Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2020
Số hiệu: | 39/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Lê Diễn |
Ngày ban hành: | 11/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND |
Đắk Nông, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét Báo cáo số 613/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi năm 2019 và xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2020 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 2.700.000 triệu đồng, chi tiết như Biểu số 16 kèm theo.
2. Tổng thu ngân sách địa phương là 7.228.327 triệu đồng, chi tiết như Biểu số 15 kèm theo.
3. Chi ngân sách địa phương năm 2020:
a) Thống nhất các nguyên tắc phân bổ chi ngân sách địa phương theo Báo cáo số 613/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Tổng chi ngân sách địa phương là 7.253.700 triệu đồng, chi tiết như Biểu số 17 kèm theo.
4. Bội chi ngân sách địa phương là 25.373 triệu đồng. Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài về cho chính quyền địa phương vay lại 48.900 triệu đồng; trả nợ vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam vốn vay Chương trình Kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn 23.527 triệu đồng. Chi tiết như Biểu số 18 kèm theo.
5. Phương án phân bổ ngân sách tỉnh, chi tiết như các Biểu số 30, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 41, 42 kèm theo. Trong đó:
a) Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh là 2.536.600 triệu đồng, gồm: Chi đầu tư phát triển 622.452 triệu đồng; Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay lại của Chính phủ 900 triệu đồng; Chi thường xuyên 1.739.870 triệu đồng; Dự phòng ngân sách 52.196 triệu đồng; Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính 1.000 triệu đồng; Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 120.181 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu là 1.281.401 triệu đồng.
c) Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã là 2.760.386 triệu đồng.
Điều 2. Các giải pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2020
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành, các cấp thực hiện một số giải pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2020, cụ thể như sau:
1. Tổ chức thực hiện tốt các luật thuế và nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước, quyết tâm thu đạt và phấn đấu hoàn thành vượt dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2020 được giao, đảm bảo tốc độ tăng thu ngân sách bình quân hàng năm của giai đoạn 2016-2020 đạt trên 12%/năm. Trong đó:
a) Hoàn thành tốt mục tiêu tăng trưởng kinh tế. Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước, cải thiện môi trường đầu tư, tạo điều kiện cho kinh tế phát triển, thúc đẩy tăng trưởng, chú trọng các thế mạnh và tiềm năng của địa phương để khai thác nguồn thu mới, tạo nguồn thu bền vững.
b) Các Sở, ngành, chính quyền địa phương cần tập trung chỉ đạo sát sao các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp chặt chẽ với cơ quan thuế, hải quan tăng cường công tác quản lý thu trên địa bàn; đặc biệt là các khoản thu lớn, khoản thu mới phát sinh, khoản thu cần sự phối hợp của nhiều ngành (như: các khoản thu từ đất...). Giải quyết kịp thời những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện nhiệm vụ thu đối với khoản thu từ thuế, phí, lệ phí, đất đai, tài nguyên, khoáng sản, thu khác ngân sách...
c) Cơ quan thuế cần tập trung vào các giải pháp quản lý thu, tăng thu như:
- Chống thất thu, chống chuyển giá; giám sát việc khai thuế phù hợp với tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp lớn, các khoản thu từ đất, thu từ kinh doanh thương mại điện tử, kinh doanh thương mại trên nền kỹ thuật số, chống gian lận thương mại, lợi dụng xuất xứ hàng hóa để tránh thuế, trốn thuế,....
- Thực hiện rà soát để tạo điều kiện và khuyến khích các doanh nghiệp có trụ sở ở địa phương khác nhưng phát sinh hoạt động sản xuất - kinh doanh trên địa bàn tỉnh thực hiện kê khai và nộp thuế cho ngân sách tỉnh.
- Nắm chắc nguồn thu, chủ động đề ra các giải pháp phù hợp với từng lĩnh vực, địa bàn, đối tượng thu,...; thường xuyên đánh giá kết quả, tiến độ thực hiện nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước để có giải pháp chỉ đạo, điều hành kịp thời.
- Tập trung xử lý, thu hồi nợ đọng thuế; duy trì và tăng cường hoạt động của Ban chỉ đạo chống thất thu, thu hồi nợ đọng thuế tại địa phương; thực hiện kịp thời các kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước và cơ quan thanh tra liên quan đến thu ngân sách (nếu có).
2. Tổ chức điều hành, quản lý chi ngân sách chặt chẽ, tiết kiệm, đúng quy định; nâng cao hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước. Trong đó:
a) Đẩy nhanh tiến độ chi ngân sách trong phạm vi dự toán được giao, kể cả chi cho các chế độ, chính sách, nhiệm vụ, đề án theo các chương trình mục tiêu, mục tiêu quốc gia; siết chặt kỷ luật, kỷ cương tài chính trong thực thi công vụ; triệt để tiết kiệm, chống thất thoát, lãng phí, tham nhũng; thực hiện đầy đủ, kịp thời các kết luận, kiến nghị của cơ quan kiểm toán, thanh tra, tài chính.
b) Tập trung đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân vốn đầu tư công ngay từ đầu năm; triển khai toàn diện, đồng bộ các chế định pháp lý của quá trình đầu tư; theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá, thanh tra theo quy định của Luật đầu tư công; phải thẩm định làm rõ nguồn vốn và khả năng cân đối vốn cho từng dự án cụ thể, bảo đảm dự án được phê duyệt có dư nguồn lực tài chính để thực hiện. Các Sở, ngành có liên quan cần đẩy nhanh tiến độ hoàn thiện hồ sơ để làm thủ tục ký hợp đồng vay lại đối với các dự án vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại đã được ký kết Hiệp định.
c) Tăng cường quyền hạn và trách nhiệm của các cấp, các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước; đẩy mạnh công khai sử dụng ngân sách gắn với trách nhiệm giải trình; từng bước quản lý ngân sách theo kết quả thực hiện nhiệm vụ song song với việc tăng cường quản lý chuẩn mực, chất lượng dịch vụ.
d) Đối với kinh phí cấp sách giáo khoa và vở viết cho học sinh theo Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND và kinh phí thực hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi: UBND tỉnh chỉ đạo các cơ quan chuyên môn tham mưu sớm thực hiện việc giao nhiệm vụ đặt hàng cho các đơn vị trên địa bàn tỉnh có chức năng thực hiện các nhiệm vụ trên để các đơn vị chủ động trong việc cung ứng sách giáo khoa cho đối tượng chính sách và tưới tiêu phục vụ sản xuất kịp thời.
3. Tập trung hoàn thành Đề án cơ cấu lại doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2016-2020; đẩy nhanh tiến độ sắp xếp lại, cổ phần hóa, thoái vốn tại các doanh nghiệp nhà nước. Tăng cường kiểm tra, thanh tra, giám sát, không để xảy ra thất thoát vốn, tài sản nhà nước trong quá trình sắp xếp, cổ phần hóa, thoái vốn; kiên quyết xử lý các doanh nghiệp thua lỗ, các dự án đầu tư không hiệu quả theo cơ chế thị trường.
4. Đẩy mạnh sắp xếp tổ chức bộ máy, giảm đầu mối, tránh chồng chéo chức năng, nhiệm vụ và kiện toàn đội ngũ cán bộ nhằm đảm bảo hoạt động hiệu lực, hiệu quả. Tăng cường thực hiện cơ chế tài chính đơn vị sự nghiệp công gắn với thúc đẩy lộ trình tính giá dịch vụ sự nghiệp công đã đề ra và cơ cấu lại ngân sách nhà nước chi cho từng lĩnh vực; đồng thời, khuyến khích các đơn vị sự nghiệp công lập chủ động sử dụng nguồn thu phí, dịch vụ và các nguồn thu hợp pháp khác để phát triển và nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động.
