Nghị quyết 20/2007/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư phát triển năm 2008
Số hiệu: | 20/2007/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Xuân Dương |
Ngày ban hành: | 19/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2007/NQ-HĐND |
Quy Nhơn, ngày 19 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2008
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của HĐND;
Sau khi xem xét Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 09/12/2007 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2008; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Nhất trí thông qua kế hoạch đầu tư phát triển năm 2008 với tổng vốn đầu tư là 1.177.762 triệu đồng.
Trong đó:
1. Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ cho tỉnh: 390.510 triệu đồng
(Chương trình mục tiêu có XDCB là 64.270 triệu đồng; Chương trình Trung ương hỗ trợ có mục tiêu là 253.240 triệu đồng, vốn nước ngoài 73.000 triệu đồng).
2. Vốn ngân sách địa phương: 550.252 triệu đồng
Bao gồm:
+ Vốn từ ngân sách đầu tư tập trung: 190.252 triệu đồng
(Tỉnh 114.152 triệu đồng; huyện, thành phố 76.100 triệu đồng)
+ Vốn cấp quyền sử dụng đất: 360.000 triệu đồng
(Tỉnh 260.000 triệu đồng; các huyện 100.000 triệu đồng)
3. Vốn Trái phiếu Chính phủ: 61.000 triệu đồng
4. Vốn tạm ứng ngân sách tỉnh: 7.000 triệu đồng
5. Vốn vay Ngân hàng hỗ trợ Phát triển: 20.000 triệu đồng
6. Vốn xổ số kiến thiết: 49.000 triệu đồng
7. Vốn vay: 100.000 triệu đồng
UBND tỉnh theo trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2008
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2008 DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 của HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 11)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
Kế hoạch năm 2008 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG (gồm vốn trong nước và nước ngoài) |
|
1 177 762 |
|
|
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) |
|
73 000 |
|
|
VỐN TRONG NƯỚC |
|
1 104 762 |
|
A |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
64 270 |
|
B |
VỐN TW HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU |
|
253 240 |
|
I |
Hạ tầng Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
75 000 |
|
II |
Hạ tầng kỹ thuật các Khu công nghiệp |
|
9 000 |
|
1 |
Khu công nghiệp Phú Tài |
Quy Nhơn |
7 000 |
|
2 |
Khu công nghiệp Long Mỹ GĐ1 |
Quy Nhơn |
2 000 |
|
III |
Hạ tầng du lịch |
|
8 000 |
|
IV |
Vốn theo QĐ 193 |
|
3 000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Di dân vùng ngập lũ Quảng Vân, Phước Thuận |
Tuy Phước |
1 000 |
|
|
Khởi công mới |
|
|
|
1 |
Khu TDC dân vùng thiên tai Nhơn Hải |
Quy Nhơn |
1 000 |
|
2 |
Khu TDC dân vùng thiên tai Thiện Đức |
Hoài Nhơn |
1 000 |
|
V |
Hạ tầng giống, nuôi trồng thuỷ sản |
|
8 000 |
|
|
Công trình hoàn thành |
|
|
|
1 |
Trung tâm giống thủy sản cấp I- Mỹ Châu (giai đoạn II) |
Phù Mỹ |
2 350 |
|
2 |
Cấp nước ngọt nuôi tôm Phước Thuận , Phước Sơn |
Tuy Phước |
1 750 |
|
3 |
Hệ thống cấp nước ngọt nuôi tôm Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
3 900 |
|
VI |
Vốn hỗ trợ theo Nghị Quyết 39/NQ-TW |
|
54 600 |
|
|
Thuỷ lợi |
|
10 000 |
|
|
Công trình hoàn thành |
|
|
|
1 |
Hồ Hóc Mít |
Phù Mỹ |
1 300 |
dứt điểm |
2 |
Tràn xã lũ hồ Hội Long |
Hoài Ân |
800 |
dứt điểm |
3 |
Trạm bơm cấp 2 Tiên Thuận |
Tây Sơn |
1 800 |
dứt điểm |
4 |
Tu bổ đê sông Đại An Cát Tiến |
Phù Cát |
1 200 |
dứt điểm |
5 |
Trạm bơm điện Canh Hiển |
Vân Canh |
600 |
dứt điểm |
6 |
Đê Chánh Mẫn, Cát Nhơn |
Phù Cát |
600 |
dứt điểm |
7 |
Hồ chứa nước Đèo Cạnh |
An Lão |
300 |
dứt điểm |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Suối Mới |
Hoài Nhơn |
2 500 |
|
2 |
Sửa chữa Đập dâng Suối Nhiên |
Vân Canh |
900 |
dứt điểm |
|
Giao thông |
|
35 500 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
1 |
Đường trục huyện lỵ Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
1 000 |
|
2 |
Nâng cấp đường ĐT634 (Hoà Hội-Long Định) |
Phù Cát |
5 000 |
|
3 |
Đường An Hưng - An Hoà |
An Lão |
4 200 |
|
4 |
Đường An Hoà - An Quang |
An Lão |
1 500 |
|
5 |
Cầu Thầu Đâu |
Phù Cát |
1 450 |
dứt điểm |
6 |
Đường Vĩnh An - Bình Tường |
Tây Sơn |
1 200 |
dứt điểm |
7 |
Đường Dốc Đá - Canh Liên |
Vân Canh |
2 500 |
dứt điểm |
8 |
Đường ĐT 636A + 636B |
An Nhơn |
1 500 |
dứt điểm |
9 |
CSHT trung tâm huyện lỵ Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
