Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2015 phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 01/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Cầm Ngọc Minh |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 01 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn; Thông tư số 05/2006/TT-BNV ngày 30 tháng 5 năm 2006 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 588/TTr-SNV ngày 30 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 204 đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La như sau:
1. Số đơn vị hành chính Loại I: 96 xã, phường, thị trấn.
2. Số đơn vị hành chính Loại II: 101 xã, phường, thị trấn.
3. Số đơn vị hành chính Loại III: 07 xã, thị trấn.
(có Danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2008 về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn; Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2010 về việc phân loại đơn vị hành chính cho các xã được thành lập theo Nghị định số 47/NĐ-CP và các xã có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BIỂU PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 01 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên đơn vị hành chính |
Diện tích (ha) |
Dân số (người) |
Yếu tố đặc thù |
Điểm |
Cộng thêm |
Tổng số điểm |
Phân loại đạt loại |
|||||||||
Khu vực |
Dân tộc (%) |
Tỷ lệ thu NS (%) |
Đặc thù khác |
Diện tích |
Dân số |
Khu vực |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Thu NS |
Đặc thù khác |
|||||||
I |
Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Chiềng Sinh |
2,266 |
13,381 |
I |
|
118 |
ĐT loại III, |
64 |
145 |
|
|
|
7 |
28 |
|
244 |
Loại I |
2 |
Xã Chiềng Ngần |
4,584 |
10,822 |
I |
83 |
|
|
64 |
157 |
10 |
15 |
|
|
|
|
246 |
Loại I |
3 |
Phường Chiềng Lề |
272 |
12,834 |
I |
|
149 |
ĐT loại III |
30 |
141 |
|
|
|
13 |
28 |
|
212 |
Loại II |
4 |
Phường Tô Hiệu |
183 |
8,043 |
I |
|
118 |
ĐT loại III |
30 |
95 |
|
|
|
7 |
28 |
|
160 |
Loại II |
5 |
Phường Quyết Thắng |
410 |
13,213 |
I |
|
171 |
ĐT loại III |
30 |
144 |
|
|
|
15 |
28 |
|
217 |
Loại II |
6 |
Phường Quyết Tâm |
241 |
6,541 |
I |
|
174 |
ĐT loại III |
30 |
80 |
|
|
|
15 |
28 |
|
153 |
Loại II |
7 |
Phường Chiềng An |
2,246 |
6,058 |
I |
|
160 |
ĐT loại III |
64 |
76 |
|
|
|
15 |
28 |
|
183 |
Loại II |
8 |
Phường Chiềng Cơi |
1,125 |
5,257 |
I |
|
203 |
ĐT loại III |
43 |
68 |
|
|
|
15 |
28 |
|
154 |
Loại II |
9 |
Xã Chiềng Xôm |
6,204 |
5,384 |
I |
92 |
|
|
79 |
97 |
10 |
15 |
|
|
|
|
201 |
Loại II |
10 |
Xã Hua La |
4,171 |
7,605 |
I |
96 |
|
|
61 |
122 |
10 |
15 |
|
|
|
|
208 |
Loại II |
11 |
Xã Chiềng Cọ |
3,962 |
4,722 |
I |
95 |
|
|
59 |
90 |
10 |
15 |
|
|
|
|
174 |
Loại II |
12 |
Xã Chiềng Đen |
6,829 |
5,236 |
II |
99 |
|
|
84 |
96 |
15 |
15 |
|
|
|
|
210 |
Loại II |
II |
Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Mường Sai |
6,133 |
4,054 |
III |
99 |
|
ĐBKK |
78 |
82 |
20 |
15 |
|
|
20 |
B.Giới |
215 |
Loại I |
2 |
Xã Chiềng Khương |
8,584 |
11,357 |
I |
64 |
|
|
100 |
163 |
10 |
15 |
|
|
|
B.Giới |
288 |
Loại I |
3 |
Xã Mường Hung |
9,336 |
8,458 |
II |
89 |
|
|
100 |
131 |
15 |
15 |
|
|
|
B.Giới |
261 |
Loại I |
4 |
Xã Mường Cai |
14,507 |
5,027 |
III |
98 |
|
ĐBKK |
100 |
93 |
20 |
15 |
|
|
20 |
B.Giới |
248 |
Loại I |
5 |
Xã Chiềng Cang |
13,063 |
11,270 |
I |
90 |
|
|
100 |
162 |
10 |
15 |
|
|
|
|
287 |
Loại I |
6 |
Xã Chiềng Khoong |
11,112 |
13,037 |
II |
77 |
|
|
100 |
181 |
15 |
15 |
|
|
|
|
311 |
Loại I |
7 |
Xã Huổi Một |
13,743 |
6,325 |
III |
99 |
|
ĐBKK |
100 |
108 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
263 |
Loại I |
8 |
Xã Nậm Mằn |
10,167 |
2,844 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
