Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: 984/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Nguyễn Ngọc Thạch
Ngày ban hành: 01/08/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 984/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 01 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN KIM SƠN, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Bình;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Thực hiện Thông báo số 1172-TB/TU ngày 27 tháng 7 năm 2018 của Tỉnh ủy Ninh Bình;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn tại Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 203/TTr-STNMT ngày 23 tháng 7 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Kim Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết có Biểu 1.1 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết có Biểu 1.2 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết có Biểu 1.3 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

Điều 2. UBND huyện Kim Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Sơn theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, du lịch.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông - Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Kim Sơn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5;
tt 05

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Ngọc Thạch

 

CÁC BIỂU SỐ LIỆU HUYỆN KIM SƠN

(Kèm theo Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh)

Biểu 1.1 Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2017

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5) + (6)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

21.571,37

100,00

21.571,37

 

21.571,37

100,00

1

Đất nông nghiệp

13.965,76

64,74

14083,84

 

14.083,84

65,29

1.1

Đất trồng lúa

8.284,94

38,41

7513,65

 

7.513,65

34,83

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

8.274,64

38,36

7502,95

 

7.502,95

34,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

106,05

0,49

192,32

 

192,32

0,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.196,42

5,55

1245,81

 

1.245,81

5,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

475,86

2,21

909,58

 

909,58

4,22

1.5

Đất rừng đặc dng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

3.901,81

18,09

4200,17

 

4.200,17

19,47

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,68

0,00

 

22,31

22,31

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

5.768,04

26,74

7079,74

 

7.079,74

32,82

2.1

Đất quốc phòng

211,87

0,98

220,27

 

220,27

1,02

2.2

Đất an ninh

3,38

0,02

10,58

 

10,58

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

200,00

 

200,00

0,93

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

17,12

0,08

67,12

 

67,12

0,31

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

31,91

0,15

100,82

 

100,82

0,47

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

15,82

0,07

232,03

 

232,03

1,08

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.542,12

11,78

3004,63

 

3.004,63

13,93

-

Đất cơ sở văn hóa

2,56

0,01

11,53

 

11,53

0,05

-

Đất cơ sở y tế

7,90

0,04

10,16

 

10,16

0,05

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

61,87

0,29

61,43

 

61,43

0,28

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

19,71

0,09

30,78

 

30,78

0,14

-

Đất giao thông

1.366,56

6,34

 

1559,36

1.559,36

7,23

-

Đất thủy lợi

1.075,62

4,99

 

1317,83

1.317,83

6,11

-

Đất công trình năng lượng

2,20

0,01

 

5,22

5,22

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,59

0,00

 

1,91

1,91

0,01

-

Đất chợ

5,11

0,02

 

6,41

6,41

0,03

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,16

0,01

12,92

 

12,92

0,06

2.13

Đất ở tại nông thôn

936,82

4,34

1142,98

 

1.142,98

5,30

2.14

Đất ở tại đô thị

60,60

0,28

79,80

 

79,80

0,37

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

21,95

0,10

27,76

 

27,76

0,13

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,09

0,00

0,09

 

0,09

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

66,93

0,31

77,34

 

77,34

0,36

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

315,01

1,46

322,23

 

322,23

1,49

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

52,27

0,24

 

52,27

52,27

0,24

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

20,50

0,10

 

39,55

39,55

0,18

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,10

0,00

 

6,16

6,16

0,03

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

20,78

0,10

 

20,98

20,98

0,10

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.449,57

6,72

 

1413,87

1413,87

6,55

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

48,30

48,30

0,22

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,04

0,00

 

0,04

0,04

0,00

3

Đất chưa sử dụng

1.837,57

8,52

407,79

 

407,79

1,89

Biểu 1.2 Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Phát Diệm

Thị Trấn Bình Minh

Xã Xuân Thiện

Xã Hồi Ninh

Xã Chính Tâm

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(9)

1

2

3

4

5

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

942,05

0,63

83,24

17,45

18,59

10,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

667,76

0,11

53,49

13,08

17,25

10,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

666,13

0,11

53,22

13,08

17,25

10,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,67

0,09

1,34

 

1,04

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,41

 

 

2,51

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,36

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

234,85

0,43

28,41

1,86

0,30

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.495,35

2,79

12,61

8,54

2,55

10,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

28,05

 

 

 

 

2,26

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

149,27

 

10,00

1,00

 

0,94

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

RSX/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,34

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

150,00

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,36

0,82

0,38

0,48

0,59

0,21

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Kim Định

Xã Ân Hoà

Xã Hùng Tiến

Xã Yên Mật

Xã Quang Thiện

Xã Như Hoà

Xã Chất Bình

Xã Đồng Hướng

(a)

(b)

(c)