3 300 |
dứt điểm |
10 |
Đường Hữu Giang - Hà Nhe |
TS-VT |
600 |
dứt điểm |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Đường giao thông đến xã An Toàn |
An Lão |
2 500 |
|
|
Trong đó bố trí Cầu Bến Nhơn |
|
500 |
|
2 |
Đường Gò Găng - Cát Tiến |
AN-PC |
1 000 |
đoạn sân bay |
3 |
Đường QL 1A - KCN Long Mỹ |
Quy Nhơn |
3 000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường Phú An - Làng Cam |
Tây Sơn |
1 000 |
|
2 |
Đường từ làng O5 đến Kon Trú |
Vĩnh Thạnh |
2 500 |
|
3 |
Cầu Bến Đò |
PC-PM |
2 250 |
|
4 |
Đường nối tuyến đường ĐT 636B đến đoạn sông Sức - giáp ranh giữa hai huyện An Nhơn-Tây Sơn |
AN-TS |
1 000 |
|
|
Văn hóa xã hội |
|
9 100 |
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
5 000 |
|
2 |
Trung tâm hoạt động TTN Bình Định |
Quy Nhơn |
1 500 |
|
3 |
Nhà văn hoá lao động tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
2 000 |
|
4 |
Tháp Cánh Tiên |
An Nhơn |
600 |
dứt điểm |
VII |
Vốn đối ứng ODA |
|
16 000 |
|
|
Công trình hoàn thành |
|
|
|
1 |
Cấp nước và vệ sinh môi trường TPQN |
Quy Nhơn |
1 500 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Khôi phục rừng và quản lý bền vững rừng (KFW6) |
4 huyện |
500 |
|
2 |
- Dự án HTCSNT dựa vào cộng đồng |
28 xã |
1 500 |
|
3 |
Dự án vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
6 000 |
|
4 |
Đối ứng vốn JBIC |
|
|
|
|
- Nâng cấp đường Vạn An -Phú Thứ |
|
350 |
|
|
- Nâng cấp,sửa chữa hồ Suối Sổ |
Phù Mỹ |
920 |
|
|
- Nâng cấp, sửa chữa hồ Tam Sơn |
Phù Cát |
500 |
|
|
- Hệ thống cấp nước thị trấn Phú Phong |
Tây Sơn |
500 |
|
|
- Ban quản lý JBIC tỉnh |
|
80 |
|
5 |
Dự án thủy lợi La Tinh (ADB4) |
PM-PC |
1 200 |
|
6 |
- Đối ứng dự án tăng năng suất nông nghiệp thông qua cải thiện hệ thống thủy lợi tại Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
1 500 |
|
7 |
Đối ứng dự án SEMLA |
toàn tỉnh |
450 |
|
8 |
Dự án cơ sở hạ tầng nông thôn (TTKLHT) |
|
1 000 |
|
VIII |
Vốn hỗ trợ khác |
|
26 000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Trường Trung cấp nghề Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
9 000 |
|
2 |
Công trình thủy lợi, chống sạt lở đê, kè cấp bách |
|
|
|
|
Kè Thuận Hoà |
An Lão |
2 500 |
dứt điểm |
|
Đê Khu Đông |
|
1 400 |
|
|
Kè Thắng Công |
An Nhơn |
800 |
dứt điểm |
|
Kè Chánh Thạnh |
An Nhơn |
700 |
dứt điểm |
|
Đê Thị Tý |
Phù Cát |
500 |
dứt điểm |
|
Đê Chánh Định |
Phù Cát |
1 000 |
|
|
Đê thị trấn Phú Phong |
Tây Sơn |
1 000 |
|
|
Đê Thông Chín - Bạn Xoài |
Tuy Phước |
1 000 |
|
|
Chống sạt lở bờ nam sông Lại Giang |
Hoài Nhơn |
1 000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
1 |
Chống sạt lở bờ nam sông Hà Thanh |
Quy Nhơn |
2 400 |
|
2 |
Kè An Dũng |
An Lão |
1 400 |
|
3 |
Kè chống xói lở Tân Xuân, xã Ân Hảo Tây |
Hoài Ân |
1 000 |
|
4 |
Tràn xả lũ hồ Hóc Ké |
Tuy Phước |
2 300 |
|
IX |
Thiết bị in Báo Nhân Dân |
Quy Nhơn |
10 000 |
|
X |
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh huyện |
|
13 000 |
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Quy Nhơn |
3 500 |
|
2 |
TTYT huyện An Nhơn |
An Nhơn |
3 500 |
|
3 |
Nâng cấp BVĐK Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
4 000 |
|
4 |
Trang thiết bị y tế cho các bệnh viện |
các huyện |
2 000 |
|
XI |
Chương trình 134 |
|
12 200 |
|
|
Giao 5 huyện phân bổ cụ thể |
|
|
|
XII |
Vốn Biển đông Hải đảo |
|
16 000 |
|
|
Chờ TW phân bổ |
|
|
|
XIII |
Tin học hóa Khối Đảng |
|
2 440 |
|
C |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
|
61 000 |
|
I |
Giao thông |
|
14 000 |
|
1 |
Đường giao thông đến xã An Nghĩa |
An Lão |
6 500 |
|
2 |
Đường giao thông đến xã Bok Tới |
Hoài Ân |
7 500 |
|
II |
Thủy lợi |
|
47 000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Sửa chữa hồ Hòn lập |
Vĩnh Thạnh |
4 000 |
|
2 |
Sửa chữa hồ Long Mỹ |
Tuy Phước |
4 000 |
|
3 |
Hồ Suối Đuốc |
Vân Canh |
8 000 |
|
4 |
Hồ chứa nước Cẩn Hậu |
Hoài Nhơn |
21 000 |
|
|
Khởi công mới |
|
|
|
1 |
Hồ chứa nước Trong Thượng |
An Lão |
10 000 |
|
D |
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH |
|
190 252 |
|
* |
Giao huyện thành phố bố trí |
|
76 100 |
|
|
(phải cân đối 16% cho giáo dục đào tạo) |
|
|
|
1 |
UBND Thành phố Quy Nhơn |
|
17285 |
|
2 |
UBND Huyện Tây Sơn |
|
5630 |
|
3 |
UBND Huyện An Nhơn |
|
5747 |
|
4 |
UBND Huyện Tuy Phước |
|
5326 |
|
5 |
UBND Huyện An Lão |
|
5785 |
|
6 |
UBND Huyện Phù Mỹ |
|
6326 |
|
7 |
UBND Huyện Phù Cát |
|
6393 |
|
8 |
UBND Huyện Vĩnh Thạnh |
|
5885 |
|
9 |
UBND Huyện Vân Canh |
|
5675 |
|
10 |
UBND Huyện Hoài Nhơn |
|
6703 |
|
11 |
UBND Huyện Hoài Ân |
|
5345 |
|
** |
Trả nợ vay ngân sách TW |
|
30 000 |
|
*** |
Ngân sách tỉnh bố trí |
|
84 152 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
I |
Thủy lợi |
|
2 220 |
|
|
Công trình hoàn thành |
|
|
|
1 |
Đập dâng Lỗ Hầm |
Hoài ân |
700 |
dứt điểm |
2 |
Sửa chữa đập dâng Bảy Yển |
An Nhơn |
370 |
dứt điểm |
3 |
Sửa chữa đập Lão Tâm |
Phù Cát |
150 |
dứt điểm |
4 |
Hồ chứa nước Tường Sơn |
Phù Cát |
1 000 |
|
II |
Thủy sản |
|
750 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ mua tàu khai thác yến sào |
Quy Nhơn |
450 |
dứt điểm |
2 |
Dự án FSPS II (Đan Mạch) |
|
300 |
|
III |
Giao thông |
|
10 285 |
|
|
Công trình hoàn thành |
|
|
|
1 |
Đường Phù Mỹ - Bình Dương |
Phù Mỹ |
1 625 |
dứt điểm |
2 |
Đường vào khu du lịch Hồ núi Một |
An Nhơn |
1 700 |
dứt điểm |
3 |
Đường vào chùa Thiên Phước |
Phù Mỹ |
350 |
dứt điểm |
4 |
BTGPMB và XD đường vào Tháp Bình Lâm |
Tuy Phước |
920 |
dứt điểm |
5 |
Cầu Gò Dài Tây Vinh |
Tây Sơn |
590 |
dứt điểm |
6 |
Thanh toán nợ các công trình đã quyết toán |
|
600 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Đường từ QL 1A vào Tháp Cánh Tiên và Thành Đồ Bàn |
An Nhơn |
1 000 |
dứt điểm |
2 |
Hệ thống thoát nước mặt khu vực Suối Trầu |
Quy Nhơn |
2 000 |
|
3 |
Hỗ trợ đường vào cụm công nghiệp Bồng Sơn |
Hoài Nhơn |
1 500 |
dứt điểm |
IV |
Nông Lâm nghiệp |
|
4 178 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Trồng rừng cảnh quan môi trường TP Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
500 |
|
2 |
Dự án phát triển lâm nghiệp (WB3) |
8 huyện |
800 |
|
3 |
Trả nợ tạm ứng ngân sách tỉnh về trồng rừng |
toàn tỉnh |
1 178 |
|
4 |
Đầu tư lâm sinh |
Toàn tỉnh |
400 |
|
5 |
Trồng rừng phòng hộ ven biển Nhơn Lý - Trung Lương |
Quy Nhơn |
700 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất (QĐ147-TTg) |
Toàn tỉnh |
600 |
|
V |
Cấp điện - cấp nước |
|
3 564 |
|
|
Công trình hoàn thành |
|
|
|
1 |
Nhà máy chế biến dứa và rau quả xuất khẩu Bình Định, hạng mục đường dây 22KV-0,4KV và trạm biến áp 2x560KVA |
Hoài Nhơn |
564 |
dứt điểm |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Đối ứng Dự án cấp nước 9 Thị trấn |
9 h, t/phố |
1 000 |
|
2 |
Đối ứng dự án năng lượng nông thôn (REII) |
|
1 200 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ kéo điện cho đồng bào dân tộc - hộ nghèo |
6 huyện |
800 |
|
VI |
Khoa học - Công nghệ |
|
7 200 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Trung tâm phân tích và kiểm nghiệm |
Quy Nhơn |
2 000 |
|
2 |
Dự án tăng cường quan trắc môi trường |
Quy Nhơn |
2 000 |
|
3 |
Dự án tăng cường thiết bị kiểm định (Chi cục TCĐL) |
Quy Nhơn |
500 |
dứt điểm |
4 |
DA tăng cường tiềm lực trung tâm ứng dụng tiến bộ KHKT |
Tuy Phước |
2 000 |
|
5 |
Đầu tư trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh |
|
300 |
|
6 |
Hỗ trợ Internet cho nông dân |
|
400 |
K/c mới |
VII |
Thể dục thể thao |
|
1 300 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Nâng cấp một số công trình thể dục thể thao |
Quy Nhơn |
700 |
dứt điểm |
2 |
Nâng cấp SVĐ Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
600 |
dứt điểm |
VIII |
Giáo dục - Đào tạo |
|
19 453 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Trường THPT Hoà Bình |
An Nhơn |
2 100 |
|
2 |
Trường THPT Nguyễn Trân |
Hoài nhơn |
1 700 |
|
3 |
Trường THPT Hoài Ân |
Hoài Ân |
2 000 |
|
4 |
Trường THPT Canh Vinh |
Vân Canh |
1 300 |
|
5 |
Trường THPT Trần Quang Diệu |
Hoài Ân |
300 |
|
6 |
Trường THPT Hùng Vương |
Quy Nhơn |
2 500 |
|
7 |
Trường Tiểu học số 1Canh Vinh |
Vân Canh |
1 500 |
|
8 |
Trường Trung học kinh tế kỹ thuật An Nhơn |
An Nhơn |
1 500 |
|
9 |
Trung tâm DN-GTVL TN tỉnh Bình Định |
Nhơn Bình |
280 |
dứt điểm |
10 |
Đối ứng DA GDTH trẻ em có hoàn cảnh khó khăn |
toàn tỉnh |
300 |
|
11 |
Đối ứng dự án phát triển giáo dục THCS II |
toàn tỉnh |
500 |
|
12 |
Trường Chính trị tỉnh |
Quy Nhơn |
650 |
dứt điểm |
13 |
GPMB Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
Quy Nhơn |
823 |
dứt điểm |
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
1 |
Trường THPT Tuy Phước 2 |
Tuy Phước |
1 000 |
|
2 |
Trường THPT Phù Mỹ 2 |
Phù Mỹ |
1 000 |
|
3 |
Trường THPT An Nhơn 1 |
An Nhơn |
1 000 |
|
4 |