5. Một số nội dung về điều hành ngân sách năm 2020:
a) Các huyện, thị xã sử dụng tối thiểu 10% số thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011, Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04/04/2013 và Quyết định số 191/QĐ-TTg ngày 08/02/2018 của Thủ tướng Chính phủ (ngân sách cấp tỉnh sẽ không hỗ trợ thêm cho ngân sách các huyện, thị xã trong trường hợp các địa phương không bố trí đủ 10% theo yêu cầu).
Đồng thời, thực hiện để lại cho ngân sách xã số thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất (sau khi đã hoàn trả kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) để chi cho nội dung xây dựng nông thôn mới bằng hình thức ngân sách cấp huyện cấp lại (bổ sung có mục tiêu xây dựng nông thôn mới) cho ngân sách cấp xã tương ứng phần thu đấu giá trên địa bàn xã đang điều tiết cho ngân sách huyện hưởng theo đúng quy định tại Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông.
b) Nhằm tăng thu cho ngân sách, tránh thất thoát các nguồn thu trong lĩnh vực xây dựng cơ bản có nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước, cho phép tiếp tục thực hiện cơ chế ủy nhiệm cho Kho bạc Nhà nước thu thuế giá trị gia tăng của các công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn khi thực hiện thanh toán vốn đầu tư; đồng thời, tiếp tục thực hiện cơ chế trích kinh phí để chi trả cho các đối tượng có liên quan đến công tác thu vượt dự toán, phần trích hỗ trợ chi phí này giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào khả năng nguồn thu vượt dự toán xây dựng phương án thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
c) Đối với kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu, đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi cho từng công trình, chương trình hoặc điều chỉnh dự toán giữa các nhiệm vụ chi đã giao trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động triển khai thực hiện theo chỉ đạo của Trung ương, đồng thời báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Đối với kinh phí chưa phân bổ, kinh phí Trung ương bổ sung trong năm chưa xác định cụ thể nhiệm vụ chi hoặc chưa giao cụ thể cho từng chương trình, dự án, đơn vị, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh lại kỳ họp gần nhất.
d) Đối với chi hỗ trợ tiền tết, quà tết Nguyên đán cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh, căn cứ vào nguồn dự toán được giao đầu năm của các cấp, Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, thống nhất về nội dung chi và mức chi trước khi triển khai thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
|
Biểu mẫu số 15 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
ƯTH năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
6.444.820 |
6.927.984 |
7.228.327 |
271.407 |
104 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.967.948 |
2.188.524 |
2.335.198 |
146.674 |
107 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.003.448 |
1.136.604 |
1.260.082 |
123.478 |
111 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
964.500 |
1.051.920 |
1.075.116 |
23.196 |
102 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.476.872 |
4.688.653 |
4.893.129 |
175.540 |
104 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.120.715 |
3.120.715 |
3.182.715 |
62.000 |
102 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.356.157 |
1.567.938 |
1.710.414 |
113.540 |
107 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
0 |
|
0 |
|
IV |
Thu kết dư |
|
0 |
|
0 |
|
V |
Thu chuyển nguồn |
|
0 |
|
0 |
|
VI |
Các khoản thu huy động đóng góp |
|
50.807 |
|
(50.807) |
0 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
6.489.098 |
6.972.261 |
7.253.700 |
735.671 |
111 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
5.132.941 |
5.353.516 |
5.600.510 |
467.574 |
105 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
775.787 |
856.787 |
915.702 |
154.446 |
120 |
2 |
Chi thường xuyên |
4.200.119 |
4.297.674 |
4.450.373 |
265.351 |
106 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.500 |
2.500 |
900 |
-1.600 |
36 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
0 |
100 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
101.770 |
101.770 |
112.353 |
10.292 |
110 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
51.764 |
93.785 |
120.181 |
39.085 |
176 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.356.157 |
1.567.938 |
1.653.190 |
268.097 |
120 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
289.175 |
289.175 |
360.624 |
71.449 |
125 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.066.982 |
1.278.763 |
1.292.566 |
196.648 |
118 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
0 |
|
0 |
|
IV |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
|
50.807 |
|
0 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
44.277 |
44.277 |
25.373 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
48.723 |
48.723 |
23.527 |
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
48.723 |
48.723 |
23.527 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
93.000 |
93.000 |
48.900 |
|
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
44.300 |
44.300 |
25.400 |
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
48.700 |
48.700 |
23.500 |
|
|
|
Biểu mẫu số 16 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
ƯTH năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NSNN |
2.600.000 |
2.239.331 |
2.700.000 |
2.335.198 |
104 |
104 |
I |
Thu nội địa |
2.373.666 |
2.188.524 |
2.530.000 |
2.335.198 |
107 |
107 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
679.050 |
679.050 |
628.000 |
628 000 |
92 |
92 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
354.055 |
354.055 |
295.000 |
295.000 |
83 |
83 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
79.000 |
79.000 |
128.800 |
128.800 |
163 |
163 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
36.130 |
36.130 |
37.000 |
37.000 |
102 |
102 |
|
Thuế tài nguyên |
288.865 |
288.865 |
296.000 |
296.000 |
102 |
102 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
102.290 |
102.290 |
206.175 |
206.175 |
202 |
202 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
38.910 |
38910 |
44.000 |
44.000 |
113 |
113 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
21535 |
21.535 |
25 500 |
25500 |
118 |
118 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
6.500 |
6.500 |
8.320 |
8.320 |
128 |
128 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
10.480 |
10.480 |
10.000 |
10.000 |
95 |
95 |
|
Thuế tài nguyên |
6.895 |
6.895 |
8.500 |
8.500 |
123 |
123 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
5.000 |
5.000 |
6.280 |
6.280 |
126 |
126 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
73.700 |
73.700 |
34.000 |
34.000 |
46 |
46 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
11.155 |
11.155 |
8.480 |
8.480 |
76 |
76 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
62.542 |
62.542 |
25.520 |
25.520 |
41 |
41 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
3 |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
Thuế tài nguyên |
- |
- |
- |
- |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
509.990 |
509.990 |
612.600 |
612.600 |
120 |
120 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
332.190 |
332.190 |
413.300 |
413.300 |
124 |
124 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
113.400 |
113.400 |
115.170 |
115.170 |
102 |
102 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
41.750 |
41.750 |
58.000 |
58.000 |
139 |
139 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.750 |
1.750 |
2.000 |
2.000 |
114 |
114 |
- |
Thuế tài nguyên |
134.300 |
134.300 |
139.300 |
139.300 |
104 |
104 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
118.080 |
118.080 |
122.100 |
122.100 |
103 |
103 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
127.700 |
127.700 |
145.000 |
145.000 |
114 |
114 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
140.801 |
52.630 |
148.700 |
55.316 |
106 |
105 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
52.630 |
52.630 |
55.316 |
55.316 |
105 |
105 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
88.171 |
- |
93.384 |
- |
106 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
106.000 |
106.000 |
116.000 |
116.000 |
109 |
109 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
173.100 |
163.053 |
181.800 |
170 715 |
105 |
105 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
10.047 |
- |
11.085 |
- |
110 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
140.368 |
140.368 |
146.560 |
146.560 |
104 |
104 |
- |
Phí và lệ phí huyện, xã |
22.685 |
22.685 |
24.155 |
24 155 |
106 |
106 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
200 |
200 |
- |
- |
- |
- |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
207 |
207 |
200 |
200 |
97 |
97 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
55.300 |
55.300 |
81.300 |
81.300 |
147 |
147 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
285.297 |
285.297 |
320 000 |
320.000 |
112 |
112 |
|
Trong đó: Thu từ dự án do tỉnh quy hoạch, đầu tư xây dựng hoặc quản lý |
55.000 |
55.000 |
127.000 |
127.000 |
231 |
231 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
- |
- |
- |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
23.136 |
23.136 |
23.000 |
23.000 |
99 |
99 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
100 |
100 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
. |
- |
- |
- |
|
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
100 |
100 |
- |
Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết |
136 |
136 |
- |
- |
- |
- |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
90.820 |
39.678 |
85.200 |
34.867 |
94 |
88 |
16 |
Thu khác ngân sách |
73.060 |
21.918 |
71.905 |
21.572 |
98 |
98 |
|
Trong đó: |
17.760 |
17.760 |
13.295 |
13.295 |
75 |
75 |
|
Thu khác NSTW (đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan Trung ương thực hiện) |
69.105 |
33.323 |
110.000 |
70.000 |
159 |
210 |
|
Thu khác ngân sách tỉnh (đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan cấp tỉnh thực hiện) |
- |
|
|
|
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
35.782 |
|
40.000 |
- |
112 |
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
19.490 |
|
57.585 |
|
295 |
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
- |
- |
- |
- |
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
350 |
350 |
200 |
200 |
57 |
57 |
II |
Thu từ dầu thô |
- |
- |
- |
- |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
175.528 |
- |
170.000 |
|
97 |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
74.141 |
|
105.850 |
|
143 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
101.172 |
|
64.000 |
|
63 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
215 |
|
150 |
|
70 |
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
|
- |
|
|
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
|
- |
|
|
|
6 |
Thu khác |
- |
|
- |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
- |
|
|
|
|
|
V |
Các khoản thu huy động đóng góp |
50.807 |
50.807 |
|
|
- |
- |
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(2) Doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh nghiệp khu vực kinh tế ngoài quốc doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật các tổ chức tín dụng, trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung ương, địa phương quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu ngân sách địa phương cấp huyện, xã không có thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước, chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Thu chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước chỉ áp dụng đối với thành phố Hà Nội.