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

25,07

17,72

23,17

8,98

41,29

24,43

28,25

91,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

24,99

14,57

22,62

8,70

41,00

20,34

27,91

87,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

24,99

14,57

22,62

8,70

41,00

20,34

27,91

87,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

2,33

0,02

 

0,02

 

0,06

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

0,15

0,09

 

 

0,06

0,06

3,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,08

0,67

0,44

0,28

0,27

4,03

0,22

0,07

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,39

2,41

3,93

11,51

43,48

46,88

32,24

5,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

1,86

5,11

2,75

 

0,69

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,20

 

 

4,19

3,41

39,77

11,46

0,74

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

RSX/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,70

0,37

0,28

0,27

0,75

0,34

0,38

0,43

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Kim Chính

Xã Thượng Kiệm

Xã Lưu Phương

Xã Tân Thành

Xã Yên Lộc

Xã Lai Thành

Xã Định Hoá

Xã Văn Hi

(a)

(b)

(c)

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

44,21

30,36

96,35

19,30

36,00

50,18

25,07

17,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

38,09

27,80

88,52

19,11

33,84

46,29

25,04

13,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

38,09

27,80

88,52

19,11

33,84

46,29

25,04

12,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

0,12

6,39

0,07

0,88

2,25

 

3,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,61

0,77

 

 

0,08

 

0,02

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,51

1,67

1,44

0,12

1,20

1,64

0,01

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

24,34

27,99

15,70

3,67

27,87

1,30

27,10

32,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

3,66

 

5,28

0,79

 

 

 

5,65

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

19,41

 

2,24

0,33

22,99

 

17,90

13,69

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

RSX/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

0,31

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,76

0,39

3,48

0,64

0,28

0,29

0,15

0,56

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Kim Tân

Xã Kim Mỹ

Xã Cồn Thoi

Xã Kim Hi

Xã Kim Trung

Xã Kim Đông

Huyện quản lý và quân đội quản lý (Kim Tiến)

Huyện quản lý

(a)

(b)

(c)

22

23

24

25

26

27

28

29

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

20,70

15,00

10,37

10,19

6,64

21,61

 

147,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,48

13,89

10,17

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9,48

13,89

10,17

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

0,14

 

0,05

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,02

0,20

 

6,37

2,27

2,19

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1,36

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,20

0,77

0,20

3,77

4,37

19,42

 

146,27

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

15,92

44,98

3,20

2,25

3,42

10,47

 

1065,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

RSX/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

150,00

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,33

0,27

0,29

0,42

0,27

0,23

 

 

Biểu 1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Phát Diệm

Thị Trấn Bình Minh

Xã Xuân Thiện

Xã Hồi Ninh

Xã Chính Tâm

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(9)

1

2

3

4

5

1

Đất nông nghiệp

NNP

929,19

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,84

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

10,84

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,00

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

583,72

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

331,63

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

541,76

 

8,48

 

0,11

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,36

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,55

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

157,84

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,51

 

4,91

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

66,96

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

270,42

 

3,00

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,30

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,15

 

 

 

0,05

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,57

 

0,57

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

 

 

 

0,06

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Kim Định

Xã Ân Hoà

Xã Hùng Tiến

Xã Yên Mật

Xã Quang Thiện

Xã Như Hoà

Xã Chất Bình

Xã Đồng Hướng

(a)

(b)

(c)

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

3,00

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

3,00

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,20

0,07

5,61

 

2,80

8,61

4,53

6,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

1,52

5,20

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

4,61

 

 

8,61

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,20

0,03

1,00

 

2,80

 

3,00

1,00

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

0,04

 

 

 

 

 

0,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Kim Chính

Xã Thượng Kiệm

Xã Lưu Phương

Xã Tân Thành

Xã Yên Lộc

Xã Lai Thành

Xã Định Hoá

Xã Văn Hi

(a)

(b)

(c)

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

3,46

 

0,02

1,03

1,14

2,51

0,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2,51

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

3,00

 

 

1,00

1,14

 

0,19

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

0,36

 

0,02

0,03

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Kim Tân

Xã Kim Mỹ

Xã Cồn Thoi

Xã Kim Hi

Xã Kim Trung

Xã Kim Đông

Huyện quản lý và quân đội quản lý (Kim Tiến)

Huyện quản lý

(a)

(b)

(c)

22

23

24

25

26

27

28

29

1

Đất nông nghiệp

NNP

10,84

 

 

 

 

 

 

915,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,84

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

10,84

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

583,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

331,63

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,48

0,20

 

1,65

0,03

0,19

 

450,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

8,36

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

1,55

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

157,84

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,17

 

 

0,10

 

0,10

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,14

 

 

 

 

 

 

35,60

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,17

 

 

1,00

 

 

 

246,89

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,00

0,20

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

0,55

 

0,09

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK