Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2008 đổi tên và điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư và siêu thị Đông Hòa tại xã Đông Hòa và thị trấn Dĩ An, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: | 1222/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Trần Thị Kim Vân |
Ngày ban hành: | 22/04/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1222/QĐ-UBND |
Thủ Dầu Một, ngày 22 tháng 4 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐỔI TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG KHU DÂN CƯ VÀ SIÊU THỊ ĐÔNG HÒA TẠI XÃ ĐÔNG HÒA VÀ THỊ TRẤN DĨ AN, HUYỆN DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2005/TT-BXD ngày 19/8/2005 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 815/TT-XD ngày 11/4/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đổi tên và điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư và siêu thị Đông Hòa tại xã Đông Hòa và thị trấn Dĩ An, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương quy định tại Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 14/02/2007 và Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 26/3/2007 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương như sau:
1. Đổi tên Khu dân cư và siêu thị Đông Hòa thành Khu đô thị thương mại dịch vụ Quảng Trường Xanh.
2. Điều chỉnh khoản 3. “Quy hoạch sử dụng đất”, phần A, Điều 1 Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 14/02/2007 như sau:
a) Đất ở:
* Nhà phố liên kế:
- Lô đất có kích thước 5m x 20m.
- Hình thức xây dựng: Người dân tự xây dựng với hình thức kiến trúc tương đối thống nhất theo sự quản lý chung.
- Vị trí: Bố trí tập trung dọc theo tuyến đường chính trong khu quy hoạch.
- Số lượng: 936 căn.
* Nhà biệt thự:
- Lô đất có kích thước 15m x 20m và các dạng không vuông.
- Hình thức xây dựng: Người dân tự xây dựng với hình thức kiến trúc tương đối thống nhất theo sự quản lý chung.
- Vị trí: Bố trí tập trung phía Bắc khu đất.
- Số lượng: 71 căn.
b) Đất công trình công cộng:
Đất công trình công cộng bao gồm đất cây xanh, công viên vui chơi giải trí, trung tâm văn hóa,…
c) Đất cây xanh:
- Cây xanh tập trung: Bố trí khu vực lộ giới đường Quốc lộ 1K, kênh thoát nước Suối Nhum và cây xanh quảng trường.
- Cây xanh đường phố: trên các đường của khu ở đều trồng cây xanh, khoảng cách giữa các cây từ 8-10m.
- Ngoài ra cây xanh còn bố trí xen kẽ trong các biệt thự.
d) Đất thương mại dịch vụ:
- Bao gồm các công trình siêu thị, phố thương mại, trung tâm mua sắm, khách sạn,… nhằm phục vụ nhu cầu mua sắm và dịch vụ phục vụ của nhân dân.
- Khi xây dựng công trình thương mại dịch vụ phải có thiết kế chi tiết và dự án riêng cho từng lô đất, trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt và cấp phép xây dựng.
e) Đất giao thông: Tạo trục giao thông chính vào khu là đường số GS 1, GS20 và GS 14, khu vực bên trong được chia theo dạng ô bàn cờ.
f) Bảng cân bằng đất đai:
STT |
LOẠI ĐẤT |
Theo Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 14/02/2007 |
Theo đề nghị điều chỉnh quy hoạch |
||
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
||
1 |
Đất ở |
117.280 |
28,24 |
133.586 |
32,17 |
2 |
Đất giao thông |
140.473 |
33,82 |
147.315 |
35,47 |
3 |
Đất công trình công cộng |
39.700 |
9,56 |
9.467 |
2,28 |
4 |
Đất thương mại – dịch vụ |
117.840 |
28,38 |
88.225 |
21,24 |
5 |
Đất công viên cây xanh |
- |
- |
36.700 |
8,84 |
|
TỔNG CỘNG |
415.293 |
100% |
415.293 |
100% |
3. Điều chỉnh khoản a, mục 4. “Quy hoạch giao thông”, phần A, Điều 1 Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 14/02/2007 như sau:
- Các tuyến chính, khu vực nội bộ tạo thành mạng lưới giao thông ô cờ, tạo thế giao thông liên hoàn, xuyên suốt.
- Toàn bộ mặt đường được thiết kế bêtông nhựa nhằm giữ gìn vệ sinh môi trường và tăng tuổi thọ của đường.
- Vỉa hè được lát gạch bêtông tự chèn (gạch Block) toàn bộ.
- Bó vĩa: Bêtông đá 1x2xM200, dạng L rộng 0,55m.
