Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 10/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Thào Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 19/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 19 tháng 7 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang;
Xét Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 23/BC-KTNS ngày 15 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế-Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng, gồm 133 công trình, dự án, trong đó:
a) Tổng diện tích thu hồi: 809,03 ha.
b) Tổng kinh phí bồi thường: 374,58 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này).
2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng, gồm 66 công trình, dự án; trong đó diện tích đất trồng lúa: 65,84 ha; đất rừng phòng hộ 13,69 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ Chín thông qua và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 7 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 10/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thu hồi đất |
Tổng diện tích thu hồi (m2) |
Chia ra các loại đất |
Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|||||
Diện tích đất trồng lúa (m2) |
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) |
Diện tích đất rừng PH (m2) |
Diện tích đất khác (m2) |
Tỉnh (triệu đồng) |
Huyện (triệu đồng) |
Nguồn vốn khác (triệu đồng) |
||||||
|
Toàn tỉnh |
|
8.090.320 |
658.443 |
- |
136.910 |
7.294.967 |
374.578 |
158.031 |
24.627 |
191.920 |
|
I |
THÀNH PHỐ HÀ GIANG |
|
82.100 |
- |
- |
- |
82.100 |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
- |
|
1 |
Dự án xây dựng khu xử lý rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh; hạng mục đường vào khu xử lý rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh tỉnh Hà Giang (Phần Dự án trên địa bàn thành phố Hà Giang) |
xã Ngọc Đường |
55.000 |
|
|
|
55.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
2 |
Dự án Chỉnh trang đô thị khu vực thôn Cầu Mè |
xã Phương Thiện |
27.100 |
|
|
|
27.100 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
II |
H. ĐỒNG VĂN |
|
316.148 |
132.066 |
- |
- |
184.082 |
40.860 |
- |
12.264 |
28.596 |
|
1 |
Dự án: Xử lý các vị trí tiềm ẩn tai nạn giao thông trên QL4C đoạn Km104+800; Km 124+900 |
huyện Đồng Văn |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
594 |
|
|
594 |
|
2 |
Nhà văn hóa xã Sà Phìn. Hạng mục: Nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ |
xã Sà Phìn |
1.600 |
- |
- |
- |
1.600 |
470 |
- |
470 |
- |
|
3 |
Nhà văn hóa xã Tả Phìn. Nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ |
xã Tả Phìn |
600 |
- |
- |
- |
600 |
600 |
- |
600 |
- |
|
4 |
Trường Mầm non xã Lũng Phìn. Hạng mục: Xây mới nhà lớp học 2 tầng 7 gian + Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 2 tầng 9 gian và các hạng mục phụ trợ. |
xã Lũng Phìn |
600 |
- |
- |
- |
600 |
150 |
- |
150 |
- |
|
5 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học xã Sủng Là. Hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng học và các hạng mục phụ trợ |
xã Sủng Là |
400 |
- |
- |
- |
400 |
300 |
- |
300 |
- |
|
6 |
Điểm trường tiểu học thôn Lao Xa, xã Sủng Là. Hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng học và các hạng mục phụ trợ |
xã Sủng Là |
300 |
- |
- |
- |
300 |
300 |
- |
300 |
- |
|
7 |
Trường mầm non xã Phố Cáo; Hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng 8 phòng học kết hợp phòng làm việc và các hạng mục phụ trợ. |
xã Phố Cáo |
1.000 |
- |
- |
- |
1.000 |
330 |
- |
330 |
- |
|
8 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lũng Hòa B, Xã Sà Phìn |
xã Sà Phìn |
4.000 |
- |
- |
- |
4.000 |
910 |
- |
910 |
- |
|
9 |
Đường bê tông liên thôn Phố Trồ - Tả Kha, thị trấn Phố Bảng. Hạng mục: Nền đường + đổ bê tông mặt đường + cống thoát nước |
thị trấn Phố Bảng |
12.500 |
- |
- |
- |
12.500 |
1.000 |
- |
1.000 |
- |
|
10 |
Đường bê tông liên thôn Má Pắng - Pố Lổ, thị trấn Đồng Văn. Hạng mục: Mở rộng nền + đổ bê tông mặt đường + cống thoát nước |
thị trấn Đồng Văn |
12.700 |
- |
- |
- |
12.700 |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
|
11 |
Mở mới mặt đường giao thông từ QL4C vào thôn Sà Lủng A, xã Phố Cáo. Hạng mục: mở nền đường + rãnh dọc + cống thoát nước |
xã Phố Cáo |
13.250 |
- |
- |
- |
13.250 |
1.500 |
- |
1.500 |
- |
|
12 |
Đường bê tông thôn Chúng Trải xã Phố Là |
xã Phố Là |
2.000 |
- |
- |
- |
2.000 |
200 |
- |
200 |
- |
|
13 |
Đường bê tông thôn Tà Kha Thị Trấn Phố Bảng |
thị trấn Phố Bảng |
1.200 |
- |
- |
- |
1.200 |
500 |
- |
500 |
- |
|
14 |
Đường Giao thông Ngài Lủng- Tổ 7, TT Đồng Văn |
thị trấn Đồng Văn |
2.000 |
- |
- |
- |
2.000 |
600 |
