Quyết định 1290/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
Số hiệu: 1290/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 16/07/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1290/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 16 tháng 7 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN MÈO VẠC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Lut Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị Sở Tài nguyên Môi trường tại Ttrình số 118/TTr-STNMT ngày 26 tháng 6 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Mèo Vạc với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc.

1.1 Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đi mục đích sdụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

1.3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

1.4. Định kỳ Báo cáo Kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. STài nguyên và Môi trường

2.1 Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của huyện huyện Mèo Vạc;

2.2 Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mèo Vạc chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTr. T
nh ủy;
- TTr. HĐND t
nh;
- Vp Đo
àn ĐBQH tỉnh
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBM
TTQ tnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CN, TD, NNTNMT
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2015
(Kèm theo Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

Thị trn Mèo Vạc

Thượng Phùng

Xã Pi Lng

Xã Xín Cái

Xã P Vi

Giàng Chu Phìn

Sng Trà

Xã Sủng Máng

Xã Sơn Vĩ

1

Đất nông nghiệp

NNP

48.331,08

1.685,93

2.755,63

1.875,42

2.824,36

2.428,90

1.855,31

1.994,83

2.160,28

4.048,51

1.1

Đt trồng lúa

LUA

1.424,56

17,78

115,16

37,99

125,02

6,00

25,00

 

35,00

96,00

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

232,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trng cây hàng năm khác

HNK

16.474,03

649,91

1.222,69

754,69

1.264,14

1.169,50

932,71

601,90

544,80

1.490,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

592,48

23,45

13,50

2,04

43,15

5,73

8,90

13,00

2,67

54,03

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

28.397,38

994,80

1.404,48

1.080,70

1.392,05

1.247,67

888,70

1.379,93

1.577,81

2.408,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

1.441,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trng thủy sản

NTS

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

2.344,64

73,01

132,13

221,98

187,56

78,71

155,42

53,08

59,10

211,47

2.1

Đt quốc phòng

CQP

34,89

4,06

0,73

0,87

7,60

2,35

0,60

1,00

1,00

10,22

2.2

Đt an ninh

CAN

2,50

0,91

 

 

 

1,59

 

 

 

 

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,32

0,63

16,65

 

 

5,00

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

107,52

 

 

 

13,72

 

0,30

 

 

49,55

2.9

Đt phát trin hạ tầng

DHT

1.425,88

33,23

62,11

70,42

132,72

48,07

97,30

25,61

39,54

104,62

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

129,02

 

 

129,02

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thi, xử chất thải

DRA

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

413,00

 

28,91

19,96

25,27

20,97

27,13

25,47

17,10

41,48

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

27,71

27,71

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,90

4,51

0,55

0,13

0,44

0,25

0,12

0,18

0,17

0,16

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,32

0,94

0,03

0,04

0,02

0,04

0,03

0,02

0,03

0,04

2.21

Đt sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,59

1,00

1,05

0,08

 

 

0,44

 

0,43

0,47

2.23

Đt cơ s tín ngưng

TIN

0,11

0,02

 

 

 

 

 

 

0,03

0,03

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

156,71

 

22,10

1,46

7,70

 

28,50

 

 

5,00

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

5,81

 

 

 

 

0,44

1,00

0,80

0,80

 

3

Đt chưa sdụng

CSD

5.633,70

246,77

455,50

0,40

41,32

327,51

608,91

134,27

292,05

396,75

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2015 (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1290/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Tả Lủng

Cán Chu Phìn

Lũng Pù

Lũng Chinh

Tát Ngà

Nậm Ban

Khâu Vai

Niêm Tòng

Xã Niêm Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

48.331,08

1.583,00

2.392,45

1.771,71

1.486,90

4.404,78

4.880,21

2.792,44

2.675,37

4.715,05

1.1

Đt trồng lúa

LUA

1.424,56

33,00

3,76

5,20

35,50

169,17

252,01

95,00

115,47

257,50

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

232,00

 

 

 

 

80,00

72,00

 

 

80,00

1.2

Đt trng cây hàng năm khác

HNK

16.474,03

474,36

1.049,05

812,71

381,60

999,34

837,43

1.211,99

828,29

1.248,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

592,48

5,10

2,74

10,00

 

