Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: 01/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Trần Kim Mai
Ngày ban hành: 02/01/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 02 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003.

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi và bổ sung (02 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách và Quản lý tài sản nhà nước).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- Sở Tư pháp (Phòng KS.TTHC);
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Kim Mai

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Số TT

Số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Ghi chú

1

110790

Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

Tài chính - Ngân sách

Sửa đổi: Trình tự thực hiện; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý

2

110775

Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất

Quản lý tài sản nhà nước

Sửa đổi: Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC; Thời gian giải quyết; Kết quả thực hiện TTHC

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

1. Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh:

1

Trình tự thực hiện

Bước 1 - Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2 - Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính Tiền Giang (Số 38, Hùng Vương, phường 7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đủ, hợp lệ thì nhận hồ sơ và chuyển Phòng Đầu tư.

- Trường hợp hồ sơ thiếu Phòng Đầu tư hướng dẫn một lần bằng văn bản đơn vị bổ sung và thông qua bộ phận một cửa ra phiếu bổ sung.

Bước 3 - Nhận xét kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính Tiền Giang (Số 38, Hùng Vương, phường 7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 17h00 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Đối với dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn:

- Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính).

- Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành theo quy định tại Điều 11, Thông tư 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính (bản chính).

- Các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản chính hoặc bản sao).

- Các hợp đồng kinh tế, biên bản thanh lý hợp đồng (nếu có) giữa chủ đầu tư với các nhà thầu thực hiện dự án (bản chính hoặc bản sao).

- Các biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng công trình, nghiệm thu lắp đặt thiết bị; Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án, công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dụng (bản chính hoặc bản sao).

- Toàn bộ các bản quyết toán khối lượng A-B (bản chính).

- Báo cáo kết quả kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành (nếu có, bản chính); kèm theo biên bản nghiệm thu , báo cáo kiểm toán và văn bản của chủ đầu tư về kết quả kiểm toán: nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất, kiến nghị.

- Kết luận thanh tra, Biên bản kiểm tra, Báo cáo Kiểm toán của các cơ quan: Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước (nếu có); kèm theo báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.

Trong quá trình thẩm tra, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình cho cơ quan thẩm tra các tài liệu phục vụ công tác thẩm tra quyết toán: Hồ sơ hoàn công, nhật ký thi công, hồ sơ đấu thầu, dự toán thiết kế, dự toán bổ sung và các hồ sơ chứng từ thanh toán, có liên quan.

2. Đối với dự án quy hoạch; chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được hủy bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền;

- Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính).

- Báo cáo quyết toán theo quy định tại Điều 11, Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính (bản chính).

- Tập hợp các văn bản pháp lý có liên quan (bản chính hoặc bản sao)

- Các hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư với các nhà thầu; biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng (nếu có, bản gốc hoặc bản sao).

Trong quá trình thẩm tra, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu khác có liên quan đến quyết toán vốn đầu tư của dự án khi được cơ quan thẩm quyền quyết toán yêu cầu.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

4

Thời hạn giải quyết

Theo nhóm dự án:

- Nhóm A: 7 tháng

- Nhóm B: 5 tháng

- Nhóm C: 4 tháng

- Báo cáo KTKT: 3 tháng

kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính

6

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức

7

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)

- Đối với dự án hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn gồm: Mẫu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08/QTDA - Thông tư số 19/2011/TT-BTC

- Đối với hạng mục công trình hoàn thành gồm: Mẫu số 01, 02, 03, 04, 05, 06/QTDA - Thông tư số 19/2011/TT-BTC ;

- Đối với dự án quy hoạch sử dụng vốn đầu tư phát triển và chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án bị hủy bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền gồm: Mẫu số 07, 08, 09/QTDA - Thông tư số 19/2011/TT-BTC .

8

Lệ phí (nếu có)

Không

9

Kết quả thực hiện TTHC

Quyết định hành chính

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

Không

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định 12/NĐ-CP ngày 12/02/2009;

- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP Về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;

1. Mẫu số 01/QTDA

BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH

Tên dự án:

Tên công trình, hạng mục công trình:

Chủ đầu tư:

Cấp quyết định đầu tư:

Địa điểm xây dựng:

Quy mô công trình:        Được duyệt:……           Thực hiện:……

Tổng mức đầu tư được duyệt:……………………….

