Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 688/QĐ-UBND
Số hiệu: | 2483/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phan Văn Đa |
Ngày ban hành: | 04/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2483/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 688/QĐ-UBND NGÀY 10/4/2013 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ quy định ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2342/QĐ-BTTTT ngày 18/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 55/TTr-STTTT ngày 28/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng (có phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Dành cho các sở, ban, ngành thuộc tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị: ......................................................................................................................
2. Địa chỉ: ............................................................................................................................
3. Điện thoại, Fax: ...............................................................................................................
4. Email: ..............................................................................................................................
5. Địa chỉ Cổng/Trang thông tin điện tử: .............................................................................
6. Tổng số cán bộ, công chức của đơn vị: .........................................................................
B. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Nhóm |
Chỉ tiêu |
Cách tính điểm |
Điểm tối đa |
Điểm tự chấm |
Điểm thẩm định |
1 |
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT |
|
60 |
|
|
1.1 |
Tỷ lệ máy tính/Tổng số cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan (lưu ý: không tính tạp vụ, bảo vệ, lái xe): .........% |
(Tỷ lệ %) x 10 |
10 |
|
|
1.2 |
Mạng không dây (mạng wifi, wimax...) |
|
10 |
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
||||
□ Không |
|
||||
1.3 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet (Không bao gồm máy kế toán và soạn thảo văn bản mật): .......% |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
1.4 |
Áp dụng các biện pháp an toàn an ninh thông tin |
|
20 |
|
|
□ Tường lửa (phần cứng, phần mềm) |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
□ Sao lưu dự phòng |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
□ Phần mềm diệt virus (có bản quyền) |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
□ Khác, đề nghị ghi rõ: ......................... |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
1.5 |
Đơn vị có kết nối với mạng số liệu chuyên dùng |
|
10 |
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
|
|
||
□ Không |
|
|
|
||
2 |
NGUỒN NHÂN LỰC CNTT |
|
60 |
|
|
2.1 |
Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm trong CQNN về CNTT của đơn vị (bao gồm cả đơn vị sự nghiệp trực thuộc): |
|
20 |
|
|
□ Có, Ghi số lượng: ........... |
+ 20 điểm |
|
|
||
□ Không |
|
|
|
||
2.2 |
Nếu có, trình độ đào tạo về CNTT: |
|
20 |
|
|
□ Đại học chuyên ngành CNTT trở lên, Ghi số lượng: ............. |
+ 20 điểm |
20 |
|
|
|
□ Cao đẳng Chuyên ngành CNTT trở lên, Ghi số lượng: .............. |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
2.3 |
Tham gia các khóa đào tạo nâng cao kiến thức CNTT do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong năm |
|
10 |
|
|
□ Tham gia đầy đủ |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
□ Tham gia nhưng chưa đầy đủ |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
□ Không tham gia |
+ 0 diêm |
0 |
|
|
|
2.4 |
Tỷ lệ CBCC của đơn vị đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc đáp ứng tiêu chuẩn theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông:....% |
Tỷ lệ * 10 |
10 |
|
|
3 |
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
320 |
|
|
Hệ thống Một cửa điện tử |
|
80 |
|
|
|
3.1 |
Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa |
|
10 |
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
|
3.2 |
Cung cấp đầy đủ các thủ tục hành chính |
|
10 |
|
|
□ cung cấp đầy đủ |
10 điểm |
10 |
|
|
|
□ cung cấp không đầy đủ |
0 điểm |
0 |
|
|
|
3.3 |
Tỷ lệ Hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm/Tổng số Hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa:....% Trong đó: □ Số hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm: ........ □ Số hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận 1 cửa: ........... |
