Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp quy hoạch năm 2018
Số hiệu: | 11/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Đặng Trọng Thăng |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG, VỐN SỰ NGHIỆP QUY HOẠCH NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Báo cáo số 118/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công, Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2017 và kế hoạch năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 46/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2018 với tổng số vốn là: 2.747,346 tỷ đồng, vốn sự nghiệp quy hoạch: 10 tỷ đồng, cụ thể như sau:
1. Vốn trái phiếu Chính phủ: 250 tỷ đồng bố trí cho Dự án đầu tư xây dựng công trình tuyến đường liên tỉnh nối đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội với cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, đoạn trên địa phận tỉnh Thái Bình và cầu La Tiến.
2. Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: 291 tỷ đồng, bố trí cho 08 chương trình, cụ thể:
- Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng: 192,726 tỷ đồng.
- Chương trình đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp, cụm công nghiệp: 10 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững: 14,274 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư: 41 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu Dân số - Y tế: 04 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu phát triển văn hoá: 15 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch: 05 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu Giáo dục - Việc làm và an toàn lao động: 09 tỷ đồng.
(Chi tiết biểu số 01)
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, hoàn chỉnh kế hoạch theo ý kiến thẩm định, sau khi có quyết định chính thức, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện.
3. Vốn đầu tư nước ngoài (ODA): 240,138 tỷ đồng, trong đó Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh: 102,079 tỷ đồng.
(Chi tiết biểu số 02)
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, hoàn chỉnh kế hoạch theo ý kiến thẩm định, sau khi có quyết định chính thức, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện.
4. Hỗ trợ xây dựng nhà ở cho người có công: 712,348 tỷ đồng, hỗ trợ thực hiện Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở.
5. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 136,2 tỷ đồng, trả vay Ngân hàng phát triển 83,8 tỷ đồng thực hiện chương trình kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn, phần còn lại giao Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết.
6. Vốn cân đối ngân sách địa phương: 896,596 tỷ đồng, trong đó:
a) Thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh: 75 tỷ đồng, gồm:
- Đối ứng các dự án ODA: 35 tỷ đồng;
(Chi tiết biểu số 03)
- Thanh toán trả nợ Dự án Cải tạo, nâng cấp đường 39B từ thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương đến thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy: 10 tỷ đồng;
- Hỗ trợ doanh nghiệp thuộc chương trình nước sạch nông thôn: 10 tỷ đồng;
- Sửa chữa lớn: 10 tỷ đồng;
- Vốn chuẩn bị đầu tư: 05 tỷ đồng;
- Bổ sung nhiệm vụ quy hoạch: 05 tỷ đồng.
b) Phân bổ chi tiết cho các dự án: 821,596 tỷ đồng, bố trí như sau:
* Bố trí đối ứng các dự án sử dụng ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu 417 tỷ đồng (trong đó thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh 90,101 tỷ đồng), gồm:
- 08 Công trình hoàn thành chưa phê duyệt quyết toán: 190 tỷ đồng;
- 10 dự án chuyển tiếp sang năm 2018: 140 tỷ đồng;
- 10 dự án khởi công mới sử dụng ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2018: 87 tỷ đồng.
(Chi tiết biểu số 04)
* Bố trí cho các dự án thuộc cấp tỉnh quản lý: 404,596 tỷ đồng, (trong đó thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh 51,616 tỷ đồng), gồm:
- Bố trí cho 08 công trình hoàn thành chưa phê duyệt quyết toán thuộc tỉnh quản lý: 31,263 tỷ đồng;
(Chi tiết biểu số 05)
- Bố trí cho các công trình chuyển tiếp và khởi công mới: 373,333 tỷ đồng, gồm:
+ 19 công trình lĩnh vực Giao thông - công nghiệp: 202,116 tỷ đồng;
+ 09 công trình lĩnh vực Nông nghiệp, thuỷ lợi, thuỷ sản: 34,4 tỷ đồng;
+ 04 công trình lĩnh vực y tế: 21,5 tỷ đồng;
+ 07 công trình lĩnh vực Giáo dục đào tạo: 18 tỷ đồng;
+ 10 công trình lĩnh vực Văn hoá - xã hội: 55,5 tỷ đồng;
+ 07 công trình lĩnh vực An ninh, quốc phòng, quản lý nhà nước: 26,317 tỷ đồng;
+ Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ khác: 15,5 tỷ đồng. (Chi tiết biểu số 06)
7. Vốn quy hoạch: 15 tỷ đồng (gồm: 10 tỷ đồng vốn sự nghiệp quy hoạch, 05 tỷ đồng bổ sung từ vốn đầu tư) được phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ quy hoạch của tỉnh.
(Chi tiết biểu số 07)
8. Vốn đầu tư phát triển phân cấp cho cấp huyện: 221,064 tỷ đồng, cụ thể:
- Thành phố Thái Bình: 15,724 tỷ đồng;
- Huyện Quỳnh Phụ: 29,095 tỷ đồng;
- Huyện Hưng Hà: 29,024 tỷ đồng;
- Huyện Đông Hưng: 30,200 tỷ đồng;
- Huyện Thái Thụy: 35,085 tỷ đồng;
- Huyện Tiền Hải: 28,406 tỷ đồng;
- Huyện Kiến Xương: 27,657 tỷ đồng;
- Huyện Vũ Thư: 25,873 tỷ đồng.
9. Các nguồn vốn chưa phân bổ chi tiết, các nguồn vốn bổ sung: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh dự kiến phân bổ, báo cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định danh mục phân bổ chi tiết, triển khai thực hiện.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khoá XVI, Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ (VỐN TRONG NƯỚC) KẾ HOẠCH NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/12 /2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 |
KH trung hạn đã giao 2016-2020 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016, 2017 đã giao |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Trong đó: NSTW |
Trong đó: NSTW |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi ứng |
||||||||
Thu hồi ứng |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG CỘNG |
|
5.317.555 |
3.995.047 |
730.963 |
377.550 |
2.208.269 |
85.000 |
93.964 |
441.174 |
1.139.548 |
10.200 |
66.044 |
|
A |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XD NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
|
873.090 |
|
2.350 |
104.330 |
136.200 |
|
|
|
B |
XÂY DỰNG NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
712.348 |
|
|
|
C |
ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