100 |
67 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
222 |
Loại I |
9 |
Xã Nà Nghịu |
10,238 |
14,260 |
III |
82 |
|
ĐBKK |
100 |
195 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
350 |
Loại I |
10 |
Xã Nậm Ty |
12,844 |
8,497 |
III |
99 |
|
ĐBKK |
100 |
131 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
286 |
Loại I |
11 |
Xã Chiềng Phung |
7,393 |
5,095 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
90 |
94 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
239 |
Loại I |
12 |
Xã Chiềng Sơ |
6,073 |
8,125 |
III |
95 |
|
ĐBKK |
78 |
127 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
260 |
Loại I |
13 |
Xã Yên Hưng |
8,025 |
6,149 |
III |
96 |
|
ĐBKK |
95 |
106 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
256 |
Loại I |
14 |
Xã Đứa Mòn |
13,424 |
7,211 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
100 |
117 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
272 |
Loại I |
15 |
Xã Chiềng En |
6,662 |
5,840 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
83 |
102 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
240 |
Loại I |
16 |
Xã Bó Sinh |
7,075 |
4,919 |
III |
99 |
|
ĐBKK |
87 |
92 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
234 |
Loại I |
17 |
Thị trấn Sông Mã |
430 |
6,161 |
I |
|
113 |
|
30 |
77 |
|
|
|
7 |
30 |
|
144 |
Loại II |
18 |
Xã Mường Lầm |
3,356 |
5,197 |
III |
98 |
|
ĐBKK |
53 |
95 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
203 |
Loại II |
19 |
Xã Pú Bẩu |
2,451 |
2,878 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
45 |
68 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
168 |
Loại II |
III |
Huyện Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Dồm Cang |
7,977 |
4,053 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
95 |
82 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
232 |
Loại I |
2 |
Xã Púng Bánh |
15,160 |
7,047 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
100 |
116 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
271 |
Loại I |
3 |
Xã Sam Kha |
13,197 |
3,169 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
100 |
71 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
226 |
Loại I |
4 |
Xã Mường Và |
27,918 |
10,150 |
III |
96 |
|
ĐBKK |
100 |
150 |
20 |
15 |
|
|
20 |
B.Giới |
305 |
Loại I |
5 |
Xã Mường Lạn |
25,199 |
8,390 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
100 |
130 |
20 |
15 |
|
|
20 |
B.Giới |
285 |
Loại I |
6 |
Xã Nậm Lạnh |
16,152 |
3,435 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
100 |
74 |
20 |
15 |
|
|
20 |
B.Giới |
229 |
Loại I |
7 |
Xã Mường Lèo |
38,022 |
3,283 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
100 |
72 |
20 |
15 |
|
|
20 |
B.Giới |
227 |
Loại I |
8 |
Xã Sốp Cộp |
4,463 |
5,489 |
II |
83 |
|
|
63 |
98 |
15 |
15 |
|
|
|
|
191 |
Loại II |
IV |
Huyện Yên Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Chiềng Đông |
7,244 |
7,769 |
III |
99 |
|
ĐBKK |
88 |
123 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
166 |
Loại II |
2 |
Xã Chiềng Hặc |
8,992 |
5,207 |
II |
94 |
|
|
100 |
95 |
15 |
15 |
|
|
|
|
225 |
Loại I |
3 |
Xã Tú Nang |
9,699 |
8,162 |
II |
87 |
|
|
100 |
128 |
15 |
15 |
|
|
|
|
258 |
Loại I |
4 |
Xã Lóng Phiêng |
9,293 |
5,002 |
III |
59 |
|
ĐBKK |
100 |
93 |
20 |
15 |
|
|
20 |
B.Giới |
248 |
Loại I |
5 |
Xã Chiềng Tương |
6,993 |
4,094 |
III |
98 |
|
ĐBKK |
86 |
82 |
20 |
15 |
|
|
20 |
B.Giới |
223 |
Loại I |
6 |
Xã Phiêng Khoài |
9,172 |
10,347 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
100 |
152 |
20 |
15 |
|
|
20 |
B.Giới |
307 |
Loại I |
7 |
Xã Chiềng On |
6,821 |
5,357 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
84 |
97 |
20 |
15 |
|
|
20 |
B.Giới |
236 |
Loại I |
8 |
Xã Chiềng Sàng |
2,019 |
4,265 |
I |
80 |
|
|
40 |
84 |
10 |
15 |
|
|
|
|
149 |
Loại II |
9 |
Xã Chiềng Pằn |
3,976 |
4,044 |
I |
77 |
|
|
59 |
82 |
10 |
15 |
|
|
|
|
166 |
Loại II |
10 |
Xã Chiềng Khoi |
3,190 |
3,046 |
I |
100 |
|
|
52 |
70 |
10 |
15 |
|
|
|
|
147 |
Loại II |
11 |
Xã Sặp Vạt |
5,979 |
4,093 |
II |
96 |
|
|
77 |
82 |
15 |
15 |
|
|
|
|
189 |
Loại II |
12 |
Xã Mường Lựm |
5,044 |
3,041 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
68 |
69 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
192 |
Loại II |
13 |
Xã Yên Sơn |
4,673 |
4,832 |
I |
65 |
|
|
65 |
91 |
10 |
15 |
|
|
|
|
181 |
Loại II |
14 |
Xã Viêng Lán |
2,712 |
2,510 |
I |
90 |
|
|
47 |
63 |
10 |
15 |
|
|
|
|
135 |
Loại III |
15 |
Thị trấn Yên Châu |
131 |
4,719 |
I |
|
162 |
TTMN, TT huyện |
30 |
62 |
|
|
|
15 |
30 |
|
137 |
Loại III |
V |
Huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Mộc Châu |
1,429 |
12,327 |
I |
|
110 |
TTMN, |
49 |
136 |
|
|
|
7 |
30 |
|
222 |
Loại I |
2 |
TTNT. Mộc Châu |
10,838 |
26,151 |
I |
|
106 |
TTMN |
100 |
200 |
|
|
|
5 |
20 |
|
325 |
Loại I |
3 |
Xã Chiềng Hắc |
10,446 |
7,379 |
II |
75 |
|
|
100 |
119 |
15 |
15 |
|
|
|
|
249 |
Loại I |
4 |
Xã Chiềng Khừa |
8,398 |
3,299 |
III |
97 |
|
ĐBKK |
99 |
73 |
20 |
15 |
|
|
20 |
B.Giới |
227 |
Loại I |
5 |
Xã Chiềng Sơn |
9,189 |
8,228 |
II |
53 |
|
|
100 |
129 |
15 |
15 |
|
|
|
B.Giới |
259 |
Loại I |
6 |
Xã Lóng Sập |
10,941 |
4,449 |
III |
98 |
|
ĐBKK |
100 |
86 |
20 |
15 |
|
|
20 |
B.Giới |
241 |
Loại I |
7 |
Xã Mường Sang |
9,101 |
5,715 |
I |
66 |
|
|
100 |
101 |
10 |
15 |
|
|
|
|
226 |
Loại I |
8 |
Xã Tân Hợp |
9,899 |
5,726 |
III |
99 |
|
ĐBKK |
100 |
101 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
256 |
Loại I |
9 |
Xã Tân Lập |
9,462 |
9,943 |
I |
83 |
|
|
100 |
147 |
10 |
15 |
|
|
|
|
272 |
Loại I |
10 |
Xã Quy Hướng |
7,321 |
3,947 |
III |
99 |
|
ĐBKK |
89 |
80 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
224 |
Loại I |
11 |
Xã Nà Mường |
4,230 |
4,352 |
II |
84 |
|
|
61 |
85 |
15 |
15 |
|
|
|
|
176 |
Loại II |
12 |
Xã Phiêng Luông |
3,015 |
3,323 |
I |
95 |
|
|
50 |
73 |
10 |
15 |
|
|
|
|
148 |
Loại II |
13 |
Xã Đông Sang |
4,268 |
5,167 |
II |
81 |
|
|
61 |
95 |
15 |
15 |
|
|
|
|
186 |
Loại II |
14 |
Xã Hua Păng |
6,166 |
4,567 |
II |
98 |
|
|
78 |
88 |
15 |
15 |
|
|
|
|
196 |
Loại II |
15 |
Xã Tà Lại |
2,749 |
3,382 |
III |
99 |
|
ĐBKK |
47 |
74 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
176 |
Loại II |
VI |
Huyện Vân Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Chiềng Xuân |
8,732 |
2,882 |
III |
93 |
|
ĐBKK |
100 |
68 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
223 |
Loại I |
2 |
Xã Chiềng Yên |
9,040 |
3,760 |
III |
94 |
|
ĐBKK |
100 |
78 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
233 |
Loại I |
3 |
Xã Song Khủa |
5,153 |
5,346 |
III |
96 |
|
ĐBKK |
69 |
97 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
221 |
Loại I |
4 |
Xã Suối Bàng |
7,785 |
3,311 |
III |
98 |
|
ĐBKK |
93 |
73 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
221 |
Loại I |
5 |
Xã Tân Xuân |
15,855 |
4,323 |
III |
99 |
|
ĐBKK |
100 |
85 |
20 |
15 |
|
|
20 |
B.giới |
240 |
Loại I |
6 |
Xã Vân Hồ |
7,641 |
8,404 |
II |
86 |
|
|
92 |
130 |
15 |
15 |
|
|
|
|
252 |
Loại I |
7 |
Xã Chiềng Khoa |
6,608 |
4,993 |
II |
93 |
|
|
82 |
93 |
15 |
15 |
|
|
|
|
205 |
Loại II |
8 |
Xã Liên Hoà |
3,526 |
2,991 |
III |
98 |
|
ĐBKK |
55 |
69 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
179 |
Loại II |
9 |
Xã Lóng Luông |
