Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 688/QĐ-UBND
Số hiệu: | 331/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phan Văn Đa |
Ngày ban hành: | 15/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 331/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 15 tháng 02 năm 2017 |
ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 688/QĐ-UBND NGÀY 10/4/2013 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ quy định ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 529/KH-UBND ngày 28/01/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 04/TTr-STTTT ngày 24/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng (có phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Dành cho các sở, ban, ngành thuộc tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị: .....................................................................................................................
2. Địa chỉ: ...........................................................................................................................
3. Điện thoại, Fax: ..............................................................................................................
4. Email: .............................................................................................................................
5. Địa chỉ Cổng/Trang thông tin điện tử: ............................................................................
6. Tổng số cán bộ, công chức của đơn vị: .........................................................................
B. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Nhóm |
Chỉ tiêu |
Cách tính điểm |
Điểm tối đa |
Điểm tự chấm |
Điểm thẩm định |
Ghi chú |
1 |
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT |
|
90 |
|
|
|
1.1 |
Tỷ lệ CBCC có máy tính(1): …….….% |
(Tỷ lệ %)x25 |
25 |
|
|
|
1.2 |
Có kết nối Internet băng thông rộng |
|
15 |
|
|
|
□ Có |
+ 15 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
1.3 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet (Không bao gồm máy kế toán và soạn thảo văn bản mật): ………….% |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
|
1.4 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng cục bộ (LAN) …………..% |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
|
1.5 |
Mạng LAN(2) có áp dụng các biện pháp an toàn thông tin |
|
20 |
|
|
|
|
□ Tường lửa (phần cứng, phần mềm) |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
|
□ Sao lưu dự phòng |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
|
□ Phần mềm diệt virus (có bản quyền) |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
|
□ Khác, đề nghị ghi rõ: ………….. |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
1.6 |
Đơn vị có kết nối với mạng số liệu chuyên dùng |
|
10 |
|
|
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
|
|
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
|
2 |
NGUỒN NHÂN LỰC CNTT |
|
70 |
|
|
|
2.1 |
Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm trong CQNN về CNTT của đơn vị: |
|
15 |
|
|
|
□ Có, Ghi số lượng: ……………. |
+ 15 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
2.2 |
Nếu có, trình độ đào tạo về CNTT: |
|
30 |
|
|
|
|
□ Cao đẳng trở lên, Ghi số lượng:…… |
+ 20 điểm |
20 |
|
|
|
|
□ Chứng chỉ về CNTT (liệt kê tên): …… |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
2.3 |
Tham gia các khóa đào tạo nâng cao kiến thức CNTT do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong năm |
|
25 |
|
|
|
|
□ Tham gia đầy đủ |
+ 15 điểm |
15 |
|
|
|
|
□ Tham gia nhưng chưa đầy đủ |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
|
□ Không tham gia |
|
|
|
|
|
3 |
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
250 |
|
|
|
Hệ thống Một cửa điện tử |
|
50 |
|
|
|
|
3.1 |
Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa |
|
30 |
|
|
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
|
|
- Nếu có, thì điền thêm các thông tin: |
|
|
|
|
|
|
Liên thông theo chiều ngang (giữa các phòng ban)? |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
|
Liên thông theo chiều dọc?(3) (với các đơn vị cấp dưới trực thuộc) |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
3.2 |
