Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 1910/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Thân Đức Hưởng |
Ngày ban hành: | 20/11/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1910/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 20 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 254/TTr-SLĐTBXH ngày 10/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 30 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng chung tại UBND cấp xã, tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 30 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 31/5/2016./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo quyết định số: 1910/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (Công khai)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung |
I. |
Lĩnh vực Người có công |
|
1 |
Đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
- Trình tự, thời hạn thực hiện (địa điểm tiếp nhận hồ sơ). |
2 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
// |
3 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
// |
4 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
// |
5 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
- Trình tự thực hiện (địa điểm tiếp nhận hồ sơ). |
6 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
// |
7 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
- Trình tự, thời hạn thực hiện (địa điểm tiếp nhận hồ sơ). |
8 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
// |
9 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
- Trình tự thực hiện (địa điểm tiếp nhận hồ sơ). |
10 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
// |
11 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
// |
12 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
- Trình tự, thời hạn thực hiện (địa điểm tiếp nhận hồ sơ). |
13 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
// |
14 |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
// |
15 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
- Trình tự thực hiện (địa điểm tiếp nhận hồ sơ). |
16 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
// |
II. |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
17 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
- Trình tự thực hiện (địa điểm tiếp nhận hồ sơ). |
18 |
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
// |
19 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
// |
20 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
// |
21 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh |
// |
22 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
// |
23 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
// |
24 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
// |
25 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
// |
26 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
// |
27 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
// |
28 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
// |
29 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
- Thời hạn giải quyết. |
III. |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
30 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
- Trình tự thực hiện (địa điểm tiếp nhận hồ sơ). |
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế (Không công khai)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản thay thế thủ tục hành chính |
1 |
T-CMU-287057-TT |
Đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
- Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương; - Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
2 |
T-CMU-287058-TT |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
3 |
T-CMU-287059-TT |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
|
4 |
T-CMU-287060-TT |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
|
5 |
T-CMU-287061-TT |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
6 |
T-CMU-287062-TT |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
7 |
T-CMU-287063-TT |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
8 |
T-CMU-287064-TT |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
9 |
T-CMU-287065-TT |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
10 |
T-CMU-287066-TT |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
11 |
T-CMU-287067-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
12 |
T-CMU-287068-TT |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
13 |
T-CMU-287069-TT |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
|
14 |
T-CMU-287070-TT |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
|
15 |
T-CMU-287072-TT |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
16 |
T-CMU-287075-TT |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
// |
17 |
T-CMU-287078-TT |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
18 |
T-CMU-287079-TT |
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
19 |
T-CMU-287080-TT |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
|
20 |
T-CMU-287081-TT |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
21 |
T-CMU-287082-TT |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh |
|
22 |
T-CMU-287083-TT |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
23 |
T-CMU-287085-TT |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
// |
24 |
T-CMU-287087-TT |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
|
25 |
T-CMU-287089-TT |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
26 |
T-CMU-287093-TT |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
27 |
T-CMU-287094-TT |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
28 |
T-CMU-287096-TT |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
29 |
T-CMU-287097-TT |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
30 |
T-CMU-287098-TT |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện “Đề án đổi mới, nâng cao hiệu quả công tác tổ chức thi hành pháp luật” giai đoạn năm 2018-2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 923/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư của tỉnh Hà Nam năm 2018 Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 101/QĐ-LĐTBXH về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội năm 2018 Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế quản lý, sử dụng nguồn vốn ủy thác từ ngân sách địa phương để Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay đối với hộ nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khép kín khu dân cư Tây phố Vinh Quang, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2016 hỗ trợ giống cây trồng, giống thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiên tai xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015–2016 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quy chế làm việc của Ban Chỉ đạo Chiến lược phát triển thanh niên tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 923/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2016 công bố và xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các sở, ban ngành, Uỷ ban nhân dân cấp hduyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ xác định Chỉ giới đường đỏ và thiết kế cắm mốc giới tuyến đường nối đường 70-Đại học Vân Canh-Bắc An Khánh, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 101/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 1938/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND về mức thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh Quyết định 73/2014/QĐ-UBND quy định Chỉ tiêu các nội dung trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam trên địa bàn tỉnh Long An từ năm 2016 đến năm 2020 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Quyết định 1734/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND bổ sung Khoản 4 Điều 13 Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 20/2013/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ hành chính cho tổ chức, cá nhân tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết đinh 60/2015/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND về thành lập Chi cục Thủy lợi Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND hủy bỏ khoản 3 và khoản 4, Điều 4 Quyết định 41/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong hoạt động thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt chủ trương lập Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình bảo vệ trẻ em giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2011 ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài Ban hành: 09/04/2011 | Cập nhật: 06/02/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010