5,357 |
5,761 |
II |
95 |
|
|
71 |
101 |
15 |
15 |
|
|
|
|
202 |
Loại II |
10 |
Xã Mường Men |
4,479 |
1,742 |
III |
99 |
|
ĐBKK |
63 |
54 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
172 |
Loại II |
11 |
Xã Mường Tè |
4,026 |
3,632 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
59 |
77 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
191 |
Loại II |
12 |
Xã Quang Minh |
6,083 |
2,202 |
III |
99 |
|
ĐBKK |
78 |
59 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
192 |
Loại II |
13 |
Xã Tô Múa |
4,325 |
4,742 |
III |
76 |
|
ĐBKK |
62 |
90 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
207 |
Loại II |
14 |
Xã Xuân Nha |
9,374 |
3,880 |
II |
98 |
|
|
100 |
80 |
15 |
15 |
|
|
|
|
210 |
Loại II |
VII |
Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Kim Bon |
5,794 |
5,605 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
75 |
100 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
230 |
Loại I |
2 |
Xã Suối Tọ |
14,097 |
3,880 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
100 |
80 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
235 |
Loại I |
3 |
Xã Mường Cơi |
6,492 |
6,887 |
II |
72 |
|
|
81 |
114 |
15 |
15 |
|
|
|
|
225 |
Loại I |
4 |
Xã Mường Do |
9,090 |
3,697 |
III |
95 |
|
ĐBKK |
100 |
77 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
232 |
Loại I |
5 |
Xã Mường Bang |
12,522 |
4,216 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
100 |
84 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
239 |
Loại I |
6 |
Thị trấn Phù Yên |
91 |
8,236 |
I |
|
110 |
TTMN, |
30 |
97 |
|
|
|
7 |
30 |
|
164 |
Loại II |
7 |
Xã Quang Huy |
4,578 |
7,292 |
II |
98 |
|
|
64 |
118 |
15 |
15 |
|
|
|
|
212 |
Loại II |
8 |
Xã Huy Thượng |
1,534 |
4,462 |
I |
98 |
|
|
35 |
87 |
10 |
15 |
|
|
|
|
147 |
Loại II |
9 |
Xã Huy Tân |
2,110 |
5,065 |
I |
98 |
|
|
41 |
94 |
10 |
15 |
|
|
|
|
160 |
Loại II |
10 |
Xã Huy Bắc |
2,590 |
5,551 |
I |
97 |
|
|
46 |
99 |
10 |
15 |
|
|
|
|
170 |
Loại II |
11 |
Xã Huy Hạ |
2,393 |
6,134 |
I |
100 |
|
|
44 |
105 |
10 |
15 |
|
|
|
|
174 |
Loại II |
12 |
Xã Tường Phù |
1,459 |
5,233 |
I |
100 |
|
|
35 |
96 |
10 |
15 |
|
|
|
|
156 |
Loại II |
13 |
Xã Gia Phù |
2,882 |
7,148 |
I |
90 |
|
|
49 |
117 |
10 |
15 |
|
|
|
|
191 |
Loại II |
14 |
Xã Tường Thượng |
1,826 |
5,595 |
I |
100 |
|
|
38 |
100 |
10 |
15 |
|
|
|
|
163 |
Loại II |
15 |
Xã Tường Phong |
5,280 |
2,183 |
II |
100 |
|
|
71 |
59 |
15 |
15 |
|
|
|
|
160 |
Loại II |
16 |
Xã Tân Phong |
3,539 |
2,762 |
III |
97 |
|
ĐBKK |
55 |
66 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
176 |
Loại II |
17 |
Xã Nam Phong |
5,923 |
2,047 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
76 |
58 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
189 |
Loại II |
18 |
Xã Bắc Phong |
4,154 |
2,060 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
60 |
58 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
173 |
Loại II |
19 |
Xã Đá Đỏ |
4,653 |
2,718 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
65 |
66 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
186 |
Loại II |
20 |
Xã Sập Xa |
2,602 |
2,812 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
46 |
67 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
168 |
Loại II |
21 |
Xã Suối Bau |
4,279 |
3,399 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
62 |
74 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
191 |
Loại II |
22 |
Xã Mường Thải |
6,914 |
3,861 |
III |
88 |
|
ĐBKK |
85 |
79 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
219 |
Loại II |
23 |
Xã Tân Lang |
6,141 |
6,266 |
II |
65 |
|
|
78 |
107 |
15 |
15 |
|
|
|
|