- |
600 |
- |
|
15 |
Đường bê tông liên thôn Xóm Mới- Ngài Lủng thị trấn Đồng Văn |
thị trấn Đồng Văn |
1.800 |
- |
- |
- |
1.800 |
500 |
- |
500 |
- |
|
16 |
Nâng cấp mở rộng chợ Phố Cáo, huyện Đồng Văn |
xã Phố Cáo |
5.732 |
2.306 |
- |
- |
3.426 |
500 |
- |
500 |
- |
|
17 |
Mở mới đường từ xã Sảng Tủng đi thôn Quả Lùng, xã Sính Lủng |
xã Sảng Tủng; xã Sính Lủng |
25.000 |
- |
- |
- |
25.000 |
2.300 |
|
2.300 |
|
|
18 |
Cải tạo, sửa chữa nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và an toàn giao thông đường từ thị trấn Phố Bảng, đi xã Phố Là |
thị trấn Phố Bảng; xã Phố Là |
2.416 |
|
|
|
2.416 |
104 |
|
104 |
|
|
19 |
Nâng cấp, cải tạo đường bê tông liên thôn Đoàn Kết, thị trấn Đồng Văn đi thôn Há Đề A, xã Tả Lủng |
thị trấn Đồng Văn; xã Tả Lủng |
26.000 |
2.560 |
- |
- |
23.440 |
452 |
|
|
452 |
|
20 |
Cầu treo dân sinh Bản Mồ (nối giữa huyện Đồng Văn và huyện Mèo Vạc) |
Địa phận thị trấn Đồng Văn, |
6.050 |
200 |
- |
- |
5.850 |
400 |
|
- |
400 |
|
Địa phận huyện Mèo Vạc |
2.500 |
|
|
|
2.500 |
150 |
|
|
150 |
|
||
21 |
Dự án Phát triển khu đô thị phía Tây Nam thị trấn Đồng Văn, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
thị trấn Đồng văn |
113.000 |
60.000 |
|
|
53.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
22 |
Dự án: Khu đô thị phía Đông |
huyện Đồng Văn |
76.500 |
67.000 |
|
|
9.500 |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
III |
H. MÈO VẠC |
|
4.500 |
- |
- |
- |
4.500 |
1.220 |
- |
220 |
1.000 |
|
1 |
Dự án: Cấp điện cho thôn Kho Tấu và Xà Lủng |
xã Pả Vi |
300 |
|
|
|
300 |
120 |
|
120 |
|
|
2 |
Dự án: cấp điện cho thôn Há Súng |
xã Pả Vi |
200 |
|
|
|
200 |
100 |
|
100 |
|
|
3 |
Dự án: Trạm Y tế xã Sơn Vĩ, huyện Mèo Vạc |
xã Sơn Vĩ |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
500 |
|
|
500 |
|
4 |
Dự án: Trạm Y tế xã Giàng Chu Phìn, huyện Mèo Vạc |
xã Giàng Chu Phìn |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
500 |
|
|
500 |
|
IV |
H. YÊN MINH |
|
28.000 |
14.000 |
- |
2.500 |
11.500 |
2.908 |
- |
1.800 |
1.108 |
|
1 |
Dự án: Đường từ Km96+500m QL 4C cũ đi đường bê tông kè suối tạo quy hoạch hạ tầng đô thị trên địa bàn TT.Yên Minh |
thị trấn Yên Minh |
16.500 |
14.000 |
|
|
2.500 |
1.800 |
|
1.800 |
|
|
2 |
Dự án: Xử lý các vị trí tiềm ẩn tai nạn giao thông trên QL4C đoạn Km68+450; Km69+150; Km79+800 |
các xã, huyện Yên Minh |
11.500 |
|
|
2.500 |
9.000 |
1.108 |
|
|
1.108 |
|
V |
H. QUẢN BẠ |
|
1.242.697 |
16.000 |
- |
- |
1.226.697 |
29.597 |
23.999 |
1.590 |
4.008 |
|
1 |
Dự án: Nâng cấp, mở rộng đường từ Km 3+00 m (đường Nghĩa Thuận - Tùng Vài) đi thôn Phín Ủng, Khủng Cáng |
xã Nghĩa Thuận |
12.000 |
|
|
|
12.000 |
780 |
|
780 |
|
|
2 |
Dự án: Nâng cấp, mở rộng đường từ UBND xã Cao Mã Pờ đi thôn Vả Thàng II |
xã Cao Mã Pờ |
7.000 |
|
|
|
7.000 |
350 |
|
350 |
|
|
3 |
Dự án: Cải tạo, nâng cấp, mở rộng tuyến đường tránh xe từ QL 4C đến trung tâm thôn, bãi đỗ xe ô tô; hệ thống điện chiếu sáng Làng văn hóa du lịch cộng đồng Nặm Đăm, xã Quản Bạ |
xã Quản Bạ |
1.850 |
|
|
|
1.850 |
80 |
|
80 |
|
|
4 |
Dự án: Nâng cấp, cải tạo Trường PTCS Dân tộc bán trú THCS Tả Ván |
xã Tả Ván |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
120 |
|
120 |
|
|
5 |
Dự án: Cấp điện thôn xóm Xì Mần, thôn Na Lình, xã Nghĩa Thuận |
xã Nghĩa Thuận |
5.500 |
|
|
|
5.500 |
200 |
|
200 |
|
|
6 |
Dự án: cấp điện thôn Cổng trời |
xã Quản Bạ |
950 |
|
|
|
950 |
85 |
85 |
|
|
|
7 |
Dự án: Nâng cấp đổ bê tông đường vào đội 3, thôn Bỉnh Dương |
xã Quyết Tiến |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
320 |
|
|
320 |
|
8 |
Dự án: Cải tạo, nâng cấp đổ bê tông đường lên thôn Lùng Vái |
xã Cán Tỷ |
3.600 |
|
|
|
3.600 |
220 |
|
|
220 |
|
9 |
Dự án: Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ thôn Tả Ván đến thôn Chúng Trải |
xã Tả Ván |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
320 |
|
|
320 |
|
10 |
Dự án: Cải tạo, nâng cấp trường PTDT bán trú THCS Cán Tỷ |
xã Cán Tỷ |
750 |
|
|
|
750 |
60 |
|
60 |
|
|
11 |
Dự án: Hạ tầng BTS Tráng Kìm |
xã Đông Hà |
200 |
|
|
|
200 |
50 |
|
|
50 |
|
12 |
Dự án: Hạ tầng BTS Bát Đại Sơn |
xã Bát Đại Sơn |
400 |
|
|
|
400 |
50 |
|
|
50 |
|
13 |
Dự án: Xử lý các vị trí tiềm ẩn tai nạn giao thông trên QL 4C (Km51+600, Km 55+650) |
các xã huyện Quản Bạ |
9.866 |
|
|
|
9.866 |
914 |
914 |
|
|
|
14 |
Dự án; Khai thác Quặng sắt mỏ Nam Lương |
xã Thái An |
416.500 |
|
|
|
416.500 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
15 |
Đường giao thông liên kết các vùng phát triển kinh tế xã hội phía đông tỉnh Hà Giang |
Địa phận các xã huyện Quản Bạ |
584.500 |
16.000 |
|
|
568.500 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