Trường THPT Phù Cát 1 |
Phù Cát |
1 000 |
|
IX |
Y tế |
|
5 600 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
TT Y tế huyện Hoài Ân |
Hoài Ân |
900 |
dứt điểm |
2 |
Khoa Nhi - Bệnh viện ĐK Tuy Phước |
Tuy Phước |
2 000 |
|
3 |
Trung tâm y tế huyện Vân Canh |
Vân Canh |
400 |
dứt điểm |
4 |
Đối ứng các dự án đang triển khai: |
|
|
|
|
- Dự án VIE/03-P20 |
|
800 |
|
|
- Dự án FHF(Nâng cao NLPC mù lòa) |
|
800 |
|
|
- Dự án PIU(Hỗ trợPTHTYT dự Phòng) |
|
200 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
1 |
Nhà điều trị phạm nhân phía bắc tỉnh |
Hoài Nhơn |
500 |
|
X |
Lao động TBXH |
|
2 165 |
|
1 |
Cải tạo, mở rộng TT Tâm thần Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
1 600 |
dứt điểm |
2 |
Trung tâm giáo dục lao động xã hội |
|
195 |
dứt điểm |
3 |
Nghĩa trang Liệt sỹ Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
370 |
dứt điểm |
XI |
Văn hóa Thông tin |
|
8 300 |
|
1 |
Trung tâm Văn hoá Thông tin tỉnh |
Quy Nhơn |
3 800 |
|
2 |
Khu di tích Núi Bà |
Phù Cát |
2 500 |
|
3 |
Đền thờ Bùi Thị Xuân |
Tây Sơn |
1 000 |
|
4 |
Tháp Dương Long |
Tây Sơn |
1 000 |
|
XII |
Quản lý nhà nước - ANQP |
|
17 580 |
|
|
Công trình hoàn thành |
|
|
|
1 |
Sữa chữa Nhà chỉ huy A2 |
|
1 600 |
dứt điểm |
2 |
Sân bãi hạ cánh trực thăng k/hợp SVĐBCHQS |
Quy Nhơn |
630 |
dứt điểm |
3 |
Thanh quyết toán công trình hòan thành: |
|
|
|
|
Nhà làm việc sở Tư pháp |
|
257 |
dứt điểm |
|
Nhà làm việc 2 trung tâm sở Tư pháp |
|
25 |
dứt điểm |
|
Phòng Công chứng số 3 |
|
65 |
dứt điểm |
|
Nhà làm việc Chi cục di dân và Phát triển kinh tế mới |
Quy Nhơn |
261 |
dứt điểm |
|
Hạt Kiểm lâm Cát Sơn |
Phù Cát |
75 |
dứt điểm |
|
Sửa chữa nhà làm việc Hạt kiểm lâm Hoài Ân |
Hoài Ân |
75 |
dứt điểm |
|
Trạm kiểm lâm Hà Nhe |
Vĩnh Thạnh |
85 |
dứt điểm |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ Trụ sở khối dân vận huyện Tây Sơn |
Tây Sơn |
700 |
dứt điểm |
2 |
Đồn Công an PCCC khu CN Phú Tài - Long Mỹ |
Quy Nhơn |
3 000 |
dứt điểm |
3 |
Sửa chữa NLV Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quy Nhơn |
250 |
dứt điểm |
4 |
Trụ sở làm việc UBND thị trấn Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
1 300 |
dứt điểm |
5 |
Đồn biên phòng Cát Hải BP 316 |
Phù Cát |
230 |
dứt điểm |
6 |
Đồn biên phòng Phước Sơn BP 320 |
Tuy Phước |
550 |
dứt điểm |
7 |
Trụ sở Đội QLTT số II tại An Nhơn |
An Nhơn |
570 |
dứt điểm |
8 |
Trụ sở Đội QLTT số II tại Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
470 |
dứt điểm |
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc xã Ân Hảo Tây |
Hoài Ân |
1 500 |
|
2 |
Trụ sở làm việc UBND thị trấn An Lão |
An Lão |
1 300 |
|
3 |
Đồn công an khu kinh tế Nhơn Hội |
Quy Nhơn |
1 000 |
|
4 |
Trạm công an Nhơn Lý |
Quy Nhơn |
300 |
|
5 |
BTGPMB trạm kiểm soát giao thông khu vực |
Tuy Phước |
250 |
|
6 |
Phòng Công chứng số 1 |
Quy Nhơn |
800 |
dứt điểm |
7 |
Nhà làm việc Ban Thi đua Khen thưởng tỉnh |
Quy Nhơn |
500 |
dứt điểm |
8 |
Sữa chữa Trạm kiểm lâm Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
287 |
dứt điểm |
9 |
Đồn biên phòng Mỹ Đức |
Phù Mỹ |
600 |
|
10 |
Mua xe chở chiến sỹ cơ động BĐBP tỉnh |
|
450 |
dứt điểm |
11 |
Mua xe chở chiến sỹ cơ động BCHQS tỉnh |
|
450 |
dứt điểm |
XIII |
Quy hoạch - Chuẩn bị đầu tư |
|
1 557 |
|
E |
NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
360 000 |
|
I |
Phần huyện bố trí |
|
100 000 |
|
II |
Phần tỉnh bố trí |
|
260 000 |
|
1 |
Các công trình thuộc thành phố bố trí |
|
50 000 |
|
2 |
Dự phòng nguồn thu nếu đạt sẽ giao bổ sung KH |
|
33 000 |
|
3 |
Trả nợ tạm ứng ngân sách các năm trước |
|
36 261 |
|
4 |
Trả nợ Ngân sách TW |
|
54 000 |
|
5 |
Chi các chính sách hỗ trợ của tỉnh |
|
|
|
|
Hỗ trợ hạ tầng cụm công nghiệp Nhơn Bình |
|
3 000 |
|
|
Hỗ trợ cụm công nghiệp các huyện |
|
3 000 |
|
6 |
Đo vẽ Bản đồ địa chính |
|
5 000 |
|
7 |
Chi đầu tư chương trình giống, xây dựng các trạm, trại |
|
5 000 |
|
8 |
Khu chăn nuôi tập trung trang trại bò sữa Nhơn Tân |
|
2 500 |
dứt điểm |
9 |
Đường Ghềnh Ráng đến dốc Mộng Cầm |
Quy Nhơn |
3 200 |
|
10 |
Trung tâm Văn hoá Thông tin tỉnh |
Quy Nhơn |
3 800 |
|
11 |
HTKT khu dân cư đông đường Điện Biên Phủ |
Quy Nhơn |
30 000 |
|
12 |
Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào |
|
1 500 |
|
13 |
Vốn Quy hoạch và chuẩn bị đầu tư |
|
19 339 |
|
|
An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
