Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất dự án: Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (khu A), phường Xuân Phú, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: 2339/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành: 03/11/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2339/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 03 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ QSDĐ ĐỐI VỚI KHU ĐẤT DỰ ÁN: KHU ĐÔ THỊ MỚI BẮC LỤC KHẨU (KHU A), PHƯỜNG XUÂN PHÚ, THỊ XÃ SÔNG CẦU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 của UBND tỉnh về Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể 02 công trình/dự án trên địa bàn thị xã Sông Cầu;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 687/TTr-STNMT ngày 21/9/2016); Biên bản thẩm định ngày 12/9/2016 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không qua hình thức đấu giá QSDĐ đối với khu đất dự án: Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (khu A), phường Xuân Phú, thị xã Sông Cầu; với nội dung như sau:

PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT

TT

Lô đất số

Tổng diện tích (m2)

Vị trí

Đường, đoạn đường hoặc khu vực

Giá đất cụ thể phê duyệt

Giá đất (đồng/m2)

Giá trị khu đất (đồng)

A

ĐẤT Ở

63.416,85

 

 

 

255.614.121.380

(Làm tròn: 255.614.000.000)

1

96 lô gồm: LÔ A5 có 16 lô từ lô số LK5-2 đến lô số LK5-17; LÔ A10 có 15 lô từ lô số LK10-2 đến lô số LK10-16; LÔ A11 có 06 lô từ lô số LK11-2 đến lô số LK11-7,

10.647,75

1

Tiếp giáp đường QH rộng 20m

4.020.000

57.207.414.000

1

20 lô từ lô số LK11-29 đến lô số LK11-48; LÔ A12 có 06 lô từ lô số LK12-2 đến lô số LK12-7, 15 lô từ lô số LK12-9 đến lô số LK12-23; LÔ A14 có 09 lô từ lô số LK14-1 đến lô số LK14-9; LÔ A15 có 09 lô từ lô số LK15-10 đến lô số LK15-18.

10.647,75

1

Tiếp giáp đường QH rộng 20m

4.020.000

57.207.414.000

2

30 lô gồm: LÔ A1 có 09 lô từ lô số BT1-2 đến lô số BT1-10; LÔ A4 có 08 lô từ lô số BT4-2 đến lô số BT4-9; lô BT6-2, BT6-3 thuộc LÔ A6; LÔ A9 có 09 lô từ lô số BT9-2 đến lố số BT9-10; lô BT11-2, BT11-3 thuộc LÔ A11.

7.762,20

Tiếp giáp đường QH rộng 26,5m

7.370.000

22.657.725.000

3

33 lô gồm: LÔ A7 có 16 lô từ lô số LK7-2 đến lô số LK7-17; LÔ A8 có 17 lô từ lô số LK8-21 đến lô số LK8-37.

3.757,50

Tiếp giáp đường QH rộng 25m

6.030.000

42.803.955.000

4

30 lô gồm: LÔ A2 có 15 lô từ lô số LK2-2 đến lô số LK2-16; LÔ A3 có 15 lô từ lô số LK3-19 đến lô số LK3-33.

3.300,00

Tiếp giáp đường QH rộng 16m

2.680.000

8.844.000.000

5

94 lô gồm: LÔ A1 có 20 lô từ lô số LK1-2 đến lô số LK1-21; LÔ A2 có 15 lô từ lô số LK2-19 đến lố số LK2-23; LÔ A4 có 18 lô từ lô số LK4-2 đến lô số LK4-19; LÔ A6 có 13 lô từ lô số LK6-2 đến lô số LK6-14; LÔ A9 có 28 lô từ lô số LK9-2 đến lô số LK9-29.

10.190,00

1

Tiếp giáp đường QH rộng 14m

2.412.000

24.578.280.000

6

125 lô gồm: LÔ A3 có 15 lô từ lô số LK3-2 đến lô số LK3-16 LÔ A3; LÔ A5 có 16 lô từ lô số LK5-20 đến lô số LK5-35; LÔ A7 có 16 lô từ lô số LK7-20 đến lô số LK7-35; LÔ A8 có 17 lô từ lô số LK8-2 đến lô số LK8-18; LÔ A10 có 15 lô

13.981,70

Tiếp giáp đường QH rộng 12m

1.876.000

26.229.669.200

6

từ lô số LK10-19 đến lô số LK10-33; LÔ A11 có 20 lô từ lô số LK11-9 đến lô số LK11-28; LÔ A12 có 12 lô từ lô số LK12-24 đến lô số LK12-35; LÔ A15 có 07 lô từ lô số LK15-1 đến lô số LK15-7.

13.981,70

 

Tiếp giáp đường QH rộng 12m

1.876.000

26.229.669.200

7

02 lô, gồm gồm các lô: BT6-1 thuộc LÔ A6 và BT9-11 thuộc LÔ A9.

962,50

Tiếp giáp 2 đường QH rộng 26,5m và 25m

7.973.000

7.674.012.500

8

03 lô, gồm các lô: BT11-1 thuộc LÔ A11; BT12-2 thuộc LÔ A12; BT14-1 thuộc LÔ A14.