16 |
Dự án: Hệ thống cấp điện cho thôn Ma Lùng |
xã Thanh Vân |
120 |
|
|
|
120 |
23 |
|
|
23 |
|
17 |
Dự án: Hệ thống cấp điện cho đội 1 thôn Thanh Long |
xã Thanh Vân |
150 |
|
|
|
150 |
25 |
|
|
25 |
|
18 |
Đường Giao thông và hạ tầng cửa khẩu Nghĩa Thuận |
huyện Quản Bạ |
93.311 |
|
|
|
93.311 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
19 |
Đường ra biên giới từ Thanh Vân đi Bát Đại Sơn đến mốc 338 |
huyện Quản Bạ |
92.000 |
|
|
|
92.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
VI |
H. BẮC MÊ |
|
559.000 |
17.200 |
- |
15.000 |
526.800 |
113.850 |
13.850 |
- |
100.000 |
|
1 |
Dự án: Đầu tư xây dựng CCSHT giai đoạn 2 (DA 05) Nâng cấp đường trục liên thôn Nậm Đấu - Lùng Càng - Lùng Hảo |
xã Minh Ngọc |
271.000 |
8.000 |
|
15.000 |
248.000 |
5.650 |
5.650 |
|
|
|
2 |
Dự án: Đầu tư xây dựng CCSHT giai đoạn 2 (DA 03) đoạn tuyến 2: Đường liên trục thôn Khuổi Nấng - Khuổi Trang - Bách Sơn |
xã Thượng Tân |
258.000 |
8.000 |
|
|
250.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
3 |
Dự án: Hạ tầng trạm BTS Nà Chảo huyện Bắc Mê |
thôn Nà Chảo xã Yên Cường |
800 |
|
|
|
800 |
100.000 |
|
|
100.000 |
|
4 |
Dự án: cấp điện cho các thôn Bo Lóa, thôn Nà Pồng, thôn Khuổi Phủng, thôn Khiêu |
xã Giáp Trung |
29.200 |
1.200 |
|
|
28.000 |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
VII |
H. VỊ XUYÊN |
|
1.755.055 |
87.500 |
- |
- |
1.667.555 |
47.000 |
44.000 |
- |
3.000 |
|
1 |
Dự án: Hệ thống cấp nước Suối Sửu về hồ dự trữ điều tiết nước trung tâm xã Phong Quang để bảo vệ nguồn nước trồng, bảo vệ rừng, rừng đặc dụng, chống hạn hán, phát triển nông lâm nghiệp, tận thu cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh môi trường cho xã Phong Quang huyện Vị Xuyên và thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
xã Phong Quang và xã Phương Tiến |
235.000 |
35.000 |
|
|
200.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
2 |
Dự án: Thủy điện Nậm Ngần 2 |
xã Thượng Sơn |
560.000 |
5.000 |
|
|
555.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
3 |
Dự án xây dựng khu xử lý rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh; hạng mục đường vào khu xử lý rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh tỉnh Hà Giang (Phần DA trên địa bàn huyện Vị Xuyên) |
xã Kim Thạch |
50.000 |
|
|
|
50.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
4 |
Đường giao thông liên kết các vùng phát triển kinh tế xã hội phía đông tỉnh Hà Giang |
Địa phận các xã huyện vị Xuyên |
584.500 |
16.000 |
|
|
568.500 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
5 |
Công trình: Điều chỉnh tuyến đường dây 110kV phục vụ GPMB (công trình: Tu bổ, mở rộng, quy tập Nghĩa trang Liệt sỹ Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) (Giai đoạn I) |
xã Đạo Đức, thị trấn Vị Xuyên (huyện Vị Xuyên) |
28.000 |
6.000 |
|
|
22.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
6 |
Cấp điện cho các thôn Nậm Am, thôn Làng Vùi, thôn Bản Khoét, xã Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên |
xã Thượng Sơn |
3.000 |
600 |
|
|
2.400 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
7 |
Dự án: Xây dựng kết cấu hạ tầng khu tái định cư (giai đoạn 2) khu công nghiệp Bình Vàng |
xã Đạo Đức |
195.000 |
15000 |
|
|
180.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
8 |
Dự án: Mở rộng, nâng cấp đường lên mốc 1509 xã Thanh Đức |
xã Thanh Đức, |
99.555 |
9900 |
|
|
89.655 |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
VIII |
H. HOÀNG SU PHÌ |
|
2.341.399 |
237.142 |
- |
40.450 |
2.063.807 |
74.841 |
32.209 |
3.732 |
38.900 |
|
1 |
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non |
xã Nậm Khòa |
400 |
300 |
|
|
100 |
200 |
|
200 |
|
|
2 |
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non |
xã Ngàm Đăng Vài |
300 |
|
|
|
300 |
150 |
|
150 |
|
|
3 |
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non |
xã Thông Nguyên |
200 |
|
|
|
200 |
100 |
|
100 |
|
|
4 |
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non |
xã Nậm Ty |
300 |
300 |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
5 |
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non |
xã Hồ Thầu |
200 |
|
|
|
200 |
100 |
|
100 |
|
|
6 |
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non |
xã Bản Luốc |
300 |
|
|
|
300 |
150 |
|
150 |
|
|
7 |
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non |
xã Bản Máy |
350 |
|
|
|
350 |
200 |
|
200 |
|
|
8 |
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non |
xã Bản Nhùng |
100 |
100 |
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
9 |
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non |
xã Đản Ván |
1.200 |
1.000 |
|
|
200 |
120 |
