Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt mức thu và nội dung chi cho đối tượng ma túy, mại dâm tự nguyện vào giáo dục, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 443/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Bùi Hồng Phương |
Ngày ban hành: | 17/07/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Trật tự an toàn xã hội, Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 443/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 17 tháng 07 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT MỨC THU VÀ NỘI DUNG CHI CHO ĐỐI TƯỢNG MA TÚY, MẠI DÂM TỰ NGUYỆN VÀO GIÁO DỤC, CAI NGHIỆN TẠI TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG XÃ HỘI TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2004/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 02/11/2004 của Liên Bộ Lao động TBXH, Tài chính hướng dẫn về trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người bán dâm, người nghiện ma túy;
Qua xem xét Đề án tổ chức giáo dục, cai nghiện cho đối tượng ma túy, mại dâm tự nguyện vào Trung tâm giáo dục lao động xã hội và ý kiến đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 312/STC-NS ngày 15/5/2007; của Sở Lao động-TBXH tại Tờ trình số 79/TTr-SLĐTBXH ngày 15/6/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức thu và nội dung chi cho đối tượng ma túy, mại dâm tự nguyện vào giáo dục, cai nghiện tại Trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh Bạc Liêu theo Đề án đã được Sở Lao động-Thương binh & Xã hội phê duyệt, cụ thể:
1- Người tự nguyện hoặc gia đình gửi người thân vào cai nghiện phải đóng góp kinh phí cho Trung tâm giáo dục lao động xã hội, mức thu và nội dung chi bao gồm:
- Tháng thứ nhất gồm 7 khoản chi: 900.000 đ
- Tháng thứ hai trở đi gồm 4 khoản chi: 500.000 đ
(Có bảng chiết tính kèm theo)
2- Đối với người thuộc diện nghèo (có sổ hộ nghèo) được miễn đóng góp và được thanh toán theo như đối tượng bắt buộc từ nguồn đảm bảo xã hội thuộc ngân sách tỉnh.
Điều 2. Giao giám đốc Sở Lao động-Thương binh & xã hội phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Trung tâm giáo dục lao động xã hội và các đơn vị chức năng liên quan căn cứ quyết định thực hiện.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG CHIẾT TÍNH KINH PHÍ PHỤC VỤ CAI NGHIỆN TỰ NGUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 17/7/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
STT |
Nội dung |
Thành tiền |
|
Tháng thứ nhất |
900.000 |
01 |
Tiền ăn |
300.000 |
02 |
Tiền thuốc hỗ trợ cắt cơn |
70.000 |
03 |
Thuốc chữa bệnh thông thường |
50.000 |
04 |
Xét nghiệm tìm chất ma túy và xét nghiệm khác |
180.000 |
|
+ Chất ma túy |
50.000 |
|
+ HIV |
50.000 |
|
+ Viêm gan |
30.000 |
|
+ Xét nghiệm khác |
50.000 |
05 |
Tiền sinh hoạt văn thể |
20.000 |
06 |
Chi phí phục vụ quản lý |
180.000 |
07 |
Vật sử dụng cho cá nhân |
100.000 |
|
Tháng thứ hai |
500.000 |
01 |
Tiền ăn |
300.000 |
02 |
Tiền thuốc điều trị thông thường |
50.000 |
03 |
Sinh hoạt văn thể |
20.000 |
04 |
Chi phí quản lý |
130.000 |
Ghi chú: Tiền học văn hóa, học việc (đóng riêng theo từng loại ngành, việc nếu bản thân đối tượng có nhu cầu)