|
Biểu mẫu số 17 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
6.489.097 |
7.253.700 |
735.672 |
111 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
5.132.940 |
5.600.510 |
467.575 |
109 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
775.787 |
915.702 |
154.446 |
120 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
711.787 |
851.702 |
154.446 |
122 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
0 |
|
0 |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
66.000 |
16.000 |
|
24 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
20.000 |
20.000 |
|
100 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
0 |
|
0 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
168.000 |
243.300 |
75.300 |
145 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
20.000 |
23.000 |
3.000 |
115 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
44.300 |
25.400 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác (trích lập Quỹ phát triển đất và đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ địa chính) |
64.000 |
64.000 |
0 |
100 |
II |
Chi thường xuyên |
4.200.119 |
4.450.373 |
265.351 |
106 |
|
Trong đó: |
0 |
|
0 |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.826.660 |
1.953.216 |
126.556 |
12.710 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
12.710 |
13.765 |
1.055 |
108 |
3 |
Chi bảo vệ môi trường |
41.428 |
48.928 |
7.500 |
118 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.500 |
900 |
(1.600) |
36 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
101.770 |
112.353 |
10.292 |
110 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
51.764 |
120.181 |
39.085 |
176 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.356.157 |
1.653.190 |
268.097 |
120 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
289.175 |
360.624 |
71.449 |
125 |
1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
113.800 |
227.180 |
113.380 |
200 |
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
175.375 |
133.440 |
(41.931) |
90 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.066.982 |
1.292.566 |
196.648 |
118 |
1 |
Chi đầu tư |
730.352 |
879.497 |
149.145 |
120 |
a |
Vốn ngoài nước |
184.192 |
256.900 |
72.708 |
139 |
b |
Vốn trong nước |
503.140 |
455.327 |
(47.813) |
90 |
c |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
43.020 |
167.270 |
124.250 |
389 |
2 |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
336.630 |
413.069 |
47.503 |
114 |
a |
Vốn ngoài nước |
80.470 |
47.350 |
(33.120) |
59 |
b |
Vốn trong nước |
256.160 |
365.719 |
80.623 |
131 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
|
|
|
D |
CHI TỪ NGUỒN THU HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP |
- |
|
|
|
|
Biểu mẫu số 18 |
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
ƯTH năm 2019 |
Dự toán năm2020 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NSĐP |
6.927.984 |
7.228.327 |
300.343 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
5.353.516 |
5.600.510 |
246.994 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
44.277 |
25.373 |
(18.904) |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
437.705 |
467.040 |
29.335 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
- |
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
87.185 |
131.462 |
44.277 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
20 |
30 |
10 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
- |
- |
- |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
14.935 |
107.935 |
93.000 |
3 |
Vay trong nước khác |
72.250 |
23.527 |
(48.723) |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
48.723 |
23.527 |
(25.196) |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
48.723 |
23.527 |
(25.196) |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
- |
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
- |
- |
Vốn khác |
48.723 |
23.527 |
(25.196) |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
48.723 |
23.527 |
(25.196) |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
- |
- |
Bội thu NSĐP |
48.723 |
23.527 |
(25.196) |
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
- |
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
- |
III |
Tổng mức vay trong năm |
93.000 |
48.900 |
(44.100) |
1 |
Theo mục đích vay |
93.000 |
48.900 |
(44.100) |
- |
Vay để bù đắp bội chi |
44.300 |
25.400 |
(18.900) |
- |
Vay để trả nợ gốc |
48.700 |
23.500 |
(25.200) |
2 |
Theo nguồn vay |
93.000 |
48.900 |
(44.100) |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
- |
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
93.000 |
48.900 |
(44.100) |
- |
Vốn trong nước khác |
|
|
- |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
131.462 |
156.835 |
25.373 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
30 |
34 |
4 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
- |
- |
• |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
107.935 |
156.835 |
48.900 |
3 |
Vốn khác |
23.527 |
- |
(23.527) |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
2.500 |
900 |
(1.600) |
|
Biểu mẫu số 30 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
ƯTH năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh (3) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
5.840.011 |
6.204.506 |
6.553.013 |
348.507 |
106 |
I |
Nguồn thu ngân sách |
1.363.140 |
1.515.853 |
1.659.884 |
144.031 |
110 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
4.476.872 |
4.688.653 |
4.893.129 |
204.476 |
104 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.120.715 |
3.120.715 |
3.182.715 |
62.000 |
102 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.356.157 |
1.567.938 |
1.710.414 |
142.476 |
109 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
6 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
5.884.287 |
6.248.783 |
6.578.386 |
694.099 |
112 |
II |
Chi ngân sách |
3.343.976 |
3.598.472 |
3.818.001 |
474.025 |
114 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
2.540.311 |
2.650.311 |
2.760.386 |
220.075 |
109 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
1.735.473 |
1.735.473 |
2.009.319 |
273.846 |
116 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
153.827 |
153.827 |
218.388 |
64.561 |
142 |
- |
Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
651.011 |
761.011 |
532.679 |
(118.332) |
82 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
4 |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
44.277 |
44.277 |
25.373 |
(13.212) |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
|
|
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
3.145.120 |
3.373.789 |
3.435.699 |
61.910 |
102 |
I |
Nguồn thu ngân sách |
604.809 |
672.671 |
675.313 |
2.643 |
100 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.540.311 |
2.650.311 |
2.760.386 |
110.075 |
104 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.735.473 |
1.735.473 |
2.009.319 |
273.846 |
116 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
153.827 |
153.827 |
218.388 |
64.561 |
142 |
- |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
651.011 |
761.011 |
532.679 |
(228.332) |
70 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
50.807 |
|
|
|
5 |
Thu huy động đóng góp |
3.145.120 |
3.373.789 |
3.435.699 |
290.579 |
109 |
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
50.807 |
|
|
|
4 |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 32 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I-Thu nội địa (2) |
Bao gồm |
II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3) |
Bao gồm |
||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
3. Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
5. Thuế thu nhập cá nhân |
6. Thuế bảo vệ môi trường |
7. Lệ phí trước bạ |
8. Thu lệ phí |
9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
11. Thu tiền sử dụng đất |
12. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
14. Thu khác ngân sách |
15. Thu hồi vốn, thu cổ tức |
1. Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
2. Thuế xuất khẩu |
3. Thuế nhập khẩu |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG SỐ (2) |
2.700.000 |
2.530.000 |
628.000 |
44.000 |
34.000 |
612.600 |
145.000 |
148.700 |
116.000 |
181.800 |
200 |
81.300 |
320.000 |
23.000 |
85.200 |
110.000 |
200 |
170.000 |
105.850 |
64.000 |
150 |
1 |
Thị xã Gia Nghĩa |
1.010.800 |
1.010.800 |
83.295 |
22.340 |
12.390 |
266.500 |
65.440 |
148.350 |
36.300 |
23.390 |
160 |
72.100 |
167.000 |
23.000 |
11.355 |
79.080 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Huyện Cư Jút |
303.600 |
303.600 |
104.835 |
1.350 |
3.360 |
142.050 |
12.800 |
350 |
10.200 |
3.220 |
0 |
500 |
10.000 |
0 |
10.805 |
4.130 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Huyện Krông Nô |
102.400 |
102.400 |
24.215 |
1.850 |
0 |
18.400 |
6.450 |
0 |
7.500 |
3.000 |
0 |
1.000 |
30.000 |
0 |
5.475 |
4.510 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Huyện Đắk Mil |
125.600 |
125.600 |
2.300 |
4.200 |
0 |
31.500 |
16.300 |
0 |
16.500 |
4.300 |
0 |
2.500 |
40.000 |
0 |
1.500 |
6.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Huyện Đắk Song |
113.000 |
113.000 |
650 |
8.510 |
3.150 |
32.550 |
11.680 |
0 |
12.600 |
3.270 |
30 |
1.500 |
30.000 |
0 |
2.960 |
6.100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Huyện Đắk R'Lấp |
616.800 |
616.800 |
262.805 |
2.150 |
15.100 |
90.000 |
19.500 |
0 |
20.500 |
138.820 |
0 |
2.200 |
25.000 |
0 |
36.665 |
4.060 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Đắk Glong |
221.700 |
221.700 |
149.650 |
1.100 |
0 |
24.320 |
6.330 |
0 |
6.000 |
3.840 |