|
120 |
|
|
10 |
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non |
xã Bàn Phùng |
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
100 |
|
|
11 |
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non |
xã Nam Sơn |
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
100 |
|
|
12 |
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non |
xã Tả Sử Choóng |
800 |
|
|
|
800 |
200 |
|
200 |
|
|
13 |
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non |
xã Nàng Đôn |
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
100 |
|
|
14 |
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non |
xã Bản Péo |
150 |
150 |
|
|
|
160 |
|
160 |
|
|
15 |
Trạm phát sóng FM tại Chiêu Lầu Thi xã Hồ Thầu -Hạng mục: Trạm phát sóng FM + Các công trình phụ trợ. (Phần DA nằm trên địa phận huyện Hoàng Su Phì) |
xã Hồ Thầu |
1.450 |
|
|
450 |
1.000 |
100 |
100 |
|
|
|
16 |
Dự án: Xây dựng cầu tràn thôn Nậm Cồm |
xã Ngàm Đăng Vài |
500 |
200 |
|
|
300 |
180 |
|
180 |
|
|
17 |
Dự án: Xây dựng cầu treo Na Hiên Tà nối từ thôn Dỉ Thàng sang thôn Cóc Nắm |
xã Bản Nhùng |
600 |
200 |
|
|
400 |
200 |
|
200 |
|
|
18 |
Dự án: Đường điện đến thôn 5 - Hoàng Ngân (Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV) |
xã Nậm Dịch |
1.000 |
200 |
|
|
800 |
182 |
|
182 |
|
|
19 |
Dự án: cấp điện cho thôn Ngàm Buồng (Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV) |
xã Pố Lồ |
1.000 |
200 |
|
|
800 |
190 |
|
190 |
|
|
20 |
Dự án: cấp điện cho thôn Pố Ải (Hạng mục: Đường dây 35 kV, TBA + Đường dây 0,4 kV) |
xã Đản Ván |
700 |
200 |
|
|
500 |
176 |
|
176 |
|
|
21 |
Dự án: cấp điện cho thôn Chiến Thắng (Hạng mục: Đường dây 35 kV, TBA + đường dây 0,4 kV) |
xã Hồ Thầu |
1.200 |
400 |
|
|
800 |
133 |
|
133 |
|
|
22 |
Dự án: Cấp điện cho thôn Hố Sán (Hạng mục: Đường dây 35 kV, TBA + Đường dây 0,4 KV) |
xã Pờ Ly Ngài |
1.200 |
400 |
|
|
800 |
123 |
|
123 |
|
|
23 |
Dự án: cấp điện cho thôn Lủng Phạc và Lủng Dăm (Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV) |
xã Sán Sả Hồ |
1.000 |
300 |
|
|
700 |
132 |
|
132 |
|
|
24 |
Dự án: Cấp điện cho thôn Chà Hồ (Hạng mục: Đường dây 35KV, TBA và đường dây 0,4kV) |
xã Tả Sử Choóng |
1.400 |
500 |
|
|
900 |
140 |
|
140 |
|
|
25 |
Dự án: Cấp điện cho thôn Cốc Lầy + Bản Chè 1 (Hạng mục: Đường dây 35KV, TBA và đường dây 0,4kV) |
xã Tân Tiến |
1.000 |
300 |
|
|
700 |
134 |
|
134 |
|
|
26 |
Dự án: Cấp điện cho thôn Thái Bình - thôn Bản Luốc (Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA + Đường dây 0.4kV) |
xã Bản Luốc |
700 |
200 |
|
|
500 |
112 |
|
112 |
|
|
27 |
Dự án: Khôi phục cải tạo đường Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ Thầu - Quảng Nguyên - Nà Chì (đoạn Km 0 đến Km 14) |
xã Nậm Dịch, Nam Sơn, Hồ Thầu |
7.010 |
2.500 |
|
|
4.510 |
309 |
309 |
|
|
|
28 |
Dự án: Thủy điện Suối Đỏ, huyện Hoàng Su Phì |
xã Chiến Phố, xã Bản Phùng |
1.015.800 |
80.000 |
|
40.000 |
895.800 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
29 |
Dự án: Thủy điện Sông Chảy 1, huyện Hoàng Su Phì |
xã Nậm Dịch |
133.000 |
35.000 |
|
|
98.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
30 |
Dự án: Thủy điện Tân Tiến, huyện Hoàng Su Phì |
xã Tân Tiến, Bản Nhùng, Ngàm Đăng Vài |
195.000 |
35.000 |
|
|
160.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
31 |
Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Bắc Quang - Xín Mần (ĐT.177) tỉnh Hà Giang (Phần diện tích dự án trên địa bàn huyện Hoàng Su Phì) |
Địa phận Hoàng Su Phì |
700.000 |
60.000 |
|
|
640.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
32 |
Dự án: Cấp điện cho thôn 6, 7 và thôn 8 |
xã Nam Sơn |
14.600 |
600 |
|
|
14.000 |
600 |
600 |
|
|
|
33 |
Dự án: Cấp điện cho thôn 5 và thôn 6 |
xã Túng Sán |
7.300 |
300 |
|
|
7.000 |
300 |
300 |
|
|
|
34 |
Dự án: Cấp điện cho thôn Sơn Thành Hạ, thôn Sơn Thành Thượng |
xã Nậm Khoa |
14.600 |
600 |
|
|
14.000 |
600 |
600 |
|
|
|
35 |
Dự án: Cấp điện cho thôn Chiến Thắng |
xã Hồ Thầu |
7.300 |
300 |
|
|
7.000 |
300 |
300 |
|
|
|
36 |
Dự án: Thủy điện Nậm Khòa, huyện Hoàng Su Phì |
địa phận huyện Hoàng Su Phì |
125.674 |
12.056 |
|
|
113.618 |
6.200 |
|
|
6.200 |
|
Địa phận huyện Quang Bình |
104.765 |
5.836 |
|
|
98.929 |
5.700 |
|
|
5.700 |
|
||
IX |
H. XÍN MẦN |
|
576.556 |
53.600 |
- |
15.100 |
507.856 |
7.977 |
397 |
771 |
6.809 |
|
1 |
Dự án: Kè chống sạt lở khu vực Mốc 172 xã Pà Vầy Sủ huyện Xín Mần |
xã Pà Vầy Sủ |
5.000 |
|
|
1.500 |
3.500 |
150 |
150 |
|
|
|
2 |
Dự án: Nhà làm việc BCH Quân sự xã Bản Ngò |
xã Bản Ngò |
320 |
|
|
|
320 |
32 |
|
32 |
|
|
3 |
Dự án: Cải tạo, nâng cấp hệ thống bể lọc nước trung tâm huyện |
thị trấn Cốc pải |
336 |
|
|
|
336 |
34 |
|
34 |