Thời gian khởi công - hoàn thành: Được duyệt:……         Thực hiện:……

I/ Nguồn vốn đầu tư

Đơn vị tính: đồng

Tên nguồn vốn

Theo Quyết định đầu tư

Thực hiện

Đã thanh toán

Chênh lệch

1

2

3

4

Tổng cộng

 

 

 

- Vốn NSNN

- Vốn TD ĐTPT của Nhà nước

- Vốn TD Nhà nước bảo lãnh

- Vốn ĐTPT của đơn vị

-…

 

 

 

 

II/ Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung chi phí

Dự toán được duyệt

Đề nghị quyết toán

Tăng, giảm so với dự toán

1

2

3

4

5

 

Tổng số

 

 

 

1

Đền bù, GPMB, TĐC

 

 

 

2

Xây dựng

 

 

 

3

Thiết bị

 

 

 

4

Quản lý dự án

 

 

 

5

Tư vấn

 

 

 

6

Chi khác

 

 

 

III/ Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:

IV/ Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:

STT

Nhóm

Giá trị tài sản (đồng)

Thực tế

Quy đổi

1

2

3

4

 

Tổng số

 

 

1

Tài sản cố định

 

 

2

Tài sản lưu động

 

 

V/ Thuyết minh báo cáo quyết toán

1 - Tình hình thực hiện dự án:

- Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt:

+ Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư.

+ Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán được duyệt.

2 - Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:

- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước.

- Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư.

3 - Kiến nghị:





Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên





Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

………, ngày … tháng … năm ...



Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

2. Mẫu số 02/QTDA

CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN

STT

Tên văn bản

Ký hiệu; ngày tháng năm ban hành

Cơ quan ban hành

Tổng giá trị được duyệt (nếu có)

Ghi chú

1

2

3

4

5

6





 

 

 

 

 

 

………….., ngày … tháng … năm …

Người lập biểu           
(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)



3. Mẫu số 03/QTDA

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ QUA CÁC NĂM

Đơn vị: Đồng

STT

Năm

Kế hoạch

Vốn đầu tư thực hiện

Vốn đầu tư quy đổi

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………….., ngày … tháng … năm …

Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)


4. Mẫu số 04/QTDA

CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN THEO CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC HOÀN THÀNH

Đơn vị: đồng

Tên công trình (hạng mục công trình

Dự toán được duyệt

Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán

Tổng số

Gồm

GPMB

Xây dựng

Thiết bị

Quản lý dự án

Tư vấn

Khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công trình (HMCT)

- Công trình (HMCT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………….., ngày … tháng … năm …

Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)


5. Mẫu số: 05/QTDA

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH MỚI TĂNG

Đơn vị: đồng

STT

Tên và ký hiệu tài sản

Đơn vị tính

Số lượng

Giá đơn vị

Tổng nguyên giá

Ngày đưa TSCĐ vào sử dụng

Nguồn vốn đầu tư

Đơn vị tiếp nhận sử dụng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………….., ngày … tháng … năm …

Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)


6. Mẫu số 06/QTDA

TÀI SẢN LƯU ĐỘNG BÀN GIAO

Đơn vị: đồng

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Số lượng

Giá đơn vị

Giá trị

Đơn vị tiếp nhận sử dụng

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………….., ngày … tháng … năm …

Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)


7. Mẫu số 07/QTDA

TÌNH HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Tính đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán)

Đơn vị: đồng

STT

Tên cá nhân, đơn vị thực hiện

Nội dung công việc, hợp đồng thực hiện

Giá trị được A-B chấp nhận thanh toán

Đã thanh toán, tạm ứng

Công nợ đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán

Ghi chú

Phải trả

Phải thu

 

1

2

3

4

5

6

7

1

2

3

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

………….., ngày … tháng … năm …

Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)


8. Mẫu số 08/QTDA

BẢNG ĐỐI CHIẾU

SỐ LIỆU CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN VỐN ĐẤU TƯ

Nguồn vốn:…………………………

- Tên dự án:

- Chủ đầu tư:

- Tên cơ quan cho vay, thanh toán:

I/ Tình hình cấp vốn, cho vay, thanh toán:

STT

Chỉ tiêu

Số liệu của chủ đầu tư

Số liệu của cơ quan thanh toán

Chênh lệch

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

1

Lũy kế số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán từ khởi công

 

 

 

 

2

Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán hàng năm.