0 |
200 |
11.000 |
0 |
15.940 |
3.320 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Tuy Đức |
36.100 |
36.100 |
250 |
2.500 |
0 |
7.280 |
6.500 |
0 |
6.400 |
1.960 |
10 |
1.300 |
7.000 |
0 |
500 |
2.300 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh chi tiết đến từng huyện;
(2) Thu nội địa chi tiết từng khu vực thu, khoản thu.
(3) Thu NSNN trên địa bàn huyện không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 19, 20, 21, 22 chỉ ghi dòng tổng số.
|
Biểu mẫu số 33 |
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.253.700 |
3.818.001 |
3.435.699 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
5.600.510 |
2.536.600 |
3.063.910 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
915.702 |
622.452 |
293.250 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án (1) |
851.702 |
597.052 |
254.650 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
0 |
0 |
0 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
16.000 |
0 |
16.000 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
0 |
0 |
0 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
243.300 |
88.900 |
154.400 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
23.000 |
23.000 |
0 |
- |
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (2) |
25.400 |
25.400 |
0 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác (trích lập Quỹ phát triển đất) |
64.000 |
25.400 |
38.600 |
II |
Chi thường xuyên |
4.450.373 |
1.739.870 |
2.710.503 |
|
Trong đó: |
|
0 |
0 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.953.216 |
420.212 |
1.533.004 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
13.765 |
11.100 |
2.665 |
3 |
Chi bảo vệ môi trường |
48.928 |
11.862 |
37.066 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
900 |
900 |
0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
112.353 |
52.196 |
60.157 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
120.181 |
120.181 |
0 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.653.190 |
1.281.401 |
371.789 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
360.624 |
107.496 |
253.128 |
1 |
Chương hình MTQG xây dựng nông thôn mới |
227.180 |
74.230 |
152.950 |
2 |
Chương hình MTQG giảm nghèo bền vững |
133.444 |
33.266 |
100.178 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.292.566 |
1.173.905 |
118.661 |
1 |
Chi đầu tư |
879.497 |
879.497 |
0 |
a |
Vốn ngoài nước |
256.900 |
256.900 |
0 |
b |
Vốn trong nước |
455.327 |
455.327 |
0 |
c |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
167.270 |
167.270 |
0 |
2 |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
413.069 |
294.408 |
118.661 |
a |
Vốn ngoài nước |
47.350 |
47.350 |
0 |
b |
Vốn trong nước |
365.719 |
247.058 |
118.661 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm 48.900 triệu đồng từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các chương trình, dự án.
(2) Bội chi NSĐP là vốn vay để chi đầu tư từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các chương trình, dự án.
|
Biểu mẫu số 34 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
6.045.708 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.227.706 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
3.818.001 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.526.679 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.501.279 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác (Trích lập Quỹ Phát triển đất) |
25.400 |
II |
Chi thường xuyên |
2.117.045 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
452.550 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
11.100 |
- |
Chi quốc phòng |
52.258 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
25.411 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
661.636 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
59.383 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
17.970 |
- |
Chi thể dục thể thao |
6.222 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
13.262 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
379.603 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
337.897 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
59.153 |
|
Chi thường xuyên khác |
40.600 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
900 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
52.196 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
120.181 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
Biểu mẫu số 35 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
4.350.681 |
1.501.949 |
2.313.830 |
900 |
1.000 |
52.196 |
120.181 |
360.624 |
277.858 |
82.766 |
- |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
3.643.724 |
1.501.949 |
2.034.279 |
- |
- |
- |
- |
107.496 |
24 730 |
82.766 |
- |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Nông |
97.534 |
|
97.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc |
8.307 |
|
8.307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Cựu Chiến binh |
2.993 |
|
2.993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Nông dân |
6.525 |
|
6.525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
5.824 |
|
5.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh |
7.932 |
|
7.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
24.275 |
|
24.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
14.098 |
|
14.098 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Giao thông Vận tải |
9.778 |
|
9.778 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Ban An toàn giao thông |
3.571 |
|
3.571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Y tế |
304.261 |
|
304.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
328.656 |
|
328.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường Chính trị |
12.298 |
|
12.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
25.586 |
|
25586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Tài chính |
10.447 |
|
10.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Thanh tra tỉnh |
6.904 |
|
6.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Nội vụ |
20.637 |
|
20.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11.910 |
|
11.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
2.493 |
|
2.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11.927 |
|
11.927 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Công thương |
14.118 |
|
14.118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
29.215 |
|
29.215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Ban Dân tộc |
4.899 |
|
4.899 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
69.967 |
|
69.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Chi cục Kiểm lâm |
41.295 |
|
41.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Sở Xây dựng |
9.838 |
|
9838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
37.077 |
|
37.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ban Quản lý công viên địa chất núi lửa Krông Nô |
5.952 |
|
5.952 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
34.608 |
|
34.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Sở Tư pháp |
12.149 |
|
12.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
17.533 |
|
17.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
16.851 |
|
16.851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
1.578 |
|
1.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Liên minh Hợp tác xã |
3.760 |
|
3.760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
603 |
|
603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội chữ thập đỏ |
1.769 |
|
1.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
469 |
|
469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội Người Cao tuổi |
609 |
|
609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Nhà Báo |
776 |
|
776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội Khuyến học |
588 |
|
588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
3.490 |
|
3.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội Đông y |
730 |
|
730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia |
739 |
|
739 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Công an tỉnh |
27.883 |
|
27.883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
33.618 |
|
33.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
6.635 |
|
6.635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Trường Quân sự địa phương |
2.815 |
|
2.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trung đoàn 994 |
1.740 |
|
1.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
310 170 |
|
310.170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Nông |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh Đắk Nông |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Chi nhánh Ngân hàng Chánh sách xã hội tỉnh Đắk Nông (bổ sung nguồn vốn Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo, thực hiện ủy thác) |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Quỹ Hỗ trợ nông dân |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Quỹ Phòng chống thiên tai tỉnh Đắk Nông |
220 |
|
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Đắk Nông |
51.182 |
|
51.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội; chính sách phát triển rừng bền vững;...theo Nghị quyết của HĐND (thực hiện phân bổ sau khi các đơn vị rà soát, báo cáo kết quả thực hiện năm 2019 và nhu cầu năm 2020) |
69.867 |
|
69.867 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Wil |
6.566 |
|
6.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên |
4.568 |
|
4.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa |
1.042 |
|
1.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Công ty TNHH MTV Đắk N'Tao |