Điểm = Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
|
Ghi chú: - Ghi rõ số lượng hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm, số lượng hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa. - Không có số liệu đầy đủ sẽ không tính điểm mục này. |
|
|
|
|
3.4 |
Tổng số dịch vụ hành chính công của cơ quan: ......... |
|
20 |
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên tổng số TTHC của đơn vị:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên tổng số TTHC của đơn vị:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
|
3.5 |
Tỷ lệ hồ sơ mức độ 3 tiếp nhận trực tuyến /tổng hồ sơ mức độ 3 tại đơn vị:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
3.6 |
Tỷ lệ hồ sơ mức độ 4 tiếp nhận trực tuyến /tổng hồ sơ mức độ 4 tại đơn vị:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
3.7 |
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn/tổng hồ sơ tiếp nhận tại đơn vị:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
Hệ thống Thư điện tử |
|
20 |
|
|
|
3.8 |
Tỷ lệ CBCCVC được cấp thư điện tử công vụ: ....% |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
3.9 |
Tỷ lệ CBCCVC thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc: ………% |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB&ĐH) |
|
60 |
|
|
|
3.10 |
Có sử dụng QLVB&ĐH |
|
5 |
|
|
□ Có, tên PM: ………………………….. |
+ 5 điểm |
|
|
||
□ Không |
|
|
|
||
3.11 |
Dùng QLVB&ĐH để xử lý, điều hành công việc qua mạng |
|
5 |
|
|
□ Có |
+ 5 điểm |
|
|
||
□ Không |
0 |
|
|
||
3.12 |
Tỷ lệ CBCC /tổng số CBCC của đơn vị thường xuyên sử dụng QLVB&ĐH: ..............% |
|
10 |
|
|
3.13 |
Tỷ lệ văn bản đến được xử lý trên QLVB&ĐH /tổng số văn bản đến của đơn vị:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
3.14 |
Tỷ lệ văn bản đi được xử lý trên QLVB&ĐH /tổng số văn bản đi của đơn vị:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
3.15 |
Tỷ lệ văn bản đi phát hành trên trục liên thông/tổng số văn bản đi của đơn vị:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
3.16 |
Tỷ lệ văn bản đi được ký số/ tổng số văn bản đi của đơn vị:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
Cổng/trang thông tin điện tử |
|
85 |
|
|
|
3.17 |
Có cổng/trang thông tin điện tử |
|
5 |
|
|
□ Có, địa chỉ: .................. |
+ 5 điểm |
|
|
||
□ Không |
+ 0 điểm |
|
|
||
3.18 |
Có Ban biên tập trang thông tin điện tử: Số văn bản, ngày ban hành: .................. |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
3.19 |
Có Quy chế cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử: Số văn bản, ngày ban hành: .................... |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
3.20 |
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc |
|
5 |
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
|
3.21 |
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) |
|
5 |
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
|
3.22 |
Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) |
|
5 |
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
|
3.23 |
Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng |
|
5 |
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
|
3.24 |
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng |
|
5 |
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
|
3.25 |
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn |
|
5 |
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
|
3.26 |
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung |
|
5 |
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
|
3.27 |
Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động |
|
5 |
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
|
3.28 |
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển |
|
5 |
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
|
3.29 |
Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ hội đầu tư |
|
5 |
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
|
3.30 |
Cung cấp đầy đủ và công khai quy trình giải quyết của từng TTHC |
|
10 |
|
|
□ Cung cấp đầy đủ |
+ 10 điểm |
|
|
|
|
□ Cung cấp không đầy đủ |
+ 0 điểm |
|
|
|
|
Chữ ký số |
|
30 |
|
|
|
3.31 |
Đơn vị có sử dụng chữ ký số |
|
|
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
□ Không |
0 |
|
|
|
|
3.32 |
Sử dụng chữ ký số trong giao dịch nộp bảo hiểm xã hội qua mạng |
|
|
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
□ Không |
0 |
|
|
|
|
3.33 |
Sử dụng chữ ký số trong giao dịch nộp thuế qua mạng |
|
|