|
|
4 |
Dự án: Trạm thu phát sóng FM tại Chiêu Lầu thi (Phần DA nằm trên địa phận huyện huyện Xín Mần) |
xã thu Tà |
2.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
100 |
100 |
|
|
|
5 |
Dự án: Trụ sở Hải quan Xín Mần |
xã Xín Mần |
5.600 |
|
|
5.600 |
|
560 |
|
|
560 |
|
6 |
Dự án: Trường PTDTBT Tiểu học Bản Ngò + trường PTDTBT trung học xã Bản Ngò |
xã Bản Ngò |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
100 |
|
100 |
|
|
7 |
Dự án: Mỏ Cát HTX Hoàn Tâm |
xã Bản Díu |
84.200 |
3.600 |
- |
- |
80.600 |
720 |
- |
- |
720 |
|
8 |
Công viên thị trấn Cốc Pài |
thị trấn Cốc Pài |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
605 |
|
605 |
|
|
9 |
Mỏ Mica Nà Trì |
thôn Khâu Lầu xã Nà Trì |
13.000 |
|
|
|
13.000 |
520 |
|
|
520 |
|
10 |
Tiểu Dự án: Cải tạo đường Cốc pài - Pà Vầy Sủ |
Xã Chí Cà, xã Pà Vầy Sủ |
5.100 |
|
|
|
5.100 |
509 |
|
|
509 |
|
11 |
Thủy điện Cốc Rế 1 |
xã Cốc Rế |
200.000 |
25.000 |
|
|
175.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
12 |
Thủy điện Cốc Rế 2 |
xã Cốc Rế |
250.000 |
25.000 |
|
|
225.000 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
13 |
Trạm kiểm soát biên phòng Pà Vầy Sủ |
xã Pà Vầy Sủ |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
147 |
147 |
|
|
|
X |
H. QUANG BÌNH |
|
133.981 |
19.530 |
- |
- |
114.451 |
9.721 |
9.076 |
- |
645 |
|
1 |
Dự án: Mở rộng chợ trung tâm xã Tân Bắc |
xã Tân Bắc |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
185 |
185 |
|
|
|
2 |
Dự án: Trung tâm Hành chính thị trấn Yên Bình, huyện Quang Bình |
thị trấn Yên Bình |
15.000 |
3.000 |
|
|
12.000 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
3 |
Dự án: Hạ tầng trạm BTS Quang Bình 2, huyện Quang Bình |
thị trấn Yên Bình |
400 |
|
|
|
400 |
40 |
|
|
40 |
|
4 |
Dự án: Xây dựng khẩn cấp thay thế cầu Km37+900 có nguy cơ sập đổ trên đường tỉnh lộ 183 (Vĩnh Tuy - Yên Bình) |
xã Xuân Giang |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
200 |
200 |
|
|
|
5 |
Dự án: Đường dây 35KV cấp điện thôn Lùng Vi xã Nà Khương |
xã Nà Khương |
500 |
120 |
|
|
380 |
85 |
|
|
85 |
|
6 |
Dự án: Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá vôi thôn Yên Trung, thị trấn Yên Bình |
thị trấn Yên Bình |
36.000 |
2.300 |
|
|
33.700 |
520 |
|
|
520 |
|
7 |
Dự án: Khôi phục cải tạo đường Việt Quang - Xuân Giang (Phần DA trên địa phận huyện Quang Bình) |
các xã huyện Quang Bình |
48.881 |
12.910 |
|
|
35.971 |
3.991 |
3.991 |
|
|
|
8 |
Dự án: Cấp điện cho các thôn Hòa Bình, thôn Xuân Chiều, thôn Tây Sơn và thôn Cao Sơn, |
xã Tiên Nguyên |
21.900 |
900 |
|
|
21.000 |
900 |
900 |
|
|
|
9 |
Dự án: Cấp điện cho thôn Nậm Ngoa + Lùng Chún |
xã Tân Nam |
7.300 |
300 |
|
|
7.000 |
300 |
300 |
|
|
|
XI |
H. BẮC QUANG |
|
1.050.885 |
81.405 |
- |
63.860 |
905.620 |
40.604 |
31.500 |
1.250 |
7.854 |
|
1 |
Dự án: Xây dựng cầu treo Vô Điếm, xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang (thay thế cầu treo cũ) |
xã Quang Minh và xã Vô Điếm |
3.891 |
|
|
|
3.891 |
300 |
|
|
300 |
|
2 |
Dự án chống quá tải khu vực Đồng Tiến và xã Kim Ngọc, huyện Bắc Quang. |
xã Đồng Tiến |
238 |
58 |
|
|
180 |
502 |
|
|
502 |
|
xã Kim Ngọc |
267 |
112 |
|
|
155 |
|
|
|||||
3 |
Dự án: Mạch vòng ĐZ 35 KV Mác Hạ - Việt Hà Lộ 371 E22 3 và TBA Đất Đỏ |
xã Việt Hồng |
275 |
128 |
|
|
147 |
118 |
|
|
118 |
|
4 |
Dự án: CQT trạm biến áp khu vực, huyện Bắc Quang năm 2019. |
thị trấn Việt Quang |
91 |
|
|
|
91 |
72 |
|
|
72 |
|
5 |
Dự án: Hạ tầng trạm BTS Minh Tường, huyện Bắc Quang, thôn Lung Cu, xã Quang Minh |
xã Quang Minh |
800 |
|
|
|
800 |
60 |
|
|
60 |
|
6 |
Dự án: Xây dựng bách hóa tổng hợp Duyên Phi |
Tổ 3, thị trấn Việt Quang |
3.747 |
3.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Dự án thủy điện Tân Lập |
xã Tân Lập |
198.000 |
2.500 |
|
|
195.500 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
8 |
Dự án khôi phục, cải tạo đường Việt Quang - Xuân Giang (phần DA trên Địa phận huyện Bắc Quang). |
các xã huyện Bắc Quang |
14.455 |
2.000 |
|
|
12.455 |
172,07 |
|
|
172,07 |
|
9 |
Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Bắc Quang - Xín Mần (ĐT.177) tỉnh Hà Giang (Phần diện tích dự án trên địa bàn huyện Bắc Quang) |
các xã địa phận huyện Bắc Quang |
600.000 |
60.000 |
|
|
540.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
10 |
Dự án: Cấp điện cho các thôn Nậm Siệu, thôn Kha Hạ, thôn Kha Trung, thôn Khá Thượng, xã Tân Lập; thôn Trung Sơn xã Hữu Sản |
xã Tân Lập, xã Hữu Sản |
36.500 |
1.500 |
|
|
35.000 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
11 |
Dự án thủy điện Thiện Hồ |
xã Tân Lập, xã Tân Thành |
162.000 |
11.360 |
|
63.860 |
86.780 |
3.100 |
|
|
3.100 |
|
12 |