215 |
Loại II |
24 |
Xã Mường Lang |
5,454 |
3,051 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
72 |
70 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
197 |
Loại II |
25 |
Xã Huy Tường |
2,119 |
2,720 |
II |
100 |
|
|
41 |
66 |
15 |
15 |
|
|
|
|
137 |
Loại III |
26 |
Xã Tường Hạ |
1,945 |
2,900 |
I |
99 |
|
|
39 |
68 |
10 |
15 |
|
|
|
|
132 |
Loại III |
27 |
Xã Tường Tiến |
3,194 |
1,685 |
I |
99 |
|
|
52 |
53 |
10 |
15 |
|
|
|
|
130 |
Loại III |
VIII |
Huyện Bắc Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Song Pe |
8,361 |
4,837 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
98 |
91 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
244 |
Loại I |
2 |
Xã Mường Khoa |
6,124 |
4,858 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
78 |
91 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
224 |
Loại I |
3 |
Xã Tạ Khoa |
7,504 |
4,076 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
91 |
82 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
228 |
Loại I |
4 |
Xã Chim Vàn |
7,266 |
5,204 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
88 |
95 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
238 |
Loại I |
5 |
Xã Pắc Ngà |
6,526 |
6,446 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
82 |
109 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
246 |
Loại I |
6 |
Xã Chiềng Sại |
7,745 |
3,491 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
93 |
75 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
223 |
Loại I |
7 |
Xã Hang Chú |
13,776 |
3,126 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
100 |
71 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
226 |
Loại I |
8 |
Xã Phiêng Ban |
4,930 |
4,685 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
67 |
89 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
211 |
Loại II |
9 |
Xã Hồng Ngài |
5,661 |
3,922 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
74 |
80 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
209 |
Loại II |
10 |
Xã Phiêng Côn |
4,194 |
2,089 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
61 |
58 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
174 |
Loại II |
11 |
Xã Tà Xùa |
4,900 |
2,799 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
67 |
67 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
189 |
Loại II |
12 |
Xã Làng Chếu |
5,364 |
2,979 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
71 |
69 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
195 |
Loại II |
13 |
Xã Xím Vàng |
8,280 |
2,514 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
98 |
63 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
216 |
Loại II |
14 |
Xã Hua Nhàn |
5,857 |
4,004 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
76 |
81 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
212 |
Loại II |
15 |
Xã Háng Đồng |
13,108 |
2,578 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
100 |
64 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
219 |
Loại II |
16 |
Thị trấn Bắc Yên |
775 |
5,393 |
II |
|
106.4 |
TTMN, |
36 |
69 |
|
|
|
5 |
30 |
|
140 |
Loại III |
IX |
Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Ngọc Chiến |
21,639 |
10,288 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
100 |
151 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
306 |
Loại I |
2 |
Xã Chiềng Lao |
12,962 |
9,283 |
III |
99 |
|
ĐBKK |
100 |
140 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
295 |
Loại I |
3 |
Xã Mường Bú |
8,893 |
11,129 |
I |
89 |
|
|
100 |
160 |
10 |
15 |
|
|
|
|
285 |
Loại I |
4 |
Xã Chiềng Hoa |
7,108 |
7,076 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