1.941 |
|
1.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành |
3 965 |
|
3.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn |
1.236 |
|
1.236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Công ty TNHH MTV Nam Nung |
152 |
|
152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Công ty Cổ phần Cà phê Thuận An |
92 |
|
92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Công ty Cà phê Đức Lập |
63 |
|
63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Công ty Cổ phần Cao su Đaknoruco |
65 |
|
65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Cao Nguyên Xanh |
23 |
|
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên |
30 |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú - Đắk Nông |
1.371 |
|
1.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Kinh phí cấp sách giáo khoa, vở cho học sinh chính sách theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
35.611 |
|
35.611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Kinh phí thực hiện cấp bù giá nước sạch sinh hoạt |
3.535 |
|
3.535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Quỹ Đầu tư phát triển |
369 |
|
369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Công ty Cổ phần Đăng kiểm Xe cơ giới Đắk Nông |
126 |
|
126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Hỗ trợ tiền, quà tết Nguyên đán cho các đơn vị TW đóng chân trên địa bàn (thực hiện theo quyết định của cơ quan thẩm quyền) |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Kinh phí tổ chức Đại hội Đảng các cấp nhiệm kỳ 2020-2025 |
15.513 |
|
15.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Phần giảm cấp ngân sách nhà nước (lương và chi thường xuyên) để thực hiện các chính sách theo quy định của trung ương do thực hiện cơ chế giá dịch vụ và học phí |
63.599 |
|
63.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Chi hoàn trả các khoản về thu |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ: đối ứng các dự án, đề án đang chờ cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; quy hoạch bố trí từ vốn sự nghiệp; kinh phí sắp xếp bộ máy theo Nghị quyết 18,19/CP; hoạt động đối ngoại Campuchia;... (đã bao gồm tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL để đảm bảo không thấp hơn mức Trung ương giao) |
53.320 |
|
53.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Trung ương bổ sung có mục tiêu chờ hướng dẫn chi tiết sẽ thực hiện phân bổ cho đơn vị thực hiện |
124.659 |
- |
41.893 |
- |
- |
- |
- |
82.766 |
- |
82.766 |
- |
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
82.766 |
|
|
|
|
|
|
82.766 |
|
82.766 |
|
- |
Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững |
20.800 |
|
20.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn chuẩn bị động viên |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở theo Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
1.593 |
|
1.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
900 |
|
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
52.196 |
|
|
|
|
52.196 |
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
120.181 |
|
|
|
|
|
120.181 |
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
532.679 |
|
279.551 |
|
|
|
|
253.128 |
253.128 |
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 37 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Nông |
97.534 |
1.461 |
|
|
|
3.800 |
22.578 |
|
|
|
|
|
|
69.695 |
|
|
2 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc |
8.307 |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.285 |
|
|
3 |
Hội Cựu Chiến binh |
2.993 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.982 |
|
|
4 |
Hội Nông dân |
6.525 |
519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.939 |
|
|
4.067 |
|
|
5 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
5.824 |
272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.552 |
|
|
6 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh |
7.932 |
226 |
|
|
|
|
1.957 |
|
|
|
|
|
|
5.749 |
|
|
7 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
24.275 |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.447 |
|
|
21.748 |
|
|
8 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
14.098 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.068 |
|
|
9 |
Sở Giao thông Vận tải |
9.778 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.493 |
1.493 |
|
8.235 |
|
|
10 |
Ban An toàn giao thông |
3.571 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.568 |
|
|
11 |
Sở Y tế |
304.261 |
10.885 |
|
|
|
282.494 |
|
|
|
3.070 |
|
|
|
7.812 |
|
|
12 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
328.656 |
321.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.448 |
|
|
13 |
Trường Chính trị |
12.298 |
12298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
25.586 |
25.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Tài chính |
10.447 |
43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.404 |
|
|
16 |
Thanh tra tỉnh |
6.904 |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.875 |
|
|
17 |
Sở Nội vụ |
20.637 |
1.013 |
|
|
|
|
960 |
|
|
|
|
|
|
18.664 |
|
|
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11.910 |
51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.493 |
|
|
7.366 |
|
|
19 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
2.493 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
220 |
|
|
|
2.262 |
|
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11.927 |
33 |
|
|
|
|
2.250 |
|
|
|
2.389 |
|
|
7.255 |
|
|
21 |
Sở Công thương |
14.118 |
46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.487 |
|
|
6.585 |
|
|
22 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
29.215 |
8.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.462 |
12.943 |
|
23 |
Ban Dân tộc |
4.899 |
217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.682 |
|
|
24 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
69.967 |
264 |
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
42.273 |
|
42.273 |
26.330 |
|
|
25 |
Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
8.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
26 |
Chi cục Kiểm lâm |
41.295 |
174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.883 |
|
1.883 |
37.238 |
|
|
27 |
Sở Xây dựng |
9.838 |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.750 |
|
|
6.057 |
|
|
28 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
37.077 |
5.147 |
|
|
|
|
18.171 |
|
6.222 |
|
|
|
|
7.537 |
|
- |
29 |
Ban Quản lý công viên địa chất núi lửa Krông Nô |
5.952 |
1 |
|
|
|
|
5.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
34.608 |
106 |
|
|
|
|
|
|
|
8.872 |
19.662 |
|
|
5.968 |
|
|
31 |
Sở Tư pháp |
12.149 |
946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
267 |
|
|
7.944 |
2.992 |
|
32 |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
17.533 |
63 |
|
|
|
|
|
17.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
16.851 |
45 |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
5.306 |
|
|
34 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
1.578 |
2 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
1.476 |
|
|
|
|
|
35 |
Liên minh Hợp tác xã |
3.760 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.746 |
|
|
|
|
|
36 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
603 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
601 |
|
37 |
Hội chữ thập đỏ |
1.769 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.759 |
|
38 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
469 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
467 |
|
39 |
Hội Người Cao tuổi |
609 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
607 |
|
40 |
Hội Nhà Báo |
776 |
2 |
|
|
|
|
774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội Khuyến học |
588 |
588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
3.490 |
8 |
|
|
|
|
3.482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội Đông y |
730 |
6 |
|
|
|
724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia |
739 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
737 |
|
45 |
Công an tỉnh |
27.883 |
200 |
|
|
25.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.272 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
1.660 |
|
|
|
1.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
11.009 |
|
|
|
11.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ chi công tác phối hợp với các lực lượng trong đảm bảo an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội |
700 |
|
|
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh được cơ quan có thẩm quyền giao để đảm bảo an ninh trật tự, chính trị của địa phương trong năm (Thực hiện phân bố khi có chủ trương, quyết định của cơ quan có thẩm quyền) |
2.900 |
|
|
|
2.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa trang thiết bị phương tiện nghiệp vụ, trang thiết bị phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ, cứu nan. |
4.020 |
|
|
|
4.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
33.618 |
1.907 |
|
29.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.820 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đào tạo cao đẳng đại học ngành Quân sự cơ sở |
307 |
307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa các loại trang bị, phương tiện hoạt động, phương tiện vận tải |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ chi công tác phối hợp với các lực lượng trong đảm bảo an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng tại địa phương |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua sắm công cụ hỗ trợ Dân quân tự vệ |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh được cơ quan có thẩm quyền giao để đảm bảo quốc phòng, chính trị của địa phương trong năm (Thực hiện phân bổ khi có chủ trương, quyết định của cơ quan có thẩm quyền) |