5.317.555 |
3.995.047 |
730.963 |
377.550 |
1.335.179 |
85.000 |
91.614 |
336.844 |
291.000 |
10.200 |
66.044 |
|
1 |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG |
|
3.970.653 |
2.758.881 |
651.413 |
298.000 |
817.540 |
70.000 |
55.200 |
236.167 |
192.726 |
10.200 |
61.044 |
|
1 |
Dự án xây dựng cầu Tịnh Xuyên |
2287; 23/10/2013 |
518.800 |
265.000 |
178.568 |
120.000 |
125.200 |
70.000 |
55.200 |
45.000 |
71.244 |
10.200 |
61.044 |
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
2.014.442 |
1.348.000 |
472.845 |
178.000 |
482.340 |
- |
- |
173.167 |
77.982 |
- |
- |
|
2 |
Đường 217 (ĐT 396B) từ cầu Hiệp đến Quốc lộ 39 (giai đoạn 1 từ cầu Hiệp đến Quốc lộ 10) |
2378; 09/10/2012 |
571.256 |
450.000 |
168.150 |
143.000 |
123.180 |
|
|
50.000 |
14.000 |
|
|
|
3 |
Đường từ QL 39 đến Trà Giang |
2468; 17/10/2012 |
636.595 |
130.000 |
287.000 |
25.000 |
51.148 |
|
|
38.167 |
10.982 |
|
|
|
4 |
Cầu vượt sông Trà Lý |
909; 5/5/2014 |
505.662 |
398.000 |
|
|
164.012 |
|
|
39.000 |
25.000 |
|
|
|
5 |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT.455( đường 216) Đoạn từ thị trấn Quỳnh Côi đến Quốc lộ 10 |
1753; 31/7/2014 |
|
200.000 |
|
|
60.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
6 |
Cải tạo nâng cấp đường cứu hộ cứu nạn từ thị trấn Diêm Điền đến đê sông Hóa xã Thụy Tân, huyện Thái Thụy (ĐT 461) |
1625; 15/7/2014 |
105.835 |
60.000 |
14.000 |
10.000 |
24.000 |
|
|
16.000 |
8.000 |
|
|
|
7 |
Dự án đường ĐT.453 (đường tỉnh 226 cũ) |
3296; 31/12/2014 |
195.094 |
110.000 |
3.695 |
|
60.000 |
|
|
20.000 |
10.000 |
|
|
|
(3) |
Dự án hoàn thành sau năm 2018 |
|
839.530 |
548.000 |
- |
- |
120.000 |
- |
- |
18.000 |
20.000 |
- |
- |
|
1 |
Đường trục đến trung tâm huyện Quỳnh Phụ nối từ đường ĐT.396B đến đường ĐH.72 (ĐH.75), huyện Quỳnh Phụ |
1580; 15/7/2015 |
255.530 |
170.000 |
|
|
65.000 |
|
|
18.000 |
10.000 |
|
|
|
2 |
Đường 217 từ Cầu Hiệp đến QL39 (giai đoạn 2 từ QL 10 đến Ql 39) |
3134; 25/12/2014 |
584.000 |
378.000 |
|
|
55.000 |
|
|
- |
10.000 |
|
|
|
(4) |
Dự án khởi công mới |
|
597.881 |
597.881 |
- |
- |
90.000 |
- |
- |
- |
23.500 |
- |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ Thành phố Thái Bình qua cầu Tịnh Xuyên đến huyện Hưng Hà (giai đoạn 1: Đoạn từ thành phố Thái Bình đến đường ĐH.09 huyện Vũ Thư) |
3096; 28/10/2016 |
361.239 |
361.239 |
|
|
45.000 |
|
|
- |
10.000 |
|
|
|
2 |
Đường cứu hộ cứu nạn ĐH 91 từ xã Thái Giang đi xã Thái Dương (đấu nối QL 39 huyện Thái Thụy) giai đoạn 2 |
3008; 26/10/2016 |
156.631 |
156.631 |
|
|
27.000 |
|
|
- |
8.000 |
|
|
|
3 |
Cải tạo nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn từ đê sông Trà Lý đến đường 219 xã Bình Nguyên |
2117; 7/8/2017 |
80.011 |
80.011 |
|
|
18.000 |
|
|
- |
5.500 |
|
|
|
II |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
100.000 |
100.000 |
- |
- |
44.000 |
- |
- |
- |
10.000 |
- |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng một số công trình hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tiền Hải (Trạm xử lý nước thải công suất 3.500m3/ngày đêm và xây dựng đường số 1, đường số 5) |
3016; 28/10/2016 |
100.000 |
100.000 |
|
|
44.000 |
|
|
- |
10.000 |
|
|
|
III |
PHÁT TRIỂN KINH TẾ THỦY SẢN BỀN VỮNG |
|
272.872 |
219.452 |
69.550 |
69.550 |
68.225 |
- |
- |
7.951 |
14.274 |
- |
|
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành trước 31/12/2017 |
|
50.162 |
44.726 |
29.775 |
29.775 |
10.225 |
- |
- |
7.951 |
2.274 |
- |
|
|
1 |
Hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản cánh đồng kênh 80, xã Thái Xuyên, huyện Thái Thuỵ |
913; 15/5/2013 |
50.162 |
44.726 |
29.775 |
29.775 |
10.225 |
|
|
7.951 |
2.274 |
|
|
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2018 |
|
162.710 |
124.726 |
39.775 |
39.775 |
50.000 |
- |
- |
- |
8.000 |
- |
|
|
1 |
Dự án khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại cửa Lân, xã Nam Thịnh, huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình (giai đoạn I) |
2374; 10/10/2014 |
112.548 |
80.000 |
10.000 |
10.000 |
50.000 |
|
|
33.049 |
8.000 |
|
|
|
(3) |
Dự án khởi công mới |
|
60.000 |
50.000 |
- |
- |
8.000 |
- |
- |
- |
4.000 |
- |
|
|
1 |
Hạ tầng giống thuỷ sản Thái Đô, huyện Thái Thuỵ |
|
60.000 |
50.000 |
|
|
8.000 |
|
|
- |
4.000 |
|
|
|
IV |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TÁI CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG DÂN CƯ |
|
590.538 |
533.223 |
10.000 |
10.000 |
285.414 |
15.000 |
36.414 |
67.726 |
41.000 |
- |
5.000 |
|
(1) |
Dự án hoàn thành trước 31/12/2017 |
|
98.300 |
86.400 |
10.000 |
10.000 |
51.414 |
15.000 |
36.414 |
35.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
98.300 |
86.400 |
10.000 |
10.000 |
51.414 |
15.000 |
36.414 |
35.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
|
2 |
Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển số 6 đoạn từ K11+500 đến K14+500 huyện Tiền Hải |
98; 13/2/2014 |
98.300 |
86.400 |
10.000 |
10.000 |
51.414 |
15.000 |
36.414 |
35.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
397.256 |
351.841 |
- |
- |
206.000 |
- |
- |
32.726 |
30.000 |
- |
|
|
1 |
Nâng cấp hệ thống đê Hữu Luộc từ K0 - K36, giai đoạn II, giai đoạn 2 từ K3+000 đến K11+600, tu sửa và nâng cấp kè Đại Nẫm, kè Việt Yên và một số công trình trên tuyến |
722; 25/3/2016 |
89.941 |
89.941 |
|
|
50.000 |
|
|
12.726 |
7.000 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp hệ thống đê hữu Hoá từ K0 - K 16, huyện Quỳnh Phụ, giai đoạn 2 từ K5 đến K16 và một số công trình trên tuyến |
718; 25/3/2016 |
80.100 |
80.100 |
|
|
56.000 |
|
|
5.000 |
8.000 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp đê Tả Trà Lý từ K0-K42, giai đoạn 2 từ K6+600 đến K14+700 và một số công trình trên tuyến |
767; 31/3/2016 |
80.702 |
80.702 |
|
|
40.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp đê Hữu Trà Lý từ K0-K42, giai đoạn 2 từ K3+250 đến K11+00 và một số công trình trên tuyến |
768; 31/3/2016 |
81.098 |
81.098 |
|
|
40.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
5 |
Dự án sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai, tỉnh Thái Bình |
720; 25/3/2016 |
65.415 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
(3) |
Dự án khởi công mới năm 2018 |
|
94.982 |
94.982 |
- |
- |
28.000 |
- |
- |
- |
6.000 |
- |
|
|
1 |