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
□ Không |
0 |
|
|
|
|
Ứng dụng các phần mềm khác |
|
25 |
|
|
|
3.34 |
Phần mềm Quản lý nhân sự |
+ 5 điểm |
|
|
|
3.35 |
Phần mềm Quản lý kế toán - tài chính |
+ 5 điểm |
|
|
|
3.36 |
Phần mềm Quản lý tài sản |
+ 5 điểm |
|
|
|
3.37 |
Phần mềm khác (liệt kê tên phần mềm): ............. Ghi chú: - 1 ứng dụng tại một, một số phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc được: 1 điểm - 1 ứng dụng triển khai cho toàn cơ quan được: 2 điểm - Tối đa không quá 10 điểm |
+ 10 điểm |
|
|
|
4 |
CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ CHO ỨNG DỤNG CNTT |
80 |
|
|
|
4.1 |
Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT trong năm hoặc đưa nội dung ứng dụng CNTT vào Kế hoạch công tác trong năm của cơ quan, đơn vị: (Số văn bản: ................ Ngày ban hành: ...............) |
+ 20 điểm |
20 |
|
|
4.2 |
Chương trình, kế hoạch cải cách hành chính tại cơ quan, đơn vị có nội dung ứng dụng CNTT: |
|
20 |
|
|
□ Có, đề nghị ghi rõ: ……………………. |
+ 20 điểm |
|
|
||
□ Không |
|
|
|
||
4.3 |
Quy chế hoặc quy định về quản lý, điều hành ứng dụng CNTT (quy định việc sử dụng thư điện tử công vụ, hệ thống quản lý VB&ĐH, một cửa điện tử...) |
|
10 |
|
|
□ Số hiệu, ngày ký: ......................... |
+ 10 điểm |
|
|
||
□ Không |
|
|
|
||
4.4 |
Quy định về đảm bảo an toàn thông tin |
|
10 |
|
|
□ Số hiệu, ngày ký: ............................ |
+ 10 điểm |
|
|
||
□ Không |
|
|
|
||
4.5 |
Chính sách ưu đãi, hỗ trợ dành cho cán bộ chuyên trách CNTT (ví dụ: Có quy định về chế độ phụ cấp cho cán bộ làm công tác CNTT, có chế độ hỗ trợ kinh phí cho các cán bộ chuyên trách CNTT học tập nâng cao trình độ chuyên môn,...) |
|
10 |
|
|
□ Có, đề nghị ghi rõ: ……………………… |
+ 10 điểm |
|
|
||
□ Không |
|
|
|
||
4.6 |
Chi ngân sách cho CNTT trong năm: .................... |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
TỔNG CỘNG |
500 |
|
|
Thông tin về người cung cấp thông tin:
• Họ và tên người cung cấp thông tin: ................................................................................
• Bộ phận công tác: ............................................................................................................
• Chức vụ: ..........................................................................................................................
• Điện thoại liên lạc: ............................................................................................................
• E-mail:...............................................................................................................................
Lâm Đồng, ngày ... tháng ... năm 20...
Ghi chú:
- (1): Tỷ lệ CBCCVC có máy tính = Số lượng CBCCVC đã được cơ quan trang bị máy tính cá nhân chia cho số lượng CBCCVC của cơ quan.
- (2): Mạng máy tính nội bộ cơ quan.
- (3): Liên thông theo chiều dọc: Hệ thống có khả năng liên thông với hệ thống Một cửa điện tử của cơ quan cấp trên trực tiếp hoặc các cơ quan cấp dưới trực thuộc.
- (4), (5), (6), (7): Dịch vụ công trục tuyến tại Quy định này được hiểu là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng, bao gồm các mức sau:
- Với mỗi câu hỏi, đề nghị lựa chọn phương án trả lời phù hợp và đánh dấu chọn vào phương án đó.
- Với các câu hỏi có phương án trả lời mở buộc phải cung cấp đầy đủ các thông tin liên quan mới được tính điểm.
- Một số câu hỏi có nhiều phương án lựa chọn, có thể chọn nhiều phương án trả lời khác nhau.
- Những trường hợp không có được số liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất có thể.
- Các cơ quan có thể thuyết minh, giải thích kết quả tự chấm điểm vào cột “Ghi chú” của Phụ lục này hoặc bằng văn bản đính kèm.
PHỤ LỤC II
PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Dành cho UBND huyện, thành phố thuộc tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị: ......................................................................................................................
2. Địa chỉ: ............................................................................................................................
3. Điện thoại, Fax: ...............................................................................................................
4. Email: ..............................................................................................................................
5. Địa chỉ Cổng/Trang thông tin điện tử: .............................................................................
