Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá thanh toán công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh (công suất <100 tấn/ngày.đêm)
Số hiệu: | 3041/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 01/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3041/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Vận dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Văn bản số 10616/VPCP-KTTH ngày 31/12/2014 của Văn phòng Chính Phủ về việc tiền lương đối với sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND thành phố về việc công bố bảng giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng công trình thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 6/2/2015 của UBND Thành phố về việc công bố định mức dự toán duy trì vệ sinh môi trường khu vực nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Liên Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động Thương Binh và Xã hội tại Tờ trình số 3014/TTr-LS: TNMT-TC-LĐTBXH ngày 04/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá thanh toán công tác vận hành bãi chôn lấp và xử và lý chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh (công suất <100 tấn/ngày.đêm) chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Đơn giá này là cơ sở để lập, phê duyệt dự toán, thanh quyết toán công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh (công suất <100 tấn/ngày.đêm), được thực hiện trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn năm 2015-2020.
Trong quá trình thực hiện, khi các chế độ chính sách của nhà nước có biến động lớn, giao Sở Tài nguyên và Môi trường - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội xây dựng chỉ số trượt giá trình UBND thành phố xem xét, quyết định làm căn cứ thanh toán.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG KHU VỰC NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3041/QĐ-UBND ngày 01/7/2015 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT |
Hạng mục công việc |
Mã hiệu |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm |
|
Đơn giá sản phẩm vùng 1 |
Đơn giá sản phẩm vùng 2 |
||||
I |
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh của huyện (công suất <100 tấn/ngày.đêm) |
MT3.15.00 |
tấn |
33.440 |
31.279 |
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Phú Thọ Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực dân số thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 12/06/2019
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 663/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2018 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2017 công bố và xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình tổng thể của tỉnh Quảng Nam về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 663/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 663/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới và nhà ở thương mại không sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2015 công bố Định mức dự toán duy trì vệ sinh môi trường khu vực nông thôn trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Công văn 10616/VPCP-KTTH năm 2014 về tiền lương đối với sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Nghị định 103/2014/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán kinh phí cấp bù miễn thuỷ lợi phí năm 2013 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quyết định 2502/QĐ-UBND Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 12/04/2014
Quyết định 663/QĐ-UBND giao nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 17/10/2013
Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 về việc đổi tên Sở Giáo dục - Đào tạo thành Sở Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/06/2012 | Cập nhật: 13/07/2012
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 5477/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 24/11/2011 | Cập nhật: 07/12/2011
Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 24/06/2010
Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 22/03/2008
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 02/03/2007 | Cập nhật: 20/11/2014
Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 27/09/2006