Hệ thống cho phép tra cứu thông tin và trạng thái giải quyết hồ sơ: |
|
20 |
|
|
|
|
Qua hệ thống màn hình cảm ứng tại trụ sở cơ quan? |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
|
Qua Internet? |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
|
Qua tin nhắn SMS (điện thoại)? |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
|
Qua hình thức khác: ………………? |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
Hệ thống Thư điện tử |
|
50 |
|
|
|
|
3.3 |
Tỷ lệ CBCC được cấp thư điện tử công vụ: …………% |
(Tỷ lệ %)x25 |
25 |
|
|
|
3.4 |
Tỷ lệ CBCC thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc (truy cập nhiều hơn 01 lần/ngày): ………. % |
(Tỷ lệ %)x25 |
25 |
|
|
|
Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB&ĐH) |
|
80 |
|
|
|
|
3.5 |
Có sử dụng QLVB&ĐH |
|
20 |
|
|
|
|
□ Có, tên PM: |
+ 20 điểm |
||||
|
□ Không |
|
||||
3.6 |
Dùng QLVB&ĐH để xử lý, điều hành công việc qua mạng |
|
20 |
|
|
|
□ Có |
+ 20 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
3.7 |
Tỷ lệ CBCC thường xuyên sử dụng QLVB&ĐH: …………………% |
(Tỷ lệ %)x20 |
20 |
|
|
|
3.8 |
Triển khai sử dụng chứng thư số Thống kê số lượng văn bản do đơn vị phát hành có ký số: ………………. |
|
|
|
|
|
|
□ Có, Ghi số lượng, đơn vi cung cấp:…… |
+ 20 điểm |
20 |
|
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
|
Cổng/trang thông tin điện tử |
|
70 |
|
|
|
|
3.8 |
Có cổng/trang thông tin điện tử |
|
20 |
|
|
|
□ Có, địa chỉ: ……………. |
+ 20 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
3.9 |
Tổng số dịch vụ công (thủ tục hành chính) của cơ quan: …………….. (Đề nghị cung cấp đầy đủ thông tin các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 theo mẫu đính kèm bên dưới) Trong đó: |
|
50 |
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 1(4): ……………….% |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 2(5): ………………… % |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3(6): ……………….% |
(Tỷ lệ %)x15 |
15 |
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4(7): …………% |
(Tỷ lệ %)x15 |
15 |
|
|
|
|
4 |
CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ CHO ỨNG DỤNG CNTT |
90 |
|
|
|
|
4.1 |
Chi ngân sách cho CNTT trong năm: ….. Trong đó: □ Phần mềm: …………… triệu đồng □ Phần cứng: …………….. triệu đồng □ Khác (đề nghị ghi rõ): ….. triệu đồng |
+10 điểm/01 mục chi |
30 |
|
|
|
4.2 |
Quy chế hoặc quy định về quản lý, điều hành ứng dụng CNTT (quy định việc sử dụng thư điện tử công vụ, hệ thống quản lý VB&ĐH, một cửa điện tử...) |
|
20 |
|
|
|
□ Số hiệu, ngày ký: ………………… |
+ 20 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
4.3 |
Quy định về đảm bảo an toàn thông tin |
|
20 |
|
|
|
□ Số hiệu, ngày ký: ………………… |
+ 20 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
4.4 |
Chính sách ưu đãi, hỗ trợ dành cho cán bộ chuyên trách CNTT (ví dụ: Có quy định về chế độ phụ cấp cho cán bộ làm công tác CNTT, có chế độ hỗ trợ kinh phí cho các cán bộ chuyên trách CNTT học tập nâng cao trình độ chuyên môn,...) |
|
20 |
|
|
|
|
□ Có, đề nghị ghi rõ:…………………… |
+ 20 điểm |
||||
|
□ Không |
|
||||
TỔNG CỘNG |
500 |
|
|
|
Thông tin về người cung cấp thông tin:
• Họ và tên người cung cấp thông tin: .................................................................................
• Bộ phận công tác: .............................................................................................................
• Chức vụ: ...........................................................................................................................
• Điện thoại liên lạc: .............................................................................................................
• E-mail: ...............................................................................................................................
Lâm Đồng, ngày …… tháng ….. năm 20…...
DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3,4
STT |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
Địa chỉ đăng tải dịch vụ |
Thời điểm bắt đầu sử dụng |
Tổng số hồ sơ đã giải quyết trong năm |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Tỷ lệ CBCC có máy tính = Số lượng CBCC đã được cơ quan trang bị máy tính cá nhân chia cho số lượng CBCC của cơ quan.
