Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt biện pháp tưới, tiêu năm 2016 của công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 1025/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Đào Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 14/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1025/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 14 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU NĂM 2016 CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04 tháng 4 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 700/SNN&PTNT-CCYL ngày 11 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh biện pháp tưới, tiêu năm 2016 của các công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Cần Thơ, như sau:
1. Thủy lợi phí (tạo nguồn tưới tiêu bằng trọng lực): 210.802 ha
a) Cây lúa: 210.802 ha
- Diện tích lúa vụ Đông Xuân: 77.006 ha.
- Diện tích lúa vụ Hè Thu: 68.126 ha.
- Diện tích lúa vụ Thu Đông: 65.670 ha.
2. Thủy lợi phí (tưới, tiêu chủ động một phần): 67.091 ha
a) Cây lúa: 29.221 ha
- Diện tích lúa vụ Đông Xuân: 9.722 ha.
- Diện tích lúa vụ Hè Thu: 9.702 ha.
- Diện tích lúa vụ Thu Đông: 9.797 ha.
b) Diện tích hoa màu, cây công nghiệp ngắn ngày: 19.773 ha
c) Cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày: 18.098 ha
3. Cấp nước nuôi trồng thủy sản: 11.398 ha
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Tài chính tổ chức kiểm tra việc quản lý và sử dụng kinh phí cấp bù thủy lợi phí năm 2016 theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU CHO DIỆN TÍCH ĐƯỢC CẤP BÙ MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
TÊN HUYỆN |
Tổng diện tích (ha) |
Vụ Đông Xuân (ha) |
Vụ Hè Thu (ha) |
Vụ Thu Đông (ha) |
Mức thu (1000đ /ha/vụ) |
Thành tiền (1000đ) |
Ghi chú |
A |
Tạo nguồn tưới tiêu bằng trọng lực |
210.802 |
|
|
|
|
61.722.708 |
|
I |
Cây lúa |
210.802 |
77.006 |
68.126 |
65.670 |
|
61.722.708 |
|
1 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
69.809 |
25.292 |
24.941 |
19.576 |
292,80 |
20.440.090 |
|
2 |
Huyện Cờ Đỏ |
71.241 |
25.133 |
24.259 |
21.849 |
292,80 |
20.859.453 |
|
3 |
Huyện Thới Lai |
34.095 |
11.749 |
11.452 |
10.894 |
292,80 |
9.983.113 |
|
4 |
Huyện Phong Điền |
4.013 |
1.623 |
1.286 |
1.104 |
292,80 |
1.175.006 |
|
5 |
Quận Thốt Nốt |
13.814 |
5.891 |
2.092 |
5.831 |
292,80 |
4.044.628 |
|
6 |
Quận Ô Môn |
13.908 |
5.687 |
2.980 |
5.241 |
292,80 |
4.072.204 |
|
7 |
Quận Bình Thủy |
3.252 |
1.211 |
1.093 |
948 |
292,80 |
952.039 |
|
8 |
Quận Ninh Kiều |
90 |
70 |
20 |
- |
292,80 |
26.352 |
|
9 |
Quận Cái Răng |
580 |
350 |
4 |
226 |
292,80 |
169.824 |
|
B |
Tưới tiêu chủ động một phần |
67.091 |
|
|
|
|
22.666.296 |
|
I |
Cây lúa |
29.221 |
9.722 |
9.702 |
9.797 |
|
12.833.863 |
|
1 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
439,20 |
- |
|
2 |
Huyện Cờ Đỏ |
|
|
|
|
439,20 |
- |
|
3 |
Huyện Thới Lai |
22.429 |
7.530 |
7.405 |
7.494 |
439,20 |
9.850.817 |
|
4 |
Huyện Phong Điền |
5.062 |
1.837 |
1.647 |
1.578 |
439,20 |
2.223.230 |
|
5 |
Quận Thốt Nốt |
|
|
|
|
439,20 |
