 |
20,503 |
5,153 |
4,857 |
|
a) |
Thực hiện dự án |
20,007 |
20,103 |
4,953 |
4,857 |
|
1 |
Cầu cây Da |
567 |
0 |
|
567 |
|
2 |
Hệ thống chiếu sáng, cây xanh QL 60 (CT-TT) |
2,000 |
0 |
|
2,000 |
|
3 |
HT chiếu sáng, cây xanh QL 60 (Cái Cá - Hàm Luông) |
3,150 |
2,910 |
|
240 |
|
4 |
Sửa chữa mố B cầu An Hóa |
1,840 |
1,887 |
47 |
|
|
5 |
Gia cố trụ cầu An Hóa |
1,900 |
4,660 |
2,760 |
|
|
6 |
Khu lưu niêm Nguyễn Thị Định |
1,000 |
700 |
|
300 |
|
7 |
Nhà trưng bày thành tựu KT-VH-XH |
1,800 |
500 |
|
1,300 |
|
8 |
Trung tâm dạy nghề Hội người mù |
250 |
200 |
|
50 |
|
9 |
Chương trình xoá cầu khỉ |
500 |
900 |
400 |
|
|
10 |
Trường Chính trị tỉnh Bến Tre |
0 |
462 |
462 |
|
|
11 |
Đường Bình Thắng |
2,000 |
2,400 |
400 |
|
|
12 |
HT thoát nước nội ô thị xã |
500 |
812 |
312 |
|
|
13 |
HT thoát nước nội ô thị trấn Bình Đại |
500 |
100 |
|
400 |
|
14 |
Tượng đài chiến thắng trên sông |
4,000 |
4,572 |
572 |
|
|
b) |
Chuẩn bị đầu tư |
200 |
400 |
200 |
|
|
1 |
Trụ sở Sở Văn hóa -Thông tin |
200 |
400 |
200 |
|
|
IV |
NGUỒN VỐN SỬ DỤNG ĐẤT: |
4,208 |
4,208 |
991 |
991 |
|
a) |
Thực hiện dự án |
3,540 |
4,112 |
991 |
419 |
|
1 |
Đo vẽ bản đồ địa chính các xã T.Phong- P.Khánh-Đ.Điền |
1,380 |
961 |
|
419 |
|
2 |
Đo vẽ bản đồ địa chính huyện Bình Đại |
2,000 |
2,651 |
651 |
|
|
3 |
Đo vẽ bản đồ địa chính huyện Châu Thành |
160 |
500 |
340 |
|
|
b) |
Thiết kế quy hoạch |
668 |
96 |
|
572 |
|
1 |
QH sử dụng đất huyện Bình Đại |
115 |
0 |
|
115 |
|
2 |
QH sử dụng đất huyện Ba Tri |
76 |
0 |
|
76 |
|
3 |
QH sử dụng đất huyện Thạnh Phú |
79 |
0 |
|
79 |
|
4 |
QH sử dụng đất huyện Chợ Lách |
49 |
0 |
|
49 |
|
5 |
QH sử dụng đất thị xã |
141 |
0 |
|
141 |
|
6 |
QH sử dụng đất huyện Châu Thành |
208 |
96 |
|
112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2007
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11 /2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục |
Kế hoạch năm 2007 |
Sửa đổi, bổ sung kế hoạch năm 2007 |
Trong đó |
||
Xây lắp |
Thiết bị |
KTCB khác |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng vốn |
140,000 |
140,000 |
50,904 |
2,771 |
2,225 |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Ban QLDA CN Giáo dục Đào tạo quản lý |
55,900 |
55,900 |
50,904 |
2,771 |
2,225 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Dự án hoàn thành (thanh toán nợ) |
5,100 |
2,857 |
2,292 |
0 |
565 |
1 |
Trường TH Đại Điền |
95 |
95 |
75 |
|
20 |
2 |
Trường TH thị trấn Mỏ Cày |
120 |
120 |
90 |
|
30 |
3 |
Trường THCS An Định |
95 |
95 |
57 |
|
38 |
4 |
Trường TH thị trấn Chợ Lách |
100 |
100 |
54 |
|
46 |
5 |
Trường TH Phú Phụng |
740 |
246 |
201 |
|
45 |
6 |
Trường TH Vĩnh Thành B |
600 |
600 |
578 |
|
22 |
7 |