- (2): Mạng máy tính nội bộ cơ quan.
- (3): Liên thông theo chiều dọc: Hệ thống có khả năng liên thông với hệ thống Một cửa điện tử của cơ quan cấp trên trực tiếp hoặc các cơ quan cấp dưới trực thuộc.
- (4), (5), (6), (7): Dịch vụ công trực tuyến tại Quy định này được hiểu là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng, bao gồm các mức sau:
- Với mỗi câu hỏi, đề nghị lựa chọn phương án trả lời phù hợp và đánh dấu chọn (þ) vào phương án đó.
- Với các câu hỏi có phương án trả lời mở buộc phải cung cấp đầy đủ các thông tin liên quan mới được tính điểm.
- Một số câu hỏi có nhiều phương án lựa chọn, có thể chọn nhiều phương án trả lời khác nhau.
- Những trường hợp không có được số liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất có thể.
- Các cơ quan có thể thuyết minh, giải thích kết quả tự chấm điểm vào cột “Ghi chú” của Phụ lục này hoặc bằng văn bản đính kèm.
PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Dành cho UBND huyện, thành phố thuộc tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị: ......................................................................................................................
2. Địa chỉ: ............................................................................................................................
3. Điện thoại, Fax: ...............................................................................................................
4. Email: ..............................................................................................................................
5. Địa chỉ Cổng/Trang thông tin điện tử: .............................................................................
6. Tổng số cán bộ, công chức của đơn vị: ..........................................................................
B. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Nhóm |
Chỉ tiêu |
Cách tính điểm |
Điểm tối đa |
Điểm tự chấm |
Điểm thẩm định |
Ghi chú |
1 |
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT(2) |
|
90 |
|
|
|
1.1 |
Tỷ lệ CBCC có máy tính(1): …….% |
(Tỷ lệ %)x25 |
25 |
|
|
|
1.2 |
Có kết nối Internet băng thông rộng |
|
15 |
|
|
|
|
□ Có |
+ 15 điểm |
|
|
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
|
1.3 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet (Không bao gồm máy kế toán và soạn thảo văn bản mật): ………….% |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
|
1.4 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng cục bộ (LAN) …………..% |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
|
1.5 |
Mạng LAN (2) có áp dụng các biện pháp an toàn thông tin |
|
20 |
|
|
|
|
□ Tường lửa (phần cứng, phần mềm) |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
|
□ Sao lưu dự phòng |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
|
□ Phần mềm diệt virus (có bản quyền) |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
|
□ Khác, đề nghị ghi rõ: ………….. |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
1.6 |
Đơn vị có kết nối với mạng số liệu chuyên dùng |
|
10 |
|
|
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
|
|
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
|
2 |
NGUỒN NHÂN LỰC CNTT |
|
80 |
|
|
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Cán bộ chuyên trách CNTT |
|
10 |
|
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
2.2 |
Trình độ chuyên môn của cán bộ chuyên trách CNTT |
|
15 |
|
|
|
|
□ Cao đẳng trở lên, Ghi số lượng:…… |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
|
□ Chứng chỉ về CNTT (liệt kê tên): …… |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
2.3 |
Tham gia các khóa đào tạo nâng cao kiến thức CNTT do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong năm |
|
15 |
|
|
|
|
□ Tham gia đầy đủ |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
|
□ Tham gia nhưng chưa đầy đủ |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
|
□ Không tham gia |
|
|
|
|
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện |
|
40 |
|
|
|
|
2.1 |
Cán bộ chuyên trách CNTT |
|
10 |
|
|
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