Xây dựng và bảo vệ móng cột 223 mới |
thị trấn Việt Quang |
520 |
|
|
|
520 |
30 |
|
|
30 |
|
13 |
Nâng cấp, cải tạo xử lý chất thải rắn |
xã Kim Ngọc |
15.100 |
|
|
|
15.100 |
750 |
|
750 |
|
|
14 |
Xây dựng khu thể thao Trung tâm xã |
xã Hùng An |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
500 |
|
500 |
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT, THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ (BỔ SUNG) NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
( Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 10/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thu hồi đất |
Tổng diện tích thu hồi (m2) |
Chia ra các loại đất |
Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|||||
Diện tích đất trồng lúa (m2) |
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) |
Diện tích đất rừng PH (m2) |
Diện tích đất khác (m2) |
Tỉnh (triệu đồng) |
Huyện (triệu đồng) |
Nguồn vốn khác (triệu đồng) |
||||||
|
Toàn tỉnh |
|
7.140.848 |
658.443 |
- |
136.910 |
6.345.496 |
233.296 |
136.647 |
4.832 |
91.817 |
|
I |
H. ĐỒNG VĂN |
|
227.282 |
132.066 |
- |
- |
95.216 |
28.352 |
- |
500 |
27.852 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng chợ Phố Cáo, huyện Đồng Văn |
xã Phố Cáo |
5.732 |
2.306 |
- |
- |
3.426 |
500 |
- |
500 |
- |
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo đường bê tông liên thôn Đoàn Kết, thị trấn Đồng Văn đi thôn Há Đề A, xã Tả Lủng |
xã Đồng Văn; Tả Lủng |
26.000 |
2.560 |
- |
- |
23.440 |
452 |
|
|
452 |
|
3 |
Cầu treo dân sinh Bản Mồ (nối giữa huyện Đồng Văn và huyện Mèo Vạc) |
Địa phận thị trấn Đồng Văn, |
6.050 |
200 |
- |
- |
5.850 |
400 |
|
- |
400 |
|
4 |
Dự án: Khu đô thị phía Đông |
Huyện Đồng Văn |
76.500 |
67.000 |
|
|
9.500 |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
5 |
Dự án Phát triển khu đô thị phía Tây Nam thị trấn Đồng Văn, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
thị trấn Đồng Văn |
113.000 |
60.000 |
|
|
53.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
II |
H. YÊN MINH |
|
28.000 |
14.000 |
- |
2.500 |
11.500 |
2.908 |
- |
1.800 |
1.108 |
|
2 |
Dự án: Xử lý các vị trí tiềm ẩn tai nạn giao thông trên QL4C đoạn Km68+450; Km69+150; Km79+800 |
các xã, huyện Yên Minh |
11.500 |
|
|
2.500 |
9.000 |
1.108 |
|
|
1.108 |
|
III |
H. QUẢN BẠ |
|
584.500 |
16.000 |
- |
- |
568.500 |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
|
1 |
Đường giao thông liên kết các vùng phát triển kinh tế xã hội phía đông tỉnh Hà Giang |
Địa phận các xã huyện Quản Bạ |
584.500 |
16.000 |
|
|
568.500 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
IV |
H. BẮC MÊ |
|
558.200 |
17.200 |
- |
15.000 |
526.000 |
13.850 |
13.850 |
- |
- |
|
1 |
Dự án: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giai đoạn 2 (DA 05) Nâng cấp đường trục liên thôn Nậm Đấu - Lùng Càng - Lùng Hảo |
xã Minh Ngọc |
271.000 |
8.000 |
|
15.000 |
248.000 |
5.650 |
5.650 |
|
|
|
2 |
Dự án: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giai đoạn 2 (DA 03) đoạn tuyến 2: Đường liên trục thôn Khuổi Nấng - Khuổi Trang - Bách Sơn |
xã Thượng Tân |
258.000 |
8.000 |
|
|
250.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
3 |
Dự án: Cấp điện cho các thôn Bo Lỏa, thôn Nà Pồng, thôn Khuổi Phùng, thôn Khiêu |
xã Giáp Trung |
29.200 |
1.200 |
|
|
28.000 |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
V |
H. VỊ XUYÊN |
|
1.705.055 |
87.500 |
- |
- |
1.617.555 |
43.000 |
40.000 |
- |
3.000 |
|
1 |
Dự án: Hệ thống cấp nước Suối Sửu về hồ dự trữ điều tiết nước trung tâm xã Phong Quang để bảo vệ nguồn nước trồng, bảo vệ rừng, rừng đặc dụng, chống hạn hán, phát triển nông lâm nghiệp, tận thu cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh môi trường cho xã Phong Quang huyện Vị Xuyên và thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
xã Phong Quang và xã Phương Tiến |
235.000 |
35.000 |
|
|
200.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
2 |
Dự án: Thủy điện Nậm Ngần 2 |
xã Thượng Sơn |
560.000 |
5.000 |
|
|
555.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
3 |
Đường giao thông liên kết các vùng phát triển kinh tế xã hội phía đông tỉnh Hà Giang |
Địa phận các xã huyện vị Xuyên |
584.500 |
16.000 |
|
|
568.500 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
4 |
Công trình: Điều chỉnh tuyến đường dây 110kV phục vụ giải phóng mặt bằng (công trình: Tu bổ, mở rộng, quy tập Nghĩa trang Liệt sỹ Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang (Giai đoạn I) |
xã Đạo Đức, thị trấn Vị Xuyên (huyện Vị Xuyên) |
28.000 |
6.000 |
|
|
22.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
5 |