6. Tổng số cán bộ, công chức của đơn vị: .........................................................................
B. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Nhóm |
Chỉ tiêu |
Cách tính điểm |
Điểm tối đa |
Điểm tự chấm |
Điểm thẩm định |
1 |
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT(2) |
|
50 |
|
|
1.1 |
Tỷ lệ CBCCVC tại UBND cấp huyện được trang bị máy tính (lưu ý: không tính tạp vụ, bảo vệ, lái xe): ......................% |
(Tỷ lệ %) x 10 |
10 |
|
|
1.2 |
Tỷ lệ máy tính tại UBND huyện có kết nối Internet (Không bao gồm máy kế toán và soạn thảo văn bản mật): ..................% |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
1.3 |
Mạng LAN(2) tại UBND huyện có áp dụng các biện pháp an toàn thông tin |
|
20 |
|
|
|
□ Tường lửa (phần cứng, phần mềm) |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
□ Sao lưu dự phòng |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
□ Phần mềm diệt virus (có bản quyền) |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
□ Khác, đề nghị ghi rõ: ......................... |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
1.4 |
UBND huyện có kết nối với mạng số liệu chuyên dùng |
|
10 |
|
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
|
|
|
|
□ Không |
+ 0 điểm |
|
|
|
2 |
NGUỒN NHÂN LỰC CNTT |
|
40 |
|
|
2.1 |
Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm trong CQNN về CNTT của đơn vị |
|
10 |
|
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
|||
|
□ Không |
|
|||
2.2 |
Trình độ chuyên môn về CNTT |
|
10 |
|
|
|
□ Đại học chuyên ngành CNTT trở lên, Ghi số lượng: ....................... |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
□ Cao đẳng Chuyên ngành CNTT trở lên, Ghi số lượng: .................... |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
2.3 |
Tham gia các khóa đào tạo nâng cao kiến thức CNTT do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong năm |
|
10 |
|
|
|
□ Tham gia đầy đủ |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
□ Tham gia nhưng chưa đầy đủ |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
□ Không tham gia |
|
|
|
|
2.4 |
Tỷ lệ CBCC của đơn vị đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc đáp ứng tiêu chuẩn theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông:....% |
Tỷ lệ * 10 |
10 |
|
|
3 |
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
300 |
|
|
Hệ thống Một cửa điện tử |
|
80 |
|
|
|
3.1 |
Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa |
|
10 |
|
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
3.2 |
Cung cấp đầy đủ các thủ tục hành chính |
|
10 |
|
|
|
□ Cung cấp đầy đủ |
10 điểm |
10 |
|
|
|
□ Cung cấp không đầy đủ |
0 điểm |
0 |
|
|
3.3 |
Tỷ lệ Hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm/Tổng số Hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa:....% Trong đó: □ Số hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm: □ Số hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận 1 cửa: Ghi chú: - Ghi rõ số lượng hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm, số lượng hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa. - Không có số liệu đầy đủ sẽ không tính điểm mục này. |
Điểm = Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
3.4 |
Tổng số dịch vụ hành chính công của cơ quan: ………… |
|
20 |
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên tổng số TTHC của đơn vị: ....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên tổng số TTHC của đơn vị: ....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
3.5 |
Tỷ lệ hồ sơ mức độ 3 tiếp nhận trực tuyến /tổng hồ sơ mức độ 3 tại đơn vị: ....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
3.6 |
Tỷ lệ hồ sơ mức độ 3 tiếp nhận trực tuyến /tổng hồ sơ mức độ 3 tại đơn vị: ....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
3.7 |
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn/tổng hồ sơ tiếp nhận tại đơn vị: ....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
Hệ thống Thư điện tử |
|
20 |
|
|
|
3.8 |
Tỷ lệ CBCCVC được cấp thư điện tử công vụ: ..........% |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
3.9 |
Tỷ lệ CBCCVC thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc: ............% |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB&ĐH) |
|
60 |
|
|
|
3.10 |
Có sử dụng QLVB&ĐH |
|
05 |
|
|
|
□ Có, tên PM: .......................... |
+ 05 điểm |
|
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
3.11 |
Dùng QLVB&ĐH để xử lý, điều hành công việc qua mạng |
|
05 |
|
|
|
□ Có |
+ 05 điểm |
|
|
|
|
□ Không |
0 |
|
|
|
3.12 |
Tỷ lệ CBCC/tổng số CBCC của đơn vị thường xuyên sử dụng QLVB&ĐH: ............% |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
3.13 |
Tỷ lệ văn bản đến được xử lý trên QLVB&ĐH /tổng số văn bản đến của đơn vị:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
3.14 |
Tỷ lệ văn bản đi được xử lý trên QLVB&ĐH /tổng số văn bản đi của đơn vị:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
3.15 |
Tỷ lệ văn bản đi phát hành trên trục liên thông/tổng số văn bản đi của đơn vị:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
Cổng/trang thông tin điện tử |
|
85 |
|
|
|
3.16 |
Có cổng/trang thông tin điện tử |
|
5 |
|
|
|