|
|
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
|
2.2 |
Trình độ chuyên môn của cán bộ chuyên trách CNTT |
|
15 |
|
|
|
|
□ Cao đẳng trở lên, Ghi số lượng:…… |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
|
□ Chứng chỉ về CNTT (liệt kê tên): …… |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
2.3 |
Tham gia các khóa đào tạo nâng cao kiến thức CNTT do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong năm |
|
15 |
|
|
|
|
□ Tham gia đầy đủ |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
|
□ Tham gia nhưng chưa đầy đủ |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
|
□ Không tham gia |
|
|
|
|
|
3 |
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
250 |
|
|
|
Hệ thống Một cửa điện tử |
|
50 |
|
|
|
|
3.1 |
Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa |
|
30 |
|
|
|
□ Có |
+ 30 điểm |
|
|
|
||
□ Không |
|
|
|
|
||
3.2 |
Khả năng liên thông của hệ thống |
|
20 |
|
|
|
|
□ Liên thông theo chiều ngang (giữa các phòng ban) |
+ 10 điểm |
|
|
|
|
□ Liên thông theo chiều dọc (với các đơn vị cấp dưới trực thuộc) |
+ 10 điểm |
|
|
|
||
□ Không liên thông |
|
|
|
|
||
Hệ thống Thư điện tử |
|
50 |
|
|
|
|
3.3 |
Tỷ lệ CBCC được cấp thư điện tử công vụ: …………% |
(Tỷ lệ %)x20 |
20 |
|
|
|
3.4 |
Tỷ lệ CBCC thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc (truy cập nhiều hơn 01 lần/ngày): ………. % |
(Tỷ lệ %)x6 |
30 |
|
|
|
Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB&ĐH) |
|
50 |
|
|
|
|
3.5 |
Có sử dụng QLVB&ĐH |
|
30 |
|
|
|
□ Có, tên PM: …………………….. |
+ 30 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
3.6 |
Dùng QLVB&ĐH để xử lý, điều hành công việc qua mạng |
|
20 |
|
|
|
□ Có |
+ 20 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
Cổng/trang thông tin điện tử |
|
70 |
|
|
|
|
3.8 |
Có cổng/trang thông tin điện tử |
|
20 |
|
|
|
□ Có, địa chỉ: ……………. |
+ 20 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
3.9 |
Tổng số dịch vụ công (thủ tục hành chính) của cơ quan: …………….. (Đề nghị cung cấp đầy đủ thông tin các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 theo mẫu đính kèm bên dưới) Trong đó: |
|
50 |
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 1(4): ……………….% |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 2(5): ………………… % |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3(6): ……………….% |
(Tỷ lệ %)x15 |
15 |
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4(7): …………% |
(Tỷ lệ %)x15 |
15 |
|
|
|
Phần mềm ứng dụng |
|
50 |
|
|
|
|
3.10 |
Có dùng phần mềm quản lý nhân sự |
|
|
|
|
|
□ Có, tên PM: …………………….. |
+15 điểm |
15 |
|
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
|
|
3.11 |
Có dùng phần mềm xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo |
|
|
|
|
|
□ Có, tên PM: …………………….. |
+15 điểm |
15 |
|
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
|
|
4 |
CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ CHO ỨNG DỤNG CNTT |
100 |
|
|
|
|
4.1 |
Chi ngân sách cho CNTT trong năm: …… Trong đó: □ Phần mềm: ……………… triệu đồng □ Phần cứng: ……………… triệu đồng □ Khác (đề nghị ghi rõ): …… triệu đồng |
+10 điểm/01 mục chi |
30 |
|
|
|
4.2 |
Quy chế hoặc quy định về quản lý, điều hành ứng dụng CNTT (quy định việc sử dụng thư điện tử công vụ, hệ thống quản lý VB&ĐH, một cửa điện tử...) |
|
22,5 |
|
|
|
□ Số hiệu, ngày ký: ………………… |
+ 22,5 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
4.3 |
Quy định về đảm bảo an toàn thông tin |
|
22,5 |
|
|
|
□ Số hiệu, ngày ký: ………………… |
+ 22,5 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
4.4 |
Chính sách ưu đãi, hỗ trợ dành cho cán bộ chuyên trách CNTT (ví dụ: Có quy định về chế độ phụ cấp cho cán bộ làm công tác CNTT, có chế độ hỗ trợ kinh phí cho các cán bộ chuyên trách CNTT học tập nâng cao trình độ chuyên môn,...) |
|
25 |
|
|
|
□ Có, đề nghị ghi rõ: ……………… |
+ 25 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
TỔNG CỘNG |
500 |
|
|
|
Thông tin về người cung cấp thông tin:
• Họ và tên người cung cấp thông tin: .................................................................................