87 |
116 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
258 |
Loại I |
5 |
Xã Chiềng Công |
14,137 |
4,811 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
100 |
91 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
246 |
Loại I |
6 |
Xã Hua Trai |
9,928 |
4,662 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
100 |
89 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
244 |
Loại I |
7 |
Thị trấn Ít Ong |
3,497 |
9,774 |
I |
67 |
196 |
TT.huyện |
84 |
113 |
|
|
|
15 |
30 |
|
242 |
Loại I |
8 |
Xã Nậm Giôn |
12,088 |
3,488 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
100 |
75 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
230 |
Loại I |
9 |
Xã Chiềng Ân |
8,499 |
2,505 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
99 |
63 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
217 |
Loại II |
10 |
Xã Pi Toong |
5,016 |
7,161 |
II |
99 |
|
|
68 |
117 |
15 |
15 |
|
|
|
|
215 |
Loại II |
11 |
Xã Nặm Păm |
9,596 |
4,029 |
II |
100 |
|
|
100 |
81 |
15 |
15 |
|
|
|
|
211 |
Loại II |
12 |
Xã Mường Chùm |
5,740 |
6,467 |
I |
100 |
|
|
75 |
109 |
10 |
15 |
|
|
|
|
209 |
Loại II |
13 |
Xã Chiềng Muôn |
8,177 |
1,613 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
97 |
52 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
204 |
Loại II |
14 |
Xã Tạ Bú |
6,761 |
4,638 |
II |
95 |
|
|
84 |
89 |
15 |
15 |
|
|
|
|
203 |
Loại II |
15 |
Xã Mường Trai |
5,517 |
1,993 |
II |
100 |
|
|
73 |
57 |
15 |
15 |
|
|
|
|
160 |
Loại II |
16 |
Xã Chiềng San |
3,366 |
3,516 |
II |
99 |
|
|
53 |
75 |
15 |
15 |
|
|
|
|
158 |
Loại II |
X |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Cà Nàng |
17,875 |
4,005 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
100 |
81 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
236 |
Loại I |
2 |
Xã Mường Giôn |
18,787 |
10,521 |
II |
99 |
|
|
100 |
154 |
15 |
15 |
|
|
|
|
284 |
Loại I |
3 |
Xã Chiềng Khay |
13,470 |
6,157 |
III |
97 |
|
ĐBKK |
100 |
106 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
261 |
Loại I |
4 |
Xã Mường Giàng |
6,432 |
10,398 |
II |
85 |
|
|
81 |
152 |
15 |
15 |
|
|
|
|
263 |
Loại I |
5 |
Xã Nậm Ét |
7,111 |
4,351 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
87 |
85 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
227 |
Loại I |
6 |
Xã Mường Chiên |
8,233 |
1,625 |
II |
100 |
|
|
97 |
53 |
15 |
15 |
|
|
|
|
180 |
Loại II |
7 |
Xã Pá Ma Pha Khinh |
10,492 |
3,160 |
II |
100 |
|
|
100 |
71 |
15 |
15 |
|
|
|
|
201 |
Loại II |
8 |
Xã Chiềng Ơn |
9,945 |
3,101 |
II |
89 |
|
|
100 |
70 |
15 |
15 |
|
|
|
|
200 |
Loại II |
9 |
Xã Chiềng Bằng |
4,408 |
6,329 |
II |
85 |
|
|
63 |
108 |
15 |
15 |
|
|
|
|
201 |
Loại II |
10 |
Xã Mường Sại |
5,450 |
3,551 |
II |
100 |
|
|
72 |
76 |
15 |
15 |
|
|
|
|
178 |
Loại II |
11 |
Xã Chiềng Khoang |
3,887 |
7,022 |
II |
100 |
|
|
58 |
115 |
15 |
15 |
|
|
|
|
203 |
Loại II |
XI |
HuyệnThuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Co Mạ |
14,715 |
6,128 |
III |
98 |
|
ĐBKK |
100 |
105 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
260 |
Loại I |
2 |
Xã Long Hẹ |
11,614 |
3,939 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
100 |
80 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
235 |
Loại I |
3 |
Xã Mường Bám |
7,373 |
8,696 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
89 |
134 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
278 |
Loại I |
4 |
Xã Mường É |
8,960 |
7,634 |
III |
98 |
|
ĐBKK |
100 |
122 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
277 |
Loại I |
5 |
Xã Chiềng Bôm |
9,260 |
5,929 |
III |
99 |
|
ĐBKK |
100 |
103 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
258 |
Loại I |
6 |
Xã Nặm Lầu |
15,663 |
7,370 |
III |
99 |
|
ĐBKK |
100 |
119 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
274 |
Loại I |
7 |
Xã Mường Khiêng |
6,762 |
9,023 |
II |
100 |
|
|
84 |
137 |
15 |
15 |
|
|
|
|
251 |
Loại I |
8 |
Xã Phổng Lái |
9,210 |
7,338 |
II |
82 |
|
|
100 |
119 |
15 |
15 |
|
|
|
|
249 |
Loại I |
9 |
Xã Chiềng Ngàm |
4,964 |
5,515 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
68 |
99 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
222 |
Loại I |
10 |
Xã Tông Lạnh |
2,356 |
10,238 |
II |
80 |
|
|
44 |
151 |
15 |
15 |
|
|
|
|
225 |
Loại I |
11 |
Xã Bó Mười |
6,230 |
8,447 |
II |
100 |
|
|
79 |
131 |
15 |
15 |
|
|
|
|
240 |
Loại I |
12 |
Thị trấn Thuận Châu |
121 |
5,101 |
I |
|
197 |
TTMN, |
30 |
66 |
|
|
|
15 |
30 |
|
141 |
Loại II |
13 |
Xã Chiềng Ly |
3,128 |
7,621 |
II |
100 |
|
|
51 |
122 |
15 |
15 |
|
|
|
|
203 |
Loại II |
14 |
Xã Thôm Mòn |
1,476 |
6,294 |
II |
98 |
|
|
35 |
107 |
15 |
15 |
|
|
|
|
172 |
Loại II |
15 |
Xã Chiềng Pấc |
2,047 |
4,359 |
II |
84 |
|
|
40 |
85 |
15 |
15 |
|
|
|
|
155 |
Loại II |
16 |
Xã Bon Phặng |
3,636 |
5,503 |
II |
98 |
|
|
56 |
99 |
15 |
15 |
|
|
|
|
184 |
Loại II |
17 |
Xã Muổi Nọi |
2,935 |
3,771 |
II |
87 |
|
|
49 |
78 |
15 |
15 |
|
|
|
|
157 |
Loại II |
18 |
Xã Tông Cọ |
3,485 |
6,117 |
II |
100 |
|
|
54 |
105 |
15 |
15 |
|
|
|
|
189 |
Loại II |
19 |
Xã Chiềng Pha |
2,612 |
7,207 |
II |
92 |
|
|
46 |
117 |
15 |
15 |
|
|
|
|
193 |
Loại II |
20 |
Xã Phổng Lăng |
1,620 |
4,893 |
II |
100 |
|
|
36 |
92 |
15 |
15 |
|
|
|
|
158 |
Loại II |
21 |
Xã Co Tòng |
2,908 |
2,812 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
49 |
67 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
171 |
Loại II |
22 |
Xã Pá Lông |
3,086 |
2,713 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
51 |
66 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
172 |
Loại II |
23 |
Xã É Tòng |
4,275 |
2,883 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
61 |
68 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
184 |
Loại II |
24 |
Xã Phổng Lập |
5,046 |
5,146 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
68 |
95 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
218 |
Loại II |
25 |
Xã Púng Tra |
2,554 |
3,518 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
46 |
75 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
176 |
Loại II |
26 |
Xã Bản Lầm |
6,333 |
3,681 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
80 |
77 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
212 |
Loại II |
27 |
Xã Liệp Tè |
7,206 |
4,028 |
II |
100 |
|
|
88 |
81 |
15 |
15 |
|
|
|
|
199 |
Loại II |
28 |
Xã Chiềng La |
2,768 |
3,054 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
48 |
70 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
173 |
Loại II |
29 |
Xã Noong Lay |
1,530 |
3,044 |
II |
82 |
|
|
35 |
70 |
15 |
15 |
|
|
|
|
135 |
Loại III |
XII |
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Nà Bó |
6,382 |
7,602 |
I |
84 |
|
|
80 |
122 |
10 |
15 |
|
|
|
|
227 |
Loại I |
2 |
Xã Tà Hộc |
8,269 |
3,728 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
97 |
78 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
230 |
Loại I |
3 |
Xã Phiêng Pằn |
11,639 |
7,155 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
100 |
117 |
20 |
15 |
|
|
20 |
B.giới |
272 |
Loại I |
4 |
Xã Phiêng Cằm |
15,231 |
6,251 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
100 |
107 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
262 |
Loại I |
5 |
Xã Nà Ớt |
9,498 |
3,129 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
100 |
71 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
226 |
Loại I |
6 |
Xã Chiềng Nơi |
13,155 |
5,243 |
III |
100 |
|
ĐBKK |
100 |
96 |
20 |
15 |
|
|
20 |
|
251 |
Loại I |
7 |
Xã Hát Lót |
5,661 |
9,365 |
I |
71 |
|
|
74 |
141 |
10 |
15 |
|
|
|
|
240 |
Loại I |
8 |
Xã Mường Bằng |
6,861 |
7,187 |
I |
98 |
|
|
85 |
117 |
10 |
15 |
|
|
|
|
227 |
Loại I |
9 |
Thị trấn Hát Lót |
1,376 |
17,032 |
I |
13 |
100 |
TTMN, |
48 |
178 |
|
|
|
5 |
30 |
|
261 |
Loại I |
10 |
Xã Cò Nòi |
9,466 |
17,189 |
I |
50 |
|
|
100 |
200 |
10 |
10 |
|
|
|
|
320 |
Loại I |
11 |
Xã Chiềng Mung |
3,610 |
9,781 |
I |
70 |
|
|
55 |
146 |
10 |
15 |
|
|
|
|
226 |
Loại I |
12 |
Xã Chiềng Lương |
11,545 |
8,949 |
II |
97 |
|
|
100 |
136 |
15 |
15 |
|
|
|
|
266 |
Loại I |
13 |
Xã Mường Bon |
3,944 |
6,383 |
I |
82 |
|
|
58 |
108 |
10 |
15 |
|
|
|
|
191 |
Loại II |
14 |
Xã Chiềng Sung |
4,682 |
6,094 |
I |
72 |
|
|
65 |
105 |
10 |
15 |
|
|
|
|
195 |
Loại II |
15 |
Xã Chiềng Ve |
3,677 |
2,734 |
II |
100 |
|
|
56 |
66 |
15 |
15 |
|
|
|
|
152 |
Loại II |
16 |
Xã Chiềng Chăn |
6,385 |
6,468 |
II |
100 |
|
|
80 |
109 |
15 |
15 |
|
|
|
|
219 |
Loại II |
17 |
Xã Chiềng Chung |
7,275 |
5,148 |
II |
100 |
|
|
88 |
95 |
15 |
15 |
|
|
|
|
213 |
Loại II |
18 |
Xã Chiềng Dong |
3,160 |
2,620 |
II |
100 |
|
|
51 |
64 |
15 |
15 |
|
|
|
|
145 |
Loại II |
19 |
Xã Mường Chanh |
2,930 |
4,015 |
II |
97 |
|
|
49 |
81 |
15 |
15 |
|
|
|
|
160 |
Loại II |
20 |
Xã Chiềng Ban |
3,612 |
6,973 |
I |
84 |
|
|
56 |
115 |
10 |
15 |
|
|
|
|
196 |
Loại II |
21 |
Xã Chiềng Kheo |
2,753 |
2,662 |
II |
99 |
|
|
48 |
65 |
15 |
15 |
|
|
|
|
143 |
Loại II |
22 |
Xã Chiềng Mai |
2,136 |
4,591 |
II |
86 |
|
|
41 |
88 |
15 |
15 |
|
|
|
|
159 |
Loại II |
Ghi chú:
Tổng số có 204 xã, phường, thị trấn.
Trong đó:
Loại I: 96 xã, phường, thị trấn
Loại II: 101 xã, phường, thị trấn
Loại III: 07 xã, phường, thị trấn
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính, Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 24/08/2020
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Trung tâm Văn hóa - Truyền thông trực thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 08/06/2019
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt chương trình phát triển đô thị thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang đến năm 2025 Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 22/08/2020
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Phòng Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra thuộc Thanh tra tỉnh Nam Định Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1295/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Nâng cao chất lượng giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản tỉnh Lâm Đồng năm 2016 Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1295/QĐ-UBND bổ sung chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán dự án: Bảo tồn, tu bổ di tích chùa Bổ Đà xã Tiên Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở cao cấp và dịch vụ du lịch Đà Lạt Paradise Garden, phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/06/2009 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2008 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn Ban hành: 27/05/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Thông tư 05/2006/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 159/2005/NĐ-CP về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn Ban hành: 30/05/2006 | Cập nhật: 10/06/2006
Nghị định 159/2005/NĐ-CP về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn Ban hành: 27/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006