2.730 |
|
|
2.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
6.635 |
|
|
5.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.008 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa các loại trang bị, phương tiện hoạt động, phương tiện vận tải |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ chi công tác phối hợp với các lực lượng trong đảm bảo an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ biên phòng trên tuyến biên giới |
1.150 |
|
|
1.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện công tác quản lý, bảo trì "đường tuần tra biên giới" |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ Tiểu đoàn D19 |
150 |
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh được cơ quan có thẩm quyền giao để đảm bảo an ninh biên giới chính trị của địa phương trong năm (Thực hiện phân bổ khi có chủ trương, quyết định của cơ quan có thẩm quyền) |
2.300 |
|
|
2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Trường Quân sự địa phương |
2.815 |
2.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh được cơ quan có thẩm quyền giao để đảm bảo quốc phòng, chính trị của địa phương trong năm (Thực hiện phân bổ khi có chủ trương, quyết định của cơ quan có thẩm quyền) |
1.750 |
1.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trung đoàn 994 |
1.740 |
|
|
1.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa các loại trang bị, phương tiện hoạt động, phương tiện vận tải |
540 |
|
|
540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phục vụ công tác huấn luyện, chiến đấu của bộ đội địa phương |
800 |
|
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
310.170 |
|
|
|
|
306.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.637 |
|
- |
Mua thẻ BHYT cho các đối tượng theo quy định |
299.379 |
|
|
|
|
299.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ mua thẻ BHYT theo Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh (sử dụng từ nguồn giảm cấp của ngành y tế) |
7.154 |
|
|
|
|
7.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện theo Nghị định số 134/2015/NĐ-CP của Chính phủ |
637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
637 |
|
- |
Hỗ trợ tiền tết Nguyên Đán cho các đối tượng chính sách theo chế độ của tỉnh |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
51 |
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Nông (Hỗ trợ kinh phí thực hiện công tác phối hợp với TT HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ để đảm bảo các điều kiện tiếp xúc cử tri và công tác đối ngoại phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương) |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
52 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh (Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo thi hành án dân sự) |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
53 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh Đắk Nông (hỗ trợ kinh phí hoạt động cho Ban chỉ đạo 389 của tỉnh) |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
54 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Nông (bổ sung nguồn vốn Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo, thực hiện ủy thác) |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
|
55 |
Quỹ Hỗ trợ nông dân |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
56 |
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Quỹ Phòng chống thiên tai tỉnh Đắk Nông |
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220 |
|
|
|
|
|
58 |
Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Đắk Nông |
51.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.182 |
51.182 |
|
|
|
|
59 |
Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
60 |
Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội; chính sách phát triển rừng bền vững;...theo Nghị quyết của HĐND (thực hiện phân bổ sau khi các đơn vị rà soát, báo cáo kết quả thực hiện năm 2019 và nhu cầu năm 2020) |
69.867 |
28.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22.457 |
|
|
|
19.410 |
|
61 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Wil |
6.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.566 |
|
6.566 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg ngày 11/12/2014 |
6.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.515 |
|
6.515 |
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg |
51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
|
51 |
|
|
|
62 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên |
4.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.568 |
|
4.568 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg ngày 11/12/2014 |
4.542 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.542 |
|
4.542 |
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
|
26 |
|
|
|
63 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa |
1.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.042 |
|
1.042 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg ngày 11/12/2014 |
1.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.013 |
|
1.013 |
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
|
29 |
|
|
|
64 |
Công ty TNHH MTV Đắk N'Tao |
1.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.941 |
|
1.941 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg ngày 11/12/2014 |
1.896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.896 |
|
1.896 |
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
|
45 |
|
|
|
65 |
Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành |
3.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.965 |
|
3.965 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg ngày 11/12/2014 |
3.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.920 |
|
3.920 |
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
|
45 |
|
|
|
66 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn |
1.236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.236 |
|
1.236 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg ngày 11/12/2014 |
1.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.101 |
|
1.101 |
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg |
135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
|
135 |
|
|
|
67 |
Công ty TNHH MTV Nam Nung |
152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152 |
|
152 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện Quyết định 2242/QĐ- TTg ngày 11/12/2014 |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
|
35 |
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg |
117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
|
117 |
|
|
|
68 |
Công ty Cổ phần Cà phê Thuận An (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ- TTg) |
92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
|
92 |
|
|
|
69 |
Công ty Cà phê Đức Lập (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg) |
63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
|
63 |
|
|
|
70 |
Công ty Cổ phần Cao su Đaknoruco (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg) |
65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
|
65 |
|
|
|
71 |
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Cao Nguyên Xanh (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg) |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
|
23 |
|
|
|
72 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg) |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
30 |
|
|
|
73 |
Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú - Đắk Nông (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg) |
1.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.371 |
|
1.371 |
|
|
|
74 |
Kinh phí cấp sách giáo khoa, vở cho học sinh chính sách theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
35.611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.611 |
|
35.611 |
|
|
|
76 |
Kinh phí thực hiện cấp bù giá nước sạch sinh hoạt |
3.535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.535 |
|
|
|
|
|
77 |
Quỹ Đầu tư phát triển (kinh phí cấp bù lãi suất) |
369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
369 |
|
|
|
|
|
78 |
Công ty Cổ phần Đăng kiểm Xe cơ giới Đắk Nông (Chi phí phục vụ cho công tác cấp giấy chứng nhận đảm bảo chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đường bộ) |
126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126 |
|
|
|
|
|
79 |
Hỗ trợ tiền, quà tết Nguyên đán cho các đơn vị TW đóng chân trên địa bàn (thực hiện theo Quyết định của cơ quan thẩm |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
80 |
Kinh phí tổ chức Đại hội Đảng các cấp nhiệm kỳ 2020-2025 |
15.513 |
|
- |
|
- |
|
2.260 |
500 |
- |
|
|
|
|
10.753 |
|
2.000 |
81 |
Phần giảm cấp ngân sách nhà nước (lương và chi thường xuyên) để thực hiện các chính sách theo quy định của trung ương do thực hiện cơ chế giá dịch vụ và học phí |
63.599 |
4.168 |
|
|
|
59.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Chi hoàn trả các khoản về thu |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
83 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ: đối ứng các dự án, đề án đang chờ cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; quy hoạch bố trí từ vốn sự nghiệp; kinh phí sắp xếp bộ máy theo Nghị quyết 18, 19/CP; hoạt động đối ngoại Campuchia;... (đã bao gồm tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL để đảm bảo không thấp hơn mức Trung ương giao) |
53.320 |
6.641 |
|
|
|
1.654 |
1.000 |
|
|
|
32.025 |
|
|
|
2.000 |
10.000 |
84 |