- |
|
6 |
Quận Ô Môn |
1.730 |
355 |
650 |
725 |
439,20 |
759.816 |
|
7 |
Quận Bình Thủy |
|
|
|
|
439,20 |
- |
|
8 |
Quận Ninh Kiều |
|
|
|
|
439,20 |
- |
|
9 |
Quận Cái Răng |
|
|
|
|
439,20 |
- |
|
II |
Rau, màu, cây CNNN |
19.773 |
|
|
|
|
3.473.675 |
|
1 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
679 |
|
|
|
175,68 |
119.339 |
|
2 |
Huyện Cờ Đỏ |
4.361 |
|
|
|
175,68 |
766.186 |
|
3 |
Huyện Thới Lai |
2.622 |
|
|
|
175,68 |
460.696 |
|
4 |
Huyện Phong Điền |
3.352 |
|
|
|
175,68 |
588.844 |
|
5 |
Quận Thốt Nốt |
4.316 |
|
|
|
175,68 |
758.254 |
|
6 |
Quận Ô Môn |
3.063 |
|
|
|
175,68 |
538.031 |
|
7 |
Quận Bình Thủy |
929 |
|
|
|
175,68 |
163.163 |
|
8 |
Quận Ninh Kiều |
26 |
|
|
|
175,68 |
4.480 |
|
9 |
Quận Cái Răng |
425 |
|
|
|
175,68 |
74.682 |
|
III |
Cây CNDN, cây ăn quả |
18.098 |
- |
- |
- |
|
6.358.758 |
|
1 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
415 |
|
|
|
351,36 |
145.674 |
|
2 |
Huyện Cờ Đỏ |
2.120 |
|
|
|
351,36 |
745.024 |
|
3 |
Huyện Thới Lai |
1.703 |
|
|
|
351,36 |
598.426 |
|
4 |
Huyện Phong Điền |
6.398 |
|
|
|
351,36 |
2.248.001 |
|
5 |
Quận Thốt Nốt |
1.194 |
|
|
|
351,36 |
419.484 |
|
6 |
Quận Ô Môn |
2.450 |
|
|
|
351,36 |
860.832 |
|
7 |
Quận Bình Thủy |
1.581 |
|
|
|
351,36 |
555.500 |
|
8 |
Quận Ninh Kiều |
144 |
|
|
|
351,36 |
50.596 |
|
9 |
Quận Cái Răng |
2.093 |
|
|
|
351,36 |
735.221 |
|
C |
Cấp nước để nuôi trồng thủy sản |
11.389 |
|
|
|
|
14.235.625 |
|
1 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
481 |
|
|
|
1.250,00 |
601.750 |
|
2 |
Huyện Cờ Đỏ |
5.912 |
|
|
|
1.250,00 |
7.390.000 |
|
3 |
Huyện Thới Lai |
2.976 |
|
|
|
1.250,00 |
3.720.000 |
|
4 |
Huyện Phong Điền |
934 |
|
|
|
1.250,00 |
1.167.500 |
|
5 |
Quận Thốt Nốt |
506 |
|
|
|
1.250,00 |
632.750 |
|
6 |
Quận Ô Môn |
318 |
|
|
|
1.250,00 |
397.500 |
|
7 |
Quận Bình Thủy |
122 |
|
|
|
1.250,00 |
152.500 |
|
8 |
Quận Ninh Kiều |
6 |
|
|
|
1.250,00 |
7.500 |
|
9 |
Quận Cái Răng |
133 |
|
|
|
1.250,00 |
166.125 |
|
|
Tổng cộng |
289.281 |
|
|
|
|
98.624.629 |
|
Ghi chú: - Mức thu theo Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ. - Diện tích căn cứ trên kết quả sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2016 trên địa bàn thành phố. |
Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành các lĩnh vực: Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, Đo đạc bản đồ, Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đề tài “Nghiên cứu xây dựng mô hình cánh đồng lớn theo phương châm 4H” Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Quản lý dự án xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2016 quy định về mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 12/04/2013
Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2011 về Phương án chủ động phòng, chống, ứng phó tình trạng ngập úng do mưa lớn và triều cường trên địa bàn thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/05/2011 | Cập nhật: 10/02/2012
Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 28/11/2003 | Cập nhật: 06/12/2012