Nâng cấp hệ thống đê Hồng Hà I từ K133 đến K150 và từ K150 đến K160 (từ Nhật Tảo đến Tân Đệ), giai đoạn 2 nâng cấp một số đoạn đê từ K150 đến K158+150 và một số hạng mục công trình trên tuyến |
3010; 26/10/2016 |
94.982 |
94.982 |
|
|
28.000 |
|
|
- |
6.000 |
|
|
|
V |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU DÂN SỐ Y TẾ |
|
45.000 |
45.000 |
- |
- |
12.000 |
- |
- |
- |
4.000 |
- |
|
|
(1) |
Dự án khởi công mới |
|
45.000 |
45.000 |
- |
- |
12.000 |
- |
- |
- |
4.000 |
- |
|
|
1 |
Dự án nâng cao năng lực kiểm nghiệm, kiểm định chất lượng thuốc- mỹ phẩm- thực phẩm và đầu tư nâng cấp trang thiết bị Trung tâm Chăm sóc SKSS tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2016 - 2020 |
3058; 28/10/2016 |
45.000 |
45.000 |
|
|
12.000 |
|
|
- |
4.000 |
|
|
|
VI |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN VĂN HOÁ |
|
203.459 |
203.459 |
- |
- |
48.000 |
- |
- |
- |
15.000 |
- |
|
|
1 |
Dự án Quảng trường Thái Bình xây dựng Tượng đài "Bác Hồ với nông dân", công trình : Tượng đài "Bác Hồ với nông dân" |
1629; 16/7/2014 |
203.459 |
203.459 |
|
|
48.000 |
|
|
- |
15.000 |
|
|
|
VII |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG DU LỊCH |
|
45.033 |
45.033 |
- |
- |
18.000 |
- |
- |
- |
5.000 |
- |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2018 |
|
45.033 |
45.033 |
- |
- |
18.000 |
- |
- |
- |
5.000 |
- |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối từ đường tỉnh 463 và khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt chùa Keo, huyện Vũ Thư |
|
45.033 |
45.033 |
|
|
18.000 |
|
|
- |
5.000 |
|
|
|
VIII |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC, NGHỀ NGHIỆP - VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
90.000 |
90.000 |
- |
- |
42.000 |
- |
- |
25.000 |
9.000 |
- |
|
|
(1) |
Dự án hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm dữ liệu thông tin thị trường lao động, dự báo cung - cầu lao động, khu điều hành và đào tạo kỹ năng nghề cho người lao động, tiếp và giải quyết chính sách bảo hiểm thất nghiệp |
2584A; 30/10/2015 |
45.000 |
45.000 |
|
|
30.000 |
|
|
25.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất phục vụ công tác đào tạo nghề để giải quyết việc làm cho người khuyết tật tại Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật tỉnh Thái Bình |
2980; 20/10/2016 |
45.000 |
45.000 |
|
|
12.000 |
|
|
- |
4.000 |
|
|
|
CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (KHÔNG BAO GỒM VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC) KẾ HOẠCH NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 /12 /2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh |
Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết KH năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
Kế hoạch đầu tư phát triển trung hạn |
KH 2018 vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW tính theo tiền Việt |
Ghi chú |
||||||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW tính theo tiền Việt |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW tính theo tiền Việt |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW tính theo tiền Việt |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NST W |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trđó: |
NS TW |
TP CP |
NS TW |
TPCP |
||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NST W |
|||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
TỔNG CỘNG |
|
755.391 |
84.832 |
39.805 |
|
670.559 |
- |
313.621 |
32.364 |
20.856 |
973 |
281.258 |
49.026 |
10.132 |
- |
- |
38.894 |
355.453 |
- |
355.453 |
138.059 |
|
1 |
Dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và ĐB sông Hồng tỉnh Thái Bình |
2816/ QĐ- UBN D, 26/11 /2014 |
226.985 |
6.485 |
- |
10,5 triệu USD |
220.500 |
- |
81.186 |
3.216 |
- |
|
77.970 |
1.192 |
900 |
|
|
292 |
60.916 |
- |
60.916 |
10.942 |
|
2 |
Dự án tăng cường hệ thống xử lý chất thải y tế bệnh viện phụ sản và một số bệnh viện đa khoa tuyến huyện tại Thái Bình do Chính phủ Đức tài trợ |
140/ QĐ- UBN D ngày 15/01 /2016 |
38.718 |
6.454 |
- |
1,31 triệu EURO |
32.264 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
1.500 |
500 |
|
|
1.000 |
32.264 |
- |
32.264 |
7.000 |
|
3 |
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
2618, 28/9/ 2016 |
64.599 |
12.524 |
12.5 24 |
2,37 triệu USD |
52.075 |
- |
145 |
145 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
41.660 |
- |
41.660 |
3.974 |
|
4 |
Dự án hợp phần phát triển bệnh viện Nhi Thái Bình |
1153/ QĐ- UBN D ngày 05/6/ 2013, 3079/ QĐ- UBN D ngày 31/12 /2013 và 1183 ngày 05/5/ 2017 |
70.254 |
9.178 |
6.425 |
268,7 nghìn Yên Nhật |
61.076 |
- |
38.094 |
2.444 |
- |
973 |
35.650 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
61.076 |
- |
61.076 |
48.076 |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải tại khu TTYT tỉnh và một số bệnh viện do Ngân hàng thế giới tài trợ |
1740 ngày 4/8/2 015; 1739 ngày 4/8/2 015; 1808 ngày 12/8/ 2015; 2967 ngày 20/10 /2016 ; 309 ngày 1/2/2 016 |
78.613 |
8.138 |
- |
|
70.475 |
- |
2.073 |
1.073 |
- |
|
1.000 |
1.432 |
1.432 |
|
|
|
46.827 |
- |
46.827 |
45.827 |
|
6 |
Dự án thoát nước thành phố Thái Bình |
2461/ QĐ- UBN D ngày 04/9/ 2008 3683/ QĐ- UBN D ngày 14/12 /2016 |
276.222 |
42.053 |
20.856 |
9,2 triệu EUR O |
234.169 |
- |
192.124 |
25.486 |
20.856 |
|
166.638 |
41.402 |
3.800 |
|
|
37.602 |
112.710 |
- |
112.710 |
22.240 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/12 /2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh |
Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết KH năm 2016 |
Kế hoạch 2017 được giao |
Kế hoạch đầu tư phát triển trung hạn |
KH 2018 Vốn nước ngoài |
Ghi chú |
|||||||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||
NS T W |
NSĐP và các nguồn khác |
NST W |
NSĐP và các nguồn khác |
NST W |
NSĐP và các nguồn khác |
NSTW |
Vốn nước ngoài |
|||||||||||||||||
Tổng số |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
|||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
TỔNG CỘNG |
|
456.860 |
123.724 |
- |
123.724 |
333.136 |
155.830 |
2.080 |
- |
2.080 |
176.057 |
5.800 |
5.800 |
- |
|
- |
48.057 |
- |
- |
- |
48.057 |
102.079 |
|
1 |
Dự án nâng cấp đê biển kết hợp giao thông thuộc chương trình SPRCC |
1742/ QĐ UBND ngày 31/7/ 2015 và 2326 ngày 30/8/ 2017 |
255.723 |
100.723 |
|
100.723 |
155.000 |
99.750 |
1.000 |
|
1.000 |
98.750 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
18.750 |