Trường TH Nguyễn Đình Chiểu |
200 |
200 |
154 |
|
46 |
8 |
Trường TH Tân Mỹ |
1,400 |
498 |
468 |
|
30 |
9 |
Trường TH Tân Hưng |
170 |
170 |
148 |
|
22 |
10 |
Trường THCS Mỹ Thạnh |
70 |
27 |
|
|
27 |
11 |
Trường THCS Vĩnh Hòa |
380 |
380 |
335 |
|
45 |
12 |
Trường THCS Phú Khương |
280 |
58 |
|
|
58 |
13 |
Trường THCS Tam Phước |
705 |
158 |
132 |
|
26 |
14 |
Trường THCS Tân Thạch |
0 |
0 |
|
|
|
15 |
Trường TH Phú Long |
55 |
20 |
|
|
20 |
16 |
Trường THCS Long Định |
90 |
90 |
|
|
90 |
II |
Dự án chuyển tiếp: |
39,900 |
41,230 |
38,154 |
2,016 |
1,060 |
1 |
Trường TH An Điền |
1,300 |
1,300 |
1,147 |
103 |
50 |
2 |
Trường THCS Giao Thạnh |
2,500 |
2,500 |
2,450 |
|
50 |
3 |
Trường TH Thanh Tân 2 |
1,600 |
1,600 |
1,483 |
67 |
50 |
4 |
Trường TH Cẩm Sơn 1 |
2,000 |
2,000 |
1,950 |
|
50 |
5 |
Trường THCS Bình Khánh Đông |
1,300 |
1,300 |
1,250 |
|
50 |
6 |
Trường THPT An Thới B |
3,000 |
3,000 |
2,598 |
332 |
70 |
7 |
Trường THCS thị trấn Chợ Lách |
1,800 |
1,800 |
1,750 |
|
50 |
8 |
Trường MN thị trấn Giồng Trôm |
3,000 |
3,000 |
2,596 |
354 |
50 |
9 |
Trường TH Phong Nẩm |
1,800 |
1,800 |
1,617 |
133 |
50 |
10 |
Trường TH Mỹ Thạnh |
1,600 |
1,680 |
1,497 |
133 |
50 |
11 |
Trường THCS thị trấn Giồng Trôm |
2,500 |
2,500 |
2,430 |
|
70 |
12 |
Trường MNTT Bình Đại |
3,000 |
3,000 |
2,713 |
237 |
50 |
13 |
Trường TH Bình Thới |
2,000 |
2,000 |
1,950 |
|
50 |
14 |
Trường TH Châu Bình 2 |
1,500 |
50 |
|
|
50 |
15 |
Trường TH Châu Bình 1 |
1,500 |
2,500 |
2,450 |
|
50 |
16 |
Trường TH CS Châu Hòa |
1,500 |
2,500 |
2,317 |
133 |
50 |
17 |
Trường THPT Nguyễn Thị Định |
2,500 |
2,500 |
2,450 |
|
50 |
18 |
Trường TH Mỹ Thạnh An |
2,500 |
2,500 |
2,173 |
257 |
70 |
19 |
Trường TH phường 7 |
1,500 |
2,200 |
2,003 |
147 |
50 |
20 |
Trường TH Tân Thạch B |
1,500 |
1,500 |
1,330 |
120 |
50 |
III |
Dự án khởi công mới: |
10,900 |
11,813 |
10,458 |
755 |
600 |
1 |
Trường TH Mỹ An |
1,300 |
1,650 |
1,450 |
150 |
50 |
2 |
Trường TH An Định 1 |
1,500 |
1,500 |
1,450 |
|
50 |
3 |
Trường TH Nhuận Phú Tân 1 |
300 |
300 |
|
|
300 |
4 |
Trường MN thị trấn BaTri |
1,800 |
1,800 |
1,750 |
|
50 |
5 |
Trường TH Tam Phước |
2,000 |
2,000 |
1,778 |
172 |
50 |
6 |
Trường TH Tiên Thuỷ A |
1,500 |
1,500 |
1,318 |
132 |
50 |
7 |
Trường THPT Thạnh Phú |
0 |
0 |
|
|
|
8 |
Trường THCS Tân Thành Bình |
2,500 |
3,063 |
2,712 |
301 |
50 |
9 |
Trường MN Phú Khương |
|
|
|
|
|
B |
Dự án Ban QLDA các huyện - thị quản lý |
84,100 |
84,100 |
|
|
|
1 |
Thị xã Bến Tre |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
2 |
Huyện Châu Thành |
6,500 |
5,000 |
|
|
|
3 |
Huyện Mỏ Cày |
13,100 |
14,000 |
|
|
|
4 |
Huyện Bình Đại |
13,000 |
8,000 |
|
|
|
5 |
Huyện Ba Tri |
23,300 |
25,100 |
|
|
|
6 |