Trung ương bổ sung có mục tiêu chờ hướng dẫn chi tiết sẽ thực hiện phân bổ cho đơn vị thực hiện |
124.659 |
4.500 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
105.159 |
|
20.800 |
|
|
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
82.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.766 |
|
|
|
|
|
- |
Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững |
20.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.800 |
|
20.800 |
|
|
|
- |
Vốn chuẩn bị động viên |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở theo Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện Quyết định 2085/QĐ- TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
1.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.593 |
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
2.117.045 |
452.550 |
11.100 |
52.258 |
25.411 |
661.636 |
59.383 |
17.970 |
6.222 |
13.262 |
379.603 |
52.675 |
121.681 |
337.897 |
59.153 |
40.600 |
|
Biểu mẫu số 38 |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1= 2+3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
360.624 |
277.858 |
82.766 |
227.180 |
177.680 |
177.680 |
0 |
49.500 |
49.500 |
0 |
133.444 |
100.178 |
100.178 |
0 |
33.266 |
33.266 |
0 |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
107.496 |
24.730 |
82.766 |
74.230 |
24.730 |
24.730 |
|
49.500 |
49.500 |
|
33.266 |
0 |
|
|
33.266 |
33.266 |
|
II |
Ngân sách cấp huyện |
253.128 |
253.128 |
0 |
152.950 |
152.950 |
152.950 |
0 |
|
|
|
100.178 |
100.178 |
100.178 |
0 |
|
|
|
1 |
Gia Nghĩa |
5.488 |
5.488 |
|
5.488 |
5.488 |
5.488 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
2 |
Cư Jút |
13.798 |
13.798 |
|
11.538 |
11.538 |
11.538 |
|
|
|
|
2.260 |
2.260 |
2.260 |
|
|
|
|
3 |
Krông Nô |
21.736 |
21.736 |
|
17 166 |
17.166 |
17.166 |
|
|
|
|
4.570 |
4.570 |
4.570 |
|
|
|
|
4 |
Đắk Mil |
16.956 |
16.956 |
|
15.197 |
15.197 |
15.197 |
|
|
|
|
1.759 |
1.759 |
1.759 |
|
|
|
|
5 |
Đắk Song |
14 739 |
14.739 |
|
12.945 |
12.945 |
12.945 |
|
|
|
|
1.794 |
1.794 |
1.794 |
|
|
|
|
6 |
Đắk R'Lấp |
21.653 |
21.653 |
|
17.448 |
17.448 |
17.448 |
|
|
|
|
4.205 |
4.205 |
4.205 |
|
|
|
|
7 |
Đắk Glong |
82.157 |
82.157 |
|
39.398 |
39.398 |
39.398 |
|
|
|
|
42.759 |
42.759 |
42.759 |
|
|
|
|
8 |
Tuy Đức |
76.601 |
76.601 |
|
33.770 |
33.770 |
33.770 |
|
|
|
|
42.831 |
42.831 |
42.831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 39 |
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
2.530.000 |
675.313 |
345.770 |
1.168.500 |
329.543 |
2.009.319 |
218.388 |
0 |
2.903.020 |
1 |
Gia Nghĩa |
1.010.800 |
203.922 |
85.891 |
512.055 |
118.031 |
119.417 |
1.281 |
|
324.620 |
2 |
Cư Jút |
303.600 |
87.031 |
24.087 |
194.345 |
62.944 |
290.211 |
27.545 |
|
404.788 |
3 |
Krông Nô |
102.400 |
56.751 |
42.249 |
35.005 |
14.502 |
330.258 |
30.008 |
|
417.017 |
4 |
Đắk Mil |
125.600 |
90.905 |
62.110 |
50.800 |
28.795 |
321.982 |
35.408 |
|
448.295 |
5 |
Đắk Song |
113.000 |
69.811 |
46.585 |
47.130 |
23.226 |
239.151 |
18.224 |
|
327.186 |
6 |
Đắk R'Lấp |
616.800 |
105.200 |
49.360 |
249.580 |
55.840 |
231.029 |
36.895 |
|
373.124 |
7 |
Đắk Glong |
221.700 |
35.489 |
20.168 |
63.665 |
15.321 |
255.698 |
31.486 |
|
322.673 |
8 |
Tuy Đức |
36.100 |
26.204 |
15.320 |
15.920 |
10.884 |
221.574 |
37.540 |
|
285.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 41 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
|
|
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
|||||||||||||||
A |
B |
1=2+13 +17 |
2=3+8+ 11+12 |
3=6+7 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 = 14 + 15 + 16 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
3.435.699 |
2.903.020 |
293.250 |
16.000 |
0 |
100.250 |
193.000 |
2.549.612 |
1.520.498 |
2.665 |
60.157 |
0 |
532.679 |
0 |
279.551 |
253.128 |
0 |
1 |
Gia Nghĩa |
390.520 |
324.620 |
52.412 |
2.000 |
|
12.412 |
40.000 |
265.857 |
137.088 |
320 |
6.351 |
0 |
65.900 |
0 |
60.412 |
5.488 |
|
2 |
Cư Jút |
438.097 |
404.787 |
21.695 |
2.000 |
|
11.695 |
10.000 |
374.114 |
225.975 |
320 |
8.978 |
0 |
33.310 |
0 |
19.512 |
13.798 |
|
3 |
Krông Nô |
463.775 |
417.017 |
40.738 |
2.000 |
|
10.738 |
30.000 |
367.627 |
217.815 |
380 |
8.652 |
0 |
46.758 |
0 |
25.022 |
21.736 |
|
4 |
Đắk Mil |
485.625 |
448.295 |
53.092 |
2.000 |
|
13.092 |
40.000 |
385.927 |
236.049 |
350 |
9.276 |
0 |
37.330 |
0 |
20.374 |
16.956 |
|
5 |
Đắk Song |
361.167 |
327.186 |
40.531 |
2.000 |
|
10.531 |
30.000 |
279.650 |
168.330 |
335 |
7.005 |
0 |
33.981 |
0 |
19.242 |
14.739 |
|
6 |
Đắk R'Lấp |
422.234 |
373.124 |
36.620 |
2.000 |
|
11.620 |
25.000 |
328.635 |
199.293 |
365 |
7.869 |
0 |
49.111 |
0 |
27.458 |
21.653 |
|
7 |
Đắk Glong |
476.638 |
322.673 |
27.424 |
2.000 |
|
16.424 |
11.000 |
288.819 |
176.439 |
305 |
6.430 |
0 |
153.965 |
0 |
71.808 |
82.157 |
|
8 |
Tuy Đức |
397.642 |
285.318 |
20.738 |
2.000 |
|
13.738 |
7.000 |
258.983 |
159.509 |
290 |
5.597 |
0 |
112.324 |
0 |
35.723 |
76.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 42 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
532.679 |
0 |
279.551 |
253.128 |
1 |
Gia Nghĩa |
65.900 |
0 |
60.412 |
5.488 |
2 |
Cư Jút |
33.310 |
0 |
19.512 |
13.798 |
3 |
Krông Nô |
46.758 |
0 |
25.022 |
21.736 |
4 |
Đắk Mil |
37.330 |
0 |
20.374 |
16.956 |
5 |
Đắk Song |
33.981 |
0 |
19.242 |
14.739 |
6 |
Đắk R'Lấp |
49.111 |
0 |
27.458 |
21.653 |
7 |
Đắk GLong |
153.965 |
0 |
71.808 |
82.157 |
8 |
Tuy Đức |
112.324 |
0 |
35.723 |
76.601 |
|
|
|
|
|
|
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2021 về biện pháp cấp bách phòng, chống dịch COVID-19 Ban hành: 28/01/2021 | Cập nhật: 28/01/2021
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2020 về phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra Ban hành: 28/01/2020 | Cập nhật: 30/01/2020
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND về mức hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 10/06/2020
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 21/03/2020
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở phường, xã, thị trấn, ấp, khu vực, thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 21/03/2020
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND quy định về tặng Danh hiệu “Công dân Lạng Sơn ưu tú” Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 21/12/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiến tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 21/12/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách đãi ngộ đối với lực lượng tham gia hoạt động biểu diễn nghệ thuật; huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về nội dung chi, mức chi xây dựng, quản lý, chuyên môn đối với Dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn 14 xã khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc miền núi trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 03/02/2020
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Thái Nguyên đến năm 2025 và tổ chức các Hội thi, cuộc thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 136/2014/NQ-HĐND và 04/2016/NQ-HĐND Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 07/02/2020
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ chính sách ưu đãi, hỗ trợ đối với viên chức công tác trong lĩnh vực y tế và nhân viên y tế thôn, buôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện Đề án “Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025” trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 2503/QĐ-BTC năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi và định mức phân bổ kinh phí nguồn kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 50/2007/NQ.HĐND về trợ cấp tạm thời cho giáo viên, y - bác sĩ được điều động làm công tác quản lý thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo, Y tế trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về mức thu lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm theo biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/10/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 22/10/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về thành lập thôn mới trên địa bàn huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về phân bổ vốn dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn (nguồn vốn cân đối ngân sách) và Phương án phân bổ vốn dự phòng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND quy định về khoản đóng góp, chế độ hỗ trợ, miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ cho người cao tuổi trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ và đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất hàng hóa đối với cây trồng, vật nuôi; Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ giống cây lâm nghiệp chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ tài chính trong chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ và các hoạt động khoa học, công nghệ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ kinh phí từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông cho lực lượng tham gia công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về đổi tên và thành lập thôn, khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cao hơn mức hỗ trợ tối thiểu cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi thường trú trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 30/08/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 30/2014/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi thực hiện cuộc Điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 31/08/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về nhiệm vụ giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm để thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng năm 2019 Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về cơ chế nguồn thu tiền sử dụng đất của thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang để đầu tư xây dựng dự án: đường Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2012-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng; trách nhiệm đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND ngưng hiệu lực thi hành Nghị quyết 25/2018/NQ-HĐND về phê duyệt số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố và những đối tượng khác hưởng phụ cấp công tác ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 167/2015/NQ-HĐND về danh mục, định mức hỗ trợ cho hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn xã, giai đoạn 2016-2020 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về mức phụ cấp đối với Phó Trưởng Công an xã, Công an viên thường trực ở xã (nơi chưa bố trí Công an chính quy) trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước có sử dụng ngân sách tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên, điều chỉnh điểm đầu - điểm cuối một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích tháp Pô Klong Garai, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 22/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông tại các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thường xuyên cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và định mức trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang quản lý Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND sửa đổi tỷ lệ phân chia tiền phí thu được đối với “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” kèm theo Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND bổ sung chính sách thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND bãi bỏ toàn bộ 03 Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND sửa đổi khoản 5 Điều 16 quy định về phân cấp ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ kinh phí khuyến khích phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND bãi bỏ nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND bổ sung Khoản 6, Khoản 7 vào Điều 1 Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND bổ sung vốn điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển Bình Phước Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/07/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND sửa đổi quy định về chính sách đối với quỹ đất nông nghiệp tách ra khỏi lâm phần theo quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2019-2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2019 về tăng cường chấn chỉnh công tác quy hoạch xây dựng, quản lý phát triển đô thị theo quy hoạch được duyệt Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa thủy lợi thuộc loại đập, hồ chứa nước quan trọng đặc biệt Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 343/2014/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ, định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu trong việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 22/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định mức chi thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 129/2013/NQ-HĐND về quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về thông qua Đề án tăng cường quản lý, khai thác, sử dụng hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trong đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về chế độ quản lý đặc thù (định mức hoạt động và mức chi bồi dưỡng luyện tập, biểu diễn) đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về kéo dài thời gian hưởng chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức được luân chuyển, điều động, biệt phái đến nhận công tác tại huyện Phú Riềng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ 30% mức đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ nghèo thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản khác (không bị thiếu hụt bảo hiểm y tế) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về cơ chế hoạt động của Cụm Công nghiệp Long Phước, xã Giao Long - xã An Phước, huyện Châu Thành Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ thực hiện cắt vụ, chuyển đổi mùa vụ và cơ cấu cây trồng các huyện phía Đông, tỉnh Tiền Giang đến năm 2025 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi đặc thù thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi giải thưởng, bồi dưỡng đối với hội thi, hội diễn, liên hoan, hội thao phong trào thuộc lĩnh vực văn hoá nghệ thuật, thể thao trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND sửa đổi khoản 3, Mục 1, Phần A, Điều 1 Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về thưởng vượt thu so với dự toán từ khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND sửa đổi khoản 7 Điều 3 Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 24/05/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” và mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về mức thu nhập chuyên gia, nhà khoa học đối với lĩnh vực thành phố có nhu cầu thu hút giai đoạn 2018-2022 Ban hành: 16/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2018 về đẩy mạnh việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 10/02/2018
Quyết định 191/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt và phân bổ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai năm 2017 Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 1760/QĐ-TTg năm 2017 về điều chỉnh Quyết định 1600/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/11/2017 | Cập nhật: 14/11/2017
Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2017 về tăng cường công tác thi hành án dân sự Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 07/02/2017
Quyết định 191/QĐ-TTg năm 2017 chủ trương đầu tư Dự án "Tăng cường kết nối cộng đồng phòng, chống HIV phía Nam" do Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ (USAID) viện trợ không hoàn lại của Thủ tướng Chính phủ ban hành Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Nghị Quyết 31/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án không thuộc diện thu hồi đất nhưng chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa vào mục đích khác thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND thông qua mức hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm y tế năm 2017 cho đối tượng được ngân sách Nhà nước hỗ trợ mức đóng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/02/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2017 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 115/2014/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch khu bảo tồn vùng nước nội địa sông Mã, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 01/04/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển ngành nông, lâm nghiệp và thủy lợi tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND quy định chế độ hỗ trợ nhân ngày lễ Quốc tế Lao động 01/5, Quốc khánh 02/9 và ngày Tết Nguyên đán hàng năm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách tại địa phương theo Luật dân quân tự vệ Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND quy định chính sách đối với học sinh và giáo viên trường trung học phổ thông chuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Đắk Nông từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND thông qua đề án phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư, phát triển đất và bảo lãnh tín dụng tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND phê duyệt mức thu học phí tại cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 do tỉnh Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2016 về kiểm tra, rà soát, đánh giá an toàn chịu lực nhà ở và công trình công cộng cũ, nguy hiểm tại đô thị Ban hành: 15/02/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Nghị định 134/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 07/01/2016
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2015 về tăng cường thực hiện chính sách Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 2242/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án “Tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020” Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 18/01/2014
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2013 về tập trung chỉ đạo và tăng cường biện pháp thực hiện để trong năm 2013 hoàn thành cơ bản việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2012 bổ sung kinh phí nhập, xuất, bảo quản hàng dự trữ quốc gia Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030 Ban hành: 02/02/2012 | Cập nhật: 04/02/2012
Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai Ban hành: 24/08/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Dung Quất tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 22/01/2011
Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2010 về giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 30/01/2010
Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2008 thăng quân hàm từ Thiếu tướng lên Trung tướng đối với đồng chí Nguyễn Chiến, Trưởng ban ban cơ yếu Chính phủ Ban hành: 28/01/2008 | Cập nhật: 14/02/2008
Quyết định 191/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 2 tập thể và 2 cá nhân thuộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/02/2008 | Cập nhật: 15/02/2008
Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2003 về việc đầu tư xây dựng Nhà Trung tâm đào tạo Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Ban hành: 28/01/2003 | Cập nhật: 14/08/2007