|
|
|
18.750 |
56.250 |
|
2 |
Dự án phục hồi và phát triển rừng ngập mặn ven biển tỉnh Thái Bình nhằm ứng phó với BĐKH toàn cầu và nước biển dâng thuộc chương trình SPRCC |
1709/ QĐ- UBND ngày 30/7/ 2015 và 2259 ngày 24/8/ 2017 |
156.070 |
18.856 |
|
18.856 |
137.214 |
56.000 |
1.000 |
|
1.000 |
55.000 |
4.700 |
4.700 |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
20.000 |
34.320 |
|
3 |
Dự án giảm sóng ổn định bãi và trồng rừng ngập mặn bảo vệ đê biển 5 và 6 |
1692/Q Đ- UBND ngày 28/7 /2015 và2258 ngày 24/8/ 2017 |
45.067 |
4.145 |
|
4.145 |
40.922 |
80 |
80 |
|
80 |
22.307 |
100 |
100 |
|
|
|
9.307 |
|
|
|
9.307 |
11.509 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA VÀ NGO - NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH, NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/12 /2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Số quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế GN vốn đến 31/12/2016 và kế hoạch 2017 |
Khối lượng thực hiện từ đầu dự án đến 31/12/2017 |
Kế hoạch vốn đối ứng năm 2018 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
1.460.660 |
297.760 |
1.162.922 |
58.260 |
475.318 |
64.111 |
539.448 |
35.000 |
|
A |
DỰ ÁN ODA (I+II) |
|
1.458.091 |
297.093 |
1.161.020 |
57.888 |
473.416 |
64.111 |
537.546 |
34.705 |
|
I |
Các dự án hoàn thành |
|
276.222 |
42.053 |
234.169 |
31.069 |
204.061 |
39.637 |
232.319 |
8.600 |
|
1 |
Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước thành phố |
2461 ngày 04/9/2008 và 3683 ngày 14/12/2016 |
276.222 |
42.053 |
234.169 |
31.069 |
204.061 |
39.637 |
232.319 |
8.600 |
|
II |
Dự án đang triển khai |
|
1.181.869 |
255.040 |
926.851 |
26.819 |
269.355 |
24.474 |
305.227 |
26.105 |
|
1 |
Dự án hợp phần phát triển Bệnh viện Nhi- Thái Bình |
1153 ngày 15/6/2013 và 1729 ngày 30/6/2016 |
143.418 |
18.757 |
124.661 |
9.767 |
13.000 |
10.102 |
61.067 |
3.000 |
|
2 |
Dự án xây dựng hệ thống xử lý chất thải tại khu trung tâm y tế tỉnh và một số bệnh viện (gồm 05 dự án hợp phần) |
|
78.613 |
8.160 |
70.475 |
2.506 |
1.000 |
2.506 |
- |
4.710 |
|
2,1 |
DA xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế bệnh viện đa khoa Phụ Dực |
1740 ngày 04/8/2015 |
6.680 |
1.036 |
5.666 |
324 |
- |
324 |
- |
700 |
|
2,2 |
DA xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế bệnh viện Lao và bệnh Phổi |
1739 ngày 04/8/2015 |
5.592 |
804 |
4.788 |
296 |
- |
296 |
- |
500 |
|
2,3 |
DA xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế bệnh viện đa khoa tỉnh |
1808 ngày 12/8/2015 |
27.313 |
2.550 |
24.763 |
757 |
- |
757 |
- |
1.750 |
|
2,4 |
Dự án xử lý nước thải khu Trung tâm y tế |
2967 ngày 20/10/2016 |
26.455 |
2.805 |
23.650 |
500 |
- |
500 |
- |
1.430 |
|
2,5 |
Dự án Hỗ trợ xử lý rác thải lây nhiễm tại BVĐK Quỳnh Phụ |
309 ngày 01/02/2016 |
12.573 |
965 |
11.608 |
629 |
1.000 |
629 |
- |
330 |
|
3 |
Dự án nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông thuộc Chương trình SPRCC |
1724 ngày 31/7/2015 và 2326 ngày 30/8/2017 |
255.723 |
100.723 |
155.000 |
1.000 |
98.750 |
2.100 |
98.750 |
5.300 |
|
4 |
Dự án XD công trình phục hồi và phát triển rừng ngập mặn ven biển tỉnh Thái Bình nhằm ứng phó với BĐKH toàn cầu và nước biển dâng thuộc chương trình SPRCC |
1709 ngày 30/7/2015 |
156.070 |
18.856 |
137.214 |
4.700 |
55.000 |
2.100 |
55.000 |
6.495 |
|
5 |
Dự án giảm sóng ổn định bãi và trồng rừng ngập mặn bảo vệ đê biển 5 và 6, tỉnh Thái Bình thuộc chương trình SPRCC |
1692 ngày 28/7/2015 và 2258 ngày 24/8/2017 |
45.067 |
4.145 |
40.922 |
80 |
22.307 |
80 |
22.307 |
- |
|
6 |
Dự án hỗ trợ y tế các tỉnh Đông bắc bộ và đồng bằng sông Hồng |
2816 ngày 26/11/2014 |
226.985 |
6.485 |
220.500 |
3.666 |
79.298 |
3.666 |
68.103 |
800 |
|
7 |
Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm pha II (2016-2020) |
1962/QĐ-BNN-HTQT ngày 27/5/2015 của Bộ NN&PTNT |
172.788 |
78.960 |
93.828 |
3.500 |
|
3.500 |
|
3.800 |
|
8 |
Dự án tăng cường hệ thống xử lý chất thải y tế bệnh viện phụ sản và một số bệnh viện đa khoa tuyến huyện tại Thái Bình do Chính phủ Đức tài trợ |
140 ngày 15/01/2016 |
38.718 |
6.454 |
32.264 |
100 |
- |
100 |
- |
1.000 |
|
9 |
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
2168/QĐ- UBND ngày 28/9/2016 |
64.487 |
12.500 |
51.987 |
1.500 |
|
320 |
|
1.000 |
|
B |
CÁC DỰ ÁN NGO |
|
2.569 |
667 |
1.902 |
372 |
1.902 |
- |
1.902 |
295 |
|
1 |
Dự án mái nhà an toàn tại xã Việt Thuận, huyện Vũ Thư |
655/QĐ- UBND ngày 21/3/2017 |
1.175 |
288 |
887 |
155 |
887 |
|
887 |
133 |
|
2 |
Dự án mái nhà an toàn tại xã Quỳnh Bảo, huyện Quỳnh Phụ |
4037/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 |
1.394 |
379 |
1.015 |
217 |
1.015 |
|
1.015 |
162 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/12 /2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Tổng mức đầu tư ban đầu hoặc điều chỉnh |
Luỹ kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 |
Dự kiến kế hoạch giai đoạn 2016-2020 |
Đã bố trí năm 2016, 2017 |
Kế hoạch 2018 |
Ghi chú |
||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
Kế hoạch 2018 NSĐP |
Thanh toán từ xi măng |
Thu hồi ứng trước |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG CỘNG |
|
5.447.649 |
967.043 |
437.813 |
525.830 |
2.202.902 |
1.071.225 |
1.131.677 |
740.643 |
325.753 |
414.890 |
489.328 |
417.000 |
72.328 |
90.101 |
|
A |
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN HOÀN THÀNH |
|
1.883.637 |
493.779 |
316.673 |
173.706 |
903.104 |
410.417 |
492.687 |
395.751 |
161.951 |
233.800 |
232.428 |
190.000 |
42.428 |
50.000 |
|
1 |
Đường Thái Thủy - Thái Thịnh |
1700; 10/9/ 2010 |
267.683 |
63.900 |
37.000 |
23.500 |
122.200 |
29.000 |
93.200 |
73.000 |
29.000 |
44.000 |
47.200 |
38.000 |
9.200 |
|
|
2 |
Đường 217 (ĐT 396B) từ cầu Hiệp đến Quốc lộ 39 (GĐ1 từ cầu Hiệp đến Quốc lộ 10) |
2378; 09/10 /2012 |
571.256 |
188.270 |
143.000 |
45.270 |
167.930 |
123.180 |
44.750 |
53.000 |
50.000 |
3.000 |
33.750 |
28.000 |
5.750 |
|
|
3 |
Nạo vét, kè bờ sông Bạch, thành phố Thái Bình |
533; 22/3/ 2013 |
126.546 |
85.395 |
76.898 |
8.497 |
7.459 |
- |
7.459 |
2.000 |
- |
2.000 |
3.000 |
3.000 |
- |
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu lưu niệm Nhà bác học Lê Quý Đôn, xã Độc Lập, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình (Giai đoạn 1) |
2368; 30/10/ 2013 |
61.399 |
28.200 |
20.000 |
8.200 |