1 |
Doanh trại cTG74 |
|
4 400 |
dứt điểm |
2 |
Doanh trại dBB52/e739 |
|
6 000 |
|
F |
VỐN ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH ( Yến sào ) |
|
7 000 |
|
|
Trung tâm Văn hoá Thông tin tỉnh |
Quy Nhơn |
|
|
G |
VỐN VAY NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ PTVN |
|
100 000 |
|
1 |
Đường phía tây tỉnh |
|
20 000 |
|
2 |
Chi đền bù giải phóng mặt bằng các khu công nghiệp và các khu tái định cư (Hòa Hội, Nhơn Hòa,Cát Khánh, Nhơn Hội) |
|
25 000 |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đảo 1 Bắc sông Hà Thanh (giai đoạn 1 và 2) |
Quy Nhơn |
30 000 |
|
4 |
Bồi thường GPMB khu Suối Trầu |
Quy Nhơn |
10 000 |
|
5 |
Dự phòng |
|
15 000 |
|
H |
VỐN VAY NGÂN HÀNG PTVN |
|
20 000 |
|
|
(Vay không lãi đầu tư cơ sở hạ tầng làng nghề, kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn...) |
|
|
|
I |
VỐN XSKT |
|
49 000 |
|
|
Y tế |
|
10 300 |
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Phú Phong |
Tây Sơn |
3 000 |
|
2 |
Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Phù Cát |
Phù Cát |
2 000 |
|
3 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn |
Hoài Nhơn |
2 500 |
|
4 |
Trung tâm Y tế huyện An Lão- Trạm điện |
An Lão |
400 |
|
5 |
Trung tâm Y tế TP Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
2 400 |
|
|
Trong đó bố trí mua thiết bị |
|
1 400 |
|
|
Lao động-XH |
|
7 000 |
|
1 |
TT Dạy nghề Tây Sơn |
Tây Sơn |
2 000 |
|
2 |
TT Dạy nghề Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
3 000 |
|
3 |
TT Dạy nghề An Nhơn |
An Nhơn |
1 000 |
|
4 |
TT Bảo trợ xã hội tổng hợp An Nhơn |
An Nhơn |
1 000 |
|
|
Văn hóa-TT |
|
10 400 |
|
1 |
Mở rộng Bảo tàng Quang Trung |
Tây Sơn |
|
|
|
- Trả nợ khối lượng hoàn thành các năm trước |
|
400 |
|
|
- Các hạng mục phục vụ Festival |
|
3 000 |
|
2 |
Xây dựng hạ tầng, bia tập kết ra Bắc |
Quy Nhơn |
2 000 |
|
3 |
Hoa viên Quang Trung-TP Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
5 000 |
|
|
Phát thanh - Truyền hình |
|
3 450 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
1 |
Nâng cấp đài truyền thanh huyện Vĩnh Thạnh |
|
500 |
|
2 |
Công trình phòng cháy tại Đài phát Núi Vũng Chua |
Quy Nhơn |
1 200 |
|
3 |
Nâng công suất Trạm Biến áp Vũng Chua |
Quy Nhơn |
450 |
|
4 |
Máy phát lại truyền hình Mỹ Đức |
Phù Mỹ |
600 |
|
5 |
Mua sắm trang thiết bị TT-TH cho các xã vùng cao huyện An Lão. |
An Lão |
700 |
|
|
Công trình Giáo dục |
|
11 323 |
|
1 |
Đối ứng dự án chăm sóc và GDMN tỉnh |
toàn tỉnh |
8 000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học đảo 1A Bắc Hà Thanh |
Quy Nhơn |
973 |
|
3 |
Trường Tiểu học Hải Cảng |
Quy Nhơn |
671 |
|
4 |
Trường THCS Ân Tường Đông |
Hoài Ân |
220 |
|
5 |
Trường Tiểu học số 2 Ân Nghĩa |
Hoài Ân |
220 |
|
6 |
Trường Tiểu học số 1 Bồng Sơn |
Hoài Nhơn |
200 |
|
7 |
Trường THCS Nhơn Hạnh |
An Nhơn |
424 |
|
8 |
Trường THCS thị trấn Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
615 |
|
|
Dự phòng đối ứng các công trình Giáo dục, Y tế |
|
6527 |
|
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 của HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 11)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN |
Kế hoạch 2008 |
||
Tổng số |
Đầu tư PT |
Sự nghiệp |
||
|
Tổng vốn các CTMTQG, CT 135, Dự án Trồng mới 5 tr.ha rừng |
138 777 |
64 270 |
74 507 |
A |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
101 669 |
30 000 |
71 669 |
I |
Chương trình Giảm nghèo |
15 847 |
14 000 |
1 847 |
1 |
DA xây dựng CSHT các xã vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
14 000 |
14 000 |
|
|
- Huyện Hoài Nhơn |
700 |
700 |
|
|
- Huyện Tuy Phước |
2 800 |
2 800 |
|
|
- Huyện Phù Mỹ |
4 200 |
4 200 |
|
|
- Huyện Phù Cát |
3 500 |
3 500 |
|
|
- Thành phố Quy Nhơn |
2 800 |
2 800 |
|
2 |
DA hướng dẫn người nghèo làm khuyến nông, lâm, ngư |
600 |
|
600 |
|
- Khuyến nông |
200 |
|
200 |
|
- Khuyến ngư |
200 |
|
200 |
|
- Khuyến công |
200 |
|
200 |
3 |
DA dạy nghề cho người nghèo |
790 |
|
790 |
4 |
DA nâng cao năng lực giảm nghèo |
291 |
|
291 |
5 |
Trợ giúp pháp lý |
100 |
|
100 |
6 |
Hoạt động giám sát, đánh giá |
66 |
|
66 |
II |
Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
6 702 |
|
6 702 |
1 |
Dự án truyền thông, giáo dục thay đổi hành vi |
1 507 |
|
1 507 |
2 |
Nâng cao chất lượng dịch vụ KHHGĐ |
1 914 |
|
1 914 |
3 |
Đảm bảo hậu cần và tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai |
192 |
|
192 |
4 |
Nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện |
2 271 |
|
2 271 |
5 |
DA nâng cao chất lượng thông tin chuyên ngành dân số |
628 |
|
628 |
6 |
DA thử nghiệm, mở rộng mô hình nâng cao chất lượng dân số |
190 |
|
190 |
III |
Chương trình Phòng chống một số bệnh XH, BDNH và HIV/AIDS |
8 807 |
4 000 |
4 807 |
1 |
Mục tiêu phòng chống lao (ĐTPT: Bệnh viện Chuyên khoa Lao) |
2 470 |
2 000 |
470 |
2 |
Mục tiêu phòng chống phong |
220 |
|
220 |
3 |
Mục tiêu phòng chống sốt rét |
534 |
|
534 |
4 |
Mục tiêu phòng chống HIV/AIDS |
973 |
|
973 |
5 |
Mục tiêu phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
1 100 |
|
1 100 |
6 |
Mục tiêu sức khỏe tâm thần cộng đồng (ĐTPT: BVCK Tâm thần) |
3 100 |
2 000 |
1 100 |
7 |
Mục tiêu tiêm chủng mở rộng |
350 |
|
350 |
8 |
Mục tiêu quân dân y kết hợp |
60 |
|
60 |
IV |
Chương trình Nước sạch và VSMT nông thôn |
10 900 |
10 500 |
400 |
1 |
Cấp nước sinh hoạt Đông Tuy Phước và Đông Nam Phù Cát |
6 000 |
6 000 |
|
2 |
Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Phong |
900 |
900 |
|
3 |
Cấp nước sinh hoạt xã Cát Minh |
500 |
500 |
|
4 |
Cấp nước sinh hoạt xã Bình Tường |
3 100 |
3 100 |
|
|
Vốn sự nghiệp |
400 |
|
400 |
V |
Chương trình Về văn hóa |
2 195 |
|
2 195 |
1 |
DA chống xuống cấp và tôn tạo các di tích lịch sử |
|
|
|
2 |
DA sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị VH phi vật thể |
|
|
|
3 |
DA xây dựng xã điển hình phong trào xây dựng đời sống VH |
|
|
|
4 |
DA phát triển thiết chế VH thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa |
|
|
|
5 |
DA cấp trang thiết bị đồng bào dân tộc thiểu số và vùng hải đảo |
|
|
|
6 |
DA củng cố và phát triển hệ thống thư viện công cộng |
|
|
|
7 |
DA nâng cao năng lực phổ biến phim |
|
|
|
VI |
Chương trình Giáo dục và Đào tạo (có phụ lục kèm theo) |
53 290 |
|
53 290 |
1 |
DA củng cố PCGDTH, THCS và xoá mù chữ, thực hiện PCGDTrH |
2 500 |
|
2 500 |
2 |
DA đổi mới chương trình, nội dung sách giáo khoa |
5 140 |
|
5 140 |
3 |
DA đào tạo CB tin học, đưa TH vào nhà trường, đẩy mạnh dạy NN |
2 700 |
|
2 700 |
4 |
DA ĐT và BD GV, CB quản lý GD, tăng cường CSVC các trường SP |
7 000 |
|
7 000 |
5 |
DA hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng DT ít người và vùng khó khăn |
8 000 |
|
8 000 |
6 |
DA tăng cường CSVC trường phổ thông, Trung tâm KTHN-DN |
14 000 |
|
14 000 |
7 |
DA nâng cao năng lực đào tạo nghề (Sở LĐ, TB và XH thực hiện) |
13 950 |
|
13 950 |
a |
Kinh phí đầu tư các cơ sở dạy nghề |
10 400 |
|
10 400 |
|
- Trường đầu tư tập trung (Trường Cao đẳng Nghề Quy Nhơn) |
6 000 |
|
6 000 |
|
- Trung tâm dạy nghề (nâng cao năng lực, thiết bị dạy nghề) |
3 900 |
|
3 900 |
|
+ Trung tâm Dạy nghề Phù Mỹ |
2 600 |
|
2 600 |
|
Trong đó, hỗ trợ xây lắp |
1 000 |
|
1 000 |
|
+ Trung tâm Dạy nghề Tây Sơn |
400 |
|
400 |
|
+ Trung tâm Dạy nghề An Nhơn |
400 |
|
400 |
|
+ Trung tâm Dạy nghề Phụ nữ tỉnh |
500 |
|
500 |
|
- Cơ sở dạy nghề khác |
500 |
|
500 |
|
+ Trung tâm Dịch vụ các Khu công nghiệp |
200 |
|
200 |
|
+ Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh |
300 |
|
300 |
b |
Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn, người tàn tật |
2 000 |
|
2 000 |
c |
PT khoa sư phạm kỹ thuật (Trường Cao đẳng Nghề Quy Nhơn) |
1 500 |
|
1 500 |
d |
Giám sát, đánh giá dự án |
50 |
|
50 |
VII |
Chương trình Phòng, chống tội phạm |
700 |
|
700 |
VIII |
Chương trình Phòng, chống ma tuý |
600 |
|
600 |
IX |
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm |
808 |
|
808 |
1 |
DA nâng cao quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
323 |
|
323 |
2 |
DA thông tin giáo dục truyền thông chất lượng vệ sinh ATTP |
30 |
|
30 |
3 |
DA tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh ATTP |
175 |
|
175 |
4 |
DA đảm bảo an toàn VSTP trong SX, SC, BQ, chế biến NSTP |
145 |
|
145 |
5 |
DA ĐB an toàn dịch bệnh, môi trường và TP thuỷ sản nuôi trồng |
95 |
|
95 |
6 |
DA đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn đường phố |
40 |
|
40 |
X |
Chương trình Việc làm |
1 820 |
1 500 |
320 |
|
(chưa kể 3,5 tỷ vốn bổ sung mới cấp qua NH Chính sách xã hội) |
|
|
|
1 |
DA hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
1 700 |
1 500 |
200 |
2 |
Hoạt động nâng cao năng lực quản lý lao động - việc làm |
70 |
|
70 |
3 |
Hoạt động giám sát, đánh giá |
50 |