Cấp điện cho cáo thôn Nậm Am, thôn Làng Vùi, thôn Bản Khoét, xã Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên |
xã Thượng Sơn |
3.000 |
600 |
|
|
2.400 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
6 |
Dự án: Xây dựng kết cấu hạ tầng khu tái định cư (giai đoạn 2) khu công nghiệp Bình Vàng |
xã Đạo Đức |
195.000 |
15000 |
|
|
180.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
7 |
Dự án: Mở rộng, nâng cấp đường lên mốc 1509 xã Thanh Đức |
xã Thanh Đức |
99.555 |
9900 |
|
|
89.655 |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
VI |
H. HOÀNG SU PHÌ |
|
2.338.949 |
237.142 |
- |
40.450 |
2.061.357 |
73.641 |
32.209 |
2.532 |
38.900 |
|
1 |
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non |
xã Nậm Khòa |
400 |
300 |
|
|
100 |
200 |
|
200 |
|
|
2 |
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non |
xã Nậm Ty |
300 |
300 |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
3 |
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non |
xã Bản Nhùng |
100 |
100 |
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
4 |
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non |
xã Đản Ván |
1.200 |
1.000 |
|
|
200 |
120 |
|
120 |
|
|
5 |
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non |
xã Bản Péo |
150 |
150 |
|
|
|
160 |
|
160 |
|
|
6 |
Trạm phát sóng FM tại Chiêu Lầu Thi xã Hồ Thầu -Hạng mục: Trạm phát sóng FM + Các công trình phụ trợ. (Phần DA nằm trên địa phận huyện Hoàng Su Phì) |
xã Hồ Thầu |
1.450 |
|
|
450 |
1.000 |
100 |
100 |
|
|
|
7 |
Dự án: Xây dựng cầu tràn thôn Nậm Cồm |
xã Ngàm Đăng Vài |
500 |
200 |
|
|
300 |
180 |
|
180 |
|
|
8 |
Dự án: Xây dựng cầu treo Na Hiên Tà nối từ thôn Dỉ Thàng sang thôn Cóc Nắm, xã Bản Nhùng |
xã Bản Nhùng |
600 |
200 |
|
|
400 |
200 |
|
200 |
|
|
9 |
Dự án: Đường điện đến thôn 5 - Hoàng Ngân (Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV) |
xã Nậm Dịch |
1.000 |
200 |
|
|
800 |
182 |
|
182 |
|
|
10 |
Dự án: Cấp điện cho thôn Ngàm Buồng (Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV) |
xã Pố Lồ |
1.000 |
200 |
|
|
800 |
190 |
|
190 |
|
|
11 |
Dự án: Cấp điện cho thôn Pố Ải (Hạng mục: Đường dây 35 kV, TBA + Đường dây 0,4 kV) |
xã Đản Ván |
700 |
200 |
|
|
500 |
176 |
|
176 |
|
|
12 |
Dự án: Cấp điện cho thôn Chiến Thắng (Hạng mục: Đường dây 35 kV, TBA + đường dây 0,4 kV) |
xã Hồ Thầu |
1.200 |
400 |
|
|
800 |
133 |
|
133 |
|
|
13 |
Dự án: Cấp điện cho thôn Hố Sán (Hạng mục: Đường dây 35 kV, TBA + Đường dây 0,4 KV) |
xã Pờ Ly Ngài |
1.200 |
400 |
|
|
800 |
123 |
|
123 |
|
|
14 |
Dự án: Cấp điện cho thôn Lủng Phạc và Lủng Dăm (Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4 kV) |
xã Sán Sả Hồ |
1.000 |
300 |
|
|
700 |
132 |
|
132 |
|
|
15 |
Dự án: Cấp điện cho thôn Chà Hồ (Hạng mục: Đường dây 35KV, TBA và đường dây 0,4kV) |
xã Tả Sử Choóng |
1.400 |
500 |
|
|
900 |
140 |
|
140 |
|
|
16 |
Dự án: cấp điện cho thôn Cốc Lầy + Bản Chè 1, xã Tân Tiến (Hạng mục: Đường dây 35KV, TBA và đường dây 0,4kV) |
xã Tân Tiến |
1.000 |
300 |
|
|
700 |
134 |
|
134 |
|
|
17 |
Dự án: Cấp điện cho thôn Thái Bình - thôn Bản Luốc (Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA + Đường dây 0.4kV) |
xã Bản Luốc |
700 |
200 |
|
|
500 |
112 |
|
112 |
|
|
18 |
Dự án: Khôi phục cải tạo đường Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ Thầu - Quảng Nguyên - Nà Chì (đoạn Km 0 đến Km 14) |
xã Nậm Dịch Nam Sơn, Hồ Thầu |
7.010 |
2.500 |
|
|
4.510 |
309 |
309 |
|
|
|
19 |
Dự án: Thủy điện Suối Đỏ, huyện Hoàng Su Phì |
xã Chiến Phố, xã Bản Phùng |
1.015.800 |
80.000 |
|
40.000 |
895.800 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
20 |
Dự án: Thủy điện Sông Chảy 1, huyện Hoàng Su Phì |
xã Nậm Dịch |
133.000 |
35.000 |
|
|
98.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
21 |
Dự án: Thủy điện Tân Tiến, huyện Hoàng Su Phì |
xã Tân Tiến, Bản Nhùng, Ngàm Đăng Vài |
195.000 |
35.000 |
|
|
160.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
22 |
Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Bắc Quang - Xín Mần (ĐT.177) tỉnh Hà Giang (Phần diện tích dự án trên địa bàn huyện Hoàng Su Phì) |
Địa phận Hoàng Su Phì |
700.000 |
60.000 |
|
|
640.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
23 |
Dự án: Cấp điện cho thôn 6, 7 và thôn 8 |
xã Nam Sơn, |
14.600 |
600 |
|
|
14.000 |
600 |
600 |
|
|
|
24 |
Dự án: Cấp điện cho thôn 5 và thôn 6 |
xã Túng Sán |
7.300 |
300 |
|
|
7.000 |
300 |
300 |
|
|
|
25 |
Dự án: Cấp điện cho thôn Sơn Thành Hạ, thôn Sơn Thành Thượng |
xã Nậm Khòa |
14.600 |
600 |
|
|
14.000 |
600 |
600 |
|
|
|
26 |
Dự án: Cấp điện cho thôn Chiến Thắng, xã Hồ Thầu |
xã Hồ Thầu |
7.300 |
300 |
|
|
7.000 |
300 |
300 |
|
|
|
27 |
Dự án: Thủy điện Nậm Khòa, huyện Hoàng Su Phì |
Địa phận huyện Hoàng Su Phì |
125.674 |
12.056 |
|
|
113.618 |
6.200 |
|
|
6.200 |
|
Địa phận huyện Quang Bình |
104.765 |
5.836 |
|
|
98.929 |
5.700 |
|
|
5.700 |
|
||
VII |
H. XÍN MẦN |
|
553.800 |
53.600 |
- |
15.100 |
485.100 |
13.877 |
397 |
- |
13.480 |
|
1 |
Dự án: Kè chống sạt lở khu vực Mốc 172 xã Pà Vầy Sủ huyện Xín Mần |
xã Pà Vầy Sủ |
5.000 |
|
|
1.500 |
3.500 |
150 |
150 |
|
|
|
2 |
Dự án: Trạm thu phát sóng FM tại Chiêu Lầu Thi (Phần DA nằm trên địa phận huyện huyện Xín Mần) |
xã thu Tà |
2.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
100 |
100 |
|
|
|
3 |
Dự án: Mỏ Cát HTX Hoàn Tâm |
xã Bản Díu |
84.200 |
3.600 |
- |
- |
80.600 |
8.420 |
- |
- |
8.420 |
|
4 |
Dự án: Trụ sở Hải quan Xín Mần |
xã Xín Mần |
5.600 |
|
|
5.600 |
|
560 |
|
|
560 |
|
5 |
Thủy điện Cốc Rế 1 |
xã cốc Rế |
200.000 |
25.000 |
|
|
175.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
6 |
Thủy điện Cốc Rế 2 |
xã cốc Rế |
250.000 |
25.000 |
|
|
225.000 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
7 |
Trạm kiểm soát biên phòng Pà Vầy Sủ |
xã Pà Vầy Sủ |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
147 |
147 |
|
|
|
VIII |
H. QUANG BÌNH |
|
129.581 |
19.530 |
- |
- |
110.051 |
8.776 |
8.691 |
- |
85 |
|
1 |
Dự án: Trung tâm Hành chính thị trấn Yên Bình, huyện Quang Bình |
thị trấn Yên Bình |
15.000 |
3.000 |
|
|
12.000 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
2 |
Dự án: Đường dây 35KV cấp điện thôn Lùng Vi xã Nà Khương |
xã Nà Khương |
500 |
120 |
|
|
380 |
85 |
|
|
85 |
|
3 |
Dự án: Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá vôi thôn Yên Trung, thị trấn Yên Bình |
thị trấn Yên Bình |
36.000 |
2.300 |
|
|
33.700 |
|
|
|
|
|
4 |
Dự án: Khôi phục cải tạo đường Việt Quang - Xuân Giang (Phần DA trên địa phận huyện Quang Bình) |
các xã huyện Quang Bình |
48.881 |
12.910 |
|
|
35.971 |
3.991 |
3.991 |
|
|
|
5 |
Dự án: Cấp điện các cho thôn Hòa Bình, thôn Xuân Chiều, thôn Tây Sơn và thôn Cao Sơn |
xã Tiên Nguyên |
21.900 |
900 |
|
|
21.000 |
900 |
900 |
|
|
|
6 |
Dự án: Cấp điện cho thôn Nậm Ngoa + Lùng Chún |
xã Tân Nam |
7.300 |
300 |
|
|
7.000 |
300 |
300 |
|
|
|
IX |
II. BẮC QUANG |
|
1.015.482 |
81.405 |
- |
63.860 |
870.217 |
38.892 |
31.500 |
- |
7.392 |
|
1 |
Dự án chống quá tải khu vực Đồng Tiến và xã Kim Ngọc, huyện Bắc Quang. |
xã Đồng Tiến |
238 |
58 |
|
|
180 |
502 |
|
|
502 |
|
xã Kim Ngọc |
267 |
112 |
|
|
155 |
|
|
|
||||
2 |
Dự án: Mạch vòng ĐZ 35 KV Mác Hạ - Việt Hà Lộ 371 E22 3 và TBA Đất Đỏ |
xã Việt Hồng |
275 |
128 |
|
|
147 |
118 |
|
|
118 |
|
3 |
Dự án: Xây dựng bách hóa tổng hợp Duyên Phi |
Tổ 3, thị trấn Việt Quang |
3.747 |
3.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án thủy điện Tân Lập |
xã Tân Lập |
198.000 |
2.500 |
|
|
195.500 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
5 |
Dự án khôi phục, cải tạo đường Việt Quang - Xuân Giang (phần DA trên Địa phận huyện Bắc Quang). |
các xã huyện Bắc Quang |
14.455 |
2.000 |
|
|
12.455 |
172,07 |
|
|
172,07 |
|
6 |
Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Bắc Quang - Xín Mần (ĐT.177) tỉnh Hà Giang (Phần diện tích dự án trên địa bàn huyện Bắc Quang) |
các xã địa phận huyện Bắc Quang |
600.000 |
60.000 |
|
|
540.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
7 |
Dự án: cấp điện cho các thôn Nậm Siêu, thôn Kha Hạ, thôn Kha Trung, thôn Khá Thượng, xã Tân Lập; thôn Trung Sơn xã Hữu Sản |
xã Tân Lập, xã Hữu Sản |
36.500 |
1.500 |
|
|
35.000 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
8 |
Dự án thủy điện Thiện Hồ |
xã Tân Lập, Tân Thành |
162.000 |
11.360 |
|
63.860 |
86.780 |
3.100 |
|
|
3.100 |
|
Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2017 chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 06-NQ/TW về "Thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị - xã hội, trong bối cảnh nước ta tham gia hiệp định thương mại tự do thế hệ mới" Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Vận tải biển giữa Việt Nam và Tan-da-ni-a Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư lẫn nhau giữa Việt Nam và Pa-le-xtin Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Hiệp định về miễn thị thực cho người mang hộ chiếu ngoại giao hoặc hộ chiếu công vụ giữa Việt Nam và Ác-mê-ni-a Ban hành: 03/08/2012 | Cập nhật: 13/08/2012
Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2010 thành lập các phường: Nghi Hương, Nghi Thu thuộc thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/09/2010 | Cập nhật: 05/10/2010
Nghị quyết số 38/NQ-CP về việc thành lập thành phố Tân An thuộc tỉnh Long An Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 28/08/2009