□ Có, địa chỉ: .................................. |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không |
+ 0 điểm |
|
|
|
3.17 |
Có Ban biên tập trang thông tin điện tử: Số văn bản, ngày ban hành: …………… |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
3.18 |
Có Quy chế cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử: Số văn bản, ngày ban hành: ………….. |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
3.19 |
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
3.20 |
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
3.21 |
Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) |
|
5 |
|
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
3.22 |
Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng |
|
5 |
|
|
|
□Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
3.23 |
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng |
|
5 |
|
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
3.24 |
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn |
|
5 |
|
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
3.25 |
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung |
|
5 |
|
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
3.26 |
Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động |
|
5 |
|
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
3.27 |
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển |
|
5 |
|
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
3.28 |
Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ hội đầu tư |
|
5 |
|
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
3.29 |
Cung cấp đầy đủ và quy trình giải quyết của từng TTHC |
|
10 |
|
|
|
□ Cung cấp đầy đủ |
+ 10 điểm |
|
|
|
|
□ Cung cấp không đầy đủ |
+ 0 điểm |
|
|
|
Chữ ký số |
|
20 |
|
|
|
3.30 |
Tỷ lệ các cơ quan chuyên môn của UBND huyện đã được cấp chứng thư số:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
3.31 |
Tỷ lệ văn bản đi được ký số/ tổng số văn bản đi của đơn vị:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
Ứng dụng các phần mềm khác |
|
25 |
|
|
|
3.32 |
Phần mềm Quản lý nhân sự |
+ 5 điểm |
|
|
|
3.33 |
Phần mềm Quản lý kế toán - tài chính |
+ 5 điểm |
|
|
|
3.34 |
Phần mềm Quản lý tài sản |
+ 5 điểm |
|
|
|
3.35 |
Phần mềm khác (liệt kê tên phần mềm): ............. Ghi chú: - 1 ứng dụng tại một, một số phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc được: 1 điểm - 1 ứng dụng triển khai cho toàn cơ quan được: 2 điểm - Tối đa không quá 10 điểm |
+ 10 điểm |
|
|
|
ỨNG DỤNG CNTT TẠI UBND CẤP XÃ TRỰC THUỘC |
|
60 |
|
|
|
3.36 |
Tỷ lệ máy tính được trang bị cho cán bộ, công chức các xã, phường, thị trấn:....% |
Tỷ lệ x 5 |
|
|
|
3.37 |
Tỷ lệ máy tính ở các xã, phường, thị trấn đã được trang bị các phần mềm phòng chống virus, mã độc:....% |
Tỷ lệ x 5 |
|
|
|
3.38 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn được cấp phát hộp thư điện tử công vụ:....% |
Tỷ lệ x 5 |
|
|
|
3.39 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc:....% |
Tỷ lệ x 5 |
|
|
|
3.40 |
Tỷ lệ xã phường, thị trấn đã triển khai sử dụng hệ thống Một cửa điện tử tích hợp cổng dịch vụ công trực tuyến:....% |
Tỷ lệ x 10 |
|
|
|
3.41 |
Tỷ lệ xã phường, thị trấn đã triển khai sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và Điều hành:....% |
Tỷ lệ x 10 |
|
|
|
3.42 |
Tỷ lệ xã phường, thị trấn đã triển khai sử dụng Chữ ký số:....% |
Tỷ lệ x 10 |
|
|
|
3.43 |
Các phần mềm sử dụng phục vụ công tác ở các xã, phường, thị trấn (liệt kê tên các phần mềm):....% Ghi chú: Mỗi phần mềm được 02 điểm, tổng số điểm không quá 10 điểm ........................... |
Tỷ lệ x 10 |
|
|
|
4 |
CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ CHO ỨNG DỤNG CNTT |
|
60 |
|
|
4.1 |
Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT trong năm hoặc đưa nội dung ứng dụng CNTT vào Kế hoạch công tác trong năm của cơ quan, đơn vị: (Số văn bản: ...................Ngày ban hành:..................) |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
4.2 |
Chương trình, kế hoạch cải cách hành chính tại cơ quan, đơn vị có nội dung ứng dụng CNTT: |
|
10 |
|
|
|
□ Có, đề nghị ghi rõ: .......................... |
+ 10 điểm |
|
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
4.3 |
Quy chế hoặc quy định về quản lý, điều hành ứng dụng CNTT (quy định việc sử dụng thư điện tử công vụ, hệ thống quản lý VB&ĐH, một cửa điện tử...) |
|
10 |
|
|
|
□ Số hiệu, ngày ký: ………………………. |
+ 10 điểm |
|
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
4.4 |
Quy định về đảm bảo an toàn thông tin |
|
10 |
|
|
|
□ Số hiệu, ngày ký: ............................. |
+ 10 điểm |
|
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
4.5 |
Chính sách ưu đãi, hỗ trợ dành cho cán bộ chuyên trách CNTT (ví dụ: Có quy định về chế độ phụ cấp cho cán bộ làm công tác CNTT, có chế độ hỗ trợ kinh phí cho các cán bộ chuyên trách CNTT học tập nâng cao trình độ chuyên môn,...) |
|
10 |
|
|
|
□ Có, đề nghị ghi rõ: ............................ |
+ 10 điểm |
|
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
4.6 |
Chi ngân sách cho CNTT trong năm: ………. |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
500 |
|
|
Thông tin về người cung cấp thông tin:
• Họ và tên người cung cấp thông tin: .................................................................................