• Bộ phận công tác: .............................................................................................................
• Chức vụ: ...........................................................................................................................
• Điện thoại liên lạc: .............................................................................................................
• E-mail: ...............................................................................................................................
Lâm Đồng, ngày …… tháng ….. năm 20…...
DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3,4
STT |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
Địa chỉ đăng tải dịch vụ |
Thời điểm bắt đầu sử dụng |
Tổng số hồ sơ đã giải quyết trong năm |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Tỷ lệ CBCC có máy tính = Số lượng CBCC đã được cơ quan trang bị máy tính cá nhân chia cho số lượng CBCC của cơ quan.
- (2): Mạng máy tính nội bộ cơ quan.
- (3): Liên thông theo chiều dọc: Hệ thống có khả năng liên thông với hệ thống Một cửa điện tử của cơ quan cấp trên trực tiếp hoặc các cơ quan cấp dưới trực thuộc.
- (4), (5), (6), (7): Dịch Vụ công trực tuyến tại Quy định này được hiểu là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng, bao gồm các mức sau:
- Với mỗi câu hỏi, đề nghị lựa chọn phương án trả lời phù hợp và đánh dấu chọn (þ) vào phương án đó.
- Với các câu hỏi có phương án trả lời mở buộc phải cung cấp đầy đủ các thông tin liên quan mới được tính điểm.
- Một số câu hỏi có nhiều phương án lựa chọn, có thể chọn nhiều phương án trả lời khác nhau.
- Những trường hợp không có được số liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất có thể.
- Các cơ quan có thể thuyết minh, giải thích kết quả tự chấm điểm vào cột “Ghi chú” của Phụ lục này hoặc bằng văn bản đính kèm.
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 Ban hành: 31/12/2020 | Cập nhật: 08/01/2021
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/09/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục tài sản công sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê của cơ sở y tế công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 688/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 60 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2019 quy định về quản lý nhà trọ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 22/02/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành Sổ tay Hướng dẫn xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 688/QĐ-UBND về Chương trình tổng thể của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 16/11/2017 | Cập nhật: 21/11/2017
Kế hoạch 529/KH-UBND năm 2017 triển khai thi hành Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2017 công bố giá nhân công thị trường trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Bình Định Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Kế hoạch 529/KH-UBND năm 2016 ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2013 đàm phán với Ngân hàng Phát triển Châu á Khoản vay Chương trình Phát triển chuyên sâu lĩnh vực Ngân hàng - Tài chính, Tiểu chương trình 1 Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Bộ chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với các Sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2013 Quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 20/05/2015
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án đào tạo sau đại học ở nước ngoài tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2009 về việc bổ nhiệm ông Trần Quang Quý giữ chức Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 05/11/2009 | Cập nhật: 10/11/2009
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch điểm khai thác cát lòng sông trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 15/10/2007 | Cập nhật: 22/03/2011
Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước Ban hành: 10/04/2007 | Cập nhật: 19/04/2007
Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2006 về việc thu hồi đất, giao đất cho Công ty Trách nhiệm hữu hạn BMB thuê để xây dựng Nhà máy sản xuất chế biến thức ăn gia súc do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 17/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006