Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 984/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 13/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 984/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 13 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi Trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
THẨM ĐỊNH BẢN ĐỒ |
1 |
Thẩm định bản đồ trích đo địa chính |
II |
THUÊ ĐẤT |
1 |
Cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá thuê quyền sử dụng đất |
III |
THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ |
1 |
Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
2 |
Thẩm định cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
IV |
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; CẤP GIẤY, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, ĐÍNH CHÍNH, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN; ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Người sử dụng đất là Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao) |
1 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
2 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
3 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
4 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản gắn liền không đồng thời là người sử dụng đất |
5 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
6 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
7 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất; cấp lại trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất. |
9 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 |
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. |
11 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
12 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
13 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
14 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
15 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức. |
16 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
17 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
18 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
19 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
20 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
21 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
V |
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; CẤP GIẤY, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, ĐÍNH CHÍNH, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN; ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Người sử dụng đất là hộ gia đình cá nhân trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở tại Việt Nam) |
1 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
2 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
3 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
4 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp lại trang bổ sung do bị mất |
6 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
7 |
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
8 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
9 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
10 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
11 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
12 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
13 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, thay đổi giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
14 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
15 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
16 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
17 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
18 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
VI |
ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM (Người sử dụng đất là tổ chức trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam; cá nhân nước ngoài, tổ chức nước ngoài) |
1 |
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất. Trường hợp tài sản gắn liền với đất đã được cấp chứng nhận sở hữu trên Giấy chứng nhận |
2 |
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất; mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
3 |
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai; Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
4 |
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp |
5 |
Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
7 |
Xóa đăng ký thế chấp |
VII |
ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM (Người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân) |
1 |
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất. Trường hợp tài sản gắn liền với đất đã được cấp chứng nhận sở hữu trên Giấy chứng nhận |
2 |
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất; mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
3 |
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai; Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
4 |
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp |
5 |
Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
7 |
Xóa đăng ký thế chấp |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I |
THẨM ĐỊNH HỒ SƠ ĐẤT ĐAI |
|
1 |
T-LDG-271917-TT |
Thẩm định bản đồ trích đo địa chính |
2 |
T-LDG-272014-TT |
Thẩm định hồ sơ hiện trạng sử dụng đất, nhà ở và công trình đã xây dựng và điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở của chủ đầu tư dự án. |
3 |
T-LDG-272018-TT |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
II |
CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ |
|
1 |
T-LDG-272176-TT |
Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
2 |
T-LDG-272491-TT |
Thẩm định cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
III |
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; CẤP GIẤY, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, ĐÍNH CHÍNH, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN; ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|
1 |
T-LDG-272501-TT |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất |
2 |
T-LDG-272511-TT |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sử dụng đất) đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác |
3 |
T-LDG-272544-TT |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sở hữu nhà ở) |
4 |
T-LDG-272550-TT |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng) |
5 |
T-LDG-272559-TT |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng) |
6 |
T-LDG-272969-TT |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sở hữu cây lâu năm) |
7 |
T-LDG-272975-TT |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở) |
8 |
T-LDG-272978-TT |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận bổ sung quyền sở hữu công trình xây dựng) |
9 |
T-LDG-272982-TT |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận bổ sung quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng) |
10 |
T-LDG-272986-TT |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận bổ sung quyền sở hữu cây lâu năm) |
11 |
T-LDG-272988-TT |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
12 |
T-LDG-272994-TT |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
13 |
T-LDG-272999-TT |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (Đất hoặc đất và tài sản của nhà nước bán đấu giá) |
14 |
T-LDG-273005-TT |
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất; bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại (đối với Tổ chức kinh tế, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt nam định cư ở nước ngoài) |
15 |
T-LDG-273017-TT |
Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
16 |
T-LDG-273019-TT |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất (đối với Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). |
17 |
T-LDG-273021-TT |
Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã cấp |
18 |
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
19 |
T-LDG-273041-TT |
Đăng ký chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
20 |
T-LDG-273055-TT |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
21 |
T-LDG-273062-TT |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
22 |
T-LDG-273113-TT |
Xóa góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
23 |
T-LDG-273123-TT |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sát nhập tổ chức, chuyển đổi công ty |
24 |
T-LDG-273135-TT |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai |
25 |
T-LDG-273145-TT |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án |
26 |
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ; đổi tên do thành lập doanh nghiệp tư nhân; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp Giấy chứng nhận |
27 |
T-LDG-273168-TT |
Đăng ký biến động khi chuyển nhượng dự án có sử dụng đất |
28 |
T-LDG-273249-TT |
Đính chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
29 |
T-LDG-273005-TT |
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất; bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do thực hiện dồn điền, đổi thửa, đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
30 |
T-LDG-273250-TT |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/10/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp Ban hành: 05/11/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Sắp xếp các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam” Ban hành: 09/09/2020 | Cập nhật: 28/10/2020
Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục nhiệm vụ thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 688/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 50/QĐ-UBND Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh sách tàu dịch vụ khai thác hải sản thường xuyên hoạt động dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ có tổng công suất máy chính từ 400 CV trở lên theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 2483/QĐ-UBND phân bổ kinh phí đầu tư lắp đặt trạm truyền thanh không dây và cụm loa truyền thanh cho các xã, thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2013 Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 07/03/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định trình tự, thủ tục kê khai đăng ký, xét duyệt, thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo dự án hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai (VLAP) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 29/09/2011
Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2010 ban hành danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới ba tháng cho lao động nông thôn tỉnh Bắc Kạn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 19/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 31/10/2007 | Cập nhật: 30/07/2013