21.000 |
- |
21.000 |
9.000 |
- |
9.000 |
10.000 |
10.000 |
- |
|
|
5 |
Cầu vượt sông Trà Lý |
909; 5/5/ 2014 |
505.662 |
80.544 |
|
80.544 |
344.312 |
164.012 |
180.300 |
157.800 |
39.000 |
118.800 |
71.500 |
60.000 |
11.500 |
50.000 |
|
6 |
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản cánh đồng kênh 80, xã Thái Xuyên, huyện Thái Thụy |
913; 15/5/ 2013 |
50.162 |
29.775 |
29.775 |
- |
16.225 |
10.225 |
6.000 |
7.951 |
7.951 |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
|
|
7 |
Cải tạo nâng cấp đường cứu hộ cứu nạn từ thị trấn Diêm Điền đến đê sông Hóa xã Thụy Tân, huyện Thái Thụy (ĐT 461) |
1625 ngày 15/7/ 2014 |
105.835 |
14.000 |
10.000 |
4.000 |
81.050 |
24.000 |
57.050 |
28.000 |
16.000 |
12.000 |
28.050 |
20.000 |
8.050 |
|
|
8 |
Dự án đường ĐT.453 (đường tỉnh 226 cũ) |
3296; 31/12/ 2014 |
195.094 |
3.695 |
- |
3.695 |
142.928 |
60.000 |
82.928 |
65.000 |
20.000 |
45.000 |
35.928 |
28.000 |
7.928 |
|
|
B |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
2.372.668 |
473.264 |
121.140 |
352.124 |
915.798 |
400.808 |
514.990 |
338.892 |
163.802 |
175.090 |
169.900 |
140.000 |
29.900 |
40.101 |
- |
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ cứu nạn sông Luộc, sông Hóa từ An Khê đi An Mỹ, huyện Quỳnh Phụ (ĐH72) |
2059A; 15/10/ 2011 |
258.041 |
120.640 |
76.640 |
44.000 |
26.360 |
16.360 |
10.000 |
16.360 |
16.360 |
- |
7.000 |
7.000 |
- |
|
|
2 |
Đường từ QL 39 đến Trà Giang |
2468; 17/10/ 2012 |
636.595 |
282.124 |
25.000 |
257.124 |
128.348 |
51.148 |
77.200 |
91.167 |
38.167 |
53.000 |
24.200 |
15.000 |
9.200 |
- |
- |
- |
Giai đoạn 2: Tuyến chính từ cầu Trà Giang đến Quốc lộ 39, xã Đông Tân |
|
232.195 |
|
|
|
78.348 |
51.148 |
27.200 |
41.167 |
38.167 |
3.000 |
24.200 |
15.000 |
9.200 |
|
|
3 |
Đường cứu hộ cứu nạn từ đường tỉnh lộ 452 đến phà La Tiến |
2371; 30/10 2013 |
51.486 |
8.000 |
8.000 |
- |
20.500 |
10.500 |
10.000 |
10.500 |
10.500 |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
|
|
4 |
Đường 217 từ Cầu Hiệp đến QL39 (giai đoạn 2 từ QL 10 đến Ql 39) |
3134; 25/12/ 2014 |
584.000 |
|
|
|
240.000 |
55.000 |
185.000 |
20.000 |
- |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
- |
20.101 |
|
5 |
Dự án khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Cửa Lân, xã Nam Thịnh, huyện Tiền Hải (giai đoạn 1) |
2374; 10/10/ 2014 |
112.548 |
11.000 |
10.000 |
1.000 |
68.800 |
52.800 |
16.000 |
44.049 |
33.049 |
11.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
|
6 |
Tu bổ, tôn tạo khu lưu niệm Lãnh tụ Nguyễn Đức Cảnh, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình (giai đoạn 1). |
2374; 30/10/ 2013 |
39.112 |
1.500 |
1.500 |
|
32.000 |
20.000 |
12.000 |
30.000 |
20.000 |
10.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
|
|
7 |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT.455 (đường 216) Đoạn từ thị trấn Quỳnh Côi đến Quốc lộ 10 |
1753; 31/7/ 2014 |
280.000 |
50.000 |
- |
50.000 |
147.790 |
60.000 |
87.790 |
63.590 |
10.000 |
53.590 |
29.200 |
20.000 |
9.200 |
|
|
8 |
Đường trục đến trung tâm huyện Quỳnh Phụ nối từ đường ĐT.396B đến đường ĐH.72 (ĐH.75), huyện Quỳnh Phụ |
1580; 15/7/ 2015 |
255.530 |
|
|
|
139.500 |
65.000 |
74.500 |
33.000 |
18.000 |
15.000 |
46.500 |
35.000 |
11.500 |
20.000 |
|
9 |
Nâng cấp hệ thống đê Hữu Luộc từ K0 - K36, giai đoạn II, giai đoạn 2 từ K3+000 đến K11+600, tu sửa và nâng cấp kè Đại Nẫm, kè Việt Yên và một số công trình trên tuyến |
722; 25/3/ 2016 |
89.941 |
|
|
|
63.000 |
50.000 |
13.000 |
17.726 |
12.726 |
5.000 |
6.000 |
6.000 |
- |
|
|
10 |
Dự án sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai, tỉnh Thái Bình |
720; 25/3 /2016 |
65.415 |
|
|
|
49.500 |
20.000 |
29.500 |
12.500 |
5.000 |
7.500 |
10.000 |
10.000 |
- |
|
|
C |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2018- 2020 |
|
1.191.344 |
- |
- |
- |
384.000 |
260.000 |
124.000 |
6.000 |
- |
6.000 |
87.000 |
87.000 |
- |
- |
- |
1 |
Đường cứu hộ cứu nạn ĐH 91 từ xã Thái Giang đi xã Thái Dương (giai đoạn 2) |
3008; 26/10/ 2016 |
156.631 |
|
|
|
39.300 |
27.000 |
12.300 |
300 |
- |
300 |
10.000 |
10.000 |
- |
|
|
2 |
Cải tạo nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn từ đê sông Trà Lý đến đường 219 xã Bình Nguyên |
|
80.000 |
|
|
|
24.200 |
18.000 |
6.200 |
200 |
- |
200 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ Thành phố Thái Bình qua cầu Tịnh Xuyên đến huyện Hưng Hà (giai đoạn 1: Đoạn từ thành phố Thái Bình đến đường ĐH.09 huyện Vũ Thư) |
3096; 28/10/ 2016 |
361.239 |
|
|
|
60.000 |
45.000 |
15.000 |
- |
- |
- |
13.000 |
13.000 |
- |
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng một số công trình hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tiền Hải (Trạm xử lý nước thải công suất 3.500 m3/ngày đêm và xây dựng đường số 1, đường số 5) |
3016; 28/10 /2016 |
100.000 |
|
|
|
49.000 |
44.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
|
|
5 |
Hạ tầng giống thủy sản Thái Đô, huyện Thái Thụy |
3079; 28/10/ 2016 |
60.000 |
|
|
|
10.200 |
8.000 |
2.200 |
200 |
- |
200 |
2.000 |
2.000 |
- |
|
|
6 |
Nâng cấp hệ thống đê Hồng Hà I từ K133 đến K150 và từ K150 đến K160 (từ Nhật Tảo đến Tân Đệ), giai đoạn 2 nâng cấp một số đoạn đê từ K150 đến K158+150 và một số hạng mục công trình trên tuyến |
3010; 26/10/ 2016 |
94.982 |
|
|
|
35.000 |
28.000 |
7.000 |
- |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
|
|
7 |
Dự án nâng cao năng lực kiểm nghiệm, kiểm định chất lượng thuốc- mỹ phẩm- thực phẩm và đầu tư nâng cấp trang thiết bị Trung tâm Chăm sóc SKSS tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2016 - 2020 |
3058; 28/10/ 2016 |
45.000 |
- |
|
- |
14.000 |
12.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
2.000 |
2.000 |
- |
|
|
8 |
Dự án Quảng trường Thái Bình xây dựng Tượng đài "Bác Hồ với nông dân", công trình : Tượng đài "Bác Hồ với nông dân" |
1629; 16/7/ 2014 |
203.459 |
|
|
- |
110.000 |
48.000 |
62.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
35.000 |
35.000 |
- |
|
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối từ đường tỉnh 463 và khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt chùa Keo, huyện Vũ Thư |
|
45.033 |
|
|
- |
24.300 |
18.000 |
6.300 |
300 |
- |
300 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
|