BẢNG TỔNG HỢP ĐƯỜNG
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
MẶT CẮT |
Chỉ giới đường đỏ (m) |
Chỉ giới xây dựng (m) |
||
TRÁI |
PHẢI |
TRÁI |
PHẢI |
|||
1 |
ĐƯỜNG GS1 |
1-1 |
16,5 |
16,5 |
18 |
18 |
2 |
ĐƯỜNG GS2 |
6-6 |
7,5 |
7,5 |
8,5 |
8,5 |
3 |
ĐƯỜNG GS3 |
6-6 |
7,5 |
7,5 |
8,5 |
8,5 |
4 |
ĐƯỜNG GS4 |
4-4 |
7 |
7 |
8 |
8 |
5 |
ĐƯỜNG GS5 |
9-9 |
9,5 |
11 |
10,5 |
12 |
6 |
ĐƯỜNG GS6 |
6-6 |
7,5 |
7,5 |
8,5 |
8,5 |
7 |
ĐƯỜNG GS7 |
7-7 |
6,5 |
6,5 |
7,5 |
7,5 |
8 |
ĐƯỜNG GS8 |
7-7 |
6,5 |
6,5 |
7,5 |
7,5 |
9 |
ĐƯỜNG GS9 |
4-4 |
7 |
7 |
8 |
8 |
10 |
ĐƯỜNG GS10 |
8-8 |
10,5 |
10,5 |
11,5 |
11,5 |
11 |
ĐƯỜNG GS11 |
7-7 |
6,5 |
6,5 |
7,5 |
7,5 |
12 |
ĐƯỜNG GS12 |
7-7 |
6,5 |
6,5 |
7,5 |
7,5 |
13 |
ĐƯỜNG GS13 |
7-7 |
6,5 |
6,5 |
7,5 |
7,5 |
14 |
ĐƯỜNG GS14 |
5-5 |
8 |
9,5 |
9 |
10,5 |
15 |
ĐƯỜNG GS15 |
5-5 |
8 |
9,5 |
9 |
10,5 |
16 |
ĐƯỜNG GS16 |
6-6 |
7,5 |
7,5 |
8,5 |
8,5 |
17 |
ĐƯỜNG GS17 |
7-7 |
6,5 |
6,5 |
7,5 |
7,5 |
18 |
ĐƯỜNG GS18 |
4-4 |
7 |
7 |
8 |
8 |
19 |
ĐƯỜNG GS19 |
10-10 |
6 |
6,5 |
7 |
7,5 |
20 |
ĐƯỜNG GS20 |
2-2 |
15,5 |
15,5 |
17 |
17 |
21 |
ĐƯỜNG GS21 |
3-3 |
10 |
9,5 |
11,5 |
11 |
22 |
ĐƯỜNG GS22 |
4-4 |
7 |
7 |
8 |
8 |
23 |
ĐƯỜNG GS23 |
4-4 |
7 |
7 |
8 |
8 |
24 |
ĐƯỜNG GS24 |
4-4 |
7 |
7 |
8 |
8 |
4. Thành phần hồ sơ bổ sung:
- Bản đồ quy hoạch điều chỉnh tổng mặt bằng sử dụng đất TL 1/500
- Bản đồ quy hoạch điều chỉnh kiến trúc không gian cảnh quan TL 1/500
- Bản đồ quy hoạch điều chỉnh hệ thống giao thông TL 1/500
- Bản đồ điều chỉnh quy hoạch chỉ giới đường đỏ và xây dựng TL 1/500
- Bản vẽ thiết kế đô thị TL 1/200
- Thuyết minh tổng hợp
5. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 17/02/2007 và Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 26/3/2007 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Công ty Cổ phần Đầu tư sản xuất Giày Thái Bình là chủ đầu tư dự án, có trách nhiệm thực hiện các điều sau đây:
- Trình Sở Xây dựng thẩm định thiết kế cơ sở theo quy định.
- Thực hiện đúng theo điều chỉnh quy hoạch được duyệt, lập quy chế quản lý xây dựng, báo cáo đánh giá tác động môi trường, thỏa thuận về phòng cháy chữa cháy và tiếp tục triển khai thực hiện dự án Khu đô thị thương mại dịch vụ Quảng Trường Xanh theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông – Vận tải, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Dĩ An, Thủ trưởng các cơ quan ban ngành có liên quan và Công ty Cổ phần Đầu tư sản xuất Giày Thái Bình có trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn ở trong nước đối với nhân lực ngành Y tế tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/08/2018 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 984/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục ngành nghề thu hút và ngành nghề hỗ trợ đào tạo sau đại học tại tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch phát triển thương mại điện tử thành phố Hải Phòng giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 02/04/2011
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt đề cương nhiệm vụ "Xây dựng chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020" Ban hành: 30/03/2009 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 984/QĐ-UBND điều chỉnh quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô công tại các cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc tỉnh Ban hành: 06/06/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Thông tư 15/2005/TT-BXD hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng do Bộ xây dựng ban hành Ban hành: 19/08/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 08/2005/NĐ-CP về quy hoạch xây dựng Ban hành: 24/01/2005 | Cập nhật: 06/12/2012