339,57

8,71

3,95

27,13

28,81

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

28.397,38

1.070,54

1.336,90

943,80

1.069,80

2.896,70

2.949,60

1.481,50

1.147,30

3.127,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

1.441,66

 

 

 

 

 

832,30

 

557,18

52,18

1.7

Đt nuôi trng thủy sản

NTS

0,98

 

 

 

 

 

0,16

 

 

0,82

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

2.344,64

43,22

178,32

169,20

55,65

94,21

98,08

201,69

215,42

116,29

2.1

Đt quốc phòng

CQP

34,89

1,00

0,50

0,75

0,60

1,00

0,50

0,82

0,75

0,45

2.2

Đt an ninh

CAN

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,32

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

107,52

 

 

 

 

 

 

43.95

 

 

2.9

Đt phát trin hạ tầng

DHT

1.425,88

25,01

157,60

147,00

36,17

55,75

60,79

131,60

154,79

43,55

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

129,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thi, xử chất thải

DRA

0,38

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

413,00

16,36

18,94

19,98

17,86

20,93

23,16

22,41

26,62

40,45

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

27,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,90

0,19

0,15

0,34

0,19

0,49

0,72

1,90

0,17

0,24

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,08

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,32

0,02

0,03

0,04

0,04

0,04

0,03

0,03

0,02

0,78

2.21

Đt sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,59

 

 

0,43

0,47

 

0,40

0,40

 

0,42

2.23

Đt cơ s tín ngưng

TIN

0,11

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

156,71

 

 

 

 

16,00

12,48

 

33,07

30,40

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

5,81

0,60

0,72

0,62

0,28

 

 

0,55

 

 

3

Đt chưa sdụng

CSD

5.633,70

 

16,26

1.238,60

252,19

340,18

270,25

68,18

441,46

502,60

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1290/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mèo Vạc

Thượng Phùng

Xã Pải Lng

Xín Cái

Pả Vi

Giàng Chu Phìn

Sùng Trà

Xã Sủng Máng

Xã Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

188,07

2,69

20,46

5,51

5,94

10,16

5,72

2,45

3,04

0,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,44

0,00

1,31

0,01

0,92

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

125,85

2,68

19,10

5,50

5,02

10,16

5,72

2,35

2,74

0,88

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPU

1,15

0,00

0,05

 

 

 

 

0,10

0,30

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

51,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát triển hạ tầng cấp quc gia, cp tỉnh, cp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tả Lủng

Cán Chu Phìn

Lũng Pù

Xã Lũng Chinh

Tát Ngà

Nm Ban

Khâu Vai

Xã Niêm Tòng

Niêm Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

188,07

3,56

2,93

5,50

1,51

2,47

1,91

1,31

110,98

1,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,44

 

 

 

 

 

 

 

7,20

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

125,85

3,06

2,93

5,50

1,51

2,27

1,91

1,31

52,16

1,05

13

Đất trng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

1,15

0,50

 

 

 

0,20

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xut

RSX

51,62

 

 

 

 

 

 

 

51,62

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SK.T

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quc gia, cp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1290/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Mèo Vạc

Xã Thượng Phùng

Xã Pải Lủng

Xín Cái

Xã Pả Vi

Xã Giàng Chu Phìn

Sủng Trà

Sủng Máng

Sơn Vĩ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

188,07

2,69

20,46

5,51

5,94

10,16

5,72

2,45

3,04

0,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,44

0,00

1,31

0,01

0,92

 

 

 

 

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

125,85

2,68

19,10

5,50

5,02

10,16

5,72

2,35

2,74

0,88

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,15

0,00

0,05

 

 

 

 

0,10

0,30

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xuất

RSX/PNN

51,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trng lúa chuyển sang đất nuôi trng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trng lúa chuyển sang đt làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TLủng

Cán Chu Phìn

Lũng Pù

Lũng Chinh

Tát Ngà

Nậm Ban

Khâu Vai

Niêm Tòng

Niêm Sơn

1

Đt nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

188,07

3,56

2,93

5,50

1,51

2,47

1,91

1,31

110,98

1,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,44

 

 

 

 

 

 

 

7,20

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

125,85

3,06

2,93

5,50

1,51

2,27

1,91

1,31

52,16

1,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

1,15

0,50

 

 

 

0,20

 

 

 

 

1.5

Đất rng đc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

51,62

 

 

 

 

 

 

 

51,62

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

188,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đt

PKO/OCT