10 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất phục vụ công tác đào tạo nghề để giải quyết việc làm cho người khuyết tật tại Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật tỉnh Thái Bình |
2980; 20/10/ 2016 |
45.000 |
|
|
- |
18.000 |
12.000 |
6.000 |
- |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN HOÀN THÀNH CHƯA QUYẾT TOÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/12 /2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
Danh mục dự án |
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư ban đầu hoặc điều chỉnh |
Luỹ kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 |
Dự kiến giai đoạn 2016- 2020 |
Đã bố trí năm 2016, 2017 |
Kế hoạch 2018 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Trong đó: thu hồi ứng |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG |
|
144.049 |
52.651 |
77.737 |
29.224 |
31.263 |
- |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Đền thờ liệt sỹ, tỉnh Thái Bình - Hạng mục: Ngoại cảnh, kè hồ, nhà bảo vệ, cổng chính, nhà văn bia |
2026; 26/7/2016 |
17.648 |
7.934 |
9.500 |
6.500 |
2.500 |
|
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa nhà học 3 tầng 18 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường THPT Nam Duyên Hà |
2586; 23/9/2016 |
8.021 |
|
7.986 |
4.586 |
3.000 |
|
|
3 |
Nhà khám và điều hành Bệnh viện Phụ sản |
2334; 30/9/09 2929; 14/12/2012 |
50.817 |
41.567 |
6.227 |
4.227 |
1.500 |
|
|
4 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đền Vân Đài, miếu Đồng Đài, xã Chí Hòa, Hưng Hà |
1214; 17/5/2017 |
14.481 |
|
13.677 |
1.411 |
8.000 |
|
|
5 |
Sửa chữa khắc phục thiệt hại do bão số 01 năm 2016 gây ra đối với công trình Nhà thi đấu TDTT đa năng tỉnh |
263; 23/01/2017 |
9.738 |
|
9.738 |
5.000 |
3.000 |
|
|
6 |
Nhà điều trị bệnh nhân phong số 4, Bệnh viện Phong da liễu Văn Môn |
1369; 20/6/2014 |
9.131 |
3.150 |
4.894 |
3.000 |
1.263 |
|
|
7 |
Khắc phục thiệt hại do bão số 1 năm 2016 công trình bệnh viện Nhi Thái Bình |
971; 19/4/2017 |
30.051 |
|
21.751 |
3.000 |
10.000 |
|
|
8 |
Xử lý thiệt hại bão số 1 năm 2016 - Trường Đại học Thái Bình |
489; 27/02/2017 |
4.162 |
|
3.964 |
1.500 |
2.000 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TỈNH PHÂN BỔ KẾ HOẠCH NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/12 /2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
Danh mục dự án |
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư ban đầu hoặc điều chỉnh |
Dự kiến giai đoạn 2016-2020 |
Đã bố trí năm 2016, 2017 |
Kế hoạch 2018 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Trong đó: thu hồi ứng |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG |
- |
12.870.957 |
1.511.353 |
608.686 |
373.333 |
51.616 |
|
I |
Lĩnh vực Giao thông - Công nghiệp |
- |
10.139.137 |
992.642 |
462.026 |
202.116 |
51.616 |
|
1 |
Đường cứu hộ cứu nạn liên xã Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh huyện Kiến Xương |
2056; 14/10/2011 |
341.755 |
80.000 |
20.000 |
10.000 |
- |
|
2 |
Tuyến đường ĐT.456 (đường trục I) từ cầu Vô Hối đến Diêm Điền, huyện Thái Thụy |
3124; 31/10/2016; |
298.175 |
215.000 |
115.000 |
10.000 |
- |
|
3 |
Tuyến đường trục ĐH.60 đoạn từ cầu Văn Cẩm (ĐT.452) đi Đô Kỳ (ĐT.455) và đoạn từ ngã tư Trần Xá xã Văn Cẩm đi xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà sang xã Quỳnh Nguyên, huyện Quỳnh Phụ |
36; 10/6/2015 1452; 21/04/2017 |
85.000 |
67.000 |
12.000 |
8.000 |
- |
|
4 |
Dự án Đường vành đai phía nam, đường từ nút giao xã Vũ Đông đến nút giao QL 10 xã Đông Mỹ (từ cọc C51 đến nút giao QL 10) |
135; 14/01/2016 |
302.128 |
245.637 |
194.021 |
51.616 |
51.616 |
|
5 |
Cầu qua sông 3/2 trên tuyến đường Kỳ Đồng kéo dài và nạo vét sông 3/2 (đoạn từ chợ cầu Nề đến sông Kiến Giang) Thành phố |
771; 31/03/2016 |
24.924 |
21.410 |
9.410 |
5.000 |
- |
|
6 |
Cầu Vũ Trung - Vũ Quý, huyện Kiến Xương |
1732: 26/9/2014 |
37.000 |
24.941 |
4.941 |
6.000 |
- |
|
7 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Mậu Kiến (đoạn qua Khu công nghiệp Phúc Khánh, thành phố Thái Bình) |
546; 04/3/2016 |
16.974 |
16.000 |
12.000 |
3.500 |
- |
|
8 |
Tuyến đường ĐT455 (đường 216 cũ) đoạn từ nút giao với đường Thái Bình - Hà Nam đến xã Quỳnh Nguyên huyện Quỳnh Phụ |
636; 16/3/2017 |
56.292 |
45.000 |
- |
10.000 |
- |
|
9 |
Dự án tuyến đường bộ ven biển đoạn qua tỉnh Thái Bình |
- |
1.182.000 |
20.000 |
- |
10.000 |
- |
|
10 |
Dự án đầu tư xây dựng đoạn tuyến nhánh nối từ QL39 đến dự án BOT (tuyến đường nối từ QL10 đến đường Thái Bình - Hà Nam, đoạn từ QL10 đến sông Trà Lý và cầu vượt sông Trà Lý |
- |
124.000 |
80.000 |
- |
10.000 |
- |
|
11 |
Đầu tư xây dựng công trình Khu cảng và dịch vụ cảng cụm công nghiệp, khu du lịch nghỉ dưỡng vui chơi giải trí tại Khu kinh tế Thái Bình thuộc xã Thái Thượng, huyện Thái Thụy (Hợp phần A: nạo vét luồng tàu biển, xây kè công trình bảo vệ tàu, hạ tầng kỹ thuật và giao thông đến hàng rào cảng) |
- |
7.200.000 |
10.000 |
- |
5.000 |
- |
|
12 |
Tuyến đường nối từ đường ĐT.396B với ĐH.76 đi khu Di tích A Sào, huyện Quỳnh Phụ |
160; 24/01/2017 |
44.953 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
- |
|
13 |
Cầu Xuân Trạch, huyện Quỳnh Phụ |
19292; 27/12/2016 |
22.956 |
16.860 |
11.860 |
5.000 |
- |
|
14 |
Đường từ QL39 qua UBND xã Thái Hưng đến Nhà lưu niệm chủ tịch Hồ Chí Minh xã Hồng An, huyện Hưng Hà (Đoạn từ cầu Dương Xuân xã Thái Hưng đi cầu Giàng xã Tiến Đức) |
10593; 18/12/2013 |
12.334 |
9.925 |
4.925 |
5.000 |
- |
|
15 |
Xử lý khẩn cấp cầu Giác trên tuyến đường từ QL.39 đi các xã phía đông bắc huyện Hưng Hà |
6543; 28/09/2016 |
12.481 |
9.869 |
4.869 |
5.000 |
- |
|
16 |
Xây dựng công trình đường ĐT.457 (đường 222 cũ) đoạn từ cầu Trà Giang đi xã Bình Minh, huyện Kiến Xương |
2029; 23/12/2016 |
182.178 |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
- |
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn, phòng chống lụt bão đê hữu Trà Lý và đê cửa sông Hữu Trà Lý thuộc các xã Lê Lợi, Nam Cao, Thượng Hiền, huyện Kiến Xương |
482; 09/05/2014 |
46.028 |
33.000 |
28.000 |
5.000 |
- |
|
18 |
Cải tạo, nâng cấp đường 219 đoạn từ cầu Rọng đến đê hữu Trà Lý, xã Quốc Tuấn, huyện Kiến Xương |
1581; 03/11/2015 và 283; 23/3/2017 |
14.959 |
8.000 |
5.000 |
3.000 |
- |
|
19 |
Cải tạo nâng cấp Đường liên xã Quang Trung - Quang Minh - Minh Hưng, huyện Kiến Xương |
1919; 22/11/2017 |
135.000 |
20.000 |
|
20.000 |
- |
|
II |
Nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