 

 

 

 

 

Năm …

 

 

 

 

 

Năm …

 

 

 

 

 

Năm …

 

 

 

 

Giải thích nguyên nhân chênh lệch:

II/ Nhận xét đánh giá và kiến nghị:

1- Nhận xét:

- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng.

- Chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu tư.

2- Kết quả kiểm soát qua quá trình cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư thực hiện dự án:

3- Kiến nghị: Về nguồn vốn đầu tư và chi phí đầu tư đề nghị quyết toán thuộc phạm vi quản lý.

 

Ngày … tháng … năm …

Chủ đầu tư

Ngày … tháng … năm …

Cơ quan cấp vốn, cho vay, thanh toán

Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng phòng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

9. Mẫu số 09/QTDA

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH

Của Dự án: ………………………….
(Dùng cho dự án Quy hoạch sử dụng vốn đầu tư phát triển và Chuẩn bị đầu tư bị hủy bỏ)

I - Văn bản pháp lý:

STT

Tên văn bản

Ký hiệu văn bản; ngày ban hành

Tên cơ quan duyệt

Tổng giá trị phê duyệt (nếu có)

1

2

3

4

5

 

- Chủ trương lập quy hoạch hoặc chuẩn bị đầu tư dự án

- Văn bản phê duyệt đề cương (đối với dự án quy hoạch)

- Văn bản phê duyệt dự toán chi phí

- Quyết định phê duyệt quy hoạch (đối với dự án quy hoạch)

 

 

 

 

- Quyết định hủy bỏ dự án

 

 

 

II - Thực hiện đầu tư

1. Nguồn vốn đầu tư:

Đơn vị: đồng

Nguồn vốn đầu tư

Được duyệt

Thực hiện

Ghi chú

1

2

3

4

Tổng số

 

 

 

- Vốn NSNN

- Vốn khác

 

 

 

 

2. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:

Đơn vị: đồng

Nội dung chi phí

Dự toán được duyệt

Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán

Tăng (+) Giảm (-)

1

2

3

4

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

3. Số lượng, giá trị TSCĐ mới tăng và TSLĐ hình thành qua đầu tư, tên đơn vị tiếp nhận quản lý và sử dụng tài sản (nếu có):

II/ Thuyết minh báo cáo quyết toán:

1- Tình hình thực hiện:

- Thuận lợi, khó khăn

- Những thay đổi nội dung của dự án so chủ trương được duyệt.

2- Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:

- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của nhà nước

- Công tác quản lý vốn và tài sản trong quá trình đầu tư

3- Kiến nghị:

- Kiến nghị về việc giải quyết các vướng mắc, tồn tại của dự án

Ngày … tháng … năm …

Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)


2. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất:

1

Trình tự thực hiện

Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính Tiền Giang (Số 38, Hùng Vương, phường 7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đủ, hợp lệ thì nhận hồ sơ và chuyển Phòng Vật giá - Quản lý công sản.

- Trường hợp hồ sơ thiếu Phòng Vật giá - Quản lý công sản hướng dẫn một lần bằng văn bản đơn vị bổ sung.

Bước 3- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính Tiền Giang (Số 38, Hùng Vương, phường 7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 17h00 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước, qua bưu điện

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Công văn đề nghị xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của tổ chức sử dụng đất.

- Bản sao (có công chứng) các giấy tờ: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; trường hợp chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng thì gửi các văn bản có liên quan đến quyền sử dụng đất (quyết định giao đất, biên bản bàn giao đất, bàn giao cơ sở sản xuất kinh doanh, trụ sở làm việc); Trường hợp không có giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất thì tổ chức phải có văn bản giải trình được Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh xác nhận về quá trình sử dụng đất và đất đang sử dụng không có tranh chấp.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

4

Thời hạn giải quyết

Không quy định thời hạn giải quyết

5

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Tài chính

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính

c) Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường

6

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức

7

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)

Không

8

Lệ phí (nếu có)

Không

9

Kết quả thực hiện TTHC

Văn bản xác định giá trị quyền sử dụng đất

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC

Không

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của Chính phủ về xác định quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.

- Thông tư số 29/2009/TT-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của Chính phủ về xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.