• Bộ phận công tác: .............................................................................................................
• Chức vụ: ...........................................................................................................................
• Điện thoại liên lạc: ............................................................................................................
• E-mail: ..............................................................................................................................
Lâm Đồng, ngày ... tháng ... năm 20...
Ghi chú:
- (1): Tỷ lệ CBCCVC có máy tính = Số lượng CBCCVC đã được cơ quan trang bị máy tính cá nhân chia cho số lượng CBCCVC của cơ quan.
- (2): Mạng máy tính nội bộ cơ quan.
- (3): Liên thông theo chiều dọc: Hệ thống có khả năng liên thông với hệ thống Một cửa điện tử của cơ quan cấp trên trực tiếp hoặc các cơ quan cấp dưới trực thuộc.
- (4), (5), (6), (7): Dịch vụ công trực tuyến tại Quy định này được hiểu là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng, bao gồm các mức sau:
- Với mỗi câu hỏi, đề nghị lựa chọn phương án trả lời phù hợp và đánh dấu chọn vào phương án đó.
- Với các câu hỏi có phương án trả lời mở buộc phải cung cấp đầy đủ các thông tin liên quan mới được tính điểm.
- Một số câu hỏi có nhiều phương án lựa chọn, có thể chọn nhiều phương án trả lời khác nhau.
- Những trường hợp không có được số liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất có thể.
- Các cơ quan có thể thuyết minh, giải thích kết quả tự chấm điểm vào cột “Ghi chú” của Phụ lục này hoặc bằng văn bản đính kèm.
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 Ban hành: 31/12/2020 | Cập nhật: 08/01/2021
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/09/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục tài sản công sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê của cơ sở y tế công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 688/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 60 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2019 quy định về quản lý nhà trọ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 22/02/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2019 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành Sổ tay Hướng dẫn xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 688/QĐ-UBND về Chương trình tổng thể của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 331/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án “Mỗi xã, phường một sản phẩm” tỉnh Bắc Kạn (OCOP-BK) năm 2018 Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2018 về công bố bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2017 tỉnh Bình Định Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Dự án xây dựng mô hình thí điểm Doanh nghiệp - Hộ kinh doanh - Nông dân tiêu thụ nông sản và cung ứng vật tư nông nghiệp (Mô hình không tập trung) Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 2342/QĐ-BTTTT năm 2017 về phê duyệt Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 16/11/2017 | Cập nhật: 21/11/2017
Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện chế độ Bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công, viên chức mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2017 công bố giá nhân công thị trường trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 688/QĐ-UBND Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2016 Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Bình Định Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW Đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2015 công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2014 Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2013 đàm phán với Ngân hàng Phát triển Châu á Khoản vay Chương trình Phát triển chuyên sâu lĩnh vực Ngân hàng - Tài chính, Tiểu chương trình 1 Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Bộ chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với các Sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2013 Quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 20/05/2015
Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi hệ số điều chỉnh giá đất để tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 1282/QĐ-UBND Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định số 331/QĐ-UBND về phê duyệt dự án Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa các doanh nghiệp vừa và nhỏ của tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2013-2015, định hướng đến 2020. Ban hành: 19/03/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/03/2013 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/03/2013 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 331/QĐ-UBND về Kế hoạch hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2013 Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 30/01/2013
Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/03/2011 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án đào tạo sau đại học ở nước ngoài tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2009 về việc bổ nhiệm ông Trần Quang Quý giữ chức Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 05/11/2009 | Cập nhật: 10/11/2009
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch điểm khai thác cát lòng sông trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 15/10/2007 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 331/QĐ-UBND kế hoạch thực hiện Quy chế tiếp nhận và tái hòa nhập cộng đồng cho phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về Ban hành: 08/06/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước Ban hành: 10/04/2007 | Cập nhật: 19/04/2007
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2006 về việc thu hồi đất, giao đất cho Công ty Trách nhiệm hữu hạn BMB thuê để xây dựng Nhà máy sản xuất chế biến thức ăn gia súc do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 17/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 331/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/02/2021 | Cập nhật: 03/03/2021