- |
100.051 |
85.000 |
21.000 |
34.400 |
- |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trại nuôi cá thực nghiệm nuôi cá Hòa Bình và Trại giống nước ngọt Vũ Lạc thuộc trung tâm giống thủy sản Thái Bình |
3078; 28/10/2016 |
10.068 |
10.000 |
3.000 |
3.400 |
- |
|
2 |
Xử lý khẩn cấp kè Đào Thành xã Canh Tân, huyện Hưng Hà từ K4+100 đến K4+700, đê hữu Luộc |
3673; 14/12/2016 |
14.420 |
13.000 |
3.000 |
8.000 |
- |
|
3 |
Xử lý khẩn cấp đê bối Hồng Minh - Chí Hòa, từ K2+900 đến K6+200, đê tả Trà Lý, huyện Hưng Hà |
3435; 28/11/2016 |
14.487 |
13.000 |
4.000 |
7.000 |
- |
|
4 |
Xử lý khẩn cấp đoạn cuối kè Vũ Bình và kè hai bờ cửa vào phía thượng lưu cống Nguyệt Lâm, xã Vũ Bình, huyện Kiến Xương |
31; 09/01/2017 |
14.985 |
13.000 |
|
5.000 |
|
|
5 |
Xử lý khẩn cấp kè Nam Hồng từ K6+765 đến K6+956, huyện Tiền Hải |
1868; 12/7/2017 |
9.614 |
9.500 |
2.000 |
2.000 |
|
|
6 |
xử lý cấp bách đê cửa sông Tả Diêm Hộ, đoạn từ K0+300 đến K2+300, xã Thụy Liên, huyện Thái Thụy |
3547; 8/12/2016 |
14.716 |
13.000 |
2.500 |
2.000 |
|
|
7 |
Cải tạo, sửa chữa trạm thủy sản Bắc Thái Bình |
323; 03/2/2017 |
1.407 |
1.000 |
- |
1.000 |
- |
|
8 |
Xử lý khẩn cấp đê Hữu Trà Lý từ K45+900 đến K46+200 và đê cửa sông hữu Trà Lý từ Ko đến K1+800 xã Hồng Thái - Kiến Xương |
3408; 25/11/2016 |
14.600 |
7.000 |
2.000 |
5.000 |
- |
|
9 |
Dự án tăng cường năng lực quan trắc, phân tích tài nguyên và môi trường |
1456; 10/6/2016 |
5.755 |
5.500 |
4.500 |
1.000 |
- |
|
III |
Y tế |
- |
1.904.340 |
59.600 |
8.300 |
21.500 |
- |
- |
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh |
2355; 1/9/2017 |
34.900 |
24.000 |
4.000 |
6.000 |
- |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng các hạng mục phụ trợ Bệnh viện Mắt |
2357; 01/9/2017 |
14.958 |
12.000 |
4.300 |
4.000 |
- |
|
3 |
Cải tạo sửa chữa nhà I Bệnh viện đa khoa tỉnh (để bố trí cho Trung tâm ung bướu) |
2813; 30/10/2017 |
4.482 |
3.600 |
- |
1.500 |
- |
|
4 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình quy mô 1.000 giường (giai đoạn 2) |
- |
1.850.000 |
20.000 |
- |
10.000 |
- |
|
IV |
Giáo dục đào tạo |
- |
59.220 |
50.477 |
8.677 |
18.000 |
- |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng trường cán bộ thanh thiếu nhi |
2727; 04/10/2016 |
11.039 |
10.100 |
5.100 |
2.000 |
- |
|
2 |
Dự án cải tạo, sửa chữa một số hạng mục công trình Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình |
381; 15/2/2017; 774; 05/4/2017 |
4.302 |
4.000 |
- |
3.000 |
- |
|
3 |
Đầu tư xây dựng nhà lớp học 3 tầng và khu dinh dưỡng trường mầm non Hoa Hồng |
180; 3110/2016 |
7.622 |
7.277 |
3.277 |
2.000 |
- |
|
4 |
Xây dựng nhà hiệu bộ Trường THPT Đông Thụy Anh |
2774; 25/10/2017 |
7.338 |
5.900 |
100 |
3.000 |
- |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa nhà học 3 tầng 21 phòng học, xây dựng trạm biến áp và hệ thống đường điện Trường THPT Tiên Hưng |
2830; 31/10/2017 |
4.879 |
3.900 |
- |
2.000 |
- |
|
6 |
Xây dựng nhà học 3 tầng 15 phòng học Trường THPT Chu Văn An |
2775; 25/10/2017 |
12.722 |
10.200 |
100 |
3.000 |
- |
|
7 |
Đầu tư xây dựng nhà học 3 tầng trường THPT Lê Quý Đôn |
3123; 31/10/2016 |
11.318 |
9.100 |
100 |
3.000 |
- |
|
V |
Lĩnh vực Văn hoá - Xã hội |
- |
166.301 |
116.300 |
22.600 |
55.500 |
- |
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo Đình, Đền, Chùa, Miếu Bình Cách xã Đông Xá, huyện Đông Hưng |
940; 26/5/11 |
19.811 |
7.500 |
2.500 |
2.000 |
- |
|
2 |
Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đình, đền Lại trì, xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
181; 31/10/2016 |
25.000 |
23.000 |
7.000 |
10.000 |
- |
|
3 |
Khu hành cung lỗ giang, xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà |
932; 4/4/2017 và 426; 27/2/2017 |
19.132 |
19.000 |
10.000 |
7.000 |
- |
|
4 |
Cụm bến Tượng thuộc khu di tích lịch sử Nhà Trần: Đình, Đền, Bến Tượng A Sào, xã An Thái, huyện Quỳnh Phụ |
2680; 13/10/2017 |
32.800 |
25.000 |
3.000 |
10.000 |
- |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất Trung tâm Cai nghiện ma túy và chăm sóc đối tượng xã hội tỉnh Thái Bình |
2648; 10/10/2017 |
4.850 |
3.900 |
100 |
2.000 |
- |
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình trường quay truyền hình Đài phát thanh và truyền hình Thái Bình |
3123a; 31/10/2016 |
9.150 |
7.400 |
- |
3.000 |
- |
|
7 |
Dự án bảo quản, tu bổ phục hồi di tích Miếu Hai thôn, xã Xuân Hòa, huyện Vũ Thư |
2708; 17/10/2017 |
4.938 |
4.500 |
- |
2.500 |
- |
- |
8 |
Đầu tư xe truyền hình lưu động Đài phát thanh truyền hình tỉnh |
- |
29.920 |
20.000 |
- |
6.000 |
- |
- |
9 |
Đền Trần xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà |
- |
11.200 |
3.000 |
- |
10.000 |
- |
|
10 |
Tu bổ, tôn tạo Di tích quốc gia Miếu ba thôn, chùa Hưng Quốc, xã Thụy Hải, huyện Thái Thụy (GĐ 2) |
- |
9.500 |
3.000 |
- |
3.000 |
- |
|
VI |
An ninh quốc phòng, Quản lý nhà nước |
- |
379.049 |
162.800 |
59.483 |
26.317 |
- |
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an huyện Quỳnh Phụ |
6523/QĐ-H41- H45 ngày 24/10/2013 |
70.313 |
11.063 |
10.746 |
317 |
- |
|
2 |
Trụ sở làm việc Công an huyện Thái Thuỵ |
307B/QĐ-H41- H45; 24/10/2014 |
64.827 |
25.000 |
8.000 |
5.000 |
- |
|
3 |
Doanh trại - Bộ CHQS tỉnh |
4508/QĐ-BQP; 29/10/2015 |
200.000 |
90.737 |
40.737 |
10.000 |
- |
|
4 |
Xây dựng nhà để xe ô tô tại Trụ sở Tỉnh ủy |
1244; 19/5/2017 |
1.643 |
1.600 |
- |
1.500 |
- |
|
5 |
Sửa chữa, xây dựng một số cơ sở vật chất của Trung tâm thông tin công tác tuyên giáo, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
1641; 23/6/2017 |
4.900 |
4.500 |
- |
2.000 |
- |
|
6 |
Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa trụ sở cơ quan Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Thái Bình |
- |
2.629 |
2.100 |
- |
1.500 |
- |
- |
7 |
Phân căn cứ Hậu cần - Kỹ thuật phía trước trong khu vực phòng thủ tỉnh Thái Bình |
2812; 30/10/2017 |
34.738 |
27.800 |
- |
6.000 |
- |
|
VII |
Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ khác |
- |
122.859 |
44.534 |
26.600 |
15.500 |
- |
- |
1 |
Cải tạo sửa chữa phòng đặt máy chủ và đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin, hệ thống phần mềm tại Chi cục văn thư Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ |
1106/QĐ-UBND; 11/5/2016 |
2.177 |
2.100 |
1.600 |
500 |
- |
|
2 |
ứng dụng công nghệ thông tin vào phần mềm quản lý hồ sơ người có công |