|
50 |
B |
CHƯƠNG TRÌNH 135 |
17 088 |
14 250 |
2 838 |
1 |
DA Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn |
13 300 |
13 300 |
|
2 |
DA hỗ trợ phát triển sản xuất |
2 470 |
950 |
1 520 |
3 |
DA đào tạo nâng cao chất lượng cán bộ xã, thôn và cộng đồng |
1 140 |
|
1 140 |
4 |
C.sách hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý |
76 |
|
76 |
5 |
Hỗ trợ Ban chỉ đạo Chương trình 135 của các tỉnh khó khăn |
102 |
|
102 |
|
|
|
|
|
C |
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG |
20 020 |
20 020 |
|
1 |
Khoán quản lý bảo vệ rừng (37.759 ha) |
3 831 |
3 831 |
|
2 |
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh (44.649 ha) |
4 285 |
4 285 |
|
3 |
Chăm sóc rừng (2.102 ha) |
2 560 |
2 560 |
|
4 |
Trồng rừng phòng hộ (830 ha) |
3 140 |
3 140 |
|
5 |
Làm giàu rừng trồng (73 ha) |
150 |
150 |
|
6 |
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất (960 ha) |
1 529 |
1 529 |
|
7 |
Thanh toán nợ trồng dặm năm 2007 |
144 |
144 |
|
8 |
Thanh toán nợ trồng, chăm sóc rừng năm 2007 |
215 |
215 |
|
9 |
Thanh toán nợ mô hình trồng thử |
218 |
218 |
|
10 |
Công tác khuyến lâm |
200 |
200 |
|
11 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng |
1 605 |
1 605 |
|
12 |
Vốn sự nghiệp quản lý |
1 499 |
1 499 |
|
13 |
Rà soát quy hoạch 3 loại rừng |
644 |
644 |
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 của HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 11)
Đơn vị: triệu đồng
|
DANH MỤC |
Kế hoạch 2008 |
|
TỔNG VỐN |
53 290 |
I |
DA củng cố PCGDTH, THCS và xoá mù chữ, thực hiện PCGDTrH |
2 500 |
|
MT củng cố, phát huy kết quả PC GD tiểu học và xoá mù chữ |
300 |
1 |
Phòng Giáo dục Đào tạo Thành phố Quy Nhơn |
30 |
2 |
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Tuy Phước |
15 |
3 |
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Tây Sơn |
15 |
4 |
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện An Nhơn |
15 |
5 |
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Phù Cát |
15 |
6 |
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Phù Mỹ |
15 |
7 |
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Hoài Ân |
25 |
8 |
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Hoài Nhơn |
25 |
9 |
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện An Lão |
25 |
11 |
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Vĩnh Thạnh |
40 |
10 |
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Vân Canh |
40 |
12 |
Văn phòng Sở Giáo dục - Đào tạo |
40 |
|
MT củng cố, phát huy kết quả PCGDTHCS, phổ cập GD bậc TrH |
2 200 |
1 |
Phòng Giáo dục Đào tạo Thành phố Quy Nhơn |
200 |
2 |
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Tuy Phước |
180 |
3 |
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Tây Sơn |
180 |
4 |
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện An Nhơn |
180 |
5 |
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Phù Cát |
180 |
6 |
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Phù Mỹ |
180 |
7 |
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Hoài Ân |
180 |
8 |
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Hoài Nhơn |
180 |
9 |
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện An Lão |
150 |
11 |
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Vĩnh Thạnh |
150 |
10 |
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Vân Canh |
150 |
12 |
Văn phòng Sở Giáo dục - Đào tạo |
290 |
II |
DA đổi mới chương trình, nội dung sách giáo khoa |
5 140 |
|
Trong đó: Hỗ trợ tập huấn nghiệp vụ giáo viên (lớp 12) |
300 |
III |
DA đào tạo CB tin học, đưa TH vào nhà trường, đẩy mạnh dạy NN |
2 700 |
|
Mua sắm thiết bị tin học |
2 500 |
|
Tập huấn tin học |
200 |
IV |
DA ĐT và BD GV, CB quản lý GD, tăng cường CSVC các trường SP |
7 000 |
|
Bồi dưỡng chuẩn hoá, bồi dưỡng thường xuyên và chu kỳ |
300 |
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý thiết bị cho cán bộ quản lý |
200 |
|
Trường Cao đẳng sư phạm Bình Định |
6 500 |
|
(trả nợ khối lượng xây dựng nhà học thực hành, nhà đa chức năng |
|
|
và xây dựng mới ký túc xá) |
|
V |
DA hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng DT ít người và vùng khó khăn |
8 000 |
|
Trả nợ khối lượng hoàn thành |
1 457 |
1 |
Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh (khối lượng năm 2006) |
60 |
2 |
Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh (khối lượng năm 2007) |