Huyện Giồng Trôm |
4,600 |
5,000 |
|
|
|
7 |
Huyện Thạnh Phú |
16,800 |
16,000 |
|
|
|
8 |
Huyện Chợ Lách |
3,800 |
8,000 |
|
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2007
Của: Sở Giáo dục và Đào tạo (tăng cường cơ sở vật chất)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11 /2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Tên công trình |
Kế hoạch 2007 |
Sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn năm 2007 |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Chia ra |
||||||
Xây lắp |
Thiết bị |
KTCB khác |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số : |
14,000 |
14,000 |
12,100 |
0 |
1,900 |
|
|
Thực hiện dự án : |
14,000 |
14,000 |
12,100 |
0 |
1,900 |
|
1 |
Trường THPT Bán công Phú Hưng |
4,000 |
3,000 |
2,800 |
|
200 |
|
2 |
Trường THCS Thanh Tân |
5,000 |
3,975 |
3,700 |
|
275 |
|
3 |
Trường THCS Vĩnh Thành |
4,000 |
3,000 |
2,800 |
|
200 |
|
4 |
Trường THPT Tân Hào |
1,000 |
3,000 |
2,800 |
|
200 |
|
5 |
Trường THPT Phan Ngọc Tòng |
|
500 |
|
|
500 |
|
6 |
Trường THCS Tân Thiềng |
|
220 |
|
|
220 |
|
7 |
Trường THPT Châu Thành B |
|
285 |
|
|
285 |
|
8 |
Trường THCS An Thạnh |
|
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2007
Chương trình phát triển thuỷ sản
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11 /2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự |
Tên công trình |
Kế hoạch năm 2007 |
Sửa đổi bổ sung kế hoạch năm 2007 |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Tăng |
Giảm |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng số |
14,000 |
14,000 |
3,454 |
3,454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Dự án chuyển tiếp: |
8,500 |
9,034 |
1,454 |
920 |
|
1 |
CSHT nuôi tôm công nghiệp Cánh đồng Bé |
4,400 |
4,000 |
0 |
400 |
|
2 |
CSHT nuôi tôm công nghiệp Bình Thắng |
500 |
500 |
0 |
0 |
|
3 |
Nuôi tôm công nghiệp 400 ha Thạnh Phước |
1,000 |
1,000 |
0 |
0 |
|
4 |
CSHT phục vụ nuôi thuỷ sản xã Đại Hoà Lộc |
1,000 |
2,454 |
1,454 |
|
|
5 |
Đầu tư xây dựng Trạm khuyến ngư Ba Tri |
500 |
0 |
|
500 |
|
6 |
Hệ thống thủy lợi và giao thông phục vụ phát triển vùng sản xuất tôm lúa xã Mỹ An |
1,100 |
1,080 |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Dự án khởi công mới: |
5,500 |
4,966 |
2,000 |
2,534 |
|
1 |
CSHT khu sản xuất giống tập trung Bình Đại |
4,000 |
2,500 |
|
1,500 |
|
2 |
CSHT PV nuôi thuỷ sản Cồn Bần xã Sơn Phú |
900 |
6 |
|
894 |
|
3 |
CSHT phục vụ nuôi thuỷ sản xã Mỹ Hưng |
600 |
460 |
|
140 |
|
4 |
Cầu Nò Sâu - xã Thạnh Phước, huyện Bình Đại |
0 |
1,000 |
1,000 |
|
|
5 |
CSHT phục vụ nuôi thuỷ sản xã Thạnh Phong và Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú |
0 |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|