3128a; 31/10/2016 |
2.734 |
2.734 |
1.000 |
1.000 |
- |
|
3 |
Thư viện điện tử thư viện số tỉnh Thái Bình phục vụ phát triển KTVHXH địa phương |
3103; 28/10/2016 |
7.700 |
7.700 |
3.000 |
3.000 |
- |
|
4 |
Phục chế, tu sửa, bảo quản, sưu tầm và trưng bày hiện vật thuộc Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại xã Tân Hoà, huyện Vũ Thư |
3092; 28/10/2016 |
2.429 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
|
5 |
Hỗ trợ Nhà làm việc các cơ quan Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Tiền Hải |
8718; 08/12/2014 |
107.819 |
30.000 |
20.000 |
10.000 |
- |
|
DANH MỤC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN QUY HOẠCH NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/12 /2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục |
Tổng dự toán được duyệt |
Kế hoạch 2018 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
15.000 |
|
A |
Vốn sự nghiệp quy hoạch |
|
10.000 |
|
|
Tiết kiệm 10% cải cách tiền lương |
|
1.000 |
|
|
Phân bổ chi tiết cho các dự án |
|
9.000 |
|
I |
Dự án quy hoạch hoàn thành |
14.560 |
6.372 |
|
1 |
Quy hoạch các điểm đấu nối vào các Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
1.672 |
1.072 |
|
2 |
Quy hoạch chi tiết phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
740 |
148 |
|
3 |
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
524 |
197 |
|
4 |
Quy hoạch hệ thống bến xe, bãi đỗ xe taxi và các tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến 2030 |
430 |
56 |
|
5 |
Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất cấp tỉnh |
1.045 |
173 |
|
6 |
Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015-2025, xét đến năm 2030 |
461 |
260 |
|
7 |
Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 |
722 |
422 |
|
8 |
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới chợ Thái Bình giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 |
112 |
52 |
|
9 |
Quy hoạch phát triển nuôi cá lồng trên sông giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020 |
417 |
38 |
|
10 |
Quy hoạch phát triển nuôi cá lồng trên sông giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 |
807 |
556 |
|
11 |
Quy hoạch tổng thể Thủy sản Thái Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến 2030 |
362 |
162 |
|
12 |
Đề án điều tra, khảo sát lưu trữ cơ sở dữ liệu hiện trạng công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm đô thị trên địa bàn thành phố Thái Bình |
476 |
326 |
|
13 |
Xây dựng hệ thống mốc độ cao Quốc gia hạng IV tại các xã trên địa bàn Thành phố Thái Bình, huyện Vũ Thư và huyện Kiến Xương thuộc Chương trình xây dựng mốc độ cao Quốc gia hạng IV các xã trên địa bàn tỉnh |
2.200 |
1.052 |
|
14 |
Quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu ven sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
975 |
240 |
|
15 |
Quy hoạch phát triển vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
215 |
65 |
|
16 |
Đề án điều tra hiện trạng về đất và tài sản trên đất của các khu tập thể thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2014 |
204 |
204 |
|
17 |
Chương trình phát triển đô thị tỉnh Thái Bình đến 2025 |
700 |
700 |
|
18 |
Bổ sung quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông, ven biển trên địa bàn tỉnh 2020 |
29 |
29 |
|
19 |
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2020 |
27 |
27 |
|
20 |
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2020 (bổ sung mỏ cát ven biển xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy) |
40 |
40 |
|
21 |
Công tác khảo sát, điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất lô KT, Khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh, tỉnh Thái Bình |
55 |
55 |
|
22 |
Đề án điều chỉnh bổ sung quy hoạch phát triển KCN tỉnh Thái Bình đến năm 2020 (bổ sung khu công nghiệp Xuân Hải, huyện Thái Thụy) |
72 |
72 |
|
23 |
Điều chỉnh Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu công nghiệp Gia Lễ |
20 |
20 |
|
24 |
Quy hoạch phân khu mở rộng Khu công nghiệp Tiền Hải |
1.809 |
300 |
|
25 |
Quy hoạch tuyên truyền cổ động trực quan và quảng cáo ngoài trời tỉnh Thái Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
289 |
69 |
|
26 |
Quy hoạch thiết chế văn hóa thể thao cơ sở tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 |
157 |
37 |
|
II |
Dự án quy hoạch chuyển tiếp |
10.236 |
2.628 |
|
1 |
Đề án điều chỉnh bổ sung quy hoạch phát triển các KCN tỉnh Thái Bình đến năm 2020 và giai đoạn 2020-2030 |
71 |
71 |
|
2 |
Kế hoạch ứng phó cấp tỉnh sự cố cháy nổ giàn khoan, đường ống dẫn dầu, khí tỉnh Thái Bình |
662 |
300 |
|
3 |
Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 |
5.193 |
1.000 |
|
4 |
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống kho, cửa hàng bán lẻ xăng dầu giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 |
112 |
52 |
|
5 |
Quy hoạch tổng thể nông nghiệp nông thôn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020 |
1.387 |
100 |
|
6 |
Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015-2020, định hướng đến năm 2025 |
478 |
61 |
|
7 |
Đề án rà soát, đánh giá hiện trạng, lập quy hoạch chỉnh trang trụ sở các xã trên địa bàn tỉnh |
250 |
200 |
|
8 |
Điều chỉnh, bổ sung Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 |
558 |
200 |
|
9 |
Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Thái Bình đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
362 |
100 |
|
10 |
Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Thái Bình đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 |
244 |
244 |
|
11 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu công viên sinh thái phường Hoàng Diệu |
919 |
300 |
|
B |
Bổ sung từ ngân sách tỉnh |
7.380 |
5.000 |
|
I |
Dự án quy hoạch chuyển tiếp |
7.380 |
3.500 |
|
1 |
Quy hoạch phân khu xây dựng KCN - đô thị - thương mại dịch vụ Xuân Hải, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
2.127 |
500 |
|
2 |
Quy hoạch phân khu xây dựng KCN Hàn Quốc - Thái Bình, Việt Nam (Khu công nghiệp Thụy Trường) tại huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
2.324 |
1.324 |
|
3 |
Quy hoạch phân khu xây dựng KCN chuyên nông nghiệp tại huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
2.929 |
1.676 |
|
II |
Dự án quy hoạch triển khai mới |
|
1.500 |
|
1 |
Quy hoạch chung khu kinh tế tỉnh Thái Bình |
|
1.500 |
|
Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 02/05/2013