254 |
3 |
Trường Trung học Phổ thông số 2 An Lão (khối lượng năm 2006) |
70 |
4 |
Trường Trung học Phổ thông số 2 An Lão (khối lượng năm 2007) |
12 |
6 |
Trường Trung học Phổ thông Vĩnh Thạnh |
15 |
7 |
TT GD thường xuyên - Hướng nghiệp Vĩnh Thạnh (khối lượng 2006) |
30 |
7 |
TT GD thường xuyên - Hướng nghiệp Vĩnh Thạnh (khối lượng 2007) |
429 |
7 |
Trường Nội trú huyện Hoài Ân (Ân Hữu) |
587 |
|
Công trình khởi công mới |
6 543 |
|
* Khối tỉnh quản lý |
|
1 |
TT GD thường xuyên - Hướng nghiệp Vân Canh |
2 400 |
|
(San nền, Nhà lớp học 8 phòng, 2 tầng, Nhà vệ sinh, cổng, tường rào) |
|
2 |
Trường Trung học Phổ thông An Lão (để tách HS THCS xã An Hoà) |
2 700 |
|
(San nền, Nhà lớp học 8 phòng, 2 tầng) |
|
3 |
Trường Trung học Cơ sở Canh Thuận (để tách học sinh THPT) |
300 |
|
(XD tường rào, cổng ngõ) |
|
4 |
Trường Nội trú huyện Hoài Ân |
360 |
|
(XD tường rào, cổng ngõ, Khu vệ sinh) |
|
5 |
Trường Trung học Phổ thông Vĩnh Thạnh |
400 |
|
(XD 8 phòng học bộ môn, 2 tầng) |
|
6 |
TT giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp An Lão (CBĐT) |
43 |
7 |
Trường Bán trú huyện Tây Sơn, xã Vĩnh An (CBĐT) |
40 |
|
* Khối huyện quản lý |
|
7 |
Trường Tiểu học An Quang huyện An Lão |
300 |
|
(XD mới 4 phòng học 1 tầng) |
|
VI |
DA tăng cường CSVC trường phổ thông, Trung tâm KTHN-DN |
14 000 |
|
Trả nợ khối lượng hoàn thành |
2 321 |
1 |
Trường THCS Canh Thuận (DA THCS để học bán trú) |
110 |
2 |
Trường THPT số 3 Phù Cát (DA THCS để tách học sinh THPT) |
836 |
3 |
Trường THPT Nguyễn Hữu Quang (Phù Cát) |
248 |
4 |
Trung tâm KTTH-HNDN Hoài Nhơn (cơ sở 1, khối lượng năm 2005) |
83 |
5 |
Trung tâm KTTH-HNDN Hoài Nhơn (cơ sở 2, khối lượng năm 2006) |
45 |
6 |
Trung tâm KTTH-HNDN Hoài Nhơn (cơ sở 2, khối lượng năm 2007) |
325 |
7 |
Trung tâm KTTH-HNDN An Nhơn (khối lượng năm 2007) |
341 |
8 |
Trường Trung học phổ thông Tây Sơn (khối lượng năm 2006) |
12 |
9 |
Trường Trung học phổ thông Tây Sơn (khối lượng năm 2007) |
208 |
10 |
Trường THPT Quốc học Quy Nhơn (sửa chữa Hội trường) |
13 |
11 |
Trường THCS Đập Đá - An Nhơn (khối lượng năm 2006) |
15 |
12 |
Trường Trung học phổ thông Số 2 An Nhơn (khối lượng năm 2006) |
20 |
13 |
Trường Trung học phổ thông Số 1 Phù Mỹ (khối lượng năm 2006) |
65 |
|
Công trình khởi công mới |
11 679 |
|
* Khối tỉnh quản lý |
|
1 |
Trường Trung học phổ thông số 3 An Nhơn (để tách HS xã Nhơn Thọ) |
2 600 |
|
(San nền, Nhà lớp học 10 phòng, 2 tầng, Nhà lớp học bộ môn) |
|
2 |
Trường Trung học phổ thông Cát Hanh (để thành lập trường mới) |
3 000 |
|
(San nền, Nhà lớp học 12 phòng, 2 tầng, |
|
|
Nhà lớp học bộ môn, Nhà vệ sinh, tường, rào, cổng) |
|
3 |
TT giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp Quy Nhơn |
400 |
|
(Nâng cấp xây dựng tường rào) |
|
4 |
TT giáo dục thường xuyên Bình Định |
250 |
|
(Hỗ trợ TT cải tạo nhà để xe thành phòng thư viện và phòng vi tính) |
|
5 |
Trường Trung học phổ thông Chu Văn An - Quy Nhơn |
800 |
|
(XD 8 phòng học và bộ môn 2 tầng) |
|
6 |
Trường Trung học phổ thông Số 2 Phù Cát |
800 |
|
(XD 8 phòng học và bộ môn 2 tầng) |
|
7 |
Trường Trung học phổ thông số 3 Phù Cát (CBĐT) |
30 |
8 |
Trường Trung học phổ thông số 1 Tuy Phước (CBĐT) |
30 |
9 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trường Tộ - An Nhơn (CBĐT) |
30 |
10 |
Trường Trung học phổ thông Hoài Ân (CBĐT) |
30 |
11 |
Trang thiết bị cho các phòng học (Bàn, ghế HS, bàn giáo viên, bảng) |
649 |
|
* Khối huyện quản lý |
|
1 |
Trường THCS Cát Hưng - Phù Cát (hỗ trợ XD nhà hiệu bộ, Khu VS) |
500 |
2 |
Trường THCS Nhơn Hậu - An Nhơn (hỗ trợ XD 6 phòng học 2 tầng) |
500 |
3 |
Trường Tiểu học Tây Xuân - Tây Sơn (hỗ trợ XD 4 phòng học) |
300 |
4 |
Trường Tiểu học xã Phước Hưng - Tuy Phước (hỗ trợ XD 6 phòng học) |
500 |
5 |
Trường Tiểu học số 3 Bồng Sơn - HN (hỗ trợ XD 6 phòng học, 2 tầng) |
500 |
6 |
Trường Tiểu học số 1 Mỹ Hiệp - Phù Mỹ (hỗ trợ XD 6 phòng học) |
500 |
7 |
Trường Mẫu giáo thôn Phú Nhơn xã Cát Trinh - Phù Cát |
60 |
|
(Hỗ trợ XD 1 phòng học bị sập do lũ lụt tháng 10/2007) |
|
8 |
Trường Mẫu giáo xã Nhơn Hưng-An Nhơn (hỗ trợ XD trường chuẩn QG) |
100 |
9 |
Trường Mẫu giáo xã Nhơn Lộc - An Nhơn (hỗ trợ XD trường chuẩn QG) |
100 |
VII |
DA nâng cao năng lực đào tạo nghề (Sở LĐ, TB và XH thực hiện) |
13 950 |
Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân Ban hành: 02/04/2005 | Cập nhật: 09/10/2012