981,30

Tiếp giáp 2 đường QH rộng 26,5m và 20m

7.772.000

7.626.663.600

9

03 lô, gồm các lô: BT1-1, BT1-11 thuộc LÔ A1; BT4-10 thuộc LÔ A4.

847,40

Tiếp giáp 2 đường QH rộng 26,5m và 16m

7.638.000

6.472.441.200

10

06 lô, gồm các lô: BT4-1 thuộc LÔ A4; BT6-4 thuộc LÔ A6; BT9-1 thuộc LÔ A9; BT11-4 thuộc LÔ A11; BT12-1 thuộc LÔ A12; BT 14-2 thuộc LÔ A14.

2.162,70

1

Tiếp giáp 2 đường QH rộng 26,5m và 12m

7.557.600

16.344.821.520

11

02 lô, gồm các lô: LK7-1 thuộc LÔ A7; LK8-38 thuộc LÔ A8.

400,90

Tiếp giáp 2 đường QH rộng 25m và 20m

6.432.000

2.578.588.800

12

04 lô, gồm các lô: LK6-1 thuộc LÔ A6; LK7-18 thuộc LÔ A7; LK8-20 thuộc LÔ A8; LK9-30 thuộc LÔ A9.

747,30

Tiếp giáp 2 đường QH rộng 25m và 14m

6.271.200

4.686.467.760

13

02 lô, gồm các lô: LK11-1 thuộc LÔ A11; LK12-8 thuộc LÔ A12.

394,60

Tiếp giáp 2 đường QH rộng 20m

4.422.000

1.744.921.200

14

03 lô, gồm các lô: LK2-1 thuộc LÔ A2; LK3-34 thuộc LÔ A3; BT15-2 thuộc LÔ A15.

698,40

Tiếp giáp 2 đường QH rộng 20m và 16m

4.288.000

2.994.739.200

15

01 lô số LK2-34 thuộc LÔ A2.

148,80

Tiếp giáp 2 đường QH: rộng 20m và 14m

4.261.200

634.066.560

16

11 lô, gồm các lô: LK3-1 thuộc LÔ A3; LK5-1, LK5-18 thuộc LÔ A5; LK7-36 thuộc LÔ A7; LK8-1 thuộc LÔ A8; LK10-1,

2.001,10

Tiếp giáp 2 đường QH rộng 20m và 12m

4.207.600

8.419.828.360

16

LK10-17 thuộc LÔ A10; LK11-8 thuộc LÔ A11; LK12-1 thuộc LÔ A12; LK14-10 thuộc LÔ A14; LK15-9 thuộc LÔ A5.

2.001,10

 

Tiếp giáp 2 đường QH rộng 20m và 12m

4.207.600

8.419.828.360

17

05 lô, gồm các lô: LK1-1, LK1-22 thuộc LÔ A1; LK2-17 thuộc LÔ A2; LK3-18 thuộc LÔ A3; LK4-20 thuộc LÔ A4.

889,60

1

Tiếp giáp 2 đường QH rộng 16m và 14m

2.921.200

2.598.699.520

18

01 lô số BT15-1 thuộc LÔ A15.

299,90

Tiếp giáp 2 đường QH rộng 16m và 12m

2.867.600

859.993.240

19

01 lô số LK2-18 thuộc LÔ A2.

 

147,50

Tiếp giáp 2 đường QH rộng 14m và 14m

2.653.200

391.347.000

20

06 lô, gồm các lô LK3-17 thuộc LÔ A3; LK4-1 thuộc LÔ A4; LK6-15 thuộc LÔ A6; LK7-19 thuộc LÔ A7; LK8-19 thuộc LÔ A8; LK9-1 thuộc LÔ A9

1.140,30

Tiếp giáp 2 đường QH rộng 14m và 12m

2.599.600

2.964.323.880

21

06 lô, gồm các lô: LK5-19, LK5-36 thuộc LÔ A5; LK10-18, LK10-34 thuộc LÔ A10; LK14-11 thuộc LÔ A14; LK15-8 thuộc LÔ A15.

1.009,30

Tiếp giáp 2 đường QH rộng 12m và 12m

2.063.600

2.082.791.480

22

01 lô số BT13 thuộc LÔ A13.

534,40

Tiếp giáp 3 đường QH rộng 26,5m, 12 m và 12m

7.557.600

4.038.781.440

23

01 lô số BT6 thuộc LÔ A16)

411,70

Tiếp giáp 3 đường QH rộng 16m, 12m và 12m

2.867.600

1.180.590.920

B

ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

7.439,37

 

 

 

19.140.011.136 (Làm tròn: 19.140.000.000)

 

01 lô: LÔ CC

7.439,37

1

Tiếp giáp 4 đường QH rộng 20m, 16m, 14m và 14m

2.572.800

19.140.011.136

C

ĐẤT GIÁO DỤC

1.020,20

 

 

 

1.326.055.960

(Làm tròn 1.326.000.000)

 

01 lô: LÔ MN

1.020,20

1

Tiếp giáp 3 đường QH rộng 14m, 12m và 12m

1.299.800

1.326.055.960

Tổng cộng (A+B+C)

71.876,42

 

 

 

276.080.000.000

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các s: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quantrách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT, PCT UBND tỉnh (Hiến);
- Lưu: